Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1363/QĐ-UBND | Lai Châu, ngày 15 tháng 10 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 8/4/2020 của Văn phòng Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lai Châu.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực: Đất đai, tài nguyên nước, môi trường áp dụng chung tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lai Châu (có phụ lục quy trình nội bộ chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ quy trình ban hành kèm theo Quyết định này thiết lập, tin học hóa quy trình giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống Thông tin một cửa điện tử tỉnh Lai Châu tại địa chỉ https://dichvucong.laichau.gov.vn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC: ĐẤT ĐAI, TÀI NGUYÊN NƯỚC, MÔI TRƯỜNG ÁP DỤNG CHUNG TẠI CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lai Châu)
STT | Tên TTHC | Thời gian giải quyết TTHC theo quy định | Thứ tự bước | Quy trình giải quyết TTHC | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan |
1 | Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư | Không quá 15 ngày làm việc | Bước 1 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Tài nguyên và Môi trường | Công chức Bộ phận Một cửa | 1/2 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | 1/2 ngày làm việc | |||
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo/chuyên viên phòng Phòng Tài nguyên và Môi trường | 11,5 ngày làm việc | |||
Bước 4 | Ký duyệt và chuyển cho Văn thư phát hành | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | 02 ngày làm việc | |||
Bước 5 | Nhận hồ sơ từ Lãnh đạo Phòng, phát hành văn bản; chuyển hồ sơ đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Văn thư Phòng Tài nguyên và Môi trường | 1/2 ngày làm việc | |||
Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức trả kết quả | Không tính thời gian | |||
2 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất | Không quá 16 ngày làm việc | Bước 1 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Tài nguyên và Môi trường | Công chức Bộ phận Một cửa | 1/2 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | 1/2 ngày làm việc | |||
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo/chuyên viên phòng Phòng Tài nguyên và Môi trường | 05 ngày làm việc | |||
Bước 4 | Ký duyệt và chuyển cho Văn thư phát hành | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | 01 ngày làm việc | |||
Bước 5 | Nhận hồ sơ từ Lãnh đạo Phòng, phát hành văn bản; chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo VP UBND huyện | Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/4 ngày làm việc | |||
Bước 6 | Lãnh đạo VP UBND huyện phân công | Lãnh đạo VP UBND | 1/2 ngày làm việc | |||
Bước 7 | Xử lý hồ sơ | Chuyên viên VP UBND huyện | 01 ngày làm việc | |||
Bước 8 | Ký duyệt và chuyển cho Văn thư phát hành | Lãnh đạo UBND huyện | 01 ngày làm việc | |||
Bước 9 | Nhận hồ sơ từ Lãnh đạo UBND huyện, vào số, phát hành, chuyển phòng TNMT | Văn thư UBND huyện | 1/4 ngày làm việc | |||
Bước 10 | Chuyển VPĐK đất đai để chuyển thông tin địa chính | Phòng TNMT | 1/2 ngày làm việc | |||
Bước 11 | Chuyển Thông tin địa chính sang cơ quan Thuế để xác định nghĩa | Văn phòng ĐKĐĐ | 01 ngày làm việc | |||
Bước 12 | Thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính | Chi cục thuế | 1/2 ngày làm việc | |||
Bước 13 | Dừng để thực hiện nghĩa vụ tài chính | Hộ gia đình, cá nhân | Không tính thời gian | |||
Bước 14 | Viết giấy chứng nhận QSD Đ | Văn phòng ĐKĐĐ | 01 ngày làm việc | |||
Bước 15 | Thẩm định GCN | Phòng TNMT | 1/2 ngày làm việc | |||
Bước 16 | Ký GCN | Lãnh đạo UBND huyện | 01 ngày làm việc | |||
Bước 17 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư VP UBND huyện | 1/2 ngày làm việc | |||
Bước 18 | Chỉnh lý Hồ sơ địa chính | Văn phòng ĐKĐĐ | 01 ngày làm việc | |||
Bước 19 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và TKQ huyện | Không tính thời gian | |||
Không quá 20 ngày làm việc đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn | Bước 1 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Tài nguyên và Môi trường | Công chức Bộ phận Một cửa | 1/2 ngày làm việc | ||
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | 1/2 ngày làm việc | |||
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo/chuyên viên phòng Phòng Tài nguyên và Môi trường | 07 ngày làm việc | |||
Bước 4 | Ký duyệt và chuyển cho Văn thư phát hành | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | 01 ngày làm việc | |||
Bước 5 | Nhận hồ sơ từ Lãnh đạo Phòng, phát hành văn bản; chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo VP UBND huyện | Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/2 ngày làm việc | |||
Bước 6 | Lãnh đạo VP UBND huyện phân công | Lãnh đạo VP UBND | 1/2 ngày làm việc | |||
Bước 7 | Xử lý hồ sơ | Chuyên viên VP UBND huyện | 01 ngày làm việc | |||
Bước 8 | Ký duyệt và chuyển cho Văn thư phát hành | Lãnh đạo UBND huyện | 01 ngày làm việc | |||
Bước 9 | Nhận hồ sơ từ Lãnh đạo UBND huyện, vào số, phát hành, chuyển phòng TNMT | Văn thư UBND huyện | 1/2 ngày làm việc | |||
Bước 10 | Chuyển VPĐK đất đai để chuyển thông tin địa chính | Phòng TNMT | 1/2 ngày làm việc | |||
Bước 11 | Chuyển Thông tin địa chính sang cơ quan Thuế để xác định nghĩa | Văn phòng ĐKĐĐ | 01ngày làm việc | |||
Bước 12 | Thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính | Chi cục thuế | 01 ngày làm việc | |||
Bước 13 | Dừng để thực hiện nghĩa vụ tài chính | Hộ gia đình, cá nhân | Không tính thời gian | |||
Bước 14 | Viết giấy chứng nhận QSD Đ | Văn phòng ĐKĐĐ | 01 ngày làm việc | |||
Bước 15 | Thẩm định GCN | Phòng TNMT | 01 ngày làm việc | |||
Bước 16 | Ký GCN | Lãnh đạo UBND huyện | 01 ngày làm việc | |||
Bước 17 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư VP UBND huyện | 1/2 ngày làm việc | |||
Bước 18 | Chỉnh lý Hồ sơ địa chính | Văn phòng ĐKĐĐ | 1,5 ngày làm việc | |||
Bước 19 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và TKQ huyện | Không tính thời gian | |||
3 | Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (Trường hợp phải viết mới GCN Quyền sử dụng đất) | Không quá 12 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ từ hộ gia đình, cá nhân | Bộ phận Tiếp nhận và TKQ | 1/4 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công thực hiện | Lãnh đạo Phòng TNMT | 1/2 ngày làm việc | |||
Bước 3 | Xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng TNMT | 1,5 ngày làm việc | |||
Bước 4 | Duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng TNMT | 1/2 ngày làm việc | |||
Bước 5 | Trích lục thửa đất | Văn phòng ĐKĐĐ | 01 ngày làm việc | |||
Bước 6 | Thẩm định, lập Tờ trình | Chuyên viên Phòng TNMT | 01 ngày làm việc | |||
Bước 7 | Duyệt Tờ trình | Lãnh đạo Phòng TNMT | 1/2 ngày làm việc | |||
Bước 8 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo VP UBND huyện | 1/4 ngày làm việc | |||
Bước 9 | Xử lý hồ sơ | Chuyên viên VP UBND huyện | 01 ngày làm việc | |||
Bước 10 | Duyệt hồ sơ | Lãnh đạo VP UBND huyện | 1/4 ngày làm việc | |||
Bước 11 | Ký, duyệt văn bản | Lãnh đạo UBND huyện | 1/2 ngày làm việc | |||
Bước 12 | Lấy số, phát hành văn bản | Văn thư VP UBND huyện | 1/4 ngày làm việc | |||
Bước 13 | Chuyển Văn phòng ĐKĐĐ | Phòng TNMT | 1/2 ngày làm việc | |||
Bước 14 | Chuyển thông tin để thực hiện nghĩa vụ tài chính | Văn phòng ĐKĐĐ | 1/2 ngày làm việc | |||
Bước 15 | Dừng thực hiện nghĩa vụ tài chính | Hộ gia đình, cá nhân | Không tính thời gian | |||
Bước 16 | Tiếp nhận chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính | Bộ phận Tiếp nhận & TKQ | 1/2 ngày làm việc | |||
Bước 17 | Viết mới GCN QSD Đ | Văn phòng ĐKĐ Đ | 01 ngày làm việc | |||
Bước 18 | Thẩm định GCN | Phòng TNMT | 1/2 ngày làm việc | |||
Bước 19 | Ký GCN | Lãnh đạo UBND huyện | 1/2 ngày làm việc | |||
Bước 20 | Lấy số, phát hành | Văn thư VP UBND huyện | 1/2 ngày làm việc | |||
Bước 21 | Chỉnh lý Hồ sơ địa chính | Văn phòng ĐKĐĐ | 1/2 ngày làm việc | |||
Bước 22 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và TKQ | Không tính thời gian | |||
Không quá 16 ngày làm việc đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng sa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ từ hộ gai đính, cá nhân | Bộ phận Tiếp nhận và TKQ | 1/4 ngày làm việc | ||
Bước 2 | Phân công thực hiện | Lãnh đạo Phòng TNMT | 1/2 ngày làm việc | |||
Bước 3 | Xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng TNMT | 5,5 ngày làm việc | |||
Bước 4 | Duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng TNMT | 1/2 ngày làm việc | |||
Bước 5 | Trích lục thửa đất | Văn phòng ĐKĐĐ | 01 ngày làm việc | |||
Bước 6 | Thẩm định, lập Tờ trình | Chuyên viên Phòng TNMT | 1,5 ngày làm việc | |||
Bước 7 | Duyệt Tờ trình | Lãnh đạo Phòng TNMT | 1/2 ngày làm việc | |||
Bước 8 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo VP UBND huyện | 1/4 ngày làm việc | |||
Bước 9 | Xử lý hồ sơ | Chuyên viên VP UBND huyện | 1/4 ngày làm việc | |||
Bước 10 | Duyệt hồ sơ | Lãnh đạo VP UBND huyện | 1/2 ngày làm việc | |||
Bước 11 | Ký, duyệt văn bản | Lãnh đạo UBND huyện | 1/2 ngày làm việc | |||
Bước 12 | Lấy số, phát hành văn bản | Văn thư VP UBND huyện | 1/4 ngày làm việc | |||
Bước 13 | Chuyển Văn phòng ĐKĐĐ | Phòng TNMT | 1/2 ngày làm việc | |||
Bước 14 | Chuyển thông tin để thực hiện nghĩa vụ tài chính | Văn phòng ĐKĐĐ | 1/2 ngày làm việc | |||
Bước 15 | Dừng thực hiện nghĩa vụ tài chính | Hộ gia đình, cá nhân | Không tính thời gian | |||
Bước 16 | Tiếp nhận chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính | Bộ phận Tiếp nhận & TKQ | 1/2 ngày làm việc | |||
Bước 17 | Viết mới GCN QSD Đ | Văn phòng ĐKĐ Đ | 01 ngày làm việc | |||
Bước 18 | Thẩm định GCN | Phòng TNMT | 1/2 ngày làm việc | |||
Bước 19 | Ký GCN | Lãnh đạo UBND huyện | 1/2 ngày làm việc | |||
Bước 20 | Lấy số, phát hành | Văn thư VP UBND huyện | 1/2 ngày làm việc | |||
Bước 21 | Chỉnh lý Hồ sơ địa chính | Văn phòng ĐKĐĐ | 1/2 ngày làm việc | |||
Bước 22 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và TKQ | Không tính thời gian | |||
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (Trường hợp không phải viết mới GCN Quyền sử dụng đất) | Không quá 12 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và TKQ | 1/2 ngày làm việc | |
Bước 2 | Phân công | Lãnh đạo Phòng TNMT | 1/2 ngày làm việc | |||
Bước 3 | Xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng TNMT | 02 ngày làm việc | |||
Bước 4 | Duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng TNMT | 1/2 ngày làm việc | |||
Bước 5 | Trích lục thửa đất | Văn phòng ĐKĐĐ | 01 ngày làm việc | |||
Bước 6 | Lập Tờ trình | Chuyên viên Phòng TNMT | 01 ngày làm việc | |||
Bước 7 | Duyệt Tờ trình | Lãnh đạo Phòng TNMT | 1/2 ngày làm việc | |||
Bước 8 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo VP UBND huyện | 1/4 ngày làm việc | |||
Bước 9 | Xử lý hồ sơ | Chuyên viên VP UBND huyện | 01 ngày làm việc | |||
Bước 10 | Duyệt văn bản | Lãnh đạo VP UBND huyện | 1/2 ngày làm việc | |||
Bước 11 | Ký, duyệt | Lãnh đạo UBND huyện | 1/2 ngày làm việc | |||
Bước 12 | Lấy số, phát hành văn bản | Lãnh đạo VP UBND huyện | 1/4 ngày làm việc | |||
Bước 13 | Chuyển HS sang Văn phòng ĐKĐĐ | Phòng TNMT | 1/2 ngày làm việc | |||
Bước 14 | Chuyển thông tin địa chính | Văn phòng ĐKĐ Đ | 1/2 ngày làm việc | |||
Bước 15 | Dừng để thực hiện nghĩa vụ tài chính | Hộ gia đình, cá nhân | Không tính thời gian | |||
Bước 16 | Tiếp nhận chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính | Bộ phận Tiếp nhận &TKQ | 1/2 ngày làm việc | |||
Bước 16 | Chuyển Văn phòng ĐKĐĐ | Phòng TNMT | 1/2 ngày làm việc | |||
Bước 17 | Chỉnh lý GCN và hồ sơ địa chính | Văn phòng ĐKĐ Đ | 1,5 ngày làm việc | |||
Bước 18 | Trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân | Bộ phận Tiếp nhận &TKQ | Không tính thời gian | |||
Không quá 16 ngày đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng sa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và TKQ | 1/2 ngày làm việc | ||
Bước 2 | Phân công | Lãnh đạo Phòng TNMT | 1/2 ngày làm việc | |||
Bước 3 | Xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng TNMT | 04 ngày làm việc | |||
Bước 4 | Duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng TNMT | 1/2 ngày làm việc | |||
Bước 5 | Trích lục thửa đất | Văn phòng ĐKĐĐ | 01 ngày làm việc | |||
Bước 6 | Lập Tờ trình | Chuyên viên Phòng TNMT | 2,5 ngày làm việc | |||
Bước 7 | Duyệt Tờ trình | Lãnh đạo Phòng TNMT | 1/2 ngày làm việc | |||
Bước 8 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo VP UBND huyện | 1/2 ngày làm việc | |||
Bước 9 | Xử lý hồ sơ | Chuyên viên VP UBND huyện | 01 ngày làm việc | |||
Bước 10 | Duyệt văn bản | Lãnh đạo VP UBND huyện | 1/2 ngày làm việc | |||
Bước 11 | Ký, duyệt | Lãnh đạo UBND huyện | 1/2 ngày làm việc | |||
Bước 12 | Lấy số, phát hành văn bản | Lãnh đạo VP UBND huyện | 1/2 ngày làm việc | |||
Bước 13 | Chuyển HS sang Văn phòng ĐKĐĐ | Phòng TNMT | 1/2 ngày làm việc | |||
Bước 14 | Chuyển thông tin địa chính | Văn phòng ĐKĐ Đ | 1/2 ngày làm việc | |||
Bước 15 | Dừng để thực hiện nghĩa vụ tài chính | Hộ gia đình, cá nhân | Không tính thời gian | |||
Bước 16 | Tiếp nhận chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính | Bộ phận Tiếp nhận &TKQ | 1/2 ngày làm việc | |||
Bước 16 | Chuyển Văn phòng ĐKĐĐ | Phòng TNMT | 1/2 ngày làm việc | |||
Bước 17 | Chỉnh lý GCN và hồ sơ địa chính | Văn phòng ĐKĐ Đ | 1,5 ngày làm việc | |||
Bước 18 | Trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân | Bộ phận Tiếp nhận &TKQ | Không tính thời gian | |||
4 | Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam | Không quá 10 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và TKQ | 1/2 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý | Lãnh đạo Phòng TNMT | 1/2 ngày làm việc | |||
Bước 3 | Xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng TNMT | 4 ngày làm việc | |||
Bước 4 | Duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng TNMT | 01 ngày làm việc | |||
Bước 5 | Lấy số, phát hành | Văn thư Phòng TNMT | 1/2 ngày làm việc | |||
Bước 6 | Phân công | Lãnh đạo VP UBND huyện | 1/2 ngày làm việc | |||
Bước 7 | Xử lý văn bản | Chuyên viên VP UBND huyện | 1/2 ngày làm việc | |||
Bước 8 | Duyệt văn bản | Lãnh đạo VP UBND huyện | 1/2 ngày làm việc | |||
Bước 9 | Ký duyệt văn bản | Lãnh đạo UBND huyện | 01 ngày làm việc | |||
Bước 10 | Lấy số, phát hành | Văn thư VP UBND huyện | 1/2 ngày làm việc | |||
Bước 11 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và TKQ | 1/2 ngày làm việc | |||
5 | Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt, lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam | Không quá 12 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và TKQ | 1/2 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý | Lãnh đạo Phòng TNMT | 1/2 ngày làm việc | |||
Bước 3 | Xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng TNMT | 06 ngày làm việc | |||
Bước 4 | Duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng TNMT | 01 ngày làm việc | |||
Bước 5 | Lấy số, phát hành | Văn thư Phòng TNMT | 1/2 ngày làm việc | |||
Bước 6 | Phân công | Lãnh đạo Văn phòng UBND huyện | 1/2 ngày làm việc | |||
Bước 7 | Xử lý hồ sơ | Chuyên viên VP UBND huyện | 1/2 ngày làm việc | |||
Bước 8 | Duyệt văn bản | Lãnh đạo Văn phòng UBND huyện | 1/2 ngày làm việc | |||
Bước 9 | Ký, duyệt văn bản | Lãnh đạo UBND huyện | 01 ngày làm việc | |||
Bước 10 | Lấy số, phát hành | Văn thư VP UBND huyện | 1/2 ngày làm việc | |||
Bước 11 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và TKQ | 1/2 ngày làm việc | |||
6 | Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện | Không quá 30 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và TKQ | 1/2 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý | Lãnh đạo Phòng TNMT | 1/2 ngày làm việc | |||
Bước 3 | Xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng TNMT | 22 ngày làm việc | |||
Bước 4 | Duyệt văn bản | Lãnh đạo Phòng TNMT | 02 ngày làm việc | |||
Bước 5 | Lấy số, phát hành | Văn thư Phòng TNMT | 1/2ngày làm việc | |||
Bước 6 | Phân công | Lãnh đạo Văn phòng UBND huyện | 01 ngày làm việc | |||
Bước 7 | Xử lý văn bản | Chuyên viên VP UBND huyện | 1/2 ngày làm việc | |||
Bước 8 | Duyệt văn bản | Lãnh đạo Văn phòng UBND huyện | 01 ngày làm việc | |||
Bước 9 | Ký, duyệt văn bản | Lãnh đạo UBND huyện | 02 ngày làm việc | |||
1 | Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường | 08 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức Bộ phận Một cửa | 1/4 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng TNMT | 1/4 ngày làm việc | |||
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo/chuyên viên Phòng TNMT | 04 ngày làm việc | |||
Bước 4 | Trình Lãnh đạo UBND huyện Giấy xác nhận hoặc văn bản trả hồ sơ không đảm bảo chất lượng | Lãnh đạo Phòng TNMT | 01 ngày làm việc | |||
Bước 5 | Ký duyệt và chuyển cho Văn thư phát hành | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 02 ngày làm việc | |||
Bước 6 | Phát hành văn bản | Văn thư UBND huyện | 1/2 ngày làm việc | |||
Bước 7 | Bộ phận Một cửa | Công chức Bộ phận Một cửa trả kết quả | Không tính thời gian | |||
1 | Đăng ký khai thác nước dưới đất (đối với giếng khoan khai thác nước dưới đất phục vụ sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, các hoạt động văn hóa, tôn giáo nghiên cứu khoa học có quy mô không vượt quá 10m3/ngày đêm) | 08 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức Bộ phận Một cửa | 1/2 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng TNMT | 1/2 ngày làm việc | |||
Bước 3 | Thẩm định tờ khai | Lãnh đạo/chuyên viên Phòng TNMT | 3,5 ngày làm việc | |||
Bước 4 | Trình Lãnh đạo UBND huyện xác nhận tờ khai | Lãnh đạo Phòng TNMT | 01 ngày làm việc | |||
Bước 5 | Xác nhận tờ khai | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 02 ngày làm việc | |||
Bước 6 | Phát hành văn bản | Văn thư UBND huyện | 1/2 ngày làm việc | |||
Bước 7 | Bộ phận Một cửa | Công chức Bộ phận Một cửa trả kết quả | Không tính thời gian | |||
2 | Lấy ý kiến đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh | 20 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức Bộ phận Một cửa | 1/2 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng TNMT | 1/2 ngày làm việc | |||
Bước 3 | Tổ chức lấy ký kiến và tổng hợp ý kiến tham gia | Lãnh đạo/chuyên viên Phòng TNMT | 15,5 ngày làm việc | |||
Bước 4 | Trình Lãnh đạo UBND huyện trả lời ý kiến tham vấn | Lãnh đạo Phòng TNMT | 01 ngày làm việc | |||
Bước 5 | Ký duyệt và chuyển cho Văn thư phát hành | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 02 ngày làm việc | |||
Bước 6 | Phát hành văn bản | Văn thư UBND huyện | 1/2 ngày làm việc | |||
Bước 7 | Bộ phận Một cửa | Công chức Bộ phận Một cửa trả kết quả | Không tính thời gian |
- 1Quyết định 2038/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- 2Quyết định 2030/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 1143/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 4Quyết định 91/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 21 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai
- 5Quyết định 3994/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 đối với thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Bình
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 7Quyết định 2038/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- 8Quyết định 2030/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- 9Quyết định 1143/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 10Quyết định 91/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 21 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai
- 11Quyết định 3994/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 đối với thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Bình
Quyết định 1363/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực: Đất đai, tài nguyên nước, môi trường áp dụng chung tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- Số hiệu: 1363/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/10/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu
- Người ký: Tống Thanh Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra