Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2014/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 15 tháng 11 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KINH PHÍ NỘP TIỀN TRỒNG RỪNG THAY THẾ KHI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC ĐỐI VỚI TIỂU DỰ ÁN: ĐẦU TƯ NÂNG CẤP TUYẾN ĐƯỜNG BẰNG LÃNG - YÊN NHUẬN, HUYỆN CHỢ ĐỒN THUỘC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN CƠ SỞ HẠ TẦNG NÔNG THÔN BỀN VỮNG CÁC TỈNH MIỀN NÚI PHÍA BẮC (NGUỒN VỐN ADB)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND năm 2003;
Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng năm 2004;
Căn cứ Nghị định số: 05/2008/NĐ-CP ngày 14/01/2008 của Chính phủ về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng;
Căn cứ Quyết định số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng;
Căn cứ Thông tư số: 24/2013/TT-BNN ngày 06/5/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác;
Căn cứ Quyết định số: 905/QĐ-UBND ngày 12/6/2012 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Tiểu dự án đầu tư nâng cấp tuyến đường Bằng Lãng - Yên Nhuận, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn thuộc dự án Phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn bền vững các tỉnh miền núi phía Bắc (vốn vay ADB);
Căn cứ Văn bản số: 3191/UBND-CN ngày 01/11/2013 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phúc đáp Văn bản số: 1075/SNN-CCLN ngày 24/10/2013 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Văn bản số: 3268/UBND-CN ngày 08/11/2013 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc cam kết trồng rừng thay thế đối với Tiểu dự án đầu tư nâng cấp tuyến đường Bằng Lãng - Yên Nhuận;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Báo cáo thẩm tra số: 184/BC-SNN ngày 14/11/2013 và Tờ trình số: 158/TTr-SNN ngày 14/11/2013 về việc thẩm định và phê duyệt kinh phí trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với Tiểu dự án: Đầu tư nâng cấp tuyến đường Bằng Lãng - Yên Nhuận, huyện Chợ Đồn thuộc dự án Phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn bền vững các tỉnh miền núi phía Bắc (nguồn vốn ADB),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kinh phí nộp tiền trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với Tiểu dự án: Đầu tư nâng cấp tuyến đường Bằng Lãng - Yên Nhuận, huyện Chợ Đồn thuộc dự án Phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn bền vững các tỉnh miền núi phía Bắc (nguồn vốn ADB), cụ thể như sau:
- Tổng diện tích đất rừng dự án sử dụng: 4.929,0m2.
- Tổng diện tích đất dự án thực hiện trồng rừng thay thế: 5.000,0m2;
- Tổng kinh phí dự án phải nộp để thực hiện trồng rừng thay thế: 50.997.801,0 đồng/ha x 0,5ha = 25.498.900,0 đồng.
(Hai mươi năm triệu bốn trăm chín mươi tám ngàn chín trăm đồng).
* Số kinh phí này đã bao gồm chi cho các nội dung liên quan về trực tiếp, gián tiếp, quản lý công trình đối với việc trồng rừng, chăm sóc rừng từ năm thứ nhất đến năm thứ tư và lập bản đồ hoàn công kết quả trồng rừng.
- Kinh phí thực hiện: Thuộc nguồn kinh phí bồi thường GPMB của dự án;
- Thời gian thực hiện trồng rừng thay thế: Từ năm 2014.
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
- Ban Quản lý dự án Phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn bền vững các tỉnh miền núi phía Bắc tỉnh Bắc Kạn (đại diện chủ đầu tư) có trách nhiệm thực hiện nộp tiền vào Qũy Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh theo phương án được duyệt;
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm:
+ Xác định diện tích, thay chủ dự án lập phương án và triển khai thực hiện trồng rừng thay thế theo đúng số diện tích trồng được phê duyệt.
+ Trình UBND tỉnh quyết định chuyển đổi mục đích sử dụng rừng, khi chủ dự án đã nộp đủ tiền trồng rừng thay thế vào Qũy Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Giám đốc Ban Quản lý dự án Phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn bền vững các tỉnh miền núi phía Bắc tỉnh Bắc Kạn, Chủ tịch UBND huyện Chợ Đồn và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHAN DÂN |
- 1Quyết định 677/QĐ-BNN-KH năm 2011 về phê duyệt Đề cương và Dự toán kinh phí chuẩn bị đầu tư Dự án “Phát triển giống phục vụ trồng rừng tại tỉnh vùngTây Nguyên" do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn ban hành
- 2Quyết định 1512/QĐ-UBND năm 2013 ủy quyền phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích đã được chuyển đổi mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 2051/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt điều chỉnh Quyết định 309/QĐ-UBND và 346/QĐ-UBND do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 4Quyết định 258/2007/QĐ-UBND ban hành Qui chế Huy động vốn đóng góp của cộng đồng dân cư được hưởng lợi từ Dự án Cải tạo, nâng cấp cơ sở hạ tầng khu dân cư thu nhập thấp thành phố Hải Phòng
- 5Quyết định 14/2014/QĐ-UBND Quy chế trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 6Quyết định 519/2014/QĐ-UBND điều chỉnh danh mục và phân bổ kinh phí cho dự án hạ tầng nông thôn năm 2014 tại Quyết định 599/2013/QĐ-UBND do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 7Quyết định 315/2014/QĐ-UBND điều chỉnh danh mục và phân bổ kinh phí cho các dự án hạ tầng nông thôn tại Quyết định 599/2013/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 8Quyết định 08/2011/QĐ-UBND Quy định nội dung về quản lý và thực hiện dự án Phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn (HIRDP) tỉnh Hà Tĩnh do Quỹ Kuwait về phát triển kinh tế Arab tài trợ
- 9Quyết định 1311/QĐ-UBND năm 2016 về chủ trương đầu tư dự án Nâng cấp tuyến đường ô tô đến trung tâm xã Liên Sơn, thuộc vùng chiêm trũng khó khăn huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình (giai đoạn 2)
- 10Nghị quyết 48/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Nghị quyết 36/2014/NQ-HĐND điều chỉnh Nghị quyết 26/2012/NQ-HĐND về phân bổ nguồn thu tiền quyền sử dụng rừng do tỉnh Kon Tum ban hành
- 11Quyết định 4670/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung danh mục đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng thuộc Chương trình giảm nghèo nhanh và bền vững của huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định giai đoạn 2009-2020
- 12Quyết định 1049/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt đơn giá nộp tiền trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 13Quyết định 1216/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt đơn giá nộp tiền trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 1Quyết định 38/2005/QĐ-BNN về việc ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Luật Bảo vệ và Phát triển rừng 2004
- 4Nghị định 05/2008/NĐ-CP về việc quỹ bảo vệ và phát triển rừng
- 5Quyết định 677/QĐ-BNN-KH năm 2011 về phê duyệt Đề cương và Dự toán kinh phí chuẩn bị đầu tư Dự án “Phát triển giống phục vụ trồng rừng tại tỉnh vùngTây Nguyên" do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn ban hành
- 6Thông tư 24/2013/TT-BNNPTNT quy định trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7Quyết định 1512/QĐ-UBND năm 2013 ủy quyền phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích đã được chuyển đổi mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 8Quyết định 2051/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt điều chỉnh Quyết định 309/QĐ-UBND và 346/QĐ-UBND do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 9Quyết định 258/2007/QĐ-UBND ban hành Qui chế Huy động vốn đóng góp của cộng đồng dân cư được hưởng lợi từ Dự án Cải tạo, nâng cấp cơ sở hạ tầng khu dân cư thu nhập thấp thành phố Hải Phòng
- 10Quyết định 14/2014/QĐ-UBND Quy chế trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 11Quyết định 519/2014/QĐ-UBND điều chỉnh danh mục và phân bổ kinh phí cho dự án hạ tầng nông thôn năm 2014 tại Quyết định 599/2013/QĐ-UBND do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 12Quyết định 315/2014/QĐ-UBND điều chỉnh danh mục và phân bổ kinh phí cho các dự án hạ tầng nông thôn tại Quyết định 599/2013/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 13Quyết định 08/2011/QĐ-UBND Quy định nội dung về quản lý và thực hiện dự án Phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn (HIRDP) tỉnh Hà Tĩnh do Quỹ Kuwait về phát triển kinh tế Arab tài trợ
- 14Quyết định 1311/QĐ-UBND năm 2016 về chủ trương đầu tư dự án Nâng cấp tuyến đường ô tô đến trung tâm xã Liên Sơn, thuộc vùng chiêm trũng khó khăn huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình (giai đoạn 2)
- 15Nghị quyết 48/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Nghị quyết 36/2014/NQ-HĐND điều chỉnh Nghị quyết 26/2012/NQ-HĐND về phân bổ nguồn thu tiền quyền sử dụng rừng do tỉnh Kon Tum ban hành
- 16Quyết định 4670/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung danh mục đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng thuộc Chương trình giảm nghèo nhanh và bền vững của huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định giai đoạn 2009-2020
- 17Quyết định 1049/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt đơn giá nộp tiền trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 18Quyết định 1216/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt đơn giá nộp tiền trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Quyết định 2014/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt kinh phí nộp tiền trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với Tiểu dự án: Đầu tư nâng cấp tuyến đường Bằng Lãng - Yên Nhuận, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn thuộc dự án Phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn bền vững các tỉnh miền núi phía Bắc (nguồn vốn ADB)
- Số hiệu: 2014/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/11/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
- Người ký: Nông Văn Chí
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra