- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2917/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 07 tháng 10 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Du lịch tại Tờ trình số 1575/TTr-SDL ngày 20/9/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch (có quy trình kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định 2075/QĐ-UBND ngày 22/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Du lịch;
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Du lịch; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ DU LỊCH QUẢNG NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2917/QĐ-UBND ngày 07/10/2022 của UBND tỉnh)
STT | CÁC BƯỚC | TRÌNH TỰ, NỘI DUNG THỰC HIỆN | BỘ PHẬN CÔNG CHỨC THỰC HIỆN | THỜI GIAN THỰC HIỆN (ngày làm việc) | CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN PHÊ DUYỆT | QUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ TTHC |
15 ngày | UBND tỉnh |
| ||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 1 ngày |
| QĐ số 2925/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Kế hoạch - Phát triển tài nguyên du lịch | 8 ngày |
| |
| Bước 3 | Trình ký gửi UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 1 ngày |
|
|
| Bước 4 | Phê duyệt | Ủy ban nhân dân tỉnh | 5 ngày |
|
|
| Bước 5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/nhân viên bưu chính |
|
|
|
5 ngày |
| QĐ số 2925/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 | ||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0.5 ngày |
| |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản lý lữ hành | 4 ngày |
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC | Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (được Giám đốc Sở ủy quyền ký phê duyệt TTHC tại Trung tâm PVHCC tỉnh) | 0.5 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/nhân viên bưu chính |
|
|
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | 2.5 ngày |
| QĐ số 2925/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 | |||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0.5 ngày |
| |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản lý lữ hành | 1.5 ngày |
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC | Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (được Giám đốc Sở ủy quyền ký phê duyệt TTHC tại Trung tâm PVHCC tỉnh) | 0.5 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/nhân viên bưu chính |
|
|
|
Thủ tục Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | 2.5 ngày |
| QĐ số 2925/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 | |||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0.5 ngày |
| |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản lý lữ hành | 1.5 ngày |
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC | Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (được Giám đốc Sở ủy quyền ký phê duyệt TTHC tại Trung tâm PVHCC tỉnh) | 0.5 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
02 ngày |
| QĐ số 2925/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 | ||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0.5 ngày |
| |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản lý lữ hành | 01 ngày |
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC | Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (được Giám đốc Sở ủy quyền ký phê duyệt TTHC tại Trung tâm PVHCC tỉnh) | 0.5 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
Thủ tục Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể | 02 ngày |
| QĐ số 2925/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 | |||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0.5 ngày |
| |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản lý lữ hành | 01 ngày |
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC | Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (được Giám đốc Sở ủy quyền ký phê duyệt TTHC tại Trung tâm PVHCC tỉnh) | 0.5 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
Thủ tục Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản | 02 ngày |
| QĐ số 2925/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 | |||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0.5 ngày |
| |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản lý lữ hành | 01 ngày |
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC | Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (được Giám đốc Sở ủy quyền ký phê duyệt TTHC tại Trung tâm PVHCC tỉnh) | 0.5 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
2.5 ngày |
| QĐ số 2925/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 | ||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0.5 ngày |
| |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản lý lữ hành | 1.5 ngày |
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC | Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (được Giám đốc Sở ủy quyền ký phê duyệt TTHC tại Trung tâm PVHCC tỉnh) | 0.5 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
05 ngày |
| QĐ số 2925/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 | ||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0.5 ngày |
| |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản lý lữ hành | 1,5 ngày |
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC | Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (được Giám đốc Sở ủy quyền ký phê duyệt TTHC tại Trung tâm PVHCC tỉnh) | 03 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 10 ngày |
| QĐ số 2925/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 | |||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 01 ngày |
| |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản lý cơ sở lưu trú và dịch vụ du lịch | 8.5 ngày |
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC | Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (được Giám đốc Sở ủy quyền ký phê duyệt TTHC tại Trung tâm PVHCC tỉnh) | 0.5 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 10 ngày |
| QĐ số 2925/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 | |||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 01 ngày |
| |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản lý cơ sở lưu trú và dịch vụ du lịch | 8.5 ngày |
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC | Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (được Giám đốc Sở ủy quyền ký phê duyệt TTHC tại Trung tâm PVHCC tỉnh) | 0.5 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 10 ngày |
| QĐ số 2925/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 | |||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 1 ngày |
| |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản lý cơ sở lưu trú và dịch vụ du lịch | 8.5 ngày |
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC | Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (được Giám đốc Sở ủy quyền ký phê duyệt TTHC tại Trung tâm PVHCC tỉnh) | 0.5 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
15 ngày |
| QĐ số 2925/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 | ||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 01 ngày |
| |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản lý cơ sở lưu trú và dịch vụ du lịch | 13 ngày |
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC | Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (được Giám đốc Sở ủy quyền ký phê duyệt TTHC tại Trung tâm PVHCC tỉnh) | 1 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 10 ngày |
| QĐ số 2925/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 | |||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 01 ngày |
| |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản lý cơ sở lưu trú và dịch vụ du lịch | 8.5 ngày |
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC | Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (được Giám đốc Sở ủy quyền ký phê duyệt TTHC tại Trung tâm PVHCC tỉnh) | 0.5 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 10 ngày |
| QĐ số 2925/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 | |||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 01 ngày |
| |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản lý cơ sở lưu trú và dịch vụ du lịch | 8.5 ngày |
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC | Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (được Giám đốc Sở ủy quyền ký phê duyệt TTHC tại Trung tâm PVHCC tỉnh) | 0.5 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
3.5 ngày |
| QĐ số 2925/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 | ||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0.5 ngày |
| |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản lý lữ hành | 2.5 ngày |
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC | Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (được Giám đốc Sở ủy quyền ký phê duyệt TTHC tại Trung tâm PVHCC tỉnh) | 0.5 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
2.5 ngày |
| QĐ số 2925/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 | ||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0.5 ngày |
|
|
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản lý lữ hành | 1.75 ngày |
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC | Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (được Giám đốc Sở ủy quyền ký phê duyệt TTHC tại Trung tâm PVHCC tỉnh) | 0.25 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
2.5 ngày |
| QĐ số 2925/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 | ||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0.5 ngày |
|
|
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản lý lữ hành | 1.75 ngày |
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC | Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (được Giám đốc Sở ủy quyền ký phê duyệt TTHC tại Trung tâm PVHCC tỉnh) | 0.25 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
2.5 ngày |
| QĐ số 2925/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 | ||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0.5 ngày |
| |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Du lịch được cừ đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản lý lữ hành | 1.75 ngày |
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC | Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (được Giám đốc Sở ủy quyền ký phê duyệt TTHC tại Trung tâm PVHCC tỉnh) | 0.25 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
2.5 ngày |
| QĐ số 2925/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 | ||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0.5 ngày |
| |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản lý lữ hành | 1.75 ngày |
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC | Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (được Giám đốc Sở ủy quyền ký phê duyệt TTHC tại Trung tâm PVHCC tỉnh) | 0.25 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
8 ngày |
| QĐ số 2925/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 | ||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0.5 ngày |
| |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Du lịch dược cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản lý lữ hành | 3.5 ngày |
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC | Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (được Giám đốc Sở ủy quyền ký phê duyệt TTHC tại Trung tâm PVHCC tỉnh) | 04 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
8 ngày |
| QĐ số 2925/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 | ||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0.5 ngày |
| |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản lý lữ hành | 3.5 ngày |
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC | Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (được Giám đốc Sở ủy quyền ký phê duyệt TTHC tại Trung tâm PVHCC tỉnh) | 04 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
Thủ tục Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | 8 ngày |
| QĐ số 2925/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 | |||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0.5 ngày |
| |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản lý lữ hành | 3.5 ngày |
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC | Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (được Giám đốc Sở ủy quyền ký phê duyệt TTHC tại Trung tâm PVHCC tỉnh) | 04 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
8 ngày |
| QĐ số 2925/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 | ||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0.5 ngày |
| |
| Bước 2 | Thẩm định | Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản lý lữ hành | 3.5 ngày |
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (được Giám đốc Sở ủy quyền ký phê duyệt TTHC tại Trung tâm PVHCC tỉnh) | 04 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
05 ngày |
| QĐ số 2925/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 | ||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 1 ngày |
| |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản lý Lữ hành | 3,5 ngày |
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC | Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (được Giám đốc Sở ủy quyền ký phê duyệt TTHC tại Trung tâm PVHCC tỉnh) | 0,5 ngày |
|
|
| Bước 5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
30 ngày | UBND tỉnh | QĐ số 2925/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 | ||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 1 ngày |
| |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Kế hoạch - phát triển tài nguyên du lịch | 20 ngày |
|
|
| Bước 3 | Trình ký gửi UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 2 ngày |
|
|
| Bước 4 | Phê duyệt | Ủy ban nhân dân tỉnh | 7 ngày |
|
|
| Bước 5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
- 1Quyết định 2044/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Thừa Thiên Huế (bổ sung mới)
- 2Quyết định 2083/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Du lịch tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 2525/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Du lịch tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 2075/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Quảng Ninh
- 5Quyết định 1556/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định pháp luật trong lĩnh vực lưu trú; lĩnh vực dịch vụ du lịch khác thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Ngãi
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 2044/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Thừa Thiên Huế (bổ sung mới)
- 7Quyết định 2083/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Du lịch tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 2525/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Du lịch tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 1556/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định pháp luật trong lĩnh vực lưu trú; lĩnh vực dịch vụ du lịch khác thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Ngãi
Quyết định 2917/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Quảng Ninh
- Số hiệu: 2917/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/10/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
- Người ký: Bùi Văn Khắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/10/2022
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết