- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Quyết định 10/2018/QĐ-UBND về quy định phân cấp quản lý nhà nước về du lịch thuộc tỉnh Bình Định
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 72/2020/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 03/2021/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 08/2022/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021-2026
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2083/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 04 tháng 07 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ DU LỊCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 04 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định phân cấp quản lý nhà nước về du lịch thuộc tỉnh Bình Định;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 72/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Du lịch tại Tờ trình số 679/TTr-SDL ngày 24 tháng 6 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 02 thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Du lịch được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, 06 thủ tục hành chính liên thông được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Du lịch.
Điều 2. Quyết định này thay thế Quyết định số 415/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2020 và sửa đổi, bổ sung Quyết định số 3758/QĐ-UBND ngày 11 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Du lịch.
Điều 3. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Du lịch và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập lại quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Du lịch, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 08 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2083/QĐ-UBND ngày 04/7/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
STT | STT QTNB giải quyết TTHC sửa đổi tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết TTHC theo quy định | Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan | Quy trình các bước giải quyết TTHC | TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
1 | STT 01, Mục II Quyết định số 3758/QĐ-UBND ngày 11/9/2020 | Công nhận Khu du lịch cấp tỉnh (Đối với Khu du lịch nằm trên địa bàn từ 02 đơn vị hành chính cấp huyện trở lên) (1.003490.000.00.00.H08) | 55 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 01 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Du lịch | Quyết định số 164/QĐ-UBND ngày 15/01/2022 |
39 ngày | Bước 2. Sở Du lịch thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Du lịch phân công thụ lý: 02 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 31 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Du lịch thông qua kết quả: 02 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở Du lịch ký duyệt kết quả thẩm định: 03 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 01 ngày. | |||||
14 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | |||||
01 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | |||||
2 | STT 02, Mục II Quyết định số 3758/QĐ-UBND ngày 11/9/2020 | Công nhận điểm du lịch (1.004528.000.00.00.H08) | 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 01 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Du lịch. | Quyết định số 164/QĐ-UBND ngày 15/01/2022 |
14 ngày | Bước 2. Sở Du lịch thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Du lịch phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 10 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở Du lịch ký duyệt kết quả thẩm định: 1,5 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. | |||||
09 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | |||||
01 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | |||||
Tổng cộng: 02 TTHC |
|
|
|
|
|
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 06 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP HUYỆN
STT | STT QTNB giải quyết TTHC sửa đổi tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết TTHC theo quy định | Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan | Quy trình các bước giải quyết TTHC | TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
1 | STT 01, Mục III Quyết định số 3758/QĐ-UBND ngày 11/9/2020 | Công nhận Khu du lịch cấp tỉnh Đối với Khu Du lịch nằm trên địa bàn 01 đơn vị hành chính cấp huyện (1.003490.000.00.00.H08) | 55 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 35,5 ngày | Bước 1. UBND cấp huyện: 1.1. Bộ phận Một cửa cấp huyện tiếp nhận và chuyển cho Phòng Văn hóa - Thông tin xử lý: 0,5 ngày. 1.2. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 02 ngày. 1.3. Chuyên viên giải quyết: 26,5 ngày. 1.4. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 1,5 ngày. 1.5. Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt: 03 ngày. 1.6. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 02 ngày. | Quyết định số 164/QĐ-UBND ngày 15/01/2022 |
0,5 ngày | Bước 2. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Du lịch. | |||||
04 ngày | Bước 3. Sở Du lịch thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 3.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Du lịch phân công thụ lý: 0,5 ngày. 3.2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày. 3.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Du lịch thông qua kết quả: 0,5 ngày. 3.4. Lãnh đạo Sở Du lịch ký duyệt: 01 ngày. 3.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 01 ngày. | |||||
14,5 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | |||||
0,5 ngày | Bước 5. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả về Bộ phận Một cửa cấp huyện. | |||||
2 | STT2, Phụ lục 2 Quyết định số 415/QĐ-UBND ngày 12/2/2020 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (1.004551.000.00.00.H08) | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 15 ngày | Bước 1. UBND cấp huyện: 1.1. Bộ phận Một cửa cấp huyện tiếp nhận và chuyển cho Phòng Văn hóa - Thông tin xử lý: 0,5 ngày. 1.2. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày. 1.3. Chuyên viên giải quyết: 09 ngày. 1.4. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày. 1.5. Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt: 1,5 ngày. 1.6. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 02 ngày. | Quyết định số 164/QĐ-UBND ngày 15/01/2022 |
0,5 ngày | Bước 2. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Du lịch. | |||||
04 ngày | Bước 3. Sở Du lịch thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 3.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Du lịch phân công thụ lý: 01 ngày. 3.2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày. 3.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày. 3.4. Lãnh đạo Sở Du lịch ký duyệt: 01 ngày. 3.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5 ngày. | |||||
0,5 ngày | Bước 4: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả về Bộ phận một cửa cấp huyện. | |||||
3 | STT3, Phụ lục 2 Quyết định số 415/QĐ-UBND ngày 12/2/2020 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (1.004503.000.00.00.H08) | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 15 ngày | Bước 1. UBND cấp huyện: 1.1. Bộ phận Một cửa cấp huyện tiếp nhận và chuyển cho Phòng Văn hóa - Thông tin xử lý: 0,5 ngày. 1.2. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày. 1.3. Chuyên viên giải quyết: 09 ngày. 1.4. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày. 1.5. Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt: 1,5 ngày. 1.6. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 02 ngày. | Quyết định số 164/QĐ-UBND ngày 15/01/2022 |
0,5 ngày | Bước 2. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Du lịch. | |||||
04 ngày | Bước 3. Sở Du lịch thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 3.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Du lịch phân công thụ lý: 01 ngày. 3.2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày. 3.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày. 3.4. Lãnh đạo Sở Du lịch ký duyệt: 01 ngày. 3.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5 ngày. | |||||
0,5 ngày | Bước 4: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả về Bộ phận một cửa cấp huyện. | |||||
4 | STT4, Phụ lục 2 Quyết định số 415/QĐ-UBND ngày 12/2/2020 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (1.001455.000.00.00.H08) | 20 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | 15 ngày | Bước 1. UBND cấp huyện: 1.1. Bộ phận Một cửa cấp huyện tiếp nhận và chuyển cho Phòng Văn hóa - Thông tin xử lý: 0,5 ngày. 1.2. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày. 1.3. Chuyên viên giải quyết: 09 ngày. 1.4. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày. 1.5. Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt: 1,5 ngày. 1.6. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 02 ngày. | Quyết định số 164/QĐ-UBND ngày 15/01/2022 |
0,5 ngày | Bước 2. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Du lịch. | |||||
04 ngày | Bước 3. Sở Du lịch thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 3.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Du lịch phân công thụ lý: 01 ngày. 3.2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày. 3.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày. 3.4. Lãnh đạo Sở Du lịch ký duyệt: 01 ngày. 3.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5 ngày. | |||||
0,5 ngày | Bước 4: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả về Bộ phận một cửa cấp huyện. | |||||
5 | STT5, Phụ lục 2 Quyết định số 415/QĐ-UBND ngày 12/2/2020 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (1.004580.000.00.00.H08) | 20 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | 15 ngày | Bước 1. UBND cấp huyện: 1.1. Bộ phận Một cửa cấp huyện tiếp nhận và chuyển cho Phòng Văn hóa - Thông tin xử lý: 0,5 ngày. 1.2. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày. 1.3. Chuyên viên giải quyết: 09 ngày. 1.4. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày. 1.5. Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt: 1,5 ngày. 1.6. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 02 ngày. | Quyết định số 164/QĐ-UBND ngày 15/01/2022 |
0,5 ngày | Bước 2. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Du lịch. | |||||
04 ngày | Bước 3. Sở Du lịch thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 3.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Du lịch phân công thụ lý: 01 ngày. 3.2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày. 3.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày. 3.4. Lãnh đạo Sở Du lịch ký duyệt: 01 ngày. 3.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5 ngày. | |||||
0,5 ngày | Bước 4: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả về Bộ phận một cửa cấp huyện. | |||||
6 | STT6, Phụ lục 2 Quyết định số 415/QĐ-UBND ngày 12/2/2020 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (1.004572.000.00.00.H08) | 20 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | 15 ngày | Bước 1. UBND cấp huyện: 1.1. Bộ phận Một cửa cấp huyện tiếp nhận và chuyển cho Phòng Văn hóa - Thông tin xử lý: 0,5 ngày. 1.2. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày. 1.3. Chuyên viên giải quyết: 09 ngày. 1.4. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày. 1.5. Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt: 1,5 ngày. 1.6. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 02 ngày. | Quyết định số 164/QĐ-UBND ngày 15/01/2022 |
0,5 ngày | Bước 2. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Du lịch. | |||||
04 ngày | Bước 3. Sở Du lịch thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 3.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Du lịch phân công thụ lý: 01 ngày. 3.2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày. 3.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày. 3.4. Lãnh đạo Sở Du lịch ký duyệt: 01 ngày. 3.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5 ngày. | |||||
0,5 ngày | Bước 4: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả về Bộ phận một cửa cấp huyện. | |||||
Tổng cộng: 06 TTHC |
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 415/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Du lịch tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 4059/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính Lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 3Quyết định 728/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 4Quyết định 965/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 5Quyết định 2075/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Quảng Ninh
- 6Quyết định 2602/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 7Quyết định 3003/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Nghệ An
- 8Quyết định 2917/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Quảng Ninh
- 1Quyết định 415/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Du lịch tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 3758/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính liên thông, không liên thông trong lĩnh vực: Lữ hành và Dịch vụ du lịch khác thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Du lịch tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 1936/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông được tái cấu trúc trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Du lịch tỉnh Bình Định
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Quyết định 10/2018/QĐ-UBND về quy định phân cấp quản lý nhà nước về du lịch thuộc tỉnh Bình Định
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 72/2020/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 03/2021/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 4059/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính Lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 10Quyết định 164/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Du lịch tỉnh Bình Định
- 11Quyết định 728/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 12Quyết định 965/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 13Quyết định 08/2022/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021-2026
- 14Quyết định 2075/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Quảng Ninh
- 15Quyết định 2602/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 16Quyết định 3003/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Nghệ An
- 17Quyết định 2917/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Quảng Ninh
Quyết định 2083/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Du lịch tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 2083/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/07/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Lâm Hải Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 04/07/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực