- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3303/QĐ-UBND | Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 18 tháng 10 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1606/QĐ-UBND ngày 16 tháng 06 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1159/TTr-SLĐTBXH ngày 06 tháng 10 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 06 Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành và sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
(Nội dung chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Danh mục và nội dung chi tiết của các quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, địa chỉ: http://www.baria-vungtau.gov.vn.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 3303/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
- Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định (Quyết định số 1606/QĐ-UBND ngày 16/06/2021)
Trình tự các bước thực hiện | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Công chức Sở tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, (Quầy số 17) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm - Tiền lương Sở xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả sau khi kiểm tra đúng hồ sơ quy định - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm - Tiền lương Sở chuyển cho chuyên viên xử lý hồ sơ | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Xử lý trên phần mềm |
Bước 3 | Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC và trình Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm - Tiền lương Sở xem xét | 1,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm - Tiền lương Sở thẩm định lại hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC lên Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét phê duyệt kết quả TTHC và chuyển Văn thư Sở | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 6 | Văn thư Sở vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Công chức Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ¼ ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 7 | Công chức Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC | ¼ ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
|
2. Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
- Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định, trong đó: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 03 ngày làm việc (Quyết định số 1606/QĐ-UBND ngày 16/6/2021)
Trình tự các bước thực hiện | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Công chức Sở tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, (Quầy số 17) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm - Tiền lương Sở xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả sau khi kiểm tra đúng hồ sơ quy định - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm - Tiền lương Sở chuyển cho chuyên viên xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Xử lý trên phần mềm |
Bước 3 | Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC và trình Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm - Tiền lương Sở xem xét | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm - Tiền lương Sở thẩm định lại hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC lên Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét phê duyệt kết quả TTHC và chuyển Văn thư Sở | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 6 | Văn thư Sở vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Công chức Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ¼ ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 7 | Công chức Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC | ¼ ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày làm việc |
|
- Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định (Quyết định số 1606/QĐ-UBND ngày 16/6/2021)
Trình tự các bước thực hiện | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Công chức Sở tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, (Quầy số 17) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm - Tiền lương Sở xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả sau khi kiểm tra đúng hồ sơ quy định - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm - Tiền lương Sở chuyển cho chuyên viên xử lý hồ sơ | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Xử lý trên phần mềm |
Bước 3 | Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC và trình Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm - Tiền lương Sở xem xét | 1,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm - Tiền lương Sở thẩm định lại hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC lên Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét phê duyệt kết quả TTHC và chuyển Văn thư Sở | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 6 | Văn thư Sở vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Công chức Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ¼ ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 7 | Công chức Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC | ¼ ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
|
- Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định , trong đó: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 05 ngày làm việc (Quyết định số 1606/QĐ-UBND ngày 16/6/2021)
Trình tự các bước thực hiện | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Công chức Sở tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, (Quầy số 17) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm - Tiền lương Sở xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả sau khi kiểm tra đúng hồ sơ quy định - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm - Tiền lương Sở chuyển cho chuyên viên xử lý hồ sơ | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Xử lý trên phần mềm |
Bước 3 | Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC và trình Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm - Tiền lương Sở xem xét | 1,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm - Tiền lương Sở thẩm định lại hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC lên Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét phê duyệt kết quả TTHC và chuyển Văn thư Sở | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 6 | Văn thư Sở vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Công chức Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ¼ ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 7 | Công chức Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC | ¼ ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
|
- Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định (Quyết định số 1606/QĐ-UBND ngày 16/6/2021
Trình tự các bước thực hiện | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Công chức Sở tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, (Quầy số 17) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm - Tiền lương Sở xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả sau khi kiểm tra đúng hồ sơ quy định - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm - Tiền lương Sở chuyển cho chuyên viên xử lý hồ sơ | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Xử lý trên phần mềm |
Bước 3 | Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC và trình Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm - Tiền lương Sở xem xét | 6,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm - Tiền lương Sở thẩm định lại hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC lên Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét phê duyệt kết quả TTHC và chuyển Văn thư Sở | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 6 | Văn thư Sở vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Công chức Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ¼ ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 7 | Công chức Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC | ¼ ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc |
|
- Thời gian giải quyết:
a) 02 tháng (60 ngày) kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với đề nghị tuyển từ 500 người lao động Việt Nam trở lên (Quyết định số 1606/QĐ-UBND ngày 16/6/2021)
b) Tối đa 01 tháng (30 ngày) kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với đề nghị tuyển từ 100 đến dưới 500 người lao động Việt Nam (Quyết định số 1606/QĐ-UBND ngày 16/6/2021)
c) 15 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với đề nghị tuyển dưới 100 người lao động Việt Nam (Quyết định số 1606/QĐ-UBND ngày 16/6/2021)
Trình tự các bước thực hiện | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh (Quầy số 17) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm - Tiền lương Sở xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm - Tiền lương Sở chuyển cho chuyên viên xử lý hồ sơ | 01 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Xử lý trên phần mềm |
Bước 3 | Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ | 1,5 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Bước 4 | Có công văn gửi cho cơ quan phối hợp xử lý hồ sơ | 51 ngày (trường hợp a) 21 ngày (trường hợp b) 06 ngày (trường hợp c) | - Công văn gửi các đơn vị phối hợp |
Bước 5 | Chuyên viên tiếp nhận công văn trả lời từ đơn vị phối hợp; xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC và trình Trưởng phòng chuyên môn xem xét | 03 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 6 | Trưởng phòng chuyên môn thẩm định lại hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC lên lãnh đạo Sở | 01 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 7 | Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC và chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh | 01 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 8 | Văn thư Sở vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh | 0,5 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC |
Bước 9 | Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa. | 0,5 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm một cửa |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Trường hợp a): 60 ngày) Trường hợp b): 30 ngày) Trường hợp c): 15 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
|
- 1Quyết định 3096/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Việc làm, Lao động - tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 2083/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
- 3Quyết định 3305/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 4Quyết định 823/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long
- 5Quyết định 2039/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị
- 6Quyết định 3214/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 6Quyết định 3096/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Việc làm, Lao động - tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 2083/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
- 8Quyết định 3305/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 9Quyết định 823/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long
- 10Quyết định 2039/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị
- 11Quyết định 3214/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn Thành phố Hà Nội
Quyết định 3303/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Số hiệu: 3303/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/10/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Người ký: Trần Văn Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/10/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực