CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1494/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 27 tháng 8 năm 2020 |
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 339/TTr-CP ngày 17/7/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 48 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI HÀN QUỐC ĐƯỢC ĐỀ NGHỊ CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1494/QĐ-CTN ngày 27 tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch nước)
1. | Nguyễn Ngọc Thắng, sinh ngày 19/02/2006 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Xuyên, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương Hiện trú tại: 22/200beonji Namgajwadong Seodaemungu, Seoul Hộ chiếu số: C5251003 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 21/5/2018 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Long Xuyên, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nam
|
2. | Lee Trần Tú Anh, sinh ngày 01/9/2015 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: Sở Tư pháp tỉnh Đồng Nai Hiện trú tại: Gyeonggido, Gimpo-si, Masan-dong, Gimpo Hangang 8-ro, Eunyeoul Maeul, 173-58 Hộ chiếu số: C1225740 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 11/12/2015 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Hưng Phúc Happy President Nguyễn Lương Bằng, phường Tân Phú, quận 7, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ
|
3. | Nguyễn Phương Linh, sinh ngày 07/8/2014 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Kim Đính, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương Hiện trú tại: Gyeonggi-do, Uijeongbu-si, Neunggok-ro8, Purmi APT 405 dong, 2504 Hộ chiếu số: C3693887 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 21/7/2017 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Cẩm La, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ
|
4. | Đàm Gia Bảo, sinh ngày 03/7/2017 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Yên Thường, huyện Gia Lâm, TP Hà Nội Hiện trú tại: 603, Chopo-ri, Nasan-myeon, Hampyeong-gun, Jeollanam-do Hộ chiếu số: C8058957 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 20/8/2019 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Yên Thường, huyện Gia Lâm, TP Hà Nội | Giới tính: Nam
|
5. | Nguyễn Thị Kim Ngân, sinh ngày 20/8/1987 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vị Thắng, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang Hiện trú tại: 940-6 Cheongok-dong, Buk-gu, Ulsan Hộ chiếu số: N196838 do ĐSQ Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 07/5/2018 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp 5 thị trấn Nàng Mau, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang | Giới tính: Nữ
|
6. | Hoàng Thị Nga, sinh ngày 20/6/1991 tại Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Yên Giang, huyện Yên Hưng, tỉnh Quảng Ninh Hiện trú tại: 18 Munnae-dong 17beonji, Yeongcheon-si, Gyeongsangbuk-do Hộ chiếu số: N2088222 do ĐSQ Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 26/5/2019 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm 1, xã Yên Giang, huyện Yên Hưng, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nữ
|
7. | Bùi Thiên Phúc, sinh ngày 26/10/2014 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: ĐSQ Việt Nam tại Hàn Quốc Hiện trú tại: 1805, Seokgok-ri, Dunpo-myeon, Asan-si, Chungcheongnam-do Hộ chiếu số: N2140430 do ĐSQ Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 12/11/2019 | Giới tính: Nam
|
8. | Nguyễn Thị Mai Phương, sinh ngày 28/4/2005 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tú Sơn, huyện Kiến Thụy, tp Hải Phòng Hiện trú tại: 68-1 Soho 1-gil, Yeosu-si, Jeollanam-do Hộ chiếu số: C1704938 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 29/4/2016 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tú Sơn, huyện Kiến Thụy, tp Hải Phòng | Giới tính: Nữ
|
9. | Phạm Thị Thu Hương, sinh ngày 11/01/1983 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Tràng Cát, quận Hải An, tp Hải Phòng Hiện trú tại: 72-8 Geobawil-ro, Siheung-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số: N1916226 do ĐSQ Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 22/01/2018 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Tràng Cát, quận Hải An, tp Hải Phòng | Giới tính: Nữ
|
10. | Lee Yên My, sinh ngày 18/6/2018 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Hồng Bàng, tp Hải Phòng Hiện trú tại: 812, Doseong-ri, Seonnam-myeon, Seongju-gun, Gyeongsangbuk-do Hộ chiếu số: C6181274 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 25/10/2018 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 14C86 Trại Chuối, quận Hồng Bàng, tp Hải Phòng | Giới tính: Nữ
|
11. | Bùi Hồng Bội Bội, sinh ngày 26/02/1997 tại Bạc Liêu Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 7, tp Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu Hiện trú tại: 504, Eupnae-dong, Buk-gu, Daegu-si Hộ chiếu số: B5174690 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 29/3/2011 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 4/19 khóm 9, phường 7, tp Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu | Giới tính: Nữ
|
12. | Lâm Hoàng Hiếu, sinh ngày 08/12/2007 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Bình Thủy, quận Bình Thủy, tp Cần Thơ Hiện trú tại: 711 Seonggok-ri, Punggak-myeon, Cheongdo-gun, Gyeongsangbuk-do Hộ chiếu số: C4572884 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 30/01/2018 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Bình Thủy, quận Bình Thủy, tp Cần Thơ | Giới tính: Nam
|
13. | Nguyễn Thị Bảo Ngọc, sinh ngày 26/11/2009 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Tân Hưng, quận Thốt Nốt, tp Cần Thơ Hiện trú tại: 1057, Dongsan-dong, Iksan-si, Jeollabuk-do Hộ chiếu số: C4858493 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 04/4/2018 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Tân Hưng, quận Thốt Nốt, tp Cần Thơ | Giới tính: Nữ
|
14. | Bùi Thị Thùy Dương, sinh ngày 25/12/2001 tại Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Yên Hải, huyện Yên Hưng, tỉnh Quảng Ninh Hiện trú tại: 110, Dunsan-ri, Bongdong-eup, Wanju-gun, Jeollabuk-do Hộ chiếu số: N1970584 do ĐSQ Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 25/5/2018 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Yên Hải, huyện Yên Hưng, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nữ
|
15. | Hoàng Thị Huynh, sinh ngày 10/3/2000 tại Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đường Hoa, huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh Hiện trú tại: 96 Pukpoarang-gil, Gwangyang-si, Jeollanam-do Hộ chiếu số: B9544931 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 26/8/2014 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đường Hoa, huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nữ
|
16. | Phạm Thị Thúy, sinh ngày 01/8/1991 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Bàng La, quận Đồ Sơn, tp Hải Phòng Hiện trú tại: 10, Suyeong-ro 582beon-gil, Suyeong-gu, Busan Metropolitan City Hộ chiếu số: B4135928 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 11/5/2010 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn Đại Phong, phường Bàng La, quận Đồ Sơn, tp Hải Phòng | Giới tính: Nữ
|
17. | Ngô Thị Kim Yến, sinh ngày 23/10/1985 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trà Vong, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh Hiện trú tại: Nangokro 26gil 90-6, Gwanak-gu, Seoul-si Hộ chiếu số: N2184119 do ĐSQ Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 31/01/2020 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Trà Vong, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ
|
18. | Trương Như Ngọc, sinh ngày 12/11/2012 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Thuận Tây, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang Hiện trú tại: 27 Seosa-ro14gil, Jeju-si, Jeju-do Hộ chiếu số: C2463422 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 31/10/2016 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vĩnh Thuận Tây, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang | Giới tính: Nữ
|
19. | Đỗ Mạnh Quang, sinh ngày 25/8/2011 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cương Sơn, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang Hiện trú tại: 25, Wongomae-ro, Giheung-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số: C6277680 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 26/10/2018 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Cương Sơn, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang | Giới tính: Nam
|
20. | Dương Gia Bảo, sinh ngày 02/9/2010 tại Phú Thọ Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thanh Miếu, tp Việt Trì, tỉnh Phú Thọ Hiện trú tại: 285, Jungsimsangga-ro, Siheung-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số: C3888457 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 18/9/2017 Địa chỉ tại VN trước khi xuất cảnh: phường Thanh Miếu, tp Việt Trì, tỉnh Phú Thọ | Giới tính: Nam
|
21. | Trần Quý An, sinh ngày 03/11/2001 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thổ Quan, quận Đống Đa, TP Hà Nội Hiện trú tại: 36, Doksan-ro75gil, Geumcheon-gu, Seoul-si Hộ chiếu số: N1916261 do ĐSQ Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 22/01/2018 Địa chỉ tại VN trước khi xuất cảnh: số 3, ngõ 264 Đê La Thành, quận Đống Đa, TP Hà Nội | Giới tính: Nữ
|
22. | Phạm Đức Minh, sinh ngày 18/6/2013 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Kênh Giang, huyện Thủy Nguyên, tp Hải Phòng Hiện trú tại: 794, Bongyang-ri, Seongnam-myeon, Dongnamgu, Cheonan-si Hộ chiếu số: C4462838 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 23/02/2018 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Kênh Giang, huyện Thủy Nguyên, tp Hải Phòng | Giới tính: Nam
|
23. | Đinh Thị Trà My, sinh ngày 01/5/2018 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: ĐSQ Việt Nam tại Hàn Quốc Hiện trú tại: 2324 Yongmyeong-ri, Geoncheon-eup, Gyeongju-si, Gyeongsangbuk-do Hộ chiếu số: N2103264 do ĐSQ Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 18/7/2019 | Giới tính: Nữ
|
24. | Thạch Thu Hiền, sinh ngày 06/11/1993 tại Thái Nguyên Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bách Thuận, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình Hiện trú tại: 13-12, Seongji-ro 3-gil, Gunseo-myeon, Yeonggwang-gun, Jeollanam-do Hộ chiếu số: B7286704 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 15/10/2012 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Lương Phú, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên | Giới tính: Nữ
|
25. | Trần Đại Việt, sinh ngày 30/4/2010 tại Bắc Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân An, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang Hiện trú tại: Gyeonggi-do, Suwon-si, Gwonseon-gu, Segwon-ro 20 Beon-gil 1 (Seryu 1(il)-dong) Hộ chiếu số: C1749426 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 10/5/2016 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân An, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang | Giới tính: Nam
|
26. | Lê Thùy Linh, sinh ngày 29/10/2003 tại Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Việt Hưng, tp Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh Hiện trú tại: 15beonji, Banhan-dong, Donghae-si, Gangwon-do Hộ chiếu số: C3893366 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 07/9/2017 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Việt Hưng, tp Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nữ
|
27. | Nguyễn Phương Anh, sinh ngày 26/12/2007 tại Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Bạch Đằng, tp Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh Hiện trú tại: 20 Seunghak-gil, 104beon-gil, Michuhol-gu, Incheon Hộ chiếu số: C5164015 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 14/5/2018 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Bạch Đằng, tp Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nữ
|
28. | Nguyễn Thị Khánh Huyền, sinh ngày 23/6/2011 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Kim Tân, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương Hiện trú tại: 24 Soryongan 3-gil, Gunsan-si, Jeollabuk-do Hộ chiếu số: C2162844 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 08/11/2016 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Kim Tân, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ
|
29. | Nguyễn Hải Đăng, sinh ngày 13/01/2011 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Phả Lại, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương Hiện trú tại: 10 Haeandong2-ga, Jung-gu, Incheon-si Hộ chiếu số: C2222367 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 24/8/2016 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Cổ Thành, huyện Chí Linh, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nam
|
30. | Nguyễn Thụy Vân, sinh ngày 20/10/2012 tại Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Cẩm Thủy, tp Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh Hiện trú tại: 90 Songjeonjongbang-gil, Ip-myeon, Gokseong-gun, Jeollanam-do Hộ chiếu số: C3449263 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 08/6/2017 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Cẩm Thủy, tp Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nữ
|
31. | Trần Ngọc Thạnh, sinh ngày 23/3/2007 tại Kiên Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tây Yên A, huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang Hiện trú tại: 113-2, Agok-ri of Hoein-myeon, Boeun-gun, Chungcheongbuk-do Hộ chiếu số: C3353598 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 15/5/2017 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tây Yên A, huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang | Giới tính: Nam
|
32. | Đàm Lệ Quyên, sinh ngày 26/3/2008 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lại Xuân, huyện Thủy Nguyên, tp Hải Phòng Hiện trú tại: 15-151, Pyeonghyeon-ro 173beon-gil, Namhae-eup, Gyeongsangnam-do Hộ chiếu số: C3180041 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 17/4/2017 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Lại Xuân, huyện Thủy Nguyên, tp Hải Phòng | Giới tính: Nữ
|
33. | Bùi Phương Thảo, sinh ngày 05/8/2008 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vạn Ninh, huyện Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh Hiện trú tại: 8-2 Sinbaek-ro 16-gil, Jecheon-si, Chungcheongbuk-do Hộ chiếu số: C5394045 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 08/6/2018 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 61 Trần Hưng Đạo, thôn Trung, xã Vạn Ninh, huyện Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nữ
|
34. | Nguyễn Ngô Phương Anh, sinh ngày 21/3/2017 tại Phú Thọ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Khải Xuân, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ Hiện trú tại: 9, Jeongwang-Daero 117beon-gil, Siheung-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số: C3686080 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 21/7/2017 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Khải Xuân, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ | Giới tính: Nữ
|
35. | Vũ Phương Linh, sinh ngày 06/11/2012 tại Bắc Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Định, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh Hiện trú tại: 45-10, Juggyul-ro, Siheung-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số: C2323906 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 27/9/2016 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn Ngọc Trì, xã Bình Định, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh | Giới tính: Nữ
|
36. | Vũ Hà My, sinh ngày 15/7/2017 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: ĐSQ Việt Nam tại Hàn Quốc Hiện trú tại: 45-10, Juggyul-ro, Siheung-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số: N1852300 do ĐSQ Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 16/8/2017 | Giới tính: Nữ
|
37. | Nguyễn Lê Minh Anh, sinh ngày 01/6/2004 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Đằng Hải, quận Hải An, tp Hải Phòng Hiện trú tại: Bongmyeong-ro 125beon-gil 18-1, Hongdeok-gu, Cheongju-si, Chungcheongbuk-do Hộ chiếu số: C1508250 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 14/4/2016 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Đằng Hải, quận Hải An, tp Hải Phòng | Giới tính: Nữ
|
38. | Trịnh Kim An Thư, sinh ngày 30/5/2019 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: ĐSQ Việt Nam tại Hàn Quốc Hiện trú tại: 442Jinjeon-myeon, Masannhappo-gu, Changwon-si, Gyeongsangnam-do Hộ chiếu số: N2179639 do ĐSQ Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 16/12/2019 | Giới tính: Nữ
|
39. | Lê Hoàng Mỹ Anh, sinh ngày 02/9/2013 tại Cà Mau Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Cái Đôi Vàm, huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau Hiện trú tại: Geumcheon-myeon, Naju-si, Jeollanam-do Hộ chiếu số: C1803436 do Cục quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 02/6/2016 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn Cái Đôi Vàm, huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau | Giới tính: Nữ
|
40. | Lê Minh Cường, sinh ngày 03/11/2004 tại Cà Mau Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Cái Đôi Vàm, huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau Hiện trú tại: Geumcheon-myeon, Naju-si, Jeollanam-do Hộ chiếu số: C2606166 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 21/12/2016 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn Cái Đôi Vàm, huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau | Giới tính: Nam
|
41. | Kim Min, sinh ngày 07/02/2016 tại Khánh Hòa Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa Hiện trú tại: 53-1 Jinseong 13-gil, Dong-gu, Ulsan-si Hộ chiếu số: C1831574 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 09/6/2016 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: tổ dân phố Bá Hà 1, phường Ninh Thủy, thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa | Giới tính: Nam
|
42. | Trần Nhật Hiếu, sinh ngày 17/8/2010 tại Đăk Nông Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa Hiệp, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Hiện trú tại: 1010, 101 dong, 124 Dada-ro 277beongil, Saha-gu, Busan-si Hộ chiếu số: B9556370 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 16/9/2014 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hòa Hiệp, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Giới tính: Nam
|
43. | Nguyễn Thanh Nga, sinh ngày 25/12/2004 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạch Khôi, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương Hiện trú tại: 71-6 Beonji, Tapdong, Sangdang-gu, Cheongju-si, Chungcheongbuk-do Hộ chiếu số: C4594728 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 02/02/2018 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thạch Khôi, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ
|
44. | Lê Khánh Linh, sinh ngày 07/01/2010 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hồ Nam, quận Lê Chân, tp Hải Phòng Hiện trú tại: 128, Yeongcheon-dong, Jecheon-si, Chungcheongbuk-do Hộ chiếu số: C0538642 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 05/8/2015 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Hồ Nam, quận Lê Chân, tp Hải Phòng | Giới tính: Nữ
|
45. | Nguyễn Tường Vy, sinh ngày 10/01/2012 tại Bắc Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tương Giang, huyện Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh Hiện trú tại: Hwanggyo-ro, Gyesangdong, Gyeanggu, Incheon Hộ chiếu số: C3326748 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 09/5/2017 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn Tiêu Thượng, xã Tương Giang, huyện Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh | Giới tính: Nữ
|
46. | Koo Nguyễn Hoàng My, sinh ngày 23/01/2015 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Long Hải, huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Hiện trú tại: 1-302, Tribill, 977bungil 3, Jangje-ro, Gyeyang-gu, Incheon Hộ chiếu số: C7419426 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 22/5/2019 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn Hải Hòa, thị trấn Long Hải, huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Giới tính: Nữ
|
47. | Đào Tiến Hải, sinh ngày 26/01/2006 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Minh Đức, huyện Thủy Nguyên, tp Hải Phòng Hiện trú tại: 51Beonji, Songok-dong, Gyeongju-si, Gyeongsangbuk-do Hộ chiếu số: C3690885 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 02/8/2017 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn Minh Đức, huyện Thủy Nguyên, tp Hải Phòng | Giới tính: Nam
|
48. | Hà Gia Huy, sinh ngày 01/11/2007 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đồng Tiến, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình Hiện trú tại: 1/59 Jangpyeong-ro, Geoje-si, Gyeongsangnam-do Hộ chiếu số: C2854368 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 22/5/2019 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đồng Tiến, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình. | Giới tính: Nam
|
- 1Quyết định 287/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 34 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 2Quyết định 606/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 47 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 3Quyết định 1130/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 08 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 1731/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân O Phương Anh do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 2028/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 83 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 12/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 150 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 1Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 2Hiến pháp 2013
- 3Quyết định 287/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 34 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 606/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 47 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 1130/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 08 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 1731/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân O Phương Anh do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 2028/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 83 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 8Quyết định 12/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 150 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
Quyết định 1494/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 48 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- Số hiệu: 1494/QĐ-CTN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/08/2020
- Nơi ban hành: Chủ tịch nước
- Người ký: Đặng Thị Ngọc Thịnh
- Ngày công báo: 12/09/2020
- Số công báo: Từ số 869 đến số 870
- Ngày hiệu lực: 27/08/2020
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết