- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 1829/QĐ-LĐTBXH năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ về lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 7Quyết định 1842/QĐ-LĐTBXH năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2523/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 14 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ CÁC LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ, NGƯỜI CÓ CÔNG, TRẺ EM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội: số 1829/QĐ-LĐTBXH ngày 30/11/2023 và số 1842/QĐ-LĐTBXH ngày 01/12/2023;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục và quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính ban hành mới; danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ các lĩnh vực trẻ em, tổ chức cán bộ, người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:
- Ban hành mới 03 thủ tục hành chính gồm: 01 thủ tục hành chính lĩnh vực trẻ em thực hiện tại cấp tỉnh; 02 thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thực hiện liên thông cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã.
- Thay thế 01 thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thực hiện liên thông cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã (số thứ tự 66 Mục II Phần A, số thứ tự 22 Phần B và số thứ tự 37 Phần C) tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 2059/QĐ-UBND ngày 06/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
- Bãi bỏ 02 thủ tục hành chính, gồm: 01 thủ tục hành chính lĩnh vực tổ chức cán bộ thực hiện tại cấp tỉnh (số thứ tự 37 Mục I Phần A); 01 thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thực hiện liên thông cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã (số thứ tự 48 Mục II Phần A, số thứ tự 08 Phần B và số thứ tự 24 Phần C) tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 2059/QĐ-UBND ngày 06/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
- Phê duyệt 01 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực trẻ em thực hiện tại cấp tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ CÁC LĨNH VỰC TRẺ EM, TỔ CHỨC CÁN BỘ, NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2523/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | ||||||
LĨNH VỰC TRẺ EM | ||||||
1 | 1.012091 | Đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt) | Không | - Bộ Luật lao động năm 2019. -Thông tư số 08/2023/TT/BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Thông tư số 09/2020/TT/BLĐTBXH ngày 12/11/2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động chưa thành niên. - Quyết định số 1842/QĐ-LĐTBXH ngày 01/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN LIÊN THÔNG CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ | ||||||
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG | ||||||
2 | 2.001157 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến. | 25 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã | Không | - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng - Thông tư 08/2023/TT/BLĐTBXH. - Quyết định số 1829/QĐ-LĐTBXH ngày 30/11/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
3 | 2.001396 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến. | 25 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã | Không | - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP. - Thông tư 08/2023/TT/BLĐTBXH. - Quyết định số 1829/QĐ-LĐTBXH. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Thay thế 01 thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thực hiện liên thông cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã (số thứ tự 66 Mục II Phần A, số thứ tự 22 Phần B và số thứ tự 37 Phần C) tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 2059/QĐ-UBND ngày 06/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN LIÊN THÔNG CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ | ||||||
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG | ||||||
1 | 2.002308 | Thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống pháp | Không quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã | Không | - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021. - Thông tư số 08/2023/TT/BLĐTBXH ngày 29/8/2023. - Quyết định số 1829/QĐ-LĐTBXH ngày 30/11/2023. |
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
Bãi bỏ 02 thủ tục hành chính, gồm: 01 thủ tục hành chính lĩnh vực tổ chức cán bộ thực hiện tại cấp tỉnh (số thứ tự 37 Mục 1 Phần A); 01 thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thực hiện liên thông cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã (số thứ tự 48 Mục II Phần A, số thứ tự 08 Phần B và số thứ tự 24 Phần C) tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 2059/QĐ-UBND ngày 06/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý | Cơ quan thực hiện | Ghi chú |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | |||||
LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ | |||||
1 | 1.005218 | Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội | - Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025. - Quyết định số 1290/QĐ-LĐTBXH ngày 31/8/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội rà soát đối tượng thực hiện TTHC là các đơn vị sự nghiệp công lập, nên công bố thủ tục này là thủ tục nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN LIÊN THÔNG CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ | |||||
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG | |||||
2 | 1.005387 | Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi. | - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lâm Đồng |
|
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TRẺ EM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
1. Đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc (1.012091)
Tổng thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 9,5 ngày |
- 1Quyết định 1454/QĐ-UBND năm 2023 công bố cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tổ chức - Cán bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 2170/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tổ chức cán bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thái Bình
- 3Quyết định 2310/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tổ chức cán bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre
- 4Quyết định 2072/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trẻ em, Người có công và Danh mục thủ tục hành chính được ủy quyền trong lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 5Quyết định 2527/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Trẻ em thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Nam Định
- 6Quyết định 3056/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 7Quyết định 2691/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Thuận
- 8Quyết định 2782/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính liên thông mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ về lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 9Quyết định 1848/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng
- 10Quyết định 2662/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới về lĩnh vực Trẻ em thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 11Quyết định 633/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực: Trẻ em; người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 12Quyết định 2664/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long
- 13Quyết định 2891/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long
- 14Quyết định 467/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính trong lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Nông
- 15Quyết định 442/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Y, Dược cổ truyền, Tổ chức cán bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 1454/QĐ-UBND năm 2023 công bố cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tổ chức - Cán bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau
- 7Quyết định 2170/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tổ chức cán bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thái Bình
- 8Quyết định 2310/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tổ chức cán bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre
- 9Quyết định 1829/QĐ-LĐTBXH năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ về lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 10Quyết định 1842/QĐ-LĐTBXH năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 11Quyết định 2072/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trẻ em, Người có công và Danh mục thủ tục hành chính được ủy quyền trong lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 12Quyết định 2527/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Trẻ em thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Nam Định
- 13Quyết định 3056/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 14Quyết định 2691/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Thuận
- 15Quyết định 2782/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính liên thông mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ về lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 16Quyết định 1848/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng
- 17Quyết định 2662/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới về lĩnh vực Trẻ em thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 18Quyết định 633/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực: Trẻ em; người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 19Quyết định 2664/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long
- 20Quyết định 2891/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long
- 21Quyết định 467/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính trong lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Nông
- 22Quyết định 442/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Y, Dược cổ truyền, Tổ chức cán bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên
Quyết định 2523/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ các lĩnh vực tổ chức cán bộ, người có công, trẻ em thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, huyện và xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 2523/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/12/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Trần Văn Hiệp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/12/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực