- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 1754/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực công chứng, lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
- 6Quyết định 1956/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2062/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 03 tháng 8 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP;
Căn cứ Quyết định số 1754/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chứng, lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số 1956/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 890/TTr-STP ngày 28/7/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Công chứng, lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long (Có phụ lục chi tiết kèm theo).
1. Giao Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Tư pháp xây dựng quy trình điện tử lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
2. Giao Giám đốc Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan lập danh sách đăng ký tài khoản của cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành, gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công để thiết lập cấu hình điện tử.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2062/QĐ-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố danh mục TTHC |
I | Lĩnh vực Công chứng |
|
01 | Thành lập Hội Công chứng viên | Quyết định số 1754/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
II | Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý |
|
01 | Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với luật sư | Quyết định số 1956/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
02 | Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật | |
03 | Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
01. Tên TTHC: Thành lập Hội công chứng viên
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết TTHC |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Sở Tư pháp xử lý. | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | - Kiểm tra hồ sơ. - Dự thảo Văn bản lấy ý kiến của Sở Nội vụ về việc thẩm định Đề án thành lập Hội công chứng viên chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét. | Chuyên viên Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | Sở Tư pháp | 04 ngày |
Xử lý hồ sơ, tham mưu Lãnh đạo Sở trong việc phối hợp với Sở Nội vụ thẩm định Đề án thành lập Hội công chứng viên. | Lãnh đạo Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | 03 ngày | ||
Ký văn bản gửi Sở Nội vụ thẩm định Đề án thành lập Hội công chứng viên. | Lãnh đạo Sở | 02 ngày | ||
Bước 3 | Sở Nội vụ cho ý kiến về việc thẩm định Đề án thành lập Hội công chứng viên. | Phòng Tổ chức, công chức, viên chức | Sở Nội vụ | 10 ngày |
Bước 4 | Tổng hợp ý kiến, hoàn chỉnh hồ sơ, xây dựng tờ trình và dự thảo Quyết định trình Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép về việc Thành lập Hội công chứng viên, báo cáo kết quả Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở. | Chuyên viên Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | Sở Tư pháp | 05 ngày |
Xem xét hồ sơ đề nghị Thành lập Hội công chứng viên, trình Lãnh đạo Sở xem xét, quyết định. | Lãnh đạo Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | 03 ngày | ||
Xem xét, ký duyệt hồ sơ và trình Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép về việc | Lãnh đạo Sở | 02 ngày | ||
| Thành lập Hội công chứng viên. |
|
|
|
Bước 5 | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Ban Tiếp công dân - Nội chính. | Chuyên viên Phòng hành chính - Tổ chức | UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Xử lý hồ sơ, đề xuất trình lãnh đạo Ban TCDNC xem xét. | Chuyên viên Ban Tiếp công dân - Nội chính | 10 ngày | ||
Xem xét, trình Lãnh đạo VP. UBND tỉnh. | Lãnh đạo Ban Tiếp công dân - Nội chính | 02 ngày | ||
Duyệt hồ sơ, tham mưu lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định. | Lãnh đạo VP. UBND tỉnh | 02 ngày | ||
Tiếp nhận kết quả và chuyển ra Trung tâm PVHCC. | Chuyên viên Phòng hành chính - Tổ chức | 0,5 ngày | ||
Bước 6 | Công chức phụ trách tiếp nhận hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân tại Trung tâm PVHCC. | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 45 ngày |
1. Tên TTHC: Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với luật sư
a) Trường hợp 1: Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết TTHC |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước xử lý. | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | - Kiểm tra, xử lý hồ sơ, tham mưu In Quyết định thành lập Tổ đánh giá hồ sơ lựa chọn luật sư. - Tham mưu tổ đánh giá hồ sơ lựa chọn luật sư tổ chức việc đánh giá, tổng hợp kết quả báo báo Lãnh đạo Trung tâm xem xét, lựa chọn. | Viên chức Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước | Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước | 08 ngày |
| Ký duyệt thông báo kết quả lựa chọn đến các luật sư đã nộp hồ sơ. | Giám đốc Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước |
| 01 ngày |
Bước 3 | Công chức nhận kết quả từ Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước để trả kết quả giải quyết TTHC | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 10 ngày |
b) Trường hợp 2: Trường hợp cần thiết, có thể kéo dài thời gian đánh giá nhưng không quá 03 ngày làm việc
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết TTHC |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước xử lý. | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | - Kiểm tra, xử lý hồ sơ, tham mưu In Quyết định thành lập Tổ đánh giá hồ sơ lựa chọn luật sư. - Tham mưu tổ đánh giá hồ sơ lựa chọn luật sư tổ chức việc đánh giá, tổng hợp kết quả báo báo Lãnh đạo Trung tâm xem xét, lựa chọn. | Viên chức Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước | Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước | 10 ngày |
Ký duyệt thông báo kết quả lựa chọn đến các luật sư đã nộp hồ sơ. | Giám đốc Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước | 02 ngày | ||
Bước 3 | Công chức nhận kết quả từ Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước để trả kết quả giải quyết TTHC. | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 13 ngày |
2. Tên TTHC: Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
a) Trường hợp 1: Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết TTHC |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Sở Tư pháp xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | - Kiểm tra, xử lý hồ sơ, tham mưu và soạn thảo Quyết định thành lập Tổ đánh giá hồ sơ lựa chọn tổ chức ký hợp đồng thực hiện trợ giúp pháp lý (sau đây gọi là tổ đánh giá tổ chức). - Tham mưu tổ đánh giá tổ chức việc đánh giá để lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật. - Soạn thảo, In thông báo kết quả lựa chọn, trình Lãnh đạo Phòng xem xét, xử lý. | Công chức Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | Sở Tư pháp | 07 ngày |
Xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét. | Lãnh đạo Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | 01 ngày | ||
Ký duyệt hồ sơ, chuyển Trung tâm PVHCC để trả kết quả TTHC. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | ||
Bước 3 | Công chức nhận kết quả từ Sở Tư pháp để trả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 10 ngày |
b) Trường hợp 2: Trường hợp cần thiết, có thể kéo dài thời gian đánh giá nhưng không quá 03 ngày làm việc
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết TTHC |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Sở Tư pháp xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | - Kiểm tra, xử lý hồ sơ, tham mưu và soạn thảo Quyết định thành lập Tổ đánh giá hồ sơ lựa chọn tổ chức ký hợp đồng thực hiện trợ giúp pháp lý (sau đây gọi là tổ đánh giá tổ chức). - Tham mưu tổ đánh giá tổ chức việc đánh giá để lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật. - Soạn thảo, In thông báo kết quả lựa chọn, trình Lãnh đạo Phòng kết quả xử lý. | Công chức Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | Sở Tư pháp | 10 ngày |
Xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét. | Lãnh đạo Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | 01 ngày | ||
Ký duyệt hồ sơ, chuyển Trung tâm PVHCC để trả kết quả TTHC. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | ||
Bước 3 | Công chức nhận kết quả từ Sở Tư pháp để trả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 13 ngày |
3. Tên TTHC: Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước xử lý. | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ, tham mưu In Quyết định cấp thẻ cộng tác viên Trợ giúp pháp lý, trình Lãnh đạo xem xét. | Viên chức Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước | Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước | 2,5 ngày |
Xử lý, duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở Tư pháp xem xét, quyết định. | Giám đốc Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước | 0,5 ngày | ||
Bước 3 | Tiếp nhận hồ sơ trình của Trung tâm trợ giúp pháp lý, tham mưu xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét. | Công chức Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | Sở Tư pháp | 1,5 ngày |
Xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét, quyết định cấp thẻ cộng tác viên. | Lãnh đạo Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | 01 ngày | ||
Ký duyệt Quyết định cấp thẻ, chuyển Trung tâm PVHCC để trả kết quả TTHC. | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | ||
Bước 4 | Công chức nhận kết quả từ Sở Tư pháp để trả kết quả giải quyết TTHC. | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 07 ngày |
- 1Quyết định 2875/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 3056/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 03 thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 605/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 01 Quy trình nội bộ; bãi bỏ 06 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Gia Lai
- 4Quyết định 309/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La
- 5Quyết định 1959/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực công chứng, lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
- 6Quyết định 2661/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 7Quyết định 1988/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính về lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La
- 8Quyết định 1509/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
- 9Quyết định 1827/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Cần Thơ
- 10Quyết định 2716/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 11Quyết định 2773/QĐ-UBND năm 2021 công bố chuẩn hóa Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Văn phòng Công chứng, các Phòng, Trung tâm thuộc Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 12Quyết định 4020/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 đối với thủ tục hành chính trong lĩnh vực Công chứng và Thừa phát lại thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình
- 13Quyết định 4341/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 19 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 2875/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 3056/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 03 thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 605/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 01 Quy trình nội bộ; bãi bỏ 06 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Gia Lai
- 8Quyết định 309/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La
- 9Quyết định 1754/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực công chứng, lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
- 10Quyết định 1956/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
- 11Quyết định 1959/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực công chứng, lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
- 12Quyết định 2661/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 13Quyết định 1988/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính về lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La
- 14Quyết định 1509/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
- 15Quyết định 1827/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Cần Thơ
- 16Quyết định 2716/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 17Quyết định 2773/QĐ-UBND năm 2021 công bố chuẩn hóa Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Văn phòng Công chứng, các Phòng, Trung tâm thuộc Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 18Quyết định 4020/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 đối với thủ tục hành chính trong lĩnh vực Công chứng và Thừa phát lại thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình
- 19Quyết định 4341/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 19 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai
Quyết định 2062/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Công chứng, lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
- Số hiệu: 2062/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/08/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Lê Quang Trung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/08/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực