Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2077/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 05 tháng 11 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 477/QĐ-BXD ngày 29 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng; lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính không nêu trong Quyết định này được thực hiện theo Quyết định số 477/QĐ-BXD ngày 29/4/2021 và Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Thủ trưởng các Sở, Ban ngành; Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG; LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 2077/QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI.
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | |||||||
1. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG | |||||||
01 | Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) | 10 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu | Sở Công thương tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không có | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 06/2021/NĐ- CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng | Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 20 ngày xuống còn 10 ngày làm việc |
2. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG | |||||||
01 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng | Dự án nhóm A không quá 35 ngày, dự án nhóm B không quá 25 ngày, dự án nhóm C không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Sở Công thương tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Theo quy định của Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài Chính | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở. |
|
02 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở | Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: - Không quá 30 ngày đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt; - Không quá 26 ngày đối với công trình cấp II và cấp III; - Không quá 16 ngày đối với công trình còn lại. | Sở Công thương tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Theo quy định của Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài Chính | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng. | - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 40 ngày xuống còn 30 ngày làm việc đối với đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt; - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 30 ngày xuống còn 26 ngày làm việc đối với công trình cấp II, cấp II; - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 20 ngày xuống còn 16 ngày làm việc đối với công trình còn lại. |
Danh mục TTHC công bố mới: 03 TTHC
Qua Dịch vụ bưu chính công ích: 03 TTHC
Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4: 01 TTHC
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG; LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 2077/QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
1. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành).
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Sở Công Thương xử lý hồ sơ. | Công chức Sở Công Thương tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, phân công Công chức thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng: Quản lý Năng lượng; phòng Quản lý Công nghiệp và Kỹ thuật An toàn môi trường; phòng Quản lý Thương mại và Xuất nhập khẩu. | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ: - Kiểm tra nội dung hồ sơ, lập kế hoạch kiểm tra thực địa gửi đến Chủ đầu tư và thực hiện các công việc chuẩn bị và phục vụ khác. - Kiểm tra hồ sơ quản lý chất lượng và chất lượng thi công tại công trình; - Dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Công chức phòng: Quản lý Năng lượng; phòng Quản lý Công nghiệp và Kỹ thuật An toàn môi trường; phòng Quản lý Thương mại và Xuất nhập khẩu. | 7,5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến đối với dự thảo kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng: Quản lý Năng lượng; phòng Quản lý Công nghiệp và Kỹ thuật An toàn môi trường; phòng Quản lý Thương mại và Xuất nhập khẩu. | 0,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Xem xét phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở Công Thương | 0,75 ngày |
Bước 6 | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả về TTPVHCC. | Văn thư Sở Công Thương | 0,25 ngày |
Bước 7 | - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức tại TTPVHCC. - Thu tiền chi phí kiểm tra công tác nghiệm thu (phần do cơ quan chuyên môn về xây dựng thực hiện). | Công chức Sở Công Thương tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
| 10 ngày làm việc (không tính thời gian chờ đi kiểm tra thực địa) |
B. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
1. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện | ||
Nhóm A | Nhóm B | Nhóm C | |||
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Sở Công Thương xử lý hồ sơ. | Công chức Sở tại TTPVHCC | 0,5 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng xem xét, phân công công chức phòng xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng: Quản lý Năng lượng; phòng Quản lý Công nghiệp và Kỹ thuật An toàn môi trường; phòng Quản lý Thương mại và Xuất nhập khẩu. | 0,5 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết hồ sơ (Kiểm tra, xem xét hồ sơ và dự thảo kết quả): - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hợp lệ, soạn thảo văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ (01 lần) trình Lãnh đạo phòng ký nháy trình Lãnh đạo Sở, chuyển về Bước 7. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ hợp lệ, soạn thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan, trình Lãnh đạo phòng ký nháy trình Lãnh đạo Sở. - Tổng hợp ý kiến các cơ quan nhà nước có liên quan về dự án; Tổ chức cuộc họp (nếu cần thiết). - Dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Công chức phòng: Quản lý Năng lượng; phòng Quản lý Công nghiệp và Kỹ thuật An toàn môi trường; phòng Quản lý Thương mại và Xuất nhập khẩu. | 32 ngày | 22 ngày | 12 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến đối với dự thảo kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng: Quản lý Năng lượng; phòng Quản lý Công nghiệp và Kỹ thuật An toàn môi trường; phòng Quản lý Thương mại và Xuất nhập khẩu. | 0,5 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Xem xét phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở Công Thương | 01 ngày | 01 ngày | 01 ngày |
Bước 6 | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | Văn thư Sở Công Thương | 0,5 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
Bước 7 | - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức tại TTPVHCC. - Nộp lệ phí khi nhận kết quả theo quy định. | Công chức Sở tại TTPVHCC | Không tính thời gian | ||
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
| 35 ngày làm việc | 25 ngày làm việc | 15 ngày làm việc |
2. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện | ||
Cấp I, cấp đặc biệt | Cấp II và cấp III | Công trình còn lại | |||
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Sở Công Thương xử lý hồ sơ. | Công chức Sở tại TTPVHCC | 0,5 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng xem xét, phân công công chức phòng thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng: Quản lý Năng lượng; phòng Quản lý Công nghiệp và Kỹ thuật An toàn môi trường; phòng Quản lý Thương mại và Xuất nhập khẩu. | 0,5 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết hồ sơ (Kiểm tra, xem xét hồ sơ và dự thảo kết quả): - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hợp lệ, soạn thảo văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ (01 lần) trình Lãnh đạo phòng ký nháy, Lãnh đạo Sở ký ban hành, chuyển về Bước 7. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ hợp lệ, soạn thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan, trình Lãnh đạo phòng ký nháy, Lãnh đạo Sở ký ban hành. | Công chức phòng: Quản lý Năng lượng; phòng Quản lý Công nghiệp và Kỹ thuật An toàn môi trường; phòng Quản lý Thương mại và Xuất nhập khẩu. | 05 ngày | 04 ngày | 03 ngày |
Bước 4 | Tổng hợp ý kiến, đề xuất tổ chức cuộc họp (nếu cần thiết); Dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Công chức phòng: Quản lý Năng lượng; phòng Quản lý Công nghiệp và Kỹ thuật An toàn môi trường; phòng Quản lý Thương mại và Xuất nhập khẩu. | 22 ngày | 19 ngày | 10 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến đối với dự thảo kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng: Quản lý Năng lượng; phòng Quản lý Công nghiệp và Kỹ thuật An toàn môi trường; phòng Quản lý Thương mại và Xuất nhập khẩu. | 0,5 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở Xem xét phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở Công Thương | 01 ngày | 01 ngày | 01 ngày |
Bước 7 | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | Văn thư Sở Công Thương | 0,5 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
Bước 8 | - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức tại TTPVHCC. - Nộp lệ phí khi nhận kết quả theo quy định. | Công chức Sở Công Thương tại TTPVHCC | Không tính thời gian | ||
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
| 30 ngày làm việc | 26 ngày làm việc | 16 ngày làm việc |
- 1Quyết định 1442/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ lĩnh vực hoạt động xây dựng; lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Cao Bằng
- 2Quyết định 2011/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được thay thế, sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong Lĩnh vực Hoạt động Xây dựng; Lĩnh vực Nhà ở, Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản; Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La
- 3Quyết định 3410/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, được thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng, nhà ở, vật liệu xây dựng, quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Khánh Hòa
- 4Quyết định 2078/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng; lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cao Bằng
- 5Quyết định 4381/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 6Quyết định 1059/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực điện, hoạt động xây dựng, quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Hà Nội
- 7Quyết định 1324/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực Hoạt động xây dựng; Quản lý chất lượng công trình xây dựng; Lao động tiền lương; Người nước ngoài làm việc tại Việt Nam; Thương mại quốc tế thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ban Quản lý Khu Công nghệ cao thành phố Hồ Chí Minh
- 8Quyết định 257/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Ninh Thuận
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 477/QĐ-BXD năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 10Quyết định 700/QĐ-BXD năm 2021 công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Xây dựng
- 11Quyết định 1442/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ lĩnh vực hoạt động xây dựng; lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Cao Bằng
- 12Quyết định 2011/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được thay thế, sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong Lĩnh vực Hoạt động Xây dựng; Lĩnh vực Nhà ở, Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản; Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La
- 13Quyết định 3410/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, được thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng, nhà ở, vật liệu xây dựng, quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Khánh Hòa
- 14Quyết định 2078/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng; lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cao Bằng
- 15Quyết định 4381/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 16Quyết định 1059/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực điện, hoạt động xây dựng, quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Hà Nội
- 17Quyết định 1324/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực Hoạt động xây dựng; Quản lý chất lượng công trình xây dựng; Lao động tiền lương; Người nước ngoài làm việc tại Việt Nam; Thương mại quốc tế thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ban Quản lý Khu Công nghệ cao thành phố Hồ Chí Minh
- 18Quyết định 257/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Ninh Thuận
Quyết định 2077/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng; lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng
- Số hiệu: 2077/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/11/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Hoàng Xuân Ánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra