- 1Quyết định 142/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 146/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 173/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
- 4Quyết định 174/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10Thông tư 09/2021/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư quy định hướng dẫn Luật Đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11Nghị quyết 11/NQ-HĐND về điều chỉnh diện tích, bổ sung danh mục dự án thực hiện thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 do tỉnh Tuyên Quang ban hành
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |
Số: 203/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 31 tháng 5 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019, được sửa đổi bổ sung tại: khoản 2 Điều 57 Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013, được sửa đổi bổ sung tại: Điều 6 Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017, Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 12 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XIX, kỳ họp chuyên đề lần thứ 5 về điều chỉnh diện tích, bổ sung danh mục dự án thực hiện thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 của huyện, thành phố đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 168/TTr-STNMT ngày 19 tháng 5 năm 2023 về việc phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 các huyện, thành phố.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của các huyện, thành phố với các nội dung chủ yếu sau:
1. Bổ sung công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 12 tháng 4 năm 2023
Bổ sung 06 công trình, dự án sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng trên địa bàn tỉnh với tổng diện tích 14,05 ha theo quy định tại Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013; bao gồm:
- Huyện Yên Sơn: 05 công trình, dự án diện tích 12,56 ha.
- Huyện Chiêm Hóa: 01 công trình, dự án diện tích 1,49 ha.
2. Điều chỉnh tăng diện tích danh mục các công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 12 tháng 4 năm 2023
Điều chỉnh tăng diện tích của 01 dự án đã có trong danh mục dự án thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 được Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận tại Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2021 về bổ sung danh mục công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang và Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2022 về bổ sung danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2022 theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang. Tổng diện tích sau khi điều chỉnh 38,35 ha, cụ thể như sau:
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải: 01 dự án trên địa bàn huyện Yên Sơn, với diện tích 5,00 ha.
3. Bổ sung các công trình, dự án không thuộc trường hợp phải trình Hội đồng nhân dân tỉnh.
Bổ sung 02 công trình, dự án với diện tích 31,02 ha, cụ thể:
3.1. Bổ sung 01 công trình, dự án sử dụng vào mục đích quốc phòng với diện tích 28,02 ha theo quy định tại Điều 61 Luật Đất đai năm 2013 tại thành phố Tuyên Quang.
3.2. Bổ sung 01 công trình, dự án sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh với diện tích 3,0 ha theo quy định tại Điều 73 Luật Đất đai năm 2013 tại huyện Lâm Bình.
(Chi tiết có danh mục dự án trên địa bàn huyện, thành phố kèm theo)
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố có trách nhiệm phối hợp thực hiện:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật.
3. Ủy ban nhân dân huyện, thành phố chịu trách nhiệm về tính pháp lý, ranh giới, diện tích chuyển mục đích sử dụng của hộ gia đình, cá nhân theo quy định của pháp luật; đảm bảo phù hợp quy hoạch xây dựng, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đai đảm bảo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt và theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số: 203/QĐ-UBND ngày 31/5/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Số TT | Tên dự án, công trình | Số công trình, dự án | Tổng diện tích (ha) |
| TỔNG CỘNG (A + B+ C) | 8 | 45,07 |
A | CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÀO MỤC ĐÍCH AN NINH, QUỐC PHÒNG THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 61 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 | 1 | 28,02 |
B | DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG | 6 | 14,05 |
I | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương | 1 | 4,00 |
II | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 4 | 8,56 |
III | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; | - | - |
IV | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; | 1 | 1,49 |
C | DỰ ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH THỰC HIỆN THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 73 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 | 1 | 3,00 |
D | ĐIỀU CHỈNH DIỆN TÍCH DANH MỤC DỰ ÁN | 1 | 5,00 |
I | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 1 | 5,00 |
BIỂU SỐ 01
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN BỔ SUNG NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số: 203/QĐ-UBND ngày 31/5/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
| Tên dự án, công trình | Số công trình, dự án | Diện tích (ha) | Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng (ha) | Địa điểm thực hiện dự án, công trình (đến, thôn, xã) | Căn cứ pháp lý | ||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Các loại đất khác | ||||||
| TỔNG CỘNG | 1 | 28,02 | 0 | 0 | 28,02 |
|
|
A | CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÀO MỤC ĐÍCH AN NINH, QUỐC PHÒNG THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 61 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 | 1 | 28,02 | 0,00 | 0,00 | 28,02 |
|
|
1 | Vị trí thao trường bắn của Trung đoàn 148 | 1 | 28,02 |
|
| 28,02 | Xã Lưỡng Vượng | Quyết định số 1930/QĐ-QK ngày 21/12/2022 của Quân khu 2; Quyết định số 1973/QĐ-QK ngày 26/12/2022 của Quân khu 2.(Công trình đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất là đất quốc phòng. Tuy nhiên có sự chồng lấn với giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của các hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn xã Lưỡng Vượng) |
BIỂU SỐ 02
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN BỔ SUNG NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHIÊM HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 203/QĐ-UBND ngày 31/5/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên dự án, công trình | Số công trình, dự án | Diện tích (ha) | Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng (ha) | Địa điểm thực hiện dự án, công trình (đến, thôn, xã) | ||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Các loại đất khác | |||||
| TỔNG CỘNG | 1 | 1,49 | - | - | 1,49 |
|
A | DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÌ MỤC ĐÍCH QUỐC PHÒNG - AN NINH | - | - | - | - | - |
|
B | DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG | 1 | 1,49 | - | - | 1,49 |
|
I | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương. | 0 | - | - |
| - |
|
II | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 0 | - | - | - | - |
|
IV | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | 1 | 1,49 | - | - | 1,49 |
|
1 | Mở rộng Nhà máy Ferromangan Chiêm Hóa 2 | 1 | 1,49 |
|
| 1,49 | Xã Phúc Thịnh, huyện Chiêm Hóa |
BIỂU SỐ 03
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN BỔ SUNG NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN YÊN SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 203/QĐ-UBND ngày 31/5/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên dự án, công trình | Số công trình, dự án | Diện tích (ha) | Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng (ha) | Địa điểm thực hiện dự án, công trình (đến, thôn, xã) | ||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Các loại đất khác | |||||
| TỔNG CỘNG | 5 | 12,56 | 5,41 | - | 7,15 |
|
A | DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÌ MỤC ĐÍCH QUỐC PHÒNG - AN NINH | - | - | - | - | - |
|
B | DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG | 5 | 12,56 | 5,41 | 0,00 | 7,15 |
|
I | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương. | 1 | 4,00 | - | - | 4,00 |
|
1 | Mở rộng Trường Đại học Tân Trào | 1 | 4,00 |
|
| 4,00 | Xã Trung Môn, huyện Yên Sơn |
II | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 4 | 8,56 | 5,41 | - | 3,15 |
|
1 | Xuất tuyến trung áp sau TBA 110kV Tuyên Quang 2 | 1 | 2,55 | 1,70 |
| 0,85 | Mỹ Bằng, Nhữ Khê, Nhữ Hán, TT Yên Sơn |
2 | Cải tạo nâng cấp đường dây 10kV lộ 972 TGGT sau trạm 35/10kV trung gian Gò Trẩu lên vận hành cấp điện áp 22kV | 1 | 1,25 | 0,80 |
| 0,45 | TT Yên Sơn |
3 | CQT giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất và cải thiện chất lượng điện áp khu vực phường Đội Cấn thành phố Tuyên Quang và các xã Xuân Vân, Tân Long, Phúc Ninh, Lực Hành, Quý Quân, Trung Sơn, Lang Quán, Đội Bình, Nhữ Hán, Mỹ Bằng huyện Yên Sơn năm 2023 | 1 | 3,75 | 2,90 |
| 0,85 | Xuân Vân, Tân Long, Phúc Ninh, Lực Hành, Quý Quân, Trung Sơn, Lang Quán, Đội Bình, Nhữ Hán, Mỹ Bằng |
4 | Công trình đường dây và trạm biến áp cấp điện cho xã Trung Minh, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 1,01 | 0,01 |
| 1,00 | xã Trung Minh |
BIỂU SỐ 04
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN BỔ SUNG NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LÂM BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 203/QĐ-UBND ngày 31/5/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên dự án, công trình | Số công trình, dự án | Diện tích (ha) | Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng (ha) | Địa điểm thực hiện dự án, công trình (đến, thôn, xã) | ||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Các loại đất khác | |||||
| TỔNG CỘNG | 1 | 3,00 | 2,50 | - | 0,50 |
|
A | DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÌ MỤC ĐÍCH QUỐC PHÒNG - AN NINH | - | - | - | - | - |
|
B | DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG | - | - | - | - | - |
|
C | DỰ ÁN KHÔNG THUỘC TRƯỜNG HỢP PHẢI THÔNG QUA HĐND TỈNH | 1 | 3,00 | 2,50 | - | 0,50 |
|
I | Dự án sản xuất kinh doanh thực hiện theo quy định tại Điều 73 Luật đất đai năm 2013 | 1 | 3,00 | 2,50 | - | 0,50 |
|
| Khai thác mỏ khoáng sản chì kẽm Nặm Chá, thị trấn Lăng Can, huyện Lâm Bình,tỉnh Tuyên Quang | 1 | 3,00 | 2,50 | - | 0,50 | Thị trấn Lăng Can |
BIỂU SỐ 05
ĐIỀU CHỈNH TĂNG DIỆN TÍCH DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số: 203/QĐ-UBND ngày 31/5/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên dự án, công trình | Số công trình, dự án | Diện tích Nghị quyết đã thông qua (Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 14/3/2022) | Diện tích đề nghị bổ sung | Tổng diện sau khi điều chỉnh | Địa điểm thực hiện dự án, công trình (đế n, thôn, xã) | Căn cứ pháp lý | |||||||||
Tổng diện tích (ha) | Đất lúa (ha) | Đất rừng phòng hộ; đặc dụng (ha) | Đất khác (ha) | Tổng diện tích (ha) | Đất lúa (ha) | Đất rừng phòng hộ; đặc dụng (ha) | Đất khác (ha) | Tổng diện tích (ha) | Đất lúa (ha) | Đất rừng phòng hộ; đặc dụng (ha) | Đất khác (ha) | |||||
| TỔNG CỘNG | 1 | 33,35 | 3,54 | 1,17 | 28,64 | 5,00 | 0,24 | 1,21 | 3,55 | 38,35 | 3,78 | 2,38 | 32,19 |
|
|
| Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 1 | 33,35 | 3,54 | 1,17 | 28,64 | 5,00 | 0,24 | 1,21 | 3,55 | 38,35 | 3,78 | 2,38 | 32,19 |
|
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng đường Hồ Chí Minh đoạn Chợ Chu - Ngã ba Trung Sơn | 1 | 33,35 | 3,54 | 1,17 | 28,64 | 5,00 | 0,24 | 1,21 | 3,55 | 38,35 | 3,78 | 2,38 | 32,19 | Xã Hùng Lợi, xã Trung Sơn, Huyện Yên Sơn | Nghị quyết số 63/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội; Quyết định số 1904/QĐ-BGTVT ngày 11/10/2019 của Bộ GTVT (Tổng diện tích thực hiện dự án là 45,35 ha. Trong đó: 7,0 ha hiện trạng là đất giao thông; diện tích đề nghị mở rộng là 38,35 ha (đã có trong Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 là 11,23 ha; Nghị quyết số 15/NQ- HĐND ngày 18/7/2022 là 22,12 ha), đề nghị bổ sung 5,0 ha) |
- 1Quyết định 1039/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận
- 2Quyết định 1167/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình
- 3Quyết định 1168/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình
- 4Quyết định 941/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Phú Riềng tỉnh Bình Phước
- 5Quyết định 769/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn
- 6Quyết định 770/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đình Lập, tỉnh Lạng Sơn
- 7Quyết định 810/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn
- 8Quyết định 811/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn
- 9Quyết định 1052/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 10Quyết định 88/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang
- 1Quyết định 142/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 146/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 173/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
- 4Quyết định 174/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10Thông tư 09/2021/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư quy định hướng dẫn Luật Đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11Nghị quyết 62/NQ-HĐND bổ sung danh mục công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 12Nghị quyết 63/2022/QH15 về kỳ họp thứ 3, Quốc hội khóa XV
- 13Nghị quyết 11/NQ-HĐND về điều chỉnh diện tích, bổ sung danh mục dự án thực hiện thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 14Quyết định 1039/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận
- 15Quyết định 1167/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình
- 16Quyết định 1168/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình
- 17Quyết định 941/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Phú Riềng tỉnh Bình Phước
- 18Quyết định 769/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn
- 19Quyết định 770/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đình Lập, tỉnh Lạng Sơn
- 20Quyết định 810/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn
- 21Quyết định 811/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn
- 22Quyết định 1052/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 23Quyết định 88/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang
Quyết định 203/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của các huyện, thành phố, tỉnh Tuyên Quang
- Số hiệu: 203/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/05/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Nguyễn Thế Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 31/05/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực