BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 677/QĐ-BNN-KH | Hà Nội, ngày 05 tháng 04 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỀ CƯƠNG VÀ DỰ TOÁN KINH PHÍ CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ DỰ ÁN “PHÁT TRIỂN GIỐNG PHỤC VỤ TRỒNG RỪNG TẠI CÁC TỈNH VÙNG TÂY NGUYÊN”
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 2326/QĐ-BNN-KH ngày 27 tháng 8 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt danh mục các dự án giống cây Lâm nghiệp, giống động vật rừng giai đoạn 2011 - 2015;
Xét đề nghị của Giám đốc Trung tâm Lâm nghiệp Nhiệt đới - Viện trưởng Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam tại tờ trình 53/LNNĐ-TT ngày 5 tháng 10 năm 2010 về việc xin phê duyệt đề cương và dự án kinh phí chuẩn bị đầu tư Dự án “Phát triển giống phục vụ trồng rừng tại các tỉnh vùng Tây Nguyên”;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Đề cương và Dự toán chi phí chuẩn bị đầu tư Dự án “Phát triển giống phục vụ trồng rừng tại các tỉnh vùngTây Nguyên” với những nội dung chính sau đây.
1. Tên dự án: Phát triển giống phục vụ trồng rừng tại các tỉnh vùng Tây Nguyên.
2. Đơn vị chủ đầu tư: Trung tâm Lâm nghiệp nhiệt đới - Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam.
3. Địa điểm xây dựng: Các tỉnh Tây Nguyên.
4. Mục tiêu của Dự án:
4.1. Mục tiêu tổng quát: Nâng cao năng lực nghiên cứu, chọn tạo, chuyển giao sản xuất cung ứng giống phục vụ trồng rừng, đảm bảo cung cấp từ 70% đến 80% giống được công nhận, tăng hiệu quả kinh tế cho hoạt động trồng rừng của vùng Tây Nguyên.
4.2. Mục tiêu cụ thể: (i) Xây dựng và phát triển hệ thống sản xuất và cung ứng giống cho một số loài cây trồng rừng chủ lực tại các vùng Tây Nguyên; (ii) Nâng cao năng lực sản xuất giống thông qua việc thu thập cây đầu dòng, bảo tồn giống cây đầu dòng; (iii) Tăng cường cơ sở hạ tầng và trang thiết bị phục vụ công tác nghiên cứu, sản xuất giống tại Trung tâm Lâm nghiệp nhiệt đới.
5. Nội dung đầu tư của Dự án:
- Thu thập cây trội, nuôi giữ và nâng cấp chất lượng các nguồn gien tốt cho một số loài cây trồng rừng chủ yếu để có nguồn vật liệu cải thiện cho nhân giống.
- Đào tạo, tập huấn kỹ thuật về xây dựng rừng trồng, vườn giống cho người sản xuất giống tại khu vực Tây Nguyên.
- Hoàn thiện các quy trình kỹ thuật về sản xuất giống.
- Sản xuất giống.
- Xây dựng hệ thống rừng giống cây bản địa đã có và xây dựng hệ thống rừng giống cây bản địa mới đối với các loài cây lựa chọn.
- Xây dựng các vườn giống vô tính, hữu tính cho một số loài cây trồng rừng chủ yếu.
- Tăng cường cơ sở vật chất, trang thiết bị cho Trung tâm lâm nghiệp nhiệt đới (Trạm thực nghiệm Pleiku và Kon Hà Nừng và phòng thí nghiệm của Văn phòng Trung tâm).
6. Nội dung công tác lập Dự án đầu tư (phần xây dựng cơ bản):
- Khảo sát, đo đạc địa hình.
- Lập dự án đầu tư xây dựng.
7. Vốn chuẩn bị đầu tư (phần xây dựng cơ bản):
- Tổng số vốn tạm tính là: 394.000.000 đồng, trong đó
Khảo sát đo đạc địa hình: 144.000.000 đồng
Lập dự án đầu tư xây dựng: 250.000.000 đồng
8. Nguồn vốn: Vốn chuẩn bị đầu tư từ nguồn vốn đầu tư phát triển, ngân sách nhà nước cấp cho Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
9. Thời gian thực hiện: Trước ngày 30 tháng 10 năm 2011
11. Kế hoạch đấu thầu: Khảo sát đo đạc địa hình, Lập dự án đầu tư xây dựng:
- Giá gói thầu: 394.000.000 đồng
- Hình thức lựa chọn nhà thầu: Chỉ định thầu
- Loại hợp đồng: Theo tỷ lệ phần trăm.
Điều 2. Giao cho Giám đốc Trung tâm Lâm nghiệp nhiệt đới căn cứ các định mức cụ thể của từng nội dung công việc, phê duyệt dự toán chi tiết và tổ chức thực hiện theo Quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Các ông Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ Kế hoạch, Tài chính, Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp, Giám đốc Trung tâm Lâm nghiệp nhiệt đới và thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
- 1Công văn 6459/VPCP-KTN năm 2013 kiểm tra thực hiện trồng bù rừng thủy điện do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 2014/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt kinh phí nộp tiền trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với Tiểu dự án: Đầu tư nâng cấp tuyến đường Bằng Lãng - Yên Nhuận, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn thuộc dự án Phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn bền vững các tỉnh miền núi phía Bắc (nguồn vốn ADB)
- 3Quyết định 890/QĐ-TTg về bổ sung kinh phí cho công tác bảo vệ và phát triển rừng năm 2021 (phần nhiệm vụ chi thường xuyên bố trí trong Chương trình mục tiêu phát triển Lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2016-2020) do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 2Nghị định 75/2009/NĐ-CP sửa đổi Điều 3 Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 3Công văn 6459/VPCP-KTN năm 2013 kiểm tra thực hiện trồng bù rừng thủy điện do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 2014/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt kinh phí nộp tiền trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với Tiểu dự án: Đầu tư nâng cấp tuyến đường Bằng Lãng - Yên Nhuận, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn thuộc dự án Phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn bền vững các tỉnh miền núi phía Bắc (nguồn vốn ADB)
- 5Quyết định 890/QĐ-TTg về bổ sung kinh phí cho công tác bảo vệ và phát triển rừng năm 2021 (phần nhiệm vụ chi thường xuyên bố trí trong Chương trình mục tiêu phát triển Lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2016-2020) do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Quyết định 677/QĐ-BNN-KH năm 2011 về phê duyệt Đề cương và Dự toán kinh phí chuẩn bị đầu tư Dự án “Phát triển giống phục vụ trồng rừng tại tỉnh vùngTây Nguyên" do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn ban hành
- Số hiệu: 677/QĐ-BNN-KH
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/04/2011
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: Hứa Đức Nhị
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/04/2011
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực