- 1Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí
- 2Thông tư 97/2006/TT-BTC về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Tài chính ban hành
- 3Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 4Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 5Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/2011/NQ-HĐND | Trà Vinh, ngày 23 tháng 3 năm 2011 |
NGHỊ QUYẾT
PHÊ CHUẨN MỨC THU, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ VỆ SINH ĐÔ THỊ KHU VỰC THÀNH PHỐ TRÀ VINH, TỈNH TRÀ VINH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
KHÓA VII - KỲ HỌP THỨ 26
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 và Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Xét Tờ trình số 650/TTr-UBND ngày 09/3/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh đô thị khu vực thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh; trên cơ sở thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh đô thị khu vực thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh; cụ thể như sau:
STT | Đối tượng | Đơn vị tính | Mức thu | Ghi chú |
1 | Hộ gia đình | đồng/tháng | 10.000 |
|
2 | Hộ kinh doanh mua bán |
|
|
|
| - Hộ gia đình có mua bán, dịch vụ | đồng/tháng | 20.000 |
|
| - Hộ cố định (sạp) | đồng/tháng | 20.000 |
|
| - Hộ tự sản tự tiêu, mua bán lẻ | đồng/ngày | 1.000 |
|
| - Hộ vựa rau, quả | đồng/tháng | 100.000 |
|
3 | Kinh doanh dịch vụ |
|
|
|
| - Khách sạn | đồng/m3 | 160.000 | Ký HĐ cụ thể |
| - Nhà nghỉ |
|
|
|
| + Từ 5 - 10 phòng | đồng/tháng | 120.000 |
|
| + Từ 11 - 20 phòng | đồng/tháng | 180.000 |
|
| + Từ 21 phòng trở lên | đồng/tháng | 200.000 |
|
| - Nhà trọ |
|
|
|
| + Đến 05 - 10 phòng | đồng/tháng | 100.000 |
|
| + Từ 11 - 20 phòng | đồng/tháng | 150.000 |
|
| + Từ 21 phòng trở lên | đồng/tháng | 200.000 |
|
| - Nhà hàng | đồng/m3 | 160.000 | Ký HĐ cụ thể |
| - Cửa hàng ăn uống | đồng/m3 | 160.000 | Ký HĐ cụ thể |
4 | Trường học |
|
|
|
| - Mẫu giáo, nhà trẻ | đồng/tháng | 60.000 |
|
| - Tiểu học | đồng/tháng | 100.000 |
|
| - Trung học cơ sở | đồng/tháng | 100.000 |
|
| - TH phổ thông + Chuyên nghiệp | đồng/tháng | 100.000 |
|
5 | Các cơ quan |
|
|
|
| - Cấp phường | đồng/tháng | 50.000 |
|
| - Cấp thành phố, văn phòng đại diện | đồng/tháng | 100.000 |
|
| - Cấp tỉnh, cơ quan TW đóng trên địa bàn tỉnh, chi nhánh | đồng/tháng | 100.000 |
|
6 | Doanh nghiệp tư nhân | đồng/m3 | 160.000 | Ký HĐ cụ thể |
7 | DNTN kinh doanh VLXD có phương tiện vận tải | đồng/m3 | 160.000 | Ký HĐ cụ thể |
8 | DNNN, Công ty cổ phần, DN có vốn đầu tư nước ngoài, Công ty TNHH, Bến xe | đồng/m3 | 160.000 | Ký HĐ cụ thể |
9 | Các cơ sở y tế |
|
|
|
| - Bệnh viện đa khoa | đồng/m3 | 160.000 | Ký HĐ cụ thể |
| - Phòng khám khu vực | đồng/m3 | 160.000 | Ký HĐ cụ thể |
| - Bệnh viện y học cổ truyền | đồng/m3 | 160.000 | Ký HĐ cụ thể |
| - Y tế tư nhân (phòng khám tư) | đồng/m3 | 160.000 | Ký HĐ cụ thể |
| - Y tế dự phòng | đồng/m3 | 160.000 | Ký HĐ cụ thể |
| - Trung tâm chẩn đoán y khoa, bệnh viện tư nhân | đồng/m3 | 160.000 | Ký HĐ cụ thể |
| - Các trạm y tế phường | đồng/tháng | 50.000 |
|
10 | Dịch vụ sửa chữa nhà, xây dựng nhà | đồng/công trình | 200.000 | Đơn vị thi công nộp |
11 | Dịch vụ rửa xe |
|
|
|
| - Thu rửa xe mô tô | đồng/tháng | 100.000 |
|
| - Thu rửa xe ô tô | đồng/tháng | 200.000 |
|
Đơn vị được phép tổ chức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh đô thị khu vực thành phố Trà Vinh được trích để lại đơn vị 15% phí vệ sinh đô thị khu vực thành phố Trà Vinh theo quy định, phần còn lại 85% nộp vào ngân sách nhà nước. Việc kê khai thu nộp phí…, đơn vị thu phải thực hiện đúng theo quy định.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai tổ chức thực hiện; Ban Kinh tế - Ngân sách và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Nghị quyết này có hiệu lực kể từ ngày 03/4/2011. Bãi bỏ Nghị quyết số 29/2002/NQ-HĐND ngày 20/7/2002 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh khóa VI - kỳ họp thứ 7 về thu phí vệ sinh đô thị khu vực thị xã Trà Vinh và Nghị quyết số 54/2006/NQ-HĐND ngày 10/5/2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh khóa VII - kỳ họp thứ 8 phê chuẩn việc điều chỉnh mức thu phí vệ sinh đô thị khu vực thị xã Trà Vinh./.
| CHỦ TỊCH |
- 1Quyết định 431/2008/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung mức thu phí vệ sinh đô thị đối với các trường học trên địa bàn thành phố Hải Phòng do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành
- 2Quyết định 2059/QĐ-UBND năm 2011 điều chỉnh mức thu phí vệ sinh đô thị trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 3Quyết định 21/2006/QĐ-UBND về mức thu phí vệ sinh đô thị khu vực thị xã Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh
- 4Quyết định 280/QĐ-UBND năm 2014 công bố danh mục rà soát - hệ thống hóa kỳ đầu văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh tính đến thời điểm 31/12/2013
- 5Quyết định 05/2014/QĐ-UBND về Quy định thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 6Nghị quyết 54/2006/NQ-HĐND phê chuẩn việc điều chỉnh mức thu phí vệ sinh đô thị khu vực thị xã Trà Vinh
- 7Quyết định 37/2014/QĐ-UBND về mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh
- 8Nghị quyết 19/2014/NQ-HĐND phê chuẩn mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh
- 1Quyết định 280/QĐ-UBND năm 2014 công bố danh mục rà soát - hệ thống hóa kỳ đầu văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh tính đến thời điểm 31/12/2013
- 2Nghị quyết 54/2006/NQ-HĐND phê chuẩn việc điều chỉnh mức thu phí vệ sinh đô thị khu vực thị xã Trà Vinh
- 3Nghị quyết 19/2014/NQ-HĐND phê chuẩn mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh
- 1Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí
- 2Thông tư 97/2006/TT-BTC về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Tài chính ban hành
- 3Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 4Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 5Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 6Quyết định 431/2008/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung mức thu phí vệ sinh đô thị đối với các trường học trên địa bàn thành phố Hải Phòng do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành
- 7Quyết định 2059/QĐ-UBND năm 2011 điều chỉnh mức thu phí vệ sinh đô thị trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 8Quyết định 21/2006/QĐ-UBND về mức thu phí vệ sinh đô thị khu vực thị xã Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh
- 9Quyết định 05/2014/QĐ-UBND về Quy định thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 10Quyết định 37/2014/QĐ-UBND về mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh
Nghị quyết 01/2011/NQ-HĐND phê chuẩn mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh đô thị khu vực thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh
- Số hiệu: 01/2011/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 23/03/2011
- Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Người ký: Dương Hoàng Nghĩa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/04/2011
- Ngày hết hiệu lực: 16/12/2014
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực