- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1489/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 09 tháng 8 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa, đổi bổ sung một số điều của của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính của các thủ tục hành chính có nội dung đơn giản hóa về thời hạn giải quyết thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện; UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn (Chi tiết theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này chỉnh sửa quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy trình được phê duyệt tại Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan giải quyết | Trang |
I | CẤP TỈNH | ||
1 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng) | 9 |
2 | Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh | UBND tỉnh; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 11 |
3 | Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác | UBND tỉnh; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 13 |
4 | Cấp Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | Sở Công Thương | 15 |
5 | Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương | Sở Công Thương | 16 |
6 | Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương | Sở Công Thương | 17 |
7 | Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương | Sở Công Thương | 18 |
8 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | Sở Công Thương | 19 |
9 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công | UBND tỉnh; Sở Tài chính | 20 |
10 | Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án | Sở Tài chính | 25 |
11 | Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất | Sở Tài chính | 26 |
12 | Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công | Sở Tài chính | 27 |
13 | Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách | Sở Tài chính | 28 |
14 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | Sở Tài nguyên và Môi trường | 29 |
15 | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản | Sở Tài nguyên và Môi trường | 30 |
16 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | Sở Tài nguyên và Môi trường | 32 |
17 | Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học | Sở Tài nguyên và Môi trường | 34 |
18 | Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường | 36 |
19 | Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 37 |
20 | Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 38 |
21 | Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 39 |
22 | Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 40 |
23 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động đối với môn Taekwondo | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 41 |
24 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 42 |
25 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 43 |
26 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 44 |
27 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vovinam | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 45 |
28 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 46 |
29 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 47 |
30 | Xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 48 |
31 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 49 |
32 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 50 |
33 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 51 |
34 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 52 |
35 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khoẻ đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 53 |
36 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 54 |
37 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 55 |
38 | Công nhận lần đầu “cơ quan đạt chuẩn văn hoá”, “đơn vị đạt chuẩn văn hoá”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hoá” | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 56 |
39 | Tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề | Sở Nội vụ | 57 |
40 | Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình | Sở Nội vụ | 59 |
41 | Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Sở Nội vụ | 61 |
42 | Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh | Sở Nội vụ | 62 |
43 | Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách,cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh | Sở Nội vụ | 63 |
44 | Đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Sở Nội vụ | 64 |
45 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 65 |
46 | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 67 |
47 | Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 69 |
48 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 71 |
49 | Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại | Sở Tư pháp | 72 |
50 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại | Sở Tư pháp | 73 |
51 | Cấp lại Thẻ Thừa phát lại | Sở Tư pháp | 74 |
52 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | Sở Tư pháp | 75 |
53 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh | Sở Tư pháp | 76 |
54 | Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật | Sở Tư pháp | 77 |
55 | Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | Sở Tư pháp | 78 |
56 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ | 79 |
57 | Cấp lại Giấy chứng nhận cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ | 80 |
58 | Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước (Đối với trường hợp không phải là đặc cách cấp Giấy xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ) | Sở Khoa học và Công nghệ | 81 |
59 | Xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ (Đối với trường hợp xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh trợ lý nghiên cứu, kỹ thuật viên (hạng IV), nghiên cứu viên, kỹ sư (hạng III)) | Sở Khoa học và Công nghệ | 82 |
60 | Xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác (Đối với trường hợp bổ nhiệm đặc cách đối với việc xét đặc cách bổ nhiệm chức danh nghiên cứu viên, kỹ sư (chức danh hạng III)) | Sở Khoa học và Công nghệ | 83 |
61 | Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | Sở Y tế | 84 |
62 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế | 85 |
63 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế | 85 |
64 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế | 85 |
65 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế | 85 |
66 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế | 85 |
67 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế | 85 |
68 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp | Sở Y tế | 85 |
69 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà | Sở Y tế | 85 |
70 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh | Sở Y tế | 85 |
71 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc | Sở Y tế | 85 |
72 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X-quang thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế | 85 |
73 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế | 85 |
74 | Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế xã | Sở Y tế | 85 |
75 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | Ban Quản lý các khu công nghiệp | 87 |
76 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | Ban Quản lý các khu công nghiệp | 88 |
77 | Tiếp nhận yêu cầu giải trình | Thanh tra tỉnh | 89 |
78 | Chấp thuận nhà đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 90 |
79 | Điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 92 |
80 | Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 94 |
81 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 96 |
82 | Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 98 |
83 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh | Sở Xây dựng | 99 |
84 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | Sở Xây dựng | 100 |
85 | Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | Sở Xây dựng | 101 |
86 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu | Sở Giao thông vận tải | 103 |
II | CẤP HUYỆN | ||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | UBND các huyện, thành phố | 104 |
2 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công | UBND các huyện, thành phố | 105 |
3 | Công nhận ban vận động thành lập Hội | UBND các huyện, thành phố | 106 |
4 | Cấp giấy phép chặt hạ, di chuyển cây xanh | UBND các huyện, thành phố | 107 |
III | CẤP XÃ | ||
1 | Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân (giảm thời gian đối với trường hợp không phải xác minh) | UBND các xã, phường, thị trấn | 108 |
2 | Công nhận hòa giải viên | UBND các xã, phường, thị trấn | 110 |
3 | Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải | UBND các xã, phường, thị trấn | 111 |
4 | Đăng ký lại kết hôn (giảm thời gian đối với trường hợp không phải xác minh) | UBND các xã, phường, thị trấn | 112 |
5 | Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình | UBND các xã, phường, thị trấn | 114 |
6 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật | UBND các xã, phường, thị trấn | 115 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng | Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày làm việc |
Bước 2 | Chuyển Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng | 1/4 ngày làm việc |
Bước 3 | Chuyển công chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 1/4 ngày làm việc |
Bước 4 | Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét trình Lãnh đạo Chi cục: | Công chức được giao xử lý hồ sơ |
|
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | 17 ngày làm việc | ||
+ Trường hợp cơ sở được kiểm tra, đánh giá xếp loại A theo quy định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản | 05 ngày làm việc | ||
+ Trường hợp khi nhận được bản báo cáo khắc phục của cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết quả kiểm tra lại không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | 82 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 1/2 ngày làm việc |
Bước 6 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng phát hành | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng | 1/4 ngày làm việc |
Bước 7 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm phục vụ Hành chính công | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng | 1/4 ngày làm việc |
Bước 8 | Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: 19 ngày làm việc. - Trường hợp cơ sở được kiểm tra, đánh giá xếp loại A theo quy định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản: 07 ngày làm việc. - Trường hợp khi nhận được bản báo cáo khắc phục của cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết quả kiểm tra lại không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ: 84 ngày làm việc. |
2. Thủ tục: Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ (nếu hồ sơ đủ thành phần hồ sơ theo quy định) quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày làm việc |
Bước 2 | Chuyển Chi cục Phát triển nông thôn xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1/4 ngày làm việc |
Bước 3 | Chuyển Phòng Kinh tế hợp tác và bố trí dân cư | Lãnh đạo Chi cục Phát triển nông thôn | 1/4 ngày làm việc |
Bước 4 | Chuyển công chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Kinh tế hợp tác và bố trí dân cư | 1/4 ngày làm việc |
Bước 5 | Kiểm tra hồ sơ nếu hồ sơ đủ điều kiện, dự thảo Tờ trình đề nghị UBND tỉnh ban hành Quyết định; dự thảo Quyết định di dân đến vùng dự án của UBND tỉnh; dự thảo Văn bản của UBND tỉnh đề nghị UBND tỉnh nơi đến ban hành Quyết định tiếp nhận, bố trí ổn định dân cư | Công chức Chi cục Phát triển nông thôn | 2,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xem xét nội dung, chuyển Lãnh đạo Chi cục Phát triển nông thôn | Lãnh đạo Phòng Kinh tế hợp tác và bố trí dân cư | 1/4 ngày làm việc |
Bước 7 | Xem xét, duyệt nội dung, trình Lãnh đạo Sở ký Tờ trình | Lãnh đạo Chi cục Phát triển nông thôn | 1/4 ngày làm việc |
Bước 8 | Xem xét, ký duyệt Tờ trình, chuyển Văn thư Sở phát hành văn bản | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1/4 ngày làm việc |
Bước 9 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1/4 ngày làm việc |
Bước 10 | Tiếp nhận văn bản, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày làm việc |
Bước 11 | Chuyển Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1/2 ngày làm việc |
Bước 12 | Chuyển công chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường | 1/4 ngày làm việc |
Bước 13 | Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường duyệt nội dung | Công chức Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường | 02 ngày làm việc |
Bước 14 | Duyệt nội dung, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh trình phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường | 1/2 ngày làm việc |
Bước 15 | Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính trình Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1/2 ngày làm việc |
Bước 16 | Ký Quyết định di dân đến vùng dự án; Văn bản của UBND tỉnh đề nghị UBND tỉnh nơi đến ban hành quyết định tiếp nhận, bố trí ổn định dân cư, chuyển Văn thư Văn phòng UBND tỉnh phát hành | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1/2 ngày làm việc |
Bước 17 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày làm việc |
Bước 18 | Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết | 9,5 ngày làm việc |
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày làm việc |
Bước 2 | Chuyển Chi cục Kiểm lâm xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1/4 ngày làm việc |
Bước 3 | Chuyển Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển rừng | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 1/4 ngày làm việc |
Bước 4 | Chuyển công chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển rừng | 1/4 ngày làm việc |
Bước 5 | Xử lý, xác minh thực địa, thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ, dự thảo Văn bản cho Sở trình UBND tỉnh phê duyệt phương án trồng rừng thay thế, chuyển Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển rừng | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 21 ngày làm việc |
Bước 6 | Duyệt nội dung Văn bản, chuyển Lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển rừng | 1/2 ngày làm việc |
Bước 7 | Duyệt nội dung Văn bản, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Lãnh đạo Chi cục | 1/2 ngày làm việc |
Bước 8 | Phê duyệt Văn bản đề nghị UBND tỉnh (kèm theo dự thảo Quyết định của UBND tỉnh) phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1/2 ngày làm việc |
Bước 9 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1/4 ngày làm việc |
Bước 10 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày làm việc |
Bước 11 | Chuyển Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày làm việc |
Bước 12 | Chuyển công chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường | 1/4 ngày làm việc |
Bước 13 | Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Công chức Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường | 07 ngày làm việc |
Bước 14 | Duyệt nội dung, thể thức, chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường | 1/2 ngày làm việc |
Bước 15 | Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1/2 ngày làm việc |
Bước 16 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư cơ quan phát hành | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 17 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày làm việc |
Bước 18 | Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết | 34 ngày làm việc |
4. Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến lãnh đạo phòng An toàn Năng lượng (ATNL) xử lý hồ sơ. | Công chức Sở Công Thương trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ. | Lãnh đạo phòng ATNL | 1/4 ngày |
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ, thẩm định thực tế, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển lãnh đạo phòng xem xét trình Lãnh đạo Sở. | Chuyên viên phòng ATNL | 09 ngày |
Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Lãnh đạo phòng ATNL | 01 ngày |
Bước 5 | Ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển cho Văn thư cơ quan. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 6 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
Bước 7 | Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí thẩm định (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Sở Công Thương trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 12 ngày |
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến lãnh đạo phòng An toàn - Năng lượng (ATNL) xử lý hồ sơ. | Công chức Sở Công Thương trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ. | Lãnh đạo phòng ATNL | 1/4 ngày |
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ, thẩm định thực tế, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển lãnh đạo phòng xem xét trình Lãnh đạo Sở. | Chuyên viên phòng ATNL | 09 ngày |
Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Lãnh đạo phòng ATNL | 01 ngày |
Bước 5 | Ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển cho Văn thư cơ quan. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 6 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
Bước 7 | Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí thẩm định (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Công Thương trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 12 ngày |
6. Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến lãnh đạo phòng An toàn Năng lượng (ATNL) xử lý hồ sơ. | Công chức Sở Công Thương trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ. | Lãnh đạo phòng ATNL | 1/4 ngày |
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ, thẩm định thực tế, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển lãnh đạo phòng xem xét trình Lãnh đạo Sở. | Chuyên viên phòng ATNL | 09 ngày |
Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Lãnh đạo phòng ATNL | 01 ngày |
Bước 5 | Ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển cho Văn thư cơ quan. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 6 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
Bước 7 | Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí thẩm định (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Công Thương trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 12 ngày |
7. Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến lãnh đạo phòng An toàn Năng lượng (ATNL) xử lý hồ sơ. | Công chức Sở Công Thương trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ. | Lãnh đạo phòng ATNL | 1/4 ngày |
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ, thẩm định thực tế, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển lãnh đạo phòng xem xét trình Lãnh đạo Sở. | Chuyên viên phòng ATNL | 09 ngày |
Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Lãnh đạo phòng ATNL | 01 ngày |
Bước 5 | Ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển cho Văn thư cơ quan. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 6 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
Bước 7 | Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí thẩm định (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Công Thương trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 12 ngày |
8. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến lãnh đạo phòng Quản lý Công nghiệp (QLCN) xử lý hồ sơ. | Công chức Sở Công Thương trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ. | Lãnh đạo phòng QLCN | 1/4 ngày |
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ, thẩm định thực tế, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển lãnh đạo phòng xem xét trình Lãnh đạo Sở. | Chuyên viên phòng QLCN | 09 ngày |
Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Lãnh đạo phòng QLCN | 01 ngày |
Bước 5 | Ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển cho Văn thư cơ quan. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 6 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
Bước 7 | Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí thẩm định (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Công Thương trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 12 ngày |
9.1. Trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ theo quy định, cập nhật trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử; chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý công sản, Giá và Tài chính doanh nghiệp | Công chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phân công công chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý công sản, Giá và Tài chính doanh nghiệp | 1/4 ngày |
Bước 3 | - Xử lý, thẩm định hồ sơ: |
|
|
+ Trường hợp hồ sơ thủ tục hành chính đủ điều kiện thì tổ chức kiểm tra, xác minh. | Công chức phòng Quản lý công sản, Giá và Tài chính doanh nghiệp | 49 ngày | |
+ Trường hợp hồ sơ thủ tục hành chính cần bổ sung, hoàn thiện chuyển bước 1 để hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ. | |||
- Sau khi kiểm tra, xác minh | |||
+ Trường hợp đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện thẩm định hồ sơ, tham mưu giải quyết thủ tục hành chính trình Lãnh đạo Phòng Quản lý công sản, Giá và Tài chính doanh nghiệp. | |||
+ Trường hợp không đủ điều kiện theo quy định chuyển bước 1 trả lời tổ chức, cá nhân. | |||
Bước 4 | Xem xét hồ sơ trình Lãnh đạo Sở Tài chính | Lãnh đạo phòng Quản lý công sản, Giá và Tài chính doanh nghiệp | 05 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Tài chính xem xét hồ sơ, ký số ban hành kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư phát hành | Lãnh đạo Sở Tài chính | 04 ngày |
Bước 6 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở Tài chính | 1/4 ngày |
Bước 7 | Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí thẩm định (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 59 ngày |
9.2. Trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND tỉnh
* Trường hợp không phải xin ý kiến Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ theo quy định, cập nhật trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử; chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý công sản, Giá và Tài chính doanh nghiệp | Công chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính | 1/4 ngày | |
Bước 2 | Phân công công chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý công sản, Giá và Tài chính doanh nghiệp | 1/4 ngày | |
Bước 3 | - Xử lý, thẩm định hồ sơ: |
|
| |
+ Trường hợp hồ sơ thủ tục hành chính đủ điều kiện thì tổ chức kiểm tra, xác minh. | Công chức phòng Quản lý công sản, Giá và Tài chính doanh nghiệp | 33,5 ngày | ||
+ Trường hợp hồ sơ thủ tục hành chính cần bổ sung, hoàn thiện chuyển bước 1 để hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ. | ||||
Sau khi kiểm tra, xác minh: | ||||
+ Trường hợp đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện thẩm định hồ sơ, tham mưu giải quyết thủ tục hành chính trình Lãnh đạo Phòng Quản lý công sản, Giá và Tài chính doanh nghiệp. | ||||
+ Trường hợp không đủ điều kiện theo quy định chuyển bước 1 trả lời tổ chức, cá nhân. | ||||
Bước 4 | Xem xét hồ sơ trình Lãnh đạo Sở Tài chính | Lãnh đạo phòng Quản lý công sản, Giá và Tài chính doanh nghiệp | 02 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Tài chính xem xét hồ sơ, ký số, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Tài chính | 02 ngày | |
Bước 6 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Sở Tài chính | 1/4 ngày | |
Bước 7 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày | |
Bước 8 | Chuyển hồ sơ đến phòng Tổng hợp | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1/2 ngày | |
Bước 9 | Chuyển công chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Tổng hợp | 1/2 ngày | |
Bước 10 | Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển Lãnh đạo phòng | Công chức phòng Tổng hợp | 10 ngày | |
Bước 11 | Xem xét hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng | Lãnh đạo phòng Tổng hợp | 03 ngày | |
Bước 12 | Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 03 ngày | |
Bước 13 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển văn thư ban hành | Lãnh đạo UBND tỉnh | 03 ngày | |
Bước 14 | Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày | |
Bước 15 | Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí thẩm định (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày | |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 59 ngày | |
* Trường hợp không phải xin ý kiến Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ theo quy định, cập nhật trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử; chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý công sản, Giá và Tài chính doanh nghiệp | Công chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phân công công chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý công sản, Giá và Tài chính doanh nghiệp | 1/4 ngày |
Bước 3 | - Xử lý, thẩm định hồ sơ: |
|
|
+ Trường hợp hồ sơ thủ tục hành chính đủ điều kiện thì tổ chức kiểm tra, xác minh. | Công chức phòng Quản lý công sản, Giá và Tài chính doanh nghiệp | 31 ngày | |
+ Trường hợp hồ sơ thủ tục hành chính cần bổ sung, hoàn thiện chuyển bước 1 để hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ. | |||
Sau khi kiểm tra, xác minh: | |||
+ Trường hợp đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện thẩm định hồ sơ, tham mưu giải quyết thủ tục hành chính trình Lãnh đạo Phòng Quản lý công sản, Giá và Tài chính doanh nghiệp. | |||
+ Trường hợp không đủ điều kiện theo quy định chuyển bước 1 trả lời tổ chức, cá nhân. | |||
Bước 4 | Xem xét hồ sơ trình Lãnh đạo Sở Tài chính | Lãnh đạo phòng Quản lý công sản, Giá và Tài chính doanh nghiệp | 02 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Tài chính xem xét hồ sơ, ký số, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Tài chính | 02 ngày |
Bước 6 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Sở Tài chính | 1/4 ngày |
Bước 7 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 8 | Chuyển hồ sơ đến phòng Tổng hợp | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 9 | Chuyển công chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Tổng hợp | 1/2 ngày |
Bước 10 | Xử lý hồ sơ, xin ý kiến Hội đồng nhân dân tỉnh, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển Lãnh đạo phòng | Công chức phòng Tổng hợp | 12,50 ngày |
Bước 11 | Xem xét hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng | Lãnh đạo phòng Tổng hợp | 03 ngày |
Bước 12 | Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 03 ngày |
Bước 13 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển văn thư ban hành | Lãnh đạo UBND tỉnh | 03 ngày |
Bước 14 | Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 15 | Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí thẩm định (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 59 ngày |
10. Thủ tục: Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ theo quy định, cập nhật trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử; chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý công sản, Giá và Tài chính doanh nghiệp | Công chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phân công công chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý công sản, Giá và Tài chính doanh nghiệp | 1/4 ngày |
Bước 3 | - Xử lý, thẩm định hồ sơ: | Công chức phòng Quản lý công sản, Giá và Tài chính doanh nghiệp | 31 ngày |
+ Trường hợp đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện thẩm định hồ sơ, tham mưu giải quyết thủ tục hành chính trình Lãnh đạo Phòng Quản lý công sản, Giá và Tài chính doanh nghiệp. | |||
+ Trường hợp hồ sơ thủ tục hành chính cần bổ sung, hoàn thiện chuyển bước 1 để hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ. | |||
Bước 4 | Xem xét hồ sơ trình Lãnh đạo Sở Tài chính | Lãnh đạo phòng Quản lý công sản, Giá và Tài chính doanh nghiệp | 04 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Tài chính xem xét hồ sơ, ký số ban hành kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư phát hành | Lãnh đạo Sở Tài chính | 04 ngày |
Bước 6 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở Tài chính | 1/4 ngày |
Bước 7 | Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí thẩm định (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 40 ngày |
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ theo quy định, cập nhật trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử; chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý công sản, Giá và Tài chính doanh nghiệp | Công chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phân công công chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý công sản, Giá và Tài chính doanh nghiệp | 1/4 ngày |
Bước 3 | - Xử lý, thẩm định hồ sơ: | Công chức phòng Quản lý công sản, Giá và Tài chính doanh nghiệp | 19 ngày |
+ Trường hợp đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện thẩm định hồ sơ, tham mưu giải quyết thủ tục hành chính trình Lãnh đạo Phòng Quản lý công sản, Giá và Tài chính doanh nghiệp. | |||
+ Trường hợp hồ sơ thủ tục hành chính cần bổ sung, hoàn thiện chuyển bước 1 để hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ. | |||
Bước 4 | Xem xét hồ sơ trình Lãnh đạo Sở Tài chính | Lãnh đạo phòng Quản lý công sản, Giá và Tài chính doanh nghiệp | 05 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Tài chính xem xét hồ sơ, ký số ban hành kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư phát hành | Lãnh đạo Sở Tài chính | 04 ngày |
Bước 6 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở Tài chính | 1/4 ngày |
Bước 7 | Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí thẩm định (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 29 ngày |
12. Thủ tục: Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ theo quy định, cập nhật trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử; chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý công sản, Giá và Tài chính doanh nghiệp | Công chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phân công công chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý công sản, Giá và Tài chính doanh nghiệp | 1/4 ngày |
Bước 3 | - Xử lý, thẩm định hồ sơ: | Công chức phòng Quản lý công sản, Giá và Tài chính doanh nghiệp | 14 ngày |
+ Trường hợp đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện thẩm định hồ sơ, tham mưu giải quyết thủ tục hành chính trình Lãnh đạo Phòng Quản lý công sản, Giá và Tài chính doanh nghiệp. | |||
+ Trường hợp hồ sơ thủ tục hành chính cần bổ sung, hoàn thiện chuyển bước 1 để hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ. | |||
Bước 4 | Xem xét hồ sơ trình Lãnh đạo Sở Tài chính | Lãnh đạo phòng Quản lý công sản, Giá và Tài chính doanh nghiệp | 02 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Tài chính xem xét hồ sơ, ký số ban hành kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư phát hành | Lãnh đạo Sở Tài chính | 03 ngày |
Bước 6 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở Tài chính | 1/4 ngày |
Bước 7 | Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí thẩm định (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Tài chính trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 20 ngày |
13. Thủ tục: Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ theo quy định trên hệ thống dịch vụ công trực tuyến. | Công chức thực hiện cấp mã thuộc Phòng Tài chính Đầu tư và Văn phòng Sở | 1/4 ngày |
Bước 2 | - Xử lý, thẩm định hồ sơ: | Công chức thực hiện cấp mã thuộc Phòng Tài chính Đầu tư và Văn phòng Sở | 3/4 ngày |
+ Trường hợp đủ điều kiện theo quy định thì thực cấp mã số đơn vị có quan hệ ngân sách. | |||
+ Trường hợp hồ sơ thủ tục hành chính cần bổ sung, hoàn thiện chuyển bước 1 để hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ. | |||
Tổng thời gian giải quyết | 01 ngày |
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng Đất đai. | Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Đất đai | 1/4 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ, xác minh thực địa hoặc gửi xin ý kiến bằng văn bản của các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan; tổ chức thẩm định và soạn thảo văn bản thẩm định nhu cầu sử dụng đất, điều kiện giao đất, cho thuê đất chuyển Lãnh đạo phòng xét duyệt (trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì trong thời gian không quá 03 ngày làm việc, công chức xử lý hồ sơ tham mưu Văn bản thông báo, hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định). | Chuyên viên Phòng Đất đai | 11 ngày |
Bước 4 | Kiểm tra rà soát lại hồ sơ, xét duyệt nội dung Văn bản, ký tắt văn bản và trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo Phòng Đất đai | 01 ngày |
Bước 5 | Ký duyệt văn bản và chuyển cho Văn thư | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 01 ngày |
Bước 6 | Nhận hồ sơ từ Lãnh đạo Sở, cho số, vào sổ, phát hành văn bản; chuyển hồ sơ, văn bản phát hành đến Bộ phận một cửa | Văn thư Tài nguyên và Môi trường | 1/4 ngày |
Bước 7 | Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống một cửa điện tử. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 14 ngày |
15. Thủ tục: Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân. - Cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Sở. | Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ đến Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/4 ngày |
Bước 3 | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước | 1/4 ngày |
Bước 4 | - Thông báo nộp phí và thu phí (thời gian thu phí không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) - Kiểm tra hồ sơ, kiểm tra thực địa, mẫu lõi khoan, hào, giếng (nếu cần); - Gửi báo cáo kết quả thăm dò đến các chuyên gia để xin ý kiến; - Tổng hợp ý kiến chuyên gia, chuẩn bị hồ sơ trình Chủ tịch Hội đồng thẩm định xem xét tổ chức họp - Họp hội đồng thẩm định - Hướng dẫn tổ chức, cá nhân chỉnh sửa hồ sơ (thời gian chỉnh sửa hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định) - Tổng hợp hồ sơ, soạn thảo tờ trình | Chuyên viên Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước | 126 ngày |
Bước 5 | Duyệt nội dung văn bản, ký tắt văn bản | Lãnh đạo Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước | 1/2 ngày |
Bước 6 | Ký văn bản | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/4 ngày |
Bước 7 | Nhận lại hồ sơ từ Lãnh đạo Sở, cho số, vào sổ, phát hành văn bản; Chuyển hồ sơ, văn bản phát hành đến UBND tỉnh | Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/4 ngày |
Bước 8 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 9 | Chuyển phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường | Lãnh đạo Văn phòng | 1/2 ngày |
Bước 10 | Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường | 1/4 ngày |
Bước 11 | Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo phòng | Công chức phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường | 2 ngày |
Bước 12 | Chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường | 1/4 ngày |
Bước 13 | Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, Trình Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng | 1/2 ngày |
Bước 14 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư cơ quan phát hành | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 15 | Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công và các đơn vị liên quan | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 16 | Nhận Quyết định từ UBND tỉnh, chuyển Lãnh đạo Sở | Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/4 ngày |
Bước 17 | Chuyển Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/4 ngày |
Bước 18 | Giao chuyên viên kiểm tra nội dung Quyết định, thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả thủ tục hành chính và hướng dẫn các thủ tục tiếp theo | Lãnh đạo Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước | 1/4 ngày |
Bước 19 | Kiểm tra nội dung giấy phép, soạn thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân liên quan đến nhận kết quả thủ tục hành chính và hướng dẫn thực hiện các thủ tục tiếp theo | Chuyên viên Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước | 01 ngày |
Bước 20 | Duyệt văn bản, ký tắt văn bản | Lãnh đạo Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước | 1/4 ngày |
Bước 21 | Ký văn bản | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/4 ngày |
Bước 22 | Nhận văn bản từ Lãnh đạo Sở, phát hành văn bản | Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/4 ngày |
Bước 23 | - Trả kết quả thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân. - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa | Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 135 ngày |
16. Thủ tục: Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước. | Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước | 1/4 ngày |
Bước 3 | Soạn thảo Thông báo thu phí thẩm định hồ sơ tài nguyên nước Thẩm định các tài liệu trong hồ sơ đề nghị gia hạn giấy phép. Hoàn chỉnh hồ sơ sau khi tổ chức, cá nhân bổ sung, chỉnh sửa (nếu có). Soạn thảo Tờ trình đề nghị UBND tỉnh gia hạn/điều chỉnh Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất kèm Dự thảo Giấy phép gia hạn/điều chỉnh hành nghề khoan nước dưới đất | Chuyên viên Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước | 08 ngày |
Bước 4 | Kiểm tra, trình ký Tờ trình đề nghị UBND tỉnh gia hạn/điều chỉnh Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất | Lãnh đạo Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước | 1/4 ngày |
Bước 5 | Ký Tờ trình đề nghị UBND tỉnh gia hạn, điều chỉnh Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/4 ngày |
Bước 6 | Nhận lại hồ sơ từ Lãnh đạo Sở, cho số, vào sổ, phát hành văn bản; chuyển hồ sơ đến Bộ phận một cửa liên thông. | Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/4 ngày |
Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 8 | Chuyển phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường | Lãnh đạo Văn phòng | 1/2 ngày |
Bước 9 | Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường | 1/4 ngày |
Bước 10 | Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo phòng | Công chức phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường | 02 ngày |
Bước 11 | Chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường | 1/4 ngày |
Bước 12 | Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, Trình Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng | 1/2 ngày |
Bước 13 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư cơ quan phát hành | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 14 | Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Bộ phận Một cửa | Văn thư UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 15 | Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 14 ngày |
17. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng Môi trường. | Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Môi trường | 1/4 ngày |
Bước 3 | Xem xét, tổ chức thẩm định, thẩm tra, đánh giá hồ sơ: - Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì soạn thảo Tờ trình của Sở trình UBND tỉnh và Dự thảo Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học, trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở. - Nếu không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, trình Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 32 ngày |
Bước 4 | Duyệt nội dung, trình lãnh đạo Sở ký Tờ trình kèm dự thảo Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học | Lãnh đạo phòng Môi trường | 1/2 ngày |
Bước 5 | Ký Tờ trình kèm dự thảo Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/2 ngày |
Bước 6 | Phát hành văn bản theo quy định; chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh | Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/4 ngày |
Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 8 | Chuyển phòng Nông Nghiệp - Tài nguyên và Môi trường | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 9 | Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Nông Nghiệp - Tài nguyên và Môi trường | 1/4 ngày |
Bước 10 | Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển Lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Nông Nghiệp - Tài nguyên và Môi trường | 5 ngày |
Bước 11 | Chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng Nông Nghiệp - Tài nguyên và Môi trường | 01 ngày |
Bước 12 | Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày |
Bước 13 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư cơ quan phát hành | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày |
Bước 14 | Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Bộ phận Một cửa Trung tâm phục vụ hành chính công | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 15 | Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 45 ngày |
18. Thủ tục: Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. Trường hợp hồ sơ nhận chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì trong thời gian không quá 02 ngày làm việc, công chức bộ phận một cửa thông báo, hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định. - Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai. | Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Chuyển phòng Công nghệ thông tin - Lưu trữ | Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai | 1/4 ngày |
Bước 3 | Chuyển viên chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Công nghệ thông tin - Lưu trữ | 1/4 ngày |
Bước 4 | Kiểm tra nội dung đề nghị cung cấp dữ liệu tài nguyên và môi trường trên phiếu yêu cầu khai thác. - Nếu có tài liệu thì tiến hành chuẩn bị tài liệu cung cấp theo quy định, báo cáo lãnh đạo phòng xét duyệt. - Nếu từ chối cung cấp thông tin, dữ liệu, viên chức thực hiện nhiệm vụ phải nêu rõ lý do hoặc trả lời bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân trình lãnh đạo Phòng, lãnh đạo đơn vị phê duyệt. | Viên chức phòng Công nghệ thông tin - Lưu trữ | 02 ngày |
Bước 5 | Duyệt nội dung tài liệu trước khi cung cấp; nội dung văn bản (nếu có) trình Lãnh đạo đơn vị. | Lãnh đạo phòng Công nghệ thông tin - Lưu trữ | 1/4 ngày |
Bước 6 | Xem xét, duyệt tài liệu cung cấp; ký ban hành văn bản (nếu có) chuyển Văn thư đơn vị | Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai | 1/2 ngày |
Bước 7 | Ban hành văn bản, chuyển kết quả đến bộ phận một cửa | Văn thư Văn phòng Đăng ký đất đai | 1/4 ngày |
Bước 8 | Thu phí, lệ phí (Nếu có), cập nhật tình hình, kết quả giải quyết TTHC vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; theo quy định. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 04 ngày |
19. Thủ tục: Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Chuyển phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình. | Công chức Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | 1/4 ngày |
Bước 3 | - Xử lý, thẩm định hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ: Dự thảo văn bản yêu cầu cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ hợp lệ. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Dự thảo Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình. Chuyển lãnh đạo phòng xem xét | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 03 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét bản dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và trình Lãnh đạo sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | 01 ngày |
Bước 5 | Xem xét hồ sơ, ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư Sở ban hành | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 6 | Vào số, phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
Bước 7 | Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Công chức Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 06 ngày làm việc |
20. Thủ tục: Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Chuyển phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình. | Công chức Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | 1/4 ngày |
Bước 3 | - Xử lý, thẩm định hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ: Dự thảo văn bản yêu cầu cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ hợp lệ. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Dự thảo Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình (cấp lại). Chuyển lãnh đạo phòng xem xét | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 03 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét bản dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và trình Lãnh đạo sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | 01 ngày |
Bước 5 | Xem xét hồ sơ, ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư Sở ban hành | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 6 | Vào số, phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
Bước 7 | Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Công chức Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 06 ngày làm việc |
21. Thủ tục: Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Chuyển phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình. | Công chức Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | 1/4 ngày |
Bước 3 | - Xử lý, thẩm định hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ: Dự thảo văn bản yêu cầu cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ hợp lệ. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Dự thảo Thẻ nhân viên tư vấn. Chuyển lãnh đạo phòng xem xét | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 03 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét bản dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và trình Lãnh đạo sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | 01 ngày |
Bước 5 | Xem xét hồ sơ, ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư Sở ban hành | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 6 | Vào số, phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
Bước 7 | Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Công chức Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 06 ngày làm việc |
22. Thủ tục: Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Chuyển phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình. | Công chức Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | 1/4 ngày |
Bước 3 | - Xử lý, thẩm định hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ: Dự thảo văn bản yêu cầu cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ hợp lệ. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Dự thảo Thẻ nhân viên tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (cấp lại). Chuyển lãnh đạo phòng xem xét | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 03 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét bản dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | 01 ngày |
Bước 5 | Xem xét hồ sơ, ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư Sở ban hành | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 6 | Vào số, phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
Bước 7 | Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Công chức Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 06 ngày làm việc |
23. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Thu phí, lệ phí. - Chuyển phòng Quản lý Thể dục thể thao | Công chức Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ. | Lãnh đạo phòng Quản lý Thể dục thể thao | 1/4 ngày |
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ: - Dự thảo văn bản kiểm tra thực tế điều kiện hoạt động kinh doanh. - Trường hợp đủ điều kiện: Dự thảo Quyết định cấp giấy chứng nhận trình lãnh đạo phòng xem xét; - Trường hợp không đủ điều kiện: Dự thảo văn bản trả lời, trình lãnh đạo phòng xem xét | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Quản lý thể dục thể thao | 01 ngày |
Bước 5 | Xem xét hồ sơ, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư Sở ban hành | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 6 | Vào số, phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm phục vụ hành chính công | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
Bước 7 | Cập nhật kết quả giải quyết TTHC và Hệ thống thông tin một cửa điện tử; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày |
24. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Karate
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Thu phí, lệ phí. - Chuyển phòng Quản lý Thể dục thể thao | Công chức Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ. | Lãnh đạo phòng Quản lý Thể dục thể thao | 1/4 ngày |
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ: - Dự thảo văn bản kiểm tra thực tế điều kiện hoạt động kinh doanh. - Trường hợp đủ điều kiện: Dự thảo Quyết định cấp giấy chứng nhận trình lãnh đạo phòng xem xét; - Trường hợp không đủ điều kiện: Dự thảo văn bản trả lời, trình lãnh đạo phòng xem xét | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Quản lý thể dục thể thao | 01 ngày |
Bước 5 | Xem xét hồ sơ, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư Sở ban hành | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 6 | Vào số, phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm phục vụ hành chính công | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
Bước 7 | Cập nhật kết quả giải quyết TTHC và Hệ thống thông tin một cửa điện tử; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày |
25. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Thu phí, lệ phí. - Chuyển phòng Quản lý Thể dục thể thao | Công chức Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ. | Lãnh đạo phòng Quản lý Thể dục thể thao | 1/4 ngày |
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ: - Dự thảo văn bản kiểm tra thực tế điều kiện hoạt động kinh doanh. - Trường hợp đủ điều kiện: Dự thảo Quyết định cấp giấy chứng nhận trình lãnh đạo phòng xem xét; - Trường hợp không đủ điều kiện: Dự thảo văn bản trả lời, trình lãnh đạo phòng xem xét | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Quản lý thể dục thể thao | 01 ngày |
Bước 5 | Xem xét hồ sơ, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư Sở ban hành | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 6 | Vào số, phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm phục vụ hành chính công | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
Bước 7 | Cập nhật kết quả giải quyết TTHC và Hệ thống thông tin một cửa điện tử; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày |
26. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Thu phí, lệ phí. - Chuyển phòng Quản lý Thể dục thể thao | Công chức Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ. | Lãnh đạo phòng Quản lý Thể dục thể thao | 1/4 ngày |
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ: - Dự thảo văn bản kiểm tra thực tế điều kiện hoạt động kinh doanh. - Trường hợp đủ điều kiện: Dự thảo Quyết định cấp giấy chứng nhận trình lãnh đạo phòng xem xét; - Trường hợp không đủ điều kiện: Dự thảo văn bản trả lời, trình lãnh đạo phòng xem xét | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Quản lý thể dục thể thao | 01 ngày |
Bước 5 | Xem xét hồ sơ, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư Sở ban hành | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 6 | Vào số, phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm phục vụ hành chính công | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
Bước 7 | Cập nhật kết quả giải quyết TTHC và Hệ thống thông tin một cửa điện tử; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày |
27. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vovinam
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Thu phí, lệ phí. - Chuyển phòng Quản lý Thể dục thể thao | Công chức Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ. | Lãnh đạo phòng Quản lý Thể dục thể thao | 1/4 ngày |
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ: - Dự thảo văn bản kiểm tra thực tế điều kiện hoạt động kinh doanh. - Trường hợp đủ điều kiện: Dự thảo Quyết định cấp giấy chứng nhận trình lãnh đạo phòng xem xét; - Trường hợp không đủ điều kiện: Dự thảo văn bản trả lời, trình lãnh đạo phòng xem xét | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Quản lý thể dục thể thao | 01 ngày |
Bước 5 | Xem xét hồ sơ, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư Sở ban hành | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 6 | Vào số, phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm phục vụ hành chính công | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
Bước 7 | Cập nhật kết quả giải quyết TTHC và Hệ thống thông tin một cửa điện tử; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày |
28. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Thu phí, lệ phí. - Chuyển phòng Quản lý Thể dục thể thao | Công chức Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ. | Lãnh đạo phòng Quản lý Thể dục thể thao | 1/4 ngày |
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ: - Dự thảo văn bản kiểm tra thực tế điều kiện hoạt động kinh doanh. - Trường hợp đủ điều kiện: Dự thảo Quyết định cấp giấy chứng nhận trình lãnh đạo phòng xem xét; - Trường hợp không đủ điều kiện: Dự thảo văn bản trả lời, trình lãnh đạo phòng xem xét | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Quản lý thể dục thể thao | 01 ngày |
Bước 5 | Xem xét hồ sơ, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư Sở ban hành | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 6 | Vào số, phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm phục vụ hành chính công | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
Bước 7 | Cập nhật kết quả giải quyết TTHC và Hệ thống thông tin một cửa điện tử; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày |
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Thu phí, lệ phí. - Chuyển phòng Quản lý Thể dục thể thao | Công chức Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ. | Lãnh đạo phòng Quản lý Thể dục thể thao | 1/4 ngày |
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ: - Dự thảo văn bản kiểm tra thực tế điều kiện hoạt động kinh doanh. - Trường hợp đủ điều kiện: Dự thảo Quyết định cấp giấy chứng nhận trình lãnh đạo phòng xem xét; - Trường hợp không đủ điều kiện: Dự thảo văn bản trả lời, trình lãnh đạo phòng xem xét | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Quản lý thể dục thể thao | 01 ngày |
Bước 5 | Xem xét hồ sơ, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư Sở ban hành | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 6 | Vào số, phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm phục vụ hành chính công | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
Bước 7 | Cập nhật kết quả giải quyết TTHC và Hệ thống thông tin một cửa điện tử; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày |
30. Thủ tục: Xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Chuyển phòng Quản lý Du lịch và Di sản. | Công chức Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch và Di sản | 1/4 ngày |
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản xác nhận đủ điều kiện được cấp phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập trình Lãnh đạo phòng xem xét; - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: Dự thảo văn bản trả lời, chuyển Lãnh đạo phòng xem xét. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 10 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch và Di sản | 01 ngày |
Bước 5 | Xem xét hồ sơ, ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư Sở ban hành | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 6 | Vào số, phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
Bước 7 | Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Công chức Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 13 ngày làm việc |
31. Thủ tục: Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Chuyển phòng Quản lý Du lịch và Di sản. | Công chức Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch và Di sản | 1/4 ngày |
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Dự thảo Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích trình Lãnh đạo phòng xem xét; - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: Dự thảo văn bản trả lời, chuyển Lãnh đạo phòng xem xét. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch và Di sản | 01 ngày |
Bước 5 | Xem xét hồ sơ, ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư Sở ban hành | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 6 | Vào số, phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
Bước 7 | Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Công chức Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 04 ngày làm việc |
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; cập nhật Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Thực hiện thu phí và lệ phí - Chuyển phòng Quản lý Du lịch và Di sản | Công chức Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch và Di sản | 1/4 ngày |
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Dự thảo Quyết định cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản trả lời, chuyển lãnh đạo phòng xem xét | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 03 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch và Di sản | 01 ngày |
Bước 5 | Xem xét hồ sơ, ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển văn thư ban hành | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 6 | Vào số, phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
Bước 7 | Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Công chức Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 06 ngày |
33. Thủ tục: Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; cập nhật Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Thực hiện thu phí và lệ phí - Chuyển phòng Quản lý Du lịch và Di sản | Công chức Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch và Di sản | 1/4 ngày |
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Dự thảo Quyết định công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản trả lời, chuyển lãnh đạo phòng xem xét | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 14 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch và Di sản | 02 ngày |
Bước 5 | Xem xét hồ sơ, ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển văn thư ban hành | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 6 | Vào số, phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
Bước 7 | Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Công chức Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 18 ngày |
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; cập nhật Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Thực hiện thu phí và lệ phí - Chuyển phòng Quản lý Du lịch và Di sản | Công chức Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ | Lãnh phòng Quản lý Du lịch và Di sản | 1/4 ngày |
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Dự thảo Quyết định công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản trả lời, chuyển lãnh đạo phòng xem xét | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 14 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch và Di sản | 02 ngày |
Bước 5 | Xem xét hồ sơ, ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển văn thư ban hành | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 6 | Vào số, phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
Bước 7 | Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Công chức Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 18 ngày |
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; cập nhật Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Thực hiện thu phí và lệ phí - Chuyển phòng Quản lý Du lịch và Di sản | Công chức Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch và Di sản | 1/4 ngày |
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Dự thảo Quyết định công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản trả lời, chuyển lãnh đạo phòng xem xét | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 14 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch và Di sản | 02 ngày |
Bước 5 | Xem xét hồ sơ, ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển văn thư ban hành | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 6 | Vào số, phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
Bước 7 | Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Công chức Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 18 ngày |
36. Thủ tục: Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; cập nhật Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Thực hiện thu phí và lệ phí - Chuyển phòng Quản lý Du lịch và Di sản | Công chức Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch và Di sản | 1/4 ngày |
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Dự thảo Quyết định công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản trả lời, chuyển lãnh đạo phòng xem xét | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 14 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch và Di sản | 02 ngày |
Bước 5 | Xem xét hồ sơ, ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển văn thư ban hành | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 6 | Vào số, phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
Bước 7 | Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Công chức Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 18 ngày |
37. Thủ tục: Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; cập nhật Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Thực hiện thu phí và lệ phí - Chuyển phòng Quản lý Du lịch và Di sản | Công chức Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch và Di sản | 1/4 ngày |
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Dự thảo Quyết định công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản trả lời, chuyển lãnh đạo phòng xem xét | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 14 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch và Di sản | 02 ngày |
Bước 5 | Xem xét hồ sơ, ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển văn thư ban hành | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 6 | Vào số, phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
Bước 7 | Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Công chức Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 18 ngày |
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Chuyển phòng Văn hóa và Thông tin. | Công chức phòng Văn hóa và Thông tin trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND các huyện/thành phố | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ. | Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin các huyện/thành phố | 1/4 ngày |
Bước 3 | - Xử lý, thẩm định hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định: Dự thảo Quyết định và Giấy công nhận. + Trường hợp không công nhận: Dự thảo văn bản trả lời và nêu rõ lý do. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 04 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét bản dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và trình Lãnh đạo UBND các huyện, thành phố. | Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin các huyện/thành phố | 02 ngày |
Bước 5 | Ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển cho Văn thư phát hành. | Lãnh đạo UBND các huyện/ thành phố | 02 ngày |
Bước 6 | Ban hành kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND các huyện/thành phố. | Văn thư UBND các huyện, thành phố | 1/4 ngày |
Bước 7 | Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí thẩm định theo quy định. | Công chức phòng Văn hóa và Thông tin trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND các huyện/thành phố | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 09 ngày làm việc |
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử; chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Sở Nội vụ | Công chức Sở Nội vụ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ đến Ban Thi đua - Khen thưởng | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 1/4 ngày |
Bước 3 | Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng | 1/4 ngày |
Bước 4 | Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu thì thông báo cho đơn vị trình khen thưởng bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu thì dự thảo văn bản trình lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng xem xét | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 10,5 ngày |
Bước 5 | Trình lãnh đạo Sở ký duyệt Tờ trình gửi UBND tỉnh | Lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng | 01 ngày |
Bước 6 | Ký duyệt Tờ trình, chuyển Văn thư phát hành | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 01 ngày |
Bước 7 | Phát hành văn bản theo quy định, gửi Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Sở Nội vụ | 1/4 ngày |
Bước 8 | Tiếp nhận văn bản; chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 9 | Chuyển Phòng Nội chính - Pháp chế | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 10 | Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Nội chính - Pháp chế | 1/4 ngày |
Bước 11 | Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển Lãnh đạo phòng | Công chức phòng Nội chính - Pháp chế | 05 ngày |
Bước 12 | Chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng Nội chính - Pháp chế | 01 ngày |
Bước 13 | Duyệt kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 14 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư phát hành | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 15 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 16 | Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Nội vụ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 23 ngày |
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử; chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Sở Nội vụ | Công chức Sở Nội vụ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ đến Ban Thi đua - Khen thưởng | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 1/4 ngày |
Bước 3 | Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng | 1/4 ngày |
Bước 4 | Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu thì thông báo cho đơn vị trình khen thưởng bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu thì dự thảo văn bản trình lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng xem xét | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 10,5 ngày |
Bước 5 | Trình lãnh đạo Sở ký duyệt Tờ trình gửi UBND tỉnh | Lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng | 01 ngày |
Bước 6 | Ký duyệt Tờ trình, chuyển Văn thư phát hành | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 01 ngày |
Bước 7 | Phát hành văn bản theo quy định, gửi Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Sở Nội vụ | 1/4 ngày |
Bước 8 | Tiếp nhận văn bản; chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 9 | Chuyển phòng Nội chính - Pháp chế | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 10 | Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Nội chính - Pháp chế | 1/4 ngày |
Bước 11 | Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển Lãnh đạo phòng | Công chức phòng Nội chính - Pháp chế | 05 ngày |
Bước 12 | Chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng Nội chính - Pháp chế | 01 ngày |
Bước 13 | Duyệt kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 14 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư phát hành | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 15 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 16 | Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào hệ thống thông tin một cửa điện tử. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Nội vụ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 23 ngày |
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhập Hệ thống phần mềm một cửa điện tử và chuyển cho Lãnh đạo Sở Nội vụ. | Công chức Sở Nội vụ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Chuyển phòng Tôn giáo xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 1/2 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng Tôn giáo xem xét chuyển giao việc cho chuyên viên phụ trách lĩnh vực thẩm định và xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tôn giáo | 1/4 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xin ý kiến và gửi tài liệu cho các cơ quan, đơn vị liên quan để phối hợp giải quyết TTHC | Công chức Phòng Tôn giáo | 02 ngày |
Bước 5 | Các cơ quan, đơn vị liên quan nghiên cứu hồ sơ, ban hành văn bản phối hợp giải quyết TTHC | Các cơ quan đơn vị liên quan | Tạm dừng |
Bước 6 | - Tổng hợp văn bản của các cơ quan đơn vị liên quan, tham mưu lãnh đạo Sở tổ chức họp liên ngành; - Họp thống nhất giải quyết kết quả TTHC; - Hoàn chỉnh văn bản giải quyết TTHC chuyển lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo Phòng Tôn giáo (sau khi có văn bản trả lời của các cơ quan liên quan); | Công chức Phòng Tôn giáo | 13,5 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo phòng Tôn giáo xem xét kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Tôn giáo | 01 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt kết quả giải quyết TTHC chuyển Văn thư Sở ban hành | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 01 ngày |
Bước 9 | Phát hành văn bản, trả kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở Nội vụ | 1/4 ngày |
Bước 10 | Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết TTHC vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Sở Nội vụ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 19 ngày |
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhập Hệ thống phần mềm một cửa điện tử và chuyển cho Lãnh đạo Sở Nội vụ | Công chức Sở Nội vụ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Chuyển phòng Tôn giáo xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 1/2 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng Tôn giáo xem xét chuyển giao việc cho chuyên viên phụ trách lĩnh vực thẩm định và xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Tôn giáo | 1/4 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xin ý kiến và gửi tài liệu cho các cơ quan, đơn vị liên quan để phối hợp giải quyết TTHC - Tổng hợp văn bản của các cơ quan đơn vị liên quan, tham mưu lãnh đạo Sở tổ chức họp liên ngành; - Họp thống nhất giải quyết kết quả TTHC; - Hoàn chỉnh văn bản giải quyết TTHC chuyển lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở | Công chức phòng Tôn giáo | 25,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng Tôn giáo xem xét kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Tôn giáo | 01 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt kết quả giải quyết TTHC chuyển Văn thư Sở ban hành | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 01 ngày |
Bước 7 | Phát hành văn bản, trả kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở Nội vụ | 1/4 ngày |
Bước 8 | Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết TTHC vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Sở Nội vụ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 29 ngày |
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhập Hệ thống phần mềm một cửa điện tử và chuyển cho Lãnh đạo Sở Nội vụ | Công chức Sở Nội vụ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Chuyển phòng Tôn giáo xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 1/2 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng Tôn giáo xem xét chuyển giao việc cho chuyên viên phụ trách lĩnh vực thẩm định và xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Tôn giáo | 1/4 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xin ý kiến và gửi tài liệu cho các cơ quan, đơn vị liên quan để phối hợp giải quyết TTHC - Tổng hợp văn bản của các cơ quan đơn vị liên quan, tham mưu lãnh đạo Sở tổ chức họp liên ngành; - Họp thống nhất giải quyết kết quả TTHC; - Hoàn chỉnh văn bản giải quyết TTHC chuyển lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở | Công chức phòng Tôn giáo | 25,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng Tôn giáo xem xét kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Tôn giáo | 01 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt kết quả giải quyết TTHC chuyển Văn thư Sở ban hành | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 01 ngày |
Bước 7 | Phát hành văn bản, trả kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở Nội vụ | 1/4 ngày |
Bước 8 | Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết TTHC vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Sở Nội vụ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 29 ngày |
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhập Hệ thống phần mềm một cửa điện tử và chuyển cho Lãnh đạo Sở Nội vụ | Công chức Sở Nội vụ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Chuyển phòng Tôn giáo xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 1/2 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng Tôn giáo xem xét chuyển giao việc cho chuyên viên phụ trách lĩnh vực thẩm định và xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tôn giáo | 1/4 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xin ý kiến và gửi tài liệu cho các cơ quan, đơn vị liên quan để phối hợp giải quyết TTHC - Tổng hợp văn bản của các cơ quan đơn vị liên quan, tham mưu lãnh đạo Sở tổ chức họp liên ngành; - Họp thống nhất giải quyết kết quả TTHC; - Hoàn chỉnh văn bản giải quyết TTHC chuyển lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở | Công chức Phòng Tôn giáo | 55,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng Tôn giáo xem xét kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Tôn giáo | 01 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt kết quả giải quyết TTHC chuyển Văn thư Sở ban hành | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 01 ngày |
Bước 7 | Phát hành văn bản, trả kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở Nội vụ | 1/4 ngày |
Bước 8 | Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết TTHC vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Sở Nội vụ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 59 ngày |
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển lãnh đạo UBND xã. | Công chức lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã | 1/4 ngày |
Bước 2 | - Chỉ đạo bộ phận liên quan tham mưu tổ chức họp thực hiện (UBND, Đảng ủy, MTTQ, Hội Cựu TNXP hoặc Ban liên lạc TNXP, Trưởng thôn đối tượng đang cư trú) Tổng hợp hồ sơ báo cáo UBND huyện | Lãnh đạo UBND cấp xã | 4,5 ngày |
Bước 3 | - Cập nhật tình hình, kết quả thực hiện thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. Chuyển hồ sơ đến Bộ phận một cửa cấp huyện | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã | 1/4 ngày |
Bước 4 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện | 1/4 ngày |
Bước 5 | Chỉ đạo bộ phận chuyên môn kiểm tra hồ sơ, lập danh sách và tổng hợp báo cáo Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét ký duyệt | Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội, Chủ tịch UBND cấp huyện | 5,5 ngày |
Bước 6 | Chuyển hồ sơ đến bộ phận một cửa Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện | 1/4 ngày |
Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng Người có công thực hiện | Công chức Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 8 | Chuyển bộ phận chuyên môn thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Người có công | 1/4 ngày |
Bước 9 | Xem xét, đối chiếu hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng | Công chức Phòng Người có công | 5 ngày |
Bước 10 | Xem xét, Trình lãnh đạo Sở ký tờ trình gửi UBND tỉnh | Lãnh đạo Phòng Người có công | 1/2 ngày |
Bước 11 | Ký tờ trình chuyển Văn thư gửi UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1/2 ngày |
Bước 12 | Vào số ban hành, chuyển Văn phòng UBND tỉnh . | Văn thư Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1/4 ngày |
Bước 13 | Văn thư UBND tỉnh tiếp nhận và chuyển Lãnh đạo Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 14 | Lãnh đạo Văn phòng chuyển phòng Văn xã - Ngoại vụ | Lãnh đạo Văn phòng | 1/4 ngày |
Bước 15 | Lãnh đạo phòng Văn xã - Ngoại vụ phân công công chức phòng xử lý | Lãnh đạo Văn xã - Ngoại vụ | 1/4 ngày |
Bước 16 | Tiếp nhận, xử lý thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết thủ tục chuyển Lãnh đạo phòng Văn xã - Ngoại vụ | Chuyên viên phòng Văn xã - Ngoại vụ | 4 ngày |
Bước 17 | Lãnh đạo phòng xem xét chuyển Lãnh đạo Văn phòng | Lãnh đạo Văn xã - Ngoại vụ | 1/4 ngày |
Bước 18 | Lãnh đạo Văn phòng chuyển Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Văn phòng | 1/4 ngày |
Bước 19 | Ký chuyển văn thư ban hành kết quả TTHC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 20 | Phát hành văn bản và chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh. | 1/4 ngày |
Bước 21 | Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào hệ thống một cửa điện tử, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 24 ngày |
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển lãnh đạo UBND xã. | Công chức lĩnh vực Lao động - Thương binh và xã hội trực tại Bộ phận Một cửa cấp xã | 1/4 ngày |
Bước 2 | - Chỉ đạo bộ phận chuyên môn tham mưu thẩm định hồ sơ - Xác nhận bản khai và chuyển hồ sơ của đối tượng tới Bộ phận Một cửa cấp xã | Lãnh đạo UBND cấp xã | 4,5 ngày |
Bước 3 | Cập nhật tình hình, kết quả thực hiện thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. Chuyển hồ sơ đến Bộ phận một cửa cấp huyện | Công chức lĩnh vực Lao động- Thương binh và Xã hội trực tại Bộ phận Một cửa cấp xã | 1/4 ngày |
Bước 4 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | Công chức lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội trực tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 1/4 ngày |
Bước 5 | Chỉ đạo bộ phận chuyên môn kiểm tra hồ sơ, lập danh sách và ra văn bản chuyển Bộ phận Một cửa cấp huyện | Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 6,5 ngày |
Bước 6 | Chuyển hồ sơ đến bộ phận một cửa Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội trực tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 1/4 ngày |
Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển về phòng Người có công thực hiện | Công chức Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 8 | Tiếp nhận hồ sơ, Chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Người có công | 1/4 ngày |
Bước 9 | Thẩm định, đối chiếu hồ sơ gốc dự thảo văn bản báo cáo lãnh đạo phòng | Công chức Phòng Người có công | 7,5 ngày |
Bước 10 | Xem xét, Trình lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Phòng Người có công | 1/2 ngày |
Bước 11 | Ký Quyết định hưởng trợ cấp, chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Văn thư ban hành | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1 ngày |
Bước 12 | Vào số ban hành Kết quả TTHC, chuyển bộ phận một cửa | Văn thư Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1/4 ngày |
Bước 13 | Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 21 ngày |
47. Thủ tục: Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển phòng Lao động việc làm và Dạy nghề thực hiện | Công chức Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phân công chuyên viên thực hiện xem xét, thẩm định hồ sơ. | Trưởng phòng Lao động việc làm và Dạy nghề | 1/4 ngày |
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ: Dự thảo kết quả TTHC chuyển lãnh đạo phòng Lao động việc làm và dạy nghề xét duyệt | Công chức Phòng Lao động việc làm và dạy nghề | 7 ngày |
Bước 4 | Xem xét trình lãnh đạo sở ký ban hành dự thảo kết quả TTHC | Lãnh đạo phòng lao động việc làm và dạy nghề | 1/4 ngày |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả TTHC, chuyển văn thư ban hành | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1/2 ngày |
Bước 6 | Vào số ban hành, chuyển Văn phòng UBND tỉnh . | Văn thư Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1/4 ngày |
Bước 8 | Tiếp nhận hồ sơ chuyển Lãnh đạo văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 9 | Chuyển phòng lãnh đạo phòng Nội chính - Pháp chế thực hiện xử lý hồ sơ | Lãnh đạo văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 10 | Chuyển chuyên viên tham mưu xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Nội chính - Pháp chế | 1/4 ngày |
Bước 11 | Thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả TTHC chuyển lãnh đạo phòng xét duyệt | Chuyên viên phòng Nội chính - Pháp chế | 8 ngày |
Bước 12 | Duyệt kết quả TTHC chuyển Lãnh đạo văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo phòng Nội chính - Pháp chế | 1/2 ngày |
Bước 13 | Xem xét, Trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 14 | Ký duyệt kết quả TTHC Chuyển văn thư ban hành | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 15 | Phát hành văn bản và chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 16 | Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào hệ thống một cửa điện tử, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 19 ngày làm việc |
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển phòng phòng Bảo trợ xã hội và Giảm nghèo | Công chức Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Tiếp nhận và phân cho Công chức phụ trách tham mưu xem xét hồ sơ | Lãnh đạo phòng phòng Bảo trợ xã hội và Giảm nghèo | 1/4 ngày |
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ: Dự thảo kết quả TTHC chuyển lãnh đạo phòng Bảo trợ xã hội và giảm nghèo xét duyệt | Chuyên viên phòng Bảo trợ xã hội và giảm nghèo | 12 ngày |
Bước 4 | Xem xét trình lãnh đạo sở ký ban hành dự thảo kết quả TTHC | Lãnh đạo phòng phòng Bảo trợ xã hội và Giảm nghèo | 1/2 ngày |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả TTHC, chuyển văn thư ban hành | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày |
Bước 6 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Văn thư Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1/4 ngày |
Bước 7 | Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào hệ thống một cửa điện tử, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 14 ngày làm việc |
49. Thủ tục: Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyển phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp xử lý hồ sơ. | Công chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phân công công chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp | 1/4 ngày |
Bước 3 | - Xử lý, kiểm tra hồ sơ theo quy định. - Soạn thảo Văn bản thông báo về việc đăng ký tập sự. - Chuyển lãnh đạo phòng thẩm định hồ sơ. | Công chức phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp | 03 ngày |
Bước 4 | - Thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo Sở ký duyệt. | Lãnh đạo phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp | 1/2 ngày |
Bước 5 | - Ký duyệt văn bản. - Chuyển Văn thư Sở. | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày |
Bước 6 | - Phát hành văn bản theo quy định. - Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
Bước 7 | - Cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: | 05 ngày |
50. Thủ tục: Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyển phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp xử lý hồ sơ. | Công chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phân công công chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp | 1/4 ngày |
Bước 3 | - Xử lý, thẩm tra hồ sơ theo quy định. - Soạn thảo Giấy đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại, trong đó ghi rõ nội dung thay đổi. - Chuyển lãnh đạo phòng thẩm định hồ sơ. | Công chức phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp | 03 ngày |
Bước 4 | - Thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo Sở ký duyệt. | Lãnh đạo phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp | 1/2 ngày |
Bước 5 | - Ký duyệt văn bản. - Chuyển Văn thư Sở. | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày |
Bước 6 | - Phát hành văn bản theo quy định. - Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
Bước 7 | - Cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: | 05 ngày |
51. Thủ tục: Cấp lại Thẻ Thừa phát lại
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyển phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp xử lý hồ sơ. | Công chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phân công công chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp | 1/4 ngày |
Bước 3 | - Xử lý, thẩm tra hồ sơ theo quy định. - Soạn thảo Quyết định cấp lại Thẻ Thừa phát lại - Chuyển lãnh đạo phòng thẩm định hồ sơ. | Công chức phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp | 03 ngày |
Bước 4 | - Thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo Sở ký duyệt. | Lãnh đạo phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp | 1/2 ngày |
Bước 5 | - Ký duyệt văn bản. - Chuyển Văn thư Sở. | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày |
Bước 6 | - Phát hành văn bản theo quy định. - Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
Bước 7 | - Cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: | 05 ngày |
52. Thủ tục: Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyển phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp xử lý hồ sơ. | Công chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phân công công chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp | 1/4 ngày |
Bước 3 | - Xử lý, kiểm tra hồ sơ theo quy định. - Soạn thảo Quyết định cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản. - Chuyển lãnh đạo phòng. | Công chức phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp | 03 ngày |
Bước 4 | - Thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo Sở ký duyệt. | Lãnh đạo phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp | 1/2 ngày |
Bước 5 | - Ký duyệt văn bản. - Chuyển Văn thư Sở. | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày |
Bước 6 | - Phát hành văn bản theo quy định. - Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
Bước 7 | - Cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: | 05 ngày |
53. Thủ tục: Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyển phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp xử lý hồ sơ. | Công chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phân công công chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp | 1/4 ngày |
Bước 3 | - Xử lý, thẩm tra hồ sơ theo quy định. - Soạn thảo Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật, trong đó ghi rõ nội dung thay đổi. - Chuyển lãnh đạo phòng. | Công chức phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp | 03 ngày |
Bước 4 | - Thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo Sở ký duyệt. | Lãnh đạo phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp | 1/2 ngày |
Bước 5 | - Ký duyệt văn bản. - Chuyển Văn thư Sở. | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày |
Bước 6 | - Phát hành văn bản theo quy định. - Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
Bước 7 | - Cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: | 05 ngày |
54. Thủ tục: Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyển phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp xử lý hồ sơ. | Công chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phân công công chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp | 1/4 ngày |
Bước 3 | - Xử lý, thẩm tra hồ sơ theo quy định. - Soạn thảo Quyết định thu hồi Thẻ tư vấn viên pháp luật. - Chuyển lãnh đạo phòng. | Công chức phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp | 03 ngày |
Bước 4 | - Thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo Sở ký duyệt. | Lãnh đạo phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp | 1/2 ngày |
Bước 5 | - Ký duyệt văn bản. - Chuyển Văn thư Sở. | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày |
Bước 6 | - Phát hành văn bản theo quy định. - Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
Bước 7 | - Cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: | 05 ngày |
55. Thủ tục: Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyển phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp xử lý hồ sơ. | Công chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phân công công chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp | 1/4 ngày |
Bước 3 | - Xử lý, thẩm tra hồ sơ theo quy định. - Soạn thảo Giấy đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại. - Chuyển lãnh đạo phòng. | Công chức phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp | 03 ngày |
Bước 4 | - Thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo Sở ký duyệt. | Lãnh đạo phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp | 1/2 ngày |
Bước 5 | - Ký duyệt văn bản. - Chuyển Văn thư Sở. | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày |
Bước 6 | - Phát hành văn bản theo quy định. - Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
Bước 7 | - Cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Tư pháp trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: | 05 ngày |
56. Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển phòng Quản lý Khoa học giải quyết | Công chức Sở Khoa học và Công nghệ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Chuyển Công chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý Khoa học | 1/4 ngày |
Bước 3 | - Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo cơ quan đối với hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. - Dự thảo văn bản chuyển trả hồ sơ cho tổ chức, cá nhân trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, nêu rõ lí do. | Chuyên viên phòng Quản lý Khoa học | 03 ngày |
Bước 4 | Trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo phòng Quản lý Khoa học | 1/2 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển Văn thư | Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ | 1/2 ngày |
Bước 6 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ | 1/4 ngày |
Bước 6 | Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Sở Khoa học và Công nghệ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày |
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển phòng Quản lý Khoa học giải quyết | Công chức Sở Khoa học và Công nghệ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Chuyển Công chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý Khoa học | 1/4 ngày |
Bước 3 | - Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo cơ quan đối với hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. - Dự thảo văn bản chuyển trả hồ sơ cho tổ chức, cá nhân trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, nêu rõ lí do. | Công chức phòng Quản lý Khoa học | 03 ngày |
Bước 4 | Trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo phòng Quản lý Khoa học | 1/2 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển Văn thư | Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ | 1/2 ngày |
Bước 6 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ | 1/4 ngày |
Bước 7 | Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Sở Khoa học và Công nghệ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày |
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử chuyển phòng Quản lý Khoa học giải quyết | Công chức Sở Khoa học và Công nghệ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Chuyển Công chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý Khoa học | 1/2 ngày |
Bước 3 | - Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển lãnh đạo phòng đối với hồ sơ đầy đủ hợp lệ và đủ điều kiện đánh giá. - Nếu Sở Khoa học và Công nghệ không đủ điều kiện đánh giá, tham mưu văn bản (kèm theo hồ sơ) đề nghị Bộ Khoa học và Công nghệ thực hiện đánh giá, đồng thời thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị biết về cơ quan thực hiện đánh giá. | Công chức phòng Quản lý Khoa học | 32 ngày |
Bước 4 | Trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo phòng Quản lý Khoa học | 1/2 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển cho Văn thư | Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ | 01 ngày |
Bước 6 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ | 1/2 ngày |
Bước 7 | Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Sở Khoa học và Công nghệ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 35 ngày |
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử chuyển Văn phòng Sở giải quyết | Công chức Sở Khoa học và Công nghệ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Chuyển công chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng | 1/2 ngày |
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo cơ quan | Chuyên viên Văn phòng Sở | 37 ngày |
Bước 4 | Trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo Văn phòng Sở | 1/2 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển cho Văn thư Sở | Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ | 01 ngày |
Bước 6 | Ban hành kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Bộ phận Một cửa | Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ | 1/2 ngày |
Bước 7 | Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Sở Khoa học và Công nghệ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 40 ngày |
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử chuyển Văn phòng Sở giải quyết | Công chức Sở Khoa học và Công nghệ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Chuyển công chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng Sở | 1/2 ngày |
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo cơ quan | Công chức Văn phòng Sở | 22 ngày |
Bước 4 | Trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo Văn phòng Sở | 1/2 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển cho Văn thư Sở | Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ | 01 ngày |
Bước 6 | Ban hành kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Bộ phận Một cửa | Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ | 1/2 ngày |
Bước 7 | Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Sở Khoa học và Công nghệ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 25 ngày |
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển đến Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược Sở Y tế được giao thực hiện nhiệm vụ | Công chức của Sở Y tế được cử đến trực tại Trung tâm phục vụ Hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | - Kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì chuyển về bước 1, nếu hồ sơ hợp lệ thì chuyển hồ sơ đến tổ thẩm định (tổ thẩm định đã được thành lập từ đầu năm) - Đánh giá thực tế tại cơ sở - Tổng hợp ý kiến của các thành viên tổ thẩm định; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng xem xét. + Nếu không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở. + Nếu đủ điều kiện thì dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở | Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược Sở Y tế được giao thực hiện nhiệm vụ | 47 ngày |
Bước 3 | Xem xét bản dự thảo kết quả giải quyết TTHC và trình Lãnh đạo Sở duyệt ký | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y Dược | 01 ngày |
Bước 4 | Xem xét và ký kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho Văn thư Sở ban hành | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 5 | Văn thư vào số, đóng dấu và chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở | 1/2 ngày |
Bước 6 | Cập nhật thông tin, kết quả giải quyết TTHC vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả giải quyết TTHC | Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 50 ngày |
Các thủ tục:
62. Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
63. Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
64. Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
65. Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
69. Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà
70. Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
71. Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
74. Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế xã
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử. - Chuyển đến Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược Sở Y tế được giao thực hiện nhiệm vụ | Công chức của Sở Y tế được cử đến trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | - Kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì chuyển về bước 1, nếu hồ sơ hợp lệ thì cấp cho công dân Phiếu tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ đến tổ thẩm định (tổ thẩm định đã được thành lập từ đầu năm) - Đánh giá thực tế tại cơ sở - Tổng hợp ý kiến của các thành viên tổ thẩm định; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng xem xét. + Nếu không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở. + Nếu đủ điều kiện thì dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở | Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược Sở Y tế được giao thực hiện nhiệm vụ | 37 ngày |
Bước 3 | Xem xét bản dự thảo kết quả giải quyết TTHC và trình Lãnh đạo Sở duyệt ký | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y Dược | 01 ngày |
Bước 4 | Xem xét và ký kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho Văn thư Sở ban hành | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 5 | Văn thư vào số, đóng dấu và chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở | 1/2 ngày |
Bước 6 | Cập nhật thông tin, kết quả giải quyết TTHC vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả giải quyết TTHC | Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 40 ngày |
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp (KCN). | Công chức phụ trách Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Quản lý các KCN | 1/4 ngày |
Bước 2 | Chuyển phòng chuyên môn nghiệp vụ xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Ban Quản lý các KCN | 1/2 ngày |
Bước 3 | Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn nghiệp vụ | 1/4 ngày |
Bước 4 | Xử lý, thẩm định hồ sơ: - Lấy ý kiến của cơ quan nhà nước có liên quan. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Lập báo cáo thẩm định, dự thảo Quyết định đầu tư, trình lãnh đạo phòng xem xét. - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu: Dự thảo văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do hồ sơ không đạt yêu cầu | Chuyên viên Phòng chuyên môn nghiệp vụ | 2,5 ngày |
Bước 5 | Xem xét và trình Lãnh đạo Ban | Lãnh đạo Phòng chuyên môn nghiệp vụ | 01 ngày |
Bước 6 | Ký duyệt Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và chuyển cho Văn thư cơ quan | Lãnh đạo Ban Quản lý các KCN | 01 ngày |
Bước 7 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ban Quản lý các KCN tỉnh | Văn thư Ban Quản lý các KCN | 1/4 ngày |
Bước 8 | Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức phụ trách Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Quản lý các KCN | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 6 ngày làm việc |
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến Lãnh đạo Ban Quản lý các KCN | Công chức phụ trách Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Quản lý các KCN | 1/4 ngày |
Bước 2 | Chuyển phòng chuyên môn nghiệp vụ xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Ban Quản lý các KCN | 1/4 ngày |
Bước 3 | Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn nghiệp vụ | 1/4 ngày |
Bước 4 | Xử lý, thẩm định hồ sơ: - Lấy ý kiến của cơ quan nhà nước có liên quan. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Lập báo cáo thẩm định, dự thảo Quyết định chấp thuận cho nhà đầu tư, trình lãnh đạo phòng xem xét. - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu: Dự thảo văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do hồ sơ không đạt yêu cầu | Chuyên viên phòng chuyên môn nghiệp vụ | 2 ngày |
Bước 5 | Xem xét và trình Lãnh đạo Ban | Lãnh đạo phòng chuyên môn nghiệp vụ | 1/4 ngày |
Bước 6 | Ký duyệt Giấy chứng nhận đầu tư và chuyển cho Văn thư cơ quan | Lãnh đạo Ban Quản lý các KCN | 1/2 ngày |
Bước 7 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ban Quản lý các KCN tỉnh | Văn thư Ban Quản lý các KCN | 1/4 ngày |
Bước 8 | Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức phụ trách Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Quản lý các KCN | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 04 ngày làm việc |
77. Thủ tục: Tiếp nhận yêu cầu giải trình
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến lãnh đạo phòng Thanh tra Phòng, chống tham nhũng (PCTN) xử lý hồ sơ. | Công chức Thanh tra tỉnh trực tại Một cửa của Thanh tra tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phân công chuyên viên (Thanh tra viên) xử lý, xem xét hồ sơ. | Lãnh đạo phòng Thanh tra PCTN | 1/4 ngày |
Bước 3 | Nghiên cứu hồ sơ, tài liệu liên quan đến yêu cầu giải trình, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển lãnh đạo phòng xem xét trình Lãnh đạo cơ quan. | Chuyên viên phòng (Thanh tra viên) Thanh tra PCTN | 01 ngày |
Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo cơ quan ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Lãnh đạo phòng Thanh tra PCTN | 1/2 ngày |
Bước 5 | Ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển cho Văn thư cơ quan. | Lãnh đạo cơ quan | 1/2 ngày |
Bước 6 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Một cửa của cơ quan. | Văn thư cơ quan | 1/4 ngày |
Bước 7 | Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí thẩm định (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Thanh tra tỉnh trực tại Một cửa của Thanh tra tỉnh | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 03 ngày |
78. Thủ tục: Chấp thuận nhà đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư | Công chức Sở Kế hoạch và Đầu tư trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Chuyển phòng Đăng ký kinh doanh hoặc phòng Kinh tế đối ngoại xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư | 1/4 ngày |
Bước 3 | Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh hoặc phòng Kinh tế đối ngoại | 1/4 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ, đánh giá tính hợp lệ của hồ sơ thẩm định - Soạn thảo văn bản lấy ý kiến của cơ quan nhà nước có liên quan hoặc báo cáo kết quả đánh giá sơ bộ năng lực, kinh nghiệm. Đối với dự án đã được Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư, Sở Kế hoạch và Đầu tư đồng thời gửi hồ sơ lấy ý kiến Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Trong thời hạn 15 ngày, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư. Chuyên viên xử lý, tổng hợp ý kiến của các cơ quan nhà nước có liên quan, thẩm định, đánh giá hồ sơ Hồ sơ đạt: Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, công chức được phân công lập báo cáo thẩm định. Trình lãnh đạo phòng xem xét. Hồ sơ không đạt: Dự thảo văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do hồ sơ không đạt yêu cầu | Chuyên viên phòng Đăng ký kinh doanh hoặc phòng Kinh tế đối ngoại | 20,75 ngày |
Bước 5 | Xem xét và trình Lãnh đạo Sở báo cáo thẩm định | Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh hoặc phòng Kinh tế đối ngoại | 01 ngày |
Bước 6 | Ký báo cáo thẩm định và chuyển cho Văn thư cơ quan | Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư | 01 ngày |
Bước 7 | Ký số và ban hành văn bản điện tử và bản giấy đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | Văn thư Sở Kế hoạch và Đầu tư | 1/4 ngày |
Bước 8 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng | Văn thư Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 9 | Chuyển phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng | Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 10 | Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng | 1/4 ngày |
Bước 11 | Xử lý hồ sơ, dự thảo Quyết định phê duyệt chấp thuận nhà đầu tư, chuyển Lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng | 04 ngày |
Bước 12 | Phê duyệt, chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt | Lãnh đạo phòng Giao thông - Công nghiệp -Xây dựng | 1/2 ngày |
Bước 13 | Phê duyệt, trình Thường trực Ủy ban nhân dân tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 14 | Ký duyệt Quyết định phê duyệt chấp thuận nhà đầu tư và chuyển cho Văn thư phát hành | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh | 01 ngày |
Bước 15 | Ký số và ban hành Quyết định phê duyệt chấp thuận nhà đầu tư. Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 16 | Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Kế hoạch và Đầu tư trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 31 ngày |
79. Thủ tục: Điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư. | Công chức Sở Kế hoạch và Đầu tư trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Chuyển phòng Đăng ký kinh doanh hoặc phòng Kinh tế đối ngoại xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư | 1/4 ngày |
Bước 3 | Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh hoặc phòng Kinh tế đối ngoại | 1/4 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ, đánh giá tính hợp lệ của hồ sơ thẩm định - Soạn thảo văn bản lấy ý kiến của cơ quan nhà nước có liên quan. - Trong thời hạn 15 ngày, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư. - Chuyên viên xử lý, tổng hợp ý kiến của các cơ quan nhà nước có liên quan, thẩm định, đánh giá hồ sơ Hồ sơ đạt: Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, công chức được phân công lập báo cáo thẩm định. Trình lãnh đạo phòng xem xét. Hồ sơ không đạt: Dự thảo văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do hồ sơ không đạt yêu cầu | Chuyên viên phòng Đăng ký kinh doanh hoặc phòng Kinh tế đối ngoại | 20,75 ngày |
Bước 5 | Xem xét và trình Lãnh đạo Sở báo cáo thẩm định | Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh hoặc phòng Kinh tế đối ngoại | 1 ngày |
Bước 6 | Ký báo cáo thẩm định và chuyển cho Văn thư cơ quan | Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư | 1 ngày |
Bước 7 | Ký số và ban hành văn bản điện tử và bản giấy đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | Văn thư Sở Kế hoạch và Đầu tư | 1/4 ngày |
Bước 8 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng | Văn thư Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 9 | Chuyển phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng | Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 10 | Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng | 1/4 ngày |
Bước 11 | Xử lý hồ sơ, xem xét, trình phê duyệt chấp thuận điều chỉnh nhà đầu tư, chuyển Lãnh đạo phòng. | Chuyên viên phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng | 4 ngày |
Bước 12 | Phê duyệt, chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt | Lãnh đạo phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng | 1/2 ngày |
Bước 13 | Phê duyệt, trình Thường trực Ủy ban nhân dân tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 14 | Ký duyệt Quyết định phê duyệt chấp thuận điều chỉnh nhà đầu tư và chuyển cho Văn thư cơ quan | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh | 1 ngày |
Bước 15 | Ký số và ban hành Quyết định phê duyệt chấp thuận điều chỉnh nhà đầu tư. Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 16 | Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 31 ngày |
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư. | Công chức Sở Kế hoạch và Đầu tư trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Chuyển phòng Đăng ký kinh doanh hoặc phòng Kinh tế đối ngoại xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư | 1/4 ngày |
Bước 3 | Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh hoặc phòng Kinh tế đối ngoại | 1/4 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ, đánh giá tính hợp lệ của hồ sơ thẩm định - Soạn thảo văn bản lấy ý kiến của cơ quan nhà nước có liên quan về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư. - Trong thời hạn 15 ngày, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư. - Chuyên viên xử lý, tổng hợp ý kiến của các cơ quan nhà nước có liên quan, thẩm định, đánh giá hồ sơ Hồ sơ đạt: Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, công chức được phân công dự thảo báo cáo thẩm định. Trình lãnh đạo phòng xem xét. Hồ sơ không đạt: Dự thảo văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do hồ sơ không đạt yêu cầu | Chuyên viên phòng Đăng ký kinh doanh hoặc phòng Kinh tế đối ngoại | 20,75 ngày |
Bước 5 | Xem xét và trình Lãnh đạo Sở báo cáo thẩm định | Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh hoặc phòng Kinh tế đối ngoại | 1 ngày |
Bước 6 | Ký báo cáo thẩm định và chuyển cho Văn thư cơ quan | Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư | 1 ngày |
Bước 7 | Ký số và ban hành văn bản điện tử và bản giấy đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | Văn thư Sở Kế hoạch và Đầu tư | 1/4 ngày |
Bước 8 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng | Văn thư Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 9 | Chuyển phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng | Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 10 | Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng | 1/4 ngày |
Bước 11 | Xử lý hồ sơ, xem xét, trình phê duyệt chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư, chuyển Lãnh đạo phòng. | Chuyên viên phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng | 4 ngày |
Bước 12 | Phê duyệt, chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt | Lãnh đạo phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng | 1/2 ngày |
Bước 13 | Phê duyệt, trình Thường trực Ủy ban nhân dân tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 14 | Ký duyệt Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư và chuyển cho Văn thư cơ quan | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh | 1 ngày |
Bước 15 | Ký số và ban hành Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư. Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 16 | Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Kế hoạch và Đầu tư trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 31 ngày |
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư. | Công chức Sở Kế hoạch và Đầu tư trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Chuyển phòng Đăng ký kinh doanh hoặc phòng Kinh tế đối ngoại xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư | 1/4 ngày |
Bước 3 | Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh hoặc phòng Kinh tế đối ngoại | 1/4 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ, đánh giá tính hợp lệ của hồ sơ thẩm định - Soạn thảo văn bản lấy ý kiến của cơ quan nhà nước có liên quan về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư. - Trong thời hạn 15 ngày, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư. - Chuyên viên xử lý, tổng hợp ý kiến của các cơ quan nhà nước có liên quan, thẩm định, đánh giá hồ sơ Hồ sơ đạt: Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, công chức được phân công lập báo cáo thẩm định. Trình lãnh đạo phòng xem xét. Hồ sơ không đạt: Dự thảo văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do hồ sơ không đạt yêu cầu | Chuyên viên phòng Đăng ký kinh doanh hoặc phòng Kinh tế đối ngoại | 20,75 ngày |
Bước 5 | Xem xét và trình Lãnh đạo Sở báo cáo thẩm định | Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh hoặc phòng Kinh tế đối ngoại | 1 ngày |
Bước 6 | Ký báo cáo thẩm định và chuyển cho Văn thư cơ quan | Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư | 1 ngày |
Bước 7 | Ký số và ban hành văn bản điện tử và bản giấy đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | Văn thư Sở Kế hoạch và Đầu tư | 1/4 ngày |
Bước 8 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng | Văn thư Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 9 | Chuyển phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng | Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 10 | Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng | 1/4 ngày |
Bước 11 | Xử lý hồ sơ, xem xét, trình chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. Chuyển Lãnh đạo phòng. | Chuyên viên phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng | 4 ngày |
Bước 12 | Phê duyệt, chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt | Lãnh đạo phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng | 1/2 ngày |
Bước 13 | Phê duyệt, trình Thường trực Ủy ban nhân dân tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 14 | Ký duyệt Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư và chuyển cho Văn thư cơ quan | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh | 1 ngày |
Bước 15 | Ký số và ban hành Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư. Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 16 | Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Kế hoạch và Đầu tư trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 31 ngày |
82. Thủ tục: Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật trên Cổng thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia | Công chức Sở Kế hoạch và Đầu tư trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phân công công chức xử lý, thẩm định hồ sơ | Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh | 1/4 ngày |
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, trình Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh xem xét. - Trường hợp dự thảo kết quả hồ sơ thủ tục hành chính đạt yêu cầu thì giải quyết theo thời gian quy định. - Trường hợp hồ sơ còn thiếu cần bổ sung sẽ chuyển B1 để hướng dẫn cho, tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định. | Công chức Phòng Đăng ký kinh doanh được giao xử lý hồ sơ; Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh | 12 ngày |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển văn thư cơ quan. | Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh | 1 ngày |
Bước 5 | Ký số và ban hành văn bản. Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở Kế hoạch và Đầu tư | 1/4 ngày |
Bước 6 | Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Cổng thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí theo quy định. | Công chức Sở Kế hoạch và Đầu tư trực tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 14 ngày |
83. Thủ tục: Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển lãnh đạo Sở | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Chuyển phòng Quy hoạch xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 1/2 ngày |
Bước 3 | Chuyển chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quy hoạch | 1/4 ngày |
Bước 4 | Xử lý thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Không đạt: Dự thảo văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do không đạt theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Đạt: Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, căn cứ vào kết quả kiểm tra thẩm định hồ sơ và thẩm định thực tế (nếu có). - Soạn thảo Văn bản trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên phòng Quy hoạch | 10,5 ngày |
Bước 5 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo phòng Quy hoạch | 1/2 ngày |
Bước 6 | Ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển cho Văn thư Sở phát hành | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 1/2 ngày |
Bước 7 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở Xây dựng | 1/4 ngày |
Bước 8 | - Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo nhu cầu đã đăng ký. | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 13 ngày |
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển lãnh đạo Sở | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Chuyển phòng Quy hoạch xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 1/4 ngày |
Bước 3 | Chuyển chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quy hoạch | 1/4 ngày |
Bước 4 | Xử lý thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Không đạt: Dự thảo văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do không đạt theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Đạt: Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, căn cứ vào kết quả kiểm tra thẩm định hồ sơ và thẩm định thực tế (nếu có). - Soạn thảo Văn bản trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên phòng Quy hoạch | 16 ngày |
Bước 5 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo phòng Quy hoạch | 1/4 ngày |
Bước 6 | Ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển cho Văn thư Sở phát hành | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày |
Bước 7 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở Xây dựng | 1/4 ngày |
Bước 8 | - Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo nhu cầu đã đăng ký. | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 18 ngày |
85. Thủ tục: Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Nếu hợp lệ thì cập nhật vào Hệ thống phần mềm một cửa điện tử chuyển đến Lãnh đạo Sở Xây dựng, nếu không hợp lệ thì trả hồ sơ kèm Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyển Phòng Kinh tế xây dựng xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 01 ngày |
Bước 3 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Kinh tế xây dựng | 01 ngày |
Bước 4 | Tổ chức họp Hội đồng xác định giá bán nhà ở để tính tiền nhà, tiền sử dụng đất. Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính: - Không đạt: Dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do không đạt. - Đạt: Dự thảo báo cáo UBND tỉnh. | Chuyên viên phòng Kinh tế xây dựng | 20 ngày |
Bước 5 | Xem xét và trình Lãnh đạo Sở ký báo cáo trình UBND tỉnh | Lãnh đạo phòng Kinh tế xây dựng | 02 ngày |
Bước 6 | Ký báo cáo và chuyển cho Văn thư Sở Xây dựng chuyển UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 02 ngày |
Bước 7 | Nhận văn bản, hồ sơ từ Lãnh đạo Sở. Vào số, vào sổ, phát hành văn bản chuyển UBND tỉnh | Văn thư Sở | 01 ngày |
Bước 8 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 9 | Chuyển phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 10 | Chuyển Chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng | 01 ngày |
Bước 11 | Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC chuyển Lãnh đạo phòng | Chuyên viên Phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng | 05 ngày |
Bước 12 | Chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng | 02 ngày |
Bước 13 | Duyệt kết quả giải quyết TTHC, trình Thường trực UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 14 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư UBND tỉnh ban hành | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày |
Bước 15 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận một cửa | Văn thư UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 16 | - Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trả kết quả cho cá nhân. | Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 43 ngày |
86. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển lãnh đạo phòng Quản lý vận tải - phương tiện và người lái | Công chức Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải - phương tiện và người lái | 1/2 ngày |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển lãnh đạo phòng Quản lý vận tải - phương tiện và người lái | Chuyên viên phòng Quản lý vận tải - phương tiện và người lái | 05 ngày |
Bước 4 | Duyệt nội dung, trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải - phương tiện và người lái | 01 ngày |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển văn thư Sở Giao thông vận tải | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải | 1/2 ngày |
Bước 6 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở Giao thông vận tải | 1/2 ngày |
Bước 7 | Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 08 ngày |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
1. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ theo quy định và cập nhật hệ thống phần mềm một cửa điện tử; chuyển hồ sơ đến Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện/phòng Kinh tế thành phố. | Công chức trực tại Bộ phận một cửa UBND các huyện, thành phố | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện/phòng Kinh tế thành phố | 1/4 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên thẩm định hồ sơ: - Xem xét hồ sơ tham mưu với lãnh đạo Lãnh đạo Phòng Kinh tế và Hạ Tầng huyện/phòng Kinh tế thành phố đi kiểm tra, thẩm định điều kiện tại cơ sở; - Kết quả kiểm tra, thẩm định: + Trường hợp thẩm định cơ sở chưa đủ điều kiện để cấp thì có văn bản thông báo tới tổ chức, cá nhân; + Trường hợp thẩm định đạt thì làm dự thảo giấy phép trình lãnh đạo Phòng Kinh tế và Hạ Tầng huyện/phòng Kinh tế thành phố. | Công chức phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện/phòng Kinh tế thành phố | 09 ngày |
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo UBND các huyện/thành phố ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện/phòng Kinh tế thành phố | 01 ngày |
Bước 5 | Ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển văn thư phát hành | Lãnh đạo UBND huyện/thành phố | 01 ngày |
Bước 6 | Phát hành văn bản và chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính tới Bộ phận Một cửa | Văn thư Văn phòng HĐND - UBND huyện/thành phố | 1/4 ngày |
Bước 7 | Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí thẩm định (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức trực tại Bộ phận một cửa UBND các huyện, thành phố | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 12 ngày |
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ theo quy định, cập nhật trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử; chuyển hồ sơ đến Phòng Tài chính - Kế hoạch | Công chức trực tại Bộ phận một cửa UBND các huyện, thành phố | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phân công công chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch | 1/4 ngày |
Bước 3 | - Xử lý, thẩm định hồ sơ: | Công chức phòng Tài chính - Kế hoạch | 49 ngày |
+ Trường hợp hồ sơ thủ tục hành chính đủ điều kiện thi kiểm tra, xác minh. | |||
+ Trường hợp hồ sơ thủ tục hành chính cần bổ sung, hoàn thiện chuyển bước 1 để hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ. | |||
- Sau khi kiểm tra, xác minh | |||
- Trường hợp đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện thẩm định hồ sơ, tham mưu giải quyết thủ tục hành chính trình Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch. | |||
- Trường hợp không đủ điều kiện theo quy định chuyển bước 1 trả lời tổ chức, cá nhân. | |||
Bước 4 | Xem xét hồ sơ trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo phòng Tài chính - Kế hoạch | 05 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư phát hành | Lãnh đạo UBND huyện/thành phố | 04 ngày |
Bước 6 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Bộ phận một cửa | Văn thư Văn phòng HĐND - UBND huyện/thành phố | 1/4 ngày |
Bước 7 | Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí thẩm định (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức trực tại Bộ phận một cửa UBND các huyện, thành phố | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 59 ngày |
3. Thủ tục: Công nhận ban vận động thành lập hội
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ đăng ký dự thăng hạng, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo phòng Nội vụ cấp huyện | Công chức trực tại Bộ phận một cửa UBND các huyện, thành phố | 1/4 ngày |
Bước 2 | Chuyển công chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Nội vụ | 1/4 ngày |
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ TTHC, chuyển lãnh đạo phòng xem xét | Công chức phòng Nội vụ | 20 ngày |
Bước 4 | Xem xét nội dung hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt | Lãnh đạo phòng Nội vụ | 01 ngày |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư cơ quan ban hành | Lãnh đạo UBND huyện/thành phố | 01 ngày |
Bước 6 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp huyện | Văn thư Văn phòng HĐND - UBND huyện/thành phố | 1/4 ngày |
Bước 7 | Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử, thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức trực tại Bộ phận một cửa UBND các huyện, thành phố | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 23 ngày |
4. Thủ tục: Cấp giấy phép chặt hạ, di chuyển cây xanh
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ Tầng (KT&HT) UBND các huyện/phòng Quản lý đô thị (QLĐT) thành phố | Công chức trực tại Bộ phận một cửa UBND các huyện, thành phố | 1/4 ngày |
Bước 2 | Chuyển công chức xử lý, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện/phòng Kinh tế thành phố | 1/4 ngày |
Bước 3 | Xử lý thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Không đạt: Dự thảo văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do không đạt theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Đạt: Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, căn cứ vào kết quả kiểm tra thẩm định hồ sơ và thẩm định thực tế (nếu có). - Soạn thảo Văn bản trình lãnh đạo phòng. | Công chức phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện/phòng Kinh tế thành phố | 10 ngày |
Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo UBND các huyện, thành phố ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo phòng phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện/phòng Kinh tế thành phố | 1/2 ngày |
Bước 5 | Ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển đến văn thư Huyện phát hành | Lãnh đạo UBND các huyện, thành phố | 1/2 ngày |
Bước 6 | Phát hành văn bản theo quy định và chuyển đến Bộ phận một cửa UBND các huyện, thành phố | Văn thư UBND các huyện, thành phố | 1/4 ngày |
Bước 7 | - Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử, thu phí (nếu có). - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo nhu cầu đã đăng ký. | Công chức trực tại Bộ phận một cửa UBND các huyện, thành phố | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 12 ngày |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
1. Thủ tục: Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
1.1. Trường hợp không phải xác minh:
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Chuyển công chức Tư pháp - Hộ tịch xử lý hồ sơ. | Công chức lĩnh vực Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã | 1/4 ngày |
Bước 2 | - Kiểm tra, xác minh tình trạng hôn nhân của người có yêu cầu. - Trường hợp người yêu cầu xác nhận tình trạng hôn nhân đã từng đăng ký thường trú tại nhiều nơi khác nhau thì người đó có trách nhiệm chứng minh về tình trạng hôn nhân của mình. - Trường hợp người yêu cầu không chứng minh được thì soạn thảo văn bản đề nghị Ủy ban nhân dân cấp xã nơi người đó đã từng đăng ký thường trú tiến hành kiểm tra, xác minh về tình trạng hôn nhân của người đó. - Soạn thảo Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân - Trình lãnh đạo UBND ký duyệt Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | Công chức Tư pháp - Hộ tịch | 01 ngày |
Bước 3 | - Ký duyệt văn bản | Lãnh đạo UBND cấp xã | 1/4 ngày |
Bước 4 | - Phát hành văn bản theo quy định - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa. | Công chức Tư pháp - Hộ tịch | 1/4 ngày |
Bước 5 | - Cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Thu phí, lệ phí (nếu có). - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức lĩnh vực Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 02 ngày |
1.2. Trường hợp phải xác minh:
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Chuyển công chức Tư pháp - Hộ tịch xử lý hồ sơ. | Công chức lĩnh vực Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã | 1/4 ngày |
Bước 2 | - Kiểm tra, xác minh tình trạng hôn nhân của người có yêu cầu. - Trường hợp người yêu cầu xác nhận tình trạng hôn nhân đã từng đăng ký thường trú tại nhiều nơi khác nhau thì người đó có trách nhiệm chứng minh về tình trạng hôn nhân của mình. Trường hợp người yêu cầu không chứng minh được thì soạn thảo văn bản đề nghị Ủy ban nhân dân cấp xã nơi người đó đã từng đăng ký thường trú tiến hành kiểm tra, xác minh về tình trạng hôn nhân của người đó. - Soạn thảo Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân. - Trình lãnh đạo UBND ký duyệt | Công chức Tư pháp - Hộ tịch | 22 ngày |
Bước 3 | - Ký duyệt văn bản. | Lãnh đạo UBND cấp xã | 1/4 ngày |
Bước 4 | - Phát hành văn bản theo quy định. - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa. | Công chức Tư pháp - Hộ tịch | 1/4 ngày |
Bước 5 | - Cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Thu phí, lệ phí (nếu có). - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức lĩnh vực Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết (Không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu chính). | 23 ngày |
2. Thủ tục: Công nhận hòa giải viên
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Chuyển công chức Tư pháp - Hộ tịch xử lý hồ sơ. | Công chức lĩnh vực Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã | 1/4 ngày |
Bước 2 | - Xử lý, kiểm tra hồ sơ theo quy định. - Soạn thảo Quyết định, danh sách đề nghị công nhận hòa giải viên. - Chuyển lãnh đạo UBND xem xét, quyết định. | Công chức Tư pháp - Hộ tịch | 02 ngày |
Bước 4 | - Ký duyệt văn bản. | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 ngày |
Bước 5 | - Phát hành văn bản theo quy định. - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa. | Công chức Tư pháp - Hộ tịch | 1/2 ngày |
Bước 6 | - Cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Thu phí, lệ phí (nếu có). - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức lĩnh vực Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 04 ngày |
3. Thủ tục: Công nhận Tổ trưởng Tổ hòa giải
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Chuyển công chức Tư pháp - Hộ tịch xử lý hồ sơ. | Công chức lĩnh vực Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã | 1/4 ngày |
Bước 2 | - Xử lý, kiểm tra hồ sơ theo quy định. - Soạn thảo Quyết định công nhận Tổ trưởng Tổ hòa giải. - Chuyển lãnh đạo UBND xem xét, quyết định. | Công chức Tư pháp - Hộ tịch | 02 ngày |
Bước 4 | - Thẩm định hồ sơ. - Ký duyệt Quyết định công nhận Tổ trưởng Tổ hòa giải | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 ngày |
Bước 5 | - Ban hành Quyết định. - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa. | Công chức Tư pháp - Hộ tịch | 1/2 ngày |
Bước 6 | - Cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Thu phí, lệ phí (nếu có). - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức lĩnh vực Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 04 ngày |
4. Thủ tục: Đăng ký lại kết hôn
4.1. Trường hợp không phải xác minh:
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Chuyển công chức Tư pháp - Hộ tịch xử lý hồ sơ. | Công chức lĩnh vực Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã | 1/4 ngày |
Bước 2 | - Xử lý, kiểm tra hồ sơ theo quy định - Soạn thảo Giấy chứng nhận kết hôn. - Ghi việc kết hôn vào Sổ đăng ký kết hôn - Hướng dẫn hai bên nam, nữ ký vào Giấy chứng nhận kết hôn, cùng hai bên nam, nữ ký tên vào Sổ đăng ký kết hôn. - Trình lãnh đạo UBND ký duyệt Giấy chứng nhận kết hôn | Công chức Tư pháp - Hộ tịch | 01 ngày |
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ. - Ký duyệt Giấy chứng nhận kết hôn | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 ngày |
Bước 4 | - Thông báo tổ chức trao Giấy chứng nhận kết hôn. - Tham mưu tổ chức trao Giấy chứng nhận kết hôn cho hai bên nam, nữ. - Thông báo kết quả cho Bộ phận Một cửa | Công chức Tư pháp - Hộ tịch | 1/2 ngày |
Bước 5 | - Thu phí, lệ phí (nếu có). - Cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. | Công chức lĩnh vực Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 03 ngày |
4.2. Trường hợp phải xác minh:
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Chuyển công chức Tư pháp - Hộ tịch xử lý hồ sơ. | Công chức lĩnh vực Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã | 1/4 ngày |
Bước 2 | - Xử lý, kiểm tra hồ sơ theo quy định - Trường hợp việc đăng ký lại kết hôn thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp xã không phải nơi đã đăng ký kết hôn trước đây thì soạn thảo văn bản đề nghị Ủy ban nhân dân nơi đăng ký kết hôn trước đây kiểm tra, xác minh về việc lưu giữ sổ hộ tịch tại địa phương. - Soạn thảo Giấy chứng nhận kết hôn. - Trình lãnh đạo UBND ký duyệt | Công chức Tư pháp - Hộ tịch | 23 ngày |
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ. - Ký duyệt Giấy chứng nhận kết hôn | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 ngày |
Bước 4 | - Thông báo tổ chức trao Giấy chứng nhận kết hôn. - Tham mưu tổ chức trao Giấy chứng nhận kết hôn cho hai bên nam, nữ. - Thông báo kết quả cho Bộ phận Một cửa | Công chức Tư pháp - Hộ tịch | 1/2 ngày |
Bước 5 | - Thu phí, lệ phí (nếu có). - Cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. | Công chức lĩnh vực Tư pháp - Hộ tịch tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết (Không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu chính) | 25 ngày |
5. Thủ tục: Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã cho gia đình
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhập Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển lãnh đạo Ủy ban nhân dân xã | Công chức lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng trực tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã | 1/4 ngày |
Bước 2 | Chuyển công chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã | 1/4 ngày |
Bước 3 | Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì thông báo cho đơn vị trình khen thưởng, đề nghị bổ sung theo đúng quy định - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu thì tổng hợp trình Hội đồng TĐKT xã xét khen thưởng | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 07 ngày |
Bước 4 | Sau khi có kết quả xét của Hội đồng TĐKT xã - Nếu đủ điều kiện trình khen thì dự thảo văn bản trình lãnh đạo UBND xã quyết định khen thưởng - Nếu không đủ điều kiện khen thưởng thì dự thảo văn bản thông báo cho đơn vị trình khen. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 06 ngày |
Bước 5 | Duyệt nội dung bước 5: - Nếu đồng ý: Ký Quyết định, chuyển Văn thư ban hành - Nếu không đồng ý: Chuyển lại công chức được giao xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã | 01 ngày |
Bước 6 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã | Văn thư Ủy ban nhân dân cấp xã | 1/4 ngày |
Bước 7 | Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử, thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng trực tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 15 ngày |
6. Thủ tục: Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận trực tiếp: tiếp nhận hồ sơ của đối tượng, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển lãnh đạo UBND cấp xã | Công chức lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội trực tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã | 1/4 ngày |
Bước 2 | Triệu tập các thành viên hội đồng, tổ chức đánh giá dạng khuyết tật và mức độ khuyết tật | Lãnh đạo UBND cấp xã | 9,5 ngày |
Bước 3 | - Niêm yết và thông báo công khai kết luận của Hội đồng tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã và cấp Giấy xác nhận khuyết tật - Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Bộ phận Một cửa | Lãnh đạo UBND cấp xã | 5 ngày |
Bước 4 | Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. Trả kết quả trực tiếp bằng bản giấy cho đối tượng | Công chức lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội trực tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 15 ngày làm việc |
- 1Quyết định 2155/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ban Quản lý khu kinh tế Đông Nam, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 2Quyết định 1776/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông và tái cấu trúc Quy trình tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính trực tuyến theo yêu cầu của Đề án 06 thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 3Quyết định 1703/QĐ-UBND năm 2022 về quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 4Quyết định 2039/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị
- 5Quyết định 3229/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo phương án đơn giản hóa thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Đầu tư 2020
- 3Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 4Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 31/2021/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Quyết định 2155/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ban Quản lý khu kinh tế Đông Nam, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 11Quyết định 1776/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông và tái cấu trúc Quy trình tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính trực tuyến theo yêu cầu của Đề án 06 thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 12Quyết định 1703/QĐ-UBND năm 2022 về quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 13Quyết định 2039/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị
- 14Quyết định 3229/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo phương án đơn giản hóa thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
Quyết định 1489/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính của các thủ tục hành chính được đơn giản hóa về thời hạn giải quyết thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- Số hiệu: 1489/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/08/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
- Người ký: Nguyễn Đăng Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/08/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực