- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hà Tĩnh do Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 634/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 28 tháng 02 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 CỦA HUYỆN LỘC HÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2018 của Chính phủ về Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hà Tĩnh;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND huyện Lộc Hà tại Tờ trình số 249/TTr-UBND ngày 28/12/2018 (Kèm Nghị quyết số 38/NQ-HDND ngày 22/7/2017 của HĐND huyện Lộc Hà, Văn bản số 143/HĐND ngày 21/12/2018 của Thường trực HĐND huyện Lộc Hà; Báo cáo thuyết minh tổng hợp Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Lộc Hà; Bản đồ Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 (tỷ lệ 1:10.000) của huyện Lộc Hà); của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 416/TTr-STNMT ngày 21/02/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Lộc Hà, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Hiện trạng năm 2015 | Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020 | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Cấp tỉnh phân bổ (ha) | Cáp huyện xác định, xác định bổ sung (ha) | Tổng số | |||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(5) (6) | (8) |
| Tổng diện tích tự nhiên | 11.742,86 | 100,00 | 11.742,86 |
| 11.742,86 | 100,00 |
1 | Đất nông nghiệp | 7.810,21 | 66,51 | 7.574,99 | -1,94 | 7.573,05 | 29,07 |
1.1 | Đất trồng lúa | 3.615,31 | 30,79 | 3.449,88 | -35,96 | 3.413,92 | 29,07 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 2.997,67 | 25,53 | 2.914,08 | -59,90 | 2.854,18 | 24,31 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 970,52 | 8,26 | 813,09 | - | 813,09 | 6,92 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 994,72 | 8,47 | 879,02 | 65,36 | 944,38 | 8,04 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 1.130,36 | 9,63 | 1.135,81 | - | 1.135,81 | 9,67 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | 560,87 | 4,78 | 582,76 | - | 582,76 | 4,96 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 302,98 | 2,58 | 358,89 | - | 358,89 | 3,06 |
1.8 | Đất làm muối | 198,32 | 1,69 | 85,35 | 43,74 | 129,09 | 1,10 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | 37,10 | 0,32 | - | 195,09 | 195,09 | 1,66 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 3.097,84 | 26,38 | 3.735,86 | -13,23 | 3.722,63 | 31,70 |
2.1 | Đất quốc phòng | 17,68 | 0,15 | 282,72 | - | 282,72 | 2,41 |
2.2 | Đất an ninh | 1,55 | 0,01 | 2,05 | - | 2,05 | 0,02 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất khu chế xuất | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | - | - | 15,00 | 0,30 | 15,30 | 0,13 |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | 1,84 | 0,02 | 96,84 | - | 96,84 | 0,82 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 52,32 | 0,45 | 69,13 | -5,41 | 63,72 | 0,54 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 1.315,30 | 130 | 1.401,79 | - | 1.401,79 | 11,94 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 4.51 | 0,04 | 14,54 | - | 14,54 | 0,12 |
| Đất xây dựng cơ sở y tế | 7.28 | 0,06 | 8,58 | -1,13 | 7,45 | 0,06 |
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | 44.51 | 0,38 | 46,92 | -0,40 | 46,52 | 0,40 |
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | 31.96 | 0,27 | 37,83 | 4,87 | 42,70 | 0,36 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 3,98 | 0,03 | 3,98 | - | 3,98 | 0,03 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 2,52 | 0,02 | 37,52 | - | 37,52 | 0,32 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | 534,18 | 4,55 | 523,61 | 23,35 | 546,96 | 4,66 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | - | - | 110,00 | - | 110,00 | 0,94 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 15,55 | 0,13 | 19,98 | - | 19,98 | 0,17 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 1,29 | 0,01 | 1,36 | - | 1,36 | 0,01 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | 10,08 | 0,09 | 11,76 | 1,55 | 13,31 | 0,11 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 163,94 | 1,40 | 173,46 | - | 173,46 | 1,48 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 3,70 | 0,03 | - | 5,37 | 5,37 | 0,05 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 13,51 | 0,12 | - | 17,26 | 17,26 | 0,15 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | - | - | - | 1,75 | 1,75 | 0,01 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 29,52 | 0,25 | - | 35,28 | 35,28 | 0,30 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 772,86 | 6,58 | - | 769,86 | 769,86 | 6,56 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 157,96 | 1,35 | - | 124,77 | 124,77 | 1,06 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | 0,05 | 0,00 | - | 0,05 | 0,05 | 0,00 |
3 | Đất chưa sử dụng | 834,80 | 7,11 | 432,01 | 15,16 | 417,17 | 3,81 |
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 625,03 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 116,30 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 69,33 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 138,55 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 35,82 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 98,57 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 188,10 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 12,12 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | 35,57 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,01 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 30,41 |
| Trong đó: |
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 1,32 |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP | - |
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 20,00 |
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU | - |
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | - |
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU | - |
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) | 3,08 |
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) | - |
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | - |
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 6,01 |
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 343,53 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | - |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | - |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 107,10 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 209,99 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 6,47 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 19,97 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 44,10 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 6,78 |
2.2 | Đất an ninh | CÀN | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 5,30 |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 2,51 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,00 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 5,06 |
| Trong đó: |
|
|
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | - |
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,14 |
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | - |
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 1,49 |
2.10 | Đất cỏ di tích lịch sử - vãn hóã | DDT | - |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 8,33 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 7,34 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 5,00 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | - |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,60 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,46 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0,82 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | - |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | - |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,90 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | - |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - |
2. Vị trí, diện tích các loại đất trong Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 được xác định theo bản đồ Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1:10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Lộc Hà.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Lộc Hà có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất và xử lý nghiêm các vi phạm theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH-HĐND-UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Lộc Hà và Thủ trưởng các cơ quan, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 2018/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang
- 2Quyết định 2019/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang
- 3Quyết định 4868/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hà Tĩnh do Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 2018/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang
- 7Quyết định 2019/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang
- 8Quyết định 4868/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội
Quyết định 634/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh
- Số hiệu: 634/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/02/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
- Người ký: Đặng Ngọc Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/02/2019
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định