- 1Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí
- 2Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 3Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 4Thông tư 71/2003/TT-BTC hướng dẫn về phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Tài chính ban hành
- 5Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 6Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 7Nghị quyết 54/2006/NQ-HĐND phê chuẩn việc điều chỉnh mức thu phí vệ sinh đô thị khu vực thị xã Trà Vinh
- 1Quyết định 05/2011/QĐ-UBND về mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh đô thị khu vực thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành
- 2Quyết định 280/QĐ-UBND năm 2014 công bố danh mục rà soát - hệ thống hóa kỳ đầu văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh tính đến thời điểm 31/12/2013
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/2006/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 24 tháng 5 năm 2006 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC THU PHÍ VỆ SINH ĐÔ THỊ KHU VỰC THỊ XÃ TRÀ VINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hôi đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003,
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 06/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 06/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 71/2003/TT-BTC ngày 30/7/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí thuộc thẩm quyền của quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 54/2006/NQ-HĐND ngày 10/5/2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh khóa VII - kỳ họp thứ 8 về việc điều chỉnh mức thu phí vệ sinh đô thị khu vực thị xã Trà Vinh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành mức thu phí vệ sinh đô thị khu vực thị xã Trà Vinh theo danh mục đính kèm.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế Trà Vinh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Trà Vinh căn cứ vào chức năng, thẩm quyền hướng dẫn việc thu, nộp, quản lý, sử dụng phí, lai thu phí, thanh quyết toán, niêm yết công khai mức thu phí vệ sinh đô thị khu vực thị xã Trà Vinh theo quy định và theo dõi, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế; Thủ trưởng Sở, Ban ngành tỉnh có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Trà Vinh; Giám đốc Công ty Công trình công cộng thị xã Trà Vinh căn cứ Quyết định này thi hành.
Quyết định có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 45/2002/QĐ-UBT ngày 26/8/2002 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành mức thu phí vệ sinh đô thị khu vực thị xã Trà Vinh./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
THU PHÍ VỆ SINH ĐÔ THỊ KHU VỰC THỊ XÃ TRÀ VINH
(Kèm theo Quyết định số 21/2006/QĐ-UBND ngày 24/5/2006 của UBND tỉnh)
TT | Đối tượng thu | ĐVT | Mức thu | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 5 | 6 |
1 | Hộ gia đình |
|
|
|
| - Hộ trong hẻm | đồng/hộ/tháng | 6.000 |
|
| - Hộ ngoài mặt tiền | đồng/hộ/tháng | 9.000 |
|
| - Hộ chung cư, vùng ven TX | đồng/hộ/tháng | 6.000 |
|
2 | Hộ kinh doanh, mua bán |
|
|
|
| - Hộ gia đình có mua bán, dịch vụ | đồng/hộ/tháng | 15.000 |
|
| - Hộ cố định (sạp) | đồng/hộ/tháng | 15.000 |
|
| - Hộ tự sản tự tiêu, mua bán lẻ | đồng/ngày | 500 |
|
| - Hộ vựa rau, quả | đồng/tháng | 90.000 |
|
3 | Kinh doanh dịch vụ |
|
|
|
| - Nhà hàng, khách sạn | đồng/tháng |
|
|
| + Đến 10 phòng | đồng/tháng | 120.000 |
|
| + Từ 11 - 20 phòng | đồng/tháng | 240.000 |
|
| + Từ 21 phòng trở lên | đồng/tháng | 320.000 |
|
| - Nhà nghỉ |
|
|
|
| + Đến 10 phòng | đồng/tháng | 50.000 |
|
| + Từ 11 - 20 phòng | đồng/tháng | 100.000 |
|
| + Từ 21 phòng trở lên | đồng/tháng | 140.000 |
|
| - Nhà trọ |
|
|
|
| + Đến 05 phòng | đồng/tháng | 30.000 |
|
| + Từ 06 phòng trở lên | đồng/tháng | 60.000 |
|
| - Cửa hàng ăn uống | đồng/tháng | 70.000 |
|
4 | Trường học |
|
|
|
| - Mẫu giáo, nhà trẻ | đồng/tháng | 60.000 |
|
| - Tiểu học | đồng/tháng | 100.000 |
|
| - Trung học cơ sở | đồng/tháng | 130.000 |
|
| - TH phổ thông + chuyên nghiệp | đồng/tháng | 190.000 |
|
5 | Các cơ quan |
|
|
|
| - Cấp phường | đồng/tháng | 30.000 |
|
| - Cấp thị xã, văn phòng đại diện - Cấp tỉnh, cơ quan TW đóng trên địa bàn tỉnh, chi nhánh | đồng/tháng đồng/tháng | 50.000 120.000 |
|
6 | Doanh nghiệp tư nhân | đồng/tháng | 80.000 |
|
7 | Doanh nghiệp tư nhân kinh doanh vật liệu xây dựng có phương tiện vận tải | đồng/tháng | 150.000 |
|
8 | Doanh nghiệp nhà nước, Cty Cổ phần DN có vốn đầu tư nước ngoài Cty TNHH, bến xe |
|
|
|
| - Đến 10 lao động | đồng/tháng | 80.000 |
|
| - Từ 11 - 20 lao động | đồng/tháng | 120.000 |
|
| - Từ 21 - 50 lao động | đồng/tháng | 180.000 |
|
| - Từ 51 - 100 lao động | đồng/tháng | 350.000 |
|
| - Từ 101 trở lên | đồng/tháng | 700.000 |
|
| - Bến xe | đồng/tháng | 500.000 |
|
9 | Các cơ sở y tế |
|
|
|
| - Bệnh viện đa khoa | đồng/tháng | 2.800.000 |
|
| - Phòng khám khu vực | đồng/tháng | 600.000 |
|
| - Bệnh viên y học cổ truyền | đồng/tháng | 1.200.000 |
|
| - Y tế tư nhân (phòng khám tư) | đồng/tháng | 120.000 |
|
| - Y tế dự phòng | đồng/tháng | 150.000 |
|
| - Các trạm y tế phường | đồng/tháng | 40.000 |
|
10 | Thu phí các hộ sửa chữa nhà | đồng/lượt | 150.000 | Đơn vị thi công nộp |
11 | Thu hộ Dịch vụ rửa xe |
| 50.000 |
|
- Doanh nghiệp có nhiều cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ (kho tàng, bến bãi, cửa hàng....) thực hiện thu theo từng địa điểm.
- Ngoài các đối tượng thu được nêu trên, các đơn vị và cá nhân nếu có nhu cầu thu gom chuyển tải rác sẽ trực tiếp ký hợp đồng với Cty Công trình Công cộng Trà Vinh, giá cả sẽ do hai bên thỏa thuận.
- 1Quyết định 05/2011/QĐ-UBND về mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh đô thị khu vực thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành
- 2Quyết định 2059/QĐ-UBND năm 2011 điều chỉnh mức thu phí vệ sinh đô thị trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 3Nghị quyết 01/2011/NQ-HĐND phê chuẩn mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh đô thị khu vực thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh
- 4Quyết định 280/QĐ-UBND năm 2014 công bố danh mục rà soát - hệ thống hóa kỳ đầu văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh tính đến thời điểm 31/12/2013
- 5Quyết định 49/2000/QĐ-UB bãi bỏ Quyết định 2144/QĐ.UBT.97 về thu phí vệ sinh đô thị trên địa bàn tỉnh Cần Thơ
- 1Quyết định 05/2011/QĐ-UBND về mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh đô thị khu vực thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành
- 2Quyết định 280/QĐ-UBND năm 2014 công bố danh mục rà soát - hệ thống hóa kỳ đầu văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh tính đến thời điểm 31/12/2013
- 1Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí
- 2Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 3Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 4Thông tư 71/2003/TT-BTC hướng dẫn về phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Tài chính ban hành
- 5Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 6Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 7Quyết định 2059/QĐ-UBND năm 2011 điều chỉnh mức thu phí vệ sinh đô thị trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 8Nghị quyết 01/2011/NQ-HĐND phê chuẩn mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh đô thị khu vực thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh
- 9Nghị quyết 54/2006/NQ-HĐND phê chuẩn việc điều chỉnh mức thu phí vệ sinh đô thị khu vực thị xã Trà Vinh
- 10Quyết định 49/2000/QĐ-UB bãi bỏ Quyết định 2144/QĐ.UBT.97 về thu phí vệ sinh đô thị trên địa bàn tỉnh Cần Thơ
Quyết định 21/2006/QĐ-UBND về mức thu phí vệ sinh đô thị khu vực thị xã Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh
- Số hiệu: 21/2006/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/05/2006
- Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Người ký: Trần Khiêu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/06/2006
- Ngày hết hiệu lực: 01/05/2011
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực