- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 58/QĐ-LĐTBXH năm 2022 công bố các thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 7Quyết định 108/QĐ-LĐTBXH năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ về lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 8Quyết định 257/QĐ-LĐTBXH năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc thực hiện chính sách hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động
- 1Quyết định 995/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp, lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 1031/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ về thực hiện chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động bị ảnh hưởng bởi đại dịch COVID-19; danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 2611/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 749/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 04 tháng 5 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ LĨNH VỰC LAO ĐỘNG -THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội: Số 58/QĐLĐTBXH ngày 26/01/2022; Số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022; Số 257/QĐ-LĐTBXH ngày 28/3/2022;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng cụ thể như sau:
- Ban hành mới 34 thủ tục hành chính.
- Thay thế 02 thủ tục hành chính (số thứ tự 08,09 Mục II Phần A); bãi bỏ 62 thủ tục hành chính (số thứ tự 35, 36, 37, 38, 39, 40, 42, 43, 44, 45, 46,47, 49, 50, 51, 52, 53, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 63, 64 Mục II Phần A; số thứ tự 2, 3, 4, 5, 6, 7, 9, 10, 11, 12, 13, 15, 16, 17, 18, 19, 20 Phần B và số thứ tự 18, 19, 20, 21, 22, 23, 25, 26, 27, 28, 29, 31, 32, 33, 34, 35, 38, 39 Phần C) ban hành tại danh mục kèm theo Quyết định số 2059/QĐ-UBND ngày 06/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động- Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BÃI BỎ LĨNH VỰC LAO ĐỘNG -THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh Lâm Đồng
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC | ||||||
1 | 3.000204 | Hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động đang làm việc trong doanh nghiệp | 09 ngày làm việc - Doanh nghiệp đề nghị hỗ trợ: 03 ngày -Cơ quan BHXH: 02 ngày - UBND cấp huyện: 02 ngày - UBND tỉnh: 02 ngày | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Cơ quan BHXH - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (sau khi có kết quả của cơ quan BHXH) (Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính) | Không | - Quyết định số 08/2022/QĐ-TTg ngày 28/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện chính sách hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động. - Quyết định số 257/QĐ-LĐTBXH ngày 28/3/2022 |
11 ngày làm việc đối với trường hợp phải xác minh - Doanh nghiệp đề nghị hỗ trợ: 05 ngày - Cơ quan BHXH: 02 ngày - UBND cấp huyện: 02 ngày - UBND tỉnh: 02 ngày | ||||||
2 | 3.000205 | Hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động quay trở lại thị trường lao động | 09 ngày làm việc - Doanh nghiệp đề nghị hỗ trợ: 03 ngày - Cơ quan BHXH: 02 ngày - UBND cấp huyện: 02 ngày - UBND tỉnh: 02 ngày | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Cơ quan BHXH - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (sau khi có kết quả của cơ quan BHXH) (Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính) | Không | - Quyết định số 08/2022/QĐ-TTg - Quyết định số 257/QĐ-LĐTBXH |
11 ngày làm việc đối với trường hợp phải xác minh - Doanh nghiệp đề nghị hỗ trợ: 05 ngày - Cơ quan BHXH: 02 ngày - UBND cấp huyện: 02 ngày - UBND tỉnh: 02 ngày |
2. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG | ||||||
1 | 1.010801 | Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ | 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt) Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. - Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 |
2 | 1.010802 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác | 12 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ đối với trường hợp Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi thường trú của cá nhân không phải là Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ. | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt) Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020 - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP - Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH |
17 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ đối với trường hợp Sở Lao động - Thương binh Và Xã hội nơi thường trú của cá nhân không phải là Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ. | ||||||
3 | 1.010807 | Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an | 84 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt) Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính |
| - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020 - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP - Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH |
4 | 1.010808 | Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh | 17 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt) Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020 - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP - Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH |
5 | 1.010809 | Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động | 12 ngày làm việc đối với hồ sơ thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động lưu tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt) Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020 - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP - Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH |
24 ngày làm việc đối với hồ sơ thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động mà không có hồ sơ lưu ở Sở Lao động Thương binh và Xã hội hoặc hồ sơ lưu không còn giấy tờ thể hiện tỷ lệ tổn thương cơ thể do thương tật | ||||||
6 | 1.010813 | Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình | 10 ngày làm việc | - Trung tâm Điều dưỡng Người có công 04 Trần Quang Diệu, phường 10, thành phố Đà Lạt | Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020 - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP - Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH |
7 | 1.010822 | Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên | 12 ngày làm việc | - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt) Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020 - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP - Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH |
8 | 1.010823 | Hưởng lại chế độ ưu đãi | 12 ngày làm việc | - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt) Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020 - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP - Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH |
9 | 1.010826 | Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | 24 ngày làm việc | - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt) Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020 - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP - Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH |
10 | 1.010827 | Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú | 24 ngày làm việc | - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt) Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020 - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP - Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH |
11 | 1.010828 | Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng | 12 ngày làm việc | - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt) Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020 - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP - Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH |
12 | 1.010829 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | 10 ngày làm việc | - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt) Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020 - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP - Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH |
13 | 1.010830 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | 09 ngày làm việc | - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt) Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020 - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP - Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG | ||||||
1 | 1.010832 | Thăm viếng mộ liệt sĩ | 06 ngày làm việc | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020 - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP - Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG | ||||||
1 | 1.010833 | Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công | 05 ngày làm việc | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020 - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP - Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH |
IV. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN LIÊN THÔNG 03 CẤP: XÃ - HUYỆN - TỈNH
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG | ||||||
1 | 1.010803 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | 24 ngày làm việc - UBND cấp xã: 05 ngày - Phòng Lao động - TB&XH: 07 ngày - Sở Lao động - TB&XH: 12 ngày | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020 - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP - Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH |
2 | 1.010804 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” | 24 ngày làm việc - UBND cấp xã: 05 ngày - Phòng Lao động - TB&XH: 07 ngày - Sở Lao động - TB&XH: 12 ngày | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020 - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP - Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH |
3 | 1.010805 | Giải quyết chế độ Ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an | 24 ngày làm việc - UBND cấp xã: 05 - Phòng Lao động - TB&XH: 07 ngày - Sở Lao động - TB&XH: 12 ngày | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020 - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP - Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH |
4 | 1.010806 | Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh | 24 ngày làm việc - UBND cấp xã: 05 ngày - Phòng Lao động - TB &XH: 07 ngày - Sở Lao động - TB&XH: 12 ngày | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020 - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP - Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH |
5 | 1.010810 | Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an | 204 ngày làm việc đối với người bị thương thường trú tại địa phương nơi bị thương, do Ủy ban nhân dân huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020 - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP - Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH |
207 ngày làm việc đối với người bị thương thường trú tại địa phương khác, do Ủy ban nhân dân huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương | ||||||
Trên 207 ngày làm việc đối với người bị thương thường trú tại địa phương khác, không do Ủy ban nhân dân huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương | ||||||
6 | 1.010812 | Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý | 17 ngày làm việc - UBND cấp xã: 05 ngày - Phòng Lao động - TB &XH: 07 ngày - Sở Lao động - TB&XH: 05 ngày | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020 - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP - Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH |
7 | 1.010816 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | 84 ngày đối với trường hợp người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020 - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP - Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH |
89 ngày đối với trường hợp người hoạt động kháng chiến có con đẻ bị dị dạng, dị tật đã được hưởng chế độ ưu đãi mà bố (mẹ) chưa được hưởng | ||||||
31 ngày đối với trường hợp có vợ hoặc có chồng nhưng không có con đẻ | ||||||
8 | 1.010817 | Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | 96 ngày làm việc - UBND cấp xã: 05 ngày - Phòng Lao động - TB&XH: 07 ngày - Hội đồng giám định y khoa: 60 ngày - Sở Lao động - TB&XH: 24 ngày | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020 - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP - Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH |
9 | 1.010818 | Công nhận vả giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày | 24 ngày làm việc - UBND cấp xã: 05 ngày - Phòng Lao động - TB &XH: 07 ngày - Sở Lao động - TB&XH: 12 ngày | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020 - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP - Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH |
10 | 1.010819 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | 24 ngày làm việc - UBND cấp xã: 05 ngày - Phòng Lao động - TB &XH: 07 ngày - Sở Lao động - TB&XH: 12 ngày | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020 - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP - Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH |
11 | 1.010820 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | 24 ngày làm việc - UBND cấp xã: 05 ngày - Phòng Lao động - TB &XH: 07 ngày - Sở Lao động - TB&XH: 12 ngày | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020 - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP - Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH |
12 | 1.010824 | Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần | 24 ngày làm việc đối với trợ cấp một lần và mai táng | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020 - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP - Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH |
31 ngày làm việc đối với trợ cấp tuất hằng tháng, trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng | ||||||
43 ngày làm việc đối với trợ cấp tuất hằng tháng, trợ cấp tuất nuôi dưỡng hàng tháng | ||||||
13 | 1.010825 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | 24 ngày làm việc - UBND cấp xã: 05 ngày - Phòng Lao động - TB &XH: 07 ngày - Sở Lao động - TB&XH: 12 ngày | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020 - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP - Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH |
V. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN LIÊN THÔNG CẤP HUYỆN - CẤP TỈNH
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG | ||||||
1 | 1.010811 | Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý | 42 ngày làm việc - Phòng Lao động - TB&XH: 22 ngày - Sở Lao động - TB&XH: 20 ngày | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính còng ích | Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020 - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP - Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH |
2 | 1.010821 | Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | 24 ngày đối với trường hợp hồ sơ người có công đang do quân đội, công an quản lý | - Cơ quan, đơn vị quản lý người có công thuộc Bộ Quốc phòng, Bộ Công an - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020 - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP - Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH |
15 ngày làm việc đối với trường hợp hồ sơ người có công không do quân đội, công an quản lý |
VI. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN LIÊN THÔNG CẤP XÃ - CẤP TỈNH
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG | ||||||
1 | 1.010814 | Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ | 17 ngày làm việc - UBND cấp xã: 05 ngày - Sở Lao động TB&XH: 12 ngày | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020 - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP - Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH |
2 | 1.010815 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng | 37 ngày làm việc - UBND cấp xã: 05 ngày - Cơ quan có thẩm quyền: 20 ngày - Sở Lao động - TB&XH: 12 ngày | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020 - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP - Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
(Thay thế 02 thủ tục hành chính (số thứ tự 08, 09 Mục II phần A) ban bành tại danh mục kèm theo Quyết định số 2059/QĐ-UBND ngày 06/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC | ||||||
1 | 1.005132 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày | 05 ngày làm việc | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt) (Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính) | Không | - Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng ngày 13/11/2020; - Thông tư số 21/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021 Quy định chi tiết một số điều của Luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng; - Quyết định số 58/QĐ-LĐBTXH ngày 26/01/2022. |
2 | 2.002028 | Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết | 05 ngày làm việc | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt) (Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính) | Không | - Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng - Thông tư số 21/2021/TT-BLĐTBXH - Quyết định số 58/QĐ-LĐBTXH |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
Bãi bỏ 62 thủ tục hành chính (số thứ tự 35, 36, 37, 38, 39,40, 42, 43, 44, 45, 46 ,47, 49, 50, 51, 52, 53, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 63, 64 Mục II Phần A); (số thứ tự 2, 3, 4, 5, 6, 7, 9, 10 11, 12, 13, 15, 16, 17, 18, 19, 20 Phần B); (số thứ tự 18, 19, 20, 21, 22, 23, 25, 26, 27, 28, 29, 31, 32, 33, 34, 35, 38, 39 Phần C) ban hành tại danh mục kèm theo Quyết định số 2059/QĐ-UBND ngày 06/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC | Cơ quan thực hiện |
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG | ||||
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | ||||
1 | 2.000978 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động | - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP - Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH | UBND cấp xã, Sở LĐ-TB&XH |
2 | 1.002252 | Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần | - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP - Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH | UBND xã, Phòng LĐ-TB&XH; Sở LĐ-TB&XH |
3 | 1.002271 | Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần | - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP - Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH | UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH; Sở LĐ-TB&XH |
4 | 1.004967 | Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp: - Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; - Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; - Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; - Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra | - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP - Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH | UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH; Sở LĐ-TB&XH |
5 | 1.002305 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ | - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP - Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH | UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH; Sở LĐ-TB&XH |
6 | 1.002354 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác | - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP - Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH | UBND cấp xã, Sở LĐ-TB&XH. |
7 | 1.002363 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến | - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP - Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH | UBND cấp xã, Phòng LĐ-TB&XH, Sở LĐ-TB&XH |
8 | 1.002377 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh | - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP - Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH | UBND cấp xã, Trưởng công an huyện, Sở LĐTBXH, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng, Bộ ngành liên quan |
9 | 1.002382 | Thủ tục giám định vết thương còn sót | - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP - Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH | Sở Lao động - Thương binh về Xã hội, Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh trở lên |
10 | 1.002393 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh | - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP - Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH | UBND cấp xã, Sở LĐ-TB&XH |
11 | 1.002410 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP - Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH | UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH, Sở LĐ- TB&XH, Sở Y tế, Bộ Quốc phòng |
12 | 1.003351 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP - Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH | UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH, Sở LĐ-TB&XH, Sở Y tế |
13 | 1.002429 | Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày | - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP - Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH | UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH, Sở LĐ- TB&XH, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng |
14 | 1.002440 | Thủ tục giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP - Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH | UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH, Sở LĐ-TB&XH |
15 | 1.003423 | Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP - Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH | UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH, Sở LĐ-TB&XH |
16 | 1.002449 | Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP - Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH | UBND cấp xã, Sở LĐ-TB&XH, cơ quan liên quan theo thẩm quyền |
17 | 1.002487 | Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng | - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP - Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH | UBND cấp xã, Sở LĐTBXH, Cơ quan liên quan |
18 | 1.006779 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP - Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH | UBND cấp xã, Phòng LĐ-TB&XH, Sở LĐ-TB&XH |
19 | 1.002519 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng | - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP - Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH | UBND cấp xã, Phòng LĐ-TB&XH, Sở LĐ-TB&XH |
20 | 1.002720 | Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ | - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP - Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH | UBND cấp xã, Sở LĐTBXH, Hội đồng giám định pháp y, Bộ LĐTBXH, các cơ quan liên quan theo thẩm quyền |
21 | 1.002741 | Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP - Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH | UBND cấp xã, Phòng LĐ-TB&XH, Sở LĐ-TB&XH, Sở Nội vụ, UBND tỉnh, Bộ GTVT, các cơ quan có liên quan |
22 | 1.002745 | Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP - Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH | UBND cấp xã, Phòng LĐ-TB&XH, Sở LĐ-TB&XH |
23 | 1.003025 | Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ | - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP - Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH | UBND cấp xã, Sở LĐ-TB&XH |
24 | 1.003042 | Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình | - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP - Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH | UBND cấp xã, Phòng LĐ-TB&XH, Sở LĐ-TB&XH, các cơ quan có liên quan |
25 | 1.003057 | Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ | - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP - Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH | UBND cấp xã, Phòng LĐ-TB&XH, Sở LĐ-TB&XH, cơ sở giáo dục phổ thông, nghề nghiệp, đại học |
26 | 1.003159 | Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ | - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP - Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH | UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH, Sở LĐTBXH |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | ||||
1 | 2.001375 | Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ | - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP - Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH | UBND cấp xã, Phòng LĐ-TB&XH |
2 | 2.001378 | Thủ tục hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng | - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP - Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH | Phòng LĐ-TB&XH |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ | ||||
1 | 2.001382 | Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ | - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP - Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH | UBND cấp xã |
2 | 1.003337 | Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi | - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP - Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH | UBND cấp xã |
- 1Quyết định 448/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Người có công, việc làm thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận
- 2Quyết định 1280/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 1081/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 1Quyết định 2059/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 995/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp, lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 1031/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ về thực hiện chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động bị ảnh hưởng bởi đại dịch COVID-19; danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 2611/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 58/QĐ-LĐTBXH năm 2022 công bố các thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 7Quyết định 108/QĐ-LĐTBXH năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ về lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 8Quyết định 257/QĐ-LĐTBXH năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc thực hiện chính sách hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động
- 9Quyết định 448/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Người có công, việc làm thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận
- 10Quyết định 1280/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 11Quyết định 1081/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 749/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/05/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Trần Văn Hiệp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 04/05/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực