- 1Thông tư 14/2013/TT-BYT hướng dẫn khám sức khỏe do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2Thông tư liên tịch 24/2015/TTLT-BYT-BGTVT quy định về tiêu chuẩn sức khỏe của người lái xe, việc khám sức khỏe định kỳ đối với người lái xe ô tô và quy định về cơ sở y tế khám sức khỏe cho người lái xe do Bộ trưởng Bộ Y tế - Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 3Nghị định 104/2016/NĐ-CP quy định về hoạt động tiêm chủng
- 4Nghị định 109/2016/NĐ-CP quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám, chữa bệnh
- 5Thông tư 75/2015/TT-BTNMT quy định kỹ thuật về cơ sở dữ liệu đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Nghị định 155/2018/NĐ-CP sửa đổi quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
- 1Thông tư 14/2013/TT-BYT hướng dẫn khám sức khỏe do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2Thông tư liên tịch 24/2015/TTLT-BYT-BGTVT quy định về tiêu chuẩn sức khỏe của người lái xe, việc khám sức khỏe định kỳ đối với người lái xe ô tô và quy định về cơ sở y tế khám sức khỏe cho người lái xe do Bộ trưởng Bộ Y tế - Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 3Nghị định 104/2016/NĐ-CP quy định về hoạt động tiêm chủng
- 4Nghị định 109/2016/NĐ-CP quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám, chữa bệnh
- 5Thông tư 75/2015/TT-BTNMT quy định kỹ thuật về cơ sở dữ liệu đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Nghị định 155/2018/NĐ-CP sửa đổi quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2118/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 29 tháng 8 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC DỮ LIỆU MỞ TỈNH QUẢNG TRỊ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ về việc ứng dụng Công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 29/4/2020 của Chính phủ về việc quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số 749/QĐ-TTg ngày 03/6/2020 phê duyệt Chương trình chuyển đổi số quốc gia đến năm 2025, định hướng năm 2030; số 942/QĐ-TTg ngày 15/6/2021 phê duyệt Chiến lược phát triển Chính phủ điện tử hướng tới Chính phủ số giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030;
Theo đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 67/TTr-STTTT ngày 08/8/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Danh mục dữ liệu mở tỉnh Quảng Trị với nội dung chi tiết theo phụ lục đính kèm.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Thông tin và Truyền thông là cơ quan đầu mối, đôn đốc, theo dõi tình hình triển khai và báo cáo kết quả triển khai thực hiện Quyết định này; hằng năm rà soát và tham mưu điều chỉnh, bổ sung danh mục dữ liệu mở tỉnh, kịp thời báo cáo UBND tỉnh những vấn đề phát sinh trong quá trình thực hiện Quyết định này (nếu có).
Tham mưu triển khai xây dựng Cổng dữ liệu mở tỉnh Quảng Trị; chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan tuyên truyền, hướng dẫn triển khai, xây dựng, phát triển, quản lý, vận hành Cổng dữ liệu mở đảm bảo đúng quy định.
Triển khai giải pháp kết nối, tích hợp các dữ liệu thuộc danh mục Dữ liệu mở tỉnh (theo Phụ lục đính kèm) để chia sẻ lên Cổng dữ liệu mở tỉnh Quảng Trị đảm bảo đồng bộ và an toàn thông tin.
Chủ trì, phối hợp với các Sở, ban, ngành, các đơn vị thuộc UBND tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh công bố các dữ liệu do các đơn vị, địa phương thu thập, quản lý theo quy định.
Hướng dẫn các cơ quan báo chí, hệ thống thông tin cơ sở xây dựng chuyên mục về thông tin dữ liệu mở, đẩy mạnh tuyên truyền, nâng cao nhận thức của các cơ quan, đơn vị, chính quyền các cấp, các doanh nghiệp và người dân về việc xây dựng, cung cấp, khai thác, sử dụng dữ liệu mở.
Phối hợp, hỗ trợ, hướng dẫn các cơ quan chủ quản dữ liệu mở tỉnh xác định nội dung, hình thức chia sẻ dữ liệu, hướng dẫn sử dụng, cập nhật dữ liệu phù hợp lên Cổng dữ liệu mở tỉnh Quảng Trị.
2. Các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thị xã, thành phố có hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu thuộc danh mục dữ liệu mở được phê duyệt có trách nhiệm thực hiện kết nối, tích hợp, cung cấp dữ liệu về Cổng dữ liệu mở của tỉnh theo quy định; quản lý, vận hành hệ thống thông tin bảo đảm việc tiếp cận, trao đổi, cung cấp thông tin, dữ liệu được thông suốt, kịp thời; đáp ứng các yêu cầu về an toàn, an ninh thông tin; đề xuất xây dựng mới hoặc điều chỉnh, nâng cấp hệ thống thông tin của cơ quan, đơn vị, bảo đảm khả năng sẵn sàng và thực hiện kết nối với các hệ thống thông tin đã triển khai tại danh mục dữ liệu mở tỉnh khi được yêu cầu và theo hướng dẫn của Sở Thông tin và Truyền thông.
Định kỳ hàng năm, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông rà soát dữ liệu của cơ quan, đơn vị, địa phương; thực hiện cung cấp, đăng tải trên Cổng dữ liệu mở tỉnh Quảng Trị và xác định phân loại đối với dữ liệu, ưu tiên cung cấp dữ liệu mở đối với dữ liệu mà người dân, doanh nghiệp có nhu cầu sử dụng cao đảm bảo đến hết năm 2025, mỗi cơ quan, đơn vị cung cấp và duy trì cung cấp ít nhất một bộ dữ liệu mở trên Cổng dữ liệu mở tỉnh Quảng Trị.
Tiếp nhận ý kiến phản hồi của các tổ chức, cá nhân để xác định mức độ ưu tiên và thực hiện công bố dữ liệu mở phù hợp với nhu cầu thực tiễn. Hỗ trợ các tổ chức, cá nhân thực hiện các hoạt động xây dựng, đóng góp để mở rộng dữ liệu mở theo quy định tại khoản 4 Điều 19 Nghị định số 47/2020/NĐ-CP.
Bố trí cán bộ làm đầu mối phụ trách đăng tải dữ liệu lên Cổng dữ liệu mở tỉnh Quảng Trị, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông để cấp và quản lý tài khoản Cổng dữ liệu mở của đơn vị mình (cán bộ đầu mối phải là các cán bộ chuyên môn, kỹ thuật có khả năng tham mưu, triển khai các nhiệm vụ liên quan đến quản trị dữ liệu theo quy định tại Nghị định số 47/2020/NĐCP ngày 29/4/2020 của Chính phủ).
Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính căn cứ chức năng, nhiệm vụ tham mưu bố trí kinh phí để thực hiện quyết định phù hợp với tình hình thực tế và trong khả năng cân đối ngân sách.
Hàng năm (trước ngày 30/12), các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thị xã, thành phố báo cáo việc triển khai thực hiện các nội dung, nhiệm vụ được giao trong Quyết định này gửi Sở Thông tin và Truyền thông tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các Sở, Ban ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
DANH MỤC DỮ LIỆU MỞ TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /2024 của UBND tỉnh Quảng Trị)
TT | Tên Tập dữ liệu | Mô tả | Đơn vị chủ trì cung cấp | Năm công bố lần đầu | Tần suất cung cấp | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
I | LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | |||||
1 | Dữ liệu số lượng thuê bao điện thoại di động | - Cung cấp tổng số thuê bao điện thoại di động trên địa bàn tỉnh. - Dữ liệu bao gồm: tổng số thuê bao điện thoại di động của các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trên địa bàn tỉnh báo cáo. - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành. | Sở Thông tin và Truyền thông | 2025-2026 | Hằng năm |
|
2 | Dữ liệu số lượng thuê bao điện thoại cố định | - Cung cấp tổng số thuê bao điện thoại cố định trên địa bàn tỉnh. - Dữ liệu bao gồm: tổng số thuê bao điện thoại di động của các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trên địa bàn tỉnh báo cáo. - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành. | Sở Thông tin và Truyền thông | 2025-2026 | Hằng năm |
|
3 | Dữ liệu số lượng thuê bao băng rộng cố định | -Cung cấp tổng số thuê bao băng rộng cố định trên địa bàn tỉnh. - Dữ liệu bao gồm: tổng số thuê bao điện thoại di động của các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trên địa bàn tỉnh báo cáo. - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành. | Sở Thông tin và Truyền thông | 2025-2026 | Hằng năm |
|
4 | Dữ liệu về mạng bưu chính công cộng trên địa bàn tỉnh | - Cung cấp số liệu về các điểm bưu chính công cộng hoạt động trên địa bàn tỉnh. - Dữ liệu bao gồm danh sách tên, địa điểm, quy mô các điểm bưu chính công cộng hoạt động trên địa bàn tỉnh để người dân, tổ chức khai thác, tra cứu thông tin. - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành. Cổng/Trang Thông tin điện tử. | Sở Thông tin và Truyền thông | 2025-2026 | Hằng năm |
|
5 | Danh sách cơ quan báo chí trung ương và địa phương | - Cung cấp số liệu về Danh sách cơ quan báo chí trung ương và địa phương hoạt động trên địa bàn tỉnh. - Dữ liệu bao gồm danh sách tên, địa chỉ, cơ quan báo chí trung ương và địa phương hoạt động trên địa bàn tỉnh để người dân, tổ chức khai thác, liên hệ, tra cứu thông tin. - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước, Cổng/Trang Thông tin điện tử. | Sở Thông tin và Truyền thông | 2025-2026 | Hằng năm |
|
6 | Dữ liệu về các điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên địa bàn tỉnh | - Cung cấp số liệu về các điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên địa bàn tỉnh. - Dữ liệu bao gồm: danh sách tên, địa chỉ, các điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên địa bàn để người dân, tổ chức khai thác, sử dụng. - Dữ liệu được cung cấp bởi UBND cấp huyện, Cổng/Trang Thông tin điện tử. | UBND cấp huyện | 2025-2026 | Hằng năm |
|
II | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |||||
1 | Dữ liệu về số giáo viên từng cấp trên địa bàn | - Cung cấp tất cả số lượng giáo viên từng cấp trên địa bàn tỉnh (tỉnh, huyện, xã) giúp các cá nhân, tổ chức nắm được tình hình lực lượng giáo viên trên từng cấp. - Dữ liệu bao gồm số lượng giáo viên, trình độ (Tiến sĩ, Thạc sĩ, Đại học, Cao đẳng, Trung cấp …) tại các trường mầm non, TH, THCS, THPT tương ứng từng cấp tỉnh, huyện, xã. - Dữ liệu được trích xuất từ hệ thống Phần mềm Cơ sở dữ liệu ngành giáo dục. | Sở Giáo dục và Đào tạo | 2025-2026 | Hằng tháng |
|
2 | Dữ liệu về số học sinh từng cấp trên địa bàn | - Cung cấp tất cả số lượng học sinh từng cấp trên địa bàn tỉnh (tỉnh, huyện, xã; Mầm non, TH, THCS, THPT) giúp các cá nhân, tổ chức nắm được tình hình học sinh trên từng cấp. - Dữ liệu bao gồm số lượng học sinh từng cấp trên địa bàn tỉnh (tỉnh, huyện, xã; mầm non, TH, THCS, THPT). - Dữ liệu được trích xuất từ hệ thống Phần mềm Cơ sở dữ liệu ngành giáo dục và Cổng Thông tin điện tử. | Sở Giáo dục và Đào tạo | 2025-2026 | Hằng tháng |
|
3 | Dữ liệu các nhà trẻ trên địa bàn | - Cung cấp tất cả số lượng nhà trẻ trên địa bàn tỉnh (tỉnh, huyện, xã) giúp các cá nhân, tổ chức nắm được tình hình, thông tin, dễ dàng tìm kiếm nhà trẻ trên từng cấp để gửi trẻ phù hợp với từng gia đình. - Dữ liệu bao gồm danh sách số lượng nhà trẻ từng cấp trên địa bàn tỉnh (tỉnh, huyện, xã), tên nhà trẻ, chủ cơ sở, địa chỉ, số lượng người làm việc, tổng số trẻ. - Dữ liệu được trích xuất từ hệ thống Phần mềm Cơ sở dữ liệu ngành giáo dục và Cổng Thông tin điện tử. | Sở Giáo dục và Đào tạo | 2025-2026 | Hằng tháng |
|
4 | Dữ liệu các trường mẫu giáo trên địa bàn | - Cung cấp số lượng các trường mẫu giáo trên địa bàn tỉnh (tỉnh, huyện, xã) giúp các cá nhân, tổ chức nắm được tình hình trường mẫu giáo trên từng cấp. - Dữ liệu bao gồm số lượng và danh sách trường mẫu giáo từng cấp trên địa bàn tỉnh (tỉnh, huyện, xã), tên trường mẫu giáo, địa chỉ, số lượng giáo viên.... - Dữ liệu được trích xuất từ hệ thống Phần mềm Cơ sở dữ liệu ngành giáo dục và Cổng Thông tin điện tử. | Sở Giáo dục và Đào tạo | 2025-2026 | Hằng năm |
|
5 | Dữ liệu các trường tiểu học trên địa bàn | - Cung cấp tất cả số lượng các trường tiểu học trên địa bàn tỉnh (tỉnh, huyện, xã) giúp các cá nhân, tổ chức nắm được tình hình trường tiểu học trên từng cấp. - Dữ liệu bao gồm danh sách số lượng trường tiểu học từng cấp trên địa bàn tỉnh (tỉnh, huyện, xã), tên trường tiểu học, địa chỉ, số lượng giáo viên. - Dữ liệu được trích xuất từ hệ thống Phần mềm Cơ sở dữ liệu ngành giáo dục và Cổng Thông tin điện tử. | Sở Giáo dục và Đào tạo | 2025-2026 | Hằng năm |
|
6 | Dữ liệu các trường trung học cơ sở trên địa bàn | - Cung cấp tất cả số lượng các trường THCS trên địa bàn tỉnh (tỉnh, huyện, xã) giúp các cá nhân, tổ chức nắm được thông tin trường THCS trên từng cấp. - Dữ liệu bao gồm danh sách số lượng trường THCS từng cấp trên địa bàn tỉnh (tỉnh, huyện, xã), tên trường, địa chỉ, số lượng giáo viên. - Dữ liệu được trích xuất từ hệ thống Phần mềm Cơ sở dữ liệu ngành giáo dục và Cổng Thông tin điện tử. | Sở Giáo dục và Đào tạo | 2025-2026 | Hằng năm |
|
7 | Dữ liệu các trường trung học phổ thông trên địa bàn | - Cung cấp tất cả số lượng các trường THPT trên địa bàn tỉnh (tỉnh, huyện, xã) giúp các cá nhân, tổ chức nắm được thông tin trường THCS trên từng cấp. - Dữ liệu bao gồm danh sách số lượng trường THPT từng cấp trên địa bàn tỉnh (tỉnh, huyện, xã), tên trường, địa chỉ, số lượng giáo viên. - Dữ liệu được trích xuất từ hệ thống Phần mềm Cơ sở dữ liệu ngành giáo dục và Cổng Thông tin điện tử. | Sở Giáo dục và Đào tạo | 2025-2026 | Hằng năm |
|
8 | Dữ liệu các cơ sở giáo dục thường xuyên trên địa bàn | - Cung cấp tất cả số lượng các Giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh giúp các cá nhân, tổ chức nắm được thông tin các cơ sở giáo dục thường xuyên. - Dữ liệu bao gồm danh sách cơ sở giáo dục thường xuyên từng cấp trên địa bàn tỉnh, tên, địa chỉ, số lượng giáo viên, số lượng học sinh. - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước, Cổng Thông tin điện tử. | Sở Giáo dục và Đào tạo | 2025-2026 | Hằng năm |
|
9 | Dữ liệu danh sách các trung tâm đào tạo ngoại ngữ trên địa bàn | - Cung cấp tất cả số lượng các Trung tâm đào tạo ngoại ngữ trên địa bàn tỉnh giúp các cá nhân, tổ chức tra cứu thông tin. - Dữ liệu bao gồm danh sách Trung tâm đào tạo ngoại ngữ trên địa bàn tỉnh, tên, địa chỉ, quy mô. - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước, Cổng Thông tin điện tử. | Sở Giáo dục và Đào tạo | 2025-2026 | Hằng quý |
|
10 | Dữ liệu các cơ sở giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên trên địa bàn | - Cung cấp tất cả số lượng các cơ sở giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh (tỉnh, huyện, xã) giúp các cá nhân, tổ chức nắm được thông tin các cơ sở giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên (CSGDNN-GDTX) trên từng cấp. - Dữ liệu bao gồm danh sách CSGDNN-GDTX từng cấp trên địa bàn tỉnh, tên CSGDNN-GDTX, địa chỉ, số lượng giáo viên, các ngành nghề đào tạo. - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước, Cổng Thông tin điện tử. | Sở Giáo dục và Đào tạo; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 2025-2026 | Hằng năm |
|
III | LĨNH VỰC Y TẾ | |||||
1 | Dữ liệu danh sách các cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của địa phương | - Cung cấp dữ liệu danh sách các cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của địa phương trên địa bàn. - Thông tin gồm: tên cơ sở, chủ cơ sở, mặt hàng sản xuất, địa chỉ… cho người dân, tổ chức khai thác, tìm kiếm thông tin. - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước cung cấp, Cổng/Trang thông tin điện tử. | Sở Y tế; UBND cấp huyện | 2025-2026 | Hằng tháng |
|
2 | Dữ liệu cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và số giường bệnh của từng cơ sở trên địa bàn | - Cung cấp dữ liệu danh sách các cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của địa phương trên địa bàn. - Thông tin gồm: tên cơ sở, chủ cơ sở, quy mô, số giường… cho người dân, tổ chức khai thác, tìm kiếm thông tin. - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước cung cấp, Cổng/Trang thông tin điện tử, hệ thống y tế thông minh. | Sở Y tế | 2025-2026 | Hằng tháng |
|
3 | Danh sách các cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc trên địa bàn tỉnh | - Dữ liệu cung cấp danh sách tất cả các cơ sở bán buôn thuốc, các nhà thuốc, quầy thuốc, các tủ thuốc Trạm y tế xã trên địa bàn tỉnh giúp cho các cá nhân, tổ chức dễ dàng tìm kiếm được các cơ sở đã được cấp phép hoạt động trên từng khu vực để thuận tiện trong việc mua sản phẩm thuốc cũng như phát hiện các cơ sở kinh doanh trái phép. - Dữ liệu bao gồm: thông tin về tên cơ sở, địa chỉ kinh doanh phân theo từng phường, xã, phạm vi kinh doanh, ngày cấp phép được trích xuất từ hệ thống cấp phép của Sở Y tế. - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước cung cấp, Cổng/Trang thông tin điện tử. | Sở Y tế | 2025-2026 | Hằng quý |
|
4 | Danh sách cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đủ điều kiện đăng ký khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế (BHYT) trên địa bàn tỉnh | - Dữ liệu cung cấp danh sách tất cả các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh BHYT trên địa bàn tỉnh giúp cho các cá nhân, tổ chức dễ dàng tìm kiếm, sử dụng dịch vụ tại các cơ sở đã được cấp phép hoạt động có thực hiện khám bệnh, chữa bệnh BHYT trên từng khu vực. - Dữ liệu bao gồm: thông tin về tên, địa chỉ cơ sở phân theo từng phường, xã, được trích xuất từ hệ thống của Sở Y tế. - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước cung cấp, Cổng/Trang thông tin điện tử. | Sở Y tế | 2025-2026 | Hằng quý |
|
5 | Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi quản lý của địa phương | - Dữ liệu cung cấp thông tin Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi quản lý của địa phương. - Dữ liệu bao gồm: danh mục chuyên môn kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh BHYT và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ BHYT tại từng cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. -Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước cung cấp, Cổng/Trang thông tin điện tử. | Sở Y tế | 2025-2026 | Hằng quý |
|
6 | Danh sách các cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng | - Dữ liệu cung cấp danh sách tất cả các cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng theo Nghị định 104/2016/NĐ-CP của Chính phủ trên địa bàn tỉnh giúp cho các cá nhân, tổ chức dễ dàng tìm kiếm, sử dụng dịch vụ tại các cơ sở đủ khả năng thực hiện tiêm chủng, đảm bảo an toàn cho người sử dụng dịch vụ trên từng khu vực, đồng thời phát hiện các cơ sở hoạt động trái phép. - Dữ liệu bao gồm: thông tin về tên, địa chỉ, phạm vi hoạt động của cơ sở theo từng phường, xã, ngày thông báo cơ sở đủ điều kiện hoạt động được trích xuất từ hệ thống cấp phép của Sở Y tế. - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước cung cấp, Cổng/Trang thông tin điện tử. | Sở Y tế | 2025-2026 | Hằng quý |
|
7 | Danh sách các cơ sở y tế trên địa bàn tỉnh Quảng Trị đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe; đủ điều kiện khám sức khỏe cho người lái xe | - Dữ liệu cung cấp đầy đủ các cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe theo Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 và Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ, Thông tư số 14/2013/TTBYT ngày 06/5/2013 của Bộ Y tế; các cơ sở đủ điều kiện khám sức khỏe cho người lái xe theo Thông tư liên tịch số 24/2015/TTLT-BYT-BGTVT ngày 21/8/2015 của Bộ Y tế và Bộ Giao thông vận tải nhằm giúp người dân dễ dàng tìm kiếm và thực hiện việc khám sức khỏe đảm bảo đúng nơi, đúng theo yêu cầu. - Dữ liệu bao gồm: tên, địa chỉ, ngày công bố đủ điều kiện thực hiện dịch vụ của cơ sở được cập nhật từ hệ thống của Sở Y tế. - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước cung cấp, Cổng/Trang thông tin điện tử. | Sở Y tế | 2025-2026 | Hằng quý |
|
8 | Số lượt người khám chữa bệnh bảo hiểm y tế | - Dữ liệu cung cấp đầy đủ số lượt người khám chữa bệnh tại các cơ sở y tế có thực hiện khám chữa bệnh BHYT trên địa bàn tỉnh. - Dữ liệu bao gồm: số lượt khám chữa bệnh BHYT tại từng cơ sở, được tổng hợp và trích xuất từ hệ thống của Sở Y tế. - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước cung cấp, Cổng/Trang thông tin điện tử. | Sở Y tế | 2025-2026 | Hằng quý |
|
IV | LĨNH VỰC TÀI CHÍNH |
| ||||
1 | Dữ liệu công khai ngân sách địa phương và ngân sách cấp tỉnh | - Cung cấp dữ liệu thông tin về ngân sách địa phương và ngân sách cấp tỉnh. - Thông tin bao gồm: Công khai chỉ tiêu, biểu mẫu, thuyết minh làm căn cứ trình HĐND tỉnh quyết định dự toán NSĐP và quyết định phân bổ ngân sách cấp tỉnh; Công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh đã được HĐND quyết định; Công khai số liệu và thuyết minh tình hình thực hiện dự toán ngân sách địa phương; Công khai số liệu và thuyết minh quyết toán ngân sách địa phương đã được HĐND cấp tỉnh phê chuẩn; Tổng hợp tình hình công khai ngân sách của các huyện và các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh. - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước cung cấp, Cổng/Trang Thông tin điện tử. | Sở Tài chính | 2025-2026 | Hằng năm |
|
2 | Danh sách các ngân hàng, tổ chức tài chính tại Quảng Trị | - Cung cấp dữ liệu về: Danh sách đơn vị. - Dữ liệu bao gồm: Tên đơn vị, địa chỉ nơi đóng trụ sở làm việc. - Dữ liệu được cung cấp bởi: Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh Quảng Trị. | Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh | 2025-2026 | Hằng năm |
|
3 | Dữ liệu các ATM tại Quảng Trị | - Cung cấp dữ liệu về: ATM trên địa bàn. - Dữ liệu bao gồm: Số lượng ATM theo đơn vị; Số lượng ATM theo địa bàn. - Dữ liệu được cung cấp bởi: Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh Quảng Trị. | Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh | 2025-2026 | Hằng năm |
|
V | LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | |||||
1 | Dữ liệu phần mềm giám sát, theo dõi quản lý dự án đầu tư ngoài ngân sách trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | - Cung cấp dữ liệu về giám sát, theo dõi quản lý tiến độ dự án đầu tư ngoài ngân sách trên địa bàn tỉnh. - Dữ liệu bao gồm: Tên dự án; mục tiêu dự án; tổng vốn đầu tư; địa điểm thực hiện, tiến độ triển khai dự án,… - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước theo quy chế quản lý, vận hành và sử dụng phần mềm được UBND tỉnh phê duyệt. | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2025-2026 | Hằng năm |
|
VI | LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | |||||
1 | Dữ liệu khoa học và công nghệ | Cung cấp thông tin các cuộc thi, đề tài, sáng kiến khoa học; truy xuất nguồn gốc sản phẩm, sản phẩm OCOP… trên địa bàn tỉnh. | Sở Khoa học và Công nghệ | 2025-2026 | Hằng năm |
|
2 | Dữ liệu về các nhãn hiệu tập thể, nhãn hiệu chứng nhận | - Cung cấp thông tin về các nhãn hiệu tập thể, chỉ dẫn địa lý, nhãn hiệu chứng nhận,... trên địa bàn tỉnh (cung cấp thông tin chi tiết về sản phẩm, nguồn gốc, câu truyện sản phẩm… và các tài liệu liên quan ... đến sản phẩm). - Cung cấp thông tin các cá nhân, hộ gia đình, hợp tác xã, doanh nghiệp có sản phẩm. | Sở Khoa học và Công nghệ | 2025-2026 | Hằng năm |
|
VII | LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI | |||||
1 | Dữ liệu các tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô | - Cung cấp dữ liệu bao gồm mạng lưới tuyến, danh sách tên đơn vị hoạt động trên địa bàn tỉnh để người dân biết và lựa chọn. - Dữ liệu bao gồm: danh sách mạng lưới tuyến, danh sách tên đơn vị vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô hoạt động trên địa bàn. - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước, Cổng/Trang Thông tin điện tử. | Sở Giao thông vận tải | 2025-2026 | Hằng quý |
|
2 | Dữ liệu các cơ sở đào tạo lái xe ô tô và trung tâm sát hạch lái xe | - Cung cấp dữ liệu thông tin các cơ sở đào tạo lái xe ô tô và trung tâm sát hạch lái xe trên địa bàn tỉnh. - Dữ liệu bao gồm: tên các cơ sở, địa điểm, quy mô… các cơ sở đào tạo lái xe ô tô và trung tâm sát hạch lái xe trên địa bàn tỉnh để người dân, tổ chức liên hệ, tra cứu thông tin. - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước, Cổng/Trang thông tin điện tử. | Sở Giao thông vận tải | 2025-2026 | Hằng năm |
|
3 | Học phí và phí đào tạo lái xe | - Cung cấp dữ liệu thông tin về Quản lý, tra cứu học phí và phí đào tạo lái xe các cơ sở lái xe trên địa bàn tỉnh. - Dữ liệu bao gồm: Thông tin giá học phí các cơ sở lái xe. - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước, Trang Thông tin điện tử. | Sở Giao thông vận tải | 2025-2026 | Hằng năm |
|
4 | Dữ liệu về cấp mới giấy phép lái xe trên địa bàn | - Cung cấp dữ liệu số lượng cấp mới giấy phép lái xe trên địa bàn. - Dữ liệu bao gồm: số lượng Giấy phép lái xe được cấp mới đối với từng loại xe cụ thể (xe máy, ôtô,…) trên địa bàn tỉnh để người dân, tổ chức tra cứu thông tin. - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước cung cấp, trích xuất từ hệ thống quản lý giao thông, kết quả giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ công và Một cửa điện tử, hệ thống quản lý Giấy phép lái xe toàn quốc. | Sở Giao thông vận tải | 2025-2026 | Hằng tháng |
|
5 | Dữ liệu về giá cước vận tải hành khách bằng xe ô tô theo tuyến cố định | - Cung cấp dữ liệu giá cước vận tải hành khách bằng xe ô tô theo tuyến cố định trên địa bàn. - Dữ liệu bao gồm giá cước vận tải hành khách bằng xe ô tô theo tuyến cố định (tên tuyến, loại xe…) trên địa bàn tỉnh để người dân, tổ chức tra cứu thông tin. - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước cung cấp từ Cổng/Trang thông tin điện tử. | Sở Giao thông vận tải | 2025-2026 | Hằng quý |
|
6 | Dữ liệu danh sách các hãng taxi trên địa bàn | - Cung cấp dữ liệu danh sách các hãng taxi trên địa bàn. - Dữ liệu bao gồm, số lượng hãng taxi, thông tin cơ bản của hãng taxi (hãng, số điện thoại, số lượng xe, giá cước...) trên địa bàn tỉnh để người dân, tổ chức tra cứu thông tin, khai thác, sử dụng. - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước cung cấp, Cổng/Trang thông tin điện tử. | Sở Giao thông vận tải | 2025-2026 | Hằng quý |
|
7 | Dữ liệu mạng lưới tuyến, biểu đồ chạy xe trên tuyến, giá vé xe buýt trên địa bàn | - Cung cấp Dữ liệu mạng lưới tuyến, biểu đồ chạy xe, giá vé xe buýt trên địa bàn (đối với các tuyến xe buýt đang hoạt động). - Dữ liệu bao gồm: danh sách mạng lưới tuyến, biểu đồ chạy xe, giá vé xe buýt trên địa bàn. - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước, Cổng/Trang thông tin điện tử. | Sở Giao thông vận tải | 2025-2026 | Khi có sự điều chỉnh thay đổi thông tin |
|
VIII | LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | |||||
1 | CSDL Đất đai | - Cung cấp dữ liệu về Quản lý, khai thác sử dụng, chia sẻ dữ liệu đất đai. - Dữ liệu bao gồm: Theo quy chuẩn tại thông tư 75/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước cung cấp, Cổng/Trang Thông tin điện tử. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 2025-2026 | Hằng năm |
|
2 | CSDL Tài nguyên Nước | - Cung cấp dữ liệu về Quản lý, khai thác sử dụng, chia sẻ dữ liệu tài nguyên nước. - Dữ liệu bao gồm: Số giấy phép, Ngày ký giấy phép, Thời hạn cấp phép, Ngày hết hạn, Ngày bắt đầu hiệu lực, Tên chủ giấy phép, Địa chỉ chủ giấy phép, Loại hình cấp phép, Tên công trình, Địa điểm công trình, Nguồn nước khai thác, Loại hình công trình, Mục đích khai thác, Lưu lượng xả dòng chảy tối thiểu, Thời gian bắt đầu vận hành, Chế độ khai thác, Phương thức khai thác, Số quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác, Ngày ký quyết định, Tổng số tiền cấp quyền khai thác…. - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước cung cấp, Cổng/Trang Thông tin điện tử. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 2025-2026 | Hằng năm |
|
3 | CSDL môi trường | - Cung cấp dữ liệu về Quản lý, khai thác sử dụng, chia sẻ dữ liệu môi trường. - Dữ liệu bao gồm: Tên đối tượng, Chủ đầu tư, Quyết định thành lập, Địa chỉ liên hệ, Diện tích, Ngành nghề sản xuất, Năm hoạt động, Số cơ sở đang hoạt động, Giấy phép hoạt động, Giấy chứng nhận đầu tư, Giấy chứng nhận kinh doanh.… - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước cung cấp, Cổng/Trang Thông tin điện tử. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 2025-2026 | Hằng năm |
|
4 | CSDL đo đạc bản đồ | - Cung cấp dữ liệu về Quản lý, khai thác sử dụng, chia sẻ dữ liệu bản đồ. - Dữ liệu bao gồm: Phiên hiệu mảnh, Tên mảnh, Hệ quy chiếu, Múi chiếu, Tài liệu gốc số hóa, Tài liệu phụ tham khảo, Khoảng cao đều, Phương pháp thành lập, Cơ quan thành lập, Thời gian thành lập, Năm xuất bản, Cơ quan lưu giữ, Khuôn dạng, Số hiệu điểm, Tên điểm, Cấp hạng, Đường đo, Hệ quy chiếu, Đơn vị tính toán bình sai, Năm hoàn thành, Hành chính tỉnh, Cơ quan lưu giữ.... - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước cung cấp, Cổng/Trang Thông tin điện tử. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 2025-2026 | Hằng năm |
|
5 | CSDL Biến đổi khí hậu | - Cung cấp dữ liệu về Quản lý, khai thác sử dụng, chia sẻ dữ liệu KTTV&BĐKH. - Dữ liệu bao gồm: Kịch bản BĐKH, Năm xây dựng, Năm công bố, Đơn vị xây dựng, Báo cáo kịch bản, Bản đồ kịch bản BĐKH” chỉnh sửa thành “Dữ liệu bao gồm: Kịch bản BĐKH, Năm xây dựng, Năm công bố, Đơn vị xây dựng, Báo cáo kịch bản BĐKH, Bản đồ kịch bản BĐKH. - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước cung cấp, Cổng/Trang Thông tin điện tử. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 2025-2026 | Hằng năm |
|
6 | CSDL Khoáng sản | - Cung cấp dữ liệu về Quản lý, khai thác sử dụng, chia sẻ dữ liệu khoáng sản. - Dữ liệu bao gồm: Số giấy phép, Khu vực khai thác, Tên tổ chức cá nhân, Cơ quan cấp phép, Số quyết định, Ngày quyết định, Người ký, Loại khoáng sản, Diện tích khai thác, Mức sâu khai thác, Khối trữ lượng, Trữ lượng, Công suất khai thác, Phương pháp khai thác,…. - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước cung cấp, Cổng/Trang Thông tin điện tử. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 2025-2026 | Hằng năm |
|
IX | LĨNH VỰC XÂY DỰNG | |||||
1 | Dữ liệu về việc cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn | - Cung cấp dữ liệu thông tin cấp phép xây dựng trên địa bàn địa bàn tỉnh cho người dân, tổ chức khai thác, tìm kiếm thông tin. - Thông tin bao gồm: số lượng Giấy phép xây dựng được cấp. - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan cấp GPXD; Hệ thống giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. | Sở Xây dựng | 2025-2026 | Hằng tháng |
|
2 | Dữ liệu quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị | - Cung cấp dữ liệu thông tin quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị trên địa bàn tỉnh cho người dân, tổ chức khai thác, tìm kiếm thông tin. - Thông tin bao gồm: thông tin, bản đồ quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị trên địa bàn tỉnh cho người dân, tổ chức khai thác, tìm kiếm thông tin. - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước cung cấp, Cổng/Trang Thông tin điện tử. | Sở Xây dựng | 2025-2026 | Khi dự án quy hoạch đô thị mới được công bố công khai |
|
X | LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | |||||
1 | Dữ liệu về Trung tâm dịch vụ việc làm | - Cung cấp dữ liệu thông tin về Trung tâm dịch vụ việc làm tỉnh. - Dữ liệu bao gồm Thông tin thị trường lao động (vị trí việc làm, địa chỉ doanh nghiệp, quy mô tuyển dụng của doanh nghiệp); cơ sở dữ liệu việc tìm người, người tìm việc, để người dân, đơn vị, doanh nghiệp tra cứu thông tin phục vụ nhu cầu tìm kiếm việc làm, tuyển dụng lao động. - Dữ liệu được cung cấp bởi Trung tâm Dịch vụ việc làm - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Trang Thông tin điện tử việc làm của tỉnh. | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 2025-2026 | Hằng năm |
|
2 | Dữ liệu số hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn | - Cung cấp dữ liệu thông tin các số hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn. - Thông tin bao gồm: Danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn. - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước cung cấp, Cổng/Trang Thông tin điện tử. | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 2025-2026 | Hằng năm |
|
3 | Dữ liệu về số người đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp | - Cung cấp dữ liệu thông tin số người đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp trên địa bàn. - Thông tin bao gồm: Danh sách người đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp trên địa bàn. - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước cung cấp, Cổng/Trang Thông tin điện tử. | Bảo hiểm xã hội tỉnh | 2025-2026 | Hằng năm |
|
4 | Dữ liệu về cơ sở trợ giúp xã hội | - Cung cấp dữ liệu thông tin các cơ sở trợ giúp xã hội trên địa bàn. - Thông tin gồm: tên cơ sở, vị trí, địa chỉ, quy mô… cho người dân, tổ chức khai thác, tìm kiếm thông tin. - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước cung cấp, Cổng/Trang Thông tin điện tử. | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 2025-2026 | Hằng năm |
|
5 | Dữ liệu về cơ sở xã hội nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng | - Cung cấp dữ liệu thông tin cơ sở xã hội nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng trên địa bàn. - Thông tin gồm: tên cơ sở, vị trí, địa chỉ, quy mô… cho người dân, tổ chức khai thác, tìm kiếm thông tin. - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước cung cấp, Cổng/Trang Thông tin điện tử. | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 2025-2026 | Hằng năm |
|
XI | LĨNH VỰC TƯ PHÁP | |||||
1 | Danh sách tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý | - Cung cấp dữ liệu Danh sách tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý trên địa bàn. - Thông tin gồm: tên tổ chức, vị trí, địa chỉ, quy mô… cho người dân, tổ chức khai thác, tìm kiếm thông tin. - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước cung cấp, Cổng/Trang Thông tin điện tử. | Sở Tư pháp | 2025-2026 | Hằng năm |
|
2 | Dữ liệu về các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh | - Cung cấp dữ liệu thông tin các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh. - Thông tin gồm: tên tổ chức, người đại diện, địa chỉ, quy mô… cho người dân, tổ chức khai thác, tìm kiếm thông tin. - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước cung cấp, Trang Thông tin điện tử, hệ thống công chứng, chứng thực. | Sở Tư pháp | 2025-2026 | Hằng năm |
|
3 | Dữ liệu danh sách các tổ chức hành nghề luật sư | - Cung cấp dữ liệu thông tin các các tổ chức hành nghề luật sư trên địa bàn. - Thông tin gồm: tên tổ chức, vị trí, địa chỉ, quy mô… cho người dân, tổ chức khai thác, tìm kiếm thông tin. - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước cung cấp, Cổng/Trang Thông tin điện tử. | Sở Tư pháp | 2025-2026 | Hằng năm |
|
XII | LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
| ||||
1 | Dữ liệu các danh lam thắng cảnh | - Cung cấp dữ liệu thông tin các các danh lam thắng cảnh trên địa bàn. - Thông tin gồm vị trí, chỉ dẫn địa lý… cho người dân, tổ chức khai thác, tìm kiếm thông tin. - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước cung cấp, Cổng/Trang Thông tin điện tử. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 2025-2026 | Hằng năm |
|
2 | Dữ liệu các bảo tàng thuộc phân cấp quản lý | - Cung cấp dữ liệu thông tin các bảo tàng trên địa bàn. - Thông tin gồm tên, vị trí, địa chỉ, quy mô… cho người dân, tổ chức khai thác, tìm kiếm thông tin. - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước cung cấp, Cổng/Trang Thông tin điện tử. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 2025-2026 | Hằng năm |
|
3 | Dữ liệu về tài liệu, hiện vật và di sản văn hóa phi vật thể của các bảo tàng thuộc phân cấp quản lý | - Cung cấp dữ liệu thông tin các tài liệu, hiện vật và di sản văn hóa phi vật thể của các bảo tàng trên địa bàn tỉnh. - Thông tin gồm vị trí, số lượng tài liệu, hiện vật, di sản… cho người dân, tổ chức khai thác, tìm kiếm thông tin. - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước cung cấp, Cổng/Trang Thông tin điện tử. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 2025-2026 | Hằng năm |
|
4 | Dữ liệu về lịch các chương trình sự kiện cộng đồng và lễ hội | - Cung cấp dữ liệu thông tin các các chương trình sự kiện cộng đồng và lễ hội trên địa bàn tỉnh. - Thông tin gồm tên chương trình, sự kiện, lễ hội, thời gian, địa điểm tổ chức, quy mô… cho người dân, tổ chức khai thác, tìm kiếm thông tin. - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước cung cấp, Cổng/Trang Thông tin điện tử. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 2025-2026 | Hằng năm |
|
5 | Cơ sở lưu trú du lịch | - Cung cấp dữ liệu thông tin về quản lý, tra cứu danh sách cơ sở lưu trú du lịch. - Thông tin bao gồm: Tên cơ sở; Địa chỉ; Loại hình; Điện thoại; Xếp hạng sao. - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước cung cấp, Cổng/Trang Thông tin điện tử. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 2025-2026 | Hằng tháng |
|
6 | Doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành, vận tải khách du lịch | - Cung cấp dữ liệu thông tin về quản lý, tra cứu danh sách doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành, vận tải khách du lịch. - Thông tin bao gồm: Tên doanh nghiệp; Địa chỉ; Loại hình; Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành; Ngày cấp giấy phép; Điện thoại; Trang web; Email. - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước cung cấp, Cổng/Trang Thông tin điện tử. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 2025-2026 | Hằng tháng |
|
7 | Khu, điểm du lịch và điểm tham quan đã được công nhận | -Cung cấp dữ liệu thông tin về quản lý, tra cứu danh sách khu, điểm du lịch và điểm tham quan đã được công nhận. - Thông tin bao gồm: Tên; Địa chỉ; Điện thoại; Trang web. - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước cung cấp, Cổng/Trang Thông tin điện tử. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 2025-2026 | Hằng tháng |
|
8 | Cơ sở kinh doanh phục vụ khách du lịch | - Cung cấp dữ liệu thông tin về quản lý, tra cứu danh sách cơ sở kinh doanh phục vụ khách du lịch. - Thông tin bao gồm: Tên; Địa chỉ; Điện thoại; Số Quyết định; Ngày Quyết định; Thời hạn. - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước cung cấp, Cổng/Trang Thông tin điện tử. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 2025-2026 | Hằng tháng |
|
9 | Hướng dẫn viên du lịch | - Cung cấp dữ liệu thông tin về quản lý, tra cứu danh sách hướng dẫn viên du lịch. - Thông tin bao gồm: Họ và tên; Số thẻ; Ngày cấp; Ngày hết hạn; Nơi cấp thẻ; Loại thẻ; Ngoại ngữ sử dụng; Kinh nghiệm đến ngày cấp thẻ. - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước cung cấp, Cổng/Trang Thông tin điện tử. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 2025-2026 | Hằng tháng |
|
XIII | LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG |
| ||||
1 | Dữ liệu về danh sách các chợ trên địa bàn | - Cung cấp dữ liệu thông tin về danh sách các chợ trên địa bàn. - Dữ liệu bao gồm vị trí, đơn vị quản lý, hàng hóa cung cấp, trao đổi mua bán… để người dân, tổ chức tra cứu thông tin, khai thác, sử dụng. - Dữ liệu được cung cấp bởi UBND các huyện, thành, thị, Cổng/Trang Thông tin điện tử. | Sở Công thương; UBND các huyện, thị xã, thành phố | 2025-2026 | Hằng năm |
|
2 | Dữ liệu về danh sách các siêu thị, trung tâm thương mại trên địa bàn | - Cung cấp dữ liệu về danh sách các siêu thị, trung tâm thương mại trên địa bàn. - Dữ liệu bao gồm tên siêu thị, địa chỉ, quy mô… để người dân, tổ chức tra cứu thông tin, khai thác, sử dụng. - Dữ liệu được cung cấp bởi UBND các huyện, thành, thị, Cổng/Trang Thông tin điện tử. | Sở Công thương; UBND các huyện, thị xã, thành phố | 2025-2026 | Hằng năm |
|
3 | Dữ liệu về danh sách cụm công nghiệp trên địa bàn | - Cung cấp dữ liệu thông tin về danh sách các cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh. - Dữ liệu bao gồm vị trí, diện tích, đầu tư hạ tầng kỹ thuật và thu hút đầu tư vào các cụm công nghiệp. - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước cung cấp, Cổng/Trang Thông tin điện tử. | Sở Công thương; UBND các huyện, thị xã, thành phố | 2025-2026 | Hằng năm |
|
4 | Dữ liệu các sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu | - Cung cấp dữ liệu về danh sách các sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu trên địa bàn. - Dữ liệu bao gồm tên sản phẩm, địa chỉ, năm được bình chọn là sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu (chỉ cung cấp các sản phẩm có giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu còn thời hạn). - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước cung cấp, Trang Thông tin điện tử. | Sở Công thương; UBND các huyện, thị xã, thành phố | 2025-2026 | Hằng năm |
|
5 | Dữ liệu về danh sách các nhà máy thuỷ điện trên địa bàn | - Cung cấp dữ liệu thông tin về danh sách các nhà máy thuỷ điện trên địa bàn. - Dữ liệu bao gồm tên nhà máy, địa chỉ, dung tích hồ chứa, vốn đầu tư, năm khởi công, năm vận hành, quy mô, công suất, sản lượng… để người dân, tổ chức tra cứu thông tin, khai thác, sử dụng. - Dữ liệu được cung cấp bởi UBND các huyện, thành, thị, Cổng/Trang Thông tin điện tử. | Sở Công thương; UBND các huyện, thị xã, thành phố | 2025-2026 | Hằng năm |
|
XIV | LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | |||||
1 | Dữ liệu về nuôi trồng thuỷ sản | - Cung cấp dữ liệu về: các số liệu phục vụ Nuôi trồng thủy sản. - Dữ liệu bao gồm: Diện tích, sản lượng; Cơ sở nuôi trồng thủy sản phân theo: Đối tượng nuôi, hình thức nuôi, phương thức nuôi; Đối tượng thủy sản nuôi chủ lực; Cơ sở đủ điều kiện nuôi, sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo loài thủy sản thuộc Phụ lục của Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm; thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trong nuôi trồng thủy sản. - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý chuyên ngành. | Chi cục Thủy sản | 2025-2026 | Hằng năm |
|
2 | Dữ liệu về giống thủy sản | - Cung cấp dữ liệu về: các cơ sở sản xuất ương dưỡng giống thủy sản. - Dữ liệu bao gồm: Cơ sở sản xuất, ương dưỡng; Đánh giá duy trì. - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý chuyên ngành. | Chi cục Thủy sản | 2025-2026 | Hằng năm |
|
3 | Dữ liệu về thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản | - Cung cấp dữ liệu về thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản. - Dữ liệu bao gồm: Quản lý về thức ăn/sản phẩm: Sản xuất trong nước, nhập khẩu; Quản lý về điều kiện sản xuất: Giấy chứng nhận, đánh giá duy trì. - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý chuyên ngành | Chi cục Thủy sản | 2025-2026 | Hằng năm |
|
4 | Dữ liệu về quan trắc, cảnh báo môi trường trong nuôi trồng thủy sản | - Cung cấp dữ liệu về quan trắc, cảnh báo môi trường trong nuôi trồng thủy sản . - Dữ liệu bao gồm: Mã điểm đo; Đối tượng nuôi; Môi trường nuôi; Thời gian đo. - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý chuyên ngành. | Chi cục Thủy sản | 2025-2026 | Hằng năm |
|
5 | Hệ thống Giám sát tàu cá | - Cung cấp dữ liệu về giám sát hành trình tàu cá. - Dữ liệu bao gồm: Giám sát phương tiện; Giám sát hành trình tàu; Giám sát nhiều tàu; Nhật ký hành trình; Công cụ; Xuất báo cáo. - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý chuyên ngành. | Chi cục Thủy sản | 2025-2026 | Hằng năm |
|
6 | Cơ sở dữ liệu chăn nuôi | - Cung cấp dữ liệu về chăn nuôi. - Dữ liệu bao gồm: dữ liệu về cơ sở chăn nuôi (giống vật nuôi, nguồn gen giống vật, thức ăn chăn nuôi, xử lý chất thải chăn nuôi); kê khai hoạt động chăn nuôi của cơ sở chăn nuôi; cơ sở dữ liệu về văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến chăn nuôi. - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước cung cấp, Cổng/Trang Thông tin điện tử. | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 2025-2026 | Hằng năm |
|
7 | Hệ thống VAHIS - Hệ thống quản lý thông tin dịch bệnh động vật Việt Nam | - Cung cấp dữ liệu về dịch bệnh gia súc, gia cầm và thủy sản. - Dữ liệu bao gồm: Dịch bệnh động vật cả nước, của tỉnh Quảng Trị, vùng/cơ sở an toàn dịch bệnh. - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước cung cấp, Cổng/Trang Thông tin điện tử. | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 2025-2026 | Hằng năm |
|
8 | Cơ sở dữ liệu Trồng trọt | - Cung cấp dữ liệu về trồng trọt. - Dữ liệu bao gồm: Số lượng, chủng loại phân bón lưu thông, sử dụng trên địa bàn; số lượng, chủng loại giống cây trồng sử dụng; diện tích, năng suất cây trồng; dữ liệu về diện tích, năng suất, sản lượng các loại cây trồng; dữ liệu về chuyển đổi diện tích đất trồng lúa kém hiệu quả. - Dữ liệu được cung cấp bởi: Chi cục TT&BVTV. | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 2025-2026 | Hằng năm |
|
9 | Hệ thống cơ sở dữ liệu Bảo vệ thực vật | - Cung cấp dữ liệu về BVTV. - Dữ liệu gồm: Tình hình sinh vật gây hại, diện tích nhiễm, diện tích đã tổ chức phòng trừ SBH; Cơ sở đủ điều kiện kinh doanh thuốc BVTV, số lượng cơ sở, biến động; số lượng thuốc sử dụng; cơ cấu giá thuốc, giá thuốc. - Dữ liệu được cung cấp bởi: Chi cục TT&BVTV. | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 2025-2026 | Hằng năm |
|
10 | Bản đồ nông hóa phục vụ thâm canh, chuyển đổi cơ cấu cây trồng và quản lý sử dụng bền vững tài nguyên đất vùng trồng lúa tỉnh Quảng Trị | - Cung cấp dữ liệu về không gian đất trồng lúa và hướng dẫn canh tác lúa trực tuyến. - Dữ liệu bao gồm: 01 Website kèm theo phần mềm quản lý cơ sở dữ liệu không gian đất trồng lúa và hướng dẫn canh tác lúa trực tuyến, 01 Tài liệu hướng dẫn sử dụng website cho người dùng và hướng dẫn cập nhật cơ sở dữ liệu cho người quản trị. - Dữ liệu được cung cấp bởi Sở NNo và PTNT. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 2025-2026 | Hằng năm |
|
11 | Danh mục Giống cây trồng đã khảo nghiệm trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | - Cung cấp dữ liệu về: Thông tin dữ liệu về kết quả khảo nghiệm giống cây trồng hàng năm trên địa bàn tỉnh Quảng Trị. - Dữ liệu bao gồm: Tên giống, thời gian khảo nghiệm, địa điểm khảo nghiệm, đơn vị chủ trì khảo nghiệm, quy mô khảo nghiệm và kết quả khảo nghiệm. - Dữ liệu được cung cấp bởi: Trung tâm Giống Nông nghiệp. | Trung tâm Giống Nông nghiệp | 2025-2026 | Hằng năm |
|
12 | Cơ sở dữ liệu quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản đã được chứng nhận vệ sinh an toàn thực phẩm | - Cung cấp dữ liệu thông tin về các cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm sản và thủy sản được chứng nhận vệ sinh an toàn thực phẩm. Dữ liệu bao gồm: tên cơ sở, địa chỉ, giấy đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm. - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước cung cấp, Cổng/Trang thông tin điện tử. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; UBND cấp huyện | 2025-2026 | Hằng năm |
|
13 | Cơ sở dữ liệu về truy xuất nguồn gốc thực phẩm nông lâm thủy sản | - Cung cấp dữ liệu thông tin về truy xuất nguồn gốc sản phẩm. - Dữ liệu bao gồm: Tên sản phẩm, tên cơ sở sản xuất, chế biến sản phẩm, địa chỉ, mã Qrcode, các loại chứng chỉ/giấy chứng nhận tiêu chuẩn chất lượng, an toàn thực phẩm, hình ảnh sản phẩm. - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước cung cấp, Cổng/Trang thông tin điện tử. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; UBND cấp huyện | 2025-2026 | Hằng năm |
|
14 | Cơ sở dữ liệu về giống cây lâm nghiệp | - Cung cấp dữ liệu và nguồn giống cây trồng lâm nghiệp. - Dữ liệu bao gồm: Tên chủ nguồn giống; Địa chỉ; Điện thoại liên lạc; Loại hình nguồn giống; Tên loài cây, Diện tích; Địa điểm nguồn giống; Thời gian sử dụng nguồn giống. - Dữ liệu được cung cấp bởi các chủ nguồn giống trên địa bàn tỉnh. - Dữ liệu được quản lý: Chi cục Kiểm lâm. | Chi cục Kiểm lâm | 2025-2026 | Hằng năm |
|
15 | Phần mềm theo dõi diễn biến rừng | - Cung cấp dữ liệu về hiện trạng rừng và đất lâm nghiệp qua các năm. - Dữ liệu bao gồm: + Biểu số liệu về trạng trái, diện tích, chủ quản lý, độ che phủ rừng của tỉnh Quảng Trị. + Bản đồ đi kèm. - Dữ liệu được quản lý: Chi cục Kiểm lâm. | Chi cục Kiểm lâm | 2025-2026 | Hằng năm |
|
16 | Cơ sở dữ liệu về hệ thống Thủy lợi | - Cung cấp dữ liệu về hệ thống thủy lợi. - Dữ liệu bao gồm: Hồ, đập, trạm bơm và kênh mương loại 1 và loại 2. - Dữ liệu được cung cấp bởi Chi cục Thủy lợi và PCTT. | Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai | 2025-2026 | Hằng năm |
|
17 | Cơ sở dữ liệu về nước sạch nông thôn | - Cung cấp dữ liệu về nước sạch nông thôn. - Dữ liệu gồm: Tỷ lệ hộ gia đình nông thôn sử dụng nước hợp vệ sinh; Tỷ lệ hộ gia đình nông thôn được sử dụng nước sạch đạt quy chuẩn. - Dữ liệu được cung cấp bởi Chi cục Thủy lợi và PCTT. | Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai | 2025-2026 | Hằng năm |
|
18 | Cơ sở dữ liệu về hệ thống Đê điều | - Cung cấp dữ liệu về hệ thống Đê điều. - Dữ liệu bao gồm: Đê sông, đê biển, đê bao và đê cửa sông. - Dữ liệu được cung cấp bởi Chi cục Thủy lợi và PCTT. | Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai | 2025-2026 | Hằng năm |
|
19 | Cơ sở dữ liệu về Phòng chống thiên tai | - Cung cấp dữ liệu về công tác phòng chống thiên tai. - Dữ liệu bao gồm: Loại thiên tai, địa điểm, thời gian, số người chết, số người bị thương, giá trị thiệt hại. - Dữ liệu được cung cấp bởi Chi cục Thủy lợi và PCTT. | Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai | 2025-2026 | Hằng năm |
|
- 1Thông tư 14/2013/TT-BYT hướng dẫn khám sức khỏe do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2Thông tư liên tịch 24/2015/TTLT-BYT-BGTVT quy định về tiêu chuẩn sức khỏe của người lái xe, việc khám sức khỏe định kỳ đối với người lái xe ô tô và quy định về cơ sở y tế khám sức khỏe cho người lái xe do Bộ trưởng Bộ Y tế - Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 3Nghị định 104/2016/NĐ-CP quy định về hoạt động tiêm chủng
- 4Nghị định 109/2016/NĐ-CP quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám, chữa bệnh
- 5Thông tư 75/2015/TT-BTNMT quy định kỹ thuật về cơ sở dữ liệu đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Nghị định 155/2018/NĐ-CP sửa đổi quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
Quyết định 2118/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục dữ liệu mở tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 2118/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/08/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Hoàng Nam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/08/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực