Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2067/QĐ-UBND | Thanh Hoá, ngày 22 tháng 5 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các văn bản của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021- 2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 về việc chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, đợt 2 năm 2022; số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 về việc chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, đợt 3 năm 2022; sổ 515/NQ-HĐND ngày 14/3/2024 về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh đợt 2, năm 2024 chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh đợt 2, năm 2024;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện; số 2520/QĐ-UBND ngày 14/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Nông Cống; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 và số 214/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất của các loại đất đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh; số 1156/QĐ-UBND ngày 25/3/2024 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Nông Cống;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 785/TTr-STNMT ngày 10/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình, dự án và chỉ tiêu sử dụng đất của các loại đất vào Phụ biểu số V ban hành kèm theo Quyết định số 1156/QĐ-UBND ngày 25/3/2024 của UBND tỉnh: Chi tiết theo Phụ biểu số I kèm theo.
2. Điều chỉnh bổ sung các chỉ tiêu sử dụng đất của các loại đất tại khoản 1 Điều 1 và Phụ biểu số I.1, Phụ biểu số I.2, Phụ biểu số I.3 ban hành kèm theo Quyết định số 1156/QĐ-UBND ngày 25/3/2024 của UBND tỉnh, cụ thể:
a) Điều chỉnh tăng chỉ tiêu sử dụng đất của các loại đất:
- Đất cụm công nghiệp (SKN) với diện tích 55,30 ha tại các xã: Trung Chính 48,8838 ha, Hoàng Sơn 6,4162 ha.
- Đất thương mại, dịch vụ (TMD) với diện tích 2,4240 ha tại các xã: Trung Chính 0,9516 ha, Hoàng Sơn 0,3732 ha, Vạn Thiện 0,4000 ha, Trường Minh 0,70 ha;
- Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (SKC) với diện tích 4,0437 ha tại xã Thăng Long 1,9900 ha và thị trấn Nông Cống 2,0537 ha.
- Đất giao thông (DGT) với diện tích 0,2140 ha tại xã Trường Giang.
- Đất xây dựng cơ sở giáo dục (DGD) với diện tích 0,5120 ha tại xã Công Chính.
- Đất công trình năng lượng (DNL) với diện tích 0,1242 ha tại xã Vạn Thiện 0,1099 ha, xã Thăng Long 0,0143 ha.
b) Điều chỉnh giảm chỉ tiêu sử dụng đất của các loại đất:
- Đất chuyên trồng lúa (LUC) với diện tích 50,0813 ha tại các xã: Trung Chính 41,7955 ha, Hoàng Sơn 4,9149 ha, Vạn Thiện 0,5032 ha, Thăng Long 1,8424 ha, Trường Minh 0,6992 ha và thị trấn Nông Cống 0,3261 ha.
- Đất bằng trồng cây hàng năm khác (BHK) với diện tích 0,7047 ha tại các xã: Trung Chính 0,1957 ha, Công Chính 0,4886ha và thị trấn Nông Cống 0,0204 ha.
- Đất trồng cây lâu năm (CLN) với diện tích 0,0983 ha tại xã Hoàng Sơn.
- Đất nuôi trồng thủy sản (NTS) với diện tích 1,5774 ha tại thị trấn Nông Cống.
- Đất giao thông (DGT) với diện tích 4,9886 ha tại các xã: Trung Chính 4,2277 ha, Hoàng Sơn 0,44 ha, Vạn Thiện 0,0067 ha, Thăng Long 0,1612 ha, Công Chính 0,0234 ha và thị trấn Nông Cống 0,1298 ha.
- Đất thủy lợi (DTL) với diện tích 1,5974 ha tại các xã: Trung Chính 1,3772 ha, Hoàng Sơn 0,2202 ha;
- Đất nghĩa trang, nghĩa địa (NTD với diện tích 1,9142 ha) tại các xã: Trung Chính 1,8657 ha, Hoàng Sơn 0,0485 ha;
- Đất ở nông thôn (ONT) diện tích 1,1962 ha tại các xã: Hoàng Sơn 0,9815 ha, Thăng Long 0,0007 ha, Trường Giang 0,2140 ha;
- Đất có mặt nước chuyên dùng (MNC) với diện tích 0,3712 ha tại xã Trung Chính.
- Đất chưa sử dụng (CSD) với diện tích 0,0886 ha tại các xã: Trung Chính 0,0024 ha, Hoàng Sơn 0,0862 ha.
(Chi tiết theo Phụ biểu số II kèm theo)
3. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu thu hồi đất tại khoản 2 Điều 1 và Phụ biểu số II.1, Phụ biểu số II.2, Phụ biểu số II.3 ban hành kèm theo Quyết định số 1156/QĐ-UBND ngày 25/3/2024 của UBND tỉnh, cụ thể:
- Đất chuyên trồng lúa nước (LUC) với diện tích 45,7728 ha tại các xã: Trung Chính 40,9576 ha, Hoàng Sơn 4,6957 ha, Vạn Thiện 0,1099 ha, Thăng Long 0,0096 ha.
- Đất bằng trồng cây hàng năm khác (BHK) với diện tích 0,6843 ha tại các xã: Trung Chính 0,1957 ha, Công Chính 0,4886 ha.
- Đất trồng cây lâu năm (CLN) với diện tích 0,0983 ha tại xã Hoàng Sơn.
- Đất giao thông (DGT) với diện tích 4,5975 ha tại các xã: Trung Chính 4,1807 ha, Hoàng Sơn 0,3894 ha, Thăng Long 0,004 ha, Công Chính 0,0234 ha.
- Đất thủy lợi (DTL) với diện tích 1,4387 ha tại các xã: Trung Chính 1,3221 ha, Hoàng Sơn 0,1166 ha.
- Đất nghĩa trang, nghĩa địa (NTD) với diện tích 1,9142 ha tại các xã: Trung Chính 1,8657 ha, Hoàng Sơn 0,0485 ha.
- Đất ở nông thôn (ONT) với diện tích 1,1962 ha tại các xã: Hoàng Sơn 0,9815 ha, Thăng Long 0,0007 ha, Trường Giang 0,214 ha.
- Đất mặt nước chuyên dùng (MNC) với diện tích 0,3620 ha tại xã Trung Chính.
(Chi tiết theo Phụ biểu số III kèm theo)
4. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất tại khoản 3 Điều 1 và Phụ biểu số III.1, Phụ biểu số III.2, Phụ biểu số III.3 ban hành kèm theo Quyết định số 1156/QĐ-UBND ngày 25/3/2024 của UBND tỉnh, cụ thể:
- Đất chuyên trồng lúa nước (LUC) với diện tích 50,0813 ha tại các xã: Trung Chính 41,7955 ha, Hoàng Sơn 4,9149 ha, Vạn Thiện 0,5032 ha, Thăng Long 1,8424 ha, Trường Minh 0,6992 ha và thị trấn Nông Cống 0,3261 ha.
- Đất bằng trồng cây hàng năm khác (BHK) với diện tích 0,7047 ha tại các xã: Trung Chính 0,1957 ha, Công Chính 0,4886ha và thị trấn Nông Cống 0,0204 ha.
- Đất trồng cây lâu năm (CLN) với diện tích 0,0983 ha tại xã Hoàng Sơn.
- Đất nuôi trồng thủy sản (NTS) với diện tích 1,5774 ha tại thị trấn Nông Cống.
(Chi tiết theo Phụ biểu số IV kèm theo)
5. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng với diện tích 0,0886 ha tại khoản 4 Điều 1 và Phụ biểu số IV.1 ban hành kèm theo Quyết định số 1156/QĐ-UBND ngày 25/3/2024 của UBND tỉnh tại các xã: Trung Chính 0,0024 ha, Hoàng Sơn 0,0862 ha.
(Chi tiết theo Phụ biểu số V kèm theo)
6. Các nội dung khác không thay đổi, điều chỉnh được tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 1156/QĐ-UBND ngày 25/3/2024 của UBND tỉnh.
Điều 2. Trách nhiệm của các đơn vị có liên quan.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh về tính chính xác, sự phù hợp của không gian và số liệu diện tích, loại đất, chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ, phê duyệt tại các Quyết định: số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2520/QĐ-UBND ngày 14/7/2023, số 1156/QĐ-UBND ngày 25/3/2024; hướng dẫn UBND huyện Nông Cống và các đơn vị có liên quan theo dõi, cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt, hoàn thiện đầy đủ hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường... mới triển khai dự án theo đúng quy định của pháp luật.
2. UBND huyện Nông Cống thực hiện chức năng quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn; cập nhật các chỉ tiêu sử dụng đất được bổ sung, điều chỉnh vào hồ sơ kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; chấp hành thực hiện nghiêm túc chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ tại các Quyết định: số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2520/QĐ-UBND ngày 14/7/2023, số 1156/QĐ-UBND ngày 25/3/2024; thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục, hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường và các quy định khác liên quan mới triển khai dự án theo quy định của pháp luật.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Công Thương; Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp; UBND huyện Nông Cống và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Danh mục công trình, dự án
Điều chỉnh, bổ sung cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số: 2067/QĐ-UBND ngày 22 tháng 05 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Tên công trình/dự án | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 sau điều chỉnh | Địa điểm | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | |||
Diện tích kế hoạch | Diện tích hiện trạng | Tăng thêm | ||||||
Diện tích | Sử dụng vào loại đất | |||||||
I | Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cụm công nghiệp Cầu Quan | 6,4162 |
| 6,4162 | SKN | Xã Hoàng Sơn | Nghị quyết số 245/NQ- HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh |
|
48,8838 |
| 48,8838 | SKN | Xã Trung Chính | ||||
II | Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng nhà lớp học và các hạng mục phụ trợ Trường Mầm non xã Công Chính | 0,5120 |
| 0,5120 | DGD | Xã Công Chính | Nghị quyết số 515/NQ-HĐND ngày 14/3/2024 của HĐND tỉnh |
|
III | Đất năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Di chuyển, nâng cao khoảng cách an toàn tại vị trí cột số 78-79 lộ 274 Ba Chè (E9.2) - 271 Nghi Sơn (E9.10 qua địa phận huyện Nông Cống phục vụ giải phóng mặt bằng dự án Đường Vạn Thiện đi Bến En | 0,1088 |
| 0,1088 | DNL | Xã Vạn Thiện | Nghị quyết số 515/NQ- HĐND ngày 14/3/2024 của HĐND tỉnh |
|
2 | Di dời đường điện trung, hạ thế và trạm biến áp qua địa phận huyện Nông Cống phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường Vạn Thiện đi Bến En | 0,0011 |
| 0,0011 | DNL | Xã Vạn Thiện | Nghị quyết số 515/NQ- HĐND ngày 14/3/2024 của HĐND tỉnh |
|
0,0143 |
| 0,0143 | DNL | Xã Thăng Long | ||||
IV | Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng cầu Ngọc Lẫm 2, xã Trường Giang | 0,2140 |
| 0,2140 | DGT | Xã Trường Giang | Nghị quyết số 285/NQ- HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh |
|
V | Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất thương mại, dịch vụ | 0,3732 |
| 0,3732 | TMD | Xã Hoàng Sơn |
|
|
0,9516 |
| 0,9516 | Xã Trung Chính | |||||
2 | Đất thương mại, dịch vụ | 0,4000 |
| 0,4000 | TMD | Xã Vạn Thiện |
|
|
3 | Đất thương mại, dịch vụ | 0,3800 |
| 0,3800 | TMD | Xã Trường Minh |
|
|
4 | Khu thương mại dịch vụ | 0,3192 |
| 0,3192 | TMD | Xã Trường Minh |
|
|
VI | Đất sản xuất kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu sản xuất kinh doanh tại thị trấn Nông Cống | 2,0537 |
| 2,0537 | SKC | Thị trấn Nông Cống |
|
|
2 | Nhà máy dệt may Thăng Long | 1,9900 |
| 1,9900 | SKC | Xã Thăng Long |
|
|
VI | Đất đã thực hiện giải phóng mặt bằng thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đường dây 220kV Trạm cắt Nậm Sum - Nông Cống |
| 1,1400 |
| DNL | Thị trấn Nông Cống, Tế Lợi |
|
|
2 | Đất ở nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Điểm dân cư tái định cư dự án Cao tốc Bắc - Nam tại xã Công Liêm tại mặt bằng quy hoạch tỷ lệ 1/500 theo Quyết định số 3589/QĐ-UBND, ngày 23/12/2019 của UBND huyện Nông Cống |
| 0,0320 |
| ONT | Xã Công Liêm |
|
|
2.2 | Điểm dân cư tái định cư dự án Cao tốc Bắc - Nam tại xã Tế Lợi tại mặt bằng quy hoạch tỷ lệ 1/500 theo Quyết định số Quyết định số 3592/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND huyện Nông Cống |
| 0,0625 |
| ONT | Xã Tế Lợi |
|
|
2.3 | Điểm dân cư tái định cư dự án Cao tốc Bắc - Nam tại xã Tân Khang tại mặt bằng quy hoạch tỷ lệ 1/500 theo Quyết định số 3499/QĐ-UBND ngày 11/12/2020 của UBND huyện Nông Cống |
| 0,0450 |
| ONT | Xã Tân Khang |
|
|
2.4 | Điểm dân cư tái định cư dự án Cao tốc Bắc - Nam tại xã Công Chính tại mặt bằng quy hoạch tỷ lệ 1/500 theo Quyết định số 3593/QĐ-UBND, ngày 23/12/2019 của UBND huyện Nông Cống |
| 0,0725 |
| ONT | Xã Công Chính |
|
|
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số: 2067/QĐ-UBND ngày 22 tháng 05 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được duyệt tại Quyết định số 1156/QĐ-UBND | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 điều chỉnh bổ sung | So sánh | Diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2024 phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Thị trấn Nông Cống | Xã Trung Chính | Xã Hoàng Sơn | Xã Vạn Thiện | ||||||||||
Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được duyệt | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 điều chỉnh | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được duyệt | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 điều chỉnh | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được duyệt | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 điều chỉnh | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được duyệt | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 điều chỉnh | ||||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 17.621,68 | 17.569,2183 | -52,462 | 584,1 | 582,176 | 464,66 | 422,669 | 320,9 | 315,887 | 331,59 | 331,087 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 10.793,55 | 10.743,4687 | -50,0813 | 397,19 | 396,864 | 406,5 | 364,705 | 286,33 | 281,415 | 299,3 | 298,797 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 10.417,14 | 10.367,0587 | -50,0813 | 390,97 | 390,644 | 388,38 | 346,585 | 278,62 | 273,705 | 297,27 | 296,767 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.684,34 | 1.683,6353 | -0,7047 | 5,62 | 5,5996 | 10,81 | 10,6143 | 15,96 | 15,96 | 11,25 | 11,25 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.650,52 | 1.650,4217 | -0,0983 | 50,16 | 50,16 | 14,12 | 14,12 | 8,27 | 8,1717 | 15,86 | 15,86 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 506,26 | 506,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 2.175,05 | 2175,05 |
| 78,75 | 78,75 |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 254,35 | 254,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 618,62 | 617,0426 | -1,5774 | 34,21 | 32,6326 | 30,62 | 30,62 | 5,57 | 5,57 | 5,18 | 5,18 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 193,34 | 193,34 |
| 18,17 | 18,17 | 2,61 | 2,61 | 4,77 | 4,77 |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 9.737,71 | 9.790,2603 | 52,5503 | 559,95 | 561,874 | 307,59 | 349,584 | 207,51 | 212,609 | 257,38 | 257,883 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 21,18 | 21,18 |
| 10,87 | 10,87 |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 298,85 | 298,85 |
| 64,09 | 64,09 | 0,12 | 0,12 | 0,03 | 0,03 |
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 69,95 | 125,25 | 55,3000 |
|
|
| 48,8838 |
| 6,4162 |
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 31,45 | 33,874 | 2,4240 | 7,54 | 7,54 | 6,67 | 7,6216 | 1,13 | 1,5032 |
| 0,4 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 176,2 | 180,2437 | 4,0437 | 26,8 | 28,8537 | 1,77 | 1,77 | 5,92 | 5,92 |
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 297,73 | 297,73 |
|
|
|
|
| 10,08 | 10,08 |
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 36,8 | 36,8 |
| 8,77 | 8,77 |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4.319,01 | 4.311,36 | -7,65 | 199,14 | 199,01 | 143,43 | 135,959 | 76,63 | 75,9215 | 116,26 | 116,363 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 2.543,13 | 2.538,3554 | -4,7746 | 129,63 | 129,5 | 97,29 | 93,0623 | 52,9 | 52,4602 | 85,28 | 85,2733 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 1.146,60 | 1.145,0026 | -1,5974 | 17,64 | 17,64 | 14,45 | 13,0728 | 10,98 | 10,7598 | 16,88 | 16,88 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 49,46 | 49,46 |
| 6,79 | 6,79 | 2,51 | 2,51 | 0,74 | 0,74 | 0,86 | 0,86 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 10,7 | 10,7 |
| 2,46 | 2,46 | 1,66 | 1,66 | 0,11 | 0,11 | 0,21 | 0,21 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 83,51 | 84,022 | 0,512 | 12,34 | 12,34 | 3,63 | 3,63 | 1,29 | 1,29 | 1,33 | 1,33 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 79,94 | 79,94 |
| 4,31 | 4,31 | 5,09 | 5,09 | 3,3 | 3,3 | 0,95 | 0,95 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 21,17 | 21,2942 | 0,1242 | 0,73 | 0,73 | 0,7 | 0,7 | 0,34 | 0,34 | 0,51 | 0,6199 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,04 | 1,04 |
| 0,27 | 0,27 | 0,03 | 0,03 | 0,01 | 0,01 | 0,02 | 0,02 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 7,45 | 7,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 6,76 | 6,76 |
| 6,03 | 6,03 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 14,48 | 14,48 |
|
|
| 0,23 | 0,23 | 0,01 | 0,01 |
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 323,92 | 322,0058 | -1,9142 | 16,75 | 16,75 | 16,79 | 14,9243 | 6,95 | 6,9015 | 10,22 | 10,22 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 20,41 | 20,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 10,43 | 10,43 |
| 2,19 | 2,19 | 1,05 | 1,05 |
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 6,76 | 6,76 |
| 3,92 | 3,92 | 0,45 | 0,45 |
|
| 0,14 | 0,14 |
2.13 | Đất ở nông thôn | ONT | 3.084,60 | 3.083,4038 | -1,1962 |
|
| 101,38 | 101,38 | 102,94 | 101,959 | 91,57 | 91,57 |
2.14 | Đất ở đô thị | ODT | 199,23 | 199,23 |
| 199,23 | 199,23 |
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 23,82 | 23,82 |
| 4,66 | 4,66 | 0,7 | 0,7 | 0,34 | 0,34 | 0,41 | 0,41 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 6,73 | 6,73 |
| 3,35 | 3,35 | 0,51 | 0,51 |
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 5,96 | 5,96 |
| 0,13 | 0,13 | 2,79 | 2,79 |
|
| 0,04 | 0,04 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 688,7 | 688,7 |
| 27,29 | 27,29 | 26,58 | 26,58 | 7,76 | 7,76 | 42,88 | 42,88 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 470,7 | 470,3288 | -0,3712 | 4,16 | 4,16 | 23,19 | 22,8188 | 2,68 | 2,68 | 6,08 | 6,08 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,04 | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.132,02 | 1.131,9314 | -0,0886 | 12,12 | 12,12 | 37,09 | 37,0876 | 162,89 | 162,804 | 38,4 | 38,4 |
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số: 2067/QĐ-UBND ngày 22 tháng 05 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được duyệt tại Quyết định số 1156/QĐ-UBND | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 điều chỉnh bổ sung | So sánh | Diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2024 phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Xã Thăng Long | Xã Công Chính | Xã Trường Giang | Xã Trường Minh | ||||||||||
Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được duyệt | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 điều chỉnh | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được duyệt | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 điều chỉnh | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được duyệt | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 điều chỉnh | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được duyệt | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 điều chỉnh | ||||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 17.621,68 | 17.569,2183 | -52,462 | 1.064,53 | 1.062,69 | 927,89 | 927,401 | 494,06 | 494,06 | 406,44 | 405,741 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 10.793,55 | 10.743,4687 | -50,0813 | 750,28 | 748,44 | 283,57 | 283,57 | 221,82 | 221,82 | 377,31 | 376,611 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 10.417,14 | 10.367,0587 | -50,0813 | 729,35 | 727,51 | 264,35 | 264,35 | 211,83 | 211,83 | 377,31 | 376,611 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.684,34 | 1.683,6353 | -0,7047 | 237,46 | 237,46 | 301,25 | 300,761 | 85,73 | 85,73 | 17,64 | 17,64 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.650,52 | 1.650,4217 | -0,0983 | 61,06 | 61,06 | 91,88 | 91,88 | 12,79 | 12,79 | 4,8 | 4,8 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 506,26 | 506,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 2.175,05 | 2175,05 |
| 1,74 | 1,74 | 240,52 | 240,52 | 14,22 | 14,22 |
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 254,35 | 254,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 618,62 | 617,0426 | -1,5774 | 13,99 | 13,99 | 10,67 | 10,67 | 159,5 | 159,5 | 6,69 | 6,69 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 193,34 | 193,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 9.737,71 | 9790,2603 | 52,5503 | 511,22 | 513,06 | 439,29 | 439,779 | 323,76 | 323,76 | 300,31 | 301,009 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 21,18 | 21,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 298,85 | 298,85 |
|
|
| 0,12 | 0,12 | 3 | 3 |
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 69,95 | 125,25 | 55,3000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 31,45 | 33,874 | 2,4240 | 0,56 | 0,56 | 0,11 | 0,11 |
|
| 3,17 | 3,8692 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 176,2 | 180,2437 | 4,0437 | 14,95 | 16,94 | 0,06 | 0,06 |
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 297,73 | 297,73 |
|
|
|
|
|
|
| 9,76 | 9,76 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 36,8 | 36,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4.319,01 | 4311,36 | -7,65 | 212,45 | 212,30 | 158,68 | 159,169 | 101,71 | 101,924 | 127,74 | 127,74 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 2.543,13 | 2.538,3554 | -4,7746 | 156,26 | 156,10 | 117,11 | 117,087 | 55,48 | 55,694 | 88,06 | 88,06 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 1.146,60 | 1.145,0026 | -1,5974 | 25,43 | 25,43 | 22,04 | 22,04 | 23,14 | 23,14 | 20,56 | 20,56 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 49,46 | 49,46 |
| 2,17 | 2,17 | 0,99 | 0,99 | 1,75 | 1,75 | 1,48 | 1,48 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 10,7 | 10,7 |
| 0,11 | 0,11 | 0,3 | 0,3 | 0,15 | 0,15 | 0,17 | 0,17 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 83,51 | 84,022 | 0,512 | 3,68 | 3,68 | 2,09 | 2,602 | 2 | 2 | 1,92 | 1,92 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 79,94 | 79,94 |
| 6,57 | 6,57 | 4,91 | 4,91 | 0,81 | 0,81 | 2,6 | 2,6 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 21,17 | 21,2942 | 0,1242 | 0,33 | 0,34 | 0,27 | 0,27 | 0,01 | 0,01 | 0,37 | 0,37 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,04 | 1,04 |
| 0,01 | 0,01 | 0,03 | 0,03 | 0,02 | 0,02 | 0,03 | 0,03 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 7,45 | 7,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 6,76 | 6,76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 14,48 | 14,48 |
| 0,27 | 0,27 | 2,07 | 2,07 | 3,28 | 3,28 | 0,11 | 0,11 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 323,92 | 322,0058 | -1,9142 | 17,33 | 17,33 | 8,74 | 8,74 | 14,86 | 14,86 | 12,09 | 12,09 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 20,41 | 20,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 10,43 | 10,43 |
| 0,29 | 0,29 | 0,13 | 0,13 | 0,21 | 0,21 | 0,35 | 0,35 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 6,76 | 6,76 |
| 0,06 | 0,06 |
|
|
|
| 0,03 | 0,03 |
2.13 | Đất ở nông thôn | ONT | 3.084,60 | 3083,4038 | -1,1962 | 224 | 224,00 | 258,79 | 258,79 | 120,91 | 120,696 | 120,34 | 120,34 |
2.14 | Đất ở đô thị | ODT | 199,23 | 199,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 23,82 | 23,82 |
| 0,76 | 0,76 | 0,48 | 0,48 | 0,45 | 0,45 | 1,15 | 1,15 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 6,73 | 6,73 |
|
|
| 0,17 | 0,17 |
|
| 0,05 | 0,05 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 5,96 | 5,96 |
| 0,84 | 0,84 |
|
| 0,35 | 0,35 | 0,05 | 0,05 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 688,7 | 688,7 |
| 45,11 | 45,11 | 9,9 | 9,9 | 53,19 | 53,19 | 19,35 | 19,35 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 470,7 | 470,3288 | -0,3712 | 12,49 | 12,49 | 10,98 | 10,98 | 44,15 | 44,15 | 18,67 | 18,67 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,04 | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.132,02 | 1.131,9314 | -0,0886 | 10,37 | 10,37 | 6,7 | 6,7 | 5,28 | 5,28 | 14,35 | 14,35 |
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu thu hồi đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số: 2067/QĐ-UBND ngày 22 tháng 05 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích theo Quyết định số 1156/QĐ-UBND | Tổng diện tích thu hồi năm 2024 sau điều chỉnh bổ sung | So sánh | Kế hoạch thu hồi đất phân theo đơn vị hành chính cấp xã | |||||
Xã Trung Chính | Xã Hoàng Sơn | Xã Vạn Thiện | |||||||||
Kế hoạch năm 2024 được duyệt | Kế hoạch năm 2024 sau điều chỉnh | Kế hoạch năm 2024 được duyệt | Kế hoạch năm 2024 sau điều chỉnh | Kế hoạch năm 2024 được duyệt | Kế hoạch năm 2024 sau điều chỉnh | ||||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 228,24 | 274,7954 | 46,5554 | 7,87 | 49,0233 | 0,02 | 4,814 |
| 0,1099 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 198,4 | 244,1728 | 45,7728 | 7,87 | 48,8276 | 0,02 | 4,7157 |
| 0,1099 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 197,4 | 243,1728 | 45,7728 | 7,87 | 48,8276 | 0,02 | 4,7157 |
| 0,1099 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 12,56 | 13,24427 | 0,6843 |
| 0,1957 |
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 4,69 | 4,7883 | 0,0983 |
|
|
| 0,0983 |
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 8,35 | 8,35 |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 4,18 | 4,18 |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,06 | 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 53,24 | 62,7486 | 9,5086 | 4,33 | 12,0605 |
| 1,536 |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,07 | 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 36,55 | 44,5004 | 7,9504 | 4,18 | 11,5485 |
| 0,5545 |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 22,36 | 26,9575 | 4,5975 | 1,06 | 5,2407 |
| 0,3894 |
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 10,69 | 12,1287 | 1,4387 | 3 | 4,3221 |
| 0,1166 |
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,25 | 0,25 |
| 0,12 | 0,12 |
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,48 | 0,48 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 2,22 | 2,22 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,43 | 2,34424 | 1,9142 |
| 1,8657 |
| 0,0485 |
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 0,12 | 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 13 | Đất ở nông thôn | ONT | 5,74 | 6,9362 | 1,1962 | 0,09 | 0,09 |
| 0,9815 |
|
|
2.14 | Đất ở đô thị | ODT | 1,47 | 1,47 |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,19 | 0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,05 | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 5,84 | 5,84 |
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 3,33 | 3,6920 | 0,3620 | 0,06 | 0,4220 |
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu thu hồi đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số: 2067/QĐ-UBND ngày 22 tháng 05 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích theo Quyết định số 1156/QĐ-UBND | Tổng diện tích thu hồi năm 2024 sau điều chỉnh bổ sung | So sánh | Kế hoạch thu hồi đất phân theo đơn vị hành chính cấp xã | |||||
Xã Thăng Long | Xã Công Chính | Xã Trường Giang | |||||||||
Kế hoạch năm 2024 được duyệt | Kế hoạch năm 2024 sau điều chỉnh | Kế hoạch năm 2024 được duyệt | Kế hoạch năm 2024 sau điều chỉnh | Kế hoạch năm 2024 được duyệt | Kế hoạch năm 2024 sau điều chỉnh | ||||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 228,24 | 274,7954 | 46,5554 | 2,07 | 2,0796 | 9,16 | 9,6486 | 5,19 | 5,19 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 198,4 | 244,1728 | 45,7728 | 2,07 | 2,0796 | 8,79 | 8,79 | 0,35 | 0,35 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 197,4 | 243,1728 | 45,7728 | 2,07 | 2,0796 | 8,79 | 8,79 | 0,35 | 0,35 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 12,56 | 13,24427 | 0,6843 |
|
| 0,03 | 0,5186 | 3,2 | 3,2 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 4,69 | 4,7883 | 0,0983 |
|
| 0,34 | 0,34 | 1,19 | 1,19 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 8,35 | 8,35 |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 4,18 | 4,18 |
|
|
|
|
| 0,45 | 0,45 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,06 | 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 53,24 | 62,7486 | 9,5086 | 0,16 | 0,1647 | 2,85 | 2,8734 | 1,36 | 1,574 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,07 | 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 36,55 | 44,5004 | 7,9504 | 0,16 | 0,164 | 2,1 | 2,1234 | 1,04 | 1,04 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 22,36 | 26,9575 | 4,5975 | 0,13 | 0,134 | 1,98 | 2,0034 | 1,02 | 1,02 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 10,69 | 12,1287 | 1,4387 | 0,03 | 0,03 |
|
| 0,02 | 0,02 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,25 | 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,48 | 0,48 |
|
|
| 0,12 | 0,12 |
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 2,22 | 2,22 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,43 | 2,34424 | 1,9142 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 0,12 | 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở nông thôn | ONT | 5,74 | 6,9362 | 1,1962 |
| 0,0007 | 0,51 | 0,51 | 0,32 | 0,534 |
2.14 | Đất ở đô thị | ODT | 1,47 | 1,47 |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,19 | 0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,05 | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 5,84 | 5,84 |
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 3,33 | 3,6920 | 0,3620 |
|
| 0,24 | 0,24 |
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số: 2067/QĐ-UBND ngày 22 tháng 05 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích theo Quyết định số 1156/QĐ-UBND | Diện tích chuyển mục đích năm 2024 sau điều chỉnh, bổ sung | So sánh | Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất phân theo đơn vị hành chính | |||||
Thị trấn Nông Cống | Xã Trung Chính | Xã Hoàng Sơn | |||||||||
Kế hoạch năm 2024 được duyệt | Kế hoạch năm 2024 sau điều chỉnh | Kế hoạch năm 2024 được duyệt | Kế hoạch năm 2024 sau điều chỉnh | Kế hoạch năm 2024 được duyệt | Kế hoạch năm 2024 sau điều chỉnh | ||||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 423,62 | 423,62 |
| 46,42 | 46,42 | 10,24 | 10,24 | 2,54 | 2,54 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 263,36 | 313,441 | 50,0813 | 42,36 | 42,6861 | 10,04 | 51,8355 | 1,58 | 6,4949 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 261,94 | 312,021 | 50,0813 | 42,36 | 42,6861 | 10,04 | 51,8355 | 1,58 | 6,4949 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 17,3 | 18,0047 | 0,7047 | 3,08 | 3,1004 | 0,2 | 0,3957 | 0,6 | 0,6 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 5,74 | 5,8383 | 0,0983 | 0,85 | 0,85 |
|
| 0,33 | 0,4283 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 132,78 | 132,78 |
| 0,05 | 0,05 |
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 4,38 | 5,9574 | 1,5774 | 0,08 | 1,6574 |
|
| 0,03 | 0,03 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,06 | 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 26,62 | 26,62 |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 5,82 | 5,82 |
| 2,06 | 2,06 | 0,71 | 0,71 |
|
|
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số: 2067/QĐ-UBND ngày 22 tháng 05 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích theo Quyết định số 1156/QĐ-UBND | Diện tích chuyển mục đích năm 2024 sau điều chỉnh, bổ sung | So sánh | Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Xã Vạn Thiên | Xã Thăng Long | Xã Công Chính | Xã Trường Minh | ||||||||||
Kế hoạch năm 2024 được duyệt | Kế hoạch năm 2024 sau điều chỉnh | Kế hoạch năm 2024 được duyệt | Kế hoạch năm 2024 sau điều chỉnh | Kế hoạch năm 2024 được duyệt | Kế hoạch năm 2024 sau điều chỉnh | Kế hoạch năm 2024 được duyệt | Kế hoạch năm 2024 sau điều chỉnh | ||||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 423,62 | 423,62 |
| 0,02 | 0,02 | 3,03 | 3,03 | 9,18 | 9,18 | 5,26 | 5,26 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 263,36 | 313,441 | 50,0813 |
| 0,5032 | 2,58 | 4,4224 | 8,79 | 8,79 | 5,26 | 5,9592 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 261,94 | 312,021 | 50,0813 |
| 0,5032 | 2,58 | 4,4224 | 8,79 | 8,79 | 5,26 | 5,9592 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 17,3 | 18,0047 | 0,7047 |
|
| 0,45 | 0,45 | 0,05 | 0,5386 |
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 5,74 | 5,8383 | 0,0983 | 0,02 | 0,02 |
|
| 0,34 | 0,34 |
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 132,78 | 132,78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 4,38 | 5,9574 | 1,5774 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,06 | 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 26,62 | 26,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 5,82 | 5,82 |
|
|
| 0,11 | 0,11 |
|
| 0,5 | 0,5 |
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số: 2067/QĐ-UBND ngày 22 tháng 05 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2024 được phê duyệt tại Quyết định số 1156/QĐ-UBND | Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2024 sau điều chỉnh bổ sung | So sánh | Phân theo đơn vị hành chính | |||
Xã Trung Chính | Xã Hoàng Sơn | ||||||||
Kế hoạch năm 2024 được duyệt | Kế hoạch năm 2024 sau điều chỉnh | Kế hoạch năm 2024 được duyệt | Kế hoạch năm 2024 sau điều chỉnh | ||||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 41,04 | 41,0400 |
|
|
| 5,00 | 5,0000 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 15,00 | 15,0000 |
|
|
| 5,00 | 5,0000 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 20,00 | 20,0000 |
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 6,04 | 6,0400 |
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7,04 | 7,0424 | 0,0886 | 0,25 | 0,2524 |
| 0,0862 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,15 | 0,1500 | 0,0862 |
|
|
| 0,0862 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
| 0,0024 | 0,0024 |
| 0,0024 |
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 5,47 | 5,4700 |
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1,32 | 1,3200 |
| 0,23 | 0,2300 |
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 0,50 | 0,5000 |
| 0,23 | 0,2300 |
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 0,66 | 0,6600 |
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,09 | 0,0900 |
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,07 | 0,0700 |
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,06 | 0,0600 |
|
|
|
|
|
2 13 | Đất ở nông thôn | ONT | 0,04 | 0,0400 |
| 0,02 | 0,0200 |
|
|
2.14 | Đất ở đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 697/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình
- 2Quyết định 1972/QĐ-UBND chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất trong hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 2023/QĐ-UBND chấp thuận điều chỉnh công trình, dự án và cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa
- 4Quyết định 1538/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk
- 5Quyết định 1553/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Krông Pắc, tỉnh Đắk Lắk
- 6Quyết định 1564/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk
- 7Quyết định 1090/QĐ-UBND bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Sông Công, tỉnh Thái Nguyên
- 8Quyết định 1632/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk
- 9Quyết định 2291/QĐ-UBND chấp thuận điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Hoằng Hoá, tỉnh Thanh Hóa
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10Quyết định 326/QĐ-TTg năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11Nghị quyết 285/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 3, năm 2022
- 12Nghị quyết 245/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 2, năm 2022
- 13Quyết định 2907/QĐ-UBND năm 2022 về phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 14Quyết định 153/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 15Quyết định 2520/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa
- 16Quyết định 2598/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định 2907/QĐ-UBND do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 17Quyết định 214/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất của các loại đất đã được phân bổ tại Quyết định 2907/QĐ-UBND do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 18Quyết định 697/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình
- 19Quyết định 1972/QĐ-UBND chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất trong hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa
- 20Quyết định 2023/QĐ-UBND chấp thuận điều chỉnh công trình, dự án và cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa
- 21Quyết định 1538/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk
- 22Quyết định 1553/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Krông Pắc, tỉnh Đắk Lắk
- 23Quyết định 1564/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk
- 24Quyết định 1090/QĐ-UBND bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Sông Công, tỉnh Thái Nguyên
- 25Quyết định 1632/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk
- 26Quyết định 2291/QĐ-UBND chấp thuận điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Hoằng Hoá, tỉnh Thanh Hóa
Quyết định 2067/QĐ-UBND chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 2067/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/05/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Lê Đức Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra