Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1988/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 19 tháng 8 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 1836/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính về lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 112/TTr-STP ngày 12/8/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp về lĩnh vực trợ giúp pháp lý gồm: 13 quy trình giải quyết thủ tục hành chính (06 quy trình giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, 07 quy trình giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Sơn La).
(Có Phụ lục quy trình gửi kèm)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính quy định tại mục VIII phần A phụ lục quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp ban hành kèm theo Quyết định số 309/QĐ-UBND ngày 24/02/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1988/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
Tổng số: 13 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
1. Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
Thời gian đang thực hiện: 08 ngày; trường hợp kéo dài 2,5 ngày làm việc.
TT | TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày) | |
Trường hợp bình | Trường hợp kéo dài | ||||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ đề nghị ký hợp đồng | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Hồ sơ đăng ký thực hiện trợ giúp pháp lý | 0,5 | 0,5 |
B2 | Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp tiếp nhận hồ sơ và xử lý hồ sơ | Trưởng phòng | Ý kiến phân công nhiệm vụ | 0,5 | 0,5 |
Chuyên viên | Dự thảo Quyết định thành lập Tổ đánh giá hồ sơ lựa chọn tổ chức hoàn thành việc đánh giá; Dự thảo Thông báo kết quả lựa chọn đến các Tổ chức đã nộp hồ sơ; Dự thảo Hợp đồng thực hiện trợ giúp pháp lý giữa Sở Tư pháp và Tổ chức | 3,5 | 4,5 | ||
Trưởng phòng | Xem xét thẩm định Dự thảo Quyết định thành lập Tổ đánh giá hồ sơ lựa chọn tổ chức hoàn thành việc đánh giá; Dự thảo Thông báo kết quả lựa chọn đến các Tổ chức đã nộp hồ sơ; Dự thảo Hợp đồng thực hiện trợ giúp pháp lý giữa Sở Tư pháp và Tổ chức | 1,5 | 2,5 | ||
B3 | Xem xét và ký hợp đồng | Giám đốc Sở Tư pháp | Hợp đồng thực hiện trợ giúp pháp lý giữa Sở Tư pháp và Tổ chức | 01 | 1,5 |
B4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Hợp đồng thực hiện trợ giúp pháp lý giữa Sở Tư pháp và Tổ chức | 0,5 | 0,5 |
| Tổng thời gian thực hiện | 08 ngày | 10,5 ngày |
2. Cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
Thời gian đang thực hiện: 05 ngày làm việc.
TT | TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Hồ sơ Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý được cấp lại | 0,5 |
B2 | Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp tiếp nhận hồ sơ và xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 |
Chuyên viên | Thẩm định hồ sơ; các văn bản đầu ra | 1,5 | ||
Lãnh đạo | Xét duyệt hồ sơ; ý kiến xét duyệt | 01 | ||
B3 | Xem xét và phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tư pháp | Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý được cấp lại | 01 |
B4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý được cấp lại | 0,5 |
| Tổng thời gian thực hiện | 05 ngày |
3. Chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý
Thời gian đang thực hiện: 03 ngày làm việc.
TT | TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Hồ sơ xin chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý | 0,5 |
B2 | Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp tiếp nhận hồ sơ và xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 |
Chuyên viên | Thẩm định hồ sơ; các văn bản đầu ra | 0,5 | ||
Lãnh đạo phòng | Xét duyệt hồ sơ; ý kiến xét duyệt | 0,5 | ||
B3 | Xem xét và phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tư pháp | Quyết định công bố việc chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý | 0,5 |
B4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Quyết định công bố việc chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý | 0,5 |
| Tổng thời gian thực hiện | 03 ngày |
4. Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
Thời gian đang thực hiện: 07 ngày làm việc.
TT | TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Hồ sơ đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | 0,5 |
B2 | Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp tiếp nhận hồ sơ và xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 |
Chuyên viên | Thẩm định hồ sơ; các văn bản đầu ra | 03 | ||
Lãnh đạo phòng | Xét duyệt hồ sơ; ý kiến xét duyệt | 1,5 | ||
B3 | Xem xét và phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tư pháp | Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | 01 |
B4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | 0,5 |
| Tổng thời gian thực hiện |
| 07 ngày |
5. Thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
Thời gian đang thực hiện: 05 ngày làm việc.
TT | TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ đề nghị thay đổi nội dung giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Hồ sơ đề nghị thay đổi nội dung giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | 0,5 |
B2 | Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp tiếp nhận hồ sơ và xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 |
Chuyên viên | Thẩm định hồ sơ; các văn bản đầu ra | 1,5 | ||
Lãnh đạo phòng | Xét duyệt hồ sơ; ý kiến xét duyệt | 01 | ||
B3 | Xem xét và phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tư pháp | Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý được bổ sung nội dung thay đổi | 01 |
B4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý được bổ sung nội dung thay đổi | 0,5 |
| Tổng thời gian thực hiện |
| 05 ngày |
6. Giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý (đối với Giám đốc Sở Tư pháp)
Thời gian đang thực hiện: 14 ngày làm việc.
TT | TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ khiếu nại về trợ giúp pháp. | Sở Tư pháp | Đơn khiếu nại của người được trợ giúp pháp lý | 0,5 |
B2 | Phân công giải quyết đơn | Lãnh đạo Sở Tư pháp | Ý kiến phân công nhiệm vụ | 01 |
B3 | Thanh tra Sở tiếp nhận hồ sơ và giải quyết khiếu nại | Chánh Thanh tra | Ý kiến phân công thụ lý | 01 |
Chuyên viên | Nghiên cứu giải quyết khiếu nại; các văn bản đầu ra | 04 | ||
Chánh Thanh tra | Xét duyệt hồ sơ; ý kiến xét duyệt | 02 | ||
B4 | Xem xét và phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tư pháp | Quyết định giải quyết khiếu nại | 05 |
B5 | Phát hành Quyết định giải quyết khiếu nại | Văn thư Sở Tư pháp lấy số, vào sổ, phát hành | Quyết định giải quyết khiếu nại | 0,5 |
| Tổng thời gian thực hiện | 14 ngày |
1. Lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư
Thời gian đang thực hiện: 08 ngày; trường hợp kéo dài không quá 2,5 ngày làm việc.
TT | TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày) | |
Trường hợp bình | Trường hợp kéo dài | ||||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ đề nghị ký hợp đồng | Văn thư Trung tâm Trợ giúp pháp lý | Hồ sơ đăng ký thực hiện trợ giúp pháp lý | 0,5 | 0,5 |
B2 | Trung tâm Trợ giúp pháp lý tiếp nhận hồ sơ và xử lý hồ sơ | Giám đốc Trung tâm | Ý kiến phân công nhiệm vụ | 01 | 01 |
Chuyên viên | Dự thảo Quyết định thành lập Tổ đánh giá hồ sơ lựa chọn tổ chức hoàn thành việc đánh giá; Dự thảo Thông báo kết quả lựa chọn đến các Tổ chức đã nộp hồ sơ; Dự thảo Hợp đồng thực hiện trợ giúp pháp lý giữa Sở Tư pháp và Tổ chức | 05 | 07 | ||
B3 | Xem xét và phê duyệt | Giám đốc Trung tâm | Quyết định thành lập Tổ đánh giá hồ sơ lựa chọn tổ chức hoàn thành việc đánh giá; Thông báo kết quả lựa chọn đến các Tổ chức đã nộp hồ sơ; Hợp đồng thực hiện trợ giúp pháp lý giữa Sở Tư pháp và Tổ chức | 01 | 1,5 |
B4 | Trả kết quả | Văn thư Trung tâm | Hợp đồng thực hiện trợ giúp pháp lý giữa Trung tâm Trợ giúp pháp lý với Luật sư | 0,5 | 0,5 |
| Tổng thời gian thực hiện | 08 ngày | 10,5 ngày |
2. Rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người yêu cầu trợ giúp pháp lý
Thời gian đang thực hiện: Ngay sau khi nhận được đơn rút yêu cầu trợ giúp pháp lý.
TT | TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ rút yêu cầu trợ giúp pháp lý | Văn thư Trung tâm Trợ giúp pháp lý | Đơn xin rút yêu cầu trợ giúp pháp lý | Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Trung tâm | Ý kiến phân công | |
B3 | Thẩm định hồ sơ | Viên chức | Văn bản thẩm định | |
B4 | Xem xét và phê duyệt | Lãnh đạo Trung tâm | Văn bản trả lời | |
B5 | Trả lời yêu cầu | Văn thư Trung tâm | Văn bản trả lời | |
| Tổng thời gian thực hiện | Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Thời gian đang thực hiện: Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.
TT | TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ yêu cầu trợ giúp pháp lý | Văn thư Trung tâm Trợ giúp pháp lý | Đơn yêu cầu trợ giúp pháp lý | Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Trung tâm | Ý kiến phân công | |
B3 | Thẩm định hồ sơ | Viên chức | Văn bản thẩm định | |
B4 | Xem xét và phê duyệt | Lãnh đạo Trung tâm | Văn bản trả lời | |
B5 | Trả lời yêu cầu | Văn thư Trung tâm | Văn bản trả lời | |
| Tổng thời gian thực hiện | Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định |
4. Cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
Thời gian đang thực hiện: 5,5 ngày làm việc.
TT | TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ đề nghị cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | Văn thư Trung tâm Trợ giúp pháp lý | Hồ sơ đề nghị cấp thẻ cộng tác viên | 0,5 |
B2 | Xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Trung tâm | Ý kiến phân công | 0,5 |
Viên chức | Thẩm định hồ sơ | 02 | ||
Lãnh đạo Trung tâm | Lãnh đạo Trung tâm Trợ giúp pháp lý | 01 | ||
B3 | Xem xét và phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tư pháp | Quyết định cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý và thẻ trợ giúp viên pháp lý | 01 |
B4 | Trả kết quả | Văn thư Trung tâm | Quyết định cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý và thẻ trợ giúp viên pháp lý | 0,5 |
| Tổng thời gian thực hiện | 5,5 ngày |
5. Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
Thời gian đang thực hiện: 07 ngày làm việc.
TT | TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ đề nghị cấp thẻ lại cộng tác viên trợ giúp pháp lý | Văn thư Trung tâm Trợ giúp pháp lý | Hồ sơ đề nghị cấp lại thẻ cộng tác viên | 0,5 |
B2 | Xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Trung tâm | Ý kiến phân công | 0,5 |
Viên chức | Thẩm định hồ sơ | 03 | ||
Lãnh đạo Trung tâm | Lãnh đạo Trung tâm Trợ giúp pháp lý | 1,5 | ||
B3 | Xem xét và phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tư pháp | Quyết định cấp thẻ lại cộng tác viên trợ giúp pháp lý và thẻ trợ giúp viên pháp lý | 01 |
B4 | Trả kết quả | Văn thư Trung tâm | Quyết định cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý và thẻ trợ giúp viên pháp lý | 0,5 |
| Tổng thời gian thực hiện | 07 ngày |
Thời gian đang thực hiện: 03 ngày làm việc.
TT | TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ khiếu nại về trợ giúp pháp | Văn thư Trung tâm Trợ giúp pháp lý | Đơn khiếu nại của người được trợ giúp pháp lý | 0,5 |
B2 | Phân công giải quyết đơn Phân công công việc | Giám đốc Trung tâm | Ý kiến phân công nhiệm vụ | 0,5 |
B3 | Nghiên cứu giải quyết khiếu nại | Viên chức | Các văn bản | 01 |
B4 | Phê duyệt | Giám đốc Trung tâm | Quyết định giải quyết khiếu nại | 0,5 |
B5 | Phát hành Quyết định giải quyết khiếu nại | Văn thư Trung tâm lấy số, vào sổ, phát hành | Quyết định giải quyết khiếu nại | 0,5 |
| Tổng thời gian thực hiện | 03 ngày |
7. Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý
Thời gian đang thực hiện: 03 ngày làm việc.
TT | TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý | Văn thư Trung tâm Trợ giúp pháp lý | Đơn đề nghị thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý | 0,5 |
B2 | Phân công công việc | Lãnh đạo Trung tâm | Ý kiến phân công nhiệm vụ | 0,5 |
B3 | Thẩm định hồ sơ | Viên chức | Hồ sơ và dự thảo Quyết định thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý | 01 |
B4 | Xem xét và phê duyệt | Lãnh đạo Trung tâm | Quyết định thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý | 0,5 |
B5 | Trả kết quả | Văn thư Trung tâm Trợ giúp pháp | Quyết định thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý | 0,5 |
| Tổng thời gian thực hiện | 03 ngày |
- 1Quyết định 2455/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính (lĩnh vực: Công chứng; Trợ giúp pháp lý)
- 2Quyết định 2062/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Công chứng, lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
- 3Quyết định 3156/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 1509/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
- 5Quyết định 1827/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Cần Thơ
- 6Quyết định 1681/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Hòa Bình
- 7Quyết định 1880/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Yên Bái
- 8Quyết định 4310/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp xã trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý, Phổ biến giáo dục pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 964/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng
- 1Quyết định 309/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 378/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 2455/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính (lĩnh vực: Công chứng; Trợ giúp pháp lý)
- 7Quyết định 1836/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính về lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La
- 8Quyết định 2062/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Công chứng, lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
- 9Quyết định 3156/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 1509/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
- 11Quyết định 1827/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Cần Thơ
- 12Quyết định 1681/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Hòa Bình
- 13Quyết định 1880/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Yên Bái
- 14Quyết định 4310/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp xã trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý, Phổ biến giáo dục pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 15Quyết định 964/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng
Quyết định 1988/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính về lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 1988/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/08/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Hoàng Quốc Khánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra