Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2014/QĐ-UBND | Hải Phòng, ngày 16 tháng 09 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Luật Phổ biến giáo dục pháp luật năm 2012;
Căn cứ Luật Hòa giải ở cơ sở năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 28/2013/NĐ-CP ngày 04/4/2013 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 14/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 27/01/2014 của liên Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 100/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 30/7/2014 của liên Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở;
Thực hiện Công văn số 85/HĐND-CTHĐND ngày 28/4/2016 của Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố về chế độ chi cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở và công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn thành phố;
Xét đề nghị của Sở Tư pháp tại Công văn số 424/STP-PBGDPL ngày 20/6/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành chế độ chi cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở và công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn thành phố Hải Phòng (theo Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đoàn thể thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
VỀ CHẾ ĐỘ CHI CHO CÔNG TÁC PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT, CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT CỦA NGƯỜI DÂN TẠI CƠ SỞ VÀ HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số 2014/QĐ-UBND ngày 16/9/2016 của UBND thành phố Hải Phòng)
Số TT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi (1.000đ) | Ghi chú | ||
Thành phố | Cấp huyện | Cấp xã | ||||
1 | Xây dựng Chương trình, Đề án, Kế hoạch; các văn bản quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn Chương trình, Đề án, Kế hoạch |
|
|
|
|
|
a | Xây dựng đề cương |
|
|
|
| Tùy theo quy mô, tính chất và nhiệm vụ của Chương trình, Đề án, Kế hoạch |
| - Xây dựng đề cương chi tiết | Đề cương | 840 | 720 | 600 |
|
| - Tổng hợp hoàn chỉnh đề cương tổng quát | Đề cương | 1.400 | 1.200 | 700 |
|
b | Soạn thảo Chương trình, Đề án, Kế hoạch |
|
|
|
|
|
| Soạn thảo Chương trình, Đề án, Kế hoạch | Chương trình, Đề án, Kế hoạch | 1.000 | 800 | 600 |
|
| Soạn thảo báo cáo tiếp thu, tổng hợp ý kiến | Báo cáo | 350 | 300 | 250 |
|
c | Tổ chức họp, tọa đàm góp ý |
|
|
|
|
|
| Chủ trì | Người/buổi | 100 | 80 | 60 |
|
| Thành viên dự | Người/buổi | 70 | 60 | 50 |
|
d | Ý kiến tư vấn của chuyên gia | Văn bản | 350 | 300 | 250 |
|
đ | Xét duyệt Chương trình, Đề án, Kế hoạch |
|
|
|
|
|
| Chủ tịch Hội đồng | Người/buổi | 100 | 80 | 60 |
|
| Thành viên Hội đồng, thư ký | Người/buổi | 100 | 80 | 60 |
|
| Đại biểu được mời tham dự | Người/buổi | 70 | 60 | 50 |
|
| Nhận xét phản biện của Hội đồng | Bài viết | 150 | 120 | 100 |
|
| Bài nhận xét của ủy viên Hội đồng | Bài viết | 140 | 120 | 100 |
|
e | Lấy ý kiến thẩm định | Bài viết | 350 | 300 | 250 | Trường hợp không thành lập Hội đồng xét duyệt Chương trình, Đề án, Kế hoạch |
f | Xây dựng các văn bản quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn Chương trình, Đề án, Kế hoạch | Văn bản | 350 | 300 | 250 |
|
2 | Chi thù lao báo cáo viên, tuyên truyền viên, người được mời tham gia công tác phổ biến, giáo dục pháp luật; thù lao cộng tác viên, chuyên gia tham gia các hoạt động đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật |
|
|
|
|
|
a | Thù lao báo cáo viên cấp Trung ương, cấp tỉnh | Người/buổi |
|
|
| Áp dụng chế độ thù lao giảng viên quy định tại tiểu mục 1.1 mục 1 Điều 3 Thông tư số 139/2010/TT-BTC |
b | Thù lao báo cáo viên cấp huyện, tuyên truyền viên, cộng tác viên thực hiện phổ biến, giáo dục pháp luật, tư vấn và tham gia các đợt phổ biến pháp luật lưu động, hướng dẫn sinh hoạt chuyên đề Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt | Người/buổi |
| 200 |
|
|
c | Thù lao cho người được mời tham gia công tác phổ biến, giáo dục pháp luật; thù lao cộng tác viên, chuyên gia tham gia các hoạt động đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật | Người/buổi |
|
|
| Tùy theo trình độ, áp dụng mức chi quy định tại điểm a, b của mục này |
d | Thù lao báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật, người được mời tham gia phổ biến, giáo dục pháp luật, cán bộ thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật cho các đối tượng đặc thù | Người/buổi | Được hưởng thêm 20% so với mức thù lao quy định tại điểm a, b, c mục này |
|
|
|
3 | Biên soạn một số tài liệu phổ biến, giáo dục pháp luật đặc thù |
|
|
|
|
|
a | Tờ gấp pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định) | Tờ gấp đã hoàn thành | 700 | 700 | 700 |
|
b | Tình huống giải đáp pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định) | Tình huống đã hoàn thành | 200 | 200 | 200 |
|
c | Câu chuyện pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định) | Câu chuyện đã hoàn thành | 1.000 | 800 | 600 |
|
d | Tiểu phẩm pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định, lấy ý kiến chuyên gia) | Tiểu phẩm đã hoàn thành | 3.500 | 3.000 | 2.500 |
|
4 | Chi xây dựng và duy trì sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt |
|
|
|
|
|
| Chi hỗ trợ tiền ăn, nước uống cho thành viên tham gia hội nghị ra mắt Câu lạc bộ pháp luật | Người/ngày |
|
|
| Theo Quy định của UBND thành phố về chế độ công tác phí, chế độ tổ chức hội nghị đối với cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập có sử dụng kinh phí do ngân sách địa phương cấp |
| Chi tiền nước uống cho người dự sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt | Người/ngày |
|
|
| |
5 | Chi tổ chức cuộc thi, hội thi |
|
|
|
|
|
a | Chi biên soạn đề thi, đáp án, bồi dưỡng Ban giám khảo, Ban tổ chức và một số nội dung chi khác |
|
|
|
| Áp dụng Thông tư liên tịch số 66/2012/TTLT-BTC-BGD&ĐT |
b | Chi tổ chức cuộc thi sân khấu, thi trên internet, có thêm mức chi đặc thù sau: |
|
|
|
|
|
| Thuê dẫn chương trình | Người/ngày | 1.000 | 800 | 600 | Tùy theo quy mô, cấp tổ chức để quyết định mức thuê dẫn chương trình |
| Thuê hội trường và thiết bị phục vụ cuộc thi sân khấu | Ngày | 7.000 | 6.000 | 5.000 | Tùy theo quy mô, địa bàn tổ chức cuộc thi để quyết định mức thuê |
| Thuê văn nghệ, diễn viên | Người/ngày | 200 | 180 | 150 |
|
| Thu thập thông tin, tư liệu, lập hệ cơ sở dữ liệu tin học hóa (đối với cuộc thi qua mạng điện tử) |
|
|
|
| Thực hiện theo Thông tư số 194/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 của Bộ Tài chính |
c | Chi giải thưởng |
|
|
|
| Tùy theo quy mô và địa bàn tổ chức cuộc thi để quyết định mức chi giải thưởng cụ thể nhưng không vượt định mức chi tối đa quy định tại điểm này |
| - Giải nhất | Giải thưởng |
|
|
|
|
| + Tập thể |
| 10.000 | 8.000 | 6.000 |
|
| + Cá nhân |
| 6.000 | 4.000 | 2.000 |
|
| - Giải nhì | Giải thưởng |
|
|
|
|
| + Tập thể |
| 7.000 | 5.000 | 3.000 |
|
| + Cá nhân |
| 3.000 | 2.000 | 1.000 |
|
| - Giải ba | Giải thưởng |
|
|
|
|
| + Tập thể |
| 5.000 | 3.000 | 2.000 |
|
| + Cá nhân |
| 2.000 | 1.000 | 500 |
|
| - Giải khuyến khích | Giải thưởng |
|
|
|
|
| + Tập thể |
| 3.000 | 2.000 | 1.500 |
|
| + Cá nhân |
| 1.000 | 800 | 600 |
|
| - Giải phụ khác |
| 500 | 300 | 200 |
|
6 | Chi hỗ trợ hoạt động truyền thông, phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật trên đài phát thanh xã, phường, thị trấn, loa truyền thanh cơ sở |
|
|
|
|
|
a | Biên soạn, biên tập tài liệu phát thanh | Trang | 50 | 30 | 20 | Tính theo trang chuẩn 350 từ |
b | Bồi dưỡng phát thanh bằng tiếng Việt | Lần | 10 | 10 | 10 |
|
7 | Chi phục vụ trực tiếp việc xây dựng, quản lý và khai thác tủ sách pháp luật |
|
|
|
| 1 |
| Chi hoạt động xây dựng, quản lý, khai thác tủ sách pháp luật hàng năm | Tủ/năm | 1.400 | 1.400 | 1.400 | Theo Quyết định số 06/2010/QĐ-TTg ngày 25/01/2010 của Thủ tướng Chính phủ |
| Rà soát, bổ sung, cập nhật sách định kỳ 06 tháng/lần | Lần | 70 | 70 | 70 |
|
| Bồi dưỡng cán bộ tham gia luân chuyển sách | Lần/người | 40 | 40 | 40 |
|
8 | Chi thực hiện thống kê, rà soát, viết báo cáo đánh giá công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, Chương trình, Đề án, Kế hoạch, đánh giá thực hiện chuẩn tiếp cận pháp luật |
|
|
|
|
|
a | Báo cáo chuyên đề | Báo cáo | 1.000 | 800 | 600 |
|
b | Báo cáo đột xuất | Báo cáo | 700 | 600 | 500 |
|
9 | Các khoản chi khác về công tác phổ biến giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở | Áp dụng theo quy định của pháp luật hiện hành | ||||
10 | Chi cho công tác Hòa giải ở cơ sở |
|
|
|
|
|
a | Chi thù lao cho Hòa giải viên (đối với các Hòa giải viên trực tiếp tham gia vụ, việc hòa giải) | Vụ, việc/tổ hòa giải | 140 | |||
b | Hỗ trợ chi phí mai táng cho người tổ chức mai táng Hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro bị thiệt hại về tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải ở cơ sở | Người/vụ | 05 tháng lương cơ sở | |||
c | Chi hỗ trợ hoạt động của tổ hòa giải (chi mua văn phòng phẩm, sao chụp tài liệu, nước uống phục vụ các cuộc họp của tổ hòa giải) | Tổ hòa giải/tháng | 70 | |||
d | Chi bồi dưỡng thành viên Ban tổ chức bầu hòa giải viên tham dự họp chuẩn bị cho việc bầu Hòa giải viên | Người/buổi | 50 | |||
đ | Chi tiền nước uống cho người tham dự cuộc họp bầu Hòa giải viên | Người/buổi | Theo quy định của thành phố | |||
e | Chi khác | Áp dụng theo quy định tại Thông tư 100/2014/TTLT-BTC-BTP, văn bản pháp luật khác và quy định của thành phố | ||||
11 | Chi khen thưởng xã, phường, thị trấn (gọi tắt là xã, phường); quận, huyện, thành phố | |||||
a | Khen thưởng xã-phường; quận-huyện được Ủy ban nhân dân thành phố công nhận đạt chuẩn; thành phố được Bộ Tư pháp công nhận đạt chuẩn | Tương đương tập thể lao động xuất sắc | Áp dụng theo quy định của Luật thi đua, khen hưởng và các văn bản hướng dẫn thi hành | |||
b | Khen thưởng xã-phường được Ủy ban nhân dân thành phố tặng Bằng khen tiêu biểu về tiếp cận pháp luật cấp thành phố; xã-phường, quận- huyện, thành phố được Bộ trưởng Bộ Tư pháp tặng bằng khen tiêu biểu về tiếp cận pháp luật toàn quốc | Bằng khen | ||||
c | Khen thưởng xã - phường, quận - huyện, thành phố được Thủ tướng Chính phủ tặng Băng khen tiêu biểu về tiếp cận pháp luật toàn quốc | Bằng khen |
- 1Kế hoạch 62/KH-UBND năm 2014 thực hiện Luật hòa giải ở cơ sở do thành phố Hà Nội ban hành
- 2Nghị quyết 44/2016/NQ-HĐND về mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 3Nghị quyết 23/2016/NQ-HĐND quy định mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân; công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 4Quyết định 47/2016/QĐ-UBND về mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 5Kế hoạch 2335/KH-UBND tổ chức thực hiện "Ngày Pháp luật nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam" năm 2016 trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 6Kế hoạch 112/KH-UBND năm 2017 thực hiện Quyết định 619/QĐ-TTg ngày 08/5/2017 Quy định về xây dựng xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 1Luật Thi đua, Khen thưởng 2003
- 2Quyết định 06/2010/QĐ-TTg về việc xây dựng, quản lý, khai thác tủ sách pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Thông tư 139/2010/TT-BTC quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức do Bộ Tài chính ban hành
- 4Thông tư liên tịch 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT hướng dẫn nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực do Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 5Luật phổ biến, giáo dục pháp luật 2012
- 6Thông tư 194/2012/TT-BTC hướng dẫn mức chi tạo lập thông tin điện tử nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Nghị định 28/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật phổ biến, giáo dục pháp luật
- 8Luật hòa giải ở cơ sở năm 2013
- 9Thông tư liên tịch 14/2014/TTLT-BTC-BTP quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở do Bộ trưởng Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp ban hành
- 10Thông tư liên tịch 100/2014/TTLT-BTC-BTP về việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở do Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp ban hành
- 11Kế hoạch 62/KH-UBND năm 2014 thực hiện Luật hòa giải ở cơ sở do thành phố Hà Nội ban hành
- 12Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 13Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 14Nghị quyết 44/2016/NQ-HĐND về mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 15Nghị quyết 23/2016/NQ-HĐND quy định mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân; công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 16Quyết định 47/2016/QĐ-UBND về mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 17Kế hoạch 2335/KH-UBND tổ chức thực hiện "Ngày Pháp luật nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam" năm 2016 trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 18Kế hoạch 112/KH-UBND năm 2017 thực hiện Quyết định 619/QĐ-TTg ngày 08/5/2017 Quy định về xây dựng xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành
Quyết định 2014/QĐ-UBND năm 2016 chế độ chi cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở và công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- Số hiệu: 2014/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/09/2016
- Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng
- Người ký: Nguyễn Văn Tùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra