Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 315/2014/QĐ-UBND

Bắc Ninh, ngày 30 tháng 6 năm 2014.

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC VÀ PHÂN BỔ KINH PHÍ CHO CÁC DỰ ÁN HẠ TẦNG NÔNG THÔN TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 599/2013/QĐ-UBND NGÀY 31/12/2013 CỦA UBND TỈNH BẮC NINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26.11.2003;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16.12.2002; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06.6.2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Chỉ thị số 1792/CT-TTg ngày 15.10.2011 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường quản lý đầu tư từ nguồn vốn ngân sách nhà nước, vốn trái phiếu Chính phủ; Chỉ thị số 14/CT-TTg ngày 28.6.2013 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường quản lý đầu tư và xử lý nợ đọng xây dựng cơ bản từ nguồn vốn ngân sách nhà nước, trái phiếu Chính phủ;

Căn cứ Chỉ thị số 26-CT/TU ngày 25.12.2012 của Tỉnh ủy Bắc Ninh về việc tăng cường công tác quản lý đầu tư XDCB từ nguồn vốn ngân sách Nhà nước, vốn TPCP trên địa bàn tỉnh; Quyết định số 24/2013/QĐ-UBND ngày 24.01.2013 của UBND tỉnh Bắc Ninh ban hành quy định tạm thời một số nội dung công tác quản lý đầu tư từ nguồn vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh; Quyết định số 137/2013/QĐ-UBND ngày 25.4.2013 của UBND tỉnh Bắc Ninh về việc ban hành quy định phân công, phân cấp quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh;

Căn cứ Quyết định số 599/2013/QĐ-UBND ngày 31.12.2013 của UBND tỉnh Bắc Ninh về việc hỗ trợ từ ngân sách tỉnh để đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng nông thôn mới năm 2014;

Xét đề nghị của Liên Sở: Kế hoạch và Đầu tư - Tài chính tại Tờ trình số 99/LS:KHĐT-TC ngày 05.6.2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh danh mục và phân bổ kinh phí cho các dự án hạ tầng nông thôn tại Quyết định số 599/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND tỉnh Bắc Ninh (Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).

Điều 2. UBND các huyện, thị xã chịu trách nhiệm chỉ đạo, đôn đốc, hướng dẫn UBND các xã, phường, thị trấn để đảm bảo giá trị khối lượng hoàn thành và thanh toán vốn cho các công trình chuyển đến trong năm ngân sách 2014.

Điều 3. Các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Kho bạc nhà nước Bắc Ninh và các Sở, ban, ngành, cơ quan, đơn vị có liên quan; UBND các huyện, thị xã và UBND các xã, phường, thị trấn theo chức năng tổ chức thực hiện theo quy định.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị tại Điều 3 căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTTU, TT HĐND tỉnh (b/c);
- Các đ/c Thành viên UBND tỉnh;
- Ban KT-NS HĐND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- CVVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH, CB.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Lương Thành

 

PHỤ LỤC

DANH MỰC CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC VÀ PHÂN BỔ KINH PHÍ CHO CÁC DỰ ÁN HẠ TẦNG NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định sổ 315/2014/QĐ- UBND ngày 30 / 6 /2014 cùa UBND tinh Bắc Ninh)

STT

Tên dự án

Quyết định đầu tư

Kinh phí điều chỉnh

Ghi chú

Số QĐ, ngày, tháng, năm

Tổng mức đầu tư

Phân bổ năm 2014 (QĐ 599)

Điều chỉnh đi

Điều chỉnh đến

1

2

3

4

5

6

7

8

 

TỔNG SỐ

 

 

 

33.514,0

33.514,0

 

A

TX. TỪ SƠN

 

 

 

3.098,8

3.098,8

 

I

Lĩnh vực trường học

 

 

 

209,0

209,0

 

a

Dư án điều chỉnh đi

 

 

 

209,0

 

 

1

Trường tiểu học, Mầm non Đồng Nguyên 1 (HM: Cải tạo, quét vôi ve nhà lớp học, nhà hiệu bộ, tường rào)

52/QĐ;

04/7/2013

209,0

209,0

209,0

 

 

b

Dư án điều chỉnh đến

 

 

 

 

209,0

 

1

Trường Tiểu học xã Phù Chẩn (HM: Cải tạo nâng cấp nhà lớp học 2 tầng 12 phòng)

Số 78

11/2013

2.941,0

200,0

 

209,0

 

II

Lĩnh vực Trạm Y tế

 

 

 

500,0

1.051,0

 

a

Dư án điêu chỉnh đi

 

 

 

500,0

 

 

1

Trạm Y tế xã Đình Bảng

163; 13/7/06

3.316,0

500,0

500,0

 

 

b

Dự án điều chỉnh đến

 

 

 

 

1.051,0

 

1

Trạm Y tế xã Tương Giang

528b; 26/9/12

6.888,0

500,0

 

500,0

 

2

Trạm y tế Châu Khê (HM: Nhà khám bệnh, điều trị và công trình phụ trợ)

539; 24/8/2011

9.603,0

500,0

 

551,0

 

III

Lĩnh vực GTNT

 

 

 

642,0

642,0

 

a

Dư án điều chỉnh đi

 

 

 

642,0

 

 

1

Đường GT ngõ 2 Minh Khai- Phường Đông Ngàn

Số 28

29/5/13

1.698,0

88,0

88,0

 

 

2

Đường GT từ TL277 qua Cổng Giếng-Phường Đồng Kỵ

Số 87

ngày 8/9/2011

1.594,0

464,0

277,0

 

 

3

Đường GTNT thôn Hương mạc xóm ngõ Ngò-xã Hương Mạc

07/

ngày 11/1/12

2.205,0

144,0

144,0

 

 

4

Đường GTNT Tam Lư - Vĩnh kiều (HM: Nền đường, cống dọc, cống ngang) Phường Đồng Nguyên

118; 01/4/2009

1.512,0

45,0

45,0

 

 

5

Đường GTNT Cẩm Giang - Nguyễn Giáo- Phường Đồng Nguyên

26; 19/3/2010

3.152,0

88,0

88,0

 

 

b

Dư án điều chỉnh đến

 

 

 

 

642,0

 

1

Đường GT từ cổng Giếng đến B21-Phường Đồng Kỵ

Số 122

ngày 22/3/2012

3.776,0

500,0

 

277,0

 

2

Đường GTNT thôn Hương Mạc (Đoạn từ ngõ Gò đi gò Kéo Quân)

Số 163

ngày 12/11/13

3.250,0

527,0

 

365,0

 

IV

Lĩnh vực khác

 

 

 

1.747,8

1.196,8

 

a

Dư án điêu chỉnh đi

 

 

 

1.747,8

 

 

1

Nhà văn hoá thôn Rích Gạo, HM: nhà văn hoá-Xã Phù chẩn

Số 497 16/09/10 và 148 29/03/12

4.425,0

140,0

140,0

 

 

2

Nhà văn hoá thôn Tam Lư (HM: Phụ trợ)-Phường Đồng Nguyên

25 10/12/06; 33 03/11/10

1.399,0

400,0

400,0

 

 

3

Kênh dẫn nước thôn Lễ Xuyên - Phường Đồng Nguyên

Số 94 10/11/09; 101 20/11/09

530,0

100,0

100,0

 

 

4

Kênh tưới- tiêu cửa Đình Tam Lư -Phường Đồng Nguyên

94 13/12/10

150,0

63,0

63,0

 

 

5

Nạo vét kênh B2. 8 -Phường Đồng Nguyên

87/21/11/12

284,0

20,0

20,0

 

 

6

NVH thôn Nghĩa Lập - Xã Phù Khê

Số 850 26/11/10

6.812,0

300,0

196,8

 

 

7

Nâng cấp, cải tạo trụ sở UBND xã PK (HM: Nhà làm việc 2 tầng

Sổ 135 23/11/11

2.997,0

200,0

200,0

 

 

8

Nhà văn hoá, khu phố Trung Hoà - p. Đình Bảng

Số 227 12/10/10

3.693,0

30,0

30,0

 

 

9

Nhà văn hoá khu phố Xuân Đài. p. Đình Bảng

Số 127 19/6/10

979,0

76,0

76,0

 

 

10

Nhà văn hoá khu phố Chùa Dận- p. Đình Bảng

Số 216 01/10/10

1.225,0

40,0

40,0

 

 

11

Nhà văn hoá khu phố Cao Lâm-P. Đình Bảng

Số 18b 28/2/11

702,0

35,0

35,0

 

 

12

Nhà VH KP Ao Sen -P. Đình Bảng

Số 215 01/10/10

800,0

35,0

35,0

 

 

13

Nhà VH KP Thượng - P. Đình Bảng

Số 256 15/11/10

2.647,0

65,0

65,0

 

 

14

Nhà VH KP Hạ-P. Đình Báng

Số 142 30/9/11

904,0

49,0

49,0

 

 

15

Nhà VH KP Đình-P. Đình Bảng

Số 136 20/9/11

1.931,0

27,0

27,0

 

 

16

Nhà VH KP Thịnh Lang-P. Đình Bảng

Số 270 02/12/10

802,0

53,0

53,0

 

 

17

Nhà VH KP Tinh Cầu-P. Đình Bảng

Số 255 20/11/10

456,0

31,0

31,0

 

 

18

Nhà VH KP Bà La-P. Đình Bảng

Số 136; 13/7/06

3.316,0

90,0

90,0

 

 

19

Kiên cố hoá kênh B27 xã Tam Sơn

Số 21 15/3/2010

674,0

97,0

97,0

 

 

b

Dư án điều chỉnh đến

 

 

 

 

1.196,8

 

1

NVH thôn Tiên Bào - Xã Phù Khê

Số 595 23/12/12

8.374,0

200,0

 

396,8

 

2

Trụ sở làm việc ĐU-HĐND- UBND xã Tương Giang

Sổ 607 02/1/ 12

20.418,0

100,0

 

800,0

 

B

YÊN PHONG

 

 

 

6.791,0

6.791,0

 

I

Lĩnh vực trường học

 

 

 

5.286,0

5.286,0

 

a

Dư án điêu chỉnh đi

 

 

 

5.286,0

 

 

1

Nhà hiệu bộ trường THCS xã Tam Đa

 

7.500,0

550,0

550,0

 

 

2

Trường Tiểu học TT Chờ số 2 (Gói 1: Nhà lớp học)

Số 37; 03/8/09

5.772,0

800,0

800,0

 

 

3

Trường Tiểu học xã Đông Thọ (San nền, cổng tường rào)

Số 71; 31/12/10

2.097,0

480,0

480,0

 

 

4

Nâng cấp, sửa chữa trường tiểu học xã Tam Giang

 

2.880,c

1.152.C

1.152.C

 

Biêu 1-03

5

Nâng cấp, sửa chữa trường THCS xã Trung Nghĩa

 

4.608,0

1.843,0

1.843.C

 

Biêu 1-03

6

Nâng cấp, cải tạo trường mầm non xã Yên Trung

 

1.152,0

461,0

461 ,c

 

Biêu 1-03

b

Dư án điều chỉnh đến

 

 

 

 

5.286,0

 

1

Trường THCS xã Tam Đa (Các hạng mục phụ trợ)

Số 58, 30/8/11

2.972,0

650,0

 

550,0

 

2

Trường Tiểu học TT Chờ số 2 (Gói 4 Nhà lớp học các phòng học chức năng + hành lang cầu)

10/07/2013

8.534,0

600,0

 

800,0

 

3

Trường Tiểu học xã Đông Thọ (Nhà lớp học 24 phòng học)

Số 755, 22/7/11

13.238,0

750,0

 

480,0

 

4

Xây mới nhà lớp học 2 tầng 8 phòng học trường tiểu học xã Tam Giang

 

4.200,0

 

 

1.152,0

 

5

Xây mới nhà lớp học 4 phòng học và sửa chữa trường THCS xã Trung Nghĩa

 

4.100,0

 

 

1.843,0

 

6

Nâng cấp, cải tạo 4 phòng học trường THCS xã Yên Trung

 

1.152,0

 

 

461,0

 

II

Lĩnh vực trạm Y tế

 

 

 

1.035,0

1.035,0

 

a

Dư án điều chỉnh đi

 

 

 

1.035,0

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp trạm y tế xã Đông Thọ

 

2.627,0

1.035,0

1.035,0

 

Biểu 11-03

b

Dư án điều chỉnh đến

 

 

 

 

1.035,0

 

1

Xây mới trạm y tế xã Đông Thọ

 

5.600,0

 

 

1.035,0

 

III

Lĩnh vực GTNT

 

 

 

470,0

470,0

 

a

Dư án điêu chỉnh đi

 

 

 

470,0

 

 

1

Đường Giao thông thôn Bình An, xã Đông Thọ (Từ ngã tư cầu đi Cổ Ngựa)

Sổ 432; 28/10/11

2.285,0

470,0

470,0

 

 

b

Dư án điều chỉnh đến

 

 

 

 

470,0

 

1

Đường giao thông thôn Bình An, xã Đông Thọ (cạnh TTVH đến đường TL277)

Số 433, 28/10/11

1.740,0

350,0

 

470,0

 

c

QUÉ VÕ

 

 

 

4.704,0

4.704,0

 

I

Lĩnh vực Trường học

 

 

 

3.504,0

3.504,0

 

a

Dự án điều chỉnh đi

 

 

 

3.504,0

 

 

1

Trường Tiểu học xã Bồng Lai; Dự án nhà lớp học 8 phòng học

 

5.480,0

600,0

600,0

 

Biếu 1-01

2

Trường Mầm non xã Đức Long; Dự án nhà lớp học 6 phòng học

 

4.300,0

600,0

600,0

 

Biếu 1-01

3

Trường tiểu học Phương Liễu: 4 phòng

 

1.152,0

460,8

460,8

 

Biêu 1-03

4

Trường tiểu học Mộ Đạo: 6 phòng

 

1.728,0

691,2

691,2

 

Biếu 1-03

5

Trường tiểu học Ngọc Xá: 6 phòng

 

1.728,0

691,2

691,2

 

Biêu 1-03

6

Trường mầm non Chi Lăng: 4 phòng

 

1.152,0

460,8

460,8

 

Biêu 1-03

b

Dư án điều chỉnh đến

 

 

 

 

3.504,0

 

1

Trường Mầm non thôn Xa Loan xã Bồng Lai; Dự án nhà lớp học 6 phòng hpc

 

5.480,0

 

 

600.0

 

2

Trường Tiểu học xã Việt Thống; Dự án nhà lớp học 12 phòng học

 

6.600,0

 

 

600,0

 

3

Trường THCS Yên Giả: 4 phòng

 

1.152,0

 

 

460,8

 

4

Trường THCS Mộ Đạo: 4 phòng

 

1.152,0

 

 

460,8

 

5

Trường mầm non Đại Xuân: 2 phòng

 

 

 

 

460,8

 

6

Trường tiểu học Đào Viên: 3 phòng

 

 

 

 

460,8

 

7

Trường THCS Bồng Lai: 4 phòng

 

1.152,0

 

 

460,8

 

II

Lĩnh vực trạm Y tế

 

 

 

1.200,0

1.200,0

 

a

Dư án điêu chỉnh đi

 

 

 

1.200,0

 

 

1

Trạm Y tế xã Việt Hùng

 

5.600,0

1.200,0

1.200,0

 

 

2

Dư án điều chỉnh đến

 

 

 

 

1.200,0

 

3

Trạm Y tế xã Hán Quảng

 

5.600,0

 

 

1.200.0

 

D

TIÊN DU

 

 

 

2.613,0

2.613,0

 

I

Lĩnh vực Trường học

 

 

 

2.113,0

2.113,0

 

a

Dư án điêu chỉnh đi

 

 

 

2.113,0

 

 

1

Trường tiểu học 2, thôn An Đông, xã Lạc Vệ (HM: Cải tạo nhà lớp học 2 tầng)

 

1.708,0

691,0

691,0

 

Biểu 1-03

2

Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng học trường mầm non 2 xã Đại Đồng

 

7.000,0

500,0

500,0

 

Biểu 1-01

3

Trường tiểu học xã Liên Bão HM: Cải tạo nhà lớp học 2 tầng)

 

2.304,0

922,0

922,0

 

Biêu 1-03

b

Dư án điều chỉnh đến

 

 

 

 

2.113,0

 

1

Trường tiểu học Lạc Vệ số 2 (HM: Cải tạo nhà lớp học)

23 - 5/7/13

2.258,0

1.200,0

 

691,0

 

2

Trường mầm non 2 xã Đại Đồng (Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng và các hạng mục phụ trợ)

664 - 22/7/13

5.788,0

500,0

 

500,0

Biếu 1-01

3

Trường TH xã Liên Bão. HM: nâng cấp cải nhà lớp học 3 tầng, sân bê tông, nhà để xe và nhà vệ sinh

07 -21/9/13

2.543,0

500,0

 

922,0

Biểu 1-01

II

Lĩnh vực GTNT

 

 

 

300,0

300,0

 

a

Dư án điều chỉnh đi

 

 

 

300,0

 

 

1

Đường GTNT trục xã Cảnh Hưng

1045 - 29/10/12

3.644,0

300,0

300,0

 

Biểu 111-01

b

Dư án điều chỉnh đến

 

 

 

 

300,0

 

1

Đường trục xã Cảnh Hưng (HM: đường giao thông, tường kè đường)

1045 -29/10/12

3.670,0

 

 

300,0

ĐC tên dự án và TMĐT

III

Lĩnh vực khác

 

 

 

200,0

200,0

 

a

Dư án điêu chỉnh đi

 

 

 

200,0

 

 

1

Nhà văn hóa thôn Lộ Bao

1047; 29/10/12

7.900,0

200,0

200,0

 

Biểu V

b

Dư án điều chỉnh đến

 

 

 

 

200,0

 

1

Nhà văn hóa thôn Đình Cả

189/ T4/2010

2.336,0

500,0

 

200,0

Biểu V

E

THUẬN THÀNH

 

 

 

8.665,1

8.665,1

 

I

Lĩnh vực Trường học

 

 

 

4.798,1

4.798,1

 

a

Dư án điều chỉnh đi

 

 

 

4.798,1

 

 

1

Trường Mầm non cụm Dư Xá- Kênh-Dành - Ninh Xá

33la; 6/9/11

3.921,0

1.137,0

242,0

 

 

2

Trường Mầm non thôn Nghi An - Xã Trạm Lộ

 

951,0

177,0

81,0

 

 

3

Trường MN nhà 2T 6 phòng học - Xã Thành Khương

520 21/12/11

6.066,0

1.500,0

1.100,0

 

 

4

Nhà hiệu bộ trường THCS - Xã Song Hồ

39; 5/2/10

2.383,0

233,0

233,0

 

 

5

Trường mầm non thôn Bút Tháp - xã Đỉnh Tổ

495,22/12/09

1.706,0

365,0

365,0

 

 

6

Trường THCS: HM 6 phòng Xã Gia Đông

393; 20/10/11

2.810,0

1.100,0

1.100,0

 

 

7

sc nhà lớp học trường tiểu học- xã Trạm Lộ

 

267,0

107,0

107,0

 

 

8

Cải tạo nhà thư viện sân, tường rào tiểu học -xã Trạm Lộ

 

982,0

450,0

450,0

 

 

9

Trường tiểu học Nguyễn Gia Thiều- Xã Ngũ Thái

 

13.879,0

1.500,0

800,0

 

 

10

Trường tiểu học xã Song Liễu

23; 25/3/2008

798,0

70,0

70,0

 

 

11

Trường MN xã Song Hồ- HM: Khu nhà bếp, nhà ăn

94 -31/8/12

1.892,0

328,0

140,1

 

 

12

Trường tiểu học xã Ninh xá (6 phòng học)

24- 14/01/10

2.209,0

110,0

110,0

 

 

b

Dư án điều chỉnh đến

 

 

 

 

4.798,1

 

1

Trường TH xã Trạm Lộ; nhà lớp học 2 tầng 12 phòng

449a;

09/05/2013

7.663,0

1.000,0

 

500,0

 

2

Trường THCS Đình Tổ; Nhà lớp học 8 phòng và nhà lớp học chức năng

40 la; 04/5/2013

14.952,0

2.000,0

 

800,0

 

3

Nhà lớp học số 7 trường Tiểu học - Xã Hoài Thượng

22; 29/12/10

2.620,0

220,0

 

200.0

 

4

Nhà lớp học số 9 trường Tiểu học- Xã Hoài Thượng

21; 29/12/10

2.660,0

220,0

 

200,0

 

5

Trường tiểu học xã Hà Mãn, huyện Thuận Thành; Nhà lớp học 8 phòng

424a-04/5/13

7.047,0

1.000,0

 

500,0

 

6

Trường THCS trí Quả (khu nhà lớp học)

387;

11/10/2011

14.994,0

700,0

 

800,0

 

7

Trường THCS Nguyệt Đức, huyện Thuận Thành; Nhà lớp học, nhà hiệu bộ

432a;

06/5/2013

12.405,0

1.300,0

 

798,1

 

8

Trường THCS Trí Quả (Nhà hiệu bộ)

386-11/10/11

4.080,0

450,0

 

300,0

 

9

Trường THCS xã Hoài Thượng; Nhà hiệu bộ

03; 29/12/10

2.993,0

 

 

350,0

 

10

Trường THCS xã Ninh Xá (nhà lớp học 8 phòng)

360a;

05/10/2011

5.092,0

 

 

350,0

 

II

Lĩnh vực trạm Y tế

 

 

 

 

850,0

 

b

Dư án điều chỉnh đến

 

 

 

 

850,0

 

1

Trạm y tế xã Hoài Thượng

424a;

04/5/2013

4.986,0

 

 

350,0

 

2

Trạm y tế xã Trí Quả

1055;

19/10/20)2

9.633,0

 

 

500,0

 

III

Lĩnh Vực GTNT

 

 

 

3.170,0

2.320,0

 

a

Dự án điều chỉnh đi

 

 

 

3.170,0

 

 

1

Đường GT liên xã An Bình đi Mão Điền GDI - An Bình

30; 28/03/2010

1.564,0

50,0

50,0

 

 

2

Đường GT thôn Nghi Khúc (GĐII) - An Bình

905; 04/11/2009

1.080,0

130,0

40,0

 

 

3

Đường GT thôn Yên Ngô (GĐ I) - An Bình

202;

24/10/2005

793,0

137,0

80,0

 

 

4

Đường GT nội đồng thôn Thường Vũ (Đoạn TB sụng Khoai đi Đ.mầu)- An Bình

30; 30/3/2012

945,0

50,0

50,0

 

 

5

Đường GT nội đồng thôn Yên Ngô (khu cánh đồng thu nhập cao)- An Bình

29; 30/3/2012

1.662,0

100,0

100,0

 

 

6

Đường GTNT thôn Đại Trạch (Đoạn 1+2, đoạn qua cổng chùa Đai Trạch)- Đình Tổ

35,09/9/2010

2.462,0

100,0

100,0

 

 

7

Đường GT Nội đồng thôn Rành - Ninh Xá

170; 28/12/11

549,0

50,0

50,0

 

 

8

Đường GT Nam Câu (Dương - Lưu)- Hoài Thượng

34; 25/5/10

361,0

50,0

50,0

 

 

9

Đường GT thôn Đại mão gói 1- Hoài Thượng

109a

997,0

50,0

50,0

 

 

10

Đường GT thôn Đại mão gói 2- Hoài Thượng

109b

962,0

50,0

50,0

 

 

11

Đường GT thôn Đại mão gói 3- Hoài Thượng

11la

997,0

50,0

50,0

 

 

12

Đường GT thôn Đại mão gói 4- Hoài Thương

111b

868,0

50,0

50,0

 

 

13

Cầu vào khu xử lý rác - TT Hồ

84a; 11/10/10

2.338,0

100,0

100,0

 

 

14

Đường GTNT thị trấn TT Hồ

55; 25/7/12

1.461,0

50,0

50,0

 

 

15

Đường GT thôn Đông Cốc nội đồng (GĐ2) - Hà Mãn

12/2010,

6/2011

2.039,0

100,0

100,0

 

 

16

Đường trục xã An Bình giai đoạn 2

174; 02/11/10

2.777,0

200,0

200,0

 

 

17

Đường trục xã An Bình giai đoạn 3

175; 02/11/10

2.465,0

200,0

200,0

 

 

18

Đường trục xã An Bình giai đoạn 4

176; 02/11/10

2.983,0

200,0

200,0

 

 

19

Đường trục xã An Bình giai đoạn 5

177; 02/11/10

2.925,0

200,0

200,0

 

 

20

Đường trục xã An Bình giai đoạn 6

178; 02/11/10

2.657,0

200,0

200,0

 

 

21

Cải tạo, nâng cấp đường trục xã đoạn qua thôn Đường (GDI) - An Bình

23 8a; 27/10/11

2.996,0

200,0

200,0

 

 

22

Cải tạo, nâng cấp đường trục xã đoạn qua thôn Đường (GĐ2) - An Bình

217b; 13/10/11

2.997,0

200,0

200,0

 

 

23

Cải tạo, nâng cấp đường trục xã đoạn qua thôn Yên Ngô (GDI) - An Bình

231; 20/10/11

1.937,0

200,0

200,0

 

 

24

Cải tạo, nâng cấp đường trục xã đoạn qua thôn Yên Ngô (GD2) - An Bình

240b; 27/10/11

2.331,0

200,0

200,0

 

 

25

Đường trục xã Mão Điền gói 1 - Mão Điền

282; 15/7/11

14.388,0

200,0

200,0

 

 

26

Đường trục xã Mão Điền gói 2 - Mão Điền

283; 15/7/12

13.896,0

200,0

200,0

 

 

b

Dư án điều chỉnh đến

 

 

 

 

2.320,0

 

1

Đường GTNT thôn Công Hà tuyến 5,51,52- HàMãn

8/2010-10/2010

864,0

 

 

50,0

 

2

Đường GT thôn Công Hà tuyên 4,6- Hà Mãn

8/2010-11/2010

541,0

 

 

50,0

 

3

Cải tạo nâng cấp đường GT thôn Chợ tuyến 1,2,3,4- An Bình

249;

10/11/2011

2.900,0

50,0

 

250,0

 

4

Đường GT thôn Thường Vũ từ Bàn chim đi trục xã- An Bình

26a; 28/3/12

1.758,0

50,0

 

200,0

 

5

Đường Trục xã An Bình từ nhà bà Thảo đi Cống xã (GDI)- An Bình

26a; 28/3/12

2.932,0

100,0

 

170,0

 

6

Đường Trục xã An Bình từ nhà bà Thảo đi Cổng xã (GĐ2)- An Bình

26b; 28/3/12

2.240,0

100,0

 

150,0

 

7

Đường GT thôn Chợ đi Bàn Chim thôn Thường Vũ - An Bình

163; 29/6/11

1.457,0

100,0

 

250,0

 

8

Đường GT thôn Đường xã An Bình, Tuyến 35,36,37

 

765,0

 

 

250,0

 

9

Đường GT trục xã (GDI )(HM : Xây mương kè)- Song Liễu

5; 25/3/2012

2.323,0

200,0

 

100,0

 

10

Đường GT trục xã (GĐ2)(HM: Đổ mặt đường)- Song Liễu

9; 22/5/2012

2.633,0

200,0

 

100,0

 

11

Đường giao thông thôn Phú Mỹ (Giai đoạn 1)- Đình Tổ

74; 17/10/2011

2.011,0

100,0

 

100,0

 

12

Đường giao thông thôn Phú Mỹ ( Giai đoạn 2)- Đình Tổ

75; 17/10/2011

1.624,0

100,0

 

50,0

 

13

Đường giao thông liên thôn Phú Mỹ). Đình Tổ

27; 02/8/2010

2.492,0

100,0

 

100,0

 

14

Đường GT thôn Lẽ - TT Hồ

75; 10/9/2010

1.814,0

100,0

 

150,0

 

15

Đường GTNT Thôn đại trạch tuyến cây đa vào trường học 1+2)- Đình Tổ

22b; 10/8/2010

2.889,0

100,0

 

100,0

 

16

Đường GT thôn Kênh GĐ I- Ninh Xá

156;

26/12/2011

2.955,0

50,0

 

50,0

 

17

Đường GTNT thôn Trà Lâm, xã Trí Quả; Tuyến đường qua nhà ông Quý

18; 24/01/2011

1.405,0

 

 

100,0

100,0

 

18

Đường GTNT thôn Phương Quan đi xã Quan, xã Trí Quả;

89; 4/11/2011

3.592,0

 

 

 

 

IV

Lĩnh vực khác

 

 

 

697,0

697,0

 

a

Dư án điều chỉnh đi

 

 

 

697,0

 

 

1

Kênh BTCT thôn Đại Mão xã Hoài Thương

 

537,0

148,0

38,0

 

 

2

Kênh nội đồng Liễu Khê T5 - Song Liễu

 

543,0

143,0

143,0

 

 

3

Kênh nội đồng Liễu Khê TI+2+3+4 - Song Liễu

 

1.083,0

70,0

70,0

 

 

4

Trạm bơm bến long - Song Liễu

58; 15/8/11

763,0

80,0

80,0

 

 

5

Nhà văn hóa thôn Liễu Khê - Song Liễu

 

1.266,0

116,0

116,0

 

 

6

Nhà VH thôn Đông Cốc - Hà Mãn

 

2.550,0

200,0

200,0

50,0

697.0

200.0

 

7

Nhà văn hóa thôn Nghi Khúc: các hạng mục phụ trợ - An Bình

194; 3/12/2010

1.729,0

50,0

 

 

 

b

Dư án điều chỉnh đến

 

 

 

 

 

 

1

Kênh xuân quan tư thế

24- 15/11/2010

860,0

 

 

 

 

2

Mương dẫn nước B9A cổng làng đai trạch - Đình Tổ

16, 15/7/10

941,0

150,0

 

131,0

 

3

Nhà văn hóa thôn Ngọc Lâm - Song Liễu

 

1.677,0

100,0

 

116,0 200,0

 

4

Nhà VH thôn Phúc Lâm - Nghĩa Đạo

15; 08/02/11

2.750,0

150,0

 

 

 

5

Nhà văn hóa thôn Nghi Khúc: Nhà văn hóa - An Bình

190;

02/12/2010

2.175,0

50,0

 

50,0

 

F

LƯƠNG TÀI

 

 

 

7.142,0

7.142,0

 

I

Lĩnh vực Trường học

 

 

 

5.042,0

5.042,0

 

a

Dư án điều chỉnh đi

 

 

 

5.042,0

 

Biêu 1-01

1

Trường THCS xã Lai Hạ. HM: Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng học

72-20/11/2011

1.958,0

300,0

300.0

220.0

 

 

2

Trường MN Phú Hòa ( Đơn nguyên 2)

129-15/4/2010

4.413,0

450,0

 

 

 

3

Nhà hiệu bộ trường TH Mỹ Hương

05,12/02

2.943,0

400,0

400,0

 

 

4

Trường THCS Trừng Xá-Cài tạo nhà lớp học 2 tầng

05-29/2/2011

2.407,0

400,0

400,0

 

 

5

Cụm MN xã Minh Tân-Nhà lớp học 2 tầng

45-20/12/2011

2.817,1

400,0

400,0

 

 

6

Trườrng THCS xã Minh Tân-Cải tạo nhà lớp học 2 tầng

10/9/2011

2.387,4

400,0

400,0

 

 

7

Trường Tiểu học Binh Định 1

 

10.296,0

2.000,0

2.000,0

 

Biểu 1-02 Biêu [-03

8

Trường THCS xã Trung Kênh

 

2.304,0

922,0

922,0

 

 

b

Dư án điều chỉnh đến

 

 

 

 

5.042,0

 

1

Trường TH Trừng Xá - Cải tạo nhà lớp học 2 tầng

29-28/5/2013

2.560,8

2.369,0

 

191,0

 

2

Trường MN thôn Ngọc Quan xã Lâm Thao - Cải tạo nhà lớp học 2 tầng, sân, vườn

28/10/2013

3.268,4

500,0

 

929.0 1.500,0

500.0

 

3

Cụm MN tập trung sổ 1 xã Bình Định - Gói thầu số 2 - Nhà lớp học

2085A-

29/10/2012

13.924,5

2.000,0

-

 

 

4

Trường tiểu học An Thịnh B xã An Thịnh - Nhà đa năng, nhà lớp học 2 tầng và các hạng mục phụ trợ

250-05/02/2013

13.464,8

1.000,0

 

 

 

5

Cụm MN thôn Tháp Dương xã Trung Kênh - Sửa chữa phòng học

 

3.744,0

 

 

922,0

 

6

Trường TH Lâm Thao - Cải tạo 8 phòng học

 

2.304,0

461,0

 

500,0

Biếu 1-03

7

Trường TH Trung Chính A Cải tạo 8 phòng học

 

2.304,0

230,0

 

500,0

Biểu 1-03

II

Lĩnh vực trạm Y tế

 

 

 

500,0

500,0

 

a

Dư án điều chỉnh đi

 

 

 

500,0

 

 

1

Trạm Y tế xã Tân Lãng

 

1.175,0

500,0

500,0

 

 

b

Dư án điều chỉnh đến

 

 

 

 

500,0

 

1

Trạm Y tế thị trấn Thứa - Sửa chữa

 

3.267,0

 

900,0

500,0

1.600,0

 

III

Lĩnh vực GTNT

 

 

 

 

 

 

a

Dư án điều chỉnh đi

 

 

 

900,0

 

 

1

Đường liên xã Trừng Xá - Phú hòa

 

2.698,0

200,0

200,0

200,0

 

 

2

Đường liên xã Trừng Xá - Minh Tân

 

2.789,0

200,0

 

 

 

3

Đường GTNT Phú trên

 

750,0

100,0

100,0

 

 

4

Trục đường xã Phú Lương

10; T2/2011

2.898,0

300,0

300,0

 

 

5

Đường trục xã Phú Hòa (Đoạn từ thôn Văn ngoài đi thôn Tỳ Điện)

 

2.000,0

100,0

100,0

 

 

b

Dự án điều chỉnh đến

 

 

 

 

1.600,0

 

1

Đường trục xã Tân Lãng ( Đoạn TL 280 đi thôn Lạng Khê ) - Nền, mặt đường

 

2.400,0

 

 

800,0

800,0

 

2

Đường trục xã Trung Chính đoạn Đào Xá - ấp Dừa) - nền, mặt đường

 

2.500,0

 

 

 

 

IV

Lĩnh vực khác

 

 

 

700.0

700.0

 

 

a

Dự án điều chỉnh đi

 

 

 

 

 

 

1

Hạng mục phụ trợ nhà văn hóa thôn Thiên Đức

 

730,0

50,0

50,0

 

 

2

Dự án nông thôn mới xã Trung Kênh-Nhà văn hóa thôn Cáp Trên

147 A ;25/10/20 11

2.308,0

100,0

100,0

 

 

3

Trụ sở UBND xã Trung Kênh

2009

1.148,0

200,0

200,0

 

 

4

Dự án nông thôn mới xã Trung Kênh-Kênh khu vật tư khu cầu đất kênh diện rau thuyền rồng và đa tán

36 29/11/10

1.278,0

50,0

50,0

 

 

5

Kctì kênh tươi Táo Đôi - Thị trấn Thứa-Cứng hóa kênh tưới loại 3 trạm bơm Táo đôi

580-01/4/2011

523,2

200,0

200,0

 

 

6

KCH kênh tưới trạm bơm Thọ Ninh số 2 - Phú Lương-Kênh và công trình trên kênh

35-31/12/11

2.286,8

100,0

100,0

 

 

G

GIA BìNH

 

 

 

500,0

500,0

 

I

Lĩnh vực khác

 

 

 

500,0

500,0

 

a

Dư án điều chỉnh đi

 

 

 

500,0

 

 

1

Nhà sinh hoạt thôn Phương Độ - xã Bình Dương

49a/QĐ-UBND;

27/7/2011

2.627,3

500,0

500,0

 

 

b

Dư án điều chỉnh đến

 

 

 

 

500,0

 

1

Trạm y tế xã Vạn Ninh; Nhà làm việc

 

2.695,4

600,0

 

500,0

Biểu 11-01

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 315/2014/QĐ-UBND điều chỉnh danh mục và phân bổ kinh phí cho các dự án hạ tầng nông thôn tại Quyết định 599/2013/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành

  • Số hiệu: 315/2014/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 30/06/2014
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
  • Người ký: Nguyễn Lương Thành
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản