- 1Nghị định 130/2005/NĐ-CP quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan nhà nước
- 2Nghị định 43/2006/NĐ-CP quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập
- 3Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 6Quyết định 19/2014/QĐ-TTg áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị quyết 30c/NQ-CP năm 2011 về Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020 do Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 1294/QĐ-BNV năm 2012 phê duyệt Đề án "Xác định Chỉ số cải cách hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương" do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2006/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 05 tháng 12 năm 2014 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08/11/2011 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2020;
Căn cứ Quyết định số 1294/QĐ-BNV ngày 03/12/2012 của Bộ Nội vụ phê duyệt Đề án "Xác định Chỉ số cải cách hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương";
Căn cứ Quyết định số 740/QĐ-UBND ngày 14/6/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành Kế hoạch cải cách hành chính nhà nước tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2011-2015;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ Chỉ số đánh giá kết quả cải cách hành chính của các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố.
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện.
1. Sở Nội vụ:
- Ban hành văn bản hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố triển khai việc áp dụng Bộ Chỉ số để đánh giá kết quả cải cách hành chính trong phạm vi trách nhiệm của sở, ban, ngành và huyện, thành phố;
- Tập huấn, bồi dưỡng cho công chức chuyên trách cải cách hành chính của các sở, ban, ngành và các huyện, thành phố về công tác theo dõi, đánh giá, xác định Chỉ số cải cách hành chính;
- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan tổ chức tuyên truyền về Chỉ số cải cách hành chính;
- Tổng hợp, xử lý số liệu để đánh giá, xác định Chỉ số cải cách hành chính và xây dựng báo cáo tổng hợp kết quả Chỉ số cải cách hành chính;
- Ban hành Bộ Chỉ số đánh giá kết quả cải cách hành chính các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
- Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập Hội đồng thẩm định Chỉ số đánh giá cải cách hành chính hàng năm của các sở, ban, ngành và các huyện, thành phố; tham mưu cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định công bố kết quả đánh giá chỉ số cải cách hành chính.
- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan rà soát nội dung Chỉ số đánh giá cải cách hành chính để trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp với điều kiện thực tế.
- Phối hợp với Sở Tài chính lập dự toán kinh phí triển khai đánh giá, xác định Chỉ số cải cách hành chính để tổng hợp chung vào dự toán ngân sách hàng năm của tỉnh theo quy định.
2. Các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố.
- Triển khai thực hiện xác định Chỉ số cải cách hành chính trong phạm vi trách nhiệm của sở, ban, ngành, huyện, thành phố theo hướng dẫn.
- Tổng hợp số liệu, xây dựng báo cáo xác định Chỉ số cải cách hành chính của sở, ban, ngành, huyện, thành phố.
- Các sở: Tư pháp; Thông tin và Truyền thông; Khoa học và Công nghệ; Tài chính phối hợp với Sở Nội vụ trong việc theo dõi, đánh giá cải cách hành chính đối với từng lĩnh vực cải cách theo phân công của Ủy ban nhân dân tỉnh.
3. Kinh phí thực hiện.
a) Kinh phí triển khai đánh giá, xác định Chỉ số cải cách hành chính được đảm bảo bằng ngân sách nhà nước và các nguồn tài trợ hợp pháp khác (nếu có).
b) Việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí cho triển khai đánh giá, xác định Chỉ số cải cách hành chính hàng năm thực hiện theo quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành. Bãi bỏ Quyết định số 55/QĐ-UBND ngày 16/01/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bộ chỉ số đánh giá kết quả cải cách hành chính của các sở, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI CÁC SỞ, BAN, NGÀNH
(Kèm theo Quyết định số 2006/QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
STT | Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần | Điểm tối đa (1000 điểm) | Điểm đánh giá | Chỉ số (Điểm HĐTĐ /điểm tối đa x 100%) | Ghi chú | |
Tự đánh giá | HĐ thẩm định | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
| Tổng cộng | 1000 |
|
|
|
|
1 | CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CCHC | 160 |
|
|
|
|
1.1 | Kế hoạch CCHC năm | 70 |
|
|
|
|
1.1.1 | Ban hành kế hoạch cải cách hành chính | 15 |
|
|
|
|
| Ban hành kịp thời (trong quý IV của năm trước liền kề năm kế hoạch) | 15 |
|
|
|
|
| Ban hành không kịp thời (trong tháng 01 năm kế hoạch) | 7,5 |
|
|
|
|
| Không ban hành hoặc ban hành sau 31/01 năm kế hoạch | 0 |
|
|
|
|
1.1.2 | Xác định đầy đủ các nhiệm vụ CCHC trên các lĩnh vực theo Kế hoạch CCHC giai đoạn của UBND tỉnh và dự trù, bố trí kinh phí triển khai | 20 |
|
|
|
|
| Xác định đầy đủ nhiệm vụ và có dự trù, bố trí kinh phí | 20 |
|
|
|
|
| Không xác định đầy đủ nhiệm vụ hoặc không dự trù, bố trí kinh phí | 0 |
|
|
|
|
1.1.3 | Các kết quả trong kế hoạch phải đạt (sản phẩm đầu ra) được xác định rõ, cụ thể về số lượng, gắn với trách nhiệm triển khai của phòng, ban, đơn vị trực thuộc và có quy định rõ thời gian hoàn thành | 15 |
|
|
|
|
| Đạt yêu cầu | 15 |
|
|
|
|
| Không đạt yêu cầu | 0 |
|
|
|
|
1.1.4 | Mức độ thực hiện kế hoạch CCHC | 20 |
|
|
|
|
| Thực hiện từ 80% kế hoạch trở lên | 20 |
|
|
|
|
| Thực hiện từ 70% đến dưới 80% kế hoạch | 10 |
|
|
|
|
| Thực hiện từ 50% đến dưới 70% kế hoạch | 5 |
|
|
|
|
| Thực hiện dưới 50% kế hoạch | 0 |
|
|
|
|
1.2 | Báo cáo CCHC | 45 |
|
|
|
|
1.2.1 | Số lượng báo cáo (02 báo cáo quý, báo cáo 6 tháng và báo cáo năm) | 10 |
|
|
|
|
| Đủ số lượng báo cáo | 10 |
|
|
|
|
| Không đủ số lượng báo cáo | 0 |
|
|
|
|
1.2.2 | Tất cả báo cáo đầy đủ nội dung theo hướng dẫn | 20 |
|
|
|
|
| Đạt yêu cầu | 20 |
|
|
|
|
| Không đạt yêu cầu | 0 |
|
|
|
|
1.2.3 | Tất cả báo cáo được gửi đúng thời gian quy định | 15 |
|
|
|
|
| Đúng thời gian quy định | 15 |
|
|
|
|
| Không đúng thời gian quy định | 0 |
|
|
|
|
1.3 | Thực hiện tuyên truyền (hoặc phối hợp tuyên truyền) về cải cách hành chính | 20 |
|
|
|
|
1.3.1 | Kế hoạch tuyên truyền CCHC (có Kế hoạch tuyên truyền CCHC riêng hoặc trong Kế hoạch CCHC hàng năm) | 10 |
|
|
|
|
| Có kế hoạch | 10 |
|
|
|
|
| Không có kế hoạch | 0 |
|
|
|
|
1.3.2 | Mức độ thực hiện Kế hoạch tuyên truyền CCHC | 10 |
|
|
|
|
| Thực hiện từ 80% kế hoạch trở lên | 10 |
|
|
|
|
| Thực hiện từ 70% đến dưới 80% kế hoạch | 7,5 |
|
|
|
|
| Thực hiện từ 50% đến dưới 70% kế hoạch | 5 |
|
|
|
|
| Thực hiện dưới 50% kế hoạch | 0 |
|
|
|
|
1.4 | Sự năng động trong chỉ đạo, Điều hành CCHC | 25 |
|
|
|
|
1.4.1 | Gắn kết quả thực hiện CCHC với công tác thi đua, khen thưởng | 10 |
|
|
|
|
| Có thực hiện | 10 |
|
|
|
|
| Không thực hiện | 0 |
|
|
|
|
1.4.2 | Sáng kiến trong triển khai công tác CCHC | 15 |
|
|
|
|
| Có sáng, kiến | 15 |
|
|
|
|
| Không có sáng kiến | 0 |
|
|
|
|
2 | XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT | 110 |
|
|
|
|
2.1 | Xây dựng văn bản QPPL | 40 |
|
|
|
|
2.1.1 | Mức độ thực hiện việc xây dựng văn bản QPPL hàng năm theo chương trình hoặc kế hoạch xây dựng VBQPPL do UBND tỉnh ban hành | 25 |
|
|
|
|
| Thực hiện từ 80% kế hoạch trở lên | 25 |
|
|
|
|
| Thực hiện từ 70% đến dưới 80% kế hoạch | 15 |
|
|
|
|
| Thực hiện từ 50% đến dưới 70% kế hoạch | 10 |
|
|
|
|
| Thực hiện dưới 50% kế hoạch | 0 |
|
|
|
|
2.1.2 | Thực hiện quy trình xây dựng; văn bản QPPL | 15 |
|
|
|
|
| Đúng quy định | 15 |
|
|
|
|
| Không đúng quy định | 0 |
|
|
|
|
2.2 | Thực hiện rà soát văn bản QPPL | 40 |
|
|
|
|
2.2.1 | Tổ chức thực hiện rà soát | 20 |
|
|
|
|
| Rà soát thường xuyên, kịp thời. | 20 |
|
|
|
|
| Không rà soát hoặc rà soát không thường xuyên, kịp thời. | 0 |
|
|
|
|
2.2.2 | Đề xuất, kiến nghị xử lý sau rà soát văn bản | 20 |
|
|
|
|
| Đề xuất, kiến nghị xử lý sau rà soát đúng quy định | 20 |
|
|
|
|
| Không đề xuất, kiến nghị hoặc có đề xuất, kiến nghị xử lý sau rà soát nhưng không đúng quy định | 0 |
|
|
|
|
2.3 | Triển khai thực hiện văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh ban hành hoặc của Trung ương ban hành | 30 |
|
|
|
|
| 100% số văn bản quy phạm pháp luật được triển khai đầy đủ, kịp thời và đúng quy định | 30 |
|
|
|
|
| Từ 70% đến dưới 100% số văn bản quy phạm pháp luật được triển khai đầy đủ, kịp thời và đúng quy định | 20 |
|
|
|
|
| Từ 50% đến dưới 70% số văn bản quy phạm pháp luật được triển khai đầy đủ, kịp thời và đúng quy định | 10 |
|
|
|
|
| Dưới 50% số văn bản quy phạm pháp luật được triển khai hoặc không triển khai | 0 |
|
|
|
|
3 | CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | 110 |
|
|
|
|
3.1 | Triển khai, thực hiện Kế hoạch Kiểm soát TTHC và Truyền thông về kiểm soát TTHC | 40 |
|
|
|
|
3.1.1 | Ban hành Kế hoạch | 20 |
|
|
|
|
| Ban hành kịp thời (trong quý IV năm trước liền kề năm KH) | 20 |
|
|
|
|
| Ban hành không kịp thời (trong tháng 01 năm kế hoạch) | 10 |
|
|
|
|
| Không ban hành hoặc ban hành sau 31/01 năm kế hoạch | 0 |
|
|
|
|
3.1.2 | Xác định nhiệm vụ kiểm soát TTHC của cơ quan trong Kế hoạch | 5 |
|
|
|
|
| Xác định đầy đủ nhiệm vụ KSTTHC theo Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 và Nghị định số 48/2013 ngày 14/5/2013 của Chính phủ | 5 |
|
|
|
|
| Xác định không đầy đủ nhiệm vụ KSTTHC theo Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 và Nghị định số 48/2013 ngày 14/5/2013 của Chính phủ | 0 |
|
|
|
|
3.1.3 | Mức độ thực hiện Kế hoạch | 15 |
|
|
|
|
| Thực hiện từ 80% kế hoạch trở lên | 15 |
|
|
|
|
| Thực hiện từ 70% đến dưới 80% kế hoạch | 10 |
|
|
|
|
| Thực hiện từ 50% đến dưới 70% kế hoạch | 5 |
|
|
|
|
| Thực hiện dưới 50% kế hoạch | 0 |
|
|
|
|
3.2 | Công bố TTHC | 30 |
|
|
|
|
3.2.1 | Soạn thảo Quyết định công bố TTHC trình cơ quan có thẩm quyền kiểm soát chất lượng | 20 |
|
|
|
|
| Soạn thảo kịp thời Quyết định công bố TTHC mới ban hành, TTHC được sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ trình cơ quan có nhiệm vụ kiểm soát chất lượng; (Trước 05 ngày làm việc kể từ ngày văn bản QPPL của HĐND, UBND tỉnh quy định về TTHC có hiệu lực thi hành) | 20 |
|
|
|
|
| Soạn thảo không kịp thời Quyết định công bố TTHC mới ban hành, TTHC được sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ trình cơ quan có nhiệm vụ kiểm soát chất lượng (Từ 06 ngày đến 30 ngày làm việc kể từ ngày văn bản QPPL của HĐND, UBND tỉnh quy định về TTHC có hiệu lực thi hành) | 10 |
|
|
|
|
| Không soạn thảo Quyết định công bố TTHC mới ban hành, TTHC được sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ hoặc soạn thảo sau 30 ngày tính từ khi văn bản QPPL của HĐND, UBND quy định về TTHC có hiệu lực thi hành | 0 |
|
|
|
|
3.2.2 | Nội dung Quyết định công bố TTHC | 10 |
|
|
|
|
| Công bố đầy đủ TTHC được quy định trong văn bản QPPL từ cấp tỉnh đến cấp xã | 10 |
|
|
|
|
| Công bố không đầy đủ TTHC được quy định trong văn bản QPPL hoặc chỉ công bố TTHC cấp tỉnh không công bố TTHC cấp huyện, cấp xã | 0 |
|
|
|
|
3.3 | Công khai TTHC | 20 |
|
|
|
|
3.3.1 | Niêm yết công khai tại nơi tiếp nhận, giải quyết TTHC đủ số lượng TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết, đầy đủ nội dung của từng TTHC đã được công bố | 5 |
|
|
|
|
| Niêm yết đủ số lượng TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết, đầy đủ nội dung của từng TTHC đã được công bố | 5 |
|
|
|
|
| Niêm yết không đủ số lượng; TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết, không đầy đủ nội dung của từng TTHC đã được công bố | 0 |
|
|
|
|
3.2.2 | Niêm yết công khai tại nơi tiếp nhận, giải quyết TTHC đúng quy định tại Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 7/2/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. | 5 |
|
|
|
|
| Đúng quy định tại Thông tư số 05/2014/TT-BTP | 5 |
|
|
|
|
| Không đúng quy định tại Thông tư số 05/2014/TT-BTP | 0 |
|
|
|
|
3.3.3 | Công khai TTHC trên cổng, trang thông tin điện tử của cơ quan và tạo đường dẫn đến Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC | 5 |
|
|
|
|
| Tạo đường dẫn đến Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC | 5 |
|
|
|
|
| Không tạo đường dẫn đến Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC | 0 |
|
|
|
|
3.3.4 | Công khai TTHC trên cổng, trang thông tin điện tử của cơ quan và đăng tải đầy đủ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết đã được công bố | 5 |
|
|
|
|
| Đăng tải đầy đủ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết đã được công bố | 5 |
|
|
|
|
| Không đăng tải đầy đủ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết đã được công bố | 0 |
|
|
|
|
3.4 | Giải quyết hồ sơ TTHC (trả kết quả đúng hạn, đúng thành phần hồ sơ) | 20 |
|
|
|
|
| 100% hồ sơ TTHC được giải quyết đúng quy định | 20 |
|
|
|
|
| Từ 50% đến dưới 100% hồ sơ TTHC được giải quyết đúng quy định | 10 |
|
|
|
|
| Dưới 50% hồ sơ TTHC được giải quyết đúng quy định | 0 |
|
|
|
|
4 | CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC | 90 |
|
|
|
|
4.1 | Thực hiện các quy định của Trung ương, của tỉnh về tổ chức bộ máy | 15 |
|
|
|
|
| Xác định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đúng thời gian quy định | 15 |
|
|
|
|
| Xác định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt chậm thời gian quy định | 10 |
|
|
|
|
| Chưa xác định | 0 |
|
|
|
|
4.2 | Rà soát đánh giá thực hiện chức năng, nhiệm vụ của các phòng, ban chuyên môn và các đơn vị trực thuộc | 10 |
|
|
|
|
| Có rà soát, đảm bảo thời gian theo quy định | 10 |
|
|
|
|
| Không rà soát hoặc có rà soát nhưng không đảm bảo thời gian quy định. | 0 |
|
|
|
|
4.3 | Thực hiện phân cấp quản lý | 55 |
|
|
|
|
4.3.1 | Thực hiện các quy định phân cấp về thẩm quyền quản lý do Trung ương, UBND tỉnh ban hành | 20 |
|
|
|
|
| Thực hiện đúng và đầy đủ các quy định | 20 |
|
|
|
|
| Thực hiện không đầy đủ các quy định | 0 |
|
|
|
|
4.3.2 | Thực hiện kiểm tra, đánh giá định kỳ hàng năm đối với các nhiệm vụ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của sở, ngành đã tham mưu cho UBND tỉnh phân cấp cho địa phương | 15 |
|
|
|
|
| Có thực hiện, đảm bảo thời gian. | 15 |
|
|
|
|
| Không thực hiện hoặc có thực hiện nhưng không đảm bảo thời gian. | 0 |
|
|
|
|
4.3.3 | Tỷ lệ xử lý các vấn đề về phân cấp phát hiện qua kiểm tra | 20 |
|
|
|
|
| 100% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý | 20 |
|
|
|
|
| Từ 80% đến dưới 100% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý | 15 |
|
|
|
|
| Từ 70% đến dưới 80% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý | 10 |
|
|
|
|
| Từ 50% đến dưới 70% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý | 5 |
|
|
|
|
| Dưới 50% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý | 0 |
|
|
|
|
4.4 | Thực hiện rà soát, đánh giá quy chế làm việc hàng năm | 10 |
|
|
|
|
| Có rà soát, đánh giá | 10 |
|
|
|
|
| Không tiến hành rà soát, đánh giá | 0 |
|
|
|
|
5 | XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC | 170 |
|
|
|
|
5.1 | Xác định cơ cấu công chức, viên chức theo vị trí việc làm | 40 |
|
|
|
|
5.1.1 | Xây dựng đề án xác định cơ cấu công chức, viên chức theo vị trí việc làm trình cơ quan thẩm quyền phê duyệt | 15 |
|
|
|
|
| Có đề án trình cơ quan thẩm quyền đúng thời gian quy định | 15 |
|
|
|
|
| Có đề án trình cơ quan thẩm quyền, nhưng không đúng thời gian quy định | 5 |
|
|
|
|
| Không có đề án trình cơ quan thẩm quyền | 0 |
|
|
|
|
5.1.2 | Mức độ thực hiện cơ cấu công chức, viên chức theo vị trí việc làm đã được phê duyệt | 25 |
|
|
|
|
| Từ 80% trở lên số cơ quan, đơn vị thực hiện đúng cơ cấu công chức, viên chức được phê duyệt | 25 |
|
|
|
|
| Từ 70% đến dưới 80% số cơ quan, đơn vị thực hiện đúng cơ Cấu công chức, viên chức được phê duyệt | 12,5 |
|
|
|
|
| Từ 50% đến dưới 70% số cơ quan, đơn vị thực hiện đúng cơ cấu công chức, viên chức được phê duyệt | 5 |
|
|
|
|
| Dưới 50% số cơ quan, đơn vị thực hiện đúng cơ cấu công chức, viên chức được phê duyệt | 0 |
|
|
|
|
5.2 | Tuyển dụng, sử dụng và quản lý đội ngũ công chức, viên chức | 80 |
|
|
|
|
5.2.1 | Thực hiện tuyển dụng công chức, viên chức theo quy định | 20 |
|
|
|
|
| Đăng ký tuyển dụng công chức, viên chức (hoặc xây dựng kế hoạch và tổ chức tuyển dụng viên chức theo phân cấp) đảm bảo đúng quy định | 20 |
|
|
|
|
| Thực hiện một trong hai nội dung tuyển dụng nêu trên đảm bảo đúng quy định | 10 |
|
|
|
|
| Không thực hiện cả 02 nội dung trên về tuyển dụng | 0 |
|
|
|
|
5.2.2 | Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ của cán bộ, công chức, viên chức hàng năm | 10 |
|
|
|
|
| Thực hiện việc đánh giá đảm bảo thời gian theo đúng quy định | 10 |
|
|
|
|
| Thực hiện việc đánh giá không đảm bảo thời gian theo đúng quy định | 0 |
|
|
|
|
5.2.3 | Kết quả đánh giá thực hiện nhiệm vụ của cán bộ, công chức, viên chức hàng năm | 20 |
|
|
|
|
| Có 100% phòng, ban, đơn vị trực thuộc hoàn thành thành nhiệm vụ, trong đó có trên 70% số phòng, ban, đơn vị trực thuộc hoàn thành tốt nhiệm vụ; tỷ lệ cán bộ, công chức, viên chức, hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên đạt trên 90%, không có công chức, viên chức vi phạm kỷ luật | 20 |
|
|
|
|
| Có trên 90% phòng, ban, đơn vị trực thuộc hoàn thành nhiệm vụ, trong đó có trên 50% số phòng, ban, đơn vị trực thuộc hoàn thành tốt nhiệm vụ; tỷ lệ cán bộ, công chức, viên chức, hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên đạt trên 80%, không có công chức, viên chức vi phạm kỷ luật | 15 |
|
|
|
|
| Có trên 70% phòng, ban, đơn vị trực thuộc hoàn thành nhiệm vụ; tỷ lệ cán bộ, công chức, viên chức, hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên đạt trên 65%, không có công chức, viên chức vi phạm kỷ luật | 10 |
|
|
|
|
| Thực hiện không đạt các tiêu chí trên | 0 |
|
|
|
|
5.2.4 | Thực hiện công tác bổ nhiệm, quy hoạch các chức danh lãnh đạo và chế độ, chính sách đối với công chức, viên chức | 10 |
|
|
|
|
| Công tác bổ nhiệm, quy hoạch cán bộ, công chức lãnh đạo đảm bảo đúng quy định, đảm bảo tiêu chuẩn chức danh; thực hiện đầy đủ, đúng quy định các chế độ chính sách cho cán bộ, công chức, viên chức | 10 |
|
|
|
|
| Thực hiện chưa đảm bảo tất cả các nội dung trên | 0 |
|
|
|
|
5.2.5 | Tỷ lệ cơ quan chuyên môn thực hiện bố trí công chức, viên chức theo đúng quy định của vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức, viên chức | 10 |
|
|
|
|
| Từ 80% trở lên số cơ quan chuyên môn thực hiện | 10 |
|
|
|
|
| Từ 70% đến dưới 80% số cơ quan chuyên môn thực hiện | 8 |
|
|
|
|
| Từ 50% đến dưới 70% số cơ quan chuyên môn thực hiện | 5 |
|
|
|
|
| Dưới 50% số cơ quan chuyên môn thực hiện | 0 |
|
|
|
|
5.2.6 | Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp trực thuộc thực hiện bố trí viên chức theo đúng quy định của vị trí việc làm và chức danh nghề nghiệp (đối với các cơ quan không có đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc thì số điểm tại tiêu chí thành phần này được phân bổ vào tiêu chí thành phần 5.2.5) | 10 |
|
|
|
|
| Từ 80% trở lên số đơn vị sự nghiệp trực thuộc thực hiện | 10 |
|
|
|
|
| Từ 70% đến dưới 80% số đơn vị sự nghiệp trực thuộc thực hiện | 8 |
|
|
|
|
| Từ 50% đến dưới 70% số đơn vị sự nghiệp trực thuộc thực hiện | 5 |
|
|
|
|
| Dưới 50% số đơn vị sự nghiệp trực thuộc thực hiện | 0 |
|
|
|
|
5.3 | Công tác đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức | 50 |
|
|
|
|
5.3.1 | Ban hành kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức của cơ quan, đơn vị hàng năm | 15 |
|
|
|
|
| Ban hành kịp thời (trong quý IV của năm trước liền kề năm kế hoạch) | 15 |
|
|
|
|
| Ban hành không kịp thời (trong tháng 01 năm kế hoạch) | 7,5 |
|
|
|
|
| Không ban hành hoặc ban hành san tháng 31/01 năm kế hoạch | 0 |
|
|
|
|
5.3.2 | Mức độ thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức của cơ quan, đơn vị hàng năm | 20 |
|
|
|
|
| Thực hiện từ 80% kế hoạch trở lên | 20 |
|
|
|
|
| Thực hiện từ 70% đến dưới 80% kế hoạch | 10 |
|
|
|
|
| Thực hiện từ 50% đến dưới 70% kế hoạch | 5 |
|
|
|
|
| Thực hiện dưới 50% kế hoạch | 0 |
|
|
|
|
5.3.3 | Báo cáo công tác đào tạo, bồi dưỡng hàng năm theo yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền | 15 |
|
|
|
|
| Gửi đúng thời gian quy định và đầy đủ nội dung theo hướng dẫn | 15 |
|
|
|
|
| Không gửi đúng thời gian quy định và không đầy đủ nội dung theo hướng dẫn | 0 |
|
|
|
|
6 | ĐỔI MỚI CƠ CHẾ TÀI CHÍNH ĐỐI VỚI CƠ QUAN HÀNH CHÍNH VÀ ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP | 90 |
|
|
|
|
6.1 | Thực hiện cơ chế khoán biên chế và kinh phí hành chính tại cơ quan , đơn vị hành chính | 45 |
|
|
|
|
6.1.1 | Tỷ lệ cơ quan, đơn vị hành chính thuộc sở, ngành (khối văn phòng sở, ban, chi cục trực thuộc...) thực hiện theo Nghị định số 130/2005/NĐ-CP | 15 |
|
|
|
|
| 100% số cơ quan triển khai thực hiện | 15 |
|
|
|
|
| Dưới 100% số cơ quan, đơn vị triển khai thực hiện | 0 |
|
|
|
|
6.1.2 | Tỷ lệ đơn vị rà soát, xây dựng quy chế chi tiêu nội bộ và thực hiện đúng, đầy đủ quy chế chi tiêu nội bộ hàng năm | 20 |
|
|
|
|
| 100% các đơn vị trực thuộc | 20 |
|
|
|
|
| Dưới 100% các đơn vị trực thuộc | 0 |
|
|
|
|
6.1.3 | Tiết kiệm kinh phí, tăng thu nhập cho công chức tại các phòng chuyên môn, đơn vị trực thuộc | 10 |
|
|
|
|
| Có thu nhập tăng thêm | 10 |
|
|
|
|
| Không có thu nhập tăng thêm | 0 |
|
|
|
|
6.2 | Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm tại đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc (đối với các cơ quan không có đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc thì số điểm tại tiêu chí này được phân bổ vào tiêu chí 6.1 tương ứng | 45 |
|
|
|
|
6.2.1 | Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm theo Nghị định số 43/2006/NĐ-CP | 15 |
|
|
|
|
| 100% số đơn vị | 15 |
|
|
|
|
| Dưới 100% số đơn vị | 0 |
|
|
|
|
6.2.2 | Rà soát, xây dựng quy chế chi tiêu nội bộ và thực hiện đúng, đầy đủ quy chế chi tiêu nội bộ hàng năm tại đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc | 20 |
|
|
|
|
| Từ 80% số đơn vị trở lên | 15 |
|
|
|
|
| Từ 70% đến dưới 80% số đơn vị | 10 |
|
|
|
|
| Từ 50% đến dưới 70 % số đơn vị | 5 |
|
|
|
|
| Dưới 50% số đơn vị | 0 |
|
|
|
|
6.2.3 | Tiết kiệm kinh phí, tăng thu nhập cho viên chức | 10 |
|
|
|
|
| Có thu nhập tăng thêm | 10 |
|
|
|
|
| Không có thu nhập tăng thêm | 0 |
|
|
|
|
7 | HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH | 140 |
|
|
|
|
7.1 | Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động quản lý hành chính | 100 |
|
|
|
|
7.1.1 | Ban hành Kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin | 10 |
|
|
|
|
| Ban hành kịp thời (trong quý IV của năm trước liền kề năm kế hoạch) | 10 |
|
|
|
|
| Ban hành không kịp thời (trong tháng 01 năm kế hoạch) | 5 |
|
|
|
|
| Không ban hành hoặc ban hành sau tháng 01 năm kế hoạch | 0 |
|
|
|
|
7.1.2 | Mức độ thực hiện kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin | 10 |
|
|
|
|
| Thực hiện từ 80% kế hoạch trở lên | 10 |
|
|
|
|
| Thực hiện từ 50% đến dưới 80% kế hoạch | 5 |
|
|
|
|
| Thực hiện dưới 50% kế hoạch | 0 |
|
|
|
|
7.1.3 | Tỷ lệ cán bộ, công chức sử dụng phần mềm quản lý văn bản, điều hành trong cơ quan | 10 |
|
|
|
|
| Từ 80% trở lên số công chức, viên chức sử dụng | 10 |
|
|
|
|
| Từ 50% đến dưới 80% số công chức, viên chức sử dụng | 5 |
|
|
|
|
| Dưới 50% số công chức, viên chức sử dụng | 0 |
|
|
|
|
7.1.4 | Tỷ lệ văn bản đến gửi/nhận nội bộ trên phần mềm quản lý văn bản, điều hành trong cơ quan | 10 |
|
|
|
|
| Từ 80% trở lên | 10 |
|
|
|
|
| Từ 50% đến dưới 80% | 5 |
|
|
|
|
| Dưới 50% | 0 |
|
|
|
|
7.1.5 | Tỷ lệ văn bản đi gửi/nhận nội bộ trên phần mềm quản lý văn bản, điều hành trong cơ quan | 10 |
|
|
|
|
| Từ 80% trở lên | 10 |
|
|
|
|
| Từ 50% đến dưới 80% | 5 |
|
|
|
|
| Dưới 50% | 0 |
|
|
|
|
7.1.6 | Mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến | 20 |
|
|
|
|
| Không cung cấp dịch vụ công trực tuyến | 0 |
|
|
|
|
| Tất cả dịch vụ công được cung cấp trực tuyến ở mức độ 1 và 2 | 10 |
|
|
|
|
| Tất cả dịch vụ công được cung cấp trực tuyến ở mức độ 1 và 2, có ít nhất một dịch vụ công mức độ 3 | 15 |
|
|
|
|
| Tất cả dịch vụ công được cung cấp trực tuyến ở mức độ 1 và 2, có ít nhất một dịch vụ công mức độ 4 | 20 |
|
|
|
|
7.1.7 | Cung cấp đầy đủ thông tin trên trang thông tin điện tử của đơn vị theo quy định tại Nghị định 43/2011/NĐ-CP | 10 |
|
|
|
|
| Cung cấp đầy đủ thông tin chủ yếu quy định tại Điều 10 đạt từ 80% trở lên | 10 |
|
|
|
|
| Cung cấp đầy đủ thông tin chủ yếu quy định tại Điều 10 nhưng đạt dưới 80% | 0 |
|
|
|
|
7.1.8 | Cập nhật thông tin kịp thời trên trang thông tin điện tử của đơn vị theo quy định tại Nghị định 43/2011/NĐ-CP | 10 |
|
|
|
|
| Cập nhật thông tin kịp thời, không có thông tin cũ không còn phù hợp | 10 |
|
|
|
|
| Cập nhật thông tin không kịp thời hoặc thông tin cũ không còn phù hợp | 0 |
|
|
|
|
7.1.9 | Thực hiện chế độ báo cáo, cung cấp số liệu công tác ứng dụng CNTT hàng năm | 10 |
|
|
|
|
| Thực hiện đầy đủ các báo cáo | 10 |
|
|
|
|
| Có thực hiện nhưng không đầy đủ | 5 |
|
|
|
|
| Không thực hiện | 0 |
|
|
|
|
7.2 | Kết quả thực hiện Áp dụng ISO trong hoạt động của các cơ quan hành chính | 40 |
|
|
|
|
7.2.1 | Ban hành tài liệu HTQLCL áp dụng vào hoạt động của đơn vị, hoặc có giấy chứng nhận HTQLCL phù hợp tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 còn hiệu lực. | 2,5 |
|
|
|
|
| Có Quyết định | 2,5 |
|
|
|
|
| Không có Quyết định | 0 |
|
|
|
|
7.2.2 | Công bố HTQLCL phù hợp tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 (theo QĐ số 19/2014/QĐ-TTg). | 2,5 |
|
|
|
|
| Thực hiện | 2,5 |
|
|
|
|
| Không thực hiện | 0 |
|
|
|
|
7.2.3 | Bổ nhiệm đại diện lãnh đạo chất lượng (QMR). | 2,5 |
|
|
|
|
| Có Quyết định | 2,5 |
|
|
|
|
| Không có Quyết định | 0 |
|
|
|
|
7.2.4 | Ban hành Chính sách chất lượng. | 2,5 |
|
|
|
|
| Thực hiện | 2,5 |
|
|
|
|
| Không thực hiện | 0 |
|
|
|
|
7.2.5 | Xây dựng và ban hành Kế hoạch chất lượng, Mục tiêu chất lượng hàng năm. | 5 |
|
|
|
|
| Thực hiện | 5 |
|
|
|
|
| Không thực hiện | 0 |
|
|
|
|
7.2.6 | Xây dựng Kế hoạch đánh giá nội bộ và thực hiện đánh giá nội bộ hàng năm. | 10 |
|
|
|
|
| Thực hiện | 10 |
|
|
|
|
| Không thực hiện | 0 |
|
|
|
|
7.2.7 | Thực hiện Họp xem xét của lãnh đạo hàng năm | 10 |
|
|
|
|
| Thực hiện | 10 |
|
|
|
|
| Không thực hiện | 0 |
|
|
|
|
7.2.8 | Chấp hành nghiêm chỉnh chế độ báo cáo định kỳ, đột xuất. | 5 |
|
|
|
|
| Thực hiện đúng quy định | 5 |
|
|
|
|
| Không thực hiện hoặc thực hiện không đúng quy định | 0 |
|
|
|
|
8 | THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG | 130 |
|
|
|
|
8.1 | Ban hành các văn bản quy định về tổ chức thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông theo quy định | 30 |
|
|
|
|
| Ban hành đầy đủ, đúng quy định | 30 |
|
|
|
|
| Ban hành chưa đầy đủ | 15 |
|
|
|
|
| Không ban hành | 0 |
|
|
|
|
8.2 | Bố trí đội ngũ công chức trực tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC | 30 |
|
|
|
|
| Có bố trí | 30 |
|
|
|
|
| Không bố trí | 0 |
|
|
|
|
8.3 | Thực hiện giải quyết TTHC theo Cơ chế một cửa, một cửa liên thông | 20 |
|
|
|
|
| Từ 80% trở lên số lượng TTHC | 20 |
|
|
|
|
| Từ 70% đến dưới 80% số lượng TTHC | 10 |
|
|
|
|
| Từ 50% đến dưới 70% số lượng TTHC | 5 |
|
|
|
|
| Dưới 50% số lượng TTHC | 0 |
|
|
|
|
8.4 | Thời gian giải quyết TTHC theo Cơ chế một cửa, một cửa liên thông | 30 |
|
|
|
|
| 100% số lượng TTHC được thực hiện đúng thời gian | 30 |
|
|
|
|
| Từ 50% đến dưới 100% thực hiện không đúng thời gian | 15 |
|
|
|
|
| Dưới 50% số lượng TTHC thực hiện không đúng thời gian | 0 |
|
|
|
|
8.5 | Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị và mức độ hiện đại hóa của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 20 |
|
|
|
|
| Bố trí đầy đủ các loại trang thiết bị cần thiết cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: máy tính, máy in, bàn làm việc, điện thoại cố định, ghế ngồi chờ cho công dân, quạt mát (hoặc máy điều hòa), nước uống. | 20 |
|
|
|
|
| Bố trí chưa đầy đủ (từ 4-7 loại) | 10 |
|
|
|
|
| Bố trí quá ít (dưới 4 loại) | 0 |
|
|
|
|
CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 2006/QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
STT | Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần | Điểm tối đa (1000 điểm) | Điểm đánh giá | Chỉ số (Điểm HĐTĐ /điểm tối đa x 100%) | Ghi chú | |
Tự đánh giá | HĐ thẩm định | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
| Tổng hợp | 1000 |
|
|
|
|
1 | CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CCHC | 160 |
|
|
|
|
1.1 | Kế hoạch CCHC năm | 60 |
|
|
|
|
1.1.1 | Ban hành kế hoạch cải cách hành chính | 15 |
|
|
|
|
| Ban hành kịp thời (trong quý IV của năm trước liền kề năm kế hoạch) | 15 |
|
|
|
|
| Ban hành không kịp thời (trong tháng 01 năm kế hoạch) | 7,5 |
|
|
|
|
| Không ban hành hoặc ban hành sau 31/01 năm kế hoạch | 0 |
|
|
|
|
1.1.2 | Xác định đầy đủ các nhiệm vụ CCHC trên các lĩnh vực theo Kế hoạch CCHC giai đoạn của UBND tỉnh và dự trù, bố trí kinh phí triển khai | 15 |
|
|
|
|
| Xác định đầy đủ nhiệm vụ và có dự trù, bố trí kinh phí | 15 |
|
|
|
|
| Không xác định đầy đủ nhiệm vụ hoặc không dự trù, bố trí kinh phí | 0 |
|
|
|
|
1.1.3 | Các kết quả trong kế hoạch phải đạt (sản phẩm đầu ra) được xác định rõ, cụ thể về số lượng, gắn với trách nhiệm triển khai của phòng, ban, đơn vị trực thuộc và có quy định rõ thời gian hoành thành. | 10 |
|
|
|
|
| Đạt yêu cầu | 10 |
|
|
|
|
| Không đạt yêu cầu | 0 |
|
|
|
|
1.1.4 | Mức độ thực hiện kế hoạch CCHC | 20 |
|
|
|
|
| Thực hiện từ 80% kế hoạch trở lên | 20 |
|
|
|
|
| Thực hiện từ 70% đến dưới 80% kế hoạch | 10 |
|
|
|
|
| Thực hiện từ 50% đến dưới 70% kế hoạch | 5 |
|
|
|
|
| Thực hiện dưới 50% kế hoạch | 0 |
|
|
|
|
1.2 | Báo cáo CCHC | 35 |
|
|
|
|
1.2.1 | Số lượng báo cáo (02 báo cáo quý, báo cáo 6 tháng và báo cáo năm) | 10 |
|
|
|
|
| Đủ số lượng báo cáo | 10 |
|
|
|
|
| Không đủ số lượng báo cáo | 0 |
|
|
|
|
1.2.2 | Tất cả báo cáo đầy đủ nội dung theo hướng dẫn | 15 |
|
|
|
|
| Đạt yêu cầu | 15 |
|
|
|
|
| Không đạt yêu cầu | 0 |
|
|
|
|
1.2.3 | Tất cả được gửi đúng thời gian quy định | 10 |
|
|
|
|
| Đúng thời gian quy định | 10 |
|
|
|
|
| Không đúng thời gian quy định | 0 |
|
|
|
|
1.3 | Kiểm tra công tác CCHC | 25 |
|
|
|
|
1.3.1 | Kế hoạch kiểm tra CCHC đối với các cơ quan chuyên môn cấp huyện, đơn vị hành chính cấp xã (có kế hoạch riêng hoặc nằm trong kế hoạch CCHC năm) | 5 |
|
|
|
|
| Có kế hoạch kiểm tra từ 30% số cơ quan, đơn vị trở lên | 5 |
|
|
|
|
| Có kế hoạch kiểm tra từ 20% đến dưới 30% số cơ quan, đơn vị | 2,5 |
|
|
|
|
| Có kế hoạch kiểm tra dưới 20% cơ quan, đơn vị hoặc không có kế hoạch kiểm tra | 0 |
|
|
|
|
1.3.2 | Mức độ thực hiện kế hoạch kiểm tra | 10 |
|
|
|
|
| Thực hiện từ 80% kế hoạch trở lên | 10 |
|
|
|
|
| Thực hiện từ 70% đến dưới 80% kế hoạch | 7,5 |
|
|
|
|
| Thực hiện từ 50% đến dưới 70% kế hoạch | 5 |
|
|
|
|
| Thực hiện dưới 50% kế hoạch | 0 |
|
|
|
|
1.3.3 | Mức độ xử lý hoặc kiến nghị xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra | 10 |
|
|
|
|
| 80% các vấn đề được phát hiện trở lên | 10 |
|
|
|
|
| Từ 70% đến dưới 80% các vấn đề được phát hiện | 7,5 |
|
|
|
|
| Từ 50% đến dưới 70% các vấn đề phát hiện | 5 |
|
|
|
|
| Dưới 50% | 0 |
|
|
|
|
1.4 | Thực hiện tuyên truyền (hoặc phối hợp tuyên truyền) về cải cách hành chính) | 15 |
|
|
|
|
1.4.1 | Kế hoạch tuyên truyền CCHC (có kế hoạch tuyên truyền CCHC riêng hoặc năm trong kế hoạch CCHC hàng năm) | 5 |
|
|
|
|
| Có Kế hoạch | 5 |
|
|
|
|
| Không có kế hoạch | 0 |
|
|
|
|
1.4.2 | Mức độ thực hiện kế hoạch tuyên truyền CCHC | 10 |
|
|
|
|
| Thực hiện từ 80% kế hoạch trở lên | 10 |
|
|
|
|
| Thực hiện từ 70% đến dưới 80% kế hoạch | 7,5 |
|
|
|
|
| Thực hiện từ 50% đến dưới dưới 70% kế hoạch | 5 |
|
|
|
|
| Thực hiện dưới 50% kế hoạch | 0 |
|
|
|
|
1.5 | Sự năng động trong chỉ đạo, Điều hành CCHC | 25 |
|
|
|
|
1.5.1 | Gắn kết quả thực hiện CCHC với công tác thi đua, khen thưởng | 10 |
|
|
|
|
| Có thực hiện | 10 |
|
|
|
|
| Không thực hiện | 0 |
|
|
|
|
1.5.2 | Sáng kiến trong triển khai công tác CCHC | 15 |
|
|
|
|
| Có sáng kiến | 15 |
|
|
|
|
| Không có sáng kiến | 0 |
|
|
|
|
2 | XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT | 110 |
|
|
|
|
2.1 | Xây dựng văn bản quy phạm pháp luật | 20 |
|
|
|
|
2.1.1 | Thực hiện quy trình xây dựng VBQPPL | 20 |
|
|
|
|
| Đúng quy định | 20 |
|
|
|
|
| Không đúng quy định | 0 |
|
|
|
|
2.2 | Thực hiện kiểm tra, rà soát văn bản QPPL | 60 |
|
|
|
|
2.2.1 | Ban hành Kế hoạch kiểm tra, rà soát VBQPPL | 20 |
|
|
|
|
| Ban hành kịp thời (trong quý IV của năm trước liền kề năm kế hoạch). | 20 |
|
|
|
|
| Ban hành không kịp thời (trong tháng 01 năm kế hoạch). | 10 |
|
|
|
|
| Không ban hành hoặc ban hành sau ngày 31/01 năm kế hoạch. | 0 |
|
|
|
|
2.2.2 | Mức độ hoàn thành kế hoạch kiểm tra, rà soát văn bản quy phạm pháp luật | 20 |
|
|
|
|
| Hoàn thành kế hoạch | 20 |
|
|
|
|
| Không hoàn thành kế hoạch | 0 |
|
|
|
|
2.2.3 | Đề xuất xử lý các vấn đề không còn phù hợp | 20 |
|
|
|
|
| Đề xuất, kiến nghị xử lý sau rà soát đúng quy định | 20 |
|
|
|
|
| Không đề xuất, kiến nghị hoặc có đề xuất, kiến nghị xử lý sau rà soát nhưng không đúng quy định | 0 |
|
|
|
|
2.3 | Triển khai thực hiện văn bản QPPL của đơn vị ban hành hoặc của cơ quan cấp trên ban hành tại địa phương đầy đủ, kịp thời và đúng quy định | 30 |
|
|
|
|
| Từ 80% trở lên số VBQPPL được triển khai | 30 |
|
|
|
|
| Từ 70% đến dưới 80% số VBQPPL được triển khai | 20 |
|
|
|
|
| Từ 50% đến dưới 70% số VBQPPL được triển khai | 10 |
|
|
|
|
| Dưới 50% số VBQPPL được triển khai | 0 |
|
|
|
|
3 | CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | 110 |
|
|
|
|
3.1 | Triển khai, thực hiện kế hoạch kiểm soát TTHC và Truyền thông về kiểm soát TTHC | 50 |
|
|
|
|
3.1.1 | Ban hành Kế hoạch | 25 |
|
|
|
|
| Ban hành kịp thời (trong quý IV năm trước liền kề năm KH) | 25 |
|
|
|
|
| Ban hành không kịp thời (trong tháng 01 năm kế hoạch) | 15 |
|
|
|
|
| Không ban hành hoặc ban hành sau ngày 31/01 năm kế hoạch) | 0 |
|
|
|
|
3.1.2 | Xác định nhiệm vụ kiểm soát TTHC của cơ quan trong kế hoạch | 10 |
|
|
|
|
| Xác định đầy đủ nhiệm vụ KSTTHC theo Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 và Nghị định số 48/2013 ngày 14/5/2013 của Chính phủ | 10 |
|
|
|
|
| Xác định không đầy đủ nhiệm vụ KSTTHC theo Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 và Nghị định số 48/2013 ngày 14/5/2013 của Chính phủ | 0 |
|
|
|
|
3.1.3 | Mức độ thực hiện kế hoạch | 15 |
|
|
|
|
| Thực hiện từ 80% kế hoạch trở lên | 15 |
|
|
|
|
| Thực hiện từ 70% đến dưới 80% kế hoạch | 10 |
|
|
|
|
| Thực hiện từ 50% đến dưới dưới 70% kế hoạch | 5 |
|
|
|
|
| Thực hiện dưới 50% kế hoạch | 0 |
|
|
|
|
3.2 | Công khai thủ tục hành chính tại nơi tiếp nhận và giải quyết TTHC | 30 |
|
|
|
|
3.2.1 | Niêm yết đủ số TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết, niêm yết đầy đủ nội dung của từng TTHC đã được công bố | 15 |
|
|
|
|
| Thực hiện đầy đủ | 15 |
|
|
|
|
| Không thực hiện hoặc thực hiện không đầy đủ | 0 |
|
|
|
|
3.2.2 | Niêm yết đúng quy định tại Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 7/2/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết TTHC và báo cáo về tình hình kết quả thực hiện KSTTHC | 15 |
|
|
|
|
| Thực hiện đúng quy định | 15 |
|
|
|
|
| Không thực hiện hoặc thực hiện không đúng quy định | 0 |
|
|
|
|
3.3 | Giải quyết hồ sơ TTHC (trả kết quả đúng hạn, đúng thành phần hồ sơ) | 30 |
|
|
|
|
| 100% hồ sơ TTHC được giải quyết đúng quy định | 30 |
|
|
|
|
| Từ 50% đến dưới 100% hồ sơ TTHC được giải quyết đúng quy định | 15 |
|
|
|
|
| Dưới 50% hồ sơ TTHC được giải quyết đúng quy định | 0 |
|
|
|
|
4 | CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC | 90 |
|
|
|
|
4.1 | Thực hiện các quy định của Trung ương, của tỉnh về tổ chức bộ máy | 15 |
|
|
|
|
| Xác định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đúng thời gian quy định | 15 |
|
|
|
|
| Xác định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt chậm thời gian quy định | 0 |
|
|
|
|
| Chưa xác định |
|
|
|
|
|
4.2 | Rà soát đánh giá chức năng, nhiệm vụ của các phòng, ban chuyên môn và các đơn vị sự nghiệp thuộc UBND cấp huyện; đảm bảo bảo chức năng, nhiệm vụ của từng đơn vị không chồng chéo, trùng lắp | 10 |
|
|
|
|
| Có rà soát, đảm bảo thời gian theo quy định | 10 |
|
|
|
|
| Không đảm bảo thời gian, không rà soát | 0 |
|
|
|
|
4.3 | Thực hiện phân cấp quản lý | 55 |
|
|
|
|
4.3.1 | Thực hiện các quy định phân cấp do Trung ương, UBND tỉnh ban hành trên các lĩnh vực quản lý nhà nước | 20 |
|
|
|
|
| Thực hiện đầy đủ các quy định | 20 |
|
|
|
|
| Thực hiện không đầy đủ các quy định | 0 |
|
|
|
|
4.3.2 | Thực hiện kiểm tra, đánh giá định kỳ hằng năm đối với các nhiệm vụ đã phân cấp | 15 |
|
|
|
|
| Có thực hiện | 15 |
|
|
|
|
| Không thực hiện | 0 |
|
|
|
|
4.3.3 | Xử lý các vấn đề về phân cấp phát hiện qua kiểm tra | 20 |
|
|
|
|
| 100% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý | 20 |
|
|
|
|
| Từ 80% đến dưới 100% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý | 15 |
|
|
|
|
| Từ 70% đến dưới 80% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý | 10 |
|
|
|
|
| Từ 50% đến dưới 70% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý | 5 |
|
|
|
|
| Dưới 50% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý | 0 |
|
|
|
|
4.4 | Thực hiện rà soát, đánh giá quy chế làm việc hằng năm của đơn vị | 10 |
|
|
|
|
| Có rà soát, đánh giá | 10 |
|
|
|
|
| Không tiến hành rà soát, đánh giá | 0 |
|
|
|
|
5 | XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC | 170 |
|
|
|
|
5.1 | Xác định cơ cấu công chức, viên chức theo vị trí việc làm | 30 |
|
|
|
|
5.1.1 | Xây dựng đề án xác định cơ cấu công chức, viên chức theo vị trí việc làm trình cơ quan thẩm quyền phê duyệt | 10 |
|
|
|
|
| Xây dựng đề án trình cơ quan thẩm quyền đúng thời gian quy định | 10 |
|
|
|
|
| Xây dựng đề án trình cơ quan thẩm quyền, nhưng không đúng thời gian quy định | 5 |
|
|
|
|
| Không xây dựng đề án trình cơ quan có thẩm quyền | 0 |
|
|
|
|
5.1.2 | Mức độ thực hiện cơ cấu công chức, viên chức theo vị trí việc đã làm được phê duyệt | 20 |
|
|
|
|
| Từ 80% trở lên số cơ quan, đơn vị thực hiện đúng cơ cấu công chức, viên chức được phê duyệt | 20 |
|
|
|
|
| Từ 70% đến dưới 80% số cơ quan, đơn vị thực hiện đúng, cơ cấu công chức, viên chức được phê duyệt | 10 |
|
|
|
|
| Từ 50% đến dưới 70% số cơ quan, đơn vị thực hiện đúng cơ cấu công, chức, viên chức được phê duyệt | 5 |
|
|
|
|
| Dưới 50% số cơ quan, đơn vị thực hiện đúng cơ cấu công chức, viên chức được phê duyệt | 0 |
|
|
|
|
5.2 | Tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức, viên chức và công chức cấp xã | 50 |
|
|
|
|
5.2.1 | Thực hiện tuyển dụng công chức, viên chức, công chức cấp xã | 10 |
|
|
|
|
| Đăng ký tuyển dụng công chức hành chính; xây dựng kế hoạch và tổ chức tuyển dụng viên chức và công chức cấp xã theo phân cấp, đảm bảo đúng quy định; | 10 |
|
|
|
|
| Thực hiện một đến hai trong ba nội dung tuyển dụng nêu trên đảm bảo đúng quy định; | 5 |
|
|
|
|
| Không thực hiện cả 03 nội dung về tuyển dụng | 0 |
|
|
|
|
5.2.2 | Kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao trong năm của cơ quan, đơn vị (phòng, ban, đơn vị trực thuộc...) và của cán bộ, công chức, viên chức | 10 |
|
|
|
|
| 100% cơ quan hoàn thành nhiệm vụ, trong đó có trên 70% số cơ quan hoàn thành tốt nhiệm vụ; tỷ lệ cán bộ, công chức, viên chức, hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên đạt trên 90%, không có công chức, viên chức vi phạm kỷ luật | 10 |
|
|
|
|
| Từ 90% trở lên cơ quan hoàn thành nhiệm vụ, trong đó có trên 50% số cơ quan hoàn thành tốt nhiệm vụ; tỷ lệ cán bộ, công chức, viên chức, hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên đạt trên 80%, không có công chức, viên chức vi phạm kỷ luật | 8 |
|
|
|
|
| Từ 70% trở lên cơ quan hoàn thành nhiệm vụ; tỷ lệ cán bộ, công chức, viên chức, hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên đạt trên 65%, không có công chức, viên chức vi phạm kỷ luật | 5 |
|
|
|
|
| Không đạt các tiêu chí trên | 0 |
|
|
|
|
5.2.3 | Thực hiện công tác bổ nhiệm, quy hoạch các chức danh lãnh đạo và chế độ, chính sách đối với công chức, viên chức | 10 |
|
|
|
|
| Công tác bổ nhiệm, quy hoạch cán bộ, công chức lãnh đạo đảm bảo đúng quy định, đảm bảo tiêu chuẩn chức danh; thực hiện đầy đủ, đúng quy định các chế độ chính sách cho cán bộ, công chức, viên chức | 10 |
|
|
|
|
| Thực hiện chưa đảm bảo tất cả các nội dung trên | 0 |
|
|
|
|
5.2.4 | Tỷ lệ cơ quan chuyên môn thực hiện bố trí công chức theo đúng quy định của vị trí việc làm và ngạch công chức | 10 |
|
|
|
|
| Từ 80% số cơ quan trở lên | 10 |
|
|
|
|
| Từ 70% đến dưới 80% số cơ quan | 8 |
|
|
|
|
| Từ 50% đến dưới 70% số cơ quan | 5 |
|
|
|
|
| Dưới 50% số cơ quan | 0 |
|
|
|
|
5.2.5 | Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp trực thuộc thực hiện bố trí viên chức theo đúng quy định của vị trí việc làm và chức danh nghề nghiệp | 10 |
|
|
|
|
| Từ 80% số cơ quan trở lên | 10 |
|
|
|
|
| Từ 70% đến dưới 80% số cơ quan | 8 |
|
|
|
|
| Từ 50% đến dưới 70% số cơ quan | 5 |
|
|
|
|
| Dưới 50% số cơ quan | 0 |
|
|
|
|
5.3 | Công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức | 50 |
|
|
|
|
5.3.1 | Ban hành kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức của đơn vị hàng năm | 15 |
|
|
|
|
| Ban hành kịp thời (trong quý IV của năm trước liền kề năm kế hoạch) | 15 |
|
|
|
|
| Ban hành không kịp thời (trong tháng 01 năm kế hoạch) | 10 |
|
|
|
|
| Không ban hành hoặc ban hành sau 31/01 năm kế hoạch | 0 |
|
|
|
|
5.3.2 | Mức độ thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức của đơn vị hàng năm | 20 |
|
|
|
|
| Thực hiện từ 80% kế hoạch trở lên | 20 |
|
|
|
|
| Thực hiện từ 70% đến dưới 80% kế hoạch | 10 |
|
|
|
|
| Thực hiện từ 50% đến dưới 70% kế hoạch | 5 |
|
|
|
|
| Thực hiện dưới 50% kế hoạch | 0 |
|
|
|
|
5.3.3 | Báo cáo công tác đào tạo, bồi dưỡng hàng năm theo yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền | 15 |
|
|
|
|
| Đảm bảo thời gian và đầy đủ nội dung theo quy định | 15 |
|
|
|
|
| Không đảm bảo thời gian quy định và không đầy đủ nội dung theo hướng dẫn | 0 |
|
|
|
|
5.4 | Cán bộ, công chức cấp xã | 40 |
|
|
|
|
5.4.1 | Tỷ lệ đạt chuẩn của công chức cấp xã | 15 |
|
|
|
|
| Từ 98% trở lên công chức cấp xã đạt chuẩn | 75 |
|
|
|
|
| Từ 85% đến dưới 98% công chức cấp xã đạt chuẩn | 10 |
|
|
|
|
| Dưới 85% công chức cấp xã đạt chuẩn | 0 |
|
|
|
|
5.4.2 | Tỷ lệ đạt chuẩn của cán bộ cấp xã | 15 |
|
|
|
|
| Từ 75% trở lên cán bộ cấp xã đạt chuẩn | 15 |
|
|
|
|
| Từ 60% đến dưới 75% cán bộ cấp xã đạt chuẩn | 10 |
|
|
|
|
| Từ 50% đến dưới 60% cán bộ cấp xã đạt chuẩn | 5 |
|
|
|
|
| Dưới 50% cán bộ cấp xã đạt chuẩn | 0 |
|
|
|
|
5.4.3 | Tỷ lệ số cán bộ, công chức cấp xã được bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ trong năm | 10 |
|
|
|
|
| 70% trở lên số cán bộ, công chức được bồi dưỡng | 10 |
|
|
|
|
| Từ 50% đến dưới 70% số cán bộ, công chức được bồi dưỡng | 5 |
|
|
|
|
| Dưới 50% số cán bộ, công chức được bồi dưỡng | 0 |
|
|
|
|
6 | ĐỔI MỚI CƠ CHẾ TÀI CHÍNH ĐỐI VỚI CƠ QUAN HÀNH CHÍNH VÀ ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP | 90 |
|
|
|
|
6.1 | Thực hiện Cơ chế khoán biên chế và kinh phí hành chính tại cơ quan, đơn vị hành chính | 45 |
|
|
|
|
6.1.1 | Tỷ lệ cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện thực hiện cơ chế khoán biên chế và kinh phí hành chính theo Nghị định số 130/2005/NĐ-CP | 15 |
|
|
|
|
| 100% số cơ quan triển khai thực hiện | 15 |
|
|
|
|
| Dưới 100% số cơ quan, đơn vị triển khai thực hiện | 0 |
|
|
|
|
6.1.2 | Rà soát, xây dựng quy chế chi tiêu nội bộ và thực hiện đúng, đầy đủ quy chế chi tiêu nội bộ hàng năm tại cơ quan chuyên môn cấp huyện | 10 |
|
|
|
|
| 100% các đơn vị trực thuộc | 10 |
|
|
|
|
| Dưới 100% các đơn vị trực thuộc | 0 |
|
|
|
|
6.1.3 | Tiết kiệm kinh phí, tăng thu nhập cho công chức tại các phòng chuyên môn | 20 |
|
|
|
|
| Có thu nhập tăng thêm | 20 |
|
|
|
|
| Không có thu nhập tăng thêm | 0 |
|
|
|
|
6.2 | Thực hiện Cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm tại đơn vị sự nghiệp công lập (Trừ các đơn vị trường học trực thuộc) | 45 |
|
|
|
|
6.2.1 | Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập thuộc UBND cấp huyện thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm theo Nghị định số 43/2006/NĐ-CP | 15 |
|
|
|
|
| 100% số đơn vị | 15 |
|
|
|
|
| Dưới 100% số đơn vị | 7,5 |
|
|
|
|
6.2.2 | Rà soát, xây dựng quy chế chi tiêu nội bộ và thực hiện đúng, đầy đủ quy chế chi tiêu nội bộ hàng năm tại đơn vị sự nghiệp công lập | 10 |
|
|
|
|
| Từ 80% số đơn vị trở lên | 10 |
|
|
|
|
| Từ 70% đến dưới 80% số đơn vị | 7,5 |
|
|
|
|
| Từ 50% đến dưới 70 % số đơn vị | 5 |
|
|
|
|
| Dưới 50% số đơn vị | 0 |
|
|
|
|
6.2.3 | Tiết kiệm kinh phí, tăng thu nhập cho viên chức | 20 |
|
|
|
|
| Có thu nhập tăng thêm | 20 |
|
|
|
|
| Không, có thu nhập tăng thêm | 15 |
|
|
|
|
7 | HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH | 130 |
|
|
|
|
7.1 | Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động quản lý hành chính | 100 |
|
|
|
|
7.1.1 | Ban hành Kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin | 10 |
|
|
|
|
| Ban hành kịp thời (trong quý IV của năm trước liền kề năm kế hoạch) | 10 |
|
|
|
|
| Ban hành không kịp thời (sau quý IV của năm trước liền kề năm kế hoạch, nhưng chậm nhất trong tháng 01 năm kế hoạch) | 5 |
|
|
|
|
| Không ban hành hoặc ban hành sau tháng 01 năm kế hoạch | 0 |
|
|
|
|
7.1.2 | Mức độ thực hiện kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin | 10 |
|
|
|
|
| Thực hiện từ 80% kế hoạch trở lên | 10 |
|
|
|
|
| Thực hiện từ 50% đến dưới 80% kế hoạch | 5 |
|
|
|
|
| Thực hiện dưới 50% kế hoạch | 0 |
|
|
|
|
7.1.3 | Tỷ lệ cán bộ, công chức sử dụng phần mềm quản lý văn bản, điều hành trong cơ quan | 10 |
|
|
|
|
| Từ 80% trở lên số công chức, viên chức sử dụng; | 10 |
|
|
|
|
| Từ 50% đến dưới 80% số công chức, viên chức sử dụng | 5 |
|
|
|
|
| Dưới 50% số công chức, viên chức sử dụng | 0 |
|
|
|
|
7.1.4 | Tỷ lệ văn bản đến gửi/nhận nội bộ trên phần mềm quản lý văn bản, điều hành trong cơ quan | 10 |
|
|
|
|
| Từ 80% trở lên | 10 |
|
|
|
|
| Từ 50% đến dưới 80% | 5 |
|
|
|
|
| Dưới 50% | 0 |
|
|
|
|
7.1.5 | Tỷ lệ văn bản đi gửi/nhận nội bộ trên phần mềm quản lý văn bản, điều hành trong cơ quan | 10 |
|
|
|
|
| Từ 80% trở lên | 10 |
|
|
|
|
| Từ 50% đến dưới 80% | 5 |
|
|
|
|
| Dưới 50% | 0 |
|
|
|
|
7.1.6 | Mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến | 20 |
|
|
|
|
| Không cung cấp dịch vụ công trực tuyến | 0 |
|
|
|
|
| Tất cả dịch vụ công được cung cấp trực tuyến ở mức độ 1 và 2 | 10 |
|
|
|
|
| Tât cả dịch vụ công được cung cấp trực tuyến ở mức độ 1 và 2, có ít nhất một dịch vụ công mức độ 3 | 15 |
|
|
|
|
| Tất cả dịch vụ công được cung cấp trực tuyến ở mức độ 1 và 2, có ít nhất một dịch vụ công mức độ 4 | 20 |
|
|
|
|
7.1.7 | Cung cấp đầy đủ thông tin trên trang thông tin điện tử của đơn vị theo quy định tại Nghị định 43/2011/NĐ-CP | 10 |
|
|
|
|
| Cung cấp đầy đủ thông tin chủ yếu quy định tại Điều 10 đạt từ 80% trở lẻn | 10 |
|
|
|
|
| Cung cấp đầy đủ thông tin chủ yếu quy định tại Điều 10 nhưng đạt dưới 80% | 0 |
|
|
|
|
7.1.8 | Cập nhật thông tin kịp thời trên trang thông tin điện tử của đơn vị theo quy định tại Nghị định 43/2011/NĐ-CP | 10 |
|
|
|
|
| Cập nhật thông tin kịp thời, không có thông tin cũ không còn phù hợp | 10 |
|
|
|
|
| Cập nhật thông tin không kịp thời hoặc thông tin cũ không còn phù hợp | 0 |
|
|
|
|
7.1.9 | Thực hiện chế độ báo cáo, cung cấp số liệu công tác ứng dụng CNTT hàng năm | 10 |
|
|
|
|
| Thực hiện đầy đủ các báo cáo | 10 |
|
|
|
|
| Có thực hiện nhưng không đầy đủ | 5 |
|
|
|
|
| Không thực hiện | 0 |
|
|
|
|
7.2 | Áp dụng ISO trong hoạt động của các cơ quan hành chính | 30 |
|
|
|
|
7.2.1 | Tỷ lệ cơ quan chuyên môn cấp huyện, thành phố đã xây dựng và áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001:2008 | 15 |
|
|
|
|
| Từ 80% trở lên số cơ quan | 15 |
|
|
|
|
| Từ 70% đến dưới 80% số cơ quan | 10 |
|
|
|
|
| Từ 50% đến dưới 70% số cơ quan | 5 |
|
|
|
|
| Dưới 50% số cơ quan | 0 |
|
|
|
|
7.2.2 | Tỷ lệ cơ quan chuyên môn cấp huyện, T.phố thực hiện đúng quy định ISO trong hoạt động | 15 |
|
|
|
|
| Từ 80% trở lên số cơ quan | 15 |
|
|
|
|
| Từ 70% đến dưới 80% số cơ quan | 10 |
|
|
|
|
| Từ 50% đến dưới 70% số cơ quan | 5 |
|
|
|
|
| Dưới 50% số cơ quan | 0 |
|
|
|
|
8 | THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA | 140 |
|
|
|
|
8.1 | Ban hành các văn bản quy định về tổ chức thực hiện Cơ chế một cửa theo quy định | 20 |
|
|
|
|
8.1.1 | Ban hành các văn bản quy định về tổ chức thực hiện cơ chế một cửa theo quy định | 10 |
|
|
|
|
| Ban hành đầy đủ | 10 |
|
|
|
|
| Ban hành chưa đầy đủ | 5 |
|
|
|
|
| Không ban hành | 0 |
|
|
|
|
8.1.2 | Tỷ lệ đơn vị hành chính cấp xã ban hành đầy đủ các văn bản quy định về tổ chức thực hiện cơ chế một cửa theo quy định | 10 |
|
|
|
|
| Từ 80% trở lên số đơn vị | 10 |
|
|
|
|
| Từ 70% đến dưới 80% số đơn vị | 7,5 |
|
|
|
|
| Từ 50% đến dưới 70% số đơn vị | 5 |
|
|
|
|
| Dưới 50% số đơn vị | 0 |
|
|
|
|
8.2 | Bố trí đội ngũ công chức trực tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC | 30 |
|
|
|
|
8.2.1 | Bố trí đội ngũ công chức trực tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC | 15 |
|
|
|
|
| Có bố trí | 15 |
|
|
|
|
| Không; bố trí | 0 |
|
|
|
|
8.2.2 | Tỷ lệ đơn vị hành chính cấp xã bố trí đủ đội ngũ cán bộ, công chức trực tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC | 15 |
|
|
|
|
| Từ 80% trở lên số đơn vị | 15 |
|
|
|
|
| Từ 70% đến dưới 80% số đơn vị | 10 |
|
|
|
|
| Từ 50% đến dưới 70% số đơn vị | 5 |
|
|
|
|
| Dưới 50% số đơn vị | 0 |
|
|
|
|
8.3 | Thực hiện giải quyết TTHC theo Cơ chế một cửa | 30 |
|
|
|
|
8.3.1 | Số lượng các TTHC ở huyện được giải quyết theo cơ chế một cửa | 15 |
|
|
|
|
| Từ 80% trở lên số lượng TTHC | 15 |
|
|
|
|
| Từ 70% đến dưới 80% số lượng TTHC | 10 |
|
|
|
|
| Từ 50% đến dưới 70% số lượng TTHC | 5 |
|
|
|
|
| Dưới 50% số lượng TTHC | 0 |
|
|
|
|
8.3.2 | Số lượng các TTHC ở xã được giải quyết theo cơ chế một cửa | 15 |
|
|
|
|
| Từ 80% trở lên số lượng TTHC | 15 |
|
|
| A |
| Từ 70% đến dưới 80% số lượng TTHC | 10 |
|
|
|
|
| Từ 50% đến dưới 70% số lượng TTHC | 5 |
|
|
|
|
| Dưới 50% số lượng TTHC | 0 |
|
|
|
|
8.4 | Thời gian giải quyết TTHC theo Cơ chế một cửa | 30 |
|
|
|
|
8.4.1 | Cấp huyện | 15 |
|
|
|
|
| 100% số lượng TTHC được thực hiện đúng thời gian | 15 |
|
|
|
|
| Từ 50% đến dưới 100% thực hiện không đúng thời gian | 10 |
|
|
|
|
| Dưới 50% số lượng TTHC thực hiện không đúng thời gian | 0 |
|
|
|
|
8.4.2 | Cấp xã | 15 |
|
|
|
|
| 100% số lượng TTHC được thực hiện đúng thời gian | 15 |
|
|
|
|
| Từ 50% đến dưới 100% thực hiện không đúng thời gian | 10 |
|
|
|
|
| Dưới 50% số lượng TTHC thực hiện không đúng thời gian | 0 |
|
|
|
|
8.5 | Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị và mức độ hiện đại hóa của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 30 |
|
|
|
|
8.5.1 | Bố trí trang thiết bị cần thiết cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện: máy tính, máy in, bàn làm việc, điện thoại cố định, ghế ngồi chờ cho công dân, quạt mát (hoặc máy điều hòa), nước uống. | 15 |
|
|
|
|
| Bố trí đầy đủ các loại trên | 15 |
|
|
|
|
| Bố trí không đầy đủ (từ 4 - 7 loại) | 10 |
|
|
|
|
| Bố trí quả ít (dưới 4 loại) | 0 |
|
|
|
|
8.5.2 | Có bố trí phòng làm việc của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 15 |
|
|
|
|
| Từ 70% số xã trở lên | 15 |
|
|
|
|
| Từ 50% đến dưới 70% số xã | 10 |
|
|
|
|
| Từ 30% đến dưới 50% số xã | 5 |
|
|
|
|
| Dưới 30% số xã | 0 |
|
|
|
|
- 1Quyết định 2638/QĐ-UBND năm 2014 về Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá, xếp hạng kết quả cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2Quyết định 1108/QĐ-UBND năm 2014 về Bộ tiêu chí đánh giá kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính đối với cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 1692/QĐ-UBND năm 2014 về Quy định theo dõi, đánh giá và xếp loại kết quả thực hiện công tác Cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 4Quyết định 2651/QĐ-UBND năm 2014 công bố Chỉ số theo dõi, đánh giá xếp hạng kết quả cải cách hành chính năm 2013 của sở, ban, ngành, cơ quan trung ương đóng trên địa bàn tỉnh, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, xã, phường, thị trấn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 5Quyết định 2491/QĐ-UBND năm 2015 sửa đổi Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá, xếp hạng kết quả cải cách hành chính tại Quyết định 2638/QĐ-UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 6Kế hoạch 13/KH-UBND triển khai xác định Chỉ số đánh giá kết quả cải cách hành chính của Sở và cơ quan ngang Sở, Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã thuộc thành phố Hà Nội năm 2016
- 7Quyết định 254/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt và công bố Chỉ số và xếp hạng kết quả cải cách hành chính năm 2016 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 8Quyết định 2878/QĐ-UBND năm 2021 về Bộ chỉ số đánh giá kết quả cải cách hành chính của các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh; các cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Bình Định
- 1Nghị định 130/2005/NĐ-CP quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan nhà nước
- 2Nghị định 43/2006/NĐ-CP quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị quyết 30c/NQ-CP năm 2011 về Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020 do Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 1294/QĐ-BNV năm 2012 phê duyệt Đề án "Xác định Chỉ số cải cách hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương" do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 7Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 8Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 9Quyết định 19/2014/QĐ-TTg áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Quyết định 2638/QĐ-UBND năm 2014 về Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá, xếp hạng kết quả cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 11Quyết định 1108/QĐ-UBND năm 2014 về Bộ tiêu chí đánh giá kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính đối với cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 12Quyết định 1692/QĐ-UBND năm 2014 về Quy định theo dõi, đánh giá và xếp loại kết quả thực hiện công tác Cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 13Quyết định 2651/QĐ-UBND năm 2014 công bố Chỉ số theo dõi, đánh giá xếp hạng kết quả cải cách hành chính năm 2013 của sở, ban, ngành, cơ quan trung ương đóng trên địa bàn tỉnh, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, xã, phường, thị trấn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 14Quyết định 2491/QĐ-UBND năm 2015 sửa đổi Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá, xếp hạng kết quả cải cách hành chính tại Quyết định 2638/QĐ-UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 15Kế hoạch 13/KH-UBND triển khai xác định Chỉ số đánh giá kết quả cải cách hành chính của Sở và cơ quan ngang Sở, Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã thuộc thành phố Hà Nội năm 2016
- 16Quyết định 254/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt và công bố Chỉ số và xếp hạng kết quả cải cách hành chính năm 2016 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 17Quyết định 2878/QĐ-UBND năm 2021 về Bộ chỉ số đánh giá kết quả cải cách hành chính của các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh; các cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Bình Định
Quyết định 2006/QĐ-UBND về Bộ Chỉ số đánh giá kết quả cải cách hành chính của các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố do tỉnh Cao Bằng ban hành
- Số hiệu: 2006/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/12/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Nguyễn Hoàng Anh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/12/2014
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực