- 1Quyết định 1702/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ lĩnh vực quản lý nhà nước về lao động, thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 1948/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 1582/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế; bãi bỏ lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 2697/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội về thực hiện chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 5Quyết định 836/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội về thực hiện chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 6Quyết định 2305/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực lao động – thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 652/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 1Quyết định 181/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 3043/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 995/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp, lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 5Quyết định 1186/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 6Quyết định 680/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 902/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; bãi bỏ lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 8Quyết định 2087/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động; lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lâm Đồng
- 9Quyết định 2523/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ các lĩnh vực tổ chức cán bộ, người có công, trẻ em thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, huyện và xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 10Quyết định 18/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 11Quyết định 2611/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 12Quyết định 266/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 13Quyết định 426/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 14Quyết định 688/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2059/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 06 tháng 8 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định trước đây của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 2059/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (127 thủ tục)
I. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh (42 thủ tục)
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm/cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP | ||||||
1 | 2.000099 | Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt) Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13 ngày 27/11/2014 - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - TB&XH - Quyết định số 1613/QĐ-LĐTBXH ngày 13/11/2018 |
2 | 1.000243 | Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt) Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật số 74/2014/QH13 - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP - Quyết định số 1613/QĐ-LĐTBXH |
3 | 1.000234 | Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt) Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật số 74/2014/QH13 - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP - Quyết định số 1613/QĐ-LĐTBXH |
4 | 1.000266 | Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn | 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt) Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật số 74/2014/QH13 - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP - Quyết định số 1613/QĐ-LĐTBXH |
5 | 1.000031 | Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 28 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt) Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật số 74/2014/QH13 - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP - Quyết định số 1613/QĐ-LĐTBXH |
6 | 1.000160 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 28 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt) Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật số 74/2014/QH13 - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP - Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/2/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật giáo dục nghề nghiệp - Quyết định số 981/QĐ-LĐTBXH ngày 10/7/2019 |
7 | 1.000154 | Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | 28 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt) Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật số 74/2014/QH13 - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP - Nghị định số 15/2019/NĐ-CP - Quyết định số 981/QĐ-LĐTBXH |
8 | 1.000138 | Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt) Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật số 74/2014/QH13 - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP - Nghị định số 15/2019/NĐ-CP - Quyết định số 981/QĐ-LĐTBXH |
9 | 1.000602 | Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt) Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật số 74/2014/QH13 - Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 Quy định về Điều lệ trường trung cấp. - Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - TB&XH - Quyết định số 391/QĐ-LĐTBXH ngày 22/3/2019 |
10 | 1.000584 | Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt) Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật số 74/2014/QH13 - Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH - Quyết định số 645/QĐ-LĐTBXH ngày 08/5/2017 |
11 | 1.000570 | Cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt) Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật số 74/2014/QH13 - Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH - Quyết định số 645/QĐ-LĐTBXH |
12 | 1.000553 | Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt) Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật số 74/2014/QH13 - Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH - Quyết định số 981/QĐ-LĐTBXH |
13 | 1.000530 | Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt) Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 15/2019/NĐ-CP - Quyết định số 981/QĐ-LĐTBXH |
14 | 1.000509 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt) Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP - Nghị định số 40/2018/NĐ-CP - Quyết định số 981/QĐ-LĐTBXH |
15 | 1.000482 | Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận | 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt) Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 15/2019/NĐ-CP - Quyết định số 981/QĐ-LĐTBXH |
16 | 2.000632 | Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục | 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt) Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật số 74/2014/QH13 - Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục nghề nghiệp - Thông tư số 57/2015/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2015 quy định về Điều lệ trung tâm giáo dục nghề nghiệp - Quyết định số 158/QĐ-LĐTBXH ngày 01/02/2016 |
17 | 1.000630 | Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt) Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật số 74/2014/QH13 - Thông tư số 46/2016/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động - TB&XH quy định về Điều lệ trường cao đẳng - Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH - Quyết định số 391/QĐ-LĐTBXH ngày 22/3/2019 |
18 | 1.000619 | Miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt) Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật số 74/2014/QH13 - Thông tư số 46/2016/TT-BLĐTBXH - Quyết định số 645/QĐ-LĐTBXH ngày 08/5/2017 |
19 | 2.000258 | Cách chức chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt) Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật số 74/2014/QH13 - Thông tư số 46/2016/TT-BLĐTBXH - Quyết định số 645/QĐ-LĐTBXH |
20 | 1.000531 | Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục | 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt) Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13 - Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ trường trung cấp - Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH - Quyết định số 391/QĐ-LĐTBXH |
LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI | ||||||
21 | 2.000025 | Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 22 ngày làm việc - Sở Lao động - TB&XH: 15 ngày - UBND tỉnh: 07 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt) Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến mức độ 3 | Không | - Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống mua bán người - Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ Lao động - TB&XH hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống mua bán người - Quyết định số 1724/QĐ-LĐTBXH ngày 24/11/2015 |
22 | 2.000027 | Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 14 ngày làm việc - Sở Lao động - TB&XH: 07 ngày - UBND tỉnh: 07 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt) Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến mức độ 3 | Không | - Nghị định số 09/2013/NĐ-CP - Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH - Quyết định số 1724/QĐ-LĐTBXH |
23 | 2.000032 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 14 ngày làm việc - Sở Lao động - TB&XH: 07 ngày - UBND tỉnh: 07 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt) Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến mức độ 3 | Không | - Nghị định số 09/2013/NĐ-CP - Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH - Quyết định số 1724/QĐ-LĐTBXH |
24 | 2.000036 | Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 14 ngày làm việc - Sở Lao động - TB&XH: 07 ngày - UBND tỉnh: 07 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt) Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến mức độ 3 | Không | - Nghị định 09/2013/NĐ-CP - Thông tư 35/2013/TT-BLĐTBXH - Quyết định số 1724/QĐ-LĐTBXH ngày 24/11/2015 |
25 | 1.000091 | Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 10 ngày làm việc - Sở Lao động - TB&XH: 05 ngày - UBND tỉnh: 05 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt) Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến mức độ 3 | Không | - Nghị định số 09/2013/NĐ-CP - Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH - Quyết định số 1724/QĐ-LĐTBXH |
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG TIỀN LƯƠNG | ||||||
26 | 1.000479 | Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 27 ngày làm việc - Sở Lao động - TB&XH: 20 ngày làm việc - UBND tỉnh: 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt) Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động. - Quyết định số 338/QĐ-LĐTBXH ngày 17/3/2021 |
27 | 1.000464 | Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 22 ngày làm việc - Sở Lao động - TB&XH: 15 ngày làm việc - UBND tỉnh: 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt) Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 145/2020/NĐ-CP - Quyết định số 338/QĐ-LĐTBXH |
28 | 1.000448 | Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động. | - 22 ngày làm việc đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được cấp (gồm: tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính nhưng vẫn trên địa bàn cấp tỉnh đã cấp giấy phép; người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp); giấy phép bị mất; giấy phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy phép) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt) Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 145/2020/NĐ-CP - Quyết định số 338/QĐ-LĐTBXH |
- 27 ngày làm việc đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt) Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 145/2020/NĐ-CP - Quyết định số 338/QĐ-LĐTBXH | |||
29 | 1.000436 | Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | - Sở Lao động - TB&XH: 10 ngày làm việc - UBND tỉnh: 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt) Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 145/2020/NĐ-CP - Quyết định số 338/QĐ-LĐTBXH |
30 | 1.000414 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động | - Sở Lao động - TB&XH: 05 ngày làm việc - UBND tỉnh: 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt) Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 145/2020/NĐ-CP - Quyết định số 338/QĐ-LĐTBXH |
31 | 1.004949 | Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt) Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 52/2016/NĐ-CP ngày 13/6/2016 của Chính phủ quy định tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ. - Thông tư số 27/2016/TT-BLĐTBXH ngày 01/9/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ. - Quyết định số 1255/QĐ-LĐTBXH ngày 11/8/2017 |
32 | 2.001949 | Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt) Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 52/2016/NĐ-CP - Thông tư số 27/2016/TT-BLĐTBXH - Quyết định số 1255/QĐ-LĐTBXH |
33 | 1.009466 | Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể | 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt) Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Bộ luật Lao động số 45/2019/QH14 ngày 20/11/2019. - Thông tư số 10/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2020 của Bộ Lao động - TB&XH quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về nội dung của hợp đồng lao động, Hội đồng thương lượng tập thể và nghề, công việc có ảnh hưởng xấu tới chức năng sinh sản, nuôi con - Quyết định số 338/QĐ-LĐTBXH |
34 | 1.009467 | Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể. | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt) Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Bộ luật Lao động 2019 - Thông tư số 10/2020/TT-BLĐTBXH - Quyết định số 338/QĐ-LĐTBXH |
35 | 1.008360 | Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19 | 06 ngày làm việc, kể từ ngày các cơ quan giải quyết thủ tục hành chính nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định - Cơ quan Bảo hiểm Xã hội: 02 ngày làm việc. - UBND cấp huyện: 02 ngày làm việc. - UBND cấp tỉnh: 02 ngày làm việc. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Cơ quan Bảo hiểm Xã hội Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện | Không | - Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 - Quyết định số 777/QĐ-LĐTB&XH ngày 09/7/2021 |
36 | 2.002399 | Hỗ trợ người lao động ngừng việc do đại dịch COVID-19 | 06 ngày làm việc, kể từ ngày các cơ quan giải quyết thủ tục hành chính nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. - Cơ quan BHXH: 02 ngày làm việc - UBND cấp huyện: 02 ngày làm việc. - UBND cấp tỉnh: 02 ngày làm việc. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Cơ quan BHXH Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. | Không | - Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg - Quyết định số 777/QĐ-LĐTB&XH |
LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ | ||||||
37 | 1.005218 | Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - TB&XH | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt) Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Quyết định số 181/2005/QĐ-TTg ngày 19/7/2005 của Thủ tướng Chính phủ quy định về phân loại, xếp hạng các tổ chức sự nghiệp, dịch vụ công lập. - Thông tư số 18/2006/TT-BLĐTBXH ngày 28/11/2006 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành lao động, thương binh và xã hội. - Quyết định số 1828/QĐ-LĐTBXH ngày 10/12/2015 |
LĨNH VỰC VIỆC LÀM | ||||||
38 | 1.001881 | Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động | 30 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt) Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật Việc làm số 38/2013/QH13 ngày 16/11/2013 của Quốc hội. - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc làm về Bảo hiểm thất nghiệp. - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội - Quyết định số 1872/QĐ-BLĐTBXH ngày 04/12/2017 |
39 | 1.008362 | Hỗ trợ hộ kinh doanh gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 | 09 ngày làm việc, kể từ ngày các cơ quan giải quyết thủ tục hành chính nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. - UBND cấp xã: 03 ngày làm việc. - Chi cục Thuế: 02 ngày làm việc. - UBND cấp huyện: 02 ngày làm việc. - UBND cấp tỉnh: 02 ngày làm việc. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã. Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. | Không | - Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg - Quyết định số 777/QĐ-LĐTB&XH |
40 | 1.008363 | Hỗ trợ người lao động chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp do đại dịch COVID-19 | 05 ngày làm việc kể từ khi nhận được danh sách của Trung tâm dịch vụ việc làm trình - Sở Lao động - TB&XH: 02 ngày làm việc. - UBND cấp tỉnh : 03 ngày làm việc. | - Trung tâm dịch vụ việc làm (172 Nguyễn Văn Trỗi, Phường 2, Tp Đà Lạt) hoặc Văn phòng đại diện tại Bảo Lộc (147 Phan Bội Châu, Phường 1, Tp Bảo Lộc) Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg. - Quyết định số 777/QĐ-LĐTB&XH |
41 | 1.000105 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | 10 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt) Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. | Không | - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và TTHC thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ LĐTB&XH - Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam. - Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH - Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH. - Quyết định số 526/QĐ-LĐTBXH ngày 06/5/2021 |
42 | 2.000219 | Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài | 60 ngày đối với đề nghị tuyển từ 500 người lao động Việt Nam trở lên | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt) Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Bộ luật Lao động 2019. - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP. - Quyết định số 526/QĐ-LĐTBXH |
30 ngày đối với đề nghị tuyển từ 100 đến 500 người lao động Việt Nam | ||||||
15 ngày đối với đề nghị tuyển dưới 100 người lao động Việt Nam |
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm/cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
|
LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG | |||||||
1 | 2.000134 | Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt) Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật An toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 - Nghị định số 44/2016/NĐ-CP - Thông tư số 16/2017/TT - LĐTBXH ngày 08/06/2017 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định chi tiết một số nội dung về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động - Quyết định số 1872/QĐ-BLĐTBXH ngày 04/12/2017 |
|
2 | 1.005449 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) | 25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt) Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Phí: 1.200.000 đồng | - Luật An toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 - Nghị định số 44/2016/NĐ CP - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP - Quyết định số 1380/QĐ-LĐTBXH ngày 09/10/2018 |
|
3 | 1.005450 | Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập). | - 25 ngày làm việc đối với trường hợp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và sửa đổi, bổ sung phạm vi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động. - 10 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động trong trường hợp bị hỏng, mất, cấp đổi tên | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt) Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | - Trường hợp gia hạn: phí 1.200.000 đồng - Trường hợp sửa đổi, bổ sung: phí 500.000 đồng - Trường hợp cấp lại trong trường hợp bị hỏng, mất, cấp đổi tên: Không | - Luật An toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 - Nghị định số 44/2016/NĐ CP - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP - Quyết định số 1380/QĐ-LĐTBXH |
|
4 | 2.002341 | Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động. | 10 ngày làm việc - Sở Lao động - TB&XH: 05 ngày - Cơ quan BHXH: 05 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt) Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015. - Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động về bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc. - Quyết định số 1107/QĐ-BLĐTBXH ngày 16/9/2020 |
|
5 | 2.002343 | Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp | 10 ngày làm việc - Sở Lao động - TB&XH: 05 ngày - Cơ quan BHXH: 05 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt) Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015. - Nghị định số 88/2020/NĐ-CP - Quyết định số 1107/QĐ-BLĐTBXH |
|
6 | 2.000111 | Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp | 20 ngày làm việc - Sở Lao động - TB&XH: 15 ngày - Cơ quan BHXH: 05 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt) Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật An toàn toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015. - Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày - Quyết định số 1107/QĐ-BLĐTBXH |
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC | |||||||
7 | 1.000502 | Đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt) Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật số 72/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Thông tư liên tịch số 17/2007/TTLT-BLĐTBXH-NHNNVN - Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH - Quyết định số 487/QĐ-LĐTBXH ngày 04/4/2019 |
|
8 | 2.002028 | Đăng ký hợp đồng cá nhân | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt) Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật 72/2006/QH11 - Nghị định số 126/2007/NĐ-CP - Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH - Quyết định số 1632/QĐ-BLĐTBXH ngày 06/11/2015 |
|
9 | 1.005132 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt) Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật 72/2006/QH11 - Nghị định số 126/2007/NĐ-CP - Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH - Quyết định số 1632/QĐ-BLĐTBXH |
|
10 | 2.002105 | Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt) Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật 72/2006/QH11 - Nghị định số 61/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ tạo việc làm và quỹ quốc gia về việc làm - Quyết định số 1480/QĐ-LĐTBXH ngày 27/10/2016 |
|
LĨNH VỰC VIỆC LÀM | |||||||
11 | 1.009873 | Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt) Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật Việc làm số 38/2013/QH13 ngày 16/11/2013 - Nghị định số 23/2021/NĐ-CP - Quyết định số 572/QĐ-LĐTBXH ngày 17/5/2021 |
|
12 | 1.009874 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt) Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật số 38/2013/QH13 - Nghị định số 23/2021/NĐ-CP - Quyết định số 572/QĐ-LĐTBXH |
|
13 | 1.001865 | Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt) Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật số 38/2013/QH13 - Nghị định số 23/2021/NĐ-CP - Quyết định số 572/QĐ-LĐTBXH |
|
14 | 1.001823 | Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt) Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật số 38/2013/QH13 - Nghị định số 23/2021/NĐ-CP - Quyết định số 572/QĐ-LĐTBXH |
|
15 | 1.001853 | Cấp lại Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | - 05 ngày làm việc đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được cấp (gồm: tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính nhưng vẫn trên địa bàn cấp tỉnh đã cấp giấy phép, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp); giấy phép bị mất; giấy phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy phép. - 08 ngày làm việc đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt) Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật số 38/2013/QH13 - Nghị định số 23/2021/NĐ-CP - Quyết định số 572/QĐ-LĐTBXH |
|
16 | 1.009811 | Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt) Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Theo quy định tại Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính | - Bộ luật Lao động số 45/2019/QH14 ngày 20/11/2019. - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 - Quyết định số 526/QĐ-LĐTBXH ngày 06/5/2021 |
|
17 | 2.000205 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt) Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Lệ phí:1.000.000 đồng/ giấy phép | - Bộ luật Lao động 2019. - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP - Nghị quyết số 138/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Lâm Đồng quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng - Quyết định số 526/QĐ-LĐTBXH |
|
18 | 2.000192 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt) Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Lệ phí: 800.000 đồng/ giấy phép | - Bộ luật Lao động 2019. - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP - Nghị quyết số 138/NQ-HĐND - Quyết định số 526/QĐ-LĐTBXH |
|
19 | 1.000459 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt) Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Bộ luật Lao động 2019. - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP - Quyết định số 526/QĐ-LĐTBXH |
|
20 | 2.002398 | Hỗ trợ người sử dụng lao động đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động do đại dịch COVID-19 | 09 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị của người sử dụng lao động - Cơ quan BHXH: 02 ngày làm việc - Sở Lao động - TB&XH: 07 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Cơ quan BHXH Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg - Quyết định số 777/QĐ-LĐTB&XH |
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP | |||||||
21 | 2.001959 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập | 03 ngày làm việc | Cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Thông tư liên tịch số 12/2016/TTLT-BLĐTBXH-BGDĐT-BTC - Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH - Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp - Quyết định số 2020/QĐ-LĐTBXH ngày 31/12/2019 |
|
22 | 2.000189 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt) Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13 - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP - Nghị định số 15/2019/NĐ-CP - Quyết định số 391/QĐ-LĐTBXH ngày 22/3/2019 |
|
23 | 1.000389 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt) Nộp hồ sơ trực tiếp,qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật số 74/2014/QH13 - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP - Nghị định số 15/2019/NĐ-CP - Quyết định số 391/QĐ-LĐTBXH ngày 22/3/2019 |
|
24 | 1.000167 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt) Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật số 74/2014/QH13 - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP - Nghị định số 15/2019/NĐ-CP - Quyết định số 981/QĐ-LĐTBXH ngày 10/7/2019 |
|
25 | 1.000558 | Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt) Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật số 74/2014/QH13 - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP - Nghị định số 15/2019/NĐ-CP - Quyết định số 391/QĐ-LĐTBXH ngày 22/3/2019 |
|
26 | 1.000523 | Cho phép hoạt động liên kết đào tạo trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp | 30 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt) Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật số 74/2014/QH13 - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP - Nghị định số 15/2019/NĐ-CP - Quyết định số 981/QĐ-LĐTBXH ngày 10/7/2019 |
|
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI | |||||||
27 | 1.001806 | Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt) Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật Người khuyết tật số 51/2010/QH13 ngày 17/6/2012 của Quốc hội. - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật. - Thông tư số 26/2012/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2012 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn một số điều của Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ. - Quyết định số 1938/QĐ-BLĐTBXH ngày 31/12/2015 |
|
28 | 2.000141 | Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt) Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội. - Quyết định số 1593/QĐ-BLĐTBXH ngày 10/10/2017 |
|
29 | 2.000135 | Đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt) Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP - Quyết định số 1593/QĐ-BLĐTBXH |
|
30 | 2.000062 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt) Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP - Quyết định số 1593/QĐ-BLĐTBXH |
|
31 | 2.000056 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt) Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP. - Quyết định số 1593/QĐ-BLĐTBXH |
|
32 | 2.000051 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt) Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP. - Quyết định số 1593/QĐ-BLĐTBXH |
|
33 | 1.001310 | Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em | 03 ngày làm việc UBND cấp xã: 01 ngày việc Phòng Lao động - TB&XH: 01 ngày làm việc Sở Lao động - TB&XH: 01 ngày làm việc | Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội - Thông tư số 55/2015/TT-BLĐTBXH - Quyết định số 101/QĐ-LĐTBXH ngày 22/01/2016 |
|
34 | 2.000286 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | 34 ngày làm việc đối với tiếp nhận đối tượng vào cơ sở cấp tỉnh UBND cấp xã: 17 ngày việc Phòng Lao động - TB&XH: 07 ngày làm việc UBND cấp huyện: 03 ngày làm việc Sở Lao động - TB&XH: 07 ngày làm việc | Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 20/2021/NĐ-CP - Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021 |
|
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG | |||||||
35 | 2.000978 | Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt) Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - TB&XH hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân. - Quyết định số 1734/QĐ-BLĐTBXH ngày 25/11/2015 |
|
36 | 1.004967 | Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong trường hợp: Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt) Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH. - Quyết định số 1734/QĐ-BLĐTBXH |
|
37 | 1.002354 | Giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác | 10 ngày làm việc | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt) Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH. - Quyết định số 1734/QĐ-BLĐTBXH |
|
38 | 1.002393 | Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh | 15 ngày làm việc | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt) Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH. - Quyết định số 1734/QĐ-BLĐTBXH |
|
39 | 1.002449 | Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | 20 ngày làm việc | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt) Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | -Nghị định số 31/2013/NĐ-CP - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH. - Quyết định số 1734/QĐ-BLĐTBXH |
|
40 | 1.002487 | Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng | 25 ngày làm việc | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt) Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH. - Quyết định số 1734/QĐ-BLĐTBXH |
|
41 | 1.004964 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia | - UBND cấp xã: 15 ngày làm việc - Phòng Lao động - TB&XH: 05 ngày làm việc. - Sở Lao động - TB&XH: 05 ngày làm việc. | Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Quyết định số 62/2015/QĐ-TTg ngày 04/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg - Quyết định số 547/QĐ-LĐTBXH ngày 21/5/2020 |
|
42 | 1.002305 | Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ | - UBND cấp xã: 05 ngày làm việc; - Phòng Lao động - TB&XH: 05 ngày làm việc; - Sở Lao động - TB&XH: 10 ngày làm việc. | Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH - Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH |
|
43 | 1.002363 | Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến | - UBND cấp xã: 05 ngày làm việc; - Phòng Lao động - TB&XH: 05 ngày làm việc; - Sở Lao động - TB&XH: 10 ngày làm việc. | Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH - Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH |
|
44 | 1.002429 | Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày | - UBND cấp xã: 05 ngày làm việc; - Phòng Lao động - TB&XH: 10 ngày làm việc; - Sở Lao động - TB&XH: 15 ngày làm việc. | Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH - Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn một số nội dung xác nhận và thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng - Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH |
|
45 | 1.002440 | Giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | - UBND cấp xã: 05 ngày làm việc; - Phòng Lao động - TB&XH: 10 ngày làm việc; - Sở Lao động - TB&XH: 10 ngày làm việc. | Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH - Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH |
|
46 | 1.006779 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | - UBND cấp xã: 05 ngày làm việc; - Phòng Lao động - TB&XH: 10 ngày làm việc; - Sở Lao động - TB&XH: 15 ngày làm việc. | Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH - Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH |
|
47 | 1.002519 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng | - UBND cấp xã: 05 ngày làm việc; - Phòng Lao động - TB&XH: 05 ngày làm việc; - Sở Lao động - TB&XH: 10 ngày làm việc. | Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH - Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH |
|
48 | 1.005387 | Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi | - UBND cấp xã: 05 ngày làm việc; - Phòng Lao động - TB&XH: 10 ngày làm việc; - Sở Lao động - TB&XH: 10 ngày làm việc. | Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH. - Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH. - Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH |
|
49 | 1.002741 | Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | Không quy định | Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP - Thông tư liên tịch 28/2013/TTLT - BLĐTBXH - BQP ngày 22/10/2013 của Bộ Lao động - TB&XH và Bộ Quốc phòng hướng dẫn xác nhận liệt sĩ, thương binh, người hưởng chính sách như thương binh trong chiến tranh không còn giấy tờ - Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH |
|
50 | 1.002745 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | - UBND cấp xã: 05 ngày làm việc; - Phòng Lao động - TB&XH: 10 ngày làm việc; - Sở Lao động - TB&XH: không quy định | Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP - Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH - Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 |
|
51 | 1.003057 | Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ | - UBND cấp xã: 03 ngày làm việc; - Phòng Lao động - TB&XH: 05 ngày làm việc; - Sở Lao động - TB&XH: 05 ngày làm việc. | Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP - Thông tư số 36/2015/TT-BLĐTBXH ngày 28/9/2015 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội hướng dẫn hồ sơ, trình tự thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ - Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH |
|
52 | 1.003159 | Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ | * Nơi quản lý hồ sơ gốc của liệt sĩ: - UBND xã: 01 ngày làm việc; - Phòng Lao động - TB&XH: 03 ngày làm việc; * Nơi quản lý mộ của liệt sĩ: - Phòng Lao động - TB&XH: 01 ngày làm việc * Nơi đón nhận và an táng hài cốt liệt sĩ - Phòng Lao động - TB&XH: 01 ngày làm việc. | Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP; - Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014 của Bộ Lao động - TB&XH, Bộ Tài chính Hướng dẫn chế độ điều dưỡng phục hồi sức khỏe, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình đối với người có công với cách mạng và thân nhân; quản lý các công trình ghi công liệt sĩ. - Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH |
|
53 | 1.003423 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | - UBND cấp xã: 05 ngày làm việc; - Phòng Lao động - TB&XH: 10 ngày làm việc; - Sở Lao động - TB&XH: 10 ngày làm việc. | Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH - Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH |
|
54 | 1.001257 | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | - UBND cấp xã: 05 ngày làm việc; - Phòng Lao động - TB&XH: 07 ngày làm việc; - Sở Lao động - TB&XH: 10 ngày làm việc. | Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH. - Quyết định số 24/2016/QĐ-TTg ngày 14/6/2016 của Thủ tướng Chính phủ về trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh. - Quyết định số 1025/QĐ-LĐTBXH ngày 03/08/2016 |
|
55 | 1.002143 | Đổi hoặc cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công | - UBND cấp xã: 05 ngày làm việc; - Phòng Lao động - TB&XH: 05 ngày làm việc; - Sở Lao động - TB&XH: 30 ngày làm việc. - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội: Không quy định | Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính |
| - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH - Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH |
|
56 | 1.002377 | Giải quyết chế độ đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh | - 15 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Lao động - TB&XH có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ và giới thiệu người bị thương ra Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh. - Hội đồng giám định y khoa: Không quy định. - 10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận biên bản giám định y khoa, Sở Lao động - TB&XH quyết định cấp giấy chứng nhận người hưởng chính sách như thương binh và quyết định trợ cấp theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (36 Trần Phú, Phường 4, Tp. Đà Lạt) Tiếp nhận trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH - Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH |
|
57 | 1.002382 | Giám định vết thương còn sót | - 15 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Lao động - TB&XH có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ và giới thiệu người bị thương ra Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh. - Hội đồng giám định y khoa: Không quy định. - 10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận biên bản giám định lại thương tật, Sở Lao động - TB&XH có trách nhiệm ra quyết định điều chỉnh chế độ ưu đãi. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt) Tiếp nhận trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH - Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH |
|
58 | 1.002410 | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | - UBND cấp xã: 10 ngày làm việc; - Phòng Lao động - TB&XH: 10 ngày làm việc; - Sở Lao động - TB&XH: 20 ngày làm việc - Sở Y tế: 10 ngày làm việc. | Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH - Thông tư liên tịch số 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH - Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH - Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH |
|
59 | 1.003025 | Đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ | - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý mộ liệt sĩ trong thời gian 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn, có trách nhiệm kiểm tra thông tin liên quan về phần mộ và gửi đề nghị xác minh thông tin liệt sĩ đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc của liệt sĩ. - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc của liệt sĩ trong thời gian 05 ngày làm việc có trách nhiệm kiểm tra thông tin về liệt sĩ và gửi kết quả về Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý mộ. - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý mộ liệt sĩ trong thời gian 20 ngày kể từ ngày nhận được kết quả kiểm tra thông tin về liệt sĩ, có trách nhiệm chỉnh sửa thông tin trên bia mộ liệt sĩ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tỉnh (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt) Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính. | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP - Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC - Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH |
|
60 | 1.003351 | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | - UBND cấp xã: 10 ngày làm việc; - Phòng Lao động - TB&XH: 10 ngày làm việc; - Sở Lao động - TB&XH: 20 ngày làm việc; - Sở Y tế: 10 ngày làm việc. | Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP -Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH - Thông tư liên tịch 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH -Thông tư 16/2014/TT-BLĐTBXH - Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH |
|
61 | 1.002720 | Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ | - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 15 ngày làm việc kiểm tra hồ sơ, báo cáo UBND tỉnh; 10 ngày làm việc giới thiệu ra Hội đồng giám định y khoa tỉnh; 10 ngày làm việc ra quyết định điều chỉnh chế độ ưu đãi. - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội: 15 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt) Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH - Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH |
|
62 | 1.003042 | Lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình | - Phòng Lao động - TB&XH: 10 ngày làm việc; - Sở Lao động - TB&XH: 15 ngày làm việc. | Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp huyện, cấp tỉnh Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH - Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 |
|
63 | 1.002252 | Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần. | - UBND cấp xã: 05 ngày làm việc - Phòng Lao động - TB&XH: 10 ngày làm việc - Sở Lao động - TB&XH: 10 ngày làm việc | Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH - Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH |
|
64 | 1.002271 | Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần | - UBND cấp xã: 05 ngày làm việc - Phòng Lao động - TB&XH: 10 ngày làm việc - Sở Lao động - TB&XH: 10 ngày làm việc | Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH - Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH |
|
65 | 2.002307 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh | - UBND cấp xã: 05 ngày - Phòng Lao động - TB&XH: 10 ngày - Sở Lao động - TB&XH: 10 ngày | Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH - Thông tư số 03/2020/TT-BLĐTBXH ngày 25/02/2020 của Bộ Lao động - TB&XH hướng dẫn thực hiện chế độ, chính sách đối với Cựu chiến binh theo quy định tại Nghị định số 157/2016/NĐ-CP ngày 24/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Pháp lệnh Cựu chiến binh. - Quyết định số 547/QĐ-LĐTBXH ngày 21/5/2020 |
|
66 | 2.002308 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp | Không quy định | Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. - Quyết định số 170/2008/QĐ-TTg ngày 18/12/2008 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ bảo hiểm y tế và trợ cấp mai táng đối với thanh niên xung phong thời kỳ kháng chiến chống Pháp. - Thông tư số 24/2009/TT-BLĐTBXH ngày 10/7/2009 của Bộ Lao động - TB&XH hướng dẫn thực hiện Quyết định số 170/2008/QĐ-TTg ngày 18/12/2008 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ bảo hiểm y tế và trợ cấp mai táng đối với thanh niên xung phong thời kỳ kháng chiến chống Pháp. - Quyết định số 547/QĐ-LĐTBXH ngày 21/5/2020 |
|
LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI | |||||||
67 | 2.000044 | Nghỉ chịu tang của học viên tại trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội | Ngay sau khi nhận được hồ sơ | Trực tiếp tại Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Lâm Đồng - Số 357 Phú An, Phú Hội, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | Không | -Thông tư liên tịch số 14/2012/TTLT-BLĐTBXH-BCA - Quyết định số 1724/QĐ-BLĐTBXH ngày 24/11/2015 |
|
68 | 1.000290 | Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện | 40 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt) Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 147/2003/NĐ-CP ngày 02/12/2003 của Chính phủ quy định về điều kiện, thủ tục cấp giấy phép và quản lý hoạt động của các cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện - Nghị định số 94/2011/NĐ-CP ngày 18/10/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 147/2003/NĐ-CP ngày 02/12/2003 của Chính phủ quy định về điều kiện, thủ tục cấp giấy phép và quản lý hoạt động của các cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện - Thông tư liên tịch số 43/2011/TTLT-BLĐTBXH-BYT ngày 31/12/2011 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Y tế hướng dẫn việc cấp giấy phép và quản lý hoạt động của các cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện - Nghị định số 80/2018/NĐ-CP ngày 17/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 147/2003/NĐ-CP ngày 02/12/2003 của Chính phủ quy định về điều kiện, thủ tục cấp giấy phép và quản lý hoạt động của cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện; Nghị định số 135/2004/NĐ-CP ngày 10/6/2004 của Chính phủ quy định chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh, tổ chức hoạt động của cơ sở chữa bệnh theo pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính và chế độ áp dụng đối với người chưa thành niên, người tự nguyện vào cơ sở chữa bệnh. - Nghị định 140/2018/NĐ-CP - Quyết định số 313/QĐ-BLĐTBXH ngày 15/3/2019 |
|
69 | 1.000263 | Gia hạn giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện | 30 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt) Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 147/2003/NĐ-CP - Nghị định số 94/2011/NĐ-CP - Thông tư liên tịch số 43/2011/TTLT-BLĐTBXH-BYT - Nghị định số 80/2018/NĐ-CP - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP - Quyết định số 313/QĐ-LĐTBXH |
|
70 | 1.000013 | Thay đổi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện | 30 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt). Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 147/2003/NĐ-CP - Nghị định số 94/2011/NĐ-CP - Thông tư liên tịch số 43/2011/TTLT-BLĐTBXH-BYT - Nghị định số 80/2018/NĐ-CP - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP - Quyết định số 313/QĐ-LĐTBXH |
|
LĨNH VỰC CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ TRẺ EM | |||||||
71 | 1.004946 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | Trong vòng 12 giờ từ khi nhận thông tin trẻ em được xác định có nguy cơ hoặc đang bị tổn hại nghiêm trọng về tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm | - Các cơ quan, tổ chức, cơ sở giáo dục, gia đình, cá nhân thông báo ngay (gặp trực tiếp hoặc qua điện thoại) cho nơi tiếp nhận thông tin về hành vi xâm hại trẻ em hoặc trẻ em có nguy cơ bị xâm hại. - Cơ quan lao động - thương binh và xã hội các cấp, cơ quan công an các cấp, Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền trực tiếp thực hiện, áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em. | Không | - Luật Trẻ em số 102/2016/QH13 ngày 5/4/2016 của Quốc hội - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật trẻ em - Quyết định số 847/QĐ-LĐTBXH ngày 09/6/2017 |
|
72 | 1.004944 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận quyết định giao trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội hoặc Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện hoặc cá nhân có thẩm quyền quyết định chấm dứt việc chăm sóc trẻ em tại cơ sở trợ giúp xã hội và gửi quyết định này đến Ủy ban nhân dân cấp xã để thực hiện giao, nhận trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật số 102/2016/QH13 - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP - Quyết định số 847/QĐ-LĐTBXH |
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG TIỀN LƯƠNG | |||||||
73 | 2.001955 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt). Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Bộ luật Lao động 2019 - Quyết định số 338/QĐ-LĐTBXH |
|
III. Thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm dịch vụ việc làm tỉnh Lâm Đồng (09 thủ tục)
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm/cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | 1.001978 | Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp | 20 ngày làm việc | Trung tâm dịch vụ việc làm (172 Nguyễn Văn Trỗi, Phường 2, Tp Đà Lạt) hoặc Văn phòng đại diện tại Bảo Lộc (147 Phan Bội Châu, Phường 1, Tp Bảo Lộc) Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật Việc làm số 38/2013/QH13 ngày 16/11/2013 của Quốc hội. - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc làm về Bảo hiểm thất nghiệp. - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động-Thương binh & Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ. - Quyết định số 1872/QĐ-LĐTBXH ngày 04/12/2017. |
2 | 1.001973 | Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp | Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày người lao động không đến thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng theo quy định | Trung tâm dịch vụ việc làm (172 Nguyễn Văn Trỗi, Phường 2, Tp Đà Lạt) hoặc Văn phòng đại diện tại Bảo Lộc (147 Phan Bội Châu, Phường 1, Tp Bảo Lộc) Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật số 38/2013/QH13 - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP. - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH - Quyết định số 1872/QĐ-LĐTBXH |
3 | 1.001966 | Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp | Không quy định | Trung tâm dịch vụ việc làm (172 Nguyễn Văn Trỗi, Phường 2, Tp Đà Lạt) hoặc Văn phòng đại diện tại Bảo Lộc (147 Phan Bội Châu, Phường 1, Tp Bảo Lộc) Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật số 38/2013/QH13 - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP. - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH - Quyết định số 1872/QĐ-LĐTBXH |
4 | 2.001953 | Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp | Không quy định | Trung tâm dịch vụ việc làm (172 Nguyễn Văn Trỗi, Phường 2, Tp Đà Lạt) hoặc Văn phòng đại diện tại Bảo Lộc (147 Phan Bội Châu, Phường 1, Tp Bảo Lộc) Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật Việc làm số 38/2013/QH13 - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP. - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH - Quyết định số 1872/QĐ-LĐTBXH |
5 | 2.000178 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) | 03 ngày làm việc | Trung tâm dịch vụ việc làm (172 Nguyễn Văn Trỗi, Phường 2, Tp Đà Lạt) hoặc Văn phòng đại diện tại Bảo Lộc (147 Phan Bội Châu, Phường 1, Tp Bảo Lộc) Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật Việc làm số 38/2013/QH13 - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP. - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH - Quyết định số 1872/QĐ-LĐTBXH |
6 | 1.000401 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) | 03 ngày làm việc | Trung tâm dịch vụ việc làm (172 Nguyễn Văn Trỗi, Phường 2, Tp Đà Lạt) hoặc Văn phòng đại diện tại Bảo Lộc (147 Phan Bội Châu, Phường 1, Tp Bảo Lộc) Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật Việc làm số 38/2013/QH13 - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP. - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH - Quyết định số 1872/QĐ-LĐTBXH |
7 | 2.000839 | Giải quyết hỗ trợ học nghề | 15 ngày làm việc | Trung tâm dịch vụ việc làm (172 Nguyễn Văn Trỗi, Phường 2, Tp Đà Lạt) hoặc Văn phòng đại diện tại Bảo Lộc (147 Phan Bội Châu, Phường 1, Tp Bảo Lộc) Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật Việc làm số 38/2013/QH13 - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP. - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH - Quyết định số 1872/QĐ-LĐTBXH |
8 | 2.000148 | Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm | Không quy định | Trung tâm dịch vụ việc làm (172 Nguyễn Văn Trỗi, Phường 2, Tp Đà Lạt) hoặc Văn phòng đại diện tại Bảo Lộc (147 Phan Bội Châu, Phường 1, Tp Bảo Lộc) Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật Việc làm số 38/2013/QH13 - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP. - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH - Quyết định số 1872/QĐ-LĐTBXH |
9 | 1.000362 | Thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng | Không quy định | Trung tâm dịch vụ việc làm (172 Nguyễn Văn Trỗi, Phường 2, Tp Đà Lạt) hoặc Văn phòng đại diện tại Bảo Lộc (147 Phan Bội Châu, Phường 1, Tp Bảo Lộc) Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật Việc làm số 38/2013/QH13 - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP. - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH - Quyết định số 1872/QĐ-LĐTBXH |
IV. Thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh Lâm Đồng (03 thủ tục)
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm/cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | 2.000282 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | Tiếp nhận ngay | Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh Lâm Đồng (26 Phù Đổng Thiên Vương, Phường 8, Tp Đà Lạt) Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 20/2021/NĐ-CP - Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021 |
2 | 2.000477 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | Cấp tỉnh: 07 ngày làm việc | Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh Lâm Đồng (26 Phù Đổng Thiên Vương, Phường 8, Tp Đà Lạt) Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 20/2021/NĐ-CP - Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH |
3 | 1.001305 | Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em | Không quy định | Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh Lâm Đồng (26 Phù Đổng Thiên Vương, Phường 8, Tp Đà Lạt) Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Thông tư 55/2015/TT-BLĐTBXH - Quyết định số 101/QĐ-LĐTBXH ngày 22/01/2016 |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (49 thủ tục)
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm/cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG | ||||||
1 | 1.004964 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia | - UBND cấp xã: 15 ngày làm việc - Phòng Lao động-TB&XH: 05 ngày làm việc. - Sở Lao động-TB&XH: 05 ngày làm việc. | Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Quyết định số 62/2015/QĐ-TTg - Quyết định số 547/QĐ-LĐTBXH |
2 | 1.002305 | Giải quyết chế độ với thân nhân liệt sĩ | - UBND cấp xã: 05 ngày làm việc; - Phòng Lao động-TB&XH: 05 ngày làm việc; - Sở Lao động-TB&XH: 10 ngày làm việc. | Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH - Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH |
3 | 1.002363 | Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến | - UBND cấp xã: 05 ngày làm việc; - Phòng Lao động-TB&XH: 05 ngày làm việc; - Sở Lao động-TB&XH: 10 ngày làm việc. | Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP -Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH - Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH |
4 | 1.002429 | Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày | - UBND cấp xã: 05 ngày làm việc; - Phòng Lao động-TB&XH: 10 ngày làm việc; - Sở Lao động-TB&XH: 15 ngày làm việc. | Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH - Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH - Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH |
5 | 1.002440 | Giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | - UBND cấp xã: 05 ngày làm việc; - Phòng Lao động - TB&XH: 10 ngày làm việc; - Sở Lao động - TB&XH: 10 ngày làm việc. | Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH - Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH |
6 | 1.006779 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | - UBND cấp xã: 05 ngày làm việc; - Phòng Lao động-TB&XH: 10 ngày làm việc; - Sở Lao động-TB&XH: 15 ngày làm việc. | Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH - Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH |
7 | 1.002519 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng | - UBND xã: 05 ngày làm việc; - Phòng Lao động-TB&XH: 05 ngày làm việc; - Sở Lao động-TB&XH: 10 ngày làm việc. | Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH - Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH
|
8 | 1.005387 | Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi | - UBND cấp xã: 05 ngày làm việc; - Phòng Lao động-TB&XH: 10 ngày làm việc; - Sở Lao động-TB&XH: 10 ngày làm việc. | Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH - Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH - Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH |
9 | 1.002741 | Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | Không quy định | Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP - Thông tư liên tịch số 28/2013/TTLT - BLĐTBXH - BQP - Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH
|
10 | 1.002745 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | - UBND cấp xã: 05 ngày làm việc; - Phòng Lao động - TB&XH: 10 ngày làm việc; - Sở Lao động-TB&XH: không quy định | Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP - Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH - Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH |
11 | 1.003057 | Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ | - UBND cấp xã: 03 ngày làm việc; - Phòng Lao động - TB&XH: 05 ngày làm việc; - Sở Lao động - TB&XH: 05 ngày làm việc. | Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP - Thông tư số 36/2015/TT-BLĐTBXH -Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH |
12 | 1.003159 | Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ | * Nơi quản lý hồ sơ gốc của liệt sĩ: - UBND cấp xã: 01 ngày làm việc; - Phòng Lao động - TB&XH: 03 ngày làm việc; * Nơi quản lý mộ của liệt sĩ: - Phòng Lao động - TB&XH: 01 ngày làm việc. * Nơi đón nhận và an táng hài cốt liệt sĩ - Phòng Lao động - TB&XH: 01 ngày làm việc. | Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP - Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC - Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH |
13 | 1.003423 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | - UBND cấp xã: 05 ngày làm việc; - Phòng Lao động - TB&XH: 10 ngày làm việc; - Sở Lao động - TB&XH: 10 ngày làm việc. | Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH - Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH |
14 | 1.001257 | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | - UBND xã: 05 ngày làm việc; - Phòng Lao động - TB&XH: 07 ngày làm việc; - Sở Lao động - TB&XH: 10 ngày làm việc. | Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH. - Quyết định số 24/2016/QĐ-TTg - Quyết định số 1025/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2018 |
15 | 1.002143 | Đổi hoặc cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công | - UBND cấp xã: 05 ngày làm việc; - Phòng Lao động-TB&XH: 05 ngày làm việc; - Sở Lao động-TB&XH: 30 ngày làm việc. | Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH - Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH |
16 | 1.002410 | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | - UBND cấp xã: 10 ngày làm việc; - Phòng Lao động - TB&XH: 10 ngày làm việc; - Sở Lao động - TB&XH: 20 ngày làm việc. - Sở Y tế: 10 ngày làm việc. | Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH - Thông tư liên tịch số 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH - Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH. - Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH |
17 | 1.003351 | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | - UBND cấp xã: 10 ngày làm việc; - Phòng Lao động - TB&XH: 10 ngày làm việc; - Sở Lao động - TB&XH: 20 ngày làm việc. - Sở Y tế: 10 ngày làm việc. | Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH - Thông tư liên tịch số 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH - Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH - Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH |
18 | 1.003042 | Lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình | - Phòng Lao động - TB&XH: 10 ngày làm việc; - Sở Lao động - TB&XH: 15 ngày làm việc. | Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp huyện, cấp tỉnh Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP - Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC. - Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH |
19 | 1.002252 | Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần. | - UBND cấp xã: 05 ngày làm việc - Phòng Lao động - TB&XH: 10 ngày làm việc - Sở Lao động - TB&XH: 10 ngày làm việc | Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH - Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH |
20 | 1.002271 | Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần | - UBND cấp xã: 05 ngày làm việc - Phòng Lao động - TB&XH: 10 ngày làm việc - Sở Lao động - TB&XH: 10 ngày làm việc | Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định 31/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH - Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH |
21 | 2.002307 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh | - UBND cấp xã: 05 ngày - Phòng Lao động - TB&XH: 10 ngày - Sở Lao động - TB&XH: 10 ngày | Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH - Thông tư số 03/2020/TT-BLĐTBXH - Quyết định số 547/QĐ-LĐTBXH |
22 | 2.002308 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp | Không quy định | Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. - Quyết định số 170/2008/QĐ-TTg - Thông tư số 24/2009/TT-BLĐTBXH - Quyết định số 547/QĐ-LĐTBXH |
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI | ||||||
23 | 2.000286 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | 27 ngày làm việc đối với tiếp nhận đối tượng vào cơ sở cấp huyện UBND cấp xã: 17 ngày việc Phòng Lao động - TB&XH: 07 ngày làm việc UBND cấp huyện: 03 ngày làm việc | Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 20/2021/NĐ-CP - Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH |
24 | 1.001310 | Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em | 03 ngày làm việc UBND cấp xã: 01 ngày việc Phòng Lao động - TB&XH: 01 ngày làm việc Sở Lao động - TB&XH: 01 ngày làm việc | Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Thông tư 55/2015/TT-BLĐTBXH ngày 16/12/2015 - Quyết định số 101/QĐ-LĐTBXH |
25 | 1.001776 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | 22 ngày làm việc UBND cấp xã: 12 ngày việc Phòng Lao động - TB&XH: 07 ngày làm việc UBND cấp huyện: 03 ngày làm việc | Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 20/2021/NĐ-CP -Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH |
26 | 1.001758 | Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 06 ngày làm việc UBND cấp xã: 03 ngày việc Phòng Lao động - TB&XH: 03 ngày làm việc | Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 20/2021/NĐ-CP - Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH |
27 | 1.001753 | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 08 ngày làm việc UBND cấp xã: 03 ngày làm việc Phòng LĐ-TB&XH: 05 ngày làm việc | Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 20/2021/NĐ-CP - Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH |
28 | 1.001731 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội | 05 ngày làm việc UBND cấp xã: 02 ngày làm việc Phòng Lao động - TB&XH: 03 ngày làm việc | Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 20/2021/NĐ-CP - Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH |
29 | 2.000777 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc | 02 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 20/2021/NĐ-CP - Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH |
30 | 1.001739 | Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | 05 ngày làm việc UBND cấp xã: 02 ngày làm việc Phòng Lao động - TB&XH: 03 ngày làm việc | Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện. - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 20/2021/NĐ-CP - Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH |
31 | 2.000744 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng | 03 ngày làm việc UBND cấp xã: tiếp nhận ngay. UBND cấp huyện: 03 ngày làm việc | Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 20/2021/NĐ-CP - Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH |
32 | 2.000282 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | Tiếp nhận ngay | Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | Không | - Nghị định số 20/2021/NĐ-CP - Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH |
33 | 2.000477 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | 07 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 20/2021/NĐ-CP - Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH |
34 | 2.000291 | Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - TB&XH | 05 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính |
Không | - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP - Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH |
35 | 1.000669 | Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 05 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP - Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH |
36 | 2.000298 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 15 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP - Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH |
37 | 2.000294 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 15 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP - Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH |
38 | 1.000684 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp | 15 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP - Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP | ||||||
39 | 2.002284 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh | 03 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ. | Cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH - Quyết định số 2020/QĐ-LĐTBXH |
40 | 2.001960 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài | 03 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH - Quyết định số 2020/QĐ-LĐTBXH |
LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI | ||||||
41 | 2.001661 | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | - UBND cấp xã: 03 ngày làm việc; - Phòng Lao động - TB&XH: 05 ngày làm việc; - UBND huyện: 03 ngày làm việc. | Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Không | -Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng chống mua, bán người; -Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 12 năm 2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng chống mua, bán người - Quyết định số 1724/QĐ-LĐTBXH |
42 | 2.000049 | Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện | - Cơ sở cai nghiện ma túy : 02 ngày làm việc; - Phòng Lao động - TB&XH: 03 ngày làm việc; - UBND huyện: 02 ngày làm việc. | Trực tiếp tại Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Lâm Đồng - Số 357 Phú An, Phú Hội, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | Không | - Nghị định số 94/2009/NĐ-CP ngày 26/10/2009 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống ma túy về quản lý sau cai nghiện ma túy về trình tự, thủ tục áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện ma túy; -Thông tư số 33/2010/TT-BLĐTBXH ngày 01 tháng 11 năm 2010 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. hướng dẫn một số điều của Nghị định số 94/2009/NĐ-CP ngày 26/10/2009 của Chính phủ. - Quyết định số 1724/QĐ-LĐTBXH |
43 | 1.000123 | Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện | - Cơ sở cai nghiện ma túy: 02 ngày làm việc; - Phòng Lao động Thương binh và xã hội: 03 ngày làm việc; - UBND huyện: 02 ngày làm việc. | Trực tiếp tại Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Lâm Đồng - Số 357 Phú An, Phú Hội, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | Không | - Nghị định số 94/2009/NĐ-CP - Thông tư số 33/2010/TT-BLĐTBXH. - Quyết định số 1724/QĐ-LĐTBXH |
LĨNH VỰC TRẺ EM | ||||||
44 | 1.004946 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | Trong vòng 12 giờ từ khi nhận thông tin trẻ em được xác định có nguy cơ hoặc đang bị tổn hại nghiêm trọng về tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm | - Các cơ quan, tổ chức, cơ sở giáo dục, gia đình, cá nhân thông báo ngay (gặp trực tiếp hoặc qua điện thoại) cho nơi tiếp nhận thông tin về hành vi xâm hại trẻ em hoặc trẻ em có nguy cơ bị xâm hại. - Cơ quan lao động - thương binh và xã hội các cấp, cơ quan công an các cấp, Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền trực tiếp thực hiện, áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em. | Không | - Luật Trẻ em số 102/2016/QH13 - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật trẻ em - Quyết định số 847/QĐ-LĐTBXH ngày 09/6/2017 |
45 | 1.004944 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | 05 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật Trẻ em số 102/2016/QH13 - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP - Quyết định số 847/QĐ-LĐTBXH |
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG TIỀN LƯƠNG | ||||||
46 | 1.008360 | Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19. | 06 ngày làm việc, kể từ ngày các cơ quan giải quyết thủ tục hành chính nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định - Cơ quan Bảo hiểm Xã hội: 02 ngày làm việc. - UBND cấp huyện: 02 ngày làm việc. - UBND cấp tỉnh: 02 ngày làm việc. | Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp huyện, cấp tỉnh. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Cơ quan Bảo hiểm Xã hội Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện | Không | - Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg - Quyết định số 777/QĐ-LĐTB&XH |
47 | 2.002399 | Hỗ trợ người lao động ngừng việc do đại dịch COVID-19 | 06 ngày làm việc, kể từ ngày các cơ quan giải quyết thủ tục hành chính nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. - Cơ quan BHXH: 02 ngày làm việc - UBND cấp huyện: 02 ngày làm việc. - UBND cấp tỉnh: 02 ngày làm việc. | Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp huyện, cấp tỉnh. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Cơ quan BHXH Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg - Quyết định số 777/QĐ-LĐTB&XH |
48 | 2.001955 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp | Không quy định | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Bộ luật Lao động 2019 - Quyết định số 338/QĐ-LĐTBXH |
LĨNH VỰC VIỆC LÀM | ||||||
49 | 1.008362 | Hỗ trợ hộ kinh doanh gặp khó khăn do đại dịch COVID-19. | 09 ngày làm việc, kể từ ngày các cơ quan giải quyết thủ tục hành chính nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. - UBND cấp xã: 03 ngày làm việc - Chi cục Thuế: 02 ngày làm việc. - UBND cấp huyện: 02 ngày làm việc - UBND cấp tỉnh: 02 ngày làm việc. | Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã. Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg - Quyết định số 777/QĐ-LĐTB&XH |
C.Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã (48 thủ tục)
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm/cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | ||
LĨNH VỰC VIỆC LÀM | ||||||||
1 | 1.008362 | Hỗ trợ hộ kinh doanh gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 | 09 ngày làm việc, kể từ ngày các cơ quan giải quyết thủ tục hành chính nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. - UBND cấp xã: 03 ngày làm việc - Chi cục Thuế: 02 ngày làm việc. - UBND cấp huyện: 02 ngày làm việc. - UBND cấp tỉnh: 02 ngày làm việc. | Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã. Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg - Quyết định số 777/QĐ-LĐTB&XH ngày 09/7/2021 | ||
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI | ||||||||
2 | 2.000286 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | 27 ngày làm việc đối với tiếp nhận đối tượng vào cơ sở cấp huyện - UBND cấp xã: 17 ngày làm việc - UBND cấp huyện: 10 ngày làm việc | Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 20/2021/NĐ-CP - Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH | ||
3 | 1.001310 | Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em | 03 ngày làm việc UBND cấp xã: 01 ngày việc Phòng LĐ-TB&XH: 01 ngày làm việc Sở Lao động - TB&XH: 01 ngày làm việc | Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Thông tư 55/2015/TT-BLĐTBXH ngày 16/12/2015 - Quyết định số 101/QĐ-LĐTBXH ngày 22/01/2016 | ||
4 | 1.001776 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | 22 ngày làm việc UBND cấp xã: 12 ngày việc Phòng LĐ-TB&XH: 07 ngày làm việc UBND cấp huyện: 03 ngày làm việc | Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 20/2021/NĐ-CP - Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021 | ||
5 | 1.001758 | Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 06 ngày làm việc UBND cấp xã: 03 ngày việc Phòng LĐ-TB&XH: 03 ngày làm việc | Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 20/2021/NĐ-CP - Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021 | ||
6 | 1.001753 | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 08 ngày làm việc UBND cấp xã: 03 ngày làm việc Phòng LĐ-TB&XH: 05 ngày làm việc | Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 20/2021/NĐ-CP - Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021 | ||
7 | 1.001731 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội | 05 ngày làm việc UBND cấp xã: 02 ngày làm việc Phòng LĐ-TB&XH: 03 ngày làm việc | Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 20/2021/NĐ-CP - Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021 | ||
8 | 1.001739 | Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | 05 ngày làm việc UBND cấp xã: 02 ngày làm việc Phòng LĐ-TB&XH: 03 ngày làm việc | Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 20/2021/NĐ-CP - Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021 | ||
9 | 2.000744 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng | 03 ngày làm việc UBND cấp xã: tiếp nhận ngay. UBND cấp huyện: 03 ngày làm việc. | Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 20/2021/NĐ-CP - Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021 | ||
10 | 1.001699 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật | 25 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP -Thông tư số 01/2019/TT-BLĐTBXH- Quyết định số 596/QĐ-LĐTBXH | ||
11 | 1.001653 | Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật | 05 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP -Thông tư số 01/2019/TT-BLĐTBXH- Quyết định số 596/QĐ-LĐTBXH | ||
12 | 2.000602 | Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế | 10 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 105/2014/NĐ-CP - Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ Về việc ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016 - 2020; - Thông tư số 02/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/3/2016 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn .quy trình xác định hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016 - 2020.- Quyết định số 1266/QĐ-LĐTBXH | ||
13 | 1.000506 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm | 07 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg - Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH- Thông tư số 14/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/9/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi. bổ sung một số điều của Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 26/9/2018- Quyết định số 1603/QĐ-LĐTBXH ngày 12/11/2018 | ||
14 | 1.000489 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm | 07 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg - Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH - Thông tư số 14/2018/TT-BLĐTBXH- Quyết định số 1603/QĐ-LĐTBXH | ||
15 | 2.000355 | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn | 10 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | -Nghị định số 103/2017/NĐ-CP - Quyết định số 1593/QĐ-BLĐTBXH ngày 10/10/2017 | ||
16 | 2.000751 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | Không quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội; - Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24 tháng 10 năm 2014 của liên Bộ Lao động Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. - Quyết định số 1938/QĐ-LĐTBXH ngày 31/12/2015 | ||
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG | ||||||||
17 | 1.004964 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia | - UBND cấp xã: 15 ngày làm việc - Phòng Lao động - TB&XH: 05 ngày làm việc. - Sở Lao động - TB&XH: 05 ngày làm việc. | Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Quyết định số 62/2015/QĐ-TTg ngày 04/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg ngày 14/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm-pu-chia. - Quyết định số 547/QĐ-LĐTBXH | ||
18 | 1.002305 | Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ | - UBND cấp xã: 05 ngày làm việc; - Phòng Lao động - TB&XH: 05 ngày làm việc; - Sở Lao động - TB&XH: 10 ngày làm việc. | Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã Nộp hồ sơ trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH - Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH | ||
19 | 1.002363 | Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến | - UBND cấp xã: 05 ngày làm việc; - Phòng Lao động - TB&XH: 05 ngày làm việc; - Sở Lao động - TB&XH: 10 ngày làm việc. | Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH - Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH | ||
20 | 1.002429 | Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày | - UBND cấp xã: 05 ngày làm việc; - Phòng Lao động - TB&XH: 10 ngày làm việc; - Sở Lao động - TB&XH: 15 ngày làm việc. | Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH - Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH - Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH | ||
21 | 1.002440 | Giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | - UBND cấp xã: 05 ngày làm việc; - Phòng Lao động - TB&XH: 10 ngày làm việc; - Sở Lao động - TB&XH: 10 ngày làm việc. | Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH - Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH | ||
22 | 1.006779 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | - UBND cấp xã: 05 ngày làm việc; - Phòng Lao động - TB&XH: 10 ngày làm việc; - Sở Lao động - TB&XH: 15 ngày làm việc. | Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH - Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH | ||
23 | 1.002519 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng | - UBND cấp xã: 05 ngày làm việc; - Phòng Lao động - TB&XH: 05 ngày làm việc; - Sở Lao động - TB&XH: 10 ngày làm việc. | Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH - Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH | ||
24 | 1.005387 | Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi | - UBND cấp xã: 05 ngày làm việc; - Phòng Lao động - TB&XH: 10 ngày làm việc; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm việc. | Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH - Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH - Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH | ||
25 | 1.002741 | Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | Không quy định | Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP - Thông tư liên tịch 28/2013/TTLT - BLĐTBXH - BQP - Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH | ||
26 | 1.002745 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | - UBND cấp xã: 05 ngày làm việc; - Phòng Lao động - TB&XH: 10 ngày làm việc; - Sở Lao động - TB&XH: không quy định | Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP - Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH. - Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH | ||
27 | 1.003057 | Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ | - UBND cấp xã: 03 ngày làm việc; - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 05 ngày làm việc; - Sở Lao động - TB&XH: 05 ngày làm việc. | Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP - Thông tư số 36/2015/TT-BLĐTBXH - Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH | ||
28 | 1.003159 | Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ | * Nơi quản lý hồ sơ gốc của liệt sĩ: - UBND xã: 01 ngày làm việc; - Phòng Lao động - TB&XH: 03 ngày làm việc; * Nơi quản lý mộ của liệt sĩ: - Phòng Lao động - TB&XH: 01 ngày làm việc. * Nơi đón nhận và an táng hài cốt liệt sĩ - Phòng Lao động - TB&XH: 01 ngày làm việc. | Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP - Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC - Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH | ||
29 | 1.003423 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | - UBND cấp xã: 05 ngày làm việc; - Phòng Lao động - TB&XH: 10 ngày làm việc; - Sở Lao động - TB&XH: 10 ngày làm việc. | Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH - Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH | ||
30 | 1.001257 | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | - UBND cấp xã: 05 ngày làm việc; - Phòng Lao động - TB&XH: 07 ngày làm việc; - Sở Lao động - TB&XH: 10 ngày làm việc. | Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH - Quyết định số 24/2016/QĐ-TTg - Quyết định số 1025/QĐ-LĐTBXH ngày 03/8/2016 | ||
31 | 1.002143 | Đổi hoặc cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công | - UBND cấp xã: 05 ngày làm việc; - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 05 ngày làm việc; - Sở Lao động - TB&XH: 30 ngày làm việc. - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội: không quy định | Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH - Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 | ||
32 | 1.002410 | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | - UBND cấp xã: 10 ngày làm việc; - Phòng Lao động - TB&XH: 10 ngày làm việc; - Sở Lao động - TB&XH: 20 ngày làm việc; - Sở Y tế: 10 ngày làm việc. | Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH - Thông tư liên tịch 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH - Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH - Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 | ||
33 | 1.003351 | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | - UBND cấp xã: 10 ngày làm việc; - Phòng Lao động - TB&XH: 10 ngày làm việc; - Sở Lao động - TB&XH: 20 ngày làm việc; - Sở Y tế: 10 ngày làm việc. | Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH - Thông tư liên tịch 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH - Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH - Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 | ||
34 | 1.002252 | Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần | - UBND cấp xã: 05 ngày làm việc - Phòng Lao động - TB&XH: 10 ngày làm việc - Sở Lao động - TB&XH: 10 ngày làm việc | Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH - Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 - Quyết định số 2143/QĐ-UBND | ||
35 | 1.002271 | Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần | - UBND cấp xã: 05 ngày làm việc - Phòng Lao động - TB&XH: 10 ngày làm việc - Sở Lao động - TB&XH: 10 ngày làm việc | Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH - Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 - Quyết định số 2143/QĐ-UBND | ||
36 | 2.002307 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh | - UBND cấp xã: 05 ngày - Phòng Lao động - TB&XH: 10 ngày - Sở Lao động - TB&XH: 10 ngày | Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH - Thông tư số 03/2020/TT-BLĐTBXH - Quyết định số 547/QĐ-LĐTBXH | ||
37 | 2.002308 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống pháp | Không quy định | Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. - Quyết định số 170/2008/QĐ-TTg - Thông tư số 24/2009/TT-BLĐTBXH - Quyết định số 547/QĐ-LĐTBXH | ||
38 | 1.003337 | Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi | 01 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH - Hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân - Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH | ||
39 | 2.001382 | Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ | 01 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định 31/2013/NĐ-CP - Hướng dẫn Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng - Thông tư liên tịch 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC - Hướng dẫn chế độ điều dưỡng phục hồi sức khỏe, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình đối với người có công với cách mạng và thân nhân; quản lý các công trình ghi công liệt sĩ - Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH | ||
LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI | ||||||||
40 | 2.001661 | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | - UBND cấp xã: 03 ngày làm việc; - Phòng Lao động - TB&XH: 05 ngày làm việc; - UBND cấp huyện: 03 ngày làm việc. | Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 09/2013/NĐ-CP - Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH - Quyết định số 1724/QĐ-LĐTBXH | ||
41 | 1.003521 | Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng | 06 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 09/2013/NĐ-CP - Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH - Quyết định số 1724/QĐ-LĐTBXH | ||
42 | 1.000132 | Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình | 03 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 94/2009/NĐ-CP - Quyết định số 1724/QĐ-BLĐTBXH | ||
LĨNH VỰC TRẺ EM | ||||||||
43 | 1.004946 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | Trong vòng 12 giờ từ khi nhận thông tin trẻ em được xác định có nguy cơ hoặc đang bị tổn hại nghiêm trọng về tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm | - Các cơ quan, tổ chức, cơ sở giáo dục, gia đình, cá nhân thông báo ngay (gặp trực tiếp hoặc qua điện thoại) cho nơi tiếp nhận thông tin về hành vi xâm hại trẻ em hoặc trẻ em có nguy cơ bị xâm hại. - Cơ quan lao động - thương binh và xã hội các cấp, cơ quan công an các cấp, Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền trực tiếp thực hiện, áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em. | Không | - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP - Quyết định số 847/QĐ-LĐTBXH | ||
44 | 2.001947 | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | 07 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP - Quyết định số 847/QĐ-LĐTBXH | ||
45 | 1.004944 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | 05 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật Trẻ em số 102/2016/QH13 - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP - Quyết định số 847/QĐ-LĐTBXH | ||
46 | 1.004941 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em | 15 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật Trẻ em số 102/2016/QH13 - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP - Quyết định số 847/QĐ-LĐTBXH | ||
47 | 2.001944 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em | 15 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật Trẻ em số 102/2016/QH13 - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP - Quyết định số 847/QĐ-LĐTBXH | ||
48 | 1.004941 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em | 25 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Luật Trẻ em số 102/2016/QH13 - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP - Quyết định số 847/QĐ-LĐTBXH | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Quyết định này thay thế các Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội trước đây của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng, bao gồm: Số 1194/QĐ-UBND ngày 03/6/2019; Số 1702/QĐ-UBND ngày 12/8/2019; Số 1948/QĐ-UBND ngày 12/9/2019; Số 652/QĐ-UBND ngày 07/4/2020; Số 863/QĐ-UBND ngày 13/5/2020; Số 1582/QĐ-UBND ngày 28/7/2020; Số 2305/QĐ-UBND ngày 13/10/2020; Số 2697/QĐ-UBND ngày 25/11/2020; Số 138/QĐ-UBND ngày 18/01/2021; Số 868/QĐ-UBND ngày 02/4/2021 và Số 1454/QĐ-UBND ngày 08/6/2021.
- 1Quyết định 1702/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ lĩnh vực quản lý nhà nước về lao động, thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 1948/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 1582/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế; bãi bỏ lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 2697/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội về thực hiện chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 5Quyết định 836/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội về thực hiện chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 6Quyết định 2305/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực lao động – thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 1754/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trong lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 8Quyết định 2133/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Thọ
- 9Quyết định 1943/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 10Quyết định 3777/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- 11Quyết định 3801/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 12Quyết định 652/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 1Quyết định 1702/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ lĩnh vực quản lý nhà nước về lao động, thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 1948/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 1582/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế; bãi bỏ lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 2697/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội về thực hiện chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 5Quyết định 836/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội về thực hiện chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 6Quyết định 2305/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực lao động – thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 181/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lâm Đồng
- 8Quyết định 3043/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 9Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 10Quyết định 995/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp, lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 11Quyết định 1186/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 12Quyết định 680/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 13Quyết định 902/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; bãi bỏ lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 14Quyết định 652/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 15Quyết định 2087/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động; lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lâm Đồng
- 16Quyết định 2523/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ các lĩnh vực tổ chức cán bộ, người có công, trẻ em thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, huyện và xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 17Quyết định 18/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 18Quyết định 2611/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 19Quyết định 266/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 20Quyết định 426/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 21Quyết định 688/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 1754/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trong lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 7Quyết định 2133/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Thọ
- 8Quyết định 1943/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 9Quyết định 3777/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- 10Quyết định 3801/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
Quyết định 2059/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 2059/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/08/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Trần Văn Hiệp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/08/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực