Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 315/2014/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 30 tháng 6 năm 2014. |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26.11.2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16.12.2002; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06.6.2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Chỉ thị số 1792/CT-TTg ngày 15.10.2011 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường quản lý đầu tư từ nguồn vốn ngân sách nhà nước, vốn trái phiếu Chính phủ; Chỉ thị số 14/CT-TTg ngày 28.6.2013 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường quản lý đầu tư và xử lý nợ đọng xây dựng cơ bản từ nguồn vốn ngân sách nhà nước, trái phiếu Chính phủ;
Căn cứ Chỉ thị số 26-CT/TU ngày 25.12.2012 của Tỉnh ủy Bắc Ninh về việc tăng cường công tác quản lý đầu tư XDCB từ nguồn vốn ngân sách Nhà nước, vốn TPCP trên địa bàn tỉnh; Quyết định số 24/2013/QĐ-UBND ngày 24.01.2013 của UBND tỉnh Bắc Ninh ban hành quy định tạm thời một số nội dung công tác quản lý đầu tư từ nguồn vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh; Quyết định số 137/2013/QĐ-UBND ngày 25.4.2013 của UBND tỉnh Bắc Ninh về việc ban hành quy định phân công, phân cấp quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh;
Căn cứ Quyết định số 599/2013/QĐ-UBND ngày 31.12.2013 của UBND tỉnh Bắc Ninh về việc hỗ trợ từ ngân sách tỉnh để đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng nông thôn mới năm 2014;
Xét đề nghị của Liên Sở: Kế hoạch và Đầu tư - Tài chính tại Tờ trình số 99/LS:KHĐT-TC ngày 05.6.2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh danh mục và phân bổ kinh phí cho các dự án hạ tầng nông thôn tại Quyết định số 599/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND tỉnh Bắc Ninh (Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
Điều 2. UBND các huyện, thị xã chịu trách nhiệm chỉ đạo, đôn đốc, hướng dẫn UBND các xã, phường, thị trấn để đảm bảo giá trị khối lượng hoàn thành và thanh toán vốn cho các công trình chuyển đến trong năm ngân sách 2014.
Điều 3. Các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Kho bạc nhà nước Bắc Ninh và các Sở, ban, ngành, cơ quan, đơn vị có liên quan; UBND các huyện, thị xã và UBND các xã, phường, thị trấn theo chức năng tổ chức thực hiện theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị tại Điều 3 căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
DANH MỰC CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC VÀ PHÂN BỔ KINH PHÍ CHO CÁC DỰ ÁN HẠ TẦNG NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định sổ 315/2014/QĐ- UBND ngày 30 / 6 /2014 cùa UBND tinh Bắc Ninh)
STT | Tên dự án | Quyết định đầu tư | Kinh phí điều chỉnh | Ghi chú | |||
Số QĐ, ngày, tháng, năm | Tổng mức đầu tư | Phân bổ năm 2014 (QĐ 599) | Điều chỉnh đi | Điều chỉnh đến | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
| TỔNG SỐ |
|
|
| 33.514,0 | 33.514,0 |
|
A | TX. TỪ SƠN |
|
|
| 3.098,8 | 3.098,8 |
|
I | Lĩnh vực trường học |
|
|
| 209,0 | 209,0 |
|
a | Dư án điều chỉnh đi |
|
|
| 209,0 |
|
|
1 | Trường tiểu học, Mầm non Đồng Nguyên 1 (HM: Cải tạo, quét vôi ve nhà lớp học, nhà hiệu bộ, tường rào) | 52/QĐ; 04/7/2013 | 209,0 | 209,0 | 209,0 |
|
|
b | Dư án điều chỉnh đến |
|
|
|
| 209,0 |
|
1 | Trường Tiểu học xã Phù Chẩn (HM: Cải tạo nâng cấp nhà lớp học 2 tầng 12 phòng) | Số 78 11/2013 | 2.941,0 | 200,0 |
| 209,0 |
|
II | Lĩnh vực Trạm Y tế |
|
|
| 500,0 | 1.051,0 |
|
a | Dư án điêu chỉnh đi |
|
|
| 500,0 |
|
|
1 | Trạm Y tế xã Đình Bảng | 163; 13/7/06 | 3.316,0 | 500,0 | 500,0 |
|
|
b | Dự án điều chỉnh đến |
|
|
|
| 1.051,0 |
|
1 | Trạm Y tế xã Tương Giang | 528b; 26/9/12 | 6.888,0 | 500,0 |
| 500,0 |
|
2 | Trạm y tế Châu Khê (HM: Nhà khám bệnh, điều trị và công trình phụ trợ) | 539; 24/8/2011 | 9.603,0 | 500,0 |
| 551,0 |
|
III | Lĩnh vực GTNT |
|
|
| 642,0 | 642,0 |
|
a | Dư án điều chỉnh đi |
|
|
| 642,0 |
|
|
1 | Đường GT ngõ 2 Minh Khai- Phường Đông Ngàn | Số 28 29/5/13 | 1.698,0 | 88,0 | 88,0 |
|
|
2 | Đường GT từ TL277 qua Cổng Giếng-Phường Đồng Kỵ | Số 87 ngày 8/9/2011 | 1.594,0 | 464,0 | 277,0 |
|
|
3 | Đường GTNT thôn Hương mạc xóm ngõ Ngò-xã Hương Mạc | 07/ ngày 11/1/12 | 2.205,0 | 144,0 | 144,0 |
|
|
4 | Đường GTNT Tam Lư - Vĩnh kiều (HM: Nền đường, cống dọc, cống ngang) Phường Đồng Nguyên | 118; 01/4/2009 | 1.512,0 | 45,0 | 45,0 |
|
|
5 | Đường GTNT Cẩm Giang - Nguyễn Giáo- Phường Đồng Nguyên | 26; 19/3/2010 | 3.152,0 | 88,0 | 88,0 |
|
|
b | Dư án điều chỉnh đến |
|
|
|
| 642,0 |
|
1 | Đường GT từ cổng Giếng đến B21-Phường Đồng Kỵ | Số 122 ngày 22/3/2012 | 3.776,0 | 500,0 |
| 277,0 |
|
2 | Đường GTNT thôn Hương Mạc (Đoạn từ ngõ Gò đi gò Kéo Quân) | Số 163 ngày 12/11/13 | 3.250,0 | 527,0 |
| 365,0 |
|
IV | Lĩnh vực khác |
|
|
| 1.747,8 | 1.196,8 |
|
a | Dư án điêu chỉnh đi |
|
|
| 1.747,8 |
|
|
1 | Nhà văn hoá thôn Rích Gạo, HM: nhà văn hoá-Xã Phù chẩn | Số 497 16/09/10 và 148 29/03/12 | 4.425,0 | 140,0 | 140,0 |
|
|
2 | Nhà văn hoá thôn Tam Lư (HM: Phụ trợ)-Phường Đồng Nguyên | 25 10/12/06; 33 03/11/10 | 1.399,0 | 400,0 | 400,0 |
|
|
3 | Kênh dẫn nước thôn Lễ Xuyên - Phường Đồng Nguyên | Số 94 10/11/09; 101 20/11/09 | 530,0 | 100,0 | 100,0 |
|
|
4 | Kênh tưới- tiêu cửa Đình Tam Lư -Phường Đồng Nguyên | 94 13/12/10 | 150,0 | 63,0 | 63,0 |
|
|
5 | Nạo vét kênh B2. 8 -Phường Đồng Nguyên | 87/21/11/12 | 284,0 | 20,0 | 20,0 |
|
|
6 | NVH thôn Nghĩa Lập - Xã Phù Khê | Số 850 26/11/10 | 6.812,0 | 300,0 | 196,8 |
|
|
7 | Nâng cấp, cải tạo trụ sở UBND xã PK (HM: Nhà làm việc 2 tầng | Sổ 135 23/11/11 | 2.997,0 | 200,0 | 200,0 |
|
|
8 | Nhà văn hoá, khu phố Trung Hoà - p. Đình Bảng | Số 227 12/10/10 | 3.693,0 | 30,0 | 30,0 |
|
|
9 | Nhà văn hoá khu phố Xuân Đài. p. Đình Bảng | Số 127 19/6/10 | 979,0 | 76,0 | 76,0 |
|
|
10 | Nhà văn hoá khu phố Chùa Dận- p. Đình Bảng | Số 216 01/10/10 | 1.225,0 | 40,0 | 40,0 |
|
|
11 | Nhà văn hoá khu phố Cao Lâm-P. Đình Bảng | Số 18b 28/2/11 | 702,0 | 35,0 | 35,0 |
|
|
12 | Nhà VH KP Ao Sen -P. Đình Bảng | Số 215 01/10/10 | 800,0 | 35,0 | 35,0 |
|
|
13 | Nhà VH KP Thượng - P. Đình Bảng | Số 256 15/11/10 | 2.647,0 | 65,0 | 65,0 |
|
|
14 | Nhà VH KP Hạ-P. Đình Báng | Số 142 30/9/11 | 904,0 | 49,0 | 49,0 |
|
|
15 | Nhà VH KP Đình-P. Đình Bảng | Số 136 20/9/11 | 1.931,0 | 27,0 | 27,0 |
|
|
16 | Nhà VH KP Thịnh Lang-P. Đình Bảng | Số 270 02/12/10 | 802,0 | 53,0 | 53,0 |
|
|
17 | Nhà VH KP Tinh Cầu-P. Đình Bảng | Số 255 20/11/10 | 456,0 | 31,0 | 31,0 |
|
|
18 | Nhà VH KP Bà La-P. Đình Bảng | Số 136; 13/7/06 | 3.316,0 | 90,0 | 90,0 |
|
|
19 | Kiên cố hoá kênh B27 xã Tam Sơn | Số 21 15/3/2010 | 674,0 | 97,0 | 97,0 |
|
|
b | Dư án điều chỉnh đến |
|
|
|
| 1.196,8 |
|
1 | NVH thôn Tiên Bào - Xã Phù Khê | Số 595 23/12/12 | 8.374,0 | 200,0 |
| 396,8 |
|
2 | Trụ sở làm việc ĐU-HĐND- UBND xã Tương Giang | Sổ 607 02/1/ 12 | 20.418,0 | 100,0 |
| 800,0 |
|
B | YÊN PHONG |
|
|
| 6.791,0 | 6.791,0 |
|
I | Lĩnh vực trường học |
|
|
| 5.286,0 | 5.286,0 |
|
a | Dư án điêu chỉnh đi |
|
|
| 5.286,0 |
|
|
1 | Nhà hiệu bộ trường THCS xã Tam Đa |
| 7.500,0 | 550,0 | 550,0 |
|
|
2 | Trường Tiểu học TT Chờ số 2 (Gói 1: Nhà lớp học) | Số 37; 03/8/09 | 5.772,0 | 800,0 | 800,0 |
|
|
3 | Trường Tiểu học xã Đông Thọ (San nền, cổng tường rào) | Số 71; 31/12/10 | 2.097,0 | 480,0 | 480,0 |
|
|
4 | Nâng cấp, sửa chữa trường tiểu học xã Tam Giang |
| 2.880,c | 1.152.C | 1.152.C |
| Biêu 1-03 |
5 | Nâng cấp, sửa chữa trường THCS xã Trung Nghĩa |
| 4.608,0 | 1.843,0 | 1.843.C |
| Biêu 1-03 |
6 | Nâng cấp, cải tạo trường mầm non xã Yên Trung |
| 1.152,0 | 461,0 | 461 ,c |
| Biêu 1-03 |
b | Dư án điều chỉnh đến |
|
|
|
| 5.286,0 |
|
1 | Trường THCS xã Tam Đa (Các hạng mục phụ trợ) | Số 58, 30/8/11 | 2.972,0 | 650,0 |
| 550,0 |
|
2 | Trường Tiểu học TT Chờ số 2 (Gói 4 Nhà lớp học các phòng học chức năng + hành lang cầu) | 10/07/2013 | 8.534,0 | 600,0 |
| 800,0 |
|
3 | Trường Tiểu học xã Đông Thọ (Nhà lớp học 24 phòng học) | Số 755, 22/7/11 | 13.238,0 | 750,0 |
| 480,0 |
|
4 | Xây mới nhà lớp học 2 tầng 8 phòng học trường tiểu học xã Tam Giang |
| 4.200,0 |
|
| 1.152,0 |
|
5 | Xây mới nhà lớp học 4 phòng học và sửa chữa trường THCS xã Trung Nghĩa |
| 4.100,0 |
|
| 1.843,0 |
|
6 | Nâng cấp, cải tạo 4 phòng học trường THCS xã Yên Trung |
| 1.152,0 |
|
| 461,0 |
|
II | Lĩnh vực trạm Y tế |
|
|
| 1.035,0 | 1.035,0 |
|
a | Dư án điều chỉnh đi |
|
|
| 1.035,0 |
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp trạm y tế xã Đông Thọ |
| 2.627,0 | 1.035,0 | 1.035,0 |
| Biểu 11-03 |
b | Dư án điều chỉnh đến |
|
|
|
| 1.035,0 |
|
1 | Xây mới trạm y tế xã Đông Thọ |
| 5.600,0 |
|
| 1.035,0 |
|
III | Lĩnh vực GTNT |
|
|
| 470,0 | 470,0 |
|
a | Dư án điêu chỉnh đi |
|
|
| 470,0 |
|
|
1 | Đường Giao thông thôn Bình An, xã Đông Thọ (Từ ngã tư cầu đi Cổ Ngựa) | Sổ 432; 28/10/11 | 2.285,0 | 470,0 | 470,0 |
|
|
b | Dư án điều chỉnh đến |
|
|
|
| 470,0 |
|
1 | Đường giao thông thôn Bình An, xã Đông Thọ (cạnh TTVH đến đường TL277) | Số 433, 28/10/11 | 1.740,0 | 350,0 |
| 470,0 |
|
c | QUÉ VÕ |
|
|
| 4.704,0 | 4.704,0 |
|
I | Lĩnh vực Trường học |
|
|
| 3.504,0 | 3.504,0 |
|
a | Dự án điều chỉnh đi |
|
|
| 3.504,0 |
|
|
1 | Trường Tiểu học xã Bồng Lai; Dự án nhà lớp học 8 phòng học |
| 5.480,0 | 600,0 | 600,0 |
| Biếu 1-01 |
2 | Trường Mầm non xã Đức Long; Dự án nhà lớp học 6 phòng học |
| 4.300,0 | 600,0 | 600,0 |
| Biếu 1-01 |
3 | Trường tiểu học Phương Liễu: 4 phòng |
| 1.152,0 | 460,8 | 460,8 |
| Biêu 1-03 |
4 | Trường tiểu học Mộ Đạo: 6 phòng |
| 1.728,0 | 691,2 | 691,2 |
| Biếu 1-03 |
5 | Trường tiểu học Ngọc Xá: 6 phòng |
| 1.728,0 | 691,2 | 691,2 |
| Biêu 1-03 |
6 | Trường mầm non Chi Lăng: 4 phòng |
| 1.152,0 | 460,8 | 460,8 |
| Biêu 1-03 |
b | Dư án điều chỉnh đến |
|
|
|
| 3.504,0 |
|
1 | Trường Mầm non thôn Xa Loan xã Bồng Lai; Dự án nhà lớp học 6 phòng hpc |
| 5.480,0 |
|
| 600.0 |
|
2 | Trường Tiểu học xã Việt Thống; Dự án nhà lớp học 12 phòng học |
| 6.600,0 |
|
| 600,0 |
|
3 | Trường THCS Yên Giả: 4 phòng |
| 1.152,0 |
|
| 460,8 |
|
4 | Trường THCS Mộ Đạo: 4 phòng |
| 1.152,0 |
|
| 460,8 |
|
5 | Trường mầm non Đại Xuân: 2 phòng |
|
|
|
| 460,8 |
|
6 | Trường tiểu học Đào Viên: 3 phòng |
|
|
|
| 460,8 |
|
7 | Trường THCS Bồng Lai: 4 phòng |
| 1.152,0 |
|
| 460,8 |
|
II | Lĩnh vực trạm Y tế |
|
|
| 1.200,0 | 1.200,0 |
|
a | Dư án điêu chỉnh đi |
|
|
| 1.200,0 |
|
|
1 | Trạm Y tế xã Việt Hùng |
| 5.600,0 | 1.200,0 | 1.200,0 |
|
|
2 | Dư án điều chỉnh đến |
|
|
|
| 1.200,0 |
|
3 | Trạm Y tế xã Hán Quảng |
| 5.600,0 |
|
| 1.200.0 |
|
D | TIÊN DU |
|
|
| 2.613,0 | 2.613,0 |
|
I | Lĩnh vực Trường học |
|
|
| 2.113,0 | 2.113,0 |
|
a | Dư án điêu chỉnh đi |
|
|
| 2.113,0 |
|
|
1 | Trường tiểu học 2, thôn An Đông, xã Lạc Vệ (HM: Cải tạo nhà lớp học 2 tầng) |
| 1.708,0 | 691,0 | 691,0 |
| Biểu 1-03 |
2 | Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng học trường mầm non 2 xã Đại Đồng |
| 7.000,0 | 500,0 | 500,0 |
| Biểu 1-01 |
3 | Trường tiểu học xã Liên Bão HM: Cải tạo nhà lớp học 2 tầng) |
| 2.304,0 | 922,0 | 922,0 |
| Biêu 1-03 |
b | Dư án điều chỉnh đến |
|
|
|
| 2.113,0 |
|
1 | Trường tiểu học Lạc Vệ số 2 (HM: Cải tạo nhà lớp học) | 23 - 5/7/13 | 2.258,0 | 1.200,0 |
| 691,0 |
|
2 | Trường mầm non 2 xã Đại Đồng (Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng và các hạng mục phụ trợ) | 664 - 22/7/13 | 5.788,0 | 500,0 |
| 500,0 | Biếu 1-01 |
3 | Trường TH xã Liên Bão. HM: nâng cấp cải nhà lớp học 3 tầng, sân bê tông, nhà để xe và nhà vệ sinh | 07 -21/9/13 | 2.543,0 | 500,0 |
| 922,0 | Biểu 1-01 |
II | Lĩnh vực GTNT |
|
|
| 300,0 | 300,0 |
|
a | Dư án điều chỉnh đi |
|
|
| 300,0 |
|
|
1 | Đường GTNT trục xã Cảnh Hưng | 1045 - 29/10/12 | 3.644,0 | 300,0 | 300,0 |
| Biểu 111-01 |
b | Dư án điều chỉnh đến |
|
|
|
| 300,0 |
|
1 | Đường trục xã Cảnh Hưng (HM: đường giao thông, tường kè đường) | 1045 -29/10/12 | 3.670,0 |
|
| 300,0 | ĐC tên dự án và TMĐT |
III | Lĩnh vực khác |
|
|
| 200,0 | 200,0 |
|
a | Dư án điêu chỉnh đi |
|
|
| 200,0 |
|
|
1 | Nhà văn hóa thôn Lộ Bao | 1047; 29/10/12 | 7.900,0 | 200,0 | 200,0 |
| Biểu V |
b | Dư án điều chỉnh đến |
|
|
|
| 200,0 |
|
1 | Nhà văn hóa thôn Đình Cả | 189/ T4/2010 | 2.336,0 | 500,0 |
| 200,0 | Biểu V |
E | THUẬN THÀNH |
|
|
| 8.665,1 | 8.665,1 |
|
I | Lĩnh vực Trường học |
|
|
| 4.798,1 | 4.798,1 |
|
a | Dư án điều chỉnh đi |
|
|
| 4.798,1 |
|
|
1 | Trường Mầm non cụm Dư Xá- Kênh-Dành - Ninh Xá | 33la; 6/9/11 | 3.921,0 | 1.137,0 | 242,0 |
|
|
2 | Trường Mầm non thôn Nghi An - Xã Trạm Lộ |
| 951,0 | 177,0 | 81,0 |
|
|
3 | Trường MN nhà 2T 6 phòng học - Xã Thành Khương | 520 21/12/11 | 6.066,0 | 1.500,0 | 1.100,0 |
|
|
4 | Nhà hiệu bộ trường THCS - Xã Song Hồ | 39; 5/2/10 | 2.383,0 | 233,0 | 233,0 |
|
|
5 | Trường mầm non thôn Bút Tháp - xã Đỉnh Tổ | 495,22/12/09 | 1.706,0 | 365,0 | 365,0 |
|
|
6 | Trường THCS: HM 6 phòng Xã Gia Đông | 393; 20/10/11 | 2.810,0 | 1.100,0 | 1.100,0 |
|
|
7 | sc nhà lớp học trường tiểu học- xã Trạm Lộ |
| 267,0 | 107,0 | 107,0 |
|
|
8 | Cải tạo nhà thư viện sân, tường rào tiểu học -xã Trạm Lộ |
| 982,0 | 450,0 | 450,0 |
|
|
9 | Trường tiểu học Nguyễn Gia Thiều- Xã Ngũ Thái |
| 13.879,0 | 1.500,0 | 800,0 |
|
|
10 | Trường tiểu học xã Song Liễu | 23; 25/3/2008 | 798,0 | 70,0 | 70,0 |
|
|
11 | Trường MN xã Song Hồ- HM: Khu nhà bếp, nhà ăn | 94 -31/8/12 | 1.892,0 | 328,0 | 140,1 |
|
|
12 | Trường tiểu học xã Ninh xá (6 phòng học) | 24- 14/01/10 | 2.209,0 | 110,0 | 110,0 |
|
|
b | Dư án điều chỉnh đến |
|
|
|
| 4.798,1 |
|
1 | Trường TH xã Trạm Lộ; nhà lớp học 2 tầng 12 phòng | 449a; 09/05/2013 | 7.663,0 | 1.000,0 |
| 500,0 |
|
2 | Trường THCS Đình Tổ; Nhà lớp học 8 phòng và nhà lớp học chức năng | 40 la; 04/5/2013 | 14.952,0 | 2.000,0 |
| 800,0 |
|
3 | Nhà lớp học số 7 trường Tiểu học - Xã Hoài Thượng | 22; 29/12/10 | 2.620,0 | 220,0 |
| 200.0 |
|
4 | Nhà lớp học số 9 trường Tiểu học- Xã Hoài Thượng | 21; 29/12/10 | 2.660,0 | 220,0 |
| 200,0 |
|
5 | Trường tiểu học xã Hà Mãn, huyện Thuận Thành; Nhà lớp học 8 phòng | 424a-04/5/13 | 7.047,0 | 1.000,0 |
| 500,0 |
|
6 | Trường THCS trí Quả (khu nhà lớp học) | 387; 11/10/2011 | 14.994,0 | 700,0 |
| 800,0 |
|
7 | Trường THCS Nguyệt Đức, huyện Thuận Thành; Nhà lớp học, nhà hiệu bộ | 432a; 06/5/2013 | 12.405,0 | 1.300,0 |
| 798,1 |
|
8 | Trường THCS Trí Quả (Nhà hiệu bộ) | 386-11/10/11 | 4.080,0 | 450,0 |
| 300,0 |
|
9 | Trường THCS xã Hoài Thượng; Nhà hiệu bộ | 03; 29/12/10 | 2.993,0 |
|
| 350,0 |
|
10 | Trường THCS xã Ninh Xá (nhà lớp học 8 phòng) | 360a; 05/10/2011 | 5.092,0 |
|
| 350,0 |
|
II | Lĩnh vực trạm Y tế |
|
|
|
| 850,0 |
|
b | Dư án điều chỉnh đến |
|
|
|
| 850,0 |
|
1 | Trạm y tế xã Hoài Thượng | 424a; 04/5/2013 | 4.986,0 |
|
| 350,0 |
|
2 | Trạm y tế xã Trí Quả | 1055; 19/10/20)2 | 9.633,0 |
|
| 500,0 |
|
III | Lĩnh Vực GTNT |
|
|
| 3.170,0 | 2.320,0 |
|
a | Dự án điều chỉnh đi |
|
|
| 3.170,0 |
|
|
1 | Đường GT liên xã An Bình đi Mão Điền GDI - An Bình | 30; 28/03/2010 | 1.564,0 | 50,0 | 50,0 |
|
|
2 | Đường GT thôn Nghi Khúc (GĐII) - An Bình | 905; 04/11/2009 | 1.080,0 | 130,0 | 40,0 |
|
|
3 | Đường GT thôn Yên Ngô (GĐ I) - An Bình | 202; 24/10/2005 | 793,0 | 137,0 | 80,0 |
|
|
4 | Đường GT nội đồng thôn Thường Vũ (Đoạn TB sụng Khoai đi Đ.mầu)- An Bình | 30; 30/3/2012 | 945,0 | 50,0 | 50,0 |
|
|
5 | Đường GT nội đồng thôn Yên Ngô (khu cánh đồng thu nhập cao)- An Bình | 29; 30/3/2012 | 1.662,0 | 100,0 | 100,0 |
|
|
6 | Đường GTNT thôn Đại Trạch (Đoạn 1+2, đoạn qua cổng chùa Đai Trạch)- Đình Tổ | 35,09/9/2010 | 2.462,0 | 100,0 | 100,0 |
|
|
7 | Đường GT Nội đồng thôn Rành - Ninh Xá | 170; 28/12/11 | 549,0 | 50,0 | 50,0 |
|
|
8 | Đường GT Nam Câu (Dương - Lưu)- Hoài Thượng | 34; 25/5/10 | 361,0 | 50,0 | 50,0 |
|
|
9 | Đường GT thôn Đại mão gói 1- Hoài Thượng | 109a | 997,0 | 50,0 | 50,0 |
|
|
10 | Đường GT thôn Đại mão gói 2- Hoài Thượng | 109b | 962,0 | 50,0 | 50,0 |
|
|
11 | Đường GT thôn Đại mão gói 3- Hoài Thượng | 11la | 997,0 | 50,0 | 50,0 |
|
|
12 | Đường GT thôn Đại mão gói 4- Hoài Thương | 111b | 868,0 | 50,0 | 50,0 |
|
|
13 | Cầu vào khu xử lý rác - TT Hồ | 84a; 11/10/10 | 2.338,0 | 100,0 | 100,0 |
|
|
14 | Đường GTNT thị trấn TT Hồ | 55; 25/7/12 | 1.461,0 | 50,0 | 50,0 |
|
|
15 | Đường GT thôn Đông Cốc nội đồng (GĐ2) - Hà Mãn | 12/2010, 6/2011 | 2.039,0 | 100,0 | 100,0 |
|
|
16 | Đường trục xã An Bình giai đoạn 2 | 174; 02/11/10 | 2.777,0 | 200,0 | 200,0 |
|
|
17 | Đường trục xã An Bình giai đoạn 3 | 175; 02/11/10 | 2.465,0 | 200,0 | 200,0 |
|
|
18 | Đường trục xã An Bình giai đoạn 4 | 176; 02/11/10 | 2.983,0 | 200,0 | 200,0 |
|
|
19 | Đường trục xã An Bình giai đoạn 5 | 177; 02/11/10 | 2.925,0 | 200,0 | 200,0 |
|
|
20 | Đường trục xã An Bình giai đoạn 6 | 178; 02/11/10 | 2.657,0 | 200,0 | 200,0 |
|
|
21 | Cải tạo, nâng cấp đường trục xã đoạn qua thôn Đường (GDI) - An Bình | 23 8a; 27/10/11 | 2.996,0 | 200,0 | 200,0 |
|
|
22 | Cải tạo, nâng cấp đường trục xã đoạn qua thôn Đường (GĐ2) - An Bình | 217b; 13/10/11 | 2.997,0 | 200,0 | 200,0 |
|
|
23 | Cải tạo, nâng cấp đường trục xã đoạn qua thôn Yên Ngô (GDI) - An Bình | 231; 20/10/11 | 1.937,0 | 200,0 | 200,0 |
|
|
24 | Cải tạo, nâng cấp đường trục xã đoạn qua thôn Yên Ngô (GD2) - An Bình | 240b; 27/10/11 | 2.331,0 | 200,0 | 200,0 |
|
|
25 | Đường trục xã Mão Điền gói 1 - Mão Điền | 282; 15/7/11 | 14.388,0 | 200,0 | 200,0 |
|
|
26 | Đường trục xã Mão Điền gói 2 - Mão Điền | 283; 15/7/12 | 13.896,0 | 200,0 | 200,0 |
|
|
b | Dư án điều chỉnh đến |
|
|
|
| 2.320,0 |
|
1 | Đường GTNT thôn Công Hà tuyến 5,51,52- HàMãn | 8/2010-10/2010 | 864,0 |
|
| 50,0 |
|
2 | Đường GT thôn Công Hà tuyên 4,6- Hà Mãn | 8/2010-11/2010 | 541,0 |
|
| 50,0 |
|
3 | Cải tạo nâng cấp đường GT thôn Chợ tuyến 1,2,3,4- An Bình | 249; 10/11/2011 | 2.900,0 | 50,0 |
| 250,0 |
|
4 | Đường GT thôn Thường Vũ từ Bàn chim đi trục xã- An Bình | 26a; 28/3/12 | 1.758,0 | 50,0 |
| 200,0 |
|
5 | Đường Trục xã An Bình từ nhà bà Thảo đi Cống xã (GDI)- An Bình | 26a; 28/3/12 | 2.932,0 | 100,0 |
| 170,0 |
|
6 | Đường Trục xã An Bình từ nhà bà Thảo đi Cổng xã (GĐ2)- An Bình | 26b; 28/3/12 | 2.240,0 | 100,0 |
| 150,0 |
|
7 | Đường GT thôn Chợ đi Bàn Chim thôn Thường Vũ - An Bình | 163; 29/6/11 | 1.457,0 | 100,0 |
| 250,0 |
|
8 | Đường GT thôn Đường xã An Bình, Tuyến 35,36,37 |
| 765,0 |
|
| 250,0 |
|
9 | Đường GT trục xã (GDI )(HM : Xây mương kè)- Song Liễu | 5; 25/3/2012 | 2.323,0 | 200,0 |
| 100,0 |
|
10 | Đường GT trục xã (GĐ2)(HM: Đổ mặt đường)- Song Liễu | 9; 22/5/2012 | 2.633,0 | 200,0 |
| 100,0 |
|
11 | Đường giao thông thôn Phú Mỹ (Giai đoạn 1)- Đình Tổ | 74; 17/10/2011 | 2.011,0 | 100,0 |
| 100,0 |
|
12 | Đường giao thông thôn Phú Mỹ ( Giai đoạn 2)- Đình Tổ | 75; 17/10/2011 | 1.624,0 | 100,0 |
| 50,0 |
|
13 | Đường giao thông liên thôn Phú Mỹ). Đình Tổ | 27; 02/8/2010 | 2.492,0 | 100,0 |
| 100,0 |
|
14 | Đường GT thôn Lẽ - TT Hồ | 75; 10/9/2010 | 1.814,0 | 100,0 |
| 150,0 |
|
15 | Đường GTNT Thôn đại trạch tuyến cây đa vào trường học 1+2)- Đình Tổ | 22b; 10/8/2010 | 2.889,0 | 100,0 |
| 100,0 |
|
16 | Đường GT thôn Kênh GĐ I- Ninh Xá | 156; 26/12/2011 | 2.955,0 | 50,0 |
| 50,0 |
|
17 | Đường GTNT thôn Trà Lâm, xã Trí Quả; Tuyến đường qua nhà ông Quý | 18; 24/01/2011 | 1.405,0 |
|
| 100,0 100,0 |
|
18 | Đường GTNT thôn Phương Quan đi xã Quan, xã Trí Quả; | 89; 4/11/2011 | 3.592,0 |
|
|
|
|
IV | Lĩnh vực khác |
|
|
| 697,0 | 697,0 |
|
a | Dư án điều chỉnh đi |
|
|
| 697,0 |
|
|
1 | Kênh BTCT thôn Đại Mão xã Hoài Thương |
| 537,0 | 148,0 | 38,0 |
|
|
2 | Kênh nội đồng Liễu Khê T5 - Song Liễu |
| 543,0 | 143,0 | 143,0 |
|
|
3 | Kênh nội đồng Liễu Khê TI+2+3+4 - Song Liễu |
| 1.083,0 | 70,0 | 70,0 |
|
|
4 | Trạm bơm bến long - Song Liễu | 58; 15/8/11 | 763,0 | 80,0 | 80,0 |
|
|
5 | Nhà văn hóa thôn Liễu Khê - Song Liễu |
| 1.266,0 | 116,0 | 116,0 |
|
|
6 | Nhà VH thôn Đông Cốc - Hà Mãn |
| 2.550,0 | 200,0 | 200,0 50,0 | 697.0 200.0 |
|
7 | Nhà văn hóa thôn Nghi Khúc: các hạng mục phụ trợ - An Bình | 194; 3/12/2010 | 1.729,0 | 50,0 |
|
|
|
b | Dư án điều chỉnh đến |
|
|
|
|
|
|
1 | Kênh xuân quan tư thế | 24- 15/11/2010 | 860,0 |
|
|
|
|
2 | Mương dẫn nước B9A cổng làng đai trạch - Đình Tổ | 16, 15/7/10 | 941,0 | 150,0 |
| 131,0 |
|
3 | Nhà văn hóa thôn Ngọc Lâm - Song Liễu |
| 1.677,0 | 100,0 |
| 116,0 200,0 |
|
4 | Nhà VH thôn Phúc Lâm - Nghĩa Đạo | 15; 08/02/11 | 2.750,0 | 150,0 |
|
|
|
5 | Nhà văn hóa thôn Nghi Khúc: Nhà văn hóa - An Bình | 190; 02/12/2010 | 2.175,0 | 50,0 |
| 50,0 |
|
F | LƯƠNG TÀI |
|
|
| 7.142,0 | 7.142,0 |
|
I | Lĩnh vực Trường học |
|
|
| 5.042,0 | 5.042,0 |
|
a | Dư án điều chỉnh đi |
|
|
| 5.042,0 |
| Biêu 1-01 |
1 | Trường THCS xã Lai Hạ. HM: Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng học | 72-20/11/2011 | 1.958,0 | 300,0 | 300.0 220.0 |
|
|
2 | Trường MN Phú Hòa ( Đơn nguyên 2) | 129-15/4/2010 | 4.413,0 | 450,0 |
|
|
|
3 | Nhà hiệu bộ trường TH Mỹ Hương | 05,12/02 | 2.943,0 | 400,0 | 400,0 |
|
|
4 | Trường THCS Trừng Xá-Cài tạo nhà lớp học 2 tầng | 05-29/2/2011 | 2.407,0 | 400,0 | 400,0 |
|
|
5 | Cụm MN xã Minh Tân-Nhà lớp học 2 tầng | 45-20/12/2011 | 2.817,1 | 400,0 | 400,0 |
|
|
6 | Trườrng THCS xã Minh Tân-Cải tạo nhà lớp học 2 tầng | 10/9/2011 | 2.387,4 | 400,0 | 400,0 |
|
|
7 | Trường Tiểu học Binh Định 1 |
| 10.296,0 | 2.000,0 | 2.000,0 |
| Biểu 1-02 Biêu [-03 |
8 | Trường THCS xã Trung Kênh |
| 2.304,0 | 922,0 | 922,0 |
|
|
b | Dư án điều chỉnh đến |
|
|
|
| 5.042,0 |
|
1 | Trường TH Trừng Xá - Cải tạo nhà lớp học 2 tầng | 29-28/5/2013 | 2.560,8 | 2.369,0 |
| 191,0 |
|
2 | Trường MN thôn Ngọc Quan xã Lâm Thao - Cải tạo nhà lớp học 2 tầng, sân, vườn | 28/10/2013 | 3.268,4 | 500,0 |
| 929.0 1.500,0 500.0 |
|
3 | Cụm MN tập trung sổ 1 xã Bình Định - Gói thầu số 2 - Nhà lớp học | 2085A- 29/10/2012 | 13.924,5 | 2.000,0 | - |
|
|
4 | Trường tiểu học An Thịnh B xã An Thịnh - Nhà đa năng, nhà lớp học 2 tầng và các hạng mục phụ trợ | 250-05/02/2013 | 13.464,8 | 1.000,0 |
|
|
|
5 | Cụm MN thôn Tháp Dương xã Trung Kênh - Sửa chữa phòng học |
| 3.744,0 |
|
| 922,0 |
|
6 | Trường TH Lâm Thao - Cải tạo 8 phòng học |
| 2.304,0 | 461,0 |
| 500,0 | Biếu 1-03 |
7 | Trường TH Trung Chính A Cải tạo 8 phòng học |
| 2.304,0 | 230,0 |
| 500,0 | Biểu 1-03 |
II | Lĩnh vực trạm Y tế |
|
|
| 500,0 | 500,0 |
|
a | Dư án điều chỉnh đi |
|
|
| 500,0 |
|
|
1 | Trạm Y tế xã Tân Lãng |
| 1.175,0 | 500,0 | 500,0 |
|
|
b | Dư án điều chỉnh đến |
|
|
|
| 500,0 |
|
1 | Trạm Y tế thị trấn Thứa - Sửa chữa |
| 3.267,0 |
| 900,0 | 500,0 1.600,0 |
|
III | Lĩnh vực GTNT |
|
|
|
|
|
|
a | Dư án điều chỉnh đi |
|
|
| 900,0 |
|
|
1 | Đường liên xã Trừng Xá - Phú hòa |
| 2.698,0 | 200,0 | 200,0 200,0 |
|
|
2 | Đường liên xã Trừng Xá - Minh Tân |
| 2.789,0 | 200,0 |
|
|
|
3 | Đường GTNT Phú trên |
| 750,0 | 100,0 | 100,0 |
|
|
4 | Trục đường xã Phú Lương | 10; T2/2011 | 2.898,0 | 300,0 | 300,0 |
|
|
5 | Đường trục xã Phú Hòa (Đoạn từ thôn Văn ngoài đi thôn Tỳ Điện) |
| 2.000,0 | 100,0 | 100,0 |
|
|
b | Dự án điều chỉnh đến |
|
|
|
| 1.600,0 |
|
1 | Đường trục xã Tân Lãng ( Đoạn TL 280 đi thôn Lạng Khê ) - Nền, mặt đường |
| 2.400,0 |
|
| 800,0 800,0 |
|
2 | Đường trục xã Trung Chính đoạn Đào Xá - ấp Dừa) - nền, mặt đường |
| 2.500,0 |
|
|
|
|
IV | Lĩnh vực khác |
|
|
| 700.0 700.0 |
|
|
a | Dự án điều chỉnh đi |
|
|
|
|
|
|
1 | Hạng mục phụ trợ nhà văn hóa thôn Thiên Đức |
| 730,0 | 50,0 | 50,0 |
|
|
2 | Dự án nông thôn mới xã Trung Kênh-Nhà văn hóa thôn Cáp Trên | 147 A ;25/10/20 11 | 2.308,0 | 100,0 | 100,0 |
|
|
3 | Trụ sở UBND xã Trung Kênh | 2009 | 1.148,0 | 200,0 | 200,0 |
|
|
4 | Dự án nông thôn mới xã Trung Kênh-Kênh khu vật tư khu cầu đất kênh diện rau thuyền rồng và đa tán | 36 29/11/10 | 1.278,0 | 50,0 | 50,0 |
|
|
5 | Kctì kênh tươi Táo Đôi - Thị trấn Thứa-Cứng hóa kênh tưới loại 3 trạm bơm Táo đôi | 580-01/4/2011 | 523,2 | 200,0 | 200,0 |
|
|
6 | KCH kênh tưới trạm bơm Thọ Ninh số 2 - Phú Lương-Kênh và công trình trên kênh | 35-31/12/11 | 2.286,8 | 100,0 | 100,0 |
|
|
G | GIA BìNH |
|
|
| 500,0 | 500,0 |
|
I | Lĩnh vực khác |
|
|
| 500,0 | 500,0 |
|
a | Dư án điều chỉnh đi |
|
|
| 500,0 |
|
|
1 | Nhà sinh hoạt thôn Phương Độ - xã Bình Dương | 49a/QĐ-UBND; 27/7/2011 | 2.627,3 | 500,0 | 500,0 |
|
|
b | Dư án điều chỉnh đến |
|
|
|
| 500,0 |
|
1 | Trạm y tế xã Vạn Ninh; Nhà làm việc |
| 2.695,4 | 600,0 |
| 500,0 | Biểu 11-01 |
- 1Quyết định 73/2006/QĐ-UBND về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2006 để thực hiện các dự án đầu tư từ nguồn thu vượt dự toán năm 2005, các dự án xây dựng cơ sở hạ tầng tại 03 xã điểm xây dựng mô hình phát triển nông thôn cấp xã và các dự án sử dụng nguồn vốn phân cấp do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Quyết định số 798/QĐ-UBND năm 2007 Phê duyệt kế hoạch chi tiết nguồn vốn xây dựng cơ bản đối ứng cho Dự án Hạ tầng cơ sở nông thôn dựa vào cộng đồng (CBRIP) do tỉnh Bình Phước ban hành
- 3Quyết định 2014/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt kinh phí nộp tiền trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với Tiểu dự án: Đầu tư nâng cấp tuyến đường Bằng Lãng - Yên Nhuận, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn thuộc dự án Phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn bền vững các tỉnh miền núi phía Bắc (nguồn vốn ADB)
- 4Quyết định 1891/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh kinh phí, bổ sung danh mục tu bổ đê điều địa phương, xử lý khẩn cấp đê điều năm 2009 do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 5Quyết định 2434/QĐ-UBND năm 2017 Danh mục quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La quy định chi tiết các nội dung được luật giao
- 1Quyết định 73/2006/QĐ-UBND về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2006 để thực hiện các dự án đầu tư từ nguồn thu vượt dự toán năm 2005, các dự án xây dựng cơ sở hạ tầng tại 03 xã điểm xây dựng mô hình phát triển nông thôn cấp xã và các dự án sử dụng nguồn vốn phân cấp do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 3Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 4Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 5Chỉ thị 1792/CT-TTg năm 2011 về tăng cường quản lý đầu tư từ vốn ngân sách nhà nước và vốn trái phiếu chính phủ do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 24/2013/QĐ-UBND về Quy định tạm thời công tác quản lý đầu tư từ nguồn vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 7Quyết định 137/2013/QĐ-UBND về Quy định phân công, phân cấp quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 8Quyết định số 798/QĐ-UBND năm 2007 Phê duyệt kế hoạch chi tiết nguồn vốn xây dựng cơ bản đối ứng cho Dự án Hạ tầng cơ sở nông thôn dựa vào cộng đồng (CBRIP) do tỉnh Bình Phước ban hành
- 9Chỉ thị 14/CT-TTg năm 2013 tăng cường quản lý đầu tư và xử lý nợ đọng xây dựng cơ bản từ nguồn ngân sách nhà nước, trái phiếu chính phủ do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Quyết định 2014/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt kinh phí nộp tiền trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với Tiểu dự án: Đầu tư nâng cấp tuyến đường Bằng Lãng - Yên Nhuận, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn thuộc dự án Phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn bền vững các tỉnh miền núi phía Bắc (nguồn vốn ADB)
- 11Quyết định 1891/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh kinh phí, bổ sung danh mục tu bổ đê điều địa phương, xử lý khẩn cấp đê điều năm 2009 do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 12Quyết định 2434/QĐ-UBND năm 2017 Danh mục quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La quy định chi tiết các nội dung được luật giao
Quyết định 315/2014/QĐ-UBND điều chỉnh danh mục và phân bổ kinh phí cho các dự án hạ tầng nông thôn tại Quyết định 599/2013/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành
- Số hiệu: 315/2014/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/06/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
- Người ký: Nguyễn Lương Thành
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra