Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2039/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 08 tháng 8 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH QUẢNG TRỊ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1149/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2022 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động- Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị về việc thực hiện chính sách hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động;

Căn cứ Quyết định số 1995/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2022 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1755/TTr-SLĐTBXH và 1756/TTr-SLĐTBXH ngày 21/7/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị (Có phụ lục kèm theo).

Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội căn cứ Quy trình được phê duyệt, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh Quảng Trị.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, Các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các PVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Lưu: VT, NC(T).

CHỦ TỊCH




Võ Văn Hưng

 

PHỤ LỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 2039/QĐ-UBND ngày 08 tháng 08 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)

TT

Tên thủ tục hành chính

Tổng thời gian giải quyết

Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện

Thời gian chi tiết

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

I

Lĩnh vực Việc làm

 

 

 

1

Hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động làm việc trong doanh nghiệp

3.000204.000.00.00.H50

- 09 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị, hồ sơ theo quy định:

UBND cấp huyện: 02 ngày làm việc;

UBND cấp tỉnh: 02 ngày làm việc.

- 11 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị, hồ sơ theo quy định trong trường hợp doanh nghiệp phải tiến hành xác minh:

UBND cấp huyện: 02 ngày làm việc;

UBND cấp tỉnh: 02 ngày làm việc.

Bước 1

Người lao động đề nghị hỗ trợ đề nghị tiền thuê nhà

 

 

Người lao động

Bước 2

Doanh nghiệp tổng hợp danh sách người lao động đề nghị hỗ trợ tiền thuê nhà, gửi danh sách đến cơ quan BHXH để xác nhận người lao động đang tham gia BHXH bắt buộc

 

Doanh nghiệp

 

Bước 3

BHXH xác nhận việc tham gia BHXH bắt buộc

02 ngày

BHXH

Chuyên viên

Bước 4

Doanh nghiệp gửi hồ sơ đến UBND cấp huyện nơi đặt trụ sở chính hoặc chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm sản xuất kinh doanh

 

Doanh nghiệp

 

Bước 5

UBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ, trình UBND cấp tỉnh

02 ngày

UBND cấp huyện

Phòng LĐ-TBXH

Bước 6

Ban hành Quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ

02 ngày

UBND cấp tỉnh

 

Bước 7

Thực hiện chi trả

02 ngày

Doanh nghiệp

 

2

Hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động quay trở lại thị trường lao động

3.000205.000.00.00.H50

- 09 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị, hồ sơ theo quy định:

UBND cấp huyện: 02 ngày làm việc;

UBND cấp tỉnh: 02 ngày làm việc.

- 11 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị, hồ sơ theo quy định trong trường hợp doanh nghiệp phải tiến hành xác minh:

UBND cấp huyện: 02 ngày làm việc;

UBND cấp tỉnh: 02 ngày làm việc.

Bước 1

Người lao động đề nghị hỗ trợ đề nghị tiền thuê nhà

 

 

Người lao động

Bước 2

Người sử dụng lao động tổng hợp danh sách người lao động đề nghị hỗ trợ tiền thuê nhà, gửi danh sách đến cơ quan BHXH để xác nhận người lao động đang tham gia BHXH bắt buộc

 

Người sử dụng lao động

 

Bước 3

BHXH xác nhận việc tham gia BHXH bắt buộc

02 ngày

BHXH

Chuyên viên

Bước 4

Người sử dụng lao động gửi hồ sơ đến UBND cấp huyện nơi đặt trụ sở chính hoặc chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm sản xuất kinh doanh

 

Người sử dụng lao động

 

Bước 5

UBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ, trình UBND cấp tỉnh

02 ngày

UBND cấp huyện

Phòng LĐ- TBXH

Bước 6

Ban hành Quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ

02 ngày

UBND cấp tỉnh

 

Bước 7

Thực hiện chi trả

02 ngày

Người sử dụng lao động

 

3

Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài (cấp tỉnh)

1.009811.000.00.00.H50

05 ngày làm việc

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ

- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý

0,25 ngày

TTPVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý hồ sơ

- Thụ lý hồ sơ

- Dự thảo văn bản trình ký

- Soát xét hồ sơ

3,75 ngày

Phòng Lao động - Việc làm

Chuyên viên

Bước 3

Lãnh đạo Sở phê duyệt và chuyển hồ sơ cho Phòng Lao động- Việc làm

0,5 ngày

Sở Lao động - TB&XH

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả chuyển TTPVHCC tỉnh

0,25 ngày

Phòng Lao động - Việc làm

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

TTPVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

 

TTPVHCC tỉnh

Chuyên viên

4

Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài

2.000205.000.00.00.H50
(Nội dung sửa đổi: Thay đổi căn cứ pháp lý)

05 ngày làm việc

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ

- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý

0,25 ngày

TTPVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý hồ sơ

- Thụ lý hồ sơ

- Dự thảo văn bản trình ký

- Soát xét hồ sơ

3,75 ngày

Phòng Lao động - Việc làm

Chuyên viên

Bước 3

Lãnh đạo Sở phê duyệt và chuyển hồ sơ cho Phòng Lao động- Việc làm

0,5 ngày

Sở Lao động - TB&XH

Lãnh đạo

Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả chuyển TTPVHCC tỉnh

0,25 ngày

Phòng Lao động - Việc làm

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

TTPVHCC

tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

 

TTPVHCC tỉnh

Chuyên viên

5

Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài

2.000192.000.00.00.H50
(Nội dung sửa đổi: Thay đổi căn cứ pháp lý)

03 ngày làm việc

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ

- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý

0,25 ngày

TTPVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý hồ sơ

- Thụ lý hồ sơ

- Dự thảo văn bản trình ký

- Soát xét hồ sơ

1,75 ngày

Phòng Lao động - Việc làm

Chuyên viên

Bước 3

Lãnh đạo Sở phê duyệt và chuyển hồ sơ cho Phòng Lao động- Việc làm

0,5 ngày

Sở Lao động - TB&XH

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả chuyển TTPVHCC tỉnh

0,25 ngày

Phòng Lao động - Việc làm

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

TTPVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

TTPVHCC tỉnh nhận kết quả trả cho cá nhân, tổ chức

 

TTPVHCC tỉnh

Chuyên viên

Tổng cộng: 05 quy trình

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2039/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị

  • Số hiệu: 2039/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 08/08/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
  • Người ký: Võ Văn Hưng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản