Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 327/QĐ-UBND

Kiên Giang, ngày 13 tháng 02 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ RẠCH GIÁ, TỈNH KIÊN GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 22/TTr-STNMT ngày 10 tháng 01 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Rạch Giá với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (kèm theo Bảng 1).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (kèm theo Bảng 2).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (kèm theo Bảng 3).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (kèm theo Bảng 4).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND thành phố Rạch Giá có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND thành phố Rạch Giá; Giám đốc (Thủ trưởng) các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 của Quyết định;
- TT. Tỉnh ủy; TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- Văn phòng ĐĐBQH&HĐND tỉnh;
- Sở TN&MT (15 bản);
- Website Kiên Giang;
- LĐVP, P.KT; P.TH;
- Lưu: VT, hdtan.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thanh Nhàn

 

Bảng 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Rạch Giá

(Kèm theo Quyết định số 327/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2023 của UBND tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

An Bình

An Hòa

Rạch Sỏi

Vĩnh Lợi

Vĩnh Lạc

Vĩnh Hiệp

Vĩnh Bảo

Vĩnh Thanh

Vĩnh Thanh Vân

Vĩnh Quang

Vĩnh Thông

Xã Phi Thông

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) (16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

I

LOẠI ĐẤT

 

10.802,39

476,13

732,09

433,49

356,24

343,79

1.060,84

137,20

152,72

80,68

1.136,8

1.406,23

4.486,62

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

6.895,37

167,61

105,51

164,27

194,00

16,17

756,11

2,73

1,96

 

399,66

1.082,15

4.005,20

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.566,15

83,11

3,39

94,74

133,01

 

460,22

 

 

 

130,44

898,92

3.762,32

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.566,15

83,11

3,39

94,74

133,01

 

460,22

 

 

 

130,44

898,92

3.762,32

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

143,72

2,10

4,68

0,91

1,25

 

66,30

 

 

 

42,54

20,00

5,93

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.152,45

82,40

97,44

68,61

59,74

16,17

228,97

2,73

1,96

 

226,69

141,21

226,54

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

20,57

 

 

 

 

 

0,62

 

 

 

 

19,76

0,19

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

12,49

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,27

10,22

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

3.896,98

308,52

626,58

259,18

162,24

327,62

304,73

134,47

150,76

80,68

736,71

324,07

481,42

2.1

Đất quốc phòng

CQP

17,31

 

0,44

0,19

2,52

11,60

 

 

0,11

 

2,45

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

26,62

0,04

9,81

8,75

0,04

0,09

0,04

0,18

2,72

0,06

4,77

0,07

0,06

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

62,08

4,17

15,33

7,63

2,03

6,53

6,41

7,64

3,23

1,80

6,83

0,47

 

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

37,57

14,63

4,25

1,65

5,58

0,83

0,22

0,16

0,98

0,06

8,48

0,74

 

2.5

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.385,57

64,52

230,73

93,33

75,18

89,50

147,08

34,34

73,69

26,83

268,19

117,45

164,74

 

Trong đó: đất dự trữ hạ tầng

 

9,68

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9,68

 

 

-

Đất giao thông

DGT

979,13

41,08

171,78

72,95

60,09

71,18

57,02

27,59

51,60

18,67

197,93

74,76

134,51

-

Đất thủy lợi

DTL

183,69

4,70

12,19

0,20

12,86

 

80,25

0,01

3,98

 

15,13

34,33

20,04

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

20,14

 

7,21

0,26

 

1,67

 

 

9,57

0,55

 

 

0,87

-

Đất cơ sở y tế

DYT

23,63

0,10

13,64

0,70

0,09

3,46

0,05

0,31

0,07

4,61

0,45

0,08

0,08

-

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

90,38

4,16

18,72

16,37

0,41

8,53

3,56

4,84

6,88

1,94

11,59

6,35

7,03

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

16,50

11,35

 

0,64

 

0,81

1,00

 

 

 

1,20

1,51

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

2,33

0,01

0,11

0,08

 

0,67

0,27

 

 

0,36

0,55

0,28

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,73

0,03

0,80

0,01

0,03

0,29

0,02

 

0,15

 

0,28

 

0,11

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,25

 

0,21

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,42

 

1,04

 

 

 

0,02

 

 

 

0,36

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

20,44

3,09

2,14

0,69

1,11

1,47

2,76

1,25

1,06

0,58

5,30

0,06

0,93

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

25,75

 

0,13

0,08

0,44

0,62

2,13

 

 

 

21,88

0,09

0,38

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

0,07

 

 

 

 

0,07

 

 

 

-

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

10,44

 

2,76

1,36

0,15

0,74

 

0,30

0,38

0,12

3,84

 

0,80

2.6

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,33

0,09

0,12

0,09

0,02

0,03

0,03

0,03

0,26

0,03

0,08

0,33

0,21

2.7

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

146,12

38,96

38,03

10,06

 

18,29

0,65

5,30

2,09

6,44

25,97

 

0,32

2.8

Đất ở tại nông thôn

ONT

116,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

116,70

2.9

Đất ở tại đô thị

ODT

1.531,66

153,62

299,13

114,15

64,96

163,80

117,39

73,82

55,84

26,81

386,54

75,60

 

2.10

Đất trụ sở cơ quan

TSC

49,68

1,54

9,73

0,64

0,27

28,35

1,43

1,41

3,19

0,56

1,12

0,96

0,48

2.11

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

9,67

0,02

3,57

 

0,02

4,04

 

0,25

0,83

0,90

0,04

 

 

2.12

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

6,32

0,20

0,11

0,05

0,71

 

0,04

0,04

1,12

0,27

0,14

3,65

 

2.13

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

443,83

29,80

3,06

22,63

10,91

4,54

31,43

11,22

6,34

16,88

31,10

77,01

198,90

2.14

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

60,02

0,92

 

11,30

 

 

 

 

 

 

 

47,80

 

2.15

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,51

0,01

0,98

 

 

0,01

 

0,08

0,37

0,05

1,02

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

10,04

 

 

10,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 2. Kế hoạch thu hồi các loại đất trong năm 2023 thành phố Rạch Giá

(Kèm theo Quyết định số 327/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2023 của UBND tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

An Bình

An Hòa

Rach Sỏi

Vĩnh Lợi

Vĩnh Lạc

Vĩnh Hiệp

Vĩnh Bảo

Vĩnh Thanh

Vĩnh Thanh Vân

Vĩnh Quang

Vĩnh Thông

Xã Phi Thông

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

I

LOẠI ĐẤT

 

42,27

 

11,61

1,06

 

0,13

1,46

0,19

2,61

 

24,42

0,29

0,50

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

32,54

 

9,98

1,00

 

 

1,39

0,02

0,44

 

19,21

 

0,50

1.1

Đất trồng lúa

LUA

18,75

 

4,70

 

 

 

1,27

 

 

 

12,28

 

0;50

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

18,75

 

4,70

 

 

 

1,27

 

 

 

12,28

 

0,50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,78

 

0,15

 

 

 

0,12

 

 

 

0,51

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

13,01

 

5,13

1,00

 

 

 

0,02

0,44

 

6,42

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

9,73

 

1,63

0,06

 

0,13

0,07

0,17

2,17

 

5,21

0,29

 

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,13

 

 

 

 

 

 

 

0,13

 

 

 

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,47

 

0,63

 

 

 

 

 

0,11

 

1,73

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,01

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

1,54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,54

 

 

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,63

 

0,63

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,04

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,19

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,06

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

2.3

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

5,78

 

0,50

0,06

 

0,13

 

0,08

1,41

 

3,46

0,14

 

2.5

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,33

 

0,50

 

 

 

0,07

0,09

0,52

 

 

0,15

 

 

Bảng 3: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2023 thành phố Rạch Giá

(Kèm theo Quyết định số 327/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2023 của UBND tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

An Bình

An Hòa

Rạch Sỏi

Vĩnh Lợi

Vĩnh Lạc

Vĩnh Hiệp

Vĩnh Bảo

Vĩnh Thanh

Vĩnh Thanh Vân

Vĩnh Quang

Vĩnh Thông

Xã Phi Thông

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

184,83

5,01

15,35

6,75

5,09

2,53

21,43

0,51

1,74

0,51

62,83

57,56

5,50

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

135,3

2,47

7,58

3,47

3,00

 

17,40

 

 

 

46,75

52,13

2,50

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

135,3

2,47

7,58

3,47

3,00

 

17,40

 

 

 

46,75

52,13

2,50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

4,11

 

0,15

0,28

 

0,03

1,09

0,01

0,13

 

2,42

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

45,42

2,54

7,63

3,00

2,09

2,50

2,94

0,50

1,61

0,51

13,66

5,43

3,00

2

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,94

 

0,45

0,03

0,03

 

 

 

0,16

0,12

1,15

 

 

 

Bảng 4: Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Rạch Giá

(Kèm theo Quyết định số 327/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2023 của UBND tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

An Bình

An Hòa

Rạch Sỏi

Vĩnh Lợi

Vĩnh Lạc

Vĩnh Hiệp

Vĩnh Bảo

Vĩnh Thanh

Vĩnh Thanh Vân

Vĩnh Quang

Vĩnh Thông

Xã Phi Thông

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

6,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,11

 

 

-

Đất ở tại đô thị

ODT

6,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,11