ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1996/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 07 tháng 12 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2019 CHO CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH, SỰ NGHIỆP CẤP TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1629/QĐ-TTg ngày 23/11/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 2231/QĐ-BTC ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau khóa IX, kỳ họp thứ Bảy về Phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 1991/QĐ-UBND ngày 07/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao dự toán thu, chi ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2019;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 174/TTr-STC ngày 07/12/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao dự toán chi ngân sách năm 2019 cho các đơn vị hành chính, sự nghiệp cấp tỉnh như biểu chi tiết kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Giám đốc Sở Tài chính thông báo dự toán cho các đơn vị, hiệp y với các sở, ban, ngành chủ quản phân bổ kinh phí cho các đơn vị trực thuộc trước ngày 31/12/2018.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Cà Mau, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 1996/QĐ-UBND ngày 07/12/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
TT | TÊN ĐƠN VỊ | Tổng số | DỰ TOÁN NĂM 2019 (Chi thường xuyên theo mức lương cơ sở 1.390.000 triệu đồng) | ||||||||||||||
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | Chi quốc phòng | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | Chi y tế, dân số và gia đình | Chi văn hóa thông tin | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | Chi thể dục thể thao | Chi bảo vệ môi trường | Chi các hoạt động kinh tế | Trong đó | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | Chi bảo đảm xã hội | Chi thường xuyên khác | ||||
Chi giao thông | Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản | ||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
| TỔNG SỐ | 2.595.510 | 389.737 | 20.360 | 50.876 | 13.929 | 614.597 | 43.893 | 10.135 | 14.070 | 43.945 | 901.208 | 164.880 | 327.769 | 360.805 | 104.843 | 27.112 |
1 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 7.641 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 540 |
|
| 7.101 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 5.353 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
| 5.353 |
|
|
| - Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới và xúc tiến đầu tư | 615 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 540 |
|
| 75 |
|
|
| - Kinh phí Ban chỉ đạo | 216 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 216 |
|
|
| - Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao | 1.457 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.457 |
|
|
2 | Sở Công thương | 18.148 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.118 |
|
| 8.030 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 6.882 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.701 |
|
| 5.181 |
|
|
| - Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới | 65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 65 |
|
|
| - Phạt hành chính | 292 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 292 |
|
|
| - Chương trình xúc tiến thương mại, chương trình khuyến công | 8.417 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.417 |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí hoạt động Ban chỉ đạo 389/CM | 840 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 840 |
|
|
| - Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao | 1.652 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.652 |
|
|
3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 177.075 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 166.636 |
| 166.636 | 10.439 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 123.077 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 114.338 |
| 114.338 | 8.739 |
|
|
| - Trang thông tin điện tử, xây dựng nông thôn mới | 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 200 |
|
|
| - Kinh phí hoạt động theo nhiệm vụ được giao của các đơn vị trực thuộc Sở | 52.298 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 52.298 |
| 52.298 |
|
|
|
| - Phạt hành chính | 1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.500 |
|
|
4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 57.584 |
|
|
|
| 484 | 32.669 | 0 | 12.933 | 1.017 | 3.091 |
|
| 7.390 |
| 0 |
| - Kinh phí thường xuyên | 27.260 |
|
|
|
|
| 16.804 |
| 3.587 |
|
|
|
| 6.869 |
|
|
| - Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới | 75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 75 |
|
|
| - Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao | 27.048 |
|
|
|
| 484 | 15.865 |
| 9.346 | 1.017 |
|
|
| 336 |
|
|
| - Phạt hành chính | 110 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 110 |
|
|
| - Chương trình xúc tiến du lịch | 2.091 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.091 |
|
|
|
|
|
| - Vốn quy hoạch | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
|
|
|
|
|
5 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 345.392 | 330.218 |
|
|
| 7.000 |
|
|
|
| 0 |
|
| 8.174 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 308.456 | 300.357 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.099 |
|
|
| - Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới | 75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 75 |
|
|
| - Bảo hiểm y tế học sinh | 7.000 |
|
|
|
| 7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Các chế độ học sinh trường chuyên biệt | 14.440 | 14.440 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Bồi dưỡng đào tạo cho giáo viên, cán bộ quản lý | 6.420 | 6.420 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao | 9.000 | 9.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 67.980 | 17.382 |
|
|
| 0 |
|
|
|
| 900 |
|
| 8.107 | 41.591 |
|
| - Kinh phí thường xuyên | 32.829 | 7.382 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.727 | 17.721 |
|
| - Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới | 65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 65 |
|
|
| - Kinh phí của Trung tâm Dịch vụ việc làm | 900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 900 |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí đào tạo nghề lao động nông thôn (hoàn ứng) | 10.000 | 10.000 |
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Phạt hành chính, trang phục thanh tra | 76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 76 |
|
|
| - Kinh phí hoạt động theo nhiệm vụ được giao của Văn phòng và các đơn vị trực thuộc Sở | 24.110 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 239 | 23.870 |
|
7 | Sở Nội vụ | 76.811 | 34.454 |
|
|
|
|
|
|
|
| 6.564 |
|
| 35.792 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 9.390 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.031 |
|
| 8.359 |
|
|
| - Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới | 65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 65 |
|
|
| - Kinh phí khen thưởng của tỉnh | 17.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 17.600 |
|
|
| - Kinh phí thực hiện Đề án Trí thức trẻ | 9.160 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9.160 |
|
|
| - Tích đóng hồ sơ, quản lý kho hồ sơ | 3.362 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.362 |
|
|
|
|
|
| - Xây dựng cơ sở dữ liệu bản đồ Địa giới hành chính tỉnh Cà Mau (Sở Nội vụ) | 2.171 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.171 |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí hoạt động tôn giáo, trang phục thanh tra, kiểm tra công vụ, đối thoại thanh niên | 609 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 609 |
|
|
| - Kinh phí đào tạo | 34.454 | 34.454 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Thanh tra Nhà nước tỉnh Cà Mau | 7.175 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.175 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 5.417 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.417 |
|
|
| - Kinh phí duy trì trang web, ISO | 45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 45 |
|
|
| - Thu hồi phát hiện qua thanh tra | 1.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.100 |
|
|
| - Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao | 613 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 613 |
|
|
9 | Sở Tài chính | 19.259 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.227 |
|
| 12.032 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 9.544 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9.544 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên (Đề án quản lý xe công) | 7.227 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.227 |
|
|
|
|
|
| - Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới | 65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 65 |
|
|
| - Thu hồi phát hiện qua thanh tra | 350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 350 |
|
|
| - Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao | 2.073 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.073 |
|
|
10 | Sở Tư pháp | 14.383 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.586 |
|
| 9.797 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 7.817 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.786 |
|
| 5.030 |
|
|
| - Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới | 75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 75 |
|
|
| - Hoạt động tuyên truyền phổ biến giáo dục pháp luật | 3.502 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.502 |
|
|
| - Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao | 2.990 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.800 |
|
| 1.190 |
|
|
11 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 41.819 |
|
|
|
|
|
|
|
| 21.626 | 11.105 |
|
| 9.088 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 9.865 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.372 |
|
|
| 8.493 |
|
|
| - Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới | 80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 80 |
|
|
| - Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao | 31.874 |
|
|
|
|
|
|
|
| 20.254 | 11.105 |
|
| 515 |
|
|
12 | Sở Xây dựng | 17.348 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11.473 |
|
| 5.875 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 5.599 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.599 |
|
|
| - Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới | 65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 65 |
|
|
| - Xử phạt vi phạm hành chính và khảo sát đơn giá vật liệu xây dựng | 211 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 211 |
|
|
| - Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao | 11.473 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11.473 |
|
|
|
|
|
13 | Sở Giao thông vận tải | 15.919 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.710 | 4.710 |
| 11.209 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 10.904 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 | 0 |
| 10.904 |
|
|
| - Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới | 65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 65 |
|
|
| - Trang phục thanh tra | 240 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 240 |
|
|
| - Kinh phí đảm bảo trật tự an toàn giao thông | 4.710 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.710 | 4.710 |
|
|
|
|
14 | Sở Y tế | 276.889 |
|
|
|
| 268.116 |
|
|
|
| 0 |
|
| 8.773 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 269.669 |
|
|
|
| 261.116 |
|
|
|
|
|
|
| 8.553 |
|
|
| - Quỹ khám chữa bệnh người nghèo | 7.000 |
|
|
|
| 7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới | 90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
| 90 |
|
|
| - Kinh phí xử phạt vi phạm hành chính | 130 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 130 |
|
|
15 | Sở Khoa học và Công nghệ | 29.342 |
| 16.999 |
|
|
|
|
|
| 1.962 | 5.036 |
|
| 5.345 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 10.141 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.036 |
|
| 5.105 |
|
|
| - Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới, phạt vi phạm hành chính | 240 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 240 |
|
|
| - Lắp đặt hệ thống kiểm soát số lượng rác đầu vào và đầu ra của Nhà máy Xử lý rác thải thành phố Cà Mau | 1.962 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.962 |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đề tài khoa học | 16.999 |
| 16.999 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Sở Thông tin và Truyền thông | 35.516 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30.452 |
|
| 5.064 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 5.411 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.601 |
|
| 3.810 |
|
|
| - Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới, phạt vi phạm hành chính | 275 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 275 |
|
|
| - Dự án ứng dụng công nghệ thông tin | 28.850 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 28.850 |
|
|
|
|
|
| - Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao | 979 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 979 |
|
|
17 | Ban Quản lý Khu kinh tế | 10.580 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0 | 7.139 |
|
| 3.441 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 4.339 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.291 |
|
| 3.048 |
|
|
| - Trang web, ISO | 45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 45 |
|
|
| - Kinh phí xúc tiến đầu tư, bảo vệ môi trường và hoàn tạm ứng | 5.848 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0 | 5.848 |
|
|
|
|
|
| - Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao | 348 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 348 |
|
|
18 | Ban An toàn giao thông | 463 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
| 463 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 463 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 463 |
|
|
| - Kinh phí đảm bảo trật tự an toàn giao thông | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
19 | Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh | 16.272 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 16.272 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên của Văn phòng | 4.548 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.548 |
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ chính trị của Văn phòng, duy trì trang web | 580 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 580 |
|
|
| - Kinh phí thực hiện nhiệm vụ chính trị của Hội đồng nhân dân tỉnh | 11.144 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11.144 |
|
|
20 | Văn phòng UBND tỉnh | 44.447 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 14.824 |
|
| 29.624 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên (Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh) | 9.278 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9.278 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên (Cơ quan tiếp dân) | 756 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 756 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên (Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh) | 9.278 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9.278 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên (Cơ quan tiếp dân) | 756 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 756 |
|
|
| - Kinh phí duy trì trang web, tiếp dân, XD VB QPPL, hoàn ứng kinh phí mua sắm trang thiết bị của Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính | 15.090 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9.500 |
|
| 5.590 |
|
|
| - Kinh phí thực hiện nhiệm vụ chính trị của Ủy ban nhân dân tỉnh | 14.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 14.000 |
|
|
| - Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính | 5.324 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.324 |
|
|
|
|
|
21 | Sở Ngoại vụ | 7.803 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.936 |
|
| 2.867 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 2.642 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.642 |
|
|
| - Trang web, ISO và kinh phí đối ngoại | 225 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 225 |
|
|
| - Chương trình xúc tiến nước ngoài | 4.936 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 4.936 |
|
|
|
|
|
22 | Tỉnh Đoàn Cà Mau | 8.231 |
|
|
|
|
| 527 |
|
|
|
|
|
| 7.704 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 4.672 |
|
|
|
|
| 527 |
|
|
|
|
|
| 4.145 |
|
|
| - Trang web, nông thôn mới | 40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 40 |
|
|
| - Các hoạt động phong trào thanh niên | 3.519 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.519 |
|
|
23 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Cà Mau | 4.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.400 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 3.478 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.478 |
|
|
| - Trang web, nông thôn mới và kinh phí thực hiện 2 đề án | 438 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 438 |
|
|
| - Kinh phí hoạt động theo Nghị quyết của nhiệm kỳ 2016 - 2020 | 485 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 485 |
|
|
24 | Hội Nông dân tỉnh Cà Mau | 6.304 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.000 |
|
| 4.304 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 3.653 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.653 |
|
|
| - Trang web, nông thôn mới, bổ sung Quỹ Hỗ trợ nông dân | 2.050 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.000 |
|
| 50 |
|
|
| - Kinh phí phong trào | 601 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 601 |
|
|
25 | Hội Cựu chiến binh tỉnh Cà Mau | 2.074 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.074 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 1.773 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.773 |
|
|
| - Kinh phí hoạt động phong trào | 185 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 185 |
|
|
| - Đại hội thi đua yêu nước CCB gương mẫu (2014-2019) | 116 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 116 |
|
|
26 | Liên hiệp Các tổ chức hữu nghị | 2.035 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.035 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 1.772 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.772 |
|
|
| - Kinh phí hoạt động đối ngoại, duy trì website | 263 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 263 |
|
|
27 | Hội Nhà báo tỉnh Cà Mau | 1.590 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.590 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 976 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 976 |
|
|
| - Các giải báo chí và Hội Báo Xuân; duy trì trang web | 614 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 614 |
|
|
28 | Hội Chữ thập đỏ tỉnh Cà Mau | 1.611 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.611 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 1.281 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.281 |
|
|
| - Ban vận động hiến máu nhân đạo, trang web | 330 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 330 |
|
|
29 | Hội Đông y tỉnh Cà Mau | 991 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 991 |
|
|
30 | Hội Văn học - Nghệ thuật | 2.346 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.346 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 1.729 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.729 |
|
|
| - Tạp chí, Giải PNH, triển lãm, phân hội, trang web | 617 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 617 |
|
|
31 | Liên minh Hợp tác xã | 4.364 | 2.009 |
|
|
|
|
|
|
|
| 734 |
|
| 1.621 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 1.880 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 329 |
|
| 1.551 |
|
|
| - Ban Chỉ đạo kinh tế tập thể, trang web, nông thôn mới | 2.484 | 2.009 |
|
|
|
|
|
|
|
| 405 |
|
| 70 |
|
|
32 | Liên hiệp Các hội khoa học kỹ thuật tỉnh | 2.350 |
| 1.325 |
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
| 1.025 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 995 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 995 |
|
|
| - Trang web, kinh phí hội đồng phản biện, hội thi | 1.355 |
| 1.325 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30 |
|
|
33 | Ban Dân tộc | 7.618 | 531 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.641 | 3.446 |
|
| - Kinh phí thường xuyên | 2.747 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.747 |
|
|
| - Trang web, nông thôn mới, ISO, mục tiêu thiên niên kỷ | 203 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 203 |
|
|
| - Kiểm tra giám sát CTMT, tuyên truyền PBGDPL | 1.222 | 531 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 691 |
|
|
| - Chính sách đồng bào có uy tín theo Quyết định số 18/2011/QĐ-TTg và Lễ tết đồng bào dân tộc | 3.446 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.446 |
|
34 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Cà Mau | 6.112 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.112 | 0 |
|
| - Kinh phí thường xuyên | 3.325 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.325 |
|
|
| - Kinh phí hoạt động của Ban Thường vụ và hoạt động hội đồng | 2.037 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.037 |
|
|
| - Kinh phí đại hội UB MTTQ nhiệm kỳ 2019 - 2024 | 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 500 |
|
|
| - Kinh phí Ban vận động Quỹ vì người nghèo | 250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 250 |
|
|
35 | Văn phòng Tỉnh ủy | 90.164 | 0 |
|
|
| 0 |
|
|
|
| 11.097 |
|
| 79.067 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 48.839 | 0 |
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
| 48.839 |
|
|
| - Kinh phí đặc thù của Văn phòng | 1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.500 |
|
|
| - Kinh phí thực hiện nhiệm vụ chính trị của Tỉnh ủy | 24.676 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 24.676 |
|
|
| - Chi trợ giá | 11.097 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11.097 |
|
|
|
|
|
| - Mua sắm, sửa chữa tài sản | 4.052 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.052 |
|
|
36 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Cà Mau | 41.090 |
|
| 41.090 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 | Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Cà Mau | 9.786 |
|
| 9.786 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 | Công an tỉnh Cà Mau | 13.929 |
|
|
| 13.929 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 | Ban Chỉ huy Phòng, chống thiên tai và TKCN tỉnh | 1.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.400 |
|
|
|
|
|
40 | Hỗ trợ hoạt động cho Đoàn đại biểu Quốc hội | 850 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 850 |
41 | Hỗ trợ kinh phí các Hội | 3.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.200 |
|
|
42 | Trách nhiệm bồi thường của NN TTLT 71/2012/BTC-BTP | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.000 |
43 | Các khoản chi khác | 16.262 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 16.262 |
44 | Mua sắm, sửa chữa tài sản | 59.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 39.000 |
|
| 20.000 |
|
|
45 | Vườn Quốc gia U Minh Hạ | 11.270 |
|
|
|
|
|
|
|
| 6.870 | 4.400 |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 6.870 |
|
|
|
|
|
|
|
| 6.870 |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí PCCR, quản lý bảo vệ rừng, Đề án cho thuê môi trường rừng | 4.400 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0 | 4.400 |
|
|
|
|
|
46 | Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau | 14.118 |
|
|
|
|
|
|
|
| 9.193 | 4.925 |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 8.886 |
|
|
|
|
|
|
|
| 8.886 |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí xử lý vi phạm hành chính, chi phí phát mãi lâm sản, trang web và bảo hiểm cháy nổ | 307 |
|
|
|
|
|
|
|
| 307 |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí quản lý bảo vệ rừng | 4.925 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.925 |
|
|
|
|
|
47 | Ban Quản lý Khu sinh quyển Mũi Cà Mau | 596 |
|
|
|
|
|
|
|
| 596 |
|
|
|
|
|
|
48 | Báo ảnh Đất Mũi | 5.424 |
|
|
|
|
| 5.424 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 2.873 |
|
|
|
|
| 2.873 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Bản tin tiếng Khmer, hỗ trợ tờ báo, tuyên truyền kiểm soát thủ tục hành chính | 2.550 |
|
|
|
|
| 2.550 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 | Đài Phát thanh - Truyền hình | 10.070 |
|
|
|
|
|
| 10.070 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 7.840 |
|
|
|
|
|
| 7.840 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tuyên truyền hoạt động cải cách hành chính, thuê vệ tinh | 2.230 |
|
|
|
|
|
| 2.230 |
|
|
|
|
|
|
|
|
50 | Cổng Thông tin điện tử tỉnh Cà Mau | 3.274 |
|
|
|
|
| 3.274 |
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 1.942 |
|
|
|
|
| 1.942 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Nhuận bút trang web | 1.332 |
|
|
|
|
| 1.332 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51 | BHYT cho các đối tượng được NSNN hỗ trợ (trẻ em dưới 6 tuổi, nghèo, cận nghèo, DTTS) | 335.648 |
|
|
|
| 335.648 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 | Chi chế độ chính sách theo Nghị định số 136/2013/NĐ-CP và chế độ chính sách đối với người có công | 11.260 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11.260 |
|
53 | Tết Nguyên đán | 33.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 33.000 |
|
54 | Hỗ trợ làng trẻ SOS, mái ấm tình thương, trẻ khuyết tật | 1.921 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.921 |
|
55 | Văn phòng Điều phối các chương trình MTQG | 1.144 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.144 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 964 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 964 |
|
|
| - Kinh phí Ban Chỉ đạo xây dựng nông thôn mới | 180 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 180 |
|
|
56 | Ban QLDA sáng kiến khu vực ngăn chặn và loại trừ sốt rét kháng thuốc ARTEMISININ tỉnh Cà Mau giai đoạn 2018 - 2020 | 110 |
|
|
|
| 110 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57 | Ban QLDA Quỹ toàn cầu phòng, chống HIV/AIDS | 131 |
|
|
|
| 131 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58 | Quỹ Hỗ trợ phát triển HTX | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
59 | Vốn ủy thác qua ngân hàng chính sách | 12.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12.000 |
|
60 | Khen thưởng 05 xã đạt chuẩn nông thôn mới | 4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.000 |
61 | Phân bổ theo Nghị định số 35/NĐ-CP | 72.712 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 72.712 |
|
|
|
|
|
62 | Kiến thiết thị chính (cây xanh) | 45.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 45.000 |
|
|
|
|
|
63 | Kinh phí sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi | 155.374 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 155.374 |
| 155.374 |
|
|
|
64 | Vốn duy tu công trình giao thông | 144.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 144.000 | 144.000 |
|
|
|
|
65 | Trung ương hỗ trợ một số nhiệm vụ chi do ngân sách địa phương đảm bảo | 103.076 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 103.076 |
|
|
|
|
|
| - Trang bị hệ thống nước sạch các trường | 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20.000 |
|
|
|
|
|
| - Mua sắm thiết bị ngoại ngữ các cấp học trên địa bàn tỉnh | 24.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 24.000 |
|
|
|
|
|
| - Đào tạo giáo viên tiếng Anh Khung năng lực Châu Âu | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.000 |
|
|
|
|
|
| - Mua sắm trang thiết bị y tế | 30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30.000 |
|
|
|
|
|
| - Thực hiện một số nhiệm vụ được giao | 11.376 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11.376 |
|
|
|
|
|
| - Phần mềm quản lý giá - công sản, quyết toán ngân sách, quản lý tiền lương | 7.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.700 |
|
|
|
|
|
66 | Tiết kiệm 10% | 51.830 | 5.144 | 2.036 |
|
| 3.109 | 2.000 | 65 | 1.137 | 2.682 | 28.154 | 16.170 | 5.760 | 5.879 | 1.626 | 0 |
- 1Quyết định 3182/QĐ-UBND năm 2018 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019 - tỉnh Vĩnh Phúc
- 2Quyết định 3183/QĐ-UBND năm 2018 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019 cho các huyện, thành phố - tỉnh Vĩnh Phúc
- 3Quyết định 3375/QĐ-UBND năm 2018 về giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2019 do tỉnh Thái Bình ban hành
- 4Quyết định 756/QĐ-UBND về giao dự toán chi ngân sách tỉnh Cao Bằng năm 2021
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị quyết 12/2018/NQ-HĐND quy định về định mức phân bổ, nội dung chi và mức chi bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 4Quyết định 3182/QĐ-UBND năm 2018 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019 - tỉnh Vĩnh Phúc
- 5Quyết định 3183/QĐ-UBND năm 2018 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019 cho các huyện, thành phố - tỉnh Vĩnh Phúc
- 6Quyết định 3375/QĐ-UBND năm 2018 về giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2019 do tỉnh Thái Bình ban hành
- 7Quyết định 756/QĐ-UBND về giao dự toán chi ngân sách tỉnh Cao Bằng năm 2021
Quyết định 1996/QĐ-UBND năm 2018 về giao dự toán chi ngân sách năm 2019 cho các đơn vị hành chính, sự nghiệp cấp tỉnh Cà Mau
- Số hiệu: 1996/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/12/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
- Người ký: Lâm Văn Bi
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/12/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực