Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2018/QĐ-UBND | Hậu Giang, ngày 26 tháng 10 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của UBND huyện Phụng Hiệp tại Tờ trình số 268/TTr-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2021; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 531/TTr-STNMT ngày 12 tháng 10 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 huyện Phụng Hiệp, với các nội dung chủ yếu sau:
1. Nội dung phương án Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030:
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Chi tiết được thể hiện trong Phụ lục I đính kèm.
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất: Chi tiết được thể hiện trong Phụ lục II đính kèm.
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng: Trên địa bàn huyện hiện nay không còn đất chưa sử dụng.
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tỷ lệ 1:25.000; báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất 2021 của huyện Phụng Hiệp.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Phụng Hiệp có trách nhiệm như sau:
- Căn cứ nội dung Quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt trên đây tổ chức rà soát, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định, trình UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 theo quy định của pháp luật.
- Công bố công khai quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; đăng tải Quyết định này và Bản đồ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 trên Cổng thông tin điện tử của huyện.
- Căn cứ nội dung Quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt trên đây tổ chức rà soát, trình UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 theo quy định của pháp luật.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Tăng cường quản lý quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đặc biệt là khu vực dự kiến chuyển mục đích sử dụng đất; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ các khu vực quy hoạch phát triển các khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp, khu đô thị, khu dân cư.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của UBND cấp xã, kịp thời phát hiện xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để tổng hợp, báo cáo Chính phủ, Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
Điều 3. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Đăng tải công khai Quyết định này và Bản đồ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Phụng Hiệp trên Trang thông tin điện tử của Sở.
- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện công bố công khai Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của UBND huyện Phụng Hiệp; thường xuyên kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của UBND huyện để kịp thời phát hiện, chấn chỉnh, xử lý các vi phạm theo thẩm quyền và quy định của pháp luật.
Điều 4. Giám đốc Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Tài chính, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giáo dục và Đào tạo, Y tế, Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám đốc Công an tỉnh, Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Trưởng ban Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh, Giám đốc Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh, Giám đốc Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông và nông nghiệp tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Phụng Hiệp; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Quyết định số 2018/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh Hậu Giang)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Hiện trạng 2020 | Quy hoạch sử dụng đất | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích cấp tỉnh phân bổ (ha) | Diện tích cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha) | Tổng số | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu | |||||||
(1) | (2) | (3) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(5)+(6) | (8) |
I | Loại đất |
| 48.450,35 | 100,00 | 48.450,35 |
| 48.450,35 | 100,00 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 43.524,95 | 89,83 | 42.095,93 | -337,65 | 41.758,28 | 86,19 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 19.374,97 | 39,99 | 18.300,00 |
| 18.300,00 | 37,77 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 19.374,97 | 39,99 | 18.300,00 |
| 18.300,00 | 37,77 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 8.537,35 | 17,62 |
| 8.076,34 | 8.076,34 | 16,67 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 11.885,27 | 24,53 | 11.338,00 |
| 11.338,00 | 23,40 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 2.750,21 | 5,68 | 2.750,21 |
| 2.750,21 | 5,68 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 506,09 | 1,04 | 270,26 |
| 270,26 | 0,56 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 420,79 | 0,87 |
| 531,59 | 531,59 | 1,10 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 50,27 | 0,10 |
| 491,88 | 491,88 | 1,02 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.925,40 | 10,17 | 6.354,42 | 337,65 | 6.692,07 | 13,81 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 19,18 | 0,04 | 121,93 |
| 121,93 | 0,25 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2,73 | 0,01 | 3,55 |
| 3,55 | 0,01 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
| 290,00 |
| 290,00 | 0,60 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
| 50,00 |
| 50,00 | 0,10 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 77,85 | 0,16 | 93,00 |
| 93,00 | 0,19 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 34,14 | 0,07 | 46,23 |
| 46,23 | 0,10 |
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 3,21 | 0,01 |
| 3,21 | 3,21 | 0,01 |
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.956,79 | 6,10 | 3.677,18 | 395,18 | 4.072,36 | 8,41 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 770,16 | 1,59 | 960,80 | 286,20 | 1.247,00 | 2,57 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 1.836,78 | 3,79 | 1.883,04 |
| 1.883,04 | 3,89 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 4,31 | 0,01 | 6,38 |
| 6,38 | 0,01 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 5,48 | 0,01 | 6,73 |
| 6,73 | 0,01 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 162,37 | 0,34 | 184,98 |
| 184,98 | 0,38 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 7,32 | 0,02 | 21,40 |
| 21,40 | 0,04 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 42,14 | 0,09 | 462,28 | 100,00 | 562,28 | 1,16 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,39 |
| 0,42 |
| 0,42 |
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 25,30 | 0,05 | 26,61 | 2,10 | 28,71 | 0,06 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 51,66 | 0,11 | 69,33 |
| 69,33 | 0,14 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 19,29 | 0,04 | 26,12 |
| 26,12 | 0,05 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 27,55 | 0,06 | 29,09 |
| 29,09 | 0,06 |
- | Đất chợ | DCH | 4,04 | 0,01 |
| 6,88 | 6,88 | 0,01 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 3,54 | 0,01 |
| 10,00 | 10,00 | 0,02 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 1,32 |
|
| 53,62 | 53,62 | 0,11 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.087,30 | 2,24 | 1.194,19 | -56,92 | 1.137,27 | 2,35 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 122,81 | 0,25 | 145,57 | 56,92 | 202,49 | 0,42 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 19,93 | 0,04 | 22,39 |
| 22,39 | 0,05 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 4,71 | 0,01 | 4,71 |
| 4,71 | 0,01 |
2.17 | Đất tín ngưỡng | TIN | 1,72 |
|
| 3,24 | 3,24 | 0,01 |
2.18 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 589,73 | 1,22 |
| 577,63 | 577,63 | 1,19 |
2.19 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,01 |
|
| 0,01 | 0,01 |
|
2.20 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,43 |
|
| 0,43 | 0,43 |
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
|
|
|
|
II | Khu chức năng * |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất đô thị | KDT |
|
| 4.187,72 | 8,64 |
|
|
2 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN |
|
| 29.638 | 61,17 |
|
|
3 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN |
|
| 3.020,47 | 6,23 |
|
|
4 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC |
|
| 340 | 0,7 |
|
|
5 | Khu dân cư nông thôn | DNT |
|
| 1.194,19 | 2,46 |
|
|
Ghi chú: * Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Quyết định số 2018/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh Hậu Giang)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Thị trấn Kinh Cùng | Thị trấn Cây Dương | Thị trấn Búng Tàu | Xã Tân Bình | Xã Thạnh Hòa | Xã Bình Thành | Xã Long Thạnh | Thị trấn Tân Long | Xã Hòa Mỹ | Xã Phụng Hiệp | Xã Hòa An | Xã Hiệp Hưng | Xã Phương Bình | Xã Tân Phước Hưng | Xã Phương Phú | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6)+... | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1.766,67 | 54,32 | 41,32 | 44,20 | 116,83 | 78,44 | 60,60 | 348,85 | 28,94 | 57,19 | 18,39 | 608,75 | 118,11 | 84,58 | 82,44 | 23,71 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 582,14 | 34,26 | 17,09 | 18,15 | 60,51 | 36,94 | 36,55 | 56,32 | 11,11 | 31,54 | 8,45 | 206,84 | 24,55 | 19,61 | 11,61 | 8,61 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 582,14 | 34,26 | 17,09 | 18,15 | 60,51 | 36,94 | 36,55 | 56,32 | 11,11 | 31,54 | 8,45 | 206,84 | 24,55 | 19,61 | 11,61 | 8,61 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 263,50 | 9,43 | 8,21 | 16,73 | 28,94 | 7,07 | 10,42 | 13,32 | 6,46 | 10,07 | 4,74 | 35,72 | 48,14 | 13,36 | 45,60 | 5,29 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 834,48 | 10,09 | 15,51 | 9,12 | 26,11 | 33,47 | 12,64 | 272,41 | 10,55 | 14,88 | 4,82 | 315,60 | 34,47 | 50,53 | 14,90 | 9,38 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 9,84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9,84 |
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 76,71 | 0,54 | 0,51 | 0,20 | 1,27 | 0,96 | 0,99 | 6,80 | 0,82 | 0,70 | 0,38 | 50,59 | 10,95 | 1,08 | 0,49 | 0,43 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 726,55 | 18,21 | 13,09 | 16,96 | 21,27 | 24,91 | 26,16 | 23,94 | 20,11 | 25,85 | 18,85 | 183,79 | 45,45 | 25,83 | 238,19 | 23,94 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 213,00 | 13,44 | 9,90 | 8,80 | 14,36 | 15,64 | 16,99 | 16,99 | 14,36 | 19,05 | 10,90 | 25,30 | 9,10 | 18,28 | 2,90 | 16,99 |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 43,11 | 1,19 | 0,99 | 3,26 | 3,05 | 5,05 | 3,95 | 3,95 | 3,05 | 2,09 | 3,02 | 2,09 | 2,92 | 4,40 | 0,15 | 3,95 |
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác | LUA/NKH | 188,70 | 2,50 | 1,00 | 3,80 | 2,16 | 3,92 | 3,22 | 1,00 | 1,00 | 3,33 | 2,00 | 155,02 | 1,00 | 1,00 | 6,75 | 1,00 |
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | HNK/NTS | 55,75 | 1,08 | 1,20 | 1,10 | 1,70 | 0,30 | 2,00 | 2,00 | 1,70 | 1,38 | 2,93 | 1,38 | 32,43 | 2,15 | 2,40 | 2,00 |
2.5 | Đất trồng rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RSX/NKR(a) | 225,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 225,99 |
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 15,65 | 1,01 | 0,88 | 0,79 | 0,72 | 1,38 | 0,43 | 2,36 | 0,86 | 1,14 | 0,43 | 1,49 | 0,50 | 2,57 | 0,66 | 0,43 |
Ghi chú: PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
- 1Quyết định 634/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh
- 2Quyết định 666/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
- 3Quyết định 433/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc
- 4Quyết định 2016/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang
- 5Quyết định 3136/QĐ-UBND năm 2021 về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thị xã Phổ Yên thời kỳ 2021-2030 do tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 6Quyết định 2017/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang
- 7Quyết định 2019/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang
- 8Quyết định 2020/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang
- 9Quyết định 2021/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thị xã Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang
- 10Quyết định 2022/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang
- 11Quyết định 2023/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang
- 12Quyết định 2823/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc
- 13Quyết định 3509/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của Quận 7, thành phố Hồ Chí Minh
- 14Quyết định 618/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh
- 15Quyết định 2643/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang
- 16Quyết định 2644/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 7Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 634/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh
- 10Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 11Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 12Quyết định 666/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
- 13Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 14Quyết định 433/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc
- 15Quyết định 2016/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang
- 16Quyết định 3136/QĐ-UBND năm 2021 về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thị xã Phổ Yên thời kỳ 2021-2030 do tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 17Quyết định 2017/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang
- 18Quyết định 2019/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang
- 19Quyết định 2020/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang
- 20Quyết định 2021/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thị xã Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang
- 21Quyết định 2022/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang
- 22Quyết định 2023/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang
- 23Quyết định 2823/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc
- 24Quyết định 3509/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của Quận 7, thành phố Hồ Chí Minh
- 25Quyết định 618/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh
- 26Quyết định 2643/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang
- 27Quyết định 2644/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang
Quyết định 2018/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang
- Số hiệu: 2018/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/10/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Hậu Giang
- Người ký: Trương Cảnh Tuyên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra