Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 54/2006/NQ-HĐND

Trà Vinh, ngày 10 tháng 5 năm 2006

 

NGHỊ QUYẾT

PHÊ CHUẨN VIỆC ĐIỀU CHỈNH MỨC THU PHÍ VỆ SINH ĐÔ THỊ KHU VỰC THỊ XÃ TRÀ VINH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
KHOÁ VII - KỲ HỌP THỨ 8

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 06/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;

Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 06/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;

Căn cứ Thông tư số 71/2003/TT-BTC ngày 30/7/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Xét Tờ trình số: 836/TTr-UBND ngày 28/4/2006 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh mức thu phí vệ sinh đô thị khu vực thị xã Trà Vinh; trên cơ sở báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn việc điều chỉnh mức thu phí vệ sinh đô thị khu vực thị xã Trà Vinh, như Tờ trình của UBND tỉnh Trà Vinh (đính kèm danh mục thu phí vệ sinh đô thị).

Điều 2. Giao UBND tỉnh triển khai tổ chức thực hiện; Ban Kinh tế - Ngân sách và đại biểu HĐND tỉnh khóa VII giám sát thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh khoá VII, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 10 tháng 5 năm 2006./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thái Bình

 

DANH MỤC

THU PHÍ VỆ SINH ĐÔ THỊ KHU VỰC THỊ XÃ TRÀ VINH
(Kèm theo Nghị quyết số: 54/2006/NQ-HĐND ngày 10/5/2006 của HĐND tỉnh)

TT

Đối tượng thu

ĐVT

Mức thu

Ghi chú

1

2

3

4

5

1

Hộ gia đình

 

 

 

 

- Hộ trong hẻm

đồng/hộ/tháng

6.000

 

 

- Hộ ngoài mặt tiền

đồng/hộ/tháng

9.000

 

 

- Hộ chung cư, vùng ven TX

đồng/hộ/tháng

6.000

 

2

Hộ kinh doanh, mua bán

 

 

 

 

- Hộ gia đình có mua bán, dịch vụ

đồng/hộ/tháng

15.000

 

 

- Hộ cố định (sạp)

đồng/hộ/tháng

15.000

 

 

- Hộ tự sản tự tiêu, mua bán lẻ

đồng/ngày

500

 

 

- Hộ vựa rau, quả

đồng/tháng

90.000

 

3

Kinh doanh dịch vụ

 

 

 

 

- Nhà hàng, khách sạn

 

 

 

 

+ Đến 10 phòng

đồng/tháng

120.000

 

 

+ Từ 11-20 phòng

đồng/tháng

240.000

 

 

+ Từ 21 phòng trở lên

đồng/tháng

320.000

 

 

- Nhà nghỉ

 

 

 

 

+ Đến 10 phòng

đồng/tháng

50.000

 

 

+ Từ 11-20 phòng

đồng/tháng

100.000

 

 

+ Từ 21 phòng trở lên

đồng/tháng

140.000

 

 

- Nhà trọ

 

 

 

 

+ Đến 05 phòng

đồng/tháng

30.000

 

 

+ Từ 06 phòng trở lên

đồng/tháng

60.000

 

 

- Cửa hàng ăn uống

đồng/tháng

70.000

 

4

Trường học

 

 

 

 

- Mẫu giáo, nhà trẻ

đồng/tháng

60.000

 

 

- Tiểu học

đồng/tháng

100.000

 

 

- Trung học cơ sở

đồng/tháng

130.000

 

 

- TH phổ thông + chuyên nghiệp

đồng/tháng

190.000

 

5

Các cơ quan

 

 

 

 

- Cấp phường

đồng/tháng

30.000

 

 

- Cấp thị xã, văn phòng đại diện

- Cấp tỉnh, cơ quan TW đóng trên địa bàn tỉnh, chi nhánh

đồng/tháng

đồng/tháng

50.000

120.000

 

6

Doanh nghiệp tư nhân

đồng/tháng

80.000

 

7

Doanh nghiệp tư nhân kinh doanh vật liệu xây dựng có phương tiện vận tải

đồng/tháng

150.000

 

8

Doanh nghiệp nhà nước, Cty Cổ phần. DN có vốn đầu tư nước ngoài Cty TNHH, bến xe

 

 

 

 

- Đến 10 lao động

đồng/tháng

80.000

 

 

- Từ 11-20 lao động

đồng/tháng

120.000

 

 

- Từ 21-50 lao động

đồng/tháng

180.000

 

 

- Từ 51-100 lao động

đồng/tháng

350.000

 

 

- Từ 101 trở lên

đồng/tháng

700.000

 

 

- Bến xe

đồng/tháng

500.000

 

9

Các cơ sở y tế

 

 

 

 

- Bệnh viện đa khoa

đồng/tháng

2.800.000

 

 

- Phòng khám khu vực

đồng/tháng

600.000

 

 

- Bệnh viện y học cổ truyền

đồng/tháng

1.200.000

 

 

- Y tế tư nhân (phòng khám tư)

đồng/tháng

120.000

 

 

- Y tế dự phòng

đồng/tháng

150.000

 

 

- Các trạm y tế phường

đồng/tháng

40.000

 

10

Thu phí các hộ sửa chữa nhà

đồng/lượt

150.000

Đơn vị thi công nộp

11

Thu hộ Dịch vụ rửa xe

 

50.000

 

- Doanh nghiệp có nhiều  cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ (kho hàng, bến bãi, cửa hàng …) thực hiện thu theo từng địa điểm.

- Ngoài các đối tượng thu được nêu trên, các đơn vị và cá nhân nếu có nhu cầu thu gom chuyển tải rác sẽ trực tiếp ký hợp đồng với Cty Công trình Công cộng Trà Vinh, giá cả sẽ do hai bên thỏa thuận.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 54/2006/NQ-HĐND phê chuẩn việc điều chỉnh mức thu phí vệ sinh đô thị khu vực thị xã Trà Vinh

  • Số hiệu: 54/2006/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 10/05/2006
  • Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
  • Người ký: Nguyễn Thái Bình
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 20/05/2006
  • Ngày hết hiệu lực: 03/04/2011
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản