- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Nghị định 136/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường
- 7Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 62/2019/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 35/2015/NĐ-CP về quản lý, sử dụng đất trồng lúa
- 10Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 11Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 12Quyết định 256/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang
- 13Quyết định 325/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Tuyên Quang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 14Nghị quyết 59/NQ-HĐND năm 2023 danh mục dự án thực hiện thu hồi đất năm 2024 theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai 2013 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 88/KH-UBND | Tuyên Quang, ngày 15 tháng 3 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN LÂM BÌNH, TỈNH TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; khoản 2 Điều 57 Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Điều 6 Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 62/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2019 Sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 về quản lý, sử dụng đất trồng lúa; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm2017 Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018 Sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường; số148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm2020 Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 325/QĐ-TTg ngày 30 tháng 3 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Tuyên Quang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục dự án thực hiện thu hồi đất năm 2024 theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai 2013 trên địa bản tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: số 256/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2021 về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang; số 348/QĐ-UBND ngày 11 tháng 9 năm 2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Lâm Bình tại Tờ trình số 33/TTr-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2024; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 49/TTr-STNMT ngày 20 tháng 02 năm 2024,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Lâm Bình với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
STT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích (ha) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | TỔNG DIỆN TÍCH |
| 91.754,77 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 84.890,66 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2.167,16 |
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.590,28 |
1.1.2 | Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 576,88 |
1.1.3 | Đất trồng lúa nương | LUN |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.437,16 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.582,67 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 50.263,86 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 29.341,80 |
| Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 21.953,87 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 96,43 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 1,58 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.826,55 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 26,71 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 5,51 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
2.4 | Đất cụm cụng nghiệp | SKN |
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 2,73 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 3,61 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 186,42 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 9,90 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 5.222,46 |
2.9.1 | Đất giao thông | DGT | 571,59 |
2.9.2 | Đất thủy lợi | DTL | 122,74 |
2.9.3 | Đất xây dựng cơ sở văn hoá | DVH | 15,51 |
2.9.4 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 7,99 |
2.9.5 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục - Đào tạo | DGD | 39,41 |
2.9.6 | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 18,45 |
2.9.7 | Đất công trình năng lượng | DNL | 4.380,14 |
2.9.8 | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,29 |
2.9.9 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
2.9.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,70 |
2.9.11 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 2,99 |
2.9.12 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
2.9.13 | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 60,00 |
2.9.14 | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
2.9.15 | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
2.9.16 | Đất chợ | DCH | 2,64 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 3,84 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 4,00 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 470,41 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 56,92 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 18,51 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,44 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,17 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 808,41 |
2.2 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 6,52 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 37,56 |
(Chi tiết có biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
STT | CHỈ TIÊU | Mã | Diện tích cần thu hồi năm 2024 (ha) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
| TỔNG DIỆN TÍCH |
| 96,59 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 95,03 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 27,06 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 26,51 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 0,55 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 8,56 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 7,67 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 11,70 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 40,01 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,03 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NHK |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1,46 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp | DHT | 1,20 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,22 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,40 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,58 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,16 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,10 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 0,10 |
(Chi tiết có biểu số 02 kèm theo)
STT | CHỈ TIÊU | Mã | Diện tích cần chuyển mục đích năm 2024 (ha) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 99,92 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 25,90 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 24,99 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK/PNN | 0,91 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 7,72 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 9,21 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 11,70 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 44,38 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 1,01 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 1,68 |
(Chi tiết có biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích (ha) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,10 |
2.1 | Đất Quốc phòng | CQP |
|
2.2 | Đất An ninh | CAN | 0,10 |
(Chi tiết có biểu số 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2024
5.1. Công trình, dự án thu hồi đất trong năm kế hoạch:
Dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai 2013: 14 dự án, với tổng diện tích 19,36 ha.
5.2. Công trình, dự án sử dụng đất theo Điều 73 Luật Đất đai 2013 và chuyển mục đích sử dụng đất của các hộ gia đình, cá nhân:
- Dự án sử dụng đất theo Điều 73 Luật Đất đai năm 2013: 04 dự án, với diện tích 7,56 ha.
- Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong cùng thửa đất có nhà ở sang đất ở: 01 danh mục, với tổng diện tích 1,32 ha.
5.3. Dự án đấu giá quyền sử dụng đất đối với khu đất đã giải phóng mặt bằng: 03 dự án, với tổng diện tích 1,60 ha.
5.4. Công trình, dự án đã có trong kế hoạch sử dụng đất các năm trước nhưng đã quá 03 năm chưa triển khai thực hiện, nay tiếp tục đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2024: 06 công trình, dự án với tổng diện tích 27,95 ha.
(Chi tiết có biểu số 05 kèm theo)
6. Vị trí các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2024 tỷ lệ 1/25.000; Bản vẽ vị trí ranh giới, diện tích công trình, dự án và các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan kèm theo.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Lâm Bình có trách nhiệm
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Ủy ban nhân dân huyện Lâm Bình chịu trách nhiệm về tính pháp lý, ranh giới, diện tích chuyển mục đích sử dụng của hộ gia đình, cá nhân theo quy định của pháp luật; đảm bảo phù hợp quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.
4. Ủy ban nhân dân huyện Lâm Bình tiếp tục rà soát diện tích đất nông nghiệp nhỏ lẻ, xen kẹp trong khu dân cư dự kiến chuyển mục đích sử dụng sang đất ở tại điểm 2 phần II mục C Biểu số 05 kèm theo Quyết định này; báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt trước khi Quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất.
5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đai theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt và theo quy định của Luật Đất đai.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Lâm Bình; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu số 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN LÂM BÌNH, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: Ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích | Phân theo đơn vị hành chính |
| |||||||||
| ||||||||||||||
TT Lăng Can | Xã Bình An | Xã Hồng Quang | Xã Khuôn Hà | Xã Phúc Yên | Xã Thổ Bình | Xã Thượng Lâm | Xã Xuân Lập | Xã Minh Quang | Xã Phúc Sơn |
| ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6)+ …+(14) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
|
I | TỔNG DIỆN TÍCH |
| 91.754,77 | 7.333,41 | 5.262,85 | 5.875,99 | 14.545,33 | 17.935,49 | 6.876,91 | 13.170,19 | 7.496,55 | 4.167,20 | 9.090,85 |
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 84.890,66 | 6.945,33 | 5.053,16 | 5.674,52 | 12.609,93 | 16.301,31 | 6.702,36 | 11.697,21 | 7.396,45 | 3.870,78 | 8.639,63 |
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2.167,16 | 265,76 | 142,18 | 155,38 | 180,80 | 78,37 | 225,32 | 306,81 | 103,40 | 404,83 | 304,31 |
|
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.590,28 | 257,67 | 109,13 | 134,92 | 137,64 | 60,35 | 212,88 | 110,91 | 51,06 | 351,33 | 164,39 |
|
1.1.2 | Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 576,88 | 8,09 | 33,05 | 20,46 | 43,16 | 18,02 | 12,44 | 195,90 | 52,34 | 53,50 | 139,92 |
|
1.1.3 | Đất trồng lúa nương | LUN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.437,16 | 86,35 | 123,64 | 142,02 | 69,52 | 110,16 | 95,96 | 131,06 | 68,23 | 260,37 | 349,86 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.582,67 | 101,01 | 91,05 | 151,93 | 59,50 | 11,55 | 235,66 | 111,01 | 33,40 | 315,29 | 472,28 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 50.263,86 | 3.980,40 | 1.668,38 | 952,52 | 10.278,87 | 11.037,43 | 3.967,78 | 8.602,50 | 2.962,04 | 932,36 | 5.881,58 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 29.341,80 | 2.499,18 | 3.020,18 | 4.254,44 | 2.015,19 | 5.062,60 | 2.172,88 | 2.527,90 | 4.226,34 | 1.943,13 | 1.619,96 |
|
| Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 21.953,87 | 1.874,15 | 2.548,63 | 3.172,32 | 1.509,21 | 3.709,13 | 1.394,73 | 2.229,49 | 3.370,36 | 946,61 | 1.199,24 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 96,43 | 12,63 | 7,20 | 18,23 | 6,05 | 1,20 | 4,76 | 16,87 | 3,04 | 14,80 | 11,65 |
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 1,58 |
| 0,52 |
|
|
|
| 1,06 |
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.826,55 | 377,53 | 207,79 | 201,11 | 1.935,13 | 1.620,88 | 172,40 | 1.471,24 | 99,84 | 296,42 | 444,21 |
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 26,71 | 5,68 |
|
|
|
|
|
|
|
| 21,03 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 5,51 | 4,40 | 0,14 | 0,13 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,12 | 0,10 | 0,10 | 0,22 |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm cụng nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 2,73 | 1,04 |
| 0,22 |
|
| 0,09 | 0,10 |
| 0,24 | 1,04 |
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 3,61 | 0,20 | 2,07 | 0,55 |
|
| 0,79 |
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 186,42 | 26,42 | 7,34 |
| 2,61 |
|
|
|
| 84,65 | 65,40 |
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 9,90 | 6,68 |
|
| 2,68 |
|
| 0,03
|
|
| 0,51 |
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 5.222,46 | 198,21 | 82,85 | 41,95 | 1.794,54 | 1.489,71 | 66,17 | 1.237,95 | 41,10 | 109,71 | 160,27 |
|
2.9.1 | Đất giao thông | DGT | 571,59 | 85,40 | 48,79 | 29,84 | 49,50 | 45,48 | 42,47 | 71,21 | 33,59 | 71,28 | 94,03 |
|
2.9.2 | Đất thủy lợi | DTL | 122,74 | 16,66 | 19,63 | 1,66 | 11,05 | 0,87 | 4,77 | 1,21 | 0,06 | 16,24 | 50,59 |
|
2.9.3 | Đất xây dựng cơ sở văn hoá | DVH | 15,51 | 8,24 | 0,71 | 0,85 | 0,89 | 0,51 | 0,86 | 2,47 | 0,34 | 0,15 | 0,49 |
|
2.9.4 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 7,99 | 3,62 | 0,20 | 0,17 | 0,22 | 0,19 | 0,33 | 0,42 | 0,16 | 0,42 | 2,26 |
|
2.9.5 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục - Đào tạo | DGD | 39,41 | 7,22 | 3,28 | 2,31 | 3,64 | 1,89 | 2,82 | 4,09 | 2,42 | 8,27 | 3,47 |
|
2.9.6 | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 18,45 | 2,51 | 1,16 | 3,97 | 1,78 | 0,52 | 0,38 | 2,84 | 0,22 | 0,69 | 4,38 |
|
2.9.7 | Đất công trình năng lượng | DNL | 4.380,14 | 71,23 |
|
| 1.723,10 | 1.434,50 | 0,60 | 1.147,62 |
| 3,09 |
|
|
2.9.8 | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,29 | 0,01 | 0,02 | 0,01 | 0,02 | 0,07 | 0,02 | 0,06 | 0,02 | 0,05 | 0,01 |
|
2.9.9 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,70 |
|
|
| 0,32 |
|
| 0,38 |
|
|
|
|
2.9.11 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 2,99 |
| 0,30 |
|
| 1,39 | 0,84 | 0,46 |
|
|
|
|
2.9.12 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.13 | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 60,00 | 2,50 | 8,76 | 2,88 | 4,02 | 4,06 | 13,08 | 6,96 | 3,49 | 9,23 | 5,02 |
|
2.9.14 | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.15 | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.16 | Đất chợ | DCH | 2,64 | 0,82 |
| 0,26 |
| 0,24 |
| 0,23 | 0,80 | 0,29 |
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 3,84 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,76 | 2,08 |
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 4,00 | 4,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 470,41 |
| 33,05 | 67,48 | 31,00 | 93,24 | 44,89 | 50,95 | 19,05 | 56,06 | 74,69 |
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 56,92 | 56,92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 18,51 | 14,25 | 1,26 | 0,30 | 0,22 | 0,52 | 0,25 | 0,21 | 0,30 | 0,58 | 0,62 |
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,44 | 0,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,17 | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
| 0,14 |
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 808,41 | 59,26 | 81,08 | 90,49 | 103,98 | 30,80 | 60,11 | 181,88 | 39,29 | 43,19 | 118,34 |
|
2.2 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 6,52 |
|
|
|
| 6,52 |
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 37,56 | 10,55 | 1,90 | 0,37 | 0,28 | 13,30 | 2,15 | 1,74 | 0,26 |
| 7,01 |
|
Biểu số 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN LÂM BÌNH, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: Ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính |
| |||||||||
| ||||||||||||||
TT Lăng Can | Xã Bình An | Xã Hồng Quang | Xã Khuôn Hà | Xã Phúc Yên | Xã Thổ Bình | Xã Thượng Lâm | Xã Xuân Lập | Xã Minh Quang | Xã Phúc Sơn |
| ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6)+ …+(14) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 95,03 | 28,40 | 7,64 | 6,62 | 17,18 | 6,33 | 2,81 | 10,58 | 4,85 | 9,12 | 1,50 |
|
1,1 | Đất trồng lúa | LUA | 27,06 | 17,56 | 0,75 |
|
| 0,20 | 0,50 | 2,00 | 0,25 | 4,40 | 1,40 |
|
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 26,51 | 17,56 | 0,75 |
|
| 0,20 | 0,50 | 1,50 | 0,20 | 4,40 | 1,40 |
|
1.1.2 | Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 0,55 |
|
|
|
|
|
| 0,50 | 0,05 |
|
|
|
1.1.3 | Đất trồng lúa nương | LUN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 8,56 7,67 | 3,02 0,73 | 0,50 1,09 | 1,60 2,00 |
| 0,87 0,06 | 0,10 0,51 | 0,53 1,80 | 0,50 0,10 | 1,34 1,38 | 0,10 |
|
1,3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 11,70 |
|
|
| 8,70 | 2,00 |
| 1,00 |
|
|
|
|
1,5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 40,01 | 7,06 | 5,30 | 3,02 | 8,48 | 3,20 | 1,70 | 5,25 | 4,00 | 2,00 |
|
|
| Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,8 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1,46 | 0,26 |
| 0,20 | 0,10 |
|
|
| 0,10 | 0,58 | 0,22 |
|
2,1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,4 | Đất cụm cụng nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1,20 |
|
| 0,20 | 0,10 |
|
|
| 0,10 | 0,58 | 0,22 |
|
2.9.1 | Đất giao thông | DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.2 | Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.3 | Đất xây dựng cơ sở văn hoá | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,22 0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,22 |
|
2.9.5 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục - Đào tạo | DGD |
|
|
| 0,20 | 0,10 |
|
|
| 0,10 |
|
|
|
2.9.6 | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 0,58 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,58 |
|
|
2.9.7 | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.8 | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.12 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.13 | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.14 | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.15 | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.16 | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,16 | 0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,10 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,18 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN LÂM BÌNH, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: Ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
TT Lăng Can | Xã Bình An | Xã Hồng Quang | Xã Khuôn Hà | Xã Phúc Yên | Xã Thổ Bình | Xã Thượng Lâm | Xã Xuân Lập | Xã Minh Quang | Xã Phúc Sơn | ||||
1 | 2 | 3 | 4=(5)+…+(14) | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 99,92 | 30,49 | 8,75 | 3,24 | 19,19 | 6,49 | 3,82 | 11,21 | 4,85 | 9,61 | 2,27 |
1.2 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 25,90 | 15,06 | 0,75 | 0,08 | 1,26 | 0,20 | 0,50 | 2,00 | 0,25 | 4,40 | 1,40 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 24,99 | 15,06 | 0,75 |
| 0,48 | 0,20 | 0,50 | 2,00 | 0,20 | 4,40 | 1,40 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 7,72 | 3,35 | 0,36 |
| 0,03 | 0,87 | 0,10 | 0,57 | 0,50 | 1,34 | 0,60 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 9,21 | 1,24 | 1,34 |
| 0,65 | 0,22 | 1,38 | 2,39 | 0,10 | 1,62 | 0,27 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 11,70 |
|
|
| 8,70 | 2,00 |
| 1,00 |
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 44,38 | 10,79 | 5,80 | 3,16 | 8,48 | 3,20 | 1,70 | 5,25 | 4,00 | 2,00 |
|
| Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 1,01 | 0,05 | 0,50 |
| 0,07 |
| 0,14 |
|
| 0,25 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 1,68 | 0,78 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,90 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 0,95 | 0,55 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,40 |
2.2 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 0,73 | 0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,50 |
| Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 CỦA HUYỆN LÂM BÌNH, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: Ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
TT Lăng Can | Xã Bình An | Xã Hồng Quang | Xã Khuôn Hà | Xã Phúc Yên | Xã Thổ Bình | Xã Thượng Lâm | Xã Xuân Lập | Xã Minh Quang | Xã Phúc Sơn | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6)+… +(14) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 | Đất trồng lúa nước còn lại | LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.3 | Đất trồng lúa nương | LUN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,8 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,10 |
|
|
|
| 0,10 |
|
|
|
|
|
2,1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2 | Đất an ninh | CAN | 0,10 |
|
|
|
| 0,10 |
|
|
|
|
|
2,3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,4 | Đất cụm cụng nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1 | Đất giao thông | DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.2 | Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.3 | Đất xây dựng cơ sở văn hoá | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục - Đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6 | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7 | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.8 | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.12 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.13 | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.14 | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.15 | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.16 | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,18 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 05
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024 CỦA HUYỆN LÂM BÌNH, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: Ha
STT | Hạng Mục | Diện tích kế hoạch (ha) | Diện tích hiện trạng (ha) | Tăng thêm | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Ghi chú | |
Diện tích (ha) | Sử dụng vào loại đất | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| Tổng: (A+B+C+D) | 64,94 |
| 64,94 |
|
|
|
|
A | DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÀO MỤC ĐÍCH AN NINH QUỐC PHÒNG THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 61 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013 |
|
|
|
|
|
|
|
I | Dự án thu hồi vào mục đích Quốc phòng theo quy định tại Điều 61 Luật Đất đai 2013 |
|
|
|
|
|
|
|
II | Dự án thu hồi vào mục đích An ninh theo quy định tại Điều 61 Luật Đất đai 2013 |
|
|
|
|
|
|
|
B | DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 | 19,36 |
| 19,36 |
|
|
|
|
I | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương. |
|
|
|
|
|
|
|
II | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 14,36 |
| 14,36 |
|
|
|
|
1 | Xây dựng đường giao thông thôn Nà Khậu, thôn Bản Bon xã Phúc Yên | 0,08 |
| 0,08 | CLN (0,7); HNK (0,50) | Xã Phúc Yên | LB 01 | Căn cứ Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của hội đồng nhân dân tỉnh; Quyết định số 428/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 về giao kế hoạch vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế-xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2021-2025 và năm 2022; |
2 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông thôn Nà Lầu, xã Thượng Lâm | 0,15 |
| 0,15 | RSX 0,08; CLN (0,07) | Xã Thượng Lâm | LB 02 | |
3 | Nâng cấp tuyến đường xóm Pooi thôn Bản Luông khu Khuổi Nga, thôn Thẳm Hon, từ ngã ba thôn lung luông đến quốc lộ 279, xã Hồng Quang | 3,59 |
| 3,59 | CLN ….; HNK….RSX | Xã Hồng Quang | LB 03 | |
4 | Cầu tràn Khun Lung thôn Nặm Tặc, cốc Riềng - Nà Mặn thôn Nà Tơớng, Nà Thẳm thôn Kim Ngọc, Búng Cọn - Nà Hấu, thôn Bản Pài, xã Minh Quang | 0,09 |
| 0,09 | HNK (2) | Xã Minh Quang | LB 04 | |
5 | Công trình Đường giao thông vào khu sản xuất đập thủy lợi Lung Muông thôn Nà Coóc, xã Bình An | 1,40 |
| 1,40 | RSX (1,4) | Xã Bình An | LB 05 | |
6 | Kè chắn xói lở đất thôn Bản Chỏn, thôn Nà Pết, xã Phúc Sơn | 0,10 |
| 0,10 | LUC (0,05); HNK (0,05); | Xã Phúc Sơn | LB 06 | |
7 | Cải tạo, nâng cấp Đường giao thông tổ dân phó Phai Tre A, Phai Tre B, thị trấn Lăng Can | 0,60 |
| 0,60 | CLN (0,6) | TT Lăng Can | LB 07 | Căn cứ Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của hội đồng nhân dân tỉnh;; Số 43/QĐ-UBND ngày 30/3/2023 Về việc bổ sung danh mục công trình vào kế hoạch đầu tư công năm 2023 và phân bổ vốn ngân sách trung ương phân cấp cho huyện quản lý thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi huyện Lâm Bình năm 2023 |
8 | Nâng cấp trục đường xã đoạn từ đường ĐT.188 đến thôn Nà Mỵ (Cải tạo, nâng cấp đường giao thông thôn Tân Lập, xã Thổ Bình) | 0,21 |
| 0,21 | CLN (0,21) | Xã Thổ Bình | LB 08 | Căn cứ Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của hội đồng nhân dân tỉnh;;Số 43/QĐ-UBND ngày 30/3/2023 Về việc bổ sung danh mục công trình vào kế hoạch đầu tư công năm 2023 và phân bổ vốn ngân sách trung ương phân cấp cho huyện quản lý thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi huyện Lâm Bình năm 2023 |
9 | Đường bê tông tuyến đường Noong Cưởm - Kim Ngọc; tuyến Nhà Văn hóa ông Nàm - Poói | 0,14 |
| 0,14 | HNK (0,03); CLN (0,11) | Xã Minh Quang | LB 09 | |
10 | Đường giao thông từ Thổ Bình đến Minh Quang | 3,00 |
| 3,00 | LUA (1,0); RSX (0,2); CLN (1,5); BHK (0,3) | Xã Thổ Bình, Xã Minh Quang | LB 10 | Căn cứ Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của hội đồng nhân dân tỉnh; Quyết định 855/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương (giai đoạn 2021-2025) |
11 | Đường giao thông từ Thổ Bình đến Bình An | 5,00 |
| 5,00 | RSX (4,0); CLN (0,5); BHK (0,5) | Xã Thổ Bình, Xã Bình An | LB 11 | Căn cứ Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của hội đồng nhân dân tỉnh; Quyết định số 429/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 về giao kế hoạch vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2021-2025 và năm 2022; |
III | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; | 0,50 |
| 0,50 | - |
|
|
|
1 | Xây dựng mới chợ Khuổi Trang - Khuổi Củng, xã Xuân Lập | 0,50 |
| 0,50 | HNK(0,5) | Xã Xuân Lập | LB 12 | Căn cứ Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của hội đồng nhân dân tỉnh; |
IV | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | 4,50 |
| 4,50 |
|
|
|
|
1 | Khu dân cư Noong Phường | 3,00 |
| 3,00 | LUC (2,85); CLN (0,12), NTS (0,03) | Xã Minh Quang | LB 13 | Căn cứ Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của hội đồng nhân dân tỉnh; |
2 | Quy hoạch sắp sếp ổn định khu dân cư tập trung thôn Phiêng Luông, xã Bình An | 1,50 |
| 1,50 | LUC (0,61; RSX: 0,3; HNK: 0,3; CLN: 0,29) | Xã Bình An | LB 14 | Căn cứ Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của hội đồng nhân dân tỉnh; |
C | CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT (THỰC HIỆN THEO ĐIỀU 73 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013) VÀ CÁC TRƯỜNG HỢP CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT NÔNG NGHIỆP SANG ĐẤT Ở | 16,03 |
| 16,03 |
|
|
|
|
I | Công trình dự án chuyển mục đích sử dụng đất (thực hiện theo điều 73 Luật Đất đai năm 2013) | 7,56 |
| 7,56 |
|
|
|
|
1 | Mỏ Đá vôi Nà Mèn | 2,66 |
| 2,66 | RSX (3,66) | TT Lăng Can | LB 15 | Giấy phép số 22/GP-UBND ngày 02/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang |
2 | Mỏ đá vôi Kéo Thếm | 2,68 |
| 2,68 | RSX (2,68) | Xã Khuôn Hà | LB 16 | Giấy phép khai thác khoáng sản số 18/GP-UBND ngày 03/8/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
3 | Mở rộng Nhà máy AngTimon Bình An | 2,00 |
| 2,00 | RXS | Xã Bình An | LB 17 |
|
4 | Cây Xăng dầu Hồng Quang | 0,22 |
| 0,22 | RXS, CLN | Xã Hồng Quang | LB 18 |
|
II | Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất ở của hộ gia đình cá nhân tại huyện Lâm Bình | 8,47 |
| 8,47 |
|
|
|
|
1 | Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong cùng thửa đất có nhà ở sang đất ở của hộ gia đình cá nhân tại huyện Lâm Bình | 1,32 |
| 1,32 | CLN | 09 xã và 01 Thị trấn |
|
|
2 | Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp xen kẹp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình cá nhân tại huyện Lâm Bình tiếp tục giao rà soát để trình phê duyệt làm căn cứ chuyển mục đích sử dụng đất | 7,15 |
| 7,15 | CLN, HNK, RSX, TSN | 09 xã và 01 Thị trấn |
| Ủy ban nhân dân huyện Lâm Bình tiếp tục rà soát diện tích đất nông nghiệp nhỏ lẻ, xen kẹp trong khu dân cư dự kiến chuyển mục đích sử dụng sang đất ở; báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt trước khi Quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất. |
| ||||||||
D | DỰ ÁN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 | 1,60 |
| 1,60 |
|
|
|
|
1 | Khu dân cư Bản Chợ, xã Thượng Lâm | 0,80 |
| 0,80 | ONT | Xã Thượng Lâm | LB 19 |
|
2 | Khu dân cư Noong Phường, xã Minh Quang | 0,40 |
| 0,40 | ONT | Xã Minh Quang | LB 20 |
|
3 | Khu dân cư Bó Ngoạng, xã Phúc Sơn | 0,40 |
| 0,40 | ONT | Xã Phúc Sơn | LB 21 |
|
E | CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÃ CÓ TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NHƯNG ĐÃ QUÁ 3 NĂM CHƯA THỰC HIỆN, ĐỀ NGHỊ TIẾP TỤC THỰC HIỆN | 27,95 |
| 27,95 |
|
|
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp đoạn đường từ chân đèo Khau Lắc đến khu di dân thôn Nà Mèn, xã Lăng Can, huyện Lâm Bình | 1,0 |
| 1,0 | BHK (0,5), HNK (0,5) | TT Lăng Can | LB 22 | QĐ số 69/QĐ- UBND ngày 21/2/2021 của UBND tỉnh |
2 | Xây dựng vườn hoa, khu vui chơi thôn Nà Khà, xã Lăng Can (khu đối diện UBND xã Lăng Can) phục vụ các hoạt động văn hóa, vui chơi cho nhân dân gắn với phát triển du lịch | 4,0 |
| 4,0 | LUC (3,8); ONT (0,04) NTS (0,03); CLN (0,13) | TT Lăng Can | LB 23 | QĐ số 69/QĐ- UBND ngày 21/2/2021 của UBND tỉnh |
3 | Xây dựng đường giao thông từ thôn Nà Vàng xã Khuôn Hà ra bến thủy huyện Lâm Bình thuộc dự án hạ tầng kỹ thuật Khu du lich sinh thái huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang. | 12,0 |
| 12,0 | RPH (7,0), RSX (5,0) | Xã khuôn hà | LB 24 | QĐ số 427/QĐ- UBND ngày 02/8/2021 của UBND tỉnh |
4 | Xây dựng trung tâm bồi dưỡng chính trị - giáo dục nghề nghiệp-giáo dục thường xuyên huyện Lâm Bình | 2,0 |
| 2,0 | RSX | TT Lăng Can | LB 25 | QĐ số 427/QĐ- UBND ngày 02/8/2021 của UBND tỉnh |
5 | Dự án sửa chữa, mở rộng mặt đường tuyến ĐT.185 đoạn từ Km184+510 - Km201+250 (Ngã ba Năng Khả giao với QL.279, huyện Na Hang đến chân đèo Ái Âu, huyện Lâm Bình) | 2,5 |
| 6,45 | RSX | Xã Thượng Lâm | LB 26 | QĐ số 427/QĐ- UBND ngày 02/8/2021 của UBND tỉnh |
6 | Xây dựng Bến thủy huyện Lâm Bình (thuộc địa phận Bản Phủng | 6,45 |
| 2,50 | RSX (5,25; RPH 1,0; CLN 0,20) | Xã Thượng Lâm | LB 27 | QĐ số 427/QĐ- UBND ngày 02/8/2021 của UBND tỉnh |
- 1Quyết định 197/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 203/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của các huyện, thành phố, tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 259/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 các huyện, thành phố, tỉnh Tuyên Quang
- 4Quyết định 365/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Nghị định 136/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường
- 7Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 62/2019/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 35/2015/NĐ-CP về quản lý, sử dụng đất trồng lúa
- 10Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 11Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 12Quyết định 256/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang
- 13Quyết định 855/QĐ-UBND năm 2021 về giao Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 tỉnh Tuyên Quang
- 14Quyết định 325/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Tuyên Quang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 15Quyết định 197/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
- 16Quyết định 203/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của các huyện, thành phố, tỉnh Tuyên Quang
- 17Quyết định 259/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 các huyện, thành phố, tỉnh Tuyên Quang
- 18Nghị quyết 59/NQ-HĐND năm 2023 danh mục dự án thực hiện thu hồi đất năm 2024 theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai 2013 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 19Quyết định 365/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Quyết định 88/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang
- Số hiệu: 88/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/03/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Nguyễn Mạnh Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/03/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực