- 1Quyết định 2694/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Quảng Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
- 2Quyết định 2628/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Quảng Nam
- 3Quyết định 1430/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực giải quyết tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Quảng Nam
- 4Quyết định 715/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực phòng, chống tham nhũng thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Thanh tra tỉnh Quảng Nam
- 5Quyết định 2311/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Thanh tra tỉnh Quảng Nam
- 6Quyết định 1447/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực tiếp công dân và xử lý đơn thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Quảng Nam
- 1Luật khiếu nại 2011
- 2Luật tiếp công dân 2013
- 3Nghị định 64/2014/NĐ-CP hướng dẫn Luật Tiếp công dân
- 4Luật Tố cáo 2018
- 5Nghị định 31/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật tố cáo
- 6Nghị định 130/2020/NĐ-CP về kiểm soát tài sản, thu nhập của người có chức vụ, quyền hạn trong cơ quan, tổ chức, đơn vị
- 7Nghị định 124/2020/NĐ-CP về hướng dẫn thi hành Luật Khiếu nại
- 8Thông tư 05/2021/TT-TTCP quy định về quy trình xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh do Tổng Thanh tra Chính phủ ban hành
- 9Thông tư 04/2021/TT-TTCP quy định về quy trình tiếp công dân do Tổng Thanh tra Chính phủ ban hành
- 10Quyết định 1833/QĐ-UBND năm 2023 về ủy quyền công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc ngành, lĩnh vực quản lý do tỉnh Bình Định ban hành
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2103/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 04 tháng 10 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA THANH TRA TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Thanh tra tỉnh tại Tờ trình số 106/TTr-TTT ngày 29/9/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục gồm 32 thủ tục hành chính (cấp tỉnh: 17 thủ tục, cấp huyện: 08 thủ tục, cấp xã: 07 thủ tục) chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh.
(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm đăng tải nội dung Quyết định lên Trang văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh theo địa chỉ http://qppl.vpubnd.quangnam.vn để các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập, nghiên cứu thực hiện.
2. Thanh tra tỉnh có trách nhiệm:
- Bổ sung, hoàn chỉnh nội dung cấu thành của từng thủ tục hành chính, cập nhật lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính (tại địa chỉ https://csdl.dichvucong.gov.vn) và Trang thông tin điện tử của đơn vị; đồng thời, gửi về Văn phòng UBND tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông, Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh để đăng tải, công khai, niêm yết, cập nhật dữ liệu theo quy định.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan xây dựng, hoàn thiện, phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc ngành, lĩnh vực quản lý (nếu có thay đổi) để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh theo quy định.
- Kể từ ngày ban hành Quyết định này, trên cơ sở Quyết định công bố mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ thủ tục hành chính của các cơ quan Trung ương, Chánh Thanh tra tỉnh có trách nhiệm ban hành Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính và Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã theo ngành, lĩnh vực quản lý (kể cả thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh) theo đúng chỉ đạo của Chủ tịch UBND tỉnh tại Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày 30/8/2023.
3. Sở Thông tin và Truyền thông chỉ đạo bộ phận có liên quan phối hợp với Thanh tra tỉnh cập nhật đầy đủ danh mục thủ tục hành chính, quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh theo quy định (chậm nhất trong thời gian 05 ngày kể từ ngày các Quyết định có hiệu lực).
4. UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm chỉ đạo công khai, niêm yết đầy đủ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại Bộ phận một cửa các cấp và tổ chức thực hiện việc giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các Quyết định trước đây về công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Chánh Thanh tra tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA THANH TRA TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2103/QĐ-UBND ngày 04/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
STT | Mã số TTHC | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Trực tiếp | Trực tuyến | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | |
Một phần | Toàn trình | ||||||||
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (17) | |||||||||
I. THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH (3) | |||||||||
1. Lĩnh vực giải quyết khiếu nại (2) | |||||||||
1.1 | 2.002407.000. 00.00.H47 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh | Theo Điều 28 Luật Khiếu nại 2011: Thời hạn giải quyết khiếu nại lần đầu không quá 30 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thì thời hạn giải quyết khiếu nại không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý. | Thanh tra tỉnh và cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh. | x |
|
| Không | Nghị định số 124/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020; Thông tư số 05/2021/TT-TTCP ngày 01/10/2021 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh. |
1.2 | 2.002411.000. 00.00.H47 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh | Theo Điều 37 Luật Khiếu nại 2011: Thời hạn giải quyết khiếu nại lần hai không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thì thời hạn giải quyết khiếu nại không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 70 ngày, kể từ ngày thụ lý. | Thanh tra tỉnh và cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh. | x |
|
| Không | Nghị định số 124/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020; Thông tư số 05/2021/TT-TTCP ngày 01/10/2021 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh. |
2. Lĩnh vực giải quyết tố cáo (1) | |||||||||
2.1 | 2.002394.000. 00.00.H47 | Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh | Theo quy định tại Điều 30 Luật Tố cáo 2018: Thời hạn giải quyết tố cáo là không quá 30 ngày kể từ ngày thụ lý tố cáo. Đối với vụ việc phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo một lần nhưng không quá 30 ngày. Đối với vụ việc đặc biệt phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo hai lần, mỗi lần không quá 30 ngày. | Thanh tra tỉnh và cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh. | x |
|
| Không | Nghị định số 31/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ; Thông tư số 05/2021/TT-TTCP ngày 01/10/2021 của Thanh tra Chính phủ. |
Tổng cộng | 03 |
| 03 |
|
|
| |||
II. THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH (5) | |||||||||
1. Lĩnh vực tiếp công dân (1) | |||||||||
1.1 | 2.002175.000. 00.00.H47 | Thủ tục tiếp công dân tại cấp tỉnh | Theo khoản 1 Điều 28 Luật Tiếp công dân 2013: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh, người tiếp công dân có trách nhiệm trả lời trực tiếp hoặc thông báo bằng văn bản đến người đã đến khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh. | Ban tiếp công dân cấp tỉnh. | x |
|
| Không | Nghị định số 64/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ; Thông tư số 04/2021/TT-TTCP ngày 01 tháng 10 năm 2021 của Thanh tra Chính phủ ban hành Quy định qui trình tiếp công dân. |
2. Lĩnh vực xử lý đơn thư (1) | |||||||||
2.1 | 2.001899.000. 00.00.H47 | Thủ tục xử lý đơn tại cấp tỉnh | 10 ngày | Ban tiếp công dân cấp tỉnh. | x |
|
| Không | Nghị định số 124/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ; Nghị định số 31/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ; Thông tư số 05/2021/TT-TTCP ngày 01/10/2021 của Thanh tra Chính phủ |
3. Lĩnh vực phòng, chống tham nhũng (3) | |||||||||
3.1 | 2.002400.000. 00.00.H47 | Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập | 37 ngày | Cơ quan hành chính nhà nước các cấp | x |
|
| Không | Nghị định số 130/2020/NĐ-CP ngày 30/10/2020 của Chính phủ về kiểm soát tài sản, thu nhập của người có chức vụ, quyền hạn trong cơ quan, tổ chức, đơn vị. |
3.2 | 2.002402.000. 00.00.H47 | Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình | 5 ngày | Cơ quan, tổ chức, đơn vị khu vực nhà nước. | x |
|
| Không | Nghị định số 130/2020/NĐ-CP ngày 30/10/2020 của Chính phủ về kiểm soát tài sản, thu nhập của người có chức vụ, quyền hạn trong cơ quan, tổ chức, đơn vị. |
3.3 | 2.002403.000. 00.00.H47 | Thủ tục thực hiện việc giải trình | 45 ngày | Cơ quan, tổ chức, đơn vị khu vực nhà nước. | x |
|
| Không | Nghị định số 130/2020/NĐ-CP ngày 30/10/2020 của Chính phủ về kiểm soát tài sản, thu nhập của người có chức vụ, quyền hạn trong cơ quan, tổ chức, đơn vị. |
Tổng cộng | 05 | 05 |
|
|
|
| |||
III. THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA THANH TRA TỈNH, CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC UBND TỈNH (8) | |||||||||
1. Lĩnh vực giải quyết khiếu nại (2) | |||||||||
1.1 | 2.002407.000. 00.00.H47 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh | Theo Điều 28 Luật Khiếu nại 2011: Thời hạn giải quyết khiếu nại lần đầu không quá 30 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thì thời hạn giải quyết khiếu nại không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý. | Thanh tra tỉnh và cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh (đối với vụ việc thuộc thẩm quyền Chủ tịch UBND tỉnh); Thanh tra Sở, cơ quan chuyên môn thuộc Sở (đối với vụ việc thuộc thẩm quyền Giám đốc sở và cấp tương đương). | x |
|
| Không | Nghị định số 124/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020; Thông tư số 05/2021/TT-TTCP ngày 01/10/2021 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh. |
1.2 | 2.002411.000. 00.00.H47 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh | Theo Điều 37 Luật Khiếu nại 2011: Thời hạn giải quyết khiếu nại lần hai không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thì thời hạn giải quyết khiếu nại không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 70 ngày, kể từ ngày thụ lý. | Thanh tra tỉnh và cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh (đối với vụ việc thuộc thẩm quyền Chủ tịch UBND tỉnh); Thanh tra Sở, cơ quan chuyên môn thuộc Sở (đối với vụ việc thuộc thẩm quyền Giám đốc sở và cấp tương đương). | x |
|
| Không | Nghị định số 124/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020; Thông tư số 05/2021/TT-TTCP ngày 01/10/2021 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh. |
2. Lĩnh vực giải quyết tố cáo (1) | |||||||||
2.1 | 2.002394.000. 00.00.H47 | Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh | Theo quy định tại Điều 30 Luật Tố cáo 2018: Thời hạn giải quyết tố cáo là không quá 30 ngày kể từ ngày thụ lý tố cáo. Đối với vụ việc phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo một lần nhưng không quá 30 ngày. Đối với vụ việc đặc biệt phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo hai lần, mỗi lần không quá 30 ngày. | Thanh tra tỉnh và cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh (đối với vụ việc thuộc thẩm quyền Chủ tịch UBND tỉnh); Thanh tra Sở, cơ quan chuyên môn thuộc Sở (đối với vụ việc thuộc thẩm quyền Giám đốc sở và cấp tương đương). | x |
|
| Không | Nghị định số 31/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp tổ chức thi hành Luật Tố cáo; Thông tư số 05/2021/TT-TTCP ngày 01/10/2021 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh. |
3. Lĩnh vực tiếp công dân (1) | |||||||||
3.1 | 2.002175.000. 00.00.H47 | Thủ tục tiếp công dân tại cấp tỉnh | Theo khoản 1 Điều 28 Luật Tiếp công dân 2013: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh, người tiếp công dân có trách nhiệm trả lời trực tiếp hoặc thông báo bằng văn bản đến người đã đến khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh. | Thanh tra tỉnh và cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh (đối với vụ việc thuộc thẩm quyền Chủ tịch UBND tỉnh); Thanh tra Sở, cơ quan chuyên môn thuộc Sở (đối với vụ việc thuộc thẩm quyền Giám đốc sở và cấp tương đương). | x |
|
| Không | Nghị định số 64/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ; Thông tư số 04/2021/TT-TTCP ngày 01 tháng 10 năm 2021 của Thanh tra Chính phủ. |
4. Lĩnh vực xử lý đơn thư (1) | |||||||||
4.1 | 2.001899.000. 00.00.H47 | Thủ tục xử lý đơn tại cấp tỉnh | 10 ngày | Thanh tra tỉnh và cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh (đối với vụ việc thuộc thẩm quyền Chủ tịch UBND tỉnh); Thanh tra Sở, cơ quan chuyên môn thuộc Sở (đối với vụ việc thuộc thẩm quyền Giám đốc sở và cấp tương đương). | x |
|
| Không | Nghị định số 124/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ Nghị định số 31/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ; Thông tư số 05/2021/TT-TTCP ngày 01/10/2021 của Thanh tra Chính phủ |
5. Lĩnh vực phòng, chống tham nhũng (3) | |||||||||
5.1 | 2.002400.000. 00.00.H47 | Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập | 37 ngày | Cơ quan hành chính nhà nước các cấp; Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan hành chính nhà nước; các doanh nghiệp nhà nước. | x |
|
| Không | Nghị định số 130/2020/NĐ-CP ngày 30/10/2020 của Chính phủ |
5.2 | 2.002402.000. 00.00.H47 | Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình | 5 ngày | Cơ quan, tổ chức, đơn vị khu vực nhà nước. | x |
|
| Không | Nghị định số 130/2020/NĐ-CP ngày 30/10/2020 của Chính phủ. |
5.3 | 2.002403.000. 00.00.H47 | Thủ tục thực hiện việc giải trình | 45 ngày | Cơ quan, tổ chức, đơn vị khu vực nhà nước. | x |
|
| Không | Nghị định số 130/2020/NĐ-CP ngày 30/10/2020 của Chính phủ. |
Tổng cộng | 08 | 08 |
|
|
|
| |||
III. THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA THANH TRA TỈNH (1) | |||||||||
1. Lĩnh vực phòng, chống tham nhũng (1) | |||||||||
1.1 | 2.002401.000.0 0.00.H47 | Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập | 133 ngày | Thanh tra tỉnh | x |
|
| Không | Nghị định số 130/2020/NĐ-CP ngày 30/10/2020 của Chính phủ |
Tổng cộng | 01 | 01 |
|
|
|
| |||
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (8) | |||||||||
1. Lĩnh vực giải quyết khiếu nại (2) | |||||||||
1.1 | 2.002408.000.0 0.00.H47 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện | Theo Điều 28 Luật Khiếu nại 2011: Thời hạn giải quyết khiếu nại lần đầu không quá 30 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thì thời hạn giải quyết khiếu nại không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý. | Ủy ban nhân dân huyện; Cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện. | x |
|
| Không | Nghị định số 124/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020; Thông tư số 05/2021/TT-TTCP ngày 01/10/2021 của Thanh tra Chính phủ |
1.2 | 2.002412.000.0 0.00.H47 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện | Theo Điều 37 Luật Khiếu nại 2011: Thời hạn giải quyết khiếu nại lần hai không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thì thời hạn giải quyết khiếu nại không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 70 ngày, kể từ ngày thụ lý. | Ủy ban nhân dân huyện; Cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện. | x |
|
| Không | Nghị định số 124/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020; Thông tư số 05/2021/TT-TTCP ngày 01/10/2021 của Thanh tra Chính phủ |
2. Lĩnh vực giải quyết tố cáo (1) | |||||||||
2.1 | 2.002395.000.0 0.00.H47 | Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp huyện | Theo quy định tại Điều 30 Luật Tố cáo 2018: Thời hạn giải quyết tố cáo là không quá 30 ngày kể từ ngày thụ lý tố cáo. Đối với vụ việc phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo một lần nhưng không quá 30 ngày. Đối với vụ việc đặc biệt phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo hai lần, mỗi lần không quá 30 ngày. | Ủy ban nhân dân huyện; Cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện. | x |
|
| Không | Nghị định số 31/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ ; Thông tư số 05/2021/TT-TTCP ngày 01/10/2021 của Thanh tra Chính phủ |
3. Lĩnh vực tiếp công dân (1) | |||||||||
3.1 | 2.002174.000 .00.00.H47 | Thủ tục tiếp công dân tại cấp huyện | Theo khoản 1 Điều 28 Luật Tiếp công dân 2013: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh, người tiếp công dân có trách nhiệm trả lời trực tiếp hoặc thông báo bằng văn bản đến người đã đến khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh. | Ủy ban nhân dân huyện; Cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện. | x |
|
| Không | Nghị định số 64/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ; Thông tư số04/2021/TT-TTCP ngày 01 tháng 10 năm 2021 của Thanh tra Chính phủ. |
4. Lĩnh vực xử lý đơn thư (1) | |||||||||
4.1 | 2.001879.00 0.00.00.H47 | Thủ tục xử lý đơn tại cấp huyện | 10 ngày | Ủy ban nhân dân huyện; Cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện. | x |
|
| Không | Nghị định số 124/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ; Nghị định số 31/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ; Thông tư số 05/2021/TT-TTCP ngày 01/10/2021 của Thanh tra Chính phủ. |
5. Lĩnh vực phòng, chống tham nhũng (3) | |||||||||
5.1 | 2.002400.000 .00.00.H47 | Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập | 37 ngày | Cơ quan hành chính nhà nước các cấp; Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan hành chính nhà nước; các doanh nghiệp nhà nước. | x |
|
| Không | Nghị định số 130/2020/NĐ-CP ngày 30/10/2020 của Chính phủ. |
5.2 | 2.002402.000 .00.00.H47 | Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình | 5 ngày | Cơ quan, tổ chức, đơn vị khu vực nhà nước. | x |
|
| Không | Nghị định số 130/2020/NĐ-CP ngày 30/10/2020 của Chính phủ. |
5.3 | 2.002403.000 .00.00.H47 | Thủ tục thực hiện việc giải trình | 45 ngày | Cơ quan, tổ chức, đơn vị khu vực nhà nước. | x |
|
| Không | Nghị định số 130/2020/NĐ-CP ngày 30/10/2020 của Chính phủ |
Tổng cộng | 08 | 08 |
|
|
|
| |||
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (7) | |||||||||
1. Lĩnh vực giải quyết khiếu nại (1) | |||||||||
1.1 | 2.002409.000 .00.00.H47 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã | Theo Điều 28 Luật Khiếu nại 2011: Thời hạn giải quyết khiếu nại lần đầu không quá 30 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thì thời hạn giải quyết khiếu nại không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý. | Ủy ban nhân dân xã; Cơ quan chuyên môn thuộc UBND xã. | x |
|
| Không | Nghị định số 124/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020; Thông tư số 05/2021/TT-TTCP ngày 01/10/2021 của Thanh tra Chính phủ. |
2. Lĩnh vực giải quyết tố cáo (1) | |||||||||
2.1 | 2.002396.000 .00.00.H47 | Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã | Theo quy định tại Điều 30 Luật Tố cáo 2018: Thời hạn giải quyết tố cáo là không quá 30 ngày kể từ ngày thụ lý tố cáo. Đối với vụ việc phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo một lần nhưng không quá 30 ngày. Đối với vụ việc đặc biệt phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo hai lần, mỗi lần không quá 30 ngày. | Ủy ban nhân dân xã; Cơ quan chuyên môn thuộc UBND xã. | x |
|
| Không | Nghị định số 31/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ; Thông tư số 05/2021/TT-TTCP ngày 01/10/2021 của Thanh tra Chính phủ. |
3. Lĩnh vực tiếp công dân (1) | |||||||||
3.1 | 2.002.175.00 0.00.00.H47 | Thủ tục tiếp công dân tại cấp xã | Theo khoản 1 Điều 28 Luật Tiếp công dân 2013: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh, người tiếp công dân có trách nhiệm trả lời trực tiếp hoặc thông báo bằng văn bản đến người đã đến khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh. | Ủy ban nhân dân xã; Cơ quan chuyên môn thuộc UBND xã. | x |
|
| Không | Nghị định số 64/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ Thông tư số 04/2021/TT-TTCP ngày 01 tháng 10 năm 2021 của Thanh tra Chính phủ. |
4. Lĩnh vực xử lý đơn thư (1) | |||||||||
4.1 | 2.001801.000 .00.00.H47 | Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã | 10 ngày | Ủy ban nhân dân xã; Cơ quan chuyên môn thuộc UBND xã. | x |
|
| Không | Nghị định số 124/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ; Nghị định số 31/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ; Thông tư số 05/2021/TT-TTCP ngày 01/10/2021 của Thanh tra Chính phủ. |
5. Lĩnh vực phòng, chống tham nhũng (3) | |||||||||
5.1 | 2.002400.000 .00.00.H47 | Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập | 37 ngày | Cơ quan hành chính nhà nước các cấp; Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan hành chính nhà nước; các doanh nghiệp nhà nước. | x |
|
| Không | Nghị định số 130/2020/NĐ-CP ngày 30/10/2020 của Chính phủ. |
5.2 | 2.002402.000 .00.00.H47 | Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình | 5 ngày | Cơ quan, tổ chức, đơn vị khu vực nhà nước. | x |
|
| Không |
|
5.3 | 2.002403.000 .00.00.H47 | Thủ tục thực hiện việc giải trình | 45 ngày | Cơ quan, tổ chức, đơn vị khu vực nhà nước. | x |
|
| Không |
|
Tổng cộng | 07 | 07 |
|
|
|
|
- 1Quyết định 2694/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Quảng Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
- 2Quyết định 2628/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Quảng Nam
- 3Quyết định 1430/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực giải quyết tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Quảng Nam
- 4Quyết định 715/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực phòng, chống tham nhũng thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Thanh tra tỉnh Quảng Nam
- 5Quyết định 2311/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Thanh tra tỉnh Quảng Nam
- 6Quyết định 1447/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực tiếp công dân và xử lý đơn thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Quảng Nam
- 7Quyết định 2104/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý nhà nước của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Nam
- 8Quyết định 2102/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý nhà nước của Ban Dân tộc tỉnh Quảng Nam
- 9Quyết định 2158/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 1Quyết định 2694/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Quảng Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
- 2Quyết định 2628/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Quảng Nam
- 3Quyết định 1430/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực giải quyết tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Quảng Nam
- 4Quyết định 715/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực phòng, chống tham nhũng thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Thanh tra tỉnh Quảng Nam
- 5Quyết định 2311/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Thanh tra tỉnh Quảng Nam
- 6Quyết định 1447/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực tiếp công dân và xử lý đơn thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Quảng Nam
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật khiếu nại 2011
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Luật tiếp công dân 2013
- 5Nghị định 64/2014/NĐ-CP hướng dẫn Luật Tiếp công dân
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Luật Tố cáo 2018
- 8Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 9Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 10Nghị định 31/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật tố cáo
- 11Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 12Nghị định 130/2020/NĐ-CP về kiểm soát tài sản, thu nhập của người có chức vụ, quyền hạn trong cơ quan, tổ chức, đơn vị
- 13Nghị định 124/2020/NĐ-CP về hướng dẫn thi hành Luật Khiếu nại
- 14Thông tư 05/2021/TT-TTCP quy định về quy trình xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh do Tổng Thanh tra Chính phủ ban hành
- 15Thông tư 04/2021/TT-TTCP quy định về quy trình tiếp công dân do Tổng Thanh tra Chính phủ ban hành
- 16Quyết định 1833/QĐ-UBND năm 2023 về ủy quyền công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc ngành, lĩnh vực quản lý do tỉnh Bình Định ban hành
- 17Quyết định 2104/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý nhà nước của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Nam
- 18Quyết định 2102/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý nhà nước của Ban Dân tộc tỉnh Quảng Nam
- 19Quyết định 2158/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
Quyết định 2103/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Quảng Nam
- Số hiệu: 2103/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/10/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Hồ Quang Bửu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 04/10/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực