CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2028/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 13 tháng 11 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 518/TTr-CP ngày 13/10/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 83 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI HÀN QUỐC ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 2028/QĐ-CTN ngày 13 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch nước)
1. | Trần Đại Nam, sinh ngày 26/12/2019 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: 528, Ihwang-ri, Janghowon-eup, Icheon-si, Gyeonggi-do Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, GKS số 382/2020 ngày 13/02/2020 Hộ chiếu số N2184539 cấp ngày 17/02/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc | Giới tính: Nam
|
2. | Nguyễn Thị My, sinh ngày 02/01/2020 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: 104dong, Haebae-dong, Back Town, 471, Bonggang-dong, Yeosu-si, Jeollanam-do Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, GKS số 199/2020 ngày 04/01/2020 Hộ chiếu số N2183813 cấp ngày 14/01/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc | Giới tính: Nữ
|
3. | Vũ Tiến Thành, sinh ngày 30/12/2006 tại Hải Dương Hiện trú tại: 228 Naun-dong, Gunsan-si, Jeollabuk-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tiền Tiến, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: xã Tiền Tiến, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương, GKS số 05, quyển số 01/2007 Hộ chiếu số C3973694 cấp ngày 25/9/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nam
|
4. | Cho Yoo Na, sinh ngày 03/01/2016 tại Nghệ An Hiện trú tại: 187, Singwan-dong, Gansan-si, Jeollabuk-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Diễn Kỷ, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An, GKS số 01/2016 ngày 19/02/2016 Hộ chiếu số C1812588 cấp ngày 31/5/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ
|
5. | Khuất Hữu Minh, sinh ngày 08/12/2002 tại Hà Nội Hiện trú tại: 5 Chaseongnam-ro 35beon-gil, Gijang-eup, Gijang-gun, Busan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tòng Bạt, huyện Ba Vì, Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tòng Bạt, huyện Ba Vì, Hà Nội, GKS số 40, quyển số 02 ngày 23/10/2006 Hộ chiếu số C6687158 cấp ngày 15/02/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nam
|
6. | Phạm Thị Thanh Trúc, sinh ngày 13/9/2010 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 306-1 Hyomun-dong, Buk-gu, Ulsan-si Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Gia Minh, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Gia Minh, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng, GKS số 82 ngày 27/9/2010 Hộ chiếu số C4990633 cấp ngày 11/4/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ
|
7. | Nguyễn Khánh Ngọc, sinh ngày 01/3/2008 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: 1026 ho 308 dong, 33 Segyogongwon-ro, Pyeongtaek-si, Gyeonggi-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Phương Nam, TP. Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Phương Nam, TP. Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh, GKS số 82, quyển số 01 ngày 23/4/2008 Hộ chiếu số C5435001 cấp ngày 15/6/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ
|
8. | Oh Nhu Ly, sinh ngày 03/5/2019 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: 402 Sin-ri, Bongsan-myeon, Gimcheon-si, Gyeongsangbuk-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ dân phố 12, thị trấn Sông Mã, huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Sông Mã, huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La, GKS số 01/2019 ngày 29/8/2019 Hộ chiếu số C8244155 cấp ngày 27/9/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ
|
9. | Nguyễn Phương Anh, sinh ngày 13/11/2005 tại Hải Dương Hiện trú tại: 588, Nakyang-dong, Uijeongbu-si, Gyeonggi-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hồng Quang, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hồng Quang, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương, GKS số 240/2005 ngày 24/11/2005 Hộ chiếu số C4987098 cấp ngày 09/4/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ
|
10. | Huỳnh Nguyễn Phương Ngân, sinh ngày 16/02/2002 tại Tây Ninh Hiện trú tại: 6-7 Hwasan-gil, Chaeu-myeon, Nonsan-si, Chungcheongnam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Truông Mít, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Truông Mít, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 226, quyển số 03 ngày 25/9/2002 Hộ chiếu số N1970386 cấp ngày 23/5/2018 tại ĐSQ Việt Nam tại Hàn Quốc | Giới tính: Nữ
|
11. | Tăng Mộng Tìm, sinh ngày 28/5/1986 tại Cà Mau Hiện trú tại: 655-13, Gyeryonhg-ro, Seo-gu, Daejeon, Metropolitan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Lợi An, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lợi An, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau, GKS số 229, quyển số 01 ngày 15/7/2005 Hộ chiếu số N1737640 cấp ngày 09/4/2015 tại ĐSQ Việt Nam tại Hàn Quốc | Giới tính: Nữ
|
12. | Huỳnh Quốc Huy, sinh ngày 08/10/2006 tại Tây Ninh Hiện trú tại: 495 Jukchon-ri, Hwangdeung-myeon, Iksan-si, Jeollabuk-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Bình Thạnh, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Thạnh, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh, GKS số 165, quyển số 01/2006 ngày 27/10/2006 Hộ chiếu số C5143178 cấp ngày 16/5/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nam
|
13. | Phạm Như Gia Huy, sinh ngày 12/5/2018 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: 20, Gopung-ro, Ilsandong-gu, Goyang-si, Gyeonggi-do Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, GKS số 928/2018 ngày 14/6/2018 Hộ chiếu số N1971238 cấp ngày 14/6/2018 tại ĐSQ Việt Nam tại Hàn Quốc | Giới tính: Nam
|
14. | Lê Thị Diễm, sinh ngày 01/01/1987 tại Bạc Liêu Hiện trú tại: 302, 28, Junggok-ro 3-gil, Geoje-si, Gyeongsangnam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Long Điền Tây, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Điền Tây, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu, GKS số 12, quyển số 01/2006 ngày 04/01/2005 Hộ chiếu số N2140488 cấp ngày 14/11/2019 tại ĐSQ Việt Nam tại Hàn Quốc | Giới tính: Nữ
|
15. | Nguyễn Khánh Linh, sinh ngày 20/11/2009 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 1/31beon-ji, Pyeongyong-ri, Muan-eup, Muan-gun, Jeollanam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Cẩm Đoàn, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cẩm Đoàn, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương, GKS số 112, quyển số 01/2014 ngày 08/10/2014 Hộ chiếu số C3273709 cấp ngày 04/5/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ
|
16. | Bùi Thị Tâm, sinh ngày 27/02/1990 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 301, 6809, Iljuseo-ro, Aewol-eup, Jeju-si, Jeju-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tú Sơn, huyện Kiến Thụy, TP. Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tú Sơn, huyện Kiến Thụy, TP. Hải Phòng, GKS số 60, quyển số 01 ngày 30/7/1996 Hộ chiếu số N1947340 cấp ngày 27/3/2018 tại ĐSQ Việt Nam tại Hàn Quốc | Giới tính: Nữ
|
17. | Phạm Hoàng Anh, sinh ngày 02/02/2009 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: 301ho, 30 beongil157, Oido-ro, Siheung-si, Gyeonggi-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Quang Hanh, TP. Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Quang Hanh, TP. Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh, GKS số 36, quyển số 01/2009 ngày 05/02/2009 Hộ chiếu số C3515092 cấp ngày 19/6/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ
|
18. | Thiều Thị Thùy Dương, sinh ngày 21/5/2012 tại Thanh Hóa Hiện trú tại: 104-1, Deokcheon-ro, Manan-gu, Anyang-si, Gyeonggi-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thiệu Vân, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thiệu Vân, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa, GKS số 81, quyển số 01/2012 ngày 25/6/2012 Hộ chiếu số C2441360 cấp ngày 21/10/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ
|
19. | Nguyễn Anh Khoa, sinh ngày 03/6/2019 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: #555 Yonghyeon-dong, Michuhol, Incheon-si Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, GKS số 468/2020 ngày 21/02/2020 Hộ chiếu số N2209509 cấp ngày 27/02/2020 tại ĐSQ Việt Nam tại Hàn Quốc | Giới tính: Nam
|
20. | Nguyễn Thị Yến Nhi, sinh ngày 01/5/2011 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 16 Wangsimni-ro 28-gil, Seongdong-gu Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: khu 3A, xã Hà An, huyện Yên Hưng, tỉnh Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hà An, huyện Yên Hưng, tỉnh Quảng Ninh, GKS số 49, quyển số 01/2011 Hộ chiếu số C2830977 cấp ngày 14/02/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ
|
21. | Nguyễn Chi An, sinh ngày 28/01/2019 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: 117 Chochon-ri, Ibaek-myeon, Namwon-si, Jeollabuk-do Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, GKS số 202/2020, ngày 15/01/2020 Hộ chiếu số N2183962 cấp ngày 16/01/2020 tại ĐSQ Việt Nam tại Hàn Quốc | Giới tính: Nữ
|
22. | Nguyễn Văn Quí, sinh ngày 20/10/1999 tại Cần Thơ Hiện trú tại: Daeguwanggyeok-si, 87 Uksoochoen-ro, Sueong-gu sinmae-dong Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Trường Long, huyện Châu Thành A, TP. Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Long, huyện Châu Thành A, TP. Cần Thơ, GKS số 607/2001, quyển số 03/2001, ngày 16/10/2001 Hộ chiếu số N1737824 cấp ngày 24/4/2015 tại ĐSQ Việt Nam tại Hàn Quốc | Giới tính: Nam
|
23. | Lương Thị Thùy Dương, sinh ngày 23/8/2008 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 68 Yangdeung-gil, Okgu-eup, Gusan-si, Jeonbuk-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Vạn Hương, quận Đồ Sơn, TP. Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Vạn Hương, quận Đồ Sơn, TP. Hải Phòng, GKS số 31, quyển số 01/2009 ngày 07/5/2009 Hộ chiếu số N2184634 cấp ngày 19/02/2020 tại ĐSQ Việt Nam tại Hàn Quốc | Giới tính: Nữ
|
24. | Phạm Chung Kiên, sinh ngày 06/12/2005 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 27 Jangpyeongsinchon 2-gil, Yongnam-myeon, Tongyeong-si, Gyeongsangnam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hoa Động, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hoa Động, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng, GKS số 09, quyển số 01/2006 ngày 15/02/2006 Hộ chiếu số C5250657 cấp ngày 18/5/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nam
|
25. | Ngô Văn Mạnh, sinh ngày 14/4/2008 tại Hải Dương Hiện trú tại: 61-19 Wonmi-dong, Bucheon-si, Gyeonggi-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Gia Tân, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Gia Tân, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương, GKS số 51, quyển số 01/2008 ngày 24/4/2008 Hộ chiếu số C5245061 cấp ngày 23/5/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nam
|
26. | Ngô Ngọc Ánh, sinh ngày 25/9/2005 tại Hải Dương Hiện trú tại: 61-19 Wonmi-dong, Bucheon-si, Gyeonggi-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Gia Tân, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Gia Tân, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương, GKS số 115, quyển số 01/2005 ngày 07/10/2005 Hộ chiếu số C5295673 cấp ngày 24/5/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ
|
27. | Phạm Nguyên Hải Phúc, sinh ngày 15/8/2008 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: 101, 8 dong, 40-42, Heungsin-ro 254beon-gil, Tongjin-eup, Gimpo-si, Gyeonggi-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Liên Hòa, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Liên Hòa, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương, GKS số 33, quyển số 02/2009 ngày 07/10/2005 Hộ chiếu số C5284424 cấp ngày 28/5/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nam
|
28. | Nguyễn Thị Vân Anh, sinh ngày 30/11/2000 tại Phú Thọ Hiện trú tại: 285beonji, Singok-ri, Sangdong-myeon, Milyangsi, Gyeongsangnam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Ninh Dân, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Ninh Dân, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ, GKS số 68, quyển số 02/2005 ngày 22/6/2005 Hộ chiếu số B9840454 cấp ngày 12/3/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ
|
29. | Nguyễn Bảo Long, sinh ngày 06/01/2015 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: 5, Banji-ro32beon-gil, Seongsan-gu, Changwon-si, Gyeongsangnam-do Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, GKS số 117, quyển số 03/2015 ngày 09/3/2015 Hộ chiếu số N2124559 cấp ngày 15/8/2019 tại ĐSQ Việt Nam tại Hàn Quốc | Giới tính: Nam
|
30. | Phạm Khánh Duy, sinh ngày 15/12/2007 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 883 Oeron-ri, Nam-myeon, Inje-gun, Gangwon-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Trào, huyện Kiến Thụy, TP. Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Trào, huyện Kiến Thụy, TP. Hải Phòng, GKS số 140, quyển số 01/2007 ngày 18/12/2007 Hộ chiếu số C6179708 cấp ngày 11/10/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nam
|
31. | Nguyễn Thị Liên Chi, sinh ngày 03/6/2006 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 15-2 Darigol-gil, Jinsan-myeon, Geumsan-gun, Chungcheongnam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phù Ninh, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phù Ninh, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng, GKS số 50 ngày 09/6/2006 Hộ chiếu số C4742028 cấp ngày 09/3/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ
|
32. | Vương Thanh Bình, sinh ngày 20/5/2011 tại Tuyên Quang Hiện trú tại: 1403dong 1104ho, 22 Cheongneung-daero 715beon-gil, Namdong-gu, Incheon Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hùng Đức, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hùng Đức, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang, GKS số 236 ngày 30/6/2011 Hộ chiếu số C3026589 cấp ngày 11/8/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nam
|
33. | Nguyễn Yến Nhi, sinh ngày 01/12/2008 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 15-2 Darigol-gil, Jinsan-myeon, Geumsan-gun, Chungcheongnam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phù Linh, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phù Linh, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng, GKS số 17 ngày 26/02/2009 Hộ chiếu số C4742029 cấp ngày 09/3/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ
|
34. | Ngô Huy Hoàng, sinh ngày 12/02/2010 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: 101, 30 Suwonchoen-ro 202beongil, Paldal-gu, Suwon-si, Gyeonggi-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 30/43 Trần Nguyên Hãn, quận Lê Chân, TP. Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trần Nguyên Hãn, quận Lê Chân, TP. Hải Phòng, GKS số 84, quyển số 01/2010 ngày 14/6/2010 Hộ chiếu số C4558748 cấp ngày 05/02/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nam
|
35. | Vũ Yến Nhi, sinh ngày 25/01/2008 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: 188-2, Jincheon-dong, Dalseo-gu, Daegu Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đông Xá, huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Xá, huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh, GKS số 31, quyển số 01/2008 ngày 25/02/2008 Hộ chiếu số C3887854 cấp ngày 13/9/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ
|
36. | Phạm Thị Mỹ Tho, sinh ngày 24/9/1991 tại Đồng Tháp Hiện trú tại: 303 Ho, 1056beonji, Yonghwa-dong, Asan-si, Chungcheongnam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thới Hưng, quận Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Thới, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 319, quyển số 01 ngày 14/10/1991 Hộ chiếu số N2184845 cấp ngày 26/02/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc | Giới tính: Nữ
|
37. | Nguyễn Thị Thường, sinh ngày 06/6/1983 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: 377 Guseong-dong, Dongnam-gu, Cheonan-si, Chungcheongnam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Nam Hòa, huyện Yên Hưng, tỉnh Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nam Hòa, huyện Yên Hưng, tỉnh Quảng Ninh, ĐKKS ngày 03/9/1992 Hộ chiếu số N1604858 cấp ngày 14/3/2012 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc | Giới tính: Nữ
|
38. | Hoàng Thị Nhã Uyên, sinh ngày 03/10/2011 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 29-5 Yanghwaseo-ro 746beon-gil, Yanghwa-myeon, Buyeo-gun, Chungcheongnam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Kỳ Sơn, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lại Xuân, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng, GKS số 278, quyển số 01/2011 ngày 13/10/2011 Hộ chiếu số C1904560 cấp ngày 22/6/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ
|
39. | Dương Lưu Thảo Nguyên, sinh ngày 01/9/2005 tại Bắc Giang Hiện trú tại: 67 Bundang-ro, 263Beon-gil, Bundang-gu, Seognam-si, Gyeonggi-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Sơn, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Sơn, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang, GKS số 92, quyển số 03/2005 ngày 21/9/2005 Hộ chiếu số C7850981 cấp ngày 16/7/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ
|
40. | Bùi Thị Thùy Linh, sinh ngày 14/9/2006 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 805ho105dong, 1danji 70beon-gil, Aenggoae-ro815, Namdong-gu, Incheon Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tam Hưng, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phục Lễ, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng, GKS số 111 ngày 20/9/2006 Hộ chiếu số C5280211 cấp ngày 24/5/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ
|
41. | Lưu Văn Minh, sinh ngày 07/10/2009 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 51beonji, Hodu-ri, Haeryoung-myeon, Sincheon-ri, Jeollanam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Gia Đức, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Gia Đức, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng, GKS số 155/2009 ngày 21/10/2009 Hộ chiếu số C4356725 cấp ngày 04/01/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nam
|
42. | Huỳnh Thị Hằng, sinh ngày 14/02/1987 tại Cần Thơ Hiện trú tại: 274 Geumam-ri, Dongmyeong-myeon, Chilgok-gun, Gyeongsangbuk-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Trường Long, huyện Phong Điền, TP. Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Long, huyện Phong Điền, TP. Cần Thơ, GKS số 227 ngày 28/12/1991 Hộ chiếu số C4456162 cấp ngày 10/01/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ
|
43. | Tạ Ngọc Anh, sinh ngày 27/3/2008 tại Bình Dương Hiện trú tại: 26, 890beon-gil, Gyeongin-ro, Bupyeong-gu, Incheon Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Lạc Long, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lạc Long, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương, GKS số 70, quyển số 01/2008 ngày 05/6/2008 Hộ chiếu số C1923555 cấp ngày 27/6/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nam
|
44. | Lương Thị Uyển Nhi, sinh ngày 07/7/2013 tại Kiên Giang Hiện trú tại: 71, 90Gil, Siheung-daero, Geumcheon-gu, Seoul Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 30/10, KP Võ Thị Sáu, phường Vĩnh Thanh Vân, TP. Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Vĩnh Thanh Vân, TP. Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang, GKS số 63, quyển số 01/2014 ngày 22/3/2014 Hộ chiếu số C1781927 cấp ngày 05/6/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ
|
45. | Nguyễn Tiến Dũng, sinh ngày 01/4/2011 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: (Chungin-dong) 23 Chungin 8 gil, Chungju-si, Chungbuk-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 8, TT Lâm, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 13, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 114, quyển số 01/2011 ngày 31/5/2011 Hộ chiếu số C1761211 cấp ngày 13/7/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nam
|
46. | Lê Nguyễn Ý Nhi, sinh ngày 06/7/1998 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: 502, 765-7 Woa-dong, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: N2 Lý Thường Kiệt, phường 9, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 8, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 119, quyển số 01/1998 ngày 14/7/1998 Hộ chiếu số B8488791 cấp ngày 18/9/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ
|
47. | Lê Quốc Đạt, sinh ngày 10/02/2006 tại An Giang Hiện trú tại: 102, 19-15, Sanjeong-ro 38beongil, Gwangsan-gu, Gwangju Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thới Hưng, huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thới Hưng, huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ, GKS số 297 ngày 19/9/2007 Hộ chiếu số C4403317 cấp ngày 26/12/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nam
|
48. | Trần Diệu Oanh, sinh ngày 02/02/2016 tại Hải Phòng Hiện trú tại: B-501, 31-27 Insubong-ro72-gil, Gangbuk-gu, Seoul Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: tổ 17, phường Tân Lập, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Tân Lập, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên, GKS số 125/2017 ngày 02/8/2017 Hộ chiếu số C6333057 cấp ngày 19/11/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ
|
49. | Lê Diệu Duyên, sinh ngày 16/11/1979 tại Kiên Giang Hiện trú tại: 888, Sinseon-dong 3-ga, Yeongdo-gu, Busan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vĩnh Hòa Hưng Nam, huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Hòa Hưng Nam, huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang, GKS số 158/2012 ngày 16/4/2012 Hộ chiếu số N1970309 cấp ngày 17/5/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc | Giới tính: Nữ
|
50. | Võ Thị Kim Trúc, sinh ngày 27/3/1987 tại Hậu Giang Hiện trú tại: 47, Yaksu 3-gil, Buk-gu, Ulsan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn Trà Lồng, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Trà Lồng, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang, GKS số 57, quyển số 01/2011 ngày 07/6/2011 Hộ chiếu số C4609531 cấp ngày 21/02/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ
|
51. | Phạm Thị Huyền, sinh ngày 17/7/1987 tại Hải Dương Hiện trú tại: 201, 2 Floor, 583-2 Ohjeong-dong, Buchoen-si, Gyeonggi-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Kim Anh, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Kim Anh, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương, GKS ngày 04/10/1993 Hộ chiếu số N2185737 cấp ngày 02/02/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc | Giới tính: Nữ
|
52. | Nguyễn Hoàng Nam, sinh ngày 05/02/2018 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: Headeulmaeul 3, Daepyong-dong, Sejong-si Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, GKS số 212/2018 ngày 13/02/2018 Hộ chiếu số N1946177 cấp ngày 02/3/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc | Giới tính: Nam |
53. | Đinh Thị Bảo An, sinh ngày 23/01/2019 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: 589-1 Anmyeon-eup, Taean-gun, Chungcheongnam-do Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, GKS số 2493/2019 ngày 25/11/2019 Hộ chiếu số N2172274 cấp ngày 04/12/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc | Giới tính: Nữ
|
54. | Lăng Thị Hồng, sinh ngày 18/02/1989 tại Thái Nguyên Hiện trú tại: 167 Sincha-ro 455beon-gil, Sinan-myeon, Sancheong-gun, Gyeongsangnam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên, GKS số 264, quyển số 01/2007 ngày 10/9/2007 Hộ chiếu số N2223611 cấp ngày 28/5/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc | Giới tính: Nữ
|
55. | Đặng Linh Hân, sinh ngày 04/12/2018 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: 132-7, Sihang-ro, Samho-eup, Yeongnam-gun, Jeollanam-do Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, GKS số 2145/2018 ngày 13/12/2018 Hộ chiếu số N2003814 cấp ngày 13/12/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc | Giới tính: Nữ
|
56. | Nguyễn Thế Su, sinh ngày 24/11/2019 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: 390-1, Samho-eup, Yeongam-gun, Jeollanam-do Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, GKS số 1160/2020 ngày 26/3/2020 Hộ chiếu số N2214866 cấp ngày 31/3/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc | Giới tính: Nam
|
57. | Vũ Hương Giang, sinh ngày 21/10/1982 tại Hà Nội Hiện trú tại: 201, 25-48 Goodmorning Billa, Jangjeon-dong, Kumjong-gu, Busan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 12B tập thể Đại học Thủy Lợi, 95 Chùa Bộc, quận Đống Đa, Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Hoàn Kiếm, GKS số 2837 ngày 02/11/1982 Hộ chiếu số N1870537 cấp ngày 28/8/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc | Giới tính: Nữ
|
58. | Triệu Thị Vân, sinh ngày 25/01/1991 tại Bắc Kạn Hiện trú tại: 12, Seoksan-ro, 208beon-gil, 201ho Namdong-gu, Incheon Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn Đồng Luông, xã Quảng Chu, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quảng Chu, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn, ĐKKS ngày 27/11/2001 Hộ chiếu số N2214829 cấp ngày 31/3/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc | Giới tính: Nữ
|
59. | Đặng Hoàng Bảo Ngân, sinh ngày 09/10/2005 tại Bình Dương Hiện trú tại: Gyeong-gido, Namyangjusi, Byeolnae 41062, 3502, Byeolnae 4ro, Namyangjusi, Gyeonggi-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thanh An, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh An, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương, GKS số 104, quyển số 01/2006 ngày 20/6/2006 Hộ chiếu số C1552172 cấp ngày 16/5/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ
|
60. | Đặng Khánh Minh, sinh ngày 21/7/2016 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: 208 Baeksanghwailbin, Doogokseo-gil 26 beongil, Madoo-myeon, Hwaseong-si Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, GKS số 777/2016 cấp ngày 05/9/2016 Hộ chiếu số N1799431 cấp ngày 05/9/2016 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc | Giới tính: Nam
|
61. | Nguyễn Khánh Huy, sinh ngày 04/11/2014 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: 208 Baeksanghwailbin, Doogokseo-gil 26 beongil, Madoo-myeon, Hwaseong-si Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, GKS số 597/2014 ngày 09/12/2014 Hộ chiếu số C7961923 cấp ngày 05/8/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nam
|
62. | Đỗ Su Hyun, sinh ngày 11/3/2013 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: 770Pungse-ro, Dongnam-gu, Cheonan-si, Chungcheongnam-do Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, GKS số 226/2015 ngày 14/4/2015 Hộ chiếu số N1737684 cấp ngày 15/4/2015 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc | Giới tính: Nữ
|
63. | Đặng Thành Công, sinh ngày 28/8/2005 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: 36-1 Gyeryang-gil, Hwasun-eup, Hwasun-gun, Jeollanam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân An, huyện Yên Hưng, tỉnh Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân An, huyện Yên Hưng, tỉnh Quảng Ninh, GKS số 62, quyển số 10 ngày 03/10/2005 Hộ chiếu số C5018990 cấp ngày 14/4/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nam
|
64. | Lê Thị Quyên, sinh ngày 24/9/1984 tại Tây Ninh Hiện trú tại: Kyeonggi-do, Bucheon-si, Oksan-ro 146-11-3 (Dodang dong) Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Cẩm Giang, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cẩm Giang, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 64, quyển số 01/2000 ngày 09/5/2000 Hộ chiếu số N1781762 cấp ngày 19/01/2016 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc | Giới tính: Nữ
|
65. | Trần Thế Anh, sinh ngày 06/02/1985 tại Nam Định Hiện trú tại: Bunseong-ro 14beon-gil, Gimhae-si, Gyeongsangnam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn Gôi, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Gôi, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định, GKS số 155 ngày 30/12/2016 Hộ chiếu số C6886709 cấp ngày 07/3/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nam
|
66. | Lại Thị Thanh Ngân, sinh ngày 12/11/2004 tại Cần Thơ Hiện trú tại: 509ho, 102dong, 2, Silgil13gilm Jung-gu, Ulsan-si Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Thới Hòa, thị trấn Cờ Đỏ, huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Cờ Đỏ, huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ, GKS số 359, quyển số 02 ngày 02/12/2004 Hộ chiếu số C4788202 cấp ngày 18/3/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ
|
67. | Lê Như Quỳnh, sinh ngày 09/4/2010 tại Nghệ An Hiện trú tại: 308ho 104dong, 23 Songgi-gil, Jiksan-eup, Seobuk-gu, Cheonan-si, Chungcheongnam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Nghi Hải, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Nghi Hải, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An, GKS số 59d ngày 01/6/2010 Hộ chiếu số C7171623 cấp ngày 19/4/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ
|
68. | Mai Thị Ngọc Như, sinh ngày 20/7/1986 tại Cần Thơ Hiện trú tại: 733-14, Gyeongsu-daero Dongan-gu Anyang-si, Gyeonggi-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Phước Thới, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Phước Thới, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ, GKS số 89, quyển số 01/2006 ngày 27/02/2006 Hộ chiếu số N1502511 cấp ngày 28/6/2011 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc | Giới tính: Nữ
|
69. | Nguyễn Hữu Đăng, sinh ngày 15/01/2019 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: Kyeonggi-do, Bucheon-si, Oksan-ro 146-11-3 (Dodang dong) Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, GKS số 1009 ngày 30/5/2019 Hộ chiếu số N2088660 cấp ngày 26/6/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc | Giới tính: Nam
|
70. | Phùng Hương Giang, sinh ngày 01/11/2007 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: 26-25, Jakgeum-gil, Dolsan-eup, Yeosu-si, Jeollanam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phương Đông, huyện Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phương Đông, huyện Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh, GKS số 491, quyển số 01/2007 ngày 19/11/2007 Hộ chiếu số C4762374 cấp ngày 27/3/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ
|
71. | Nguyễn Minh Thức, sinh ngày 27/9/1999 tại Cần Thơ Hiện trú tại: 15 Seolchon-ro 8-gil, Jeju-si, Jeju-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Bình, huyện Phụng Hiệp, TP. Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Bình, huyện Phụng Hiệp, TP. Cần Thơ, GKS số 701, quyển số 04/1999 ngày 03/11/1999 Hộ chiếu số C3651331 cấp ngày 10/7/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nam
|
72. | Nguyễn Trọng Hiếu, sinh ngày 21/02/2018 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: 649-20, Mora-dong, Sasang-gu, Busan Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, GKS số 1066 ngày 18/3/2020 Hộ chiếu số N2214456 cấp ngày 24/3/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc | Giới tính: Nam
|
73. | Choi Quốc An, sinh ngày 26/3/2016 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: 501, 105dong, 986-2 Hogook-ro, Pocheon-si, Gyeonggi-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Long Hậu, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 01 ngày 23/01/2019 Hộ chiếu số C6731073 cấp ngày 27/02/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nam
|
74. | Kim Hà Chinh, sinh ngày 05/12/2019 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: 420-1 Dundae-ro, Gunpo-si, Gyeonggi-do Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, GKS số 158/2020 ngày 13/01/2020 Hộ chiếu số N2183915 cấp ngày 15/01/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc | Giới tính: Nam
|
75. | Đinh Dương Hà Vy, sinh ngày 09/4/2014 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: 37Beonji Annyeong-dong, Hwaseong-si, Gyeonggi-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Sông Khoai, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Sông Khoai, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh, GKS số 144, quyển số 03/2013 ngày 21/5/2014 Hộ chiếu số C4871596 cấp ngày 03/4/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ
|
76. | Ngô Bá Khôi, sinh ngày 18/7/1987 tại Hải Dương Hiện trú tại: 39-2, Samnakcheon-ro, Sasang-gu, Busan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thanh Hồng, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh Hồng, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương, GKS số 278 ngày 25/5/2020 Hộ chiếu số N2172470 cấp ngày 08/12/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc | Giới tính: Nam
|
77. | Đinh Hoàng Anh, sinh ngày 19/7/2000 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 17, Gimnyeong-ro 11-gil, Gujwaeup, Jeju-si, Jeju-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Lập Lễ, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lập Lễ, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng, GKS số 257 ngày 21/7/2000 Hộ chiếu số C1581152 cấp ngày 04/4/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nam
|
78. | Nguyễn Thanh Thảo, sinh ngày 22/9/2010 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 768 Wolgye-dong, Nowon-gu, Seoul Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thủy Đường, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thủy Đường, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng, GKS số 281 ngày 29/9/2010 Hộ chiếu số C4076514 cấp ngày 23/10/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ
|
79. | Phạm Ngọc Anh, sinh ngày 10/10/2019 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: 17-10 Dodongan-gil, Sanam-myeon, Sacheon-si, Gyeongsangnam-do Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, GKS số 1293/2020 ngày 10/4/2020 Hộ chiếu số N2215451 cấp ngày 14/4/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc | Giới tính: Nữ
|
80. | Đỗ Minh Tuyết, sinh ngày 19/01/2008 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 182 Geumyeong-ro, Gwangyang-si, Jeollanam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã An Hồng, huyện An Dương, TP. Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Hồng, huyện An Dương, TP. Hải Phòng, GKS số 42, quyển số 01 ngày 18/02/2008 Hộ chiếu số C3004178 cấp ngày 16/3/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ
|
81. | Phạm Thảo Vy, sinh ngày 05/11/2006 tại Hải Dương Hiện trú tại: 442-21, Seokbong-dong, Daedeok-gu, Daejeon Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Sở Dầu, quận Hồng Bàng, TP. Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Sở Dầu, quận Hồng Bàng, TP. Hải Phòng, GKS số 30, quyển số 01/2012 ngày 14/02/2012 Hộ chiếu số C3003628 cấp ngày 15/3/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ
|
82. | Bùi Thị Kim Ngân, sinh ngày 06/10/2008 tại Hải Dương Hiện trú tại: 10, Chunkdong-ro, Gunsan-si, Jeollabuk-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vĩnh Lập, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh Cường, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương, GKS số 87/2008 ngày 20/10/2008 Hộ chiếu số C6863683 cấp ngày 06/3/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ
|
83. | Trần Doãn Duy, sinh ngày 29/7/2005 tại Hải Dương Hiện trú tại: 25-12, Pyeonghwasingi 3-gil, Jangheung-eup, Jangheung-gun, Jeollanam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Cổ Thành, huyện Chí Linh, tỉnh Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cổ Thành, huyện Chí Linh, tỉnh Hải Dương, GKS số 100/2005 ngày 10/8/2005 Hộ chiếu số C4820849 cấp ngày 23/3/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh. | Giới tính: Nam
|
- 1Quyết định 1130/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 08 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 2Quyết định 1494/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 48 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 3Quyết định 2004/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 09 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 12/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 150 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 136/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 02 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 137/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 02 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 1Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 2Hiến pháp 2013
- 3Quyết định 1130/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 08 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 1494/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 48 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 2004/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 09 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 12/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 150 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 136/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 02 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 8Quyết định 137/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 02 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
Quyết định 2028/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 83 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- Số hiệu: 2028/QĐ-CTN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/11/2020
- Nơi ban hành: Chủ tịch nước
- Người ký: Đặng Thị Ngọc Thịnh
- Ngày công báo: 03/12/2020
- Số công báo: Từ số 1117 đến số 1118
- Ngày hiệu lực: 13/11/2020
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết