Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2016/QĐ-BTNMT | Hà Nội, ngày 31 tháng 10 năm 2011 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Pháp lệnh giá số 40/2002/PL-UBTVQH10 đã được Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa 10 thông qua ngày 26 tháng 4 năm 2002; Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá; Nghị định số 75/2008/NĐ-CP ngày 9 tháng 6 năm 2008 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 170/2003/NĐ-CP và các Thông tư hướng dẫn;
Căn cứ Nghị định số 31/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 3 năm 2005 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích;
Căn cứ Nghị định số 102/2008/NĐ-CP ngày 15 tháng 9 năm 2008 của Chính phủ về việc thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Nghị định số 25/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 152/2006/NĐ-CP ngày 22/12/2006 về hướng dẫn một số điều của Luật bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc; số 127/2008/NĐ-CP ngày 22/12/2008 về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã hội về bảo hiểm thất nghiệp; số 62/2009/NĐ-CP ngày 27/7/2009 về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật bảo hiểm y tế;
Căn cứ Nghị định số 22/2011/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ về quy định mức lương tối thiểu chung (mức 830.000 đồng/tháng);
Căn cứ Nghị định số 123/2008/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng; Thông tư số 129/2008/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2008 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng và ý kiến của Bộ Tài chính tại Công văn số 14573/BTC-TCT ngày 15 tháng 10 năm 2009 về thuế giá trị gia tăng đối với hoạt động điều tra cơ bản;
Căn cứ quy định tại các Thông tư liên tịch của Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27 tháng 02 năm 2007; số 01/2008/TTLT-BTNMT-BTC ngày 29 tháng 4 năm 2008; số 118/2008/TTLT-BTC-BTNMT ngày 05 tháng 12 năm 2008; số 40/2009/TTLT-BTC-BTNMT ngày 05 tháng 3 năm 2009;
Căn cứ Thông tư số 30/2009/TT-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành quy định về Quy trình và Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số 08/2011/TT-BTNMT ngày 28 tháng 3 năm 2011 về sửa đổi, bổ sung Thông tư số 30/2009/TT-BTNMT Quy định về Quy trình và Định mức xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường;
Căn cứ ý kiến của Bộ Tài chính tại Công văn số 6560/BTC-QLG ngày 20 tháng 5 năm 2011 về đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên môi trường và phần mềm hỗ trợ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu và xây dựng phần mềm hỗ trợ việc xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường theo mức lương tối thiểu chung 830.000 đồng/tháng (phần áp dụng cho các doanh nghiệp thực hiện) theo chi tiết trong Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu và xây dựng phần mềm hỗ trợ việc xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường được sửa đổi tại Điều 1 của Quyết định này, thay thế phần Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu và xây dựng phần mềm hỗ trợ việc xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường theo mức lương tối thiểu chung 830.000 đồng/tháng (phần áp dụng cho các doanh nghiệp thực hiện) đã ban hành kèm theo Quyết định số 1166/QĐ-BTNMT ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. Các nội dung khác không sửa đổi, vẫn giữ nguyên như Bộ đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu và xây dựng phần mềm hỗ trợ việc xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường ban hành tại Quyết định số 1166/QĐ-BTNMT ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Bộ; Vụ trưởng các Vụ: Kế hoạch, Tài chính; Cục trưởng Cục Công nghệ Thông tin và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU VÀ XÂY DỰNG PHẦN MỀM HỖ TRỢ VIỆC XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THEO MỨC LƯƠNG TỐI THIỂU CHUNG 830.000 ĐỒNG/THÁNG (PHẦN ÁP DỤNG CHO CÁC DOANH NGHIỆP THỰC HIỆN)
(kèm theo Quyết định số 2016/QĐ-BTNMT ngày 31 tháng 10 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Đơn vị tính: đồng
Số TT | Tên sản phẩm | Đơn vị | Khó khăn | Chi phí LĐKT | Chi phí dụng cụ | Chi phí vật liệu | Chi phí sử dụng máy | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung 15% | Đơn giá sản phẩm | |
Khấu hao | Năng lượng | ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10=5+6+7+8+9 | 11=10x15% | 12=10+11 |
A | ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU | ||||||||||
1 | Phân tích nội dung dữ liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Xác định đối tượng quản lý | Đối tượng quản lý | 1 | 2.696.976 | 12.051 | 24.336 | 19.889 | 24.061 | 2.777.314 | 416.597 | 3.193.911 |
2 | 3.371.221 | 15.064 | 24.336 | 24.862 | 30.076 | 3.465.559 | 519.834 | 3.985.392 | |||
3 | 5.393.953 | 24.102 | 24.336 | 39.779 | 48.122 | 5.530.292 | 829.544 | 6.359.836 | |||
1.2 | Xác định thông tin mô tả cho từng đối tượng quản lý | Đối tượng quản lý | 1 | 5.393.953 | 25.355 | 35.355 | 41.883 | 50.525 | 5.547.070 | 832.060 | 6.379.130 |
2 | 8.090.929 | 36.221 | 35.355 | 59.833 | 72.178 | 8.294.516 | 1.244.177 | 9.538.693 | |||
3 | 12.136.394 | 54.331 | 35.355 | 89.749 | 108.267 | 12.424.096 | 1.863.614 | 14.287.710 | |||
1.3 | Xác định các ràng buộc của từng đối tượng quản lý | Đối tượng quản lý | 1 | 5.393.953 | 25.355 | 35.355 | 41.883 | 50.525 | 5.547.070 | 832.060 | 6.379.130 |
2 | 8.090.929 | 36.221 | 35.355 | 59.833 | 72.178 | 8.294.516 | 1.244.177 | 9.538.693 | |||
3 | 12.136.394 | 54.331 | 35.355 | 89.749 | 108.267 | 12.424.096 | 1.863.614 | 14.287.710 | |||
2 | Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu | ||||||||||
2.1 | Thiết kế lược đồ cơ sở dữ liệu theo kết quả phân tích | Đối tượng quản lý | 1 | 4.963.438 | 22.151 | 32.600 | 69.613 | 83.907 | 5.171.709 | 775.756 | 5.947.465 |
2 | 7.090.626 | 31.644 | 32.600 | 99.447 | 119.867 | 7.374.184 | 1.106.128 | 8.480.312 | |||
3 | 10.635.939 | 47.466 | 32.600 | 149.171 | 179.800 | 11.044.977 | 1.656.746 | 12.701.723 | |||
2.2 | Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình dữ liệu | Đối tượng quản lý | 1 | 402.512 | 2.414 | 4.327 | 19.889 | 24.061 | 453.203 | 67.981 | 521.184 |
2 | 503.140 | 3.017 | 4.327 | 24.862 | 30.076 | 565.422 | 84.813 | 650.236 | |||
3 | 805.023 | 4.828 | 4.327 | 39.779 | 48.122 | 902.079 | 135.312 | 1.037.391 | |||
3 | Xây dựng danh mục và nhập siêu dữ liệu | ||||||||||
3.1 | Xây dựng danh mục dữ liệu | Đối tượng quản lý | 1 | 2.205.320 | 11.100 | 24.302 | 34.807 | 42.107 | 2.317.635 | 347.645 | 2.665.280 |
2 | 3.150.457 | 15.857 | 24.302 | 49.724 | 60.152 | 3.300.492 | 495.074 | 3.795.565 | |||
3 | 4.725.685 | 23.786 | 24.302 | 74.585 | 90.229 | 4.938.587 | 740.788 | 5.679.375 | |||
3.2 | Nhập siêu dữ liệu | Đối tượng quản lý | 1 | 1.890.274 | 10.156 | 15.211 | 27.852 | 33.689 | 1.977.182 | 296.577 | 2.273.759 |
2 | 2.520.365 | 14.509 | 15.211 | 39.789 | 48.127 | 2.638.001 | 395.700 | 3.033.701 | |||
3 | 3.780.548 | 21.764 | 15.211 | 59.684 | 72.190 | 3.949.396 | 592.409 | 4.541.805 | |||
4 | Chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu | ||||||||||
4.1 | Chuyển đổi dữ liệu không gian về hệ tọa độ | Đối tượng quản lý | 1 | 1.710.675 | 8.815 | 18.745 | 83.511 | 101.054 | 1.922.801 | 288.420 | 2.211.221 |
2 | 2.113.186 | 11.019 | 18.745 | 104.389 | 126.318 | 2.373.658 | 356.049 | 2.729.706 | |||
3 | 2.616.326 | 13.223 | 18.745 | 125.267 | 151.581 | 2.925.142 | 438.771 | 3.363.914 | |||
4.2 | Chuẩn hóa dữ liệu không gian theo thiết kế mô hình dữ liệu | Đối tượng quản lý | 1 | 25.298.774 | 147.013 | 82.691 | 243.646 | 294.747 | 26.066.870 | 3.910.031 | 29.976.901 |
2 | 36.141.105 | 210.019 | 82.691 | 348.065 | 421.067 | 37.202.947 | 5.580.442 | 42.783.389 | |||
3 | 54.211.658 | 315.028 | 82.691 | 522.098 | 631.600 | 55.763.075 | 8.364.461 | 64.127.536 | |||
4.3 | Chuẩn hóa phông chữ | Đối tượng quản lý | 1 | 5.635.164 | 33.754 | 27.873 | 139.226 | 168.427 | 6.004.444 | 900.667 | 6.905.110 |
2 | 8.050.234 | 48.221 | 27.873 | 198.895 | 240.610 | 8.585.831 | 1.284.875 | 9.850.706 | |||
3 | 12.075.351 | 72.331 | 27.873 | 298.342 | 360.914 | 12.834.811 | 1.925.222 | 14.760.032 | |||
4.4 | Chuẩn hóa dữ liệu phi không gian theo thiết kế mô hình dữ liệu | Đối tượng quản lý | 1 | 2.817.582 | 16.792 | 24.327 | 139.226 | 168.427 | 3.166.354 | 474.953 | 3.641.307 |
2 | 4.025.117 | 23.988 | 24.327 | 198.895 | 240.610 | 4.512.936 | 676.940 | 5.189.877 | |||
3 | 6.037.675 | 35.982 | 24.327 | 298.342 | 360.914 | 6.757.241 | 1.013.586 | 7.770.827 | |||
4.5 | Chuyển đổi dữ liệu sau khi đã được chuẩn hóa vào mô hình dữ liệu | Đối tượng quản lý | 1 | 1.251.688 | 6.316 | 20.060 | 52.210 | 63.160 | 1.393.433 | 209.015 | 1.602.448 |
2 | 1.706.847 | 9.022 | 20.060 | 74.585 | 90.229 | 1.900.743 | 285.112 | 2.185.855 | |||
3 | 2.617.166 | 13.533 | 20.060 | 111.878 | 135.343 | 2.897.980 | 434.697 | 3.332.677 | |||
5 | Nhập dữ liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
5.1 | Dữ liệu phi không gian có cấu trúc | Trường thông tin | 1 | 1.258 | 19 | 16 | 27 | 15 | 1.336 | 200 | 1.536 |
2 | 1.640 | 27 | 16 | 39 | 21 | 1.745 | 262 | 2.006 | |||
3 | 2.123 | 36 | 16 | 51 | 28 | 2.254 | 338 | 2.592 | |||
5.2 | Dữ liệu phi không gian không có cấu trúc | Trang văn bản | 1 | 33.207 | 289 | 287 | 288 | 379 | 34.449 | 5.167 | 39.616 |
2 | 41.257 | 361 | 287 | 360 | 473 | 42.738 | 6.411 | 49.149 | |||
3 | 49.308 | 433 | 287 | 432 | 568 | 51.027 | 7.654 | 58.681 | |||
5.3 | Dữ liệu không gian yếu tố dạng điểm | Điểm | 1 | 1.258 | 10 | 16 | 39 | 21 | 1.345 | 202 | 1.547 |
2 | 1.258 | 10 | 16 | 39 | 21 | 1.345 | 202 | 1.547 | |||
3 | 1.258 | 10 | 16 | 39 | 21 | 1.345 | 202 | 1.547 | |||
5.4 | Dữ liệu không gian yếu tố dạng vùng | Mảnh | 1 | 2.539.034 | 12.051 | 1.641 | 99.447 | 120.305 | 2.772.478 | 415.872 | 3.188.349 |
2 | 3.173.792 | 15.064 | 1.641 | 124.309 | 150.381 | 3.465.187 | 519.778 | 3.984.965 | |||
3 | 4.443.309 | 21.089 | 1.641 | 174.033 | 210.533 | 4.850.605 | 727.591 | 5.578.196 | |||
5.5 | Dữ liệu không gian yếu tố dạng đường | Mảnh | 1 | 1.904.275 | 9.028 | 1.823 | 74.585 | 90.229 | 2.079.940 | 311.991 | 2.391.931 |
2 | 2.539.034 | 12.037 | 1.823 | 99.447 | 120.305 | 2.772.646 | 415.897 | 3.188.542 | |||
3 | 3.173.792 | 15.046 | 1.823 | 124.309 | 150.381 | 3.465.351 | 519.803 | 3.985.154 | |||
6 | Biên tập dữ liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1 | Tuyên bố đối tượng | Đối tượng quản lý | 1 | 5.534.536 | 27.627 | 23.864 | 52.210 | 63.160 | 5.701.396 | 855.209 | 6.556.606 |
2 | 7.547.094 | 39.467 | 23.864 | 74.585 | 90.229 | 7.775.239 | 1.166.286 | 8.941.525 | |||
3 | 11.572.211 | 59.201 | 23.864 | 111.878 | 135.343 | 11.902.496 | 1.785.374 | 13.687.871 | |||
6.2 | Kiểm tra và sửa lỗi tương quan của dữ liệu không gian | Đối tượng quản lý | 1 | 7.043.955 | 42.178 | 22.300 | 69.613 | 84.213 | 7.262.259 | 1.089.339 | 8.351.598 |
2 | 10.062.792 | 60.255 | 22.300 | 99.447 | 120.305 | 10.365.099 | 1.554.765 | 11.919.864 | |||
3 | 15.094.188 | 90.382 | 22.300 | 149.171 | 180.457 | 15.536.498 | 2.330.475 | 17.866.973 | |||
6.3 | Biên tập nội dung | Đối tượng quản lý | 1 | 5.534.536 | 31.634 | 23.864 | 52.210 | 63.160 | 5.705.403 | 855.810 | 6.561.213 |
2 | 7.547.094 | 45.191 | 23.864 | 74.585 | 90.229 | 7.780.963 | 1.167.144 | 8.948.107 | |||
3 | 11.572.211 | 67.786 | 23.864 | 111.878 | 135.343 | 11.911.082 | 1.786.662 | 13.697.745 | |||
7 | Kiểm tra sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1 | Kiểm tra mô hình dữ liệu | Đối tượng quản lý | 1 | 1.961.590 | 8.392 | 9.216 | 34.807 | 42.107 | 2.056.111 | 308.417 | 2.364.528 |
2 | 2.802.272 | 11.988 | 9.216 | 49.724 | 60.152 | 2.933.352 | 440.003 | 3.373.355 | |||
3 | 4.203.407 | 17.982 | 9.216 | 74.585 | 90.229 | 4.395.420 | 659.313 | 5.054.733 | |||
7.2 | Kiểm tra cơ sở dữ liệu | Đối tượng quản lý | 1 | 1.961.590 | 8.392 | 9.216 | 34.807 | 42.107 | 2.056.111 | 308.417 | 2.364.528 |
2 | 2.802.272 | 11.988 | 9.216 | 49.724 | 60.152 | 2.933.352 | 440.003 | 3.373.355 | |||
3 | 4.203.407 | 17.982 | 9.216 | 74.585 | 90.229 | 4.395.420 | 659.313 | 5.054.733 | |||
7.3 | Kiểm tra siêu dữ liệu | Đối tượng quản lý | 1 | 1.961.590 | 8.392 | 9.216 | 34.807 | 42.107 | 2.056.111 | 308.417 | 2.364.528 |
2 | 2.802.272 | 11.988 | 9.216 | 49.724 | 60.152 | 2.933.352 | 440.003 | 3.373.355 | |||
3 | 4.203.407 | 17.982 | 9.216 | 74.585 | 90.229 | 4.395.420 | 659.313 | 5.054.733 | |||
8 | Bảo trì cơ sở dữ liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1 | Bảo trì cơ sở dữ liệu | Cơ sở dữ liệu | 1 | 9.902.232 | 41.169 | 511.091 | 387.836 | 329.595 | 11.171.923 | 1.675.789 | 12.847.712 |
2 | 19.804.464 | 82.338 | 511.091 | 775.673 | 659.191 | 21.832.756 | 3.274.913 | 25.107.669 | |||
3 | 39.608.928 | 164.675 | 511.091 | 1.551.345 | 1.318.382 | 43.154.421 | 6.473.163 | 49.627.584 | |||
B | ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG PHẦN MỀM | ||||||||||
1 | Mô hình hóa nghiệp vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Xây dựng nghiệp vụ người dùng | Trường hợp sử dụng | 1 | 420.341 | 1.592 | 16.873 | 4.967 | 6.013 | 449.786 | 67.468 | 517.253 |
2 | 840.681 | 3.184 | 16.873 | 9.935 | 12.026 | 882.698 | 132.405 | 1.015.103 | |||
3 | 1.261.022 | 4.776 | 16.873 | 14.902 | 18.039 | 1.315.611 | 197.342 | 1.512.953 | |||
1.2 | Xây dựng mô hình use-case nghiệp vụ | Trường hợp sử dụng | 1 | 280.227 | 1.196 | 15.191 | 4.967 | 6.013 | 307.595 | 46.139 | 353.734 |
2 | 560.454 | 2.393 | 15.191 | 9.935 | 12.026 | 599.998 | 90.000 | 689.998 | |||
3 | 840.681 | 3.589 | 15.191 | 14.902 | 18.039 | 892.402 | 133.860 | 1.026.262 | |||
2 | Phân tích nội dung dữ liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Xác định đối tượng quản lý | Đối tượng quản lý | 1 | 2.696.976 | 10.531 | 24.336 | 19.889 | 24.061 | 2.775.795 | 416.369 | 3.192.164 |
2 | 3.371.221 | 13.164 | 24.336 | 24.862 | 30.076 | 3.463.659 | 519.549 | 3.983.208 | |||
3 | 5.393.953 | 21.063 | 24.336 | 39.779 | 48.122 | 5.527.253 | 829.088 | 6.356.341 | |||
2.2 | Xác định thông tin mô tả cho từng đối tượng quản lý | Đối tượng quản lý | 1 | 5.393.953 | 25.355 | 35.355 | 41.761 | 50.525 | 5.546.947 | 832.042 | 6.378.990 |
2 | 8.090.929 | 36.221 | 35.355 | 59.658 | 72.178 | 8.294.341 | 1.244.151 | 9.538.492 | |||
3 | 12.136.394 | 54.331 | 35.355 | 89.487 | 108.267 | 12.423.834 | 1.863.575 | 14.287.409 | |||
2.3 | Xác định các ràng buộc của từng đối tượng quản lý | Đối tượng quản lý | 1 | 5.393.953 | 25.355 | 35.355 | 41.761 | 50.525 | 5.546.947 | 832.042 | 6.378.990 |
2 | 8.090.929 | 36.221 | 35.355 | 59.658 | 72.178 | 8.294.341 | 1.244.151 | 9.538.492 | |||
3 | 12.136.394 | 54.331 | 35.355 | 89.487 | 108.267 | 12.423.834 | 1.863.575 | 14.287.409 | |||
3 | Thiết kế hệ thống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Thiết kế kiến trúc hệ thống | Trường hợp sử dụng | 1 | 280.227 | 1.116 | 60.964 | 4.967 | 4.226 | 351.500 | 52.725 | 404.225 |
2 | 560.454 | 2.233 | 60.964 | 9.935 | 8.451 | 642.037 | 96.305 | 738.342 | |||
3 | 840.681 | 3.349 | 60.964 | 14.902 | 12.677 | 932.573 | 139.886 | 1.072.459 | |||
3.2 | Thiết kế use-case | Trường hợp sử dụng | 1 | 910.318 | 4.596 | 35.509 | 19.889 | 16.902 | 987.216 | 148.082 | 1.135.298 |
2 | 1.137.898 | 5.745 | 35.509 | 24.862 | 21.128 | 1.225.142 | 183.771 | 1.408.914 | |||
3 | 1.820.637 | 9.193 | 35.509 | 39.779 | 33.805 | 1.938.922 | 290.838 | 2.229.760 | |||
3.3 | Thiết kế class | Trường hợp sử dụng | 1 | 910.318 | 4.596 | 42.782 | 19.889 | 16.902 | 994.488 | 149.173 | 1.143.662 |
2 | 1.137.898 | 5.745 | 42.782 | 24.862 | 21.128 | 1.232.415 | 184.862 | 1.417.277 | |||
3 | 1.820.637 | 9.193 | 42.782 | 39.779 | 33.805 | 1.946.195 | 291.929 | 2.238.124 | |||
3.4 | Thiết kế lược đồ cơ sở dữ liệu theo kết quả phân tích | Trường hợp sử dụng | 1 | 4.963.438 | 24.188 | 78.600 | 69.613 | 59.158 | 5.194.998 | 779.250 | 5.974.248 |
2 | 7.090.626 | 34.555 | 78.600 | 99.447 | 84.512 | 7.387.740 | 1.108.161 | 8.495.901 | |||
3 | 10.635.939 | 51.832 | 78.600 | 149.171 | 126.767 | 11.042.310 | 1.656.346 | 12.698.656 | |||
3.5 | Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình dữ liệu | Trường hợp sử dụng | 1 | 402.512 | 2.214 | 17.105 | 19.889 | 16.902 | 458.623 | 68.793 | 527.416 |
2 | 503.140 | 2.767 | 17.105 | 24.862 | 21.128 | 569.002 | 85.350 | 654.352 | |||
3 | 805.023 | 4.427 | 17.105 | 39.779 | 33.805 | 900.140 | 135.021 | 1.035.161 | |||
3.6 | Thiết kế giao diện | Trường hợp SD | 1-3 | 227.580 | 1.146 | 40.151 | 4.956 | 4.226 | 278.058 | 41.709 | 319.767 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
4 | Lập trình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 | Lập trình | Trường hợp sử dụng | 1 | 3.186.115 | 14.727 | 61.191 | 69.613 | 59.158 | 3.390.804 | 508.621 | 3.899.425 |
2 | 4.551.592 | 21.039 | 61.191 | 99.447 | 84.512 | 4.817.781 | 722.667 | 5.540.448 | |||
3 | 6.827.388 | 31.558 | 61.191 | 149.171 | 126.767 | 7.196.076 | 1.079.411 | 8.275.488 | |||
5 | Kiểm thử |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 | Kiểm tra mã nguồn theo tiêu chuẩn | Trường hợp sử dụng | 1 | 113.790 | 528 | 23.600 | 4.967 | 6.013 | 148.898 | 22.335 | 171.233 |
2 | 227.580 | 1.056 | 23.600 | 9.935 | 12.026 | 274.196 | 41.129 | 315.325 | |||
3 | 341.369 | 1.584 | 23.600 | 14.902 | 18.039 | 399.494 | 59.924 | 459.418 | |||
5.2 | Kiểm tra mức thành phần | Trường hợp sử dụng | 1 | 227.580 | 1.196 | 23.600 | 4.967 | 6.013 | 263.356 | 39.503 | 302.860 |
2 | 455.159 | 2.393 | 23.600 | 9.935 | 12.026 | 503.112 | 75.467 | 578.579 | |||
3 | 682.739 | 3.589 | 23.600 | 14.902 | 18.039 | 742.869 | 111.430 | 854.299 | |||
5.3 | Kiểm tra mức hệ thống | Trường hợp sử dụng | 1 | 253.903 | 1.196 | 41.427 | 9.935 | 12.026 | 318.487 | 47.773 | 366.260 |
2 | 253.903 | 1.196 | 41.427 | 9.935 | 12.026 | 318.487 | 47.773 | 366.260 | |||
3 | 253.903 | 1.196 | 41.427 | 9.935 | 12.026 | 318.487 | 47.773 | 366.260 | |||
6 | Triển khai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1 | Xây dựng tài liệu hướng dẫn sử dụng | Trường hợp sử dụng | 1 | 227.580 | 1.056 | 43.580 | 9.935 | 12.026 | 294.176 | 44.126 | 338.302 |
2 | 227.580 | 1.056 | 43.580 | 9.935 | 12.026 | 294.176 | 44.126 | 338.302 | |||
3 | 227.580 | 1.056 | 43.580 | 9.935 | 12.026 | 294.176 | 44.126 | 338.302 | |||
6.2 | Đóng gói phần mềm | Trường hợp sử dụng | 1 | 201.256 | 1.196 | 42.353 | 9.935 | 12.026 | 266.765 | 40.015 | 306.780 |
2 | 201.256 | 1.196 | 42.353 | 9.935 | 12.026 | 266.765 | 40.015 | 306.780 | |||
3 | 201.256 | 1.196 | 42.353 | 9.935 | 12.026 | 266.765 | 40.015 | 306.780 | |||
6.3 | Đào tạo | Trường hợp sử dụng | 1 | 455.159 | 6.023 | 54.255 | 24.862 | 30.076 | 570.375 | 85.556 | 655.931 |
2 | 455.159 | 6.023 | 54.255 | 24.862 | 30.076 | 570.375 | 85.556 | 655.931 | |||
3 | 455.159 | 6.023 | 54.255 | 24.862 | 30.076 | 570.375 | 85.556 | 655.931 | |||
7 | Quản lý và cập nhật thay đổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1 | Quản lý và cập nhật thay đổi | Trường hợp sử dụng | 1 2 3 | 568.949 | 2.648 | 53.211 | 24.862 | 30.076 | 679.746 | 101.962 | 781.707 |
568.949 | 2.648 | 53.211 | 24.862 | 30.076 | 679.746 | 101.962 | 781.707 | ||||
568.949 | 2.648 | 53.211 | 24.862 | 30.076 | 679.746 | 101.962 | 781.707 | ||||
8 | Bảo trì phần mềm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1 | Bảo trì phần mềm | Phần mềm | 1 | 3.300.744 | 12.431 | 311.091 | 116.356 | 98.879 | 3.839.501 | 575.925 | 4.415.426 |
2 | 9.902.232 | 41.437 | 311.091 | 387.855 | 329.595 | 10.972.210 | 1.645.831 | 12.618.041 | |||
3 | 19.804.464 | 82.874 | 311.091 | 775.709 | 659.191 | 21.633.328 | 3.244.999 | 24.878.328 |
- 1Quyết định 2814/QĐ-BTNMT năm 2015 đính chính Thông tư 26/2014/TT-BTNMT về Quy trình và Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 2Nghị định 73/2017/NĐ-CP về thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường
- 3Công văn 818/LĐTBXH-TCCB năm 2017 báo cáo, rà soát, đối chiếu dữ liệu phần mềm do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 4Công văn 3746/VPCP-KSTT năm 2020 về cập nhật Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và xử lý phản ánh, kiến nghị của người dân, doanh nghiệp do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 1Nghị định 152/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc
- 2Pháp lệnh Giá năm 2002
- 3Nghị định 170/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Giá
- 4Nghị định 31/2005/NĐ-CP về việc sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích
- 5Thông tư liên tịch 04/2007/TTLT/BTNMT-BTC hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai do Bộ Tài nguyên và Môi trường-Bộ Tài chính ban hành
- 6Nghị định 25/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 7Thông tư liên tịch 01/2008/TTLT-BTNMT-BTC hướng dẫn lập dự toán công tác bảo vệ môi trường thuộc nguồn kinh phí sự nghiệp môi trường do Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính ban hành
- 8Nghị định 75/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 170/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Giá
- 9Nghị định 102/2008/NĐ-CP về việc thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường
- 10Nghị định 123/2008/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Thuế giá trị gia tăng
- 11Thông tư liên tịch 118/2008/TTLT-BTC-BTNMT hướng dẫn quản lý, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí sự nghiệp kinh tế đối với hoạt động quản lý tài nguyên nước do Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 12Nghị định 127/2008/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm thất nghiệp
- 13Thông tư 129/2008/TT-BTC hướng dẫn thi hành Luật Thuế giá trị gia tăng và Nghị định 123/2008/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng do Bộ Tài chính ban hành
- 14Thông tư liên tịch 40/2009/TTLT-BTC-BTN&MT hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí sự nghiệp kinh tế đối với các nhiệm vụ chi thuộc lĩnh vực địa chất và khoáng sản do Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 15Nghị định 62/2009/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Bảo hiểm y tế
- 16Công văn 14573/BTC-TCT về việc thuế giá trị gia tăng đối với hoạt động điều tra cơ bản do Bộ Tài chính ban hành
- 17Thông tư 30/2009/TT-BTNMT quy định về Quy trình và Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu Tài nguyên và Môi trường do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 18Thông tư 08/2011/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư 30/2009/TT-BTNMT Quy định về Quy trình và Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 19Nghị định 22/2011/NĐ-CP quy định mức lương tối thiểu chung
- 20Quyết định 1166/QĐ-BTNMT năm 2011 về Bộ đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu và xây dựng phần mềm hỗ trợ việc xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 21Quyết định 2814/QĐ-BTNMT năm 2015 đính chính Thông tư 26/2014/TT-BTNMT về Quy trình và Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 22Nghị định 73/2017/NĐ-CP về thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường
- 23Công văn 818/LĐTBXH-TCCB năm 2017 báo cáo, rà soát, đối chiếu dữ liệu phần mềm do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 24Công văn 3746/VPCP-KSTT năm 2020 về cập nhật Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và xử lý phản ánh, kiến nghị của người dân, doanh nghiệp do Văn phòng Chính phủ ban hành
Quyết định 2016/QĐ-BTNMT năm 2011 sửa đổi đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu và xây dựng phần mềm hỗ trợ việc xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường theo mức lương tối thiểu chung 830.000 đồng/tháng (phần áp dụng cho doanh nghiệp thực hiện) do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- Số hiệu: 2016/QĐ-BTNMT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/10/2011
- Nơi ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Người ký: Nguyễn Linh Ngọc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra