Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2102/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 04 tháng 10 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Ban Dân tộc tại Tờ trình số 956/TTr-BDT ngày 28/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
1. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm đăng tải nội dung Quyết định lên Trang văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh theo địa chỉ http://qppl.vpubnd.quangnam.vn để các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập, nghiên cứu thực hiện.
2. Ban Dân tộc tỉnh có trách nhiệm:
- Bổ sung, hoàn chỉnh nội dung cấu thành của từng thủ tục hành chính, cập nhật lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính (tại địa chỉ https://csdl.dichvucong.gov.vn) và Trang thông tin điện tử của đơn vị; đồng thời, gửi về Văn phòng UBND tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông, Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh để đăng tải, công khai, niêm yết, cập nhật dữ liệu theo quy định.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan xây dựng, hoàn thiện, phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc ngành, lĩnh vực quản lý (nếu có thay đổi) để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh theo quy định.
- Kể từ ngày ký ban hành Quyết định này, trên cơ sở Quyết định công bố mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ thủ tục hành chính của các cơ quan Trung ương, Trưởng Ban Dân tộc tỉnh có trách nhiệm ban hành Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính và Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã theo ngành, lĩnh vực quản lý (kể cả thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh) theo đúng chỉ đạo của Chủ tịch UBND tỉnh tại Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày 30/8/2023.
3. Sở Thông tin và Truyền thông chỉ đạo bộ phận có liên quan phối hợp với Ban Dân tộc tỉnh cập nhật đầy đủ danh mục thủ tục hành chính, quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh theo quy định (chậm nhất trong thời gian 05 ngày kể từ ngày các Quyết định có hiệu lực).
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BAN DÂN TỘC TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2102/QĐ-UBND ngày 04/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết (ngày làm việc) | Địa điểm thực hiện | Trực tiếp | Trực tuyến | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | |
Một phần | Toàn trình | |||||||||
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (02UQ) |
|
| ||||||||
I. THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH (02UQ) |
|
| ||||||||
1. Lĩnh vực dân tộc (2) |
|
| ||||||||
1.1 | 1.00487 5.000.00 .00.H47 | Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | Trong thời gian 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ của các huyện, Ban Dân tộc hoàn thành trình UBND tỉnh ban hành Quyết định công nhận và hoàn thành trước ngày 15/12 của năm bình chọn, công nhận người có uy tín theo quy định tại Khoản 1 và 2 Điều 6 của Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg. Quy trình thực hiện: - Thời gian Ban Dân tộc kiểm tra hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ hợp lệ: 0,5 ngày; - Thời gian Ban Dân tộc xử lý hồ sơ 1,5 ngày. - Thời gian cơ quan Công an tỉnh và Mặt trận tỉnh có văn bản ý kiến thống nhất danh sách: 01 ngày, kể từ khi nhận được Công văn lấy ý kiến. - Thời gian Ban Dân tộc tổng hợp hoàn thiện dự thảo Quyết định và lập hồ sơ trình UBND tỉnh phê duyệt: 0,5 ngày. - Thời gian Một cửa Ban Dân tộc trả hồ sơ: 0,25 ngày | Ban dân tộc tỉnh Quảng Nam (09 Trần Hưng Đạo, TP.Tam Kỳ,tỉnh Quảng Nam) | X | X |
| Không | - Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg ngày 06/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chí lựa chọn, công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số; - Công văn số 285/UBND-DTTS ngày 29/3/2018 của Uỷ ban Dân tộc về triển khai thực hiện Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg ngày 06/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ. | Đã uỷ quyền Trưởng Ban Dân tộc giải quyết tại Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 |
1.2 | 1.004888 .000.00.0 0.H47 | Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | Trong thời gian 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ của các huyện, Ban Dân tộc hoàn thành trình UBND tỉnh ban hành Quyết đưa ra và bổ sung danh sách người có uy tín. Quy trình thực hiện: - Thời gian Ban Dân tộc kiểm tra hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ hợp lệ: 0,5 ngày; - Thời gian Ban Dân tộc xử lý hồ sơ 1,5 ngày. - Thời gian cơ quan Công an tỉnh và Mặt trận tỉnh có văn bản ý kiến thống nhất danh sách: 01 ngày, kể từ khi nhận được Công văn lấy ý kiến. - Thời gian Ban Dân tộc tổng hợp hoàn thiện dự thảo Quyết định và lập hồ sơ trình UBND tỉnh phê duyệt: 0,5 ngày. - Thời gian Một cửa Ban Dân tộc trả hồ sơ: 0,25 ngày | Ban dân tộc tỉnh Quảng Nam (09 Trần Hưng Đạo, TP.Tam Kỳ,tỉnh Quảng Nam) | X | X |
| Không | - Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg ngày 06/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chí lựa chọn, công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số; - Công văn số 285/UBND-DTTS ngày 29/3/2018 của Uỷ ban Dân tộc về triển khai thực hiện Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg ngày 06/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ. | Đã uỷ quyền Trưởng Ban Dân tộc giải quyết tại Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 |
Tổng cộng | 05 ngày làm việc |
- 1Quyết định 639/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Quảng Nam
- 2Quyết định 1582/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Quảng Nam
- 3Quyết định 2860/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Quảng Nam
- 4Quyết định 64/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu được tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (các lĩnh vực: Dân tộc và tôn giáo)
- 5Quyết định 65/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu được tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã (các lĩnh vực: Dân tộc và tôn giáo)
- 6Quyết định 66/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính - Năm 2023 được chuẩn hóa, thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc và Tôn giáo trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu được tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
- 7Quyết định 2103/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Quảng Nam
- 8Quyết định 3197/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Dân tộc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Quyết định 639/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Quảng Nam
- 2Quyết định 1582/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Quảng Nam
- 3Quyết định 2860/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Quảng Nam
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 12/2018/QĐ-TTg về tiêu chí lựa chọn, công nhận người có uy tín và chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 64/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu được tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (các lĩnh vực: Dân tộc và tôn giáo)
- 9Quyết định 65/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu được tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã (các lĩnh vực: Dân tộc và tôn giáo)
- 10Quyết định 66/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính - Năm 2023 được chuẩn hóa, thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc và Tôn giáo trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu được tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
- 11Quyết định 1833/QĐ-UBND năm 2023 về ủy quyền công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc ngành, lĩnh vực quản lý do tỉnh Bình Định ban hành
- 12Quyết định 2103/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Quảng Nam
- 13Quyết định 3197/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Dân tộc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 2102/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý nhà nước của Ban Dân tộc tỉnh Quảng Nam
- Số hiệu: 2102/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/10/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Hồ Quang Bửu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra