Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1442/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 13 tháng 8 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG; LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ SỞ XÂY DỰNG TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 477/QĐ-BXD ngày 29 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực hoạt động xây dựng; lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Cao Bằng (có chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính không nêu trong Quyết định này được thực hiện theo Quyết định số 477/QĐ-BXD ngày 29/4/2021 và Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Thủ trưởng các Sở, Ban ngành; Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG; LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1442/QĐ-UBND ngày 13/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI.
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | |||||||
1. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG | |||||||
01 | Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh. | 14 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không có | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng. |
|
02 | Cho ý kiến về việc các công trình hết thời hạn sử dụng nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) | 14 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không có | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ. |
|
03 | Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) | 10 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không có | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng | Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 20 ngày xuống còn 10 ngày làm việc |
2. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG | |||||||
01 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng | Dự án nhóm A không quá 35 ngày, dự án nhóm B không quá 25 ngày, dự án nhóm C không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Theo quy định của Thông tư số 209/2016/TT -BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài Chính | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở. |
|
02 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở | Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: - Không quá 40 ngày đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt; - Không quá 26 ngày đối với công trình cấp II và cấp III; - Không quá 16 ngày đối với công trình còn lại. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Theo quy định của Thông tư số 210/2016/TT -BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài Chính | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng. | - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 30 ngày xuống còn 26 ngày làm việc đối với công trình cấp II, cấp II; - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 20 ngày xuống còn 16 ngày làm việc đối với công trình còn lại. |
03 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). | 20 ngày đối với công trình kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Cấp phép xây dựng nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép): 75.000 đồng/1 giấy phép; - Cấp phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép. | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị quyết số 79/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Cao Bằng Ban hành mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng. |
|
04 | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). | 20 ngày đối với công trình kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Cấp phép xây dựng nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép): 75.000 đồng/1 giấy phép; - Cấp phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị quyết số 79/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Cao Bằng. |
|
05 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). | 20 ngày đối với công trình kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Cấp phép xây dựng nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép): 75.000 đồng/1 giấy phép; - Cấp phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép. | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị quyết số 79/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Cao Bằng. |
|
06 | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). | 20 ngày đối với công trình kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Cấp phép xây dựng nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép): 75.000 đồng/1 giấy phép; - Cấp phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép. | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị quyết số 79/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Cao Bằng. |
|
07 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). | 05 ngày đối với công trình kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Gia hạn cấp phép xây dựng: 15.000 đồng/lần | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị quyết số 79/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Cao Bằng. |
|
08 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). | 05 ngày đối với công trình kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Cấp lại giấy phép xây dựng: 15.000 đồng/lần. | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị quyết số 79/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Cao Bằng. |
|
09 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | 2.000.000 đồng/giấy phép | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng | Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 20 ngày xuống còn 15 ngày làm việc |
10 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | 2.000.000 đồng/giấy phép | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng. | Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 20 ngày xuống còn 15 ngày làm việc |
11 | Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Lệ phí: 300.000 đồng /chứng chỉ; - Chi phí sát hạch 450.000đ/ lượt sát hạch | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng; - Quyết định số 970/QĐ-BXD ngày 21/9/2017 của Bộ Xây dựng về việc ban hành Quy định về chi phí sát hạch phục vụ cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng. | Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 20 ngày xuống còn 15 ngày làm việc |
12 | Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Lệ phí: 150.000 đồng /chứng chỉ; - Chi phí sát hạch 450.000đ/ lượt sát hạch | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng; - Quyết định số 970/QĐ-BXD ngày 21/9/2017 của Bộ Xây dựng về việc ban hành Quy định về chi phí sát hạch phục vụ cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng. | Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 20 ngày xuống còn 15 ngày làm việc |
13 | Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Lệ phí: 300.000 đồng /chứng chỉ; - Chi phí sát hạch 450.000đ/ lượt sát hạch | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng; - Quyết định số 970/QĐ-BXD ngày 21/9/2017 của Bộ Xây dựng về việc ban hành Quy định về chi phí sát hạch phục vụ cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng. | Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 20 ngày xuống còn 15 ngày làm việc |
14 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng) | 08 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Lệ phí: 150.000 đồng /chứng chỉ; | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng; | Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 10 ngày xuống còn 08 ngày làm việc |
15 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp) | 08 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không có | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; | Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 10 ngày xuống còn 08 ngày làm việc |
16 | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Lệ phí: 300.000 đồng /chứng chỉ; - Chi phí sát hạch 450.000đ/ lượt sát hạch | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng; - Quyết định số 970/QĐ-BXD ngày 21/9/2017 của Bộ Xây dựng về việc ban hành Quy định về chi phí sát hạch phục vụ cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng. | Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 20 ngày xuống còn 15 ngày làm việc |
17 | Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III của cá nhân người nước ngoài | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | 150.000 đồng/chứng chỉ | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng. | Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 25 ngày xuống còn 20 ngày làm việc |
18 | Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III | 08 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | 500.000 đồng/ chứng chỉ. | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng. | Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 10 ngày xuống còn 08 ngày làm việc |
19 | Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | 18 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | 1.000.000 đồng/chứng chỉ. | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng. | Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 20 ngày xuống còn 18 ngày làm việc |
20 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng) | 08 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | 500.000 đồng/ chứng chỉ. | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng. | Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 10 ngày xuống còn 08 ngày làm việc |
21 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp) | 08 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không có. | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; | Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 10 ngày xuống còn 08 ngày làm việc |
22 | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | 18 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | 500.000 đồng/ chứng chỉ. | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng. | Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 20 ngày xuống còn 18 ngày làm việc |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | |||||||
1. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH | |||||||
01 | Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của UBND cấp huyện) | 10 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC các huyện, thành phố | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC các huyện, thành phố; - Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không có | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng - Quyết định số 39/2016/QĐ- UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định một số nội dung quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng và Quyết định số 45/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của UBND tỉnh Cao Bằng Sửa đổi, bổ sung một số điều Quyết định số 39/2016/QĐ- UBND ngày 20/12/2016 | Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 20 ngày xuống còn 10 ngày làm việc |
2. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG | |||||||
01 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng | Dự án nhóm A không quá 35 ngày, dự án nhóm B không quá 25 ngày, dự án nhóm C không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC các huyện, thành phố | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC các huyện, thành phố; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Theo quy định tại Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài Chính | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở. |
|
02 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở | Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: - Không quá 40 ngày đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt; - Không quá 30 ngày đối với công trình cấp II và cấp III; - Không quá 20 ngày đối với công trình còn lại. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC các huyện, thành phố | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC các huyện, thành phố; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Theo quy định tại Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài Chính | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng. | - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 30 ngày xuống còn 26 ngày làm việc đối với công trình cấp II, cấp II; - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 20 ngày xuống còn 16 ngày làm việc đối với công trình còn lại |
03 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. | 20 ngày đối với công trình và 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC các huyện, thành phố | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC các huyện, thành phố; Ban quản lý khu kinh tế tỉnh - Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Cấp phép xây dựng nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép): 75.000 đồng/1 giấy phép; - Cấp phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị quyết số 79/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Cao Bằng Ban hành mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng. |
|
04 | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. | 20 ngày đối với công trình và 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC các huyện, thành phố | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC các huyện, thành phố; Ban quản lý khu kinh tế tỉnh. - Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Cấp phép xây dựng nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép): 75.000 đồng/1 giấy phép; - Cấp phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị quyết số 79/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Cao Bằng Ban hành mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng. |
|
05 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. | 20 ngày đối với công trình và 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC các huyện, thành phố | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC các huyện, thành phố; Ban quản lý khu kinh tế tỉnh - Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Cấp phép xây dựng nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép): 75.000 đồng/1 giấy phép; - Cấp phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị quyết số 79/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Cao Bằng Ban hành mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng. |
|
06 | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. | 20 ngày đối với công trình và 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC các huyện, thành phố | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC các huyện, thành phố; Ban quản lý khu kinh tế tỉnh - Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Cấp phép xây dựng nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép): 75.000 đồng/1 giấy phép; - Cấp phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị quyết số 79/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Cao Bằng Ban hành mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng. |
|
07 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. | 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC các huyện, thành phố | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC các huyện, thành phố; Ban quản lý khu kinh tế tỉnh - Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Gia hạn cấp phép xây dựng: 15.000 đồng/lần. | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị quyết số 79/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Cao Bằng Ban hành mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng. |
|
08 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. | 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC các huyện, thành phố | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC các huyện, thành phố; Ban quản lý khu kinh tế tỉnh - Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Cấp lại giấy phép xây dựng: 15.000 đồng/lần. | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị quyết số 79/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Cao Bằng Ban hành mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng. |
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố thủ tục hành chính | Tên văn bản QPPL quy định về việc bãi bỏ TTHC |
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | |||
1. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG | |||
01 | Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành (trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành và phòng chuyên môn cấp huyện) | Quyết định số 1320/QĐ-UBND ngày 22/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng |
2. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG | |||
01 | Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh (đối với dự án sử dụng ngân sách nhà nước) | Quyết định số 1320/QĐ-UBND ngày 22/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng |
02 | Thẩm định thiết kế cơ sở/ thiết kế cơ sở điều chỉnh hoặc Thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh trường hợp thiết kế 1 bước (đối với dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách, dự án PPP và vốn khác). | ||
03 | Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (thiết kế sau thiết kế cơ sở) | ||
04 | Cấp GPXD đối với các công trình xây dựng cấp I, cấp II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, công trình tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (trừ công trình thuộc thẩm quyền Ban quản lý khu kinh tế tỉnh cấp GPXD); công trình thuộc dự án (trừ Báo cáo kinh tế- kỹ thuật công trình từ cấp III trở xuống); di dời công trình; công trình nằm trên địa bàn của hai đơn vị hành chính cấp huyện trở lên; công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trên đường phố chính trong đô thị Thành phố Cao Bằng. | ||
05 | Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình thuộc thẩm quyền của Sở Xây dựng | ||
06 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại tỉnh Cao Bằng thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C | ||
07 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại tỉnh Cao Bằng thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C | ||
08 | Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài | Quyết định số 2165/QĐ-UBND ngày 25/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý Sở Xây dựng tỉnh Cao Bằng | |
09 | Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | ||
10 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | ||
11 | Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (về lĩnh vực và hạng) | ||
12 | Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III | ||
13 | Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III | ||
14 | Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III | ||
15 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b,c,d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP) | ||
16 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp | ||
17 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn) | ||
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | |||
1. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH | |||
01 | Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình từ cấp III trở xuống do các phòng chuyên môn cấp huyện chủ trì thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công | Quyết định số 1320/QĐ-UBND ngày 22/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng |
2. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG | |||
01 | Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh sử dụng vốn đầu tư công (trừ dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước) do cấp huyện, cấp xã quản lý | Quyết định số 1320/QĐ-UBND ngày 22/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng |
02 | Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/ Báo cáo kinh tế- kỹ thuật điều chỉnh có công trình từ cấp III trở xuống sử dụng vốn ngân sách nhà nước do UBND cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư | ||
03 | Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh có công trình từ cấp III trở xuống sử dụng vốn ngân sách nhà nước do UBND cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư | ||
04 | Cấp GPXD đối với các công, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã; trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa, điểm dân cư nông thôn đã có quy hoạch xây dựng chi tiết thuộc địa bàn quản lý (trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của trung ương, cấp tỉnh). | ||
05 | Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại GPXD đối với các công, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã; trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa, điểm dân cư nông thôn đã có quy hoạch xây dựng chi tiết thuộc địa bàn quản lý (trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của trung ương, cấp tỉnh). |
Tổng số danh mục TTHC công bố: 58 TTHC
Trong đó:
- Công bố mới: 34 TTHC
- Công bố bãi bỏ: 24 TTHC
Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4: 30 TTHC
Cắt giảm thời hạn giải quyết: 18 TTHC
- 1Quyết định 1651/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý của Sở Xây dựng tỉnh An Giang
- 2Quyết định 1989/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng và nhà ở, kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Nam
- 3Quyết định 717/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục gồm 06 thủ tục hành chính mới, 07 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Gia Lai
- 4Quyết định 669/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được thay thế, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản, hoạt động xây dựng, quản lý chất lượng công trình xây dựng, vật liệu xây dựng, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 5Quyết định 1744/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục 08 thủ tục hành chính thay thế và 01 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 6Quyết định 1687/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 02 thủ tục hành chính mới, 20 thủ tục hành chính thay thế và 02 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 2390/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành hoặc bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Bình
- 8Quyết định 2350/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành hoặc bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và các sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành tỉnh Quảng Bình
- 9Quyết định 1828/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng và lĩnh vực Quy hoạch - kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Hòa Bình
- 10Quyết định 1930/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 11Quyết định 2705/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Xây dựng tỉnh Tiền Giang
- 12Quyết định 3410/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, được thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng, nhà ở, vật liệu xây dựng, quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Khánh Hòa
- 13Quyết định 2077/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng; lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng
- 14Quyết định 2078/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng; lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cao Bằng
- 15Quyết định 3368/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Sóc Trăng
- 16Quyết định 5060/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng/Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành/Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 17Quyết định 13/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định
- 18Quyết định 82/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục tên các thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 19Quyết định 82/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực hoạt động xây dựng; quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Cao Bằng
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 1651/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý của Sở Xây dựng tỉnh An Giang
- 8Quyết định 477/QĐ-BXD năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 9Quyết định 700/QĐ-BXD năm 2021 công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Xây dựng
- 10Quyết định 1989/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng và nhà ở, kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Nam
- 11Quyết định 717/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục gồm 06 thủ tục hành chính mới, 07 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Gia Lai
- 12Quyết định 669/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được thay thế, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản, hoạt động xây dựng, quản lý chất lượng công trình xây dựng, vật liệu xây dựng, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 13Quyết định 1744/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục 08 thủ tục hành chính thay thế và 01 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 14Quyết định 1687/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 02 thủ tục hành chính mới, 20 thủ tục hành chính thay thế và 02 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre
- 15Quyết định 2390/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành hoặc bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Bình
- 16Quyết định 2350/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành hoặc bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và các sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành tỉnh Quảng Bình
- 17Quyết định 1828/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng và lĩnh vực Quy hoạch - kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Hòa Bình
- 18Quyết định 1930/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 19Quyết định 2705/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Xây dựng tỉnh Tiền Giang
- 20Quyết định 3410/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, được thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng, nhà ở, vật liệu xây dựng, quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Khánh Hòa
- 21Quyết định 2077/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng; lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng
- 22Quyết định 2078/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng; lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cao Bằng
- 23Quyết định 3368/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Sóc Trăng
- 24Quyết định 5060/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng/Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành/Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 25Quyết định 13/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định
- 26Quyết định 82/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục tên các thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Quyết định 1442/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ lĩnh vực hoạt động xây dựng; lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Cao Bằng
- Số hiệu: 1442/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/08/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Hoàng Xuân Ánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra