Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2067/QĐ-UBND

Thanh Hoá, ngày 22 tháng 5 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CHẤP THUẬN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT VÀ CẬP NHẬT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN NÔNG CỐNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các văn bản của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021- 2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 về việc chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, đợt 2 năm 2022; số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 về việc chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, đợt 3 năm 2022; sổ 515/NQ-HĐND ngày 14/3/2024 về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh đợt 2, năm 2024 chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh đợt 2, năm 2024;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện; số 2520/QĐ-UBND ngày 14/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Nông Cống; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 và số 214/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất của các loại đất đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh; số 1156/QĐ-UBND ngày 25/3/2024 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Nông Cống;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 785/TTr-STNMT ngày 10/5/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Nông Cống với các nội dung chính sau:

1. Điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình, dự án và chỉ tiêu sử dụng đất của các loại đất vào Phụ biểu số V ban hành kèm theo Quyết định số 1156/QĐ-UBND ngày 25/3/2024 của UBND tỉnh: Chi tiết theo Phụ biểu số I kèm theo.

2. Điều chỉnh bổ sung các chỉ tiêu sử dụng đất của các loại đất tại khoản 1 Điều 1 và Phụ biểu số I.1, Phụ biểu số I.2, Phụ biểu số I.3 ban hành kèm theo Quyết định số 1156/QĐ-UBND ngày 25/3/2024 của UBND tỉnh, cụ thể:

a) Điều chỉnh tăng chỉ tiêu sử dụng đất của các loại đất:

- Đất cụm công nghiệp (SKN) với diện tích 55,30 ha tại các xã: Trung Chính 48,8838 ha, Hoàng Sơn 6,4162 ha.

- Đất thương mại, dịch vụ (TMD) với diện tích 2,4240 ha tại các xã: Trung Chính 0,9516 ha, Hoàng Sơn 0,3732 ha, Vạn Thiện 0,4000 ha, Trường Minh 0,70 ha;

- Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (SKC) với diện tích 4,0437 ha tại xã Thăng Long 1,9900 ha và thị trấn Nông Cống 2,0537 ha.

- Đất giao thông (DGT) với diện tích 0,2140 ha tại xã Trường Giang.

- Đất xây dựng cơ sở giáo dục (DGD) với diện tích 0,5120 ha tại xã Công Chính.

- Đất công trình năng lượng (DNL) với diện tích 0,1242 ha tại xã Vạn Thiện 0,1099 ha, xã Thăng Long 0,0143 ha.

b) Điều chỉnh giảm chỉ tiêu sử dụng đất của các loại đất:

- Đất chuyên trồng lúa (LUC) với diện tích 50,0813 ha tại các xã: Trung Chính 41,7955 ha, Hoàng Sơn 4,9149 ha, Vạn Thiện 0,5032 ha, Thăng Long 1,8424 ha, Trường Minh 0,6992 ha và thị trấn Nông Cống 0,3261 ha.

- Đất bằng trồng cây hàng năm khác (BHK) với diện tích 0,7047 ha tại các xã: Trung Chính 0,1957 ha, Công Chính 0,4886ha và thị trấn Nông Cống 0,0204 ha.

- Đất trồng cây lâu năm (CLN) với diện tích 0,0983 ha tại xã Hoàng Sơn.

- Đất nuôi trồng thủy sản (NTS) với diện tích 1,5774 ha tại thị trấn Nông Cống.

- Đất giao thông (DGT) với diện tích 4,9886 ha tại các xã: Trung Chính 4,2277 ha, Hoàng Sơn 0,44 ha, Vạn Thiện 0,0067 ha, Thăng Long 0,1612 ha, Công Chính 0,0234 ha và thị trấn Nông Cống 0,1298 ha.

- Đất thủy lợi (DTL) với diện tích 1,5974 ha tại các xã: Trung Chính 1,3772 ha, Hoàng Sơn 0,2202 ha;

- Đất nghĩa trang, nghĩa địa (NTD với diện tích 1,9142 ha) tại các xã: Trung Chính 1,8657 ha, Hoàng Sơn 0,0485 ha;

- Đất ở nông thôn (ONT) diện tích 1,1962 ha tại các xã: Hoàng Sơn 0,9815 ha, Thăng Long 0,0007 ha, Trường Giang 0,2140 ha;

- Đất có mặt nước chuyên dùng (MNC) với diện tích 0,3712 ha tại xã Trung Chính.

- Đất chưa sử dụng (CSD) với diện tích 0,0886 ha tại các xã: Trung Chính 0,0024 ha, Hoàng Sơn 0,0862 ha.

(Chi tiết theo Phụ biểu số II kèm theo)

3. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu thu hồi đất tại khoản 2 Điều 1 và Phụ biểu số II.1, Phụ biểu số II.2, Phụ biểu số II.3 ban hành kèm theo Quyết định số 1156/QĐ-UBND ngày 25/3/2024 của UBND tỉnh, cụ thể:

- Đất chuyên trồng lúa nước (LUC) với diện tích 45,7728 ha tại các xã: Trung Chính 40,9576 ha, Hoàng Sơn 4,6957 ha, Vạn Thiện 0,1099 ha, Thăng Long 0,0096 ha.

- Đất bằng trồng cây hàng năm khác (BHK) với diện tích 0,6843 ha tại các xã: Trung Chính 0,1957 ha, Công Chính 0,4886 ha.

- Đất trồng cây lâu năm (CLN) với diện tích 0,0983 ha tại xã Hoàng Sơn.

- Đất giao thông (DGT) với diện tích 4,5975 ha tại các xã: Trung Chính 4,1807 ha, Hoàng Sơn 0,3894 ha, Thăng Long 0,004 ha, Công Chính 0,0234 ha.

- Đất thủy lợi (DTL) với diện tích 1,4387 ha tại các xã: Trung Chính 1,3221 ha, Hoàng Sơn 0,1166 ha.

- Đất nghĩa trang, nghĩa địa (NTD) với diện tích 1,9142 ha tại các xã: Trung Chính 1,8657 ha, Hoàng Sơn 0,0485 ha.

- Đất ở nông thôn (ONT) với diện tích 1,1962 ha tại các xã: Hoàng Sơn 0,9815 ha, Thăng Long 0,0007 ha, Trường Giang 0,214 ha.

- Đất mặt nước chuyên dùng (MNC) với diện tích 0,3620 ha tại xã Trung Chính.

(Chi tiết theo Phụ biểu số III kèm theo)

4. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất tại khoản 3 Điều 1 và Phụ biểu số III.1, Phụ biểu số III.2, Phụ biểu số III.3 ban hành kèm theo Quyết định số 1156/QĐ-UBND ngày 25/3/2024 của UBND tỉnh, cụ thể:

- Đất chuyên trồng lúa nước (LUC) với diện tích 50,0813 ha tại các xã: Trung Chính 41,7955 ha, Hoàng Sơn 4,9149 ha, Vạn Thiện 0,5032 ha, Thăng Long 1,8424 ha, Trường Minh 0,6992 ha và thị trấn Nông Cống 0,3261 ha.

- Đất bằng trồng cây hàng năm khác (BHK) với diện tích 0,7047 ha tại các xã: Trung Chính 0,1957 ha, Công Chính 0,4886ha và thị trấn Nông Cống 0,0204 ha.

- Đất trồng cây lâu năm (CLN) với diện tích 0,0983 ha tại xã Hoàng Sơn.

- Đất nuôi trồng thủy sản (NTS) với diện tích 1,5774 ha tại thị trấn Nông Cống.

(Chi tiết theo Phụ biểu số IV kèm theo)

5. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng với diện tích 0,0886 ha tại khoản 4 Điều 1 và Phụ biểu số IV.1 ban hành kèm theo Quyết định số 1156/QĐ-UBND ngày 25/3/2024 của UBND tỉnh tại các xã: Trung Chính 0,0024 ha, Hoàng Sơn 0,0862 ha.

(Chi tiết theo Phụ biểu số V kèm theo)

6. Các nội dung khác không thay đổi, điều chỉnh được tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 1156/QĐ-UBND ngày 25/3/2024 của UBND tỉnh.

Điều 2. Trách nhiệm của các đơn vị có liên quan.

1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh về tính chính xác, sự phù hợp của không gian và số liệu diện tích, loại đất, chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ, phê duyệt tại các Quyết định: số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2520/QĐ-UBND ngày 14/7/2023, số 1156/QĐ-UBND ngày 25/3/2024; hướng dẫn UBND huyện Nông Cống và các đơn vị có liên quan theo dõi, cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt, hoàn thiện đầy đủ hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường... mới triển khai dự án theo đúng quy định của pháp luật.

2. UBND huyện Nông Cống thực hiện chức năng quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn; cập nhật các chỉ tiêu sử dụng đất được bổ sung, điều chỉnh vào hồ sơ kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; chấp hành thực hiện nghiêm túc chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ tại các Quyết định: số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2520/QĐ-UBND ngày 14/7/2023, số 1156/QĐ-UBND ngày 25/3/2024; thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục, hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường và các quy định khác liên quan mới triển khai dự án theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và là bộ phận không tách rời của Quyết định số 1156/QĐ-UBND ngày 25/3/2024 của UBND tỉnh.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Công Thương; Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp; UBND huyện Nông Cống và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Nông Cống;
- Lưu: VT, NN.
(MC155.05.24)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Giang


Phụ biểu số I:

Danh mục công trình, dự án
Điều chỉnh, bổ sung cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số: 2067/QĐ-UBND ngày 22 tháng 05 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Tên công trình/dự án

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 sau điều chỉnh

Địa điểm
(đến cấp xã)

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

Diện tích kế hoạch

Diện tích hiện trạng

Tăng thêm

Diện tích

Sử dụng vào loại đất

I

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

1

Cụm công nghiệp Cầu Quan

6,4162

 

6,4162

SKN

Xã Hoàng Sơn

Nghị quyết số 245/NQ- HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh

 

48,8838

 

48,8838

SKN

Xã Trung Chính

II

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng nhà lớp học và các hạng mục phụ trợ Trường Mầm non xã Công Chính

0,5120

 

0,5120

DGD

Xã Công Chính

Nghị quyết số 515/NQ-HĐND ngày 14/3/2024 của HĐND tỉnh

 

III

Đất năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

1

Di chuyển, nâng cao khoảng cách an toàn tại vị trí cột số 78-79 lộ 274 Ba Chè (E9.2) - 271 Nghi Sơn (E9.10 qua địa phận huyện Nông Cống phục vụ giải phóng mặt bằng dự án Đường Vạn Thiện đi Bến En

0,1088

 

0,1088

DNL

Xã Vạn Thiện

Nghị quyết số 515/NQ- HĐND ngày 14/3/2024 của HĐND tỉnh

 

2

Di dời đường điện trung, hạ thế và trạm biến áp qua địa phận huyện Nông Cống phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường Vạn Thiện đi Bến En

0,0011

 

0,0011

DNL

Xã Vạn Thiện

Nghị quyết số 515/NQ- HĐND ngày 14/3/2024 của HĐND tỉnh

 

0,0143

 

0,0143

DNL

Xã Thăng Long

IV

Đất giao thông

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng cầu Ngọc Lẫm 2, xã Trường Giang

0,2140

 

0,2140

DGT

Xã Trường Giang

Nghị quyết số 285/NQ- HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh

 

V

Đất thương mại, dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất thương mại, dịch vụ

0,3732

 

0,3732

TMD

Xã Hoàng Sơn

 

 

0,9516

 

0,9516

Xã Trung Chính

2

Đất thương mại, dịch vụ

0,4000

 

0,4000

TMD

Xã Vạn Thiện

 

 

3

Đất thương mại, dịch vụ

0,3800

 

0,3800

TMD

Xã Trường Minh

 

 

4

Khu thương mại dịch vụ

0,3192

 

0,3192

TMD

Xã Trường Minh

 

 

VI

Đất sản xuất kinh doanh

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu sản xuất kinh doanh tại thị trấn Nông Cống

2,0537

 

2,0537

SKC

Thị trấn Nông Cống

 

 

2

Nhà máy dệt may Thăng Long

1,9900

 

1,9900

SKC

Xã Thăng Long

 

 

VI

Đất đã thực hiện giải phóng mặt bằng thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đường dây 220kV Trạm cắt Nậm Sum - Nông Cống

 

1,1400

 

DNL

Thị trấn Nông Cống, Tế Lợi

 

 

2

Đất ở nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Điểm dân cư tái định cư dự án Cao tốc Bắc - Nam tại xã Công Liêm tại mặt bằng quy hoạch tỷ lệ 1/500 theo Quyết định số 3589/QĐ-UBND, ngày 23/12/2019 của UBND huyện Nông Cống

 

0,0320

 

ONT

Xã Công Liêm

 

 

2.2

Điểm dân cư tái định cư dự án Cao tốc Bắc - Nam tại xã Tế Lợi tại mặt bằng quy hoạch tỷ lệ 1/500 theo Quyết định số Quyết định số 3592/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND huyện Nông Cống

 

0,0625

 

ONT

Xã Tế Lợi

 

 

2.3

Điểm dân cư tái định cư dự án Cao tốc Bắc - Nam tại xã Tân Khang tại mặt bằng quy hoạch tỷ lệ 1/500 theo Quyết định số 3499/QĐ-UBND ngày 11/12/2020 của UBND huyện Nông Cống

 

0,0450

 

ONT

Xã Tân Khang

 

 

2.4

Điểm dân cư tái định cư dự án Cao tốc Bắc - Nam tại xã Công Chính tại mặt bằng quy hoạch tỷ lệ 1/500 theo Quyết định số 3593/QĐ-UBND, ngày 23/12/2019 của UBND huyện Nông Cống

 

0,0725

 

ONT

Xã Công Chính

 

 

 

Phụ biểu số II.1:

Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số: 2067/QĐ-UBND ngày 22 tháng 05 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được duyệt tại Quyết định số 1156/QĐ-UBND

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 điều chỉnh bổ sung

So sánh

Diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2024 phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Nông Cống

Xã Trung Chính

Xã Hoàng Sơn

Xã Vạn Thiện

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 điều chỉnh

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 điều chỉnh

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 điều chỉnh

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 điều chỉnh

1

Đất nông nghiệp

NNP

17.621,68

17.569,2183

-52,462

584,1

582,176

464,66

422,669

320,9

315,887

331,59

331,087

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.793,55

10.743,4687

-50,0813

397,19

396,864

406,5

364,705

286,33

281,415

299,3

298,797

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.417,14

10.367,0587

-50,0813

390,97

390,644

388,38

346,585

278,62

273,705

297,27

296,767

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.684,34

1.683,6353

-0,7047

5,62

5,5996

10,81

10,6143

15,96

15,96

11,25

11,25

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.650,52

1.650,4217

-0,0983

50,16

50,16

14,12

14,12

8,27

8,1717

15,86

15,86

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

506,26

506,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.175,05

2175,05

 

78,75

78,75

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

254,35

254,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

618,62

617,0426

-1,5774

34,21

32,6326

30,62

30,62

5,57

5,57

5,18

5,18

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

193,34

193,34

 

18,17

18,17

2,61

2,61

4,77

4,77

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.737,71

9.790,2603

52,5503

559,95

561,874

307,59

349,584

207,51

212,609

257,38

257,883

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

21,18

21,18

 

10,87

10,87

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

298,85

298,85

 

64,09

64,09

0,12

0,12

0,03

0,03

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

69,95

125,25

55,3000

 

 

 

48,8838

 

6,4162

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

31,45

33,874

2,4240

7,54

7,54

6,67

7,6216

1,13

1,5032

 

0,4

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

176,2

180,2437

4,0437

26,8

28,8537

1,77

1,77

5,92

5,92

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

297,73

297,73

 

 

 

 

 

10,08

10,08

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

36,8

36,8

 

8,77

8,77

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.319,01

4.311,36

-7,65

199,14

199,01

143,43

135,959

76,63

75,9215

116,26

116,363

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

2.543,13

2.538,3554

-4,7746

129,63

129,5

97,29

93,0623

52,9

52,4602

85,28

85,2733

-

Đất thủy lợi

DTL

1.146,60

1.145,0026

-1,5974

17,64

17,64

14,45

13,0728

10,98

10,7598

16,88

16,88

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

49,46

49,46

 

6,79

6,79

2,51

2,51

0,74

0,74

0,86

0,86

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,7

10,7

 

2,46

2,46

1,66

1,66

0,11

0,11

0,21

0,21

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

83,51

84,022

0,512

12,34

12,34

3,63

3,63

1,29

1,29

1,33

1,33

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

79,94

79,94

 

4,31

4,31

5,09

5,09

3,3

3,3

0,95

0,95

-

Đất công trình năng lượng

DNL

21,17

21,2942

0,1242

0,73

0,73

0,7

0,7

0,34

0,34

0,51

0,6199

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,04

1,04

 

0,27

0,27

0,03

0,03

0,01

0,01

0,02

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

7,45

7,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

6,76

6,76

 

6,03

6,03

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

14,48

14,48

 

 

 

0,23

0,23

0,01

0,01

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

323,92

322,0058

-1,9142

16,75

16,75

16,79

14,9243

6,95

6,9015

10,22

10,22

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

20,41

20,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

10,43

10,43

 

2,19

2,19

1,05

1,05

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

6,76

6,76

 

3,92

3,92

0,45

0,45

 

 

0,14

0,14

2.13

Đất ở nông thôn

ONT

3.084,60

3.083,4038

-1,1962

 

 

101,38

101,38

102,94

101,959

91,57

91,57

2.14

Đất ở đô thị

ODT

199,23

199,23

 

199,23

199,23

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

23,82

23,82

 

4,66

4,66

0,7

0,7

0,34

0,34

0,41

0,41

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

6,73

6,73

 

3,35

3,35

0,51

0,51

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

5,96

5,96

 

0,13

0,13

2,79

2,79

 

 

0,04

0,04

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

688,7

688,7

 

27,29

27,29

26,58

26,58

7,76

7,76

42,88

42,88

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

470,7

470,3288

-0,3712

4,16

4,16

23,19

22,8188

2,68

2,68

6,08

6,08

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,04

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.132,02

1.131,9314

-0,0886

12,12

12,12

37,09

37,0876

162,89

162,804

38,4

38,4

 

Phụ biểu số II.2:

Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số: 2067/QĐ-UBND ngày 22 tháng 05 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được duyệt tại Quyết định số 1156/QĐ-UBND

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 điều chỉnh bổ sung

So sánh

Diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2024 phân theo đơn vị hành chính

Xã Thăng Long

Xã Công Chính

Xã Trường Giang

Xã Trường Minh

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 điều chỉnh

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 điều chỉnh

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 điều chỉnh

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 điều chỉnh

1

Đất nông nghiệp

NNP

17.621,68

17.569,2183

-52,462

1.064,53

1.062,69

927,89

927,401

494,06

494,06

406,44

405,741

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.793,55

10.743,4687

-50,0813

750,28

748,44

283,57

283,57

221,82

221,82

377,31

376,611

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.417,14

10.367,0587

-50,0813

729,35

727,51

264,35

264,35

211,83

211,83

377,31

376,611

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.684,34

1.683,6353

-0,7047

237,46

237,46

301,25

300,761

85,73

85,73

17,64

17,64

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.650,52

1.650,4217

-0,0983

61,06

61,06

91,88

91,88

12,79

12,79

4,8

4,8

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

506,26

506,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.175,05

2175,05

 

1,74

1,74

240,52

240,52

14,22

14,22

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

254,35

254,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

618,62

617,0426

-1,5774

13,99

13,99

10,67

10,67

159,5

159,5

6,69

6,69

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

193,34

193,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.737,71

9790,2603

52,5503

511,22

513,06

439,29

439,779

323,76

323,76

300,31

301,009

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

21,18

21,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

298,85

298,85

 

 

 

0,12

0,12

3

3

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

69,95

125,25

55,3000

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

31,45

33,874

2,4240

0,56

0,56

0,11

0,11

 

 

3,17

3,8692

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

176,2

180,2437

4,0437

14,95

16,94

0,06

0,06

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

297,73

297,73

 

 

 

 

 

 

 

9,76

9,76

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

36,8

36,8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.319,01

4311,36

-7,65

212,45

212,30

158,68

159,169

101,71

101,924

127,74

127,74

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

2.543,13

2.538,3554

-4,7746

156,26

156,10

117,11

117,087

55,48

55,694

88,06

88,06

-

Đất thủy lợi

DTL

1.146,60

1.145,0026

-1,5974

25,43

25,43

22,04

22,04

23,14

23,14

20,56

20,56

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

49,46

49,46

 

2,17

2,17

0,99

0,99

1,75

1,75

1,48

1,48

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,7

10,7

 

0,11

0,11

0,3

0,3

0,15

0,15

0,17

0,17

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

83,51

84,022

0,512

3,68

3,68

2,09

2,602

2

2

1,92

1,92

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

79,94

79,94

 

6,57

6,57

4,91

4,91

0,81

0,81

2,6

2,6

-

Đất công trình năng lượng

DNL

21,17

21,2942

0,1242

0,33

0,34

0,27

0,27

0,01

0,01

0,37

0,37

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,04

1,04

 

0,01

0,01

0,03

0,03

0,02

0,02

0,03

0,03

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

7,45

7,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

6,76

6,76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

14,48

14,48

 

0,27

0,27

2,07

2,07

3,28

3,28

0,11

0,11

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

323,92

322,0058

-1,9142

17,33

17,33

8,74

8,74

14,86

14,86

12,09

12,09

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

20,41

20,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

10,43

10,43

 

0,29

0,29

0,13

0,13

0,21

0,21

0,35

0,35

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

6,76

6,76

 

0,06

0,06

 

 

 

 

0,03

0,03

2.13

Đất ở nông thôn

ONT

3.084,60

3083,4038

-1,1962

224

224,00

258,79

258,79

120,91

120,696

120,34

120,34

2.14

Đất ở đô thị

ODT

199,23

199,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

23,82

23,82

 

0,76

0,76

0,48

0,48

0,45

0,45

1,15

1,15

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

6,73

6,73

 

 

 

0,17

0,17

 

 

0,05

0,05

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

5,96

5,96

 

0,84

0,84

 

 

0,35

0,35

0,05

0,05

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

688,7

688,7

 

45,11

45,11

9,9

9,9

53,19

53,19

19,35

19,35

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

470,7

470,3288

-0,3712

12,49

12,49

10,98

10,98

44,15

44,15

18,67

18,67

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,04

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.132,02

1.131,9314

-0,0886

10,37

10,37

6,7

6,7

5,28

5,28

14,35

14,35

 

Phụ biểu số III.1:

Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu thu hồi đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số: 2067/QĐ-UBND ngày 22 tháng 05 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích theo Quyết định số 1156/QĐ-UBND

Tổng diện tích thu hồi năm 2024 sau điều chỉnh bổ sung

So sánh

Kế hoạch thu hồi đất phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Xã Trung Chính

Xã Hoàng Sơn

Xã Vạn Thiện

Kế hoạch năm 2024 được duyệt

Kế hoạch năm 2024 sau điều chỉnh

Kế hoạch năm 2024 được duyệt

Kế hoạch năm 2024 sau điều chỉnh

Kế hoạch năm 2024 được duyệt

Kế hoạch năm 2024 sau điều chỉnh

1

Đất nông nghiệp

NNP

228,24

274,7954

46,5554

7,87

49,0233

0,02

4,814

 

0,1099

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

198,4

244,1728

45,7728

7,87

48,8276

0,02

4,7157

 

0,1099

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

197,4

243,1728

45,7728

7,87

48,8276

0,02

4,7157

 

0,1099

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

12,56

13,24427

0,6843

 

0,1957

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4,69

4,7883

0,0983

 

 

 

0,0983

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

8,35

8,35

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4,18

4,18

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,06

0,06

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

53,24

62,7486

9,5086

4,33

12,0605

 

1,536

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,07

0,07

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

36,55

44,5004

7,9504

4,18

11,5485

 

0,5545

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

22,36

26,9575

4,5975

1,06

5,2407

 

0,3894

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

10,69

12,1287

1,4387

3

4,3221

 

0,1166

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,25

0,25

 

0,12

0,12

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,48

0,48

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

2,22

2,22

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,43

2,34424

1,9142

 

1,8657

 

0,0485

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,12

0,12

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 13

Đất ở nông thôn

ONT

5,74

6,9362

1,1962

0,09

0,09

 

0,9815

 

 

2.14

Đất ở đô thị

ODT

1,47

1,47

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,19

0,19

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

5,84

5,84

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

3,33

3,6920

0,3620

0,06

0,4220

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số III.2:

Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu thu hồi đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số: 2067/QĐ-UBND ngày 22 tháng 05 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích theo Quyết định số 1156/QĐ-UBND

Tổng diện tích thu hồi năm 2024 sau điều chỉnh bổ sung

So sánh

Kế hoạch thu hồi đất phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Xã Thăng Long

Xã Công Chính

Xã Trường Giang

Kế hoạch năm 2024 được duyệt

Kế hoạch năm 2024 sau điều chỉnh

Kế hoạch năm 2024 được duyệt

Kế hoạch năm 2024 sau điều chỉnh

Kế hoạch năm 2024 được duyệt

Kế hoạch năm 2024 sau điều chỉnh

1

Đất nông nghiệp

NNP

228,24

274,7954

46,5554

2,07

2,0796

9,16

9,6486

5,19

5,19

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

198,4

244,1728

45,7728

2,07

2,0796

8,79

8,79

0,35

0,35

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

197,4

243,1728

45,7728

2,07

2,0796

8,79

8,79

0,35

0,35

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

12,56

13,24427

0,6843

 

 

0,03

0,5186

3,2

3,2

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4,69

4,7883

0,0983

 

 

0,34

0,34

1,19

1,19

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

8,35

8,35

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4,18

4,18

 

 

 

 

 

0,45

0,45

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,06

0,06

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

53,24

62,7486

9,5086

0,16

0,1647

2,85

2,8734

1,36

1,574

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,07

0,07

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

36,55

44,5004

7,9504

0,16

0,164

2,1

2,1234

1,04

1,04

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

22,36

26,9575

4,5975

0,13

0,134

1,98

2,0034

1,02

1,02

-

Đất thủy lợi

DTL

10,69

12,1287

1,4387

0,03

0,03

 

 

0,02

0,02

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,25

0,25

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,48

0,48

 

 

 

0,12

0,12

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

2,22

2,22

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,43

2,34424

1,9142

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,12

0,12

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở nông thôn

ONT

5,74

6,9362

1,1962

 

0,0007

0,51

0,51

0,32

0,534

2.14

Đất ở đô thị

ODT

1,47

1,47

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,19

0,19

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

5,84

5,84

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

3,33

3,6920

0,3620

 

 

0,24

0,24

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số IV.1:

Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số: 2067/QĐ-UBND ngày 22 tháng 05 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích theo Quyết định số 1156/QĐ-UBND

Diện tích chuyển mục đích năm 2024 sau điều chỉnh, bổ sung

So sánh

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Nông Cống

Xã Trung Chính

Xã Hoàng Sơn

Kế hoạch năm 2024 được duyệt

Kế hoạch năm 2024 sau điều chỉnh

Kế hoạch năm 2024 được duyệt

Kế hoạch năm 2024 sau điều chỉnh

Kế hoạch năm 2024 được duyệt

Kế hoạch năm 2024 sau điều chỉnh

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

423,62

423,62

 

46,42

46,42

10,24

10,24

2,54

2,54

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

263,36

313,441

50,0813

42,36

42,6861

10,04

51,8355

1,58

6,4949

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

261,94

312,021

50,0813

42,36

42,6861

10,04

51,8355

1,58

6,4949

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

17,3

18,0047

0,7047

3,08

3,1004

0,2

0,3957

0,6

0,6

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

5,74

5,8383

0,0983

0,85

0,85

 

 

0,33

0,4283

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

132,78

132,78

 

0,05

0,05

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

4,38

5,9574

1,5774

0,08

1,6574

 

 

0,03

0,03

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,06

0,06

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

26,62

26,62

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

5,82

5,82

 

2,06

2,06

0,71

0,71

 

 

 

Phụ biểu số IV.2:

Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số: 2067/QĐ-UBND ngày 22 tháng 05 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích theo Quyết định số 1156/QĐ-UBND

Diện tích chuyển mục đích năm 2024 sau điều chỉnh, bổ sung

So sánh

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất phân theo đơn vị hành chính

Xã Vạn Thiên

Xã Thăng Long

Xã Công Chính

Xã Trường Minh

Kế hoạch năm 2024 được duyệt

Kế hoạch năm 2024 sau điều chỉnh

Kế hoạch năm 2024 được duyệt

Kế hoạch năm 2024 sau điều chỉnh

Kế hoạch năm 2024 được duyệt

Kế hoạch năm 2024 sau điều chỉnh

Kế hoạch năm 2024 được duyệt

Kế hoạch năm 2024 sau điều chỉnh

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

423,62

423,62

 

0,02

0,02

3,03

3,03

9,18

9,18

5,26

5,26

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

263,36

313,441

50,0813

 

0,5032

2,58

4,4224

8,79

8,79

5,26

5,9592

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

261,94

312,021

50,0813

 

0,5032

2,58

4,4224

8,79

8,79

5,26

5,9592

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

17,3

18,0047

0,7047

 

 

0,45

0,45

0,05

0,5386

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

5,74

5,8383

0,0983

0,02

0,02

 

 

0,34

0,34

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

132,78

132,78

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

4,38

5,9574

1,5774

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,06

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

26,62

26,62

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

5,82

5,82

 

 

 

0,11

0,11

 

 

0,5

0,5

 

Phụ biểu số V:

Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số: 2067/QĐ-UBND ngày 22 tháng 05 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2024 được phê duyệt tại Quyết định số 1156/QĐ-UBND

Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2024 sau điều chỉnh bổ sung

So sánh

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Trung Chính

Xã Hoàng Sơn

Kế hoạch năm 2024 được duyệt

Kế hoạch năm 2024 sau điều chỉnh

Kế hoạch năm 2024 được duyệt

Kế hoạch năm 2024 sau điều chỉnh

1

Đất nông nghiệp

NNP

41,04

41,0400

 

 

 

5,00

5,0000

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

15,00

15,0000

 

 

 

5,00

5,0000

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

20,00

20,0000

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

6,04

6,0400

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7,04

7,0424

0,0886

0,25

0,2524

 

0,0862

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,15

0,1500

0,0862

 

 

 

0,0862

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

0,0024

0,0024

 

0,0024

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

5,47

5,4700

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,32

1,3200

 

0,23

0,2300

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,50

0,5000

 

0,23

0,2300

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

0,66

0,6600

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,09

0,0900

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,07

0,0700

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,06

0,0600

 

 

 

 

 

2 13

Đất ở nông thôn

ONT

0,04

0,0400

 

0,02

0,0200

 

 

2.14

Đất ở đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2067/QĐ-UBND chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa

  • Số hiệu: 2067/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 22/05/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
  • Người ký: Lê Đức Giang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản