Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 618/QĐ-UBND

Bắc Ninh, ngày 31 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN QUẾ VÕ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: số 13/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 về việc thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20 ha đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2021 trên địa bàn tỉnh; số 79/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 về việc thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2022 trên địa bàn tỉnh;     

Xét đề nghị của: UBND huyện Quế Võ tại tờ trình số 2398/TTr-UBND ngày 27/12/2021; Sở Tài nguyên và Môi trường tại tờ trình số 409/TTr-STNMT ngày 29/12/2021.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Quế Võ, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Cơ cấu (%)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Bằng An

Bồng Lai

Cách Bi

Chi Lăng

Đào Viên

Hán Quảng

Mộ Đạo

Phố Mới

Phượng Mao

Quế Tân

Việt Hùng

Yên Giả

Phù Lương

Châu Phong

Đại Xuân

Đức Long

Ngọc Xá

Nhân Hòa

Phương Liễu

Phù Lãng

Việt Thống

I

LOẠI ĐẤT

 

15.511,14

100,00

473,80

661,92

811,11

967,35

953,46

602,42

502,79

215,69

502,38

806,47

856,09

768,93

775,61

857,52

780,40

935,79

934,01

697,89

835,12

1.020,54

551,83

1

Đất nông nghiệp

NNP

8.417,21

54,27

280,17

422,76

493,24

612,32

512,51

399,43

324,51

44,21

201,23

418,86

383,13

584,74

438,69

344,31

556,61

496,05

340,78

409,84

327,86

539,16

286,80

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.000,07

45,13

245,72

391,40

346,18

499,68

453,34

303,33

290,24

35,34

187,24

335,32

325,38

491,13

360,81

268,78

505,36

371,63

246,30

342,35

299,59

449,54

251,42

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

6.905,13

44,52

245,72

391,34

346,18

496,07

393,60

303,33

290,24

35,34

185,69

335,32

325,38

489,92

360,81

240,01

505,36

371,63

246,30

342,35

299,59

449,54

251,42

 

Đất trồng lúa còn lại

LUK

94,94

 

 

0,07

 

3,61

59,74

 

 

(0,00)

1,56

 

 

1,21

 

28,77

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

341,29

2,20

10,44

10,24

59,12

58,33

19,36

66,11

8,10

 

0,12

8,80

12,77

1,36

18,80

6,81

9,17

36,47

3,76

5,32

0,46

5,69

0,08

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

126,28

0,81

1,98

2,42

7,15

5,57

4,93

 

 

0,23

0,04

7,37

0,13

12,00

10,62

2,87

4,66

5,80

6,84

14,93

20,20

15,41

3,13

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

112,11

0,72

 

 

7,47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,38

12,67

 

 

61,73

 

 

27,87

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

818,59

5,28

21,97

18,58

72,66

48,61

34,76

29,99

26,17

8,63

13,61

66,75

44,85

79,86

45,51

50,03

32,14

81,73

22,09

41,83

6,65

40,31

31,84

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

18,86

0,12

0,07

0,11

0,67

0,13

0,12

 

 

 

0,21

0,61

 

0,40

0,58

3,16

5,29

0,42

0,05

5,40

0,96

0,35

0,32

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.052,21

45,47

193,63

239,01

317,21

352,68

439,46

202,99

177,47

171,49

301,09

380,67

472,15

184,19

336,92

512,86

223,74

437,08

592,51

286,23

507,10

462,45

261,28

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

53,61

0,35

 

 

 

 

3,60

 

 

0,48

 

 

 

 

8,30

 

 

 

38,76

 

2,47

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

35,14

0,23

 

 

0,39

 

0,20

0,20

0,20

3,66

0,20

0,20

0,18

 

0,20

0,20

0,20

0,20

28,71

 

 

0,20

0,20

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

812,71

5,24

 

 

 

 

42,50

 

 

 

50,46

75,84

133,13

 

64,32

102,32

 

22,50

224,99

 

96,65

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

45,24

0,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,11

 

 

32,19

7,95

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

34,90

0,22

 

0,02

8,44

 

0,48

 

0,06

1,77

7,95

1,80

5,43

 

 

2,50

0,10

1,42

0,02

 

4,90

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

198,89

1,28

 

11,02

4,58

9,48

19,86

6,44

0,38

6,44

2,71

0,15

3,93

 

 

27,14

6,94

13,54

8,77

7,58

68,92

1,01

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

129,17

0,83

0,11

4,54

2,07

 

33,59

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,40

24,11

4,40

1,00

0,07

3,37

55,52

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.455,58

15,83

88,33

105,77

130,65

129,40

142,16

86,30

104,15

80,27

113,54

147,25

127,35

99,75

132,58

128,71

106,32

132,50

99,48

97,53

127,87

191,87

83,80

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.281,72

8,26

38,33

63,81

74,76

55,57

73,99

47,18

58,08

57,06

81,69

62,18

70,74

60,40

69,69

69,11

46,61

74,90

61,24

45,28

77,98

67,81

25,33

-

Đất thủy lợi

DTL

765,48

4,94

34,00

28,01

39,95

60,02

44,90

28,54

29,91

3,90

7,84

70,96

36,34

28,42

47,41

46,83

39,38

45,05

23,66

25,67

24,01

49,67

51,01

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

51,53

0,33

5,10

2,21

2,20

1,57

2,14

3,20

2,17

2,86

3,88

1,40

4,93

1,99

1,40

2,14

2,10

1,46

2,01

4,44

1,86

1,83

0,64

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,92

0,05

0,10

0,46

0,19

0,08

0,66

0,28

0,19

3,21

0,44

0,07

0,13

0,07

0,17

0,07

0,07

0,27

0,16

0,24

0,63

0,30

0,11

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

104,22

0,67

1,58

2,94

2,27

3,50

7,54

2,79

7,30

7,46

10,48

4,55

3,53

3,93

7,24

3,11

4,02

3,94

3,04

8,32

8,54

5,31

2,82

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

8,70

0,06

0,64

 

0,23

 

 

 

 

0,50

0,61

1,77

 

0,39

1,08

 

1,48

 

 

1,65

0,35

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

13,74

0,09

0,20

0,01

0,14

1,27

0,85

0,04

0,04

0,27

1,01

0,26

2,82

0,07

0,02

0,40

1,29

0,72

2,05

0,30

1,80

0,03

0,13

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,18

0,01

0,02

0,02

0,01

0,02

0,08

0,03

0,01

0,23

0,03

0,01

0,01

0,03

0,01

0,05

 

0,03

0,12

0,03

0,39

0,02

0,03

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

59,65

0,38

0,10

0,18

0,15

 

0,20

0,02

0,23

 

0,13

0,14

0,13

0,12

0,08

 

0,28

0,12

 

0,12

 

57,45

0,20

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

35,06

0,23

1,44

1,36

2,49

0,98

3,98

0,70

0,92

0,55

0,62

1,34

2,38

0,90

2,34

0,47

6,14

1,21

0,57

1,45

1,64

2,80

0,80

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

115,97

0,75

6,82

6,46

7,65

6,37

7,49

3,52

5,11

1,12

6,65

4,56

6,32

3,33

3,05

4,66

4,79

4,81

5,87

10,05

8,41

6,18

2,73

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

10,42

0,07

 

0,33

0,60

 

0,33

 

0,19

3,10

0,17

 

 

0,09

0,08

1,88

0,17

 

0,75

 

2,26

0,47

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

22,71

0,15

 

 

 

 

 

 

 

1,03

7,91

0,54

0,31

 

 

 

0,21

 

 

 

1,72

10,98

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.101,34

13,55

84,92

84,02

77,46

107,31

129,45

56,66

61,18

 

100,99

94,49

143,45

70,93

90,70

164,23

99,39

79,61

164,09

103,83

185,65

151,54

51,45

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

71,67

0,46

 

 

 

 

 

 

 

71,67

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

25,97

0,17

1,54

2,38

0,56

0,58

0,72

0,26

1,16

4,32

0,78

0,32

4,67

0,20

0,88

1,29

0,13

2,86

0,54

0,20

1,84

0,14

0,60

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

16,24

0,10

 

0,80

 

 

 

 

 

1,51

0,06

 

 

 

 

 

 

0,22

13,18

 

0,11

0,18

0,18

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

19,85

0,13

0,52

2,56

5,94

0,81

1,18

0,62

0,95

0,35

0,26

0,68

0,58

0,66

0,08

0,39

0,51

0,79

0,02

0,62

1,11

0,48

0,77

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

905,50

5,84

17,97

19,61

85,05

99,38

65,72

52,41

9,16

 

 

57,41

9,00

9,14

37,54

80,57

3,95

158,92

7,94

37,26

2,68

83,81

67,97

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

123,53

0,80

0,25

8,30

2,07

5,68

 

0,09

0,22

 

16,21

1,98

44,12

3,52

2,32

5,52

0,50

0,41

1,61

5,95

5,16

18,86

0,77

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,17

0,00

 

 

 

0,04

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

41,73

0,27

 

0,15

0,65

2,35

1,49

 

0,81

0,00

0,06

6,95

0,82

 

 

0,34

0,06

2,66

0,73

1,82

0,17

18,93

3,75

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Bằng An

Bồng Lai

Cách Bi

Chi Lăng

Đào Viên

Hán Quảng

Mộ Đạo

Phố Mới

Phượng Mao

Quế Tân

Việt Hùng

Yên Giả

Phù Lương

Châu Phong

Đại Xuân

Đức Long

Ngọc Xá

Nhân Hòa

Phương Liễu

Phù Lãng

Việt Thống

1

Đất nông nghiệp

NNP

752,38

51,15

7,30

8,84

5,76

48,19

17,66

12,33

23,88

19,43

61,01

92,92

15,47

68,46

78,56

20,03

31,00

82,70

22,99

57,33

12,35

15,02

1.1

Đất trồng lúa

LUA

666,96

49,85

3,15

7,69

5,66

45,03

15,45

12,13

22,95

19,23

49,15

90,30

15,37

50,66

70,02

19,36

30,10

71,60

19,68

56,37

10,25

2,96

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

666,96

49,85

3,15

7,69

5,66

45,03

15,45

12,13

22,95

19,23

49,15

90,30

15,37

50,66

70,02

19,36

30,10

71,60

19,68

56,37

10,25

2,96

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

8,15

0,10

2,50

 

 

0,50

0,11

0,10

 

 

0,40

1,02

 

0,10

0,12

 

0,80

 

0,21

0,13

 

2,06

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,30

 

 

 

 

0,03

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

0,20

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

18,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,30

 

 

 

10,00

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

58,67

1,20

1,65

1,15

0,10

2,63

2,10

0,10

0,89

0,20

11,46

1,60

0,10

9,40

8,42

0,64

0,10

1,10

3,10

0,63

2,10

10,00

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

37,76

2,57

0,40

0,10

0,05

1,50

0,60

1,05

1,90

1,50

3,30

6,51

0,55

1,50

3,20

0,40

2,60

1,55

0,63

7,65

0,20

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

4,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,80

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

31,56

2,57

 

0,10

0,05

1,50

0,60

1,05

1,90

1,50

2,30

6,51

0,55

1,50

3,20

0,4

2,6

1,55

0,63

2,85

0,2

 

-

Đất giao thông

DGT

15,86

1,12

 

0,10

0,05

1,00

0,10

0,55

0,50

0,05

1,60

2,30

0,05

1,00

2,00

0,3

2,1

1,05

0,39

1,6

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

15,70

1,45

 

 

 

0,50

0,50

0,50

1,40

1,45

0,70

4,21

0,50

0,50

1,20

0,1

0,5

0,5

0,24

1,25

0,2

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,40

 

0,40

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Bằng An

Bồng Lai

Cách Bi

Chi Lăng

Đào Viên

Hán Quảng

Mộ Đạo

Phố Mới

Phượng Mao

Quế Tân

Việt Hùng

Yên Giả

Phù Lương

Châu Phong

Đại Xuân

Đức Long

Ngọc Xá

Nhân Hòa

Phương Liễu

Phù Lãng

Việt Thống

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

781,84

51,15

11,30

14,89

9,76

48,67

17,66

12,33

23,88

19,43

62,51

98,35

15,47

68,46

81,06

20,13

32,20

82,70

22,99

61,53

12,35

15,02

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

692,57

49,85

7,15

13,69

9,66

45,51

15,45

12,13

22,95

19,23

50,65

95,73

15,37

50,66

70,02

19,36

30,10

71,60

19,68

60,57

10,25

2,96

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

692,57

49,85

7,15

13,69

9,66

45,51

15,45

12,13

22,95

19,23

50,65

95,73

15,37

50,66

70,02

19,36

30,10

71,60

19,68

60,57

10,25

2,96

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

12,00

0,10

2,50

0,05

 

0,50

0,11

0,10

 

 

0,40

1,02

 

0,10

2,62

0,10

2,00

 

0,21

0,13

 

2,06

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,30

 

 

 

 

0,03

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

0,20

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

18,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,30

 

 

 

10,00

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

58,67

1,20

1,65

1,15

0,10

2,63

2,10

0,10

0,89

0,20

11,46

1,60

0,10

9,40

8,42

0,64

0,10

1,10

3,10

0,63

2,10

10,00

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

5,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,00

 

 

0,60

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,60

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUC/NKH

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,00

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKRa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

12,02

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

0,80

2,40

 

 

 

0,40

0,10

0,05

0,37

6,90

 

 

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Bằng An

Bồng Lai

Cách Bi

Chi Lăng

Đào Viên

Hán Quảng

Mộ Đạo

Phố Mới

Phượng Mao

Quế Tân

Việt Hùng

Yên Giả

Phù Lương

Châu Phong

Đại Xuân

Đức Long

Ngọc Xá

Nhân Hòa

Phương Liễu

Phù Lãng

Việt Thống

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa còn lại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5,16

 

 

 

 

 

 

 

0,16

 

1,00

 

 

 

1,00

 

 

 

 

 

3,00

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,16

 

 

 

 

 

 

 

0,16

 

 

 

 

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,16

 

 

 

 

 

 

 

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,00

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Quế Võ có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện tại trụ sở cơ quan, trên Cổng thông tin điện tử của UBND huyện và công bố công khai nội dung kế hoạch sử dụng đất có liên quan đến xã, thị trấn tại trụ sở UBND cấp xã; việc công bố công khai được thực hiện chậm nhất là 15 ngày kể từ ngày được UBND tỉnh quyết định, phê duyệt; việc công khai được thực hiện trong suốt kỳ kế hoạch sử dụng đất.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường; các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; UBND huyện Quế Võ và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTTU, TTHĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Công Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TNMT, XDCB, CVP.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đào Quang Khải

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 618/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh

  • Số hiệu: 618/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 31/12/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
  • Người ký: Đào Quang Khải
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản