Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2059/QĐ-UBND | Cần Thơ, ngày 14 tháng 9 năm 2021 |
BAN HÀNH DANH MỤC LĨNH VỰC ĐẦU TƯ, CHO VAY CỦA QUỸ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THÀNH PHỐ GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 147/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về tổ chức và hoạt động của Quỹ đầu tư phát triển địa phương;
Căn cứ Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ, về việc thông qua danh mục các lĩnh vực đầu tư cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển thành phố giai đoạn 2021-2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 3059/STC-QLNS ngày 27 tháng 8 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển thành phố giai đoạn 2021 - 2025.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2324/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố về danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của thành phố Cần Thơ.
Danh mục các dự án đang cho vay và đầu tư trực tiếp đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2013 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ thông qua danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của thành phố Cần Thơ và Quyết định số 2324/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố, trước khi Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 27 tháng 8 năm 2021 có hiệu lực thi hành, thì vẫn tiếp tục thực hiện cho đến khi hợp đồng kết thúc.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch Hội đồng quản lý và Giám đốc Quỹ Đầu tư phát triển thành phố Cần Thơ và các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ, CHO VAY CỦA QUỸ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2059/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
1 | Xây dựng, cải tạo, nâng cấp, mở rộng trường học các cấp, các trung tâm dạy nghề, các cơ sở giáo dục khác. |
2 | Mua sắm trang thiết bị phục vụ công tác giáo dục, giảng dạy. |
1 | Xây dựng, cải tạo, nâng cấp, mở rộng bệnh viện, trung tâm y tế, cơ sở khám chữa bệnh; đầu tư mua sắm máy móc thiết bị, phương tiện phục vụ khám chữa bệnh. |
2 | Cơ sở sản xuất thiết bị y tế, kho dược phẩm. |
3 | Các cơ sở nuôi trồng, sản xuất dược liệu, dược phẩm. |
1 | Hạ tầng Khu công nghiệp, cụm công nghiệp, cụm công nghiệp làng nghề, khu công nghệ cao. |
2 | Các dự án đầu tư trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, cụm công nghiệp làng nghề, khu công nghệ cao. |
3 | Di chuyển sắp xếp lại các cơ sở sản xuất, cụm làng nghề. |
1 | Các dự án sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao, nông nghiệp sạch, nông nghiệp hữu cơ, nông nghiệp sinh học; dự án sản xuất giống cây trồng, giống vật nuôi, phân bón hóa học, phân bón hữu cơ, phân bón sinh học; các dự án gắn với Chương trình “Mỗi xã một sản phẩm” của thành phố (Chương trình OCOP). |
1 | Đầu tư mới, cải tạo hệ thống cấp nước sạch, hệ thống thoát nước. |
2 | Đầu tư mới, cải tạo hệ thống xử lý rác thải, khí thải, nước thải. |
3 | Thiết bị, phương tiện thu gom xử lý rác thải, khí thải, nước thải. |
4 | Hệ thống tái chế, tái sử dụng chất thải. |
5 | Các dự án sản xuất các thiết bị, sản phẩm thân thiện với môi trường. |
6 | Các dự án về ứng phó với biến đổi khí hậu, các dự án đổi mới thiết bị, công nghệ. |
7 | Ngành dịch vụ môi trường. |
1 | Các dự án điện (Cấp điện, chống quá tải lưới điện, ngầm hóa lưới điện). |
2 | Các dự án năng lượng điện mới, năng lượng tái tạo. |
1 | Nhà ở xã hội (nhà ở, chung cư thu nhập thấp, nhà ở cho công nhân, ký túc xá sinh viên). |
2 | Xây dựng khu đô thị (khu đô thị mới, tái thiết khu đô thị, cải tạo chỉnh trang khu đô thị, bảo tồn tôn tạo khu đô thị, khu đô thị hỗn hợp), đầu tư xây dựng khu tái định cư, đầu tư xây dựng nhà, đầu tư xây dựng nhà chung cư. |
1 | Các dự án thể dục thể thao. |
2 | Các dự án văn hóa, khu văn hóa đa năng. |
1 | Xây dựng, mở rộng các khu du lịch, khu vui chơi giải trí, cơ sở lưu trú, khu resort, khu nghỉ dưỡng; phát triển kinh tế ban đêm trên địa bàn thành phố. |
2 | Điểm đến (khu mua sắm, ăn uống, giải trí), các dự án sản xuất sản phẩm du lịch (các sản phẩm dịch vụ du lịch, sản phẩm lưu niệm). |
3 | Đầu tư mới, cải tạo, nâng cấp phương tiện phục vụ du lịch, làng nghề truyền thống. |
1 | Phát triển hệ thống phương tiện vận tải công cộng. |
2 | Các dự án thuộc lĩnh vực giao thông đường bộ: bến xe, bãi đỗ xe, trung tâm đăng kiểm xe cơ giới đường bộ, trạm dừng nghỉ); các dự án thuộc lĩnh vực giao thông đường thủy (cầu tàu, cảng, bến thủy nội địa, bến tàu tổng hợp). |
1 | Các dự án hạ tầng: viễn thông, khu công nghệ thông tin tập trung, khu công nghệ thông tin, khu công viên phần mềm. |
2 | Các dự án trong khu công nghệ thông tin, khu công nghệ thông tin tập trung, khu công viên phần mềm. |
3 | Các dự án liên quan lĩnh vực công nghệ thông tin, viễn thông, các dự án phát triển hạ tầng, chuyển đổi số cho doanh nghiệp. |
1 | Các trung tâm ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ, doanh nghiệp khởi nghiệp đổi mới sáng tạo. |
2 | Các dự án thuộc lĩnh vực logistics. |
3 | Trung tâm hội chợ triển lãm, siêu thị, chợ, trung tâm thương mại, khu phức hợp, trung tâm trưng bày sản phẩm. |
4 | Trung tâm dưỡng lão, chăm sóc người cao tuổi. |
5 | Đầu tư mới, di chuyển, sắp xếp, mở rộng và hiện đại hóa các khu nghĩa trang. |
6 | Các dự án phát triển kinh tế của các doanh nghiệp địa phương thông qua đầu tư vào các dự án khởi nghiệp của các tổ chức, cá nhân đoạt giải cao trong các cuộc thi khởi nghiệp cấp tỉnh hoặc cấp vùng được tổ chức tại Cần Thơ, có dự án triển khai thực hiện trên địa bàn thành phố Cần Thơ. |
- 1Quyết định 2324/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của thành phố Cần Thơ
- 2Quyết định 42/2021/QĐ-UBND về Danh mục lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Bình Định giai đoạn 2021-2025
- 3Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2021 thông qua Danh mục lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển Hải Dương giai đoạn 2021-2025
- 4Quyết định 282/QĐ-UBND năm 2021 về danh mục lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2021-2025
- 5Quyết định 32/2021/QĐ-UBND về Danh mục các lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ đầu tư phát triển tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2021-2025
- 6Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2021 thông qua danh mục lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển Hà Tĩnh giai đoạn 2021-2025
- 7Nghị quyết 41/NQ-HĐND năm 2021 thông qua Danh mục lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2021-2025
- 8Nghị quyết 45/NQ-HĐND năm 2021 thông qua Danh mục lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư Phát triển tỉnh An Giang
- 1Nghị quyết 07/NQ-HĐND năm 2013 thông qua Danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của thành phố Cần Thơ
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Nghị định 147/2020/NĐ-CP quy định về tổ chức và hoạt động của Quỹ đầu tư phát triển địa phương
- 5Quyết định 42/2021/QĐ-UBND về Danh mục lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Bình Định giai đoạn 2021-2025
- 6Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2021 thông qua Danh mục lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển Hải Dương giai đoạn 2021-2025
- 7Quyết định 282/QĐ-UBND năm 2021 về danh mục lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2021-2025
- 8Nghị quyết 53/NQ-HĐND năm 2021 thông qua danh mục lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển thành phố Cần Thơ giai đoạn 2021-2025
- 9Quyết định 32/2021/QĐ-UBND về Danh mục các lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ đầu tư phát triển tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2021-2025
- 10Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2021 thông qua danh mục lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển Hà Tĩnh giai đoạn 2021-2025
- 11Nghị quyết 41/NQ-HĐND năm 2021 thông qua Danh mục lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2021-2025
- 12Nghị quyết 45/NQ-HĐND năm 2021 thông qua Danh mục lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư Phát triển tỉnh An Giang
Quyết định 2059/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển thành phố Cần Thơ giai đoạn 2021-2025
- Số hiệu: 2059/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/09/2021
- Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ
- Người ký: Nguyễn Văn Hồng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra