- 1Thông tư 14/2013/TT-BYT hướng dẫn khám sức khỏe do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2Thông tư liên tịch 24/2015/TTLT-BYT-BGTVT quy định về tiêu chuẩn sức khỏe của người lái xe, việc khám sức khỏe định kỳ đối với người lái xe ô tô và quy định về cơ sở y tế khám sức khỏe cho người lái xe do Bộ trưởng Bộ Y tế - Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 3Nghị định 104/2016/NĐ-CP quy định về hoạt động tiêm chủng
- 4Nghị định 109/2016/NĐ-CP quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám, chữa bệnh
- 5Nghị định 09/2019/NĐ-CP quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước
- 6Nghị định 155/2018/NĐ-CP sửa đổi quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
- 7Nghị định 42/2022/NĐ-CP quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng
- 1Nghị định 64/2007/NĐ-CP về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị quyết 17/NQ-CP năm 2019 về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019-2020, định hướng đến 2025 do Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 47/2020/NĐ-CP về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước
- 6Quyết định 749/QĐ-TTg năm 2020 về phê duyệt "Chương trình Chuyển đổi số quốc gia đến năm 2025, định hướng đến năm 2030" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1966/QĐ-UBND | Lai Châu, ngày 25 tháng 10 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC CƠ SỞ DỮ LIỆU DÙNG CHUNG, DỮ LIỆU MỞ TỈNH LAI CHÂU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07/3/2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển chính phủ điện tử giai đoạn 2019 - 2020, định hướng đến năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 29/4/2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 749/QĐ-TTg ngày 03/6/2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình Chuyển đổi số quốc gia năm 2025, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 983/QĐ-UBND ngày 04/8/2022 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lai Châu về phê quyệt Đề án "Chuyển đổi số tỉnh Lai Châu đến năm 2025, định hướng đến năm 2030";
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 1705/TTr-STTTT ngày 12/9/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung và Danh mục cơ sở dữ liệu mở tỉnh tỉnh Lai Châu (Có Phụ lục 1 và Phụ lục 2 kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện tích hợp, khai thác, sử dụng hiệu quả các cơ sở dữ liệu dùng chung, dữ liệu mở của tỉnh; đánh giá tính cần thiết, tham mưu UBND tỉnh xây dựng, thiết lập, quản lý Cổng dữ liệu mở và Kho cơ sở dữ liệu dùng chung tỉnh Lai Châu theo quy định, đảm bảo phù hợp với tình hình cụ thể của tỉnh; thường xuyên rà soát, kịp thời tham mưu điều chỉnh, bổ sung Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung, dữ liệu mở của tỉnh đảm bảo phù hợp, hiệu quả thiết thực.
2. Các cơ quan, đơn vị có hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu thuộc danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung, dữ liệu mở được phê duyệt có trách nhiệm thực hiện kết nối, tích hợp, cung cấp dữ liệu về hệ thống dữ liệu của tỉnh theo quy định; xây dựng và ban hành kế hoạch cung cấp dữ liệu mở trong phạm vi cơ quan, đơn vị; quản lý, vận hành hệ thống thông tin bảo đảm việc tiếp cận, trao đổi, cung cấp thông tin, dữ liệu được thông suốt, kịp thời; đáp ứng các yêu cầu về an toàn, an ninh thông tin; đề xuất xây dựng mới hoặc điều chỉnh, nâng cấp hệ thống thông tin của cơ quan, đơn vị, bảo đảm khả năng sẵn sàng và thực hiện kết nối với các hệ thống thông tin đã triển khai tại danh mục dữ liệu dùng chung, dữ liệu mở tỉnh khi được yêu cầu và theo hướng dẫn của Sở Thông tin và Truyền thông.
3. Các sở, ban, ngành, đoàn thể, cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh tuyên truyền, phổ biến, khai thác sử dụng hiệu quả các cơ sở dữ liệu dùng chung, dữ liệu mở được phê duyệt.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CƠ SỞ DỮ LIỆU DÙNG CHUNG TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số 1966/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Tên cơ sở dữ liệu | Mục đích | Nội dung chính; thực thể cần chuyển đổi số | Cơ chế thu thập | Chia sẻ dữ liệu mặc định | Đơn vị chủ trì |
1. | CSDL về thủ tục hành chính | Cung cấp thông tin, dữ liệu về thủ tục hành chính của tỉnh và các nội dung liên quan phục vụ chỉ đạo điều hành của các cơ quan, đơn vị và người dân, doanh nghiệp khai thác | Các thủ tục hành chính, hồ sơ, quy trình giải quyết TTHC, kết quả giải quyết TTHC | Dữ liệu được cơ quan quản lý nhà nước thu thập và cập nhật trên Cổng Dịch vụ công tỉnh | Chia sẻ dữ liệu mặc định, đặc thù | Văn phòng UBND tỉnh |
2. | CSDL Công báo điện tử tỉnh Lai Châu | Cung cấp thông tin về văn bản pháp luật cho các cơ quan, tổ chức, cá nhân có yêu cầu | Các văn bản quy phạm pháp luật áp dụng trên địa bàn tỉnh | Số hóa các văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh trên trang công báo tỉnh | Chia sẻ dữ liệu mặc định, dữ liệu mở | Văn phòng UBND tỉnh |
3. | CSDL Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh Lai Châu | Triển khai kịp thời, thống nhất, khoa học và hiệu quả nội dung về thực hiện chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước theo quy định tại Nghị định số 09/2019/NĐ-CP của Chính phủ | Các báo cáo được số hóa, báo cáo trên môi trường mạng | Thu thập từ các báo cáo của các cơ quan, đơn vị trên hệ thống | Chia sẻ dữ liệu mặc định | Văn phòng UBND tỉnh |
4. | CSDL Hệ thống thư điện tử công vụ | Giúp cán bộ, công chức, viên chức của các cơ quan, đơn vị trao đổi thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước dưới dạng thư điện tử | Các thông điệp, thông tin cần trao đổi giữa các cá nhân, tổ chức qua môi trường mạng | Thu thập, trao đổi thông tin của cá nhân, tổ chức, cơ quan nhà nước | Chia sẻ dữ liệu mặc định; thống kê tỷ lệ trao đổi, sử dụng thư điện tử cơ quan nhà nước | Sở Thông tin và Truyền thông |
5. | CSDL Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành | Thống nhất và tin học hóa các quy trình hoạt động tác nghiệp, các hình thức tiếp nhận, lưu trữ, trao đổi, tìm kiếm, xử lý thông tin, giải quyết công việc trong các cơ quan nhà nước để nâng cao chất lượng và hiệu quả công tác chỉ đạo, điều hành của lãnh đạo; hoạt động tác nghiệp của cán bộ, công chức, viên chức; tăng cường sử dụng văn bản điện tử thay thế văn bản giấy trong hoạt động của các cơ quan nhà nước | Số hóa văn bản trao đổi giữa các cơ quan nhà nước | Thu thập dữ liệu hình thành giữa các trao đổi thông tin văn bản tổ chức, cơ quan nhà nước | Chia sẻ dữ liệu mặc định; thống kê tỷ lệ trao đổi, sử dụng văn bản điện tử cơ quan nhà nước | Sở Thông tin và Truyền thông |
6. | CSDL Chấm điểm Cải cách hành chính tỉnh | Là công cụ hỗ trợ công tác quản lý, thu thập dữ liệu, đưa ra kết quả đánh giá chỉ số CCHC, đánh giá mức độ hài lòng của tổ chức, cá nhân đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Lai Châu, đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh và UBND các huyện, thành phố; các đơn vị có thể thực hiện thu thập, báo cáo dữ liệu nhanh chóng theo các quy định thống nhất và nhất quán ở mọi cấp thông qua hệ thống phần mềm. | - Danh mục lĩnh vực CCHC; - Bộ chỉ tiêu đánh giá CCHC; - Quản lý chỉ số đánh giá CCHC các đơn vị, địa phương; - Chấm điểm CCHC các đơn vị, địa phương. | Các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh có trách nhiệm nhập dữ liệu và giám sát nhập dữ liệu của các cơ quan, đơn vị lên hệ thống phần mềm. Tổ chức, cá nhân được chọn thực hiện khảo sát, đánh giá mức độ hài lòng | Chia sẻ dữ liệu mặc định | Sở Nội vụ |
7. | CSDL Quản lý cán bộ, công chức, viên chức toàn tỉnh Lai Châu | Quản lý tập trung đồng bộ thống nhất về hệ thống hồ sơ cán bộ, công chức, viên chức toàn tỉnh theo quy định của Bộ Nội vụ, liên thông 4 cấp (Bộ/tỉnh/huyện, thành phố/xã), kết nối với CSDL quốc gia về CCVC Bộ Nội vụ, CSDL quốc gia về dân cư - Bộ Công an | Số hóa hồ sơ cán bộ, công chức, viên chức toàn tỉnh, Cập nhật CSDL của cán bộ, công chức, viên chức toàn tỉnh lên hệ thống | Chuẩn hóa dữ liệu và thực hiện Số hóa hồ sơ ban đầu. Các đơn vị có trách nhiệm cập nhật lên CSDL các cán bộ, công chức, viên chức cập nhật khi có sự thay đổi | Thông tin về họ tên cán bộ, đơn vị công tác, địa chỉ; tra cứu thông tin cán bộ, công chức, viên chức. Chuẩn hóa chia sẻ kết nối với các phần mềm khác về quản lý cán bộ, công chức, viên chức | Sở Nội vụ |
8. | CSDL về giá tỉnh Lai Châu | Phục vụ công tác quản lý nhà nước về giá; công khai thông tin về giá theo quy định của pháp luật | - Cơ sở dữ liệu về mức giá hàng hóa, dịch vụ; - Cơ sở dữ liệu về thẩm định giá; - Văn bản quản lý nhà nước về giá, các báo cáo tổng hợp; - Các thông tin phục vụ công tác quản lý nhà nước về giá. | - Các Sở quản lý ngành, lĩnh vực được UBND tỉnh phân công quản lý nhà nước về giá: cập nhật thông tin giá hàng hoá, dịch vụ do UBND tỉnh quy định, các văn bản quản lý nhà nước về giá,...; - Phòng Tài chính- Kế hoạch các huyện, thành phố cập nhật giá hàng hoá, dịch vụ thuộc danh mục báo cáo giá thị trường theo quy định của Bộ Tài chính; - Các tổ chức, cá nhân thực hiện đăng ký giá, kê khai giá, thông báo giá hàng hoá, dịch vụ theo quy định | Chia sẻ dữ liệu mặc định, đặc thù, dữ liệu mở | Sở Tài chính |
9. | CSDL về đất đai VILG | Cung cấp cơ sở dữ liệu địa chính cho các ngành có liên quan, có nhu cầu khai thác cơ sở dữ liệu địa chính; phục vụ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai | Thông tin tổng hợp về địa chính; thông tin quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; giá đất; thống kê, kiểm kê đất đai | Các cơ quan quản lý cập nhật vào CSDL | Chia sẻ dữ liệu đặc thù | Sở Tài nguyên và Môi trường |
10. | CSDL về người có công và thân nhân người có công | Quản lý dữ liệu về người có công trên địa bàn tỉnh | Thông tin người có công và thân nhân người có công | Dữ liệu được cơ quan quản lý nhà nước thu thập và cập nhật | Chia sẻ dữ liệu mặc định | Sở LĐTB&XH |
11. | CSDL về an sinh xã hội tỉnh | Cung cấp thông tin về chế độ chính sách đối với người dân trên địa bàn tỉnh | Các đối tượng hưởng chính sách trên địa bàn tỉnh (người có công, trẻ em, người già neo đơn, trẻ mồ côi…) | Dữ liệu được cơ quan quản lý nhà nước thu thập và cập nhật | Chia sẻ dữ liệu mặc định | Sở LĐTB&XH |
12. | CSDL về công chứng, chứng thực | Cập nhật, cung cấp, lưu trữ quản lý, khai thác, sử dụng Cơ sở dữ liệu công chứng, chứng thực các loại hợp đồng, giao dịch và thông tin ngăn chặn trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Dữ liệu hồ sơ, hợp đồng công chứng; số lượng hợp đồng đã thực hiện, số phí thu được từ các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh | Dữ liệu được cơ quan quản lý nhà nước và tổ chức hành nghề công chứng cập nhật | Chia sẻ dữ liệu mặc định | Sở Tư pháp |
13. | CSDL truy xuất nguồn gốc nông sản | - Thông tin về các sản phẩm nông nghiệp, công nghiệp, du lịch, ... trên địa bàn tỉnh Lai Châu có truy xuất nguồn gốc (cung cấp thông tin chi tiết về sản phẩm, nguồn gốc, câu truyện sản phẩm… và các tài liệu liên quan ... đến sản phẩm). - Thông tin các cá nhân, hộ gia đình, hợp tác xã, doanh nghiệp có sản phẩm được truy xuất nguồn gốc (tên, địa chỉ). | Thông tin về các sản phẩm có truy xuất nguồn gốc | Cơ quan quản lý nhà nước thu thập và cập nhật | Chia sẻ dữ liệu mặc định, đặc thù | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Công thương chủ trì quản lý dữ liệu theo chức năng, quản lý |
14. | CSDL về ngành Giáo dục (hệ sinh thái giáo dục thông minh) | Quản lý dữ liệu về lĩnh vực giáo dục trên địa bàn tỉnh (dữ liệu về trường, lớp, giáo viên, học sinh, kết quả học tập, tra cứu kết quả học tập của học sinh…) | Quản lý và khai thác cơ sở dữ liệu ngành giáo dục; quản lý hồ sơ giáo dục (sổ điểm, sổ học bạ, giáo án,…) | Số hóa dữ liệu ban đầu; Dữ liệu được cơ quan quản lý nhà nước thu thập và cập nhật | Chia sẻ dữ liệu mặc định, đặc thù và mở một phần | Sở Giáo dục và Đào tạo |
15. | CSDL cơ sở đào tạo lái xe | Quản lý dữ liệu thông tin về các cơ sở đào tạo lái xe | Thông tin về các cơ sở đào tạo, xe tập lái, giáo viên đào tạo lái xe được cấp chứng chỉ hoạt động | Cơ quan quản lý nhà nước cập nhật | Chia sẻ dữ liệu mặc định, đặc thù, mở một phần | Sở Giao thông vận tải |
16. | CSDL Quản lý khám chữa bệnh | Quản lý tổng thể bệnh viện, giúp tối ưu hóa quy trình khám chữa bệnh, tiết kiệm thời gian, nhân lực y tế. | - Quản lý toàn bộ công tác khám chữa bệnh tại bệnh viện theo các quy trình của Cục Quản lý khám chữa bệnh ban hành. - Quản lý toàn bộ các nghiệp vụ khám chữa bệnh cũng như phòng bệnh của ngành y tế tại các tuyến cơ sở (Sở Y tế, Trung tâm y tế huyện/thành phố, các phòng khám cũng như trạm y tế xã) | Dữ liệu được khởi tạo và cập nhật bởi cán bộ y tế của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | Chia sẻ dữ liệu đặc thù | Sở Y tế |
17. | CSDL ngành Y tế; dữ liệu về tiêm chủng trên địa bàn tỉnh; Bệnh viện, trạm xá | Cung cấp các thông tin về y tế trên địa bàn tỉnh, dữ liệu tiêm chủng, trạm xá, bệnh viện … | Số hóa các thông tin về ngành Y tế để lưu trữ phục vụ điều hành | Dữ liệu được thu thập từ hệ thống IOC thông minh của Sở Y tế trên cơ sở nhập liệu từ phòng, đơn vị quản lý nhập liệu | Chia sẻ dữ liệu đặc thù | Sở Y tế |
18. | CSDL hồ sơ sức khỏe người dân trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Cung cấp thông tin về hồ sơ sức khỏe của người dân, phục vụ công tác tư vấn, khám và điều trị. | Số hóa các thông tin về ngành Y tế để lưu trữ phục vụ điều hành | Dữ liệu được khởi tạo và cập nhật bởi cán bộ y tế | Chia sẻ dữ liệu đặc thù | Sở Y tế |
19. | CSDL thống kê y tế dự phòng trên địa bàn tỉnh | Cung cấp các thông tin về y tế dự phòng, các chương trình mục tiêu quốc gia và các chỉ số thực hiện kế hoạch về chăm sóc sức khỏe nhân dân. | Số hóa các thông tin về ngành Y tế để lưu trữ phục vụ điều hành | Dữ liệu được khởi tạo và cập nhật bởi cán bộ y tế | Chia sẻ dữ liệu đặc thù | Sở Y tế |
20. | CSDL về hành nghề Y, Dược trên địa bàn tỉnh | Danh sách cấp chứng chỉ hành nghề Y, Dược, thời hạn của chứng chỉ hành nghề, phạm vi hoạt động chuyên môn, đơn vị hiện đang công tác, hành nghề. | Số hóa các thông tin về ngành Y tế để lưu trữ phục vụ điều hành | Dữ liệu được khởi tạo và cập nhật bởi cán bộ y tế | Chia sẻ dữ liệu đặc thù | Sở Y tế |
21. | CSDL về Du lịch | Quản lý dữ liệu hoạt động du lịch trên địa bàn tỉnh | Thông tin về quản lý quy hoạch du lịch, thông tin về điểm, khu du lịch, cơ sở hoạt động cung cấp dịch vụ du lịch, cơ sở lưu trú, ẩm thực.... | Dữ liệu được cơ quan quản lý nhà nước thu thập và cập nhật; Nguồn dữ liệu được thu thập, cập nhật từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; UBND các huyện, thành phố; điều tra, khảo sát, cập nhật; báo cáo của các tổ chức, cá nhân hoạt động trong lĩnh vực du lịch | Chia sẻ dữ liệu mặc định | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
22. | CSDL về Di sản văn hóa | Quản lý dữ liệu về di sản trên địa bàn tỉnh | Thông tin về di tích, hiện vật, di sản văn hóa vật thể, phi vật thể của địa phương | Dữ liệu được cơ quan quản lý nhà nước thu thập và cập nhật | Chia sẻ dữ liệu mặc định | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
23. | CSDL về Hệ thống Thư viện | Nâng cao năng lực hoạt động và hình thành hệ thống thư viện công cộng tỉnh Lai Châu hiện đại, bảo đảm cung ứng dịch vụ thư viện đáp ứng nhu cầu của người sử dụng; nâng cao dân trí, xây dựng xã hội học tập | Kết nối đồng bộ, liên thông giữa Thư viện tỉnh và thư viện cấp huyện, thành phố | Nguồn dữ liệu được thu thập, cập nhật từ Thư viện tỉnh; thư viện các huyện, thành phố | Chia sẻ dữ liệu mặc định | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
24. | CSDL về thể dục thể thao | Quản lý dữ liệu về thể dục thể thao nhằm phục vụ công tác quản lý nhà nước | Thông tin về cơ sở thể dục thể thao, các giải đấu, thành tích thể thao... | Dữ liệu được cơ quan quản lý nhà nước thu thập và cập nhật | Chia sẻ dữ liệu mặc định | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
25. | CSDL về công tác Dân tộc tỉnh Lai Châu | Phục vụ hoạch định chính sách phát triển kinh tế - xã hội, xóa đói giảm nghèo, bảo tồn và phát huy văn hóa … cho vùng DTTS và miền núi; tạo cơ sở pháp lý để triển khai có hiệu quả chiến lược công tác dân tộc. | Hệ thống chỉ tiêu thống kê công tác dân tộc | Các đơn vị có trách nhiệm cập nhật lên CSDL | Các cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân được giao nhiệm vụ mới được khai thác qua tài khoản được cấp theo quy định của pháp luật | Ban Dân tộc chủ trì quản lý dữ liệu |
26. | CSDL Cổng/Trang Thông tin điện tử | Cung cấp thông tin hoạt động của lãnh đạo các cấp; Toàn bộ các thông tin về hoạt động của cơ quan hành chính nhà nước các cấp | Các thông tin theo quy định tại Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ | Do các đơn vị quản lý Cổng/Trang TTĐT thu thập, cập nhật và tự đăng lại từ một số nguồn tin cho phép | Dữ liệu mở | Các Sở, Ban ngành; UBND các huyện, xã |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CƠ SỞ DỮ LIỆU MỞ TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số 1966/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Tên tập dữ liệu | Mô tả | Đơn vị chủ trì cung cấp | Ngày cung cấp/công bố lần đầu | Tần suất cung cấp | Ghi chú |
I | CHỦ ĐỀ: GIÁO DỤC | |||||
1. | Dữ liệu về số giáo viên từng cấp trên địa bàn | - Cung cấp tất cả số lượng giáo viên từng cấp trên địa bàn tỉnh (tỉnh, huyện, xã) giúp các cá nhân, tổ chức nắm được tình hình lực lượng giáo viên trên từng cấp. - Dữ liệu bao gồm số lượng giáo viên, trình độ (Tiến sĩ, Thạc sĩ, Đại học, Cao đẳng, Trung cấp …) tại các trường mầm non, THCS, THPT, Trung cấp, Cao đẳng tương ứng từng cấp tỉnh, huyện, xã. - Dữ liệu được trích xuất từ hệ thống Phần mềm Cơ sở dữ liệu ngành giáo dục và Quản lý hồ sơ giáo dục thuộc Hệ sinh thái giáo dục thông minh tỉnh Lai Châu, Trang Thông tin điện tử. | Sở Giáo dục và Đào tạo | 2023 | Hàng tháng |
|
2. | Dữ liệu về số học sinh từng cấp trên địa bàn | - Cung cấp tất cả số lượng học sinh từng cấp trên địa bàn tỉnh (tỉnh, huyện, xã; Mầm non, THCS, THPT, Trung cấp) giúp các cá nhân, tổ chức nắm được tình hình học sinh trên từng cấp. - Dữ liệu bao gồm số lượng học sinh từng cấp trên địa bàn tỉnh (tỉnh, huyện, xã; mầm non, THCS, THPT, Trung cấp). - Dữ liệu được trích xuất từ hệ thống Phần mềm Cơ sở dữ liệu ngành giáo dục và Quản lý hồ sơ giáo dục thuộc Hệ sinh thái giáo dục thông minh tỉnh Lai Châu, Trang Thông tin điện tử. | Sở Giáo dục và Đào tạo | 2023 | Hàng tháng |
|
3. | Dữ liệu các nhà trẻ trên địa bàn | - Cung cấp tất cả số lượng nhà trẻ trên địa bàn tỉnh (tỉnh, huyện, xã) giúp các cá nhân, tổ chức nắm được tình hình, thông tin, dễ dàng tìm kiếm nhà trẻ trên từng cấp để gửi trẻ phù hợp với từng gia đình. - Dữ liệu bao gồm danh sách số lượng nhà trẻ từng cấp trên địa bàn tỉnh (tỉnh, huyện, xã), tên nhà trẻ, chủ cơ sở, địa chỉ, số lượng người làm việc, tổng số trẻ .... - Dữ liệu được trích xuất từ hệ thống Phần mềm Cơ sở dữ liệu ngành giáo dục và Quản lý hồ sơ giáo dục thuộc Hệ sinh thái giáo dục thông minh tỉnh Lai Châu, Trang Thông tin điện tử. | Sở Giáo dục và Đào tạo | 2023 | Hàng tháng |
|
4. | Dữ liệu các trường mẫu giáo trên địa bàn | - Cung cấp tất cả số lượng các trường mẫu giáo trên địa bàn tỉnh (tỉnh, huyện, xã) giúp các cá nhân, tổ chức nắm được tình hình trường mẫu giáo trên từng cấp. - Dữ liệu bao gồm danh sách số lượng trường mẫu giáo từng cấp trên địa bàn tỉnh (tỉnh, huyện, xã), tên trường mẫu giáo, địa chỉ, số lượng giáo viên .... - Dữ liệu được trích xuất từ hệ thống Phần mềm Cơ sở dữ liệu ngành giáo dục và Quản lý hồ sơ giáo dục thuộc Hệ sinh thái giáo dục thông minh tỉnh Lai Châu, Trang Thông tin điện tử. | Sở Giáo dục và Đào tạo | 2023 | Hàng năm |
|
5. | Dữ liệu các trường tiểu học trên địa bàn | - Cung cấp tất cả số lượng các trường tiểu học trên địa bàn tỉnh (tỉnh, huyện, xã) giúp các cá nhân, tổ chức nắm được tình hình trường tiểu học trên từng cấp. - Dữ liệu bao gồm danh sách số lượng trường tiểu học từng cấp trên địa bàn tỉnh (tỉnh, huyện, xã), tên trường tiểu học, địa chỉ, số lượng giáo viên .... - Dữ liệu được trích xuất từ hệ thống Phần mềm Cơ sở dữ liệu ngành giáo dục và Quản lý hồ sơ giáo dục thuộc Hệ sinh thái giáo dục thông minh tỉnh Lai Châu, Trang Thông tin điện tử. | Sở Giáo dục và Đào tạo | 2023 | Hàng năm |
|
6. | Dữ liệu các trường trung học cơ sở trên địa bàn | - Cung cấp tất cả số lượng các trường THCS trên địa bàn tỉnh (tỉnh, huyện, xã) giúp các cá nhân, tổ chức nắm được thông tin trường THCS trên từng cấp. - Dữ liệu bao gồm danh sách số lượng trường THCS từng cấp trên địa bàn tỉnh (tỉnh, huyện, xã), tên trường, địa chỉ, số lượng giáo viên .... - Dữ liệu được trích xuất từ hệ thống Phần mềm Cơ sở dữ liệu ngành giáo dục và Quản lý hồ sơ giáo dục thuộc Hệ sinh thái giáo dục thông minh tỉnh Lai Châu, Trang Thông tin điện tử. | Sở Giáo dục và Đào tạo | 2023 | Hàng năm |
|
7. | Dữ liệu các trường trung học phổ thông trên địa bàn | - Cung cấp tất cả số lượng các trường THPT trên địa bàn tỉnh (tỉnh, huyện, xã) giúp các cá nhân, tổ chức nắm được thông tin trường THCS trên từng cấp. - Dữ liệu bao gồm danh sách số lượng trường THPT từng cấp trên địa bàn tỉnh (tỉnh, huyện, xã), tên trường, địa chỉ, số lượng giáo viên .... - Dữ liệu được trích xuất từ hệ thống Phần mềm Cơ sở dữ liệu ngành giáo dục và Quản lý hồ sơ giáo dục thuộc Hệ sinh thái giáo dục thông minh tỉnh Lai Châu, Trang Thông tin điện tử. | Sở Giáo dục và Đào tạo | 2023 | Hàng năm |
|
8. | Dữ liệu các thư viện trên địa bàn | - Cung cấp tất cả số lượng các thư viện trên địa bàn tỉnh (tỉnh, huyện, xã) giúp các cá nhân, tổ chức nắm được thông tin các thư viện trên từng cấp tra cứu, khai thác, sử dụng. - Dữ liệu bao gồm danh sách số lượng thư viện từng cấp trên địa bàn tỉnh (tỉnh, huyện, xã), tên thư viện, địa chỉ, số đầu sách, báo, ấn phẩm cung cấp .... - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước, Trang Thông tin điện tử. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 2023 | Hàng tháng |
|
9. | Dữ liệu các cơ sở giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn | - Cung cấp tất cả số lượng các cơ sở giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh (tỉnh, huyện, xã) giúp các cá nhân, tổ chức nắm được thông tin các CSGDNN trên từng cấp. - Dữ liệu bao gồm danh sách CSGDNN từng cấp trên địa bàn tỉnh, tên CSGDNN, địa chỉ, số lượng giáo viên, các ngành nghề đào tạo... - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước, Trang Thông tin điện tử. | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | 2023 | Hàng tháng |
|
10. | Dữ liệu các cơ sở giáo dục thường xuyên trên địa bàn | - Cung cấp tất cả số lượng các Giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh giúp các cá nhân, tổ chức nắm được thông tin các CSGDTX. - Dữ liệu bao gồm danh sách CSGDTX từng cấp trên địa bàn tỉnh, tên, địa chỉ, số lượng giáo viên, số lượng học sinh... - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước, Trang Thông tin điện tử. | Sở Giáo dục và Đào tạo | 2023 | Hàng tháng |
|
11. | Dữ liệu danh sách các trung tâm đào tạo ngoại ngữ trên địa bàn | - Cung cấp tất cả số lượng các Trung tâm đào tạo ngoại ngữ trên địa bàn tỉnh giúp các cá nhân, tổ chức tra cứu thông tin. - Dữ liệu bao gồm danh sách Trung tâm đào tạo ngoại ngữ trên địa bàn tỉnh, tên, địa chỉ, quy mô,.... - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước, Trang Thông tin điện tử. | Sở Giáo dục và Đào tạo | 2023 | Hàng tháng |
|
II | CHỦ ĐỀ: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | |||||
12. | Dữ liệu số lượng thuê bao điện thoại di động | Cung cấp tổng số thuê bao điện thoại di động trên địa bàn tỉnh: Dữ liệu bao gồm: tổng số thuê bao điện thoại di động của các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trên địa bàn tỉnh báo cáo. Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành. | Sở Thông tin và Truyền thông | 2023 | Hàng năm |
|
13. | Dữ liệu số lượng thuê bao điện thoại cố định | Cung cấp tổng số thuê bao điện thoại cố định trên địa bàn tỉnh: Dữ liệu bao gồm: tổng số thuê bao điện thoại di động của các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trên địa bàn tỉnh báo cáo. Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành. | Sở Thông tin và Truyền thông | 2023 | Hàng năm |
|
14. | Dữ liệu số lượng thuê bao băng rộng cố định | Cung cấp tổng số thuê bao băng rộng cố định trên địa bàn tỉnh. Dữ liệu bao gồm: tổng số thuê bao điện thoại di động của các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trên địa bàn tỉnh báo cáo. Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành. | Sở Thông tin và Truyền thông | 2023 | Hàng năm |
|
15. | Dữ liệu số lượng thuê bao băng rộng di động mặt đất | Cung cấp tổng số thuê bao băng rộng di động trên địa bàn tỉnh. Dữ liệu bao gồm: tổng số thuê bao điện thoại di động của các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trên địa bàn tỉnh báo cáo. Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành. | Sở Thông tin và Truyền thông | 2023 | Hàng năm |
|
16. | Dữ liệu về mạng bưu chính công cộng trên địa bàn tỉnh. | - Cung cấp số liệu về các điểm bưu chính công cộng hoạt động trên địa bàn tỉnh. Dữ liệu bao gồm danh sách tên, địa điểm, quy mô các điểm bưu chính công cộng hoạt động trên địa bàn tỉnh để người dân, tổ chức khai thác, tra cứu thông tin. - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành. Trang Thông tin điện tử. | Sở Thông tin và Truyền thông | 2023 | Hàng năm |
|
17. | Danh sách cơ quan báo chí trung ương và địa phương | - Cung cấp số liệu về Danh sách cơ quan báo chí trung ương và địa phương hoạt động trên địa bàn tỉnh. - Dữ liệu bao gồm danh sách tên, địa chỉ, cơ quan báo chí trung ương và địa phương hoạt động trên địa bàn tỉnh để người dân, tổ chức khai thác, liên hệ, tra cứu thông tin. - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước, Trang Thông tin điện tử. | Sở Thông tin và Truyền thông | 2023 | Hàng năm |
|
18. | Dữ liệu về các điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên địa bàn tỉnh | - Cung cấp số liệu về các điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên địa bàn tỉnh. Dữ liệu bao gồm danh sách tên, địa chỉ, các điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên địa bàn để người dân, tổ chức khai thác, sử dụng. Dữ liệu được cung cấp bởi UBND các huyện, thành phố, Trang Thông tin điện tử. | UBND các huyện, thành phố | 2023 | Hàng năm |
|
III | CHỦ ĐỀ: GIAO THÔNG VẬN TẢI | |||||
19. | Dữ liệu Danh mục mạng lưới tuyến, biểu đồ chạy xe, giá vé xe buýt trên địa bàn | Dữ liệu bao gồm Danh mục mạng lưới tuyến; tuyến đang khai thác: Doanh nghiệp, hợp tác xã khai thác tuyến; số hiệu tuyến hoặc mã số tuyến; cự ly; hành trình (điểm đầu, điểm cuối, điểm dừng); biểu đồ chạy xe, thời gian hoạt động của tuyến; nhãn hiệu, sức chứa, màu sơn đặc trưng của xe hoạt động trên tuyến; giá vé). | Sở Giao thông vận tải | 2023 | Khi có sự điều chỉnh, bổ sung danh mục mạng lưới tuyến, thông tin tuyến đang khai thác |
|
20. | Dữ liệu danh mục mạng lưới tuyến, biểu đồ chạy xe tuyến vận tải hành khách cố định | Dữ liệu bao gồm danh mục mạng lưới tuyến; Biểu đồ chạy xe đối với tuyến có đơn vị khai thác: Tổng số chuyến xe tối đa được khai thác trên tuyến, giãn cách thời gian tối thiểu giữa các chuyến xe liền kề, giờ xuất bến của các chuyến xe đã có đơn vị tham gia khai thác | Sở Giao thông vận tải | 2023 | Hàng quý |
|
21. | Dữ liệu các cơ sở đào tạo lái xe ô tô và trung tâm sát hạch lái xe | - Cung cấp dữ liệu thông tin các cơ sở đào tạo lái xe ô tô và trung tâm sát hạch lái xe trên địa bàn tỉnh. - Dữ liệu bao gồm tên các cơ sở, địa điểm, quy mô… các cơ sở đào tạo lái xe ô tô và trung tâm sát hạch lái xe trên địa bàn tỉnh để người dân, tổ chức liên hệ, tra cứu thông tin. - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước, Trang Thông tin điện tử | Sở Giao thông vận tải | 2023 | Hàng năm |
|
22. | Dữ liệu các điểm trông giữ xe và giá dịch vụ trên địa bàn | - Cung cấp dữ liệu các điểm trông giữ xe và giá dịch vụ trên địa bàn trên địa bàn tỉnh (huyện, xã). - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước, Trang Thông tin điện tử. | UBND các huyện, thành phố. | 2023 | Hàng năm |
|
23. | Dữ liệu về số lượng cấp, đổi, thu hồi đăng ký các loại xe máy chuyên dùng trên địa bàn | - Cung cấp dữ liệu số lượng cấp, đổi, thu hồi đăng ký ký các loại xe máy chuyên dùng trên địa bàn. - Dữ liệu bao gồm số lượng cấp, đổi, thu hồi đăng ký đối với từng loại xe máy chuyên dùng trên địa bàn tỉnh để người dân, tổ chức tra cứu thông tin. - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước cung cấp, trích xuất từ hệ thống quản lý giao thông, kết quả giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ công và Một cửa điện tử. | Sở Giao thông vận tải | 2023 | Hàng tháng |
|
24. | Dữ liệu về cấp mới giấy phép lái xe trên địa bàn | - Cung cấp dữ liệu số lượng cấp mới giấy phép lái xe trên địa bàn. - Dữ liệu bao gồm số lượng Giấy phép lái xe được cấp mới đối với từng loại xe cụ thể (xe máy, ôtô,…) trên địa bàn tỉnh để người dân, tổ chức tra cứu thông tin. - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước cung cấp, trích xuất từ hệ thống quản lý giao thông, kết quả giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ công và Một cửa điện tử. | Sở Giao thông vận tải | 2023 | Hàng tháng |
|
25. | Dữ liệu về giá cước vận tải hành khách bằng xe ô tô theo tuyến cố định | - Cung cấp dữ liệu giá cước vận tải hành khách bằng xe ô tô theo tuyến cố định trên địa bàn. - Dữ liệu bao gồm giá cước vận tải hành khách bằng xe ô tô theo tuyến cố định (tên tuyến, loại xe …) trên địa bàn tỉnh để người dân, tổ chức tra cứu thông tin. - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước cung cấp từ Trang Thông tin điện tử | Sở Giao thông vận tải | 2023 | Hàng tháng |
|
26. | Dữ liệu về danh sách các tuyến đường cấm đỗ xe trên địa bàn | - Cung cấp dữ liệu danh sách các tuyến đường cấm đỗ xe trên địa bàn trên địa bàn tỉnh (huyện, xã). - Dữ liệu bao gồm thông tin tuyến đường cấm đỗ (tên đường, địa điểm, loại xe cấm) trên địa bàn tỉnh để người dân, tổ chức tra cứu thông tin. - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước cung cấp, Trang Thông tin điện tử. | Sở Giao thông vận tải; UBND các huyện, thành phố. | 2023 | Hàng tháng |
|
27. | Dữ liệu danh sách các hãng taxi trên địa bàn | - Cung cấp dữ liệu danh sách các hãng taxi trên địa bàn. - Dữ liệu bao gồm, số lượng hãng taxi, thông tin cơ bản của hãng taxi (hãng, số điện thoại, số lượng xe) trên địa bàn tỉnh để người dân, tổ chức tra cứu thông tin, khai thác, sử dụng. - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước cung cấp, Trang Thông tin điện tử. | Sở Giao thông vận tải | 2023 | Hàng tháng |
|
28. | Dữ liệu danh sách các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ vận tải | - Cung cấp dữ liệu các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ vận tải trên địa bàn. - Dữ liệu bao gồm tên doanh nghiệp, loại hình cung cấp, số lượng xe, quy mô, phạm vi hoạt động để người dân, tổ chức tra cứu thông tin, khai thác, sử dụng. - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước cung cấp, Trang Thông tin điện tử. | Sở Giao thông vận tải | 2023 | Hàng tháng |
|
IV | CHỦ ĐỀ: KINH TẾ | |||||
29. | Dữ liệu về danh sách các chợ trên địa bàn | - Cung cấp dữ liệu thông tin về danh sách các chợ trên địa bàn (huyện, xã). - Dữ liệu bao gồm vị trí, đơn vị quản lý, hàng hóa cung cấp, trao đổi mua bán… để người dân, tổ chức tra cứu thông tin, khai thác, sử dụng. - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước cung cấp, Trang Thông tin điện tử. | Sở Công Thương; UBND các huyện, thành phố. | 2023 | Hàng năm |
|
30. | Dữ liệu về danh sách các siêu thị, trung tâm thương mại trên địa bàn | - Cung cấp dữ liệu về danh sách các siêu thị, trung tâm thương mại trên địa bàn. - Dữ liệu bao gồm tên siêu thị, địa chỉ, quy mô… để người dân, tổ chức tra cứu thông tin, khai thác, sử dụng. - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước cung cấp, Trang Thông tin điện tử. | Sở Công Thương; UBND các huyện, thành phố. | 2023 | Hàng năm |
|
31. | Dữ liệu về danh sách cụm công nghiệp trên địa bàn | - Cung cấp dữ liệu thông tin về danh sách các cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh. - Dữ liệu bao gồm vị trí, diện tích, đầu tư hạ tầng kỹ thuật và thu hút đầu tư vào các cụm công nghiệp. - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước cung cấp, Trang Thông tin điện tử. | Sở Công Thương; UBND các huyện, thành phố. | 2024 | Hàng năm |
|
32. | Dữ liệu các sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu | - Cung cấp dữ liệu về danh sách các sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu trên địa bàn. - Dữ liệu bao gồm tên sản phẩm, địa chỉ, năm được bình chọn là sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu (chỉ cung cấp các sản phẩm có giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu còn thời hạn) - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước cung cấp, Trang Thông tin điện tử | Sở Công Thương; UBND các huyện, thành phố. | 2024 | Hàng năm |
|
V | CHỦ ĐỀ: LAO ĐỘNG | |||||
33. | Dữ liệu về Trung tâm dịch vụ việc làm | - Cung cấp dữ liệu thông tin về Trung tâm dịch vụ việc làm tỉnh. - Dữ liệu bao gồm Thông tin thị trường lao động (vị trí việc làm, địa chỉ doanh nghiệp, quy mô tuyển dụng của doanh nghiệp); cơ sở dữ liệu việc tìm người, người tìm việc, để người dân tra cứu thông tin phục vụ nhu cầu tìm kiếm việc làm. - Dữ liệu được cung cấp bởi Trung tâm Dịch vụ việc làm - Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; Trang Thông tin điện tử việc làm của tỉnh. | Sở Lao động, Thương binh và xã hội | 2023 | Hàng năm |
|
VI | CHỦ ĐỀ: TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | |||||
34. | Dữ liệu về chất lượng môi trường không khí | - Cung cấp dữ liệu thông tin về chất lượng môi trường không khí trên địa bàn tỉnh. - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước, Trang Thông tin điện tử, Hệ thống quan trắc dữ liệu. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 2023 | Hàng ngày |
|
35. | Dữ liệu về bản đồ tài nguyên và Môi trường | - Cung cấp danh sách các loại bản đồ, tiêu đề hồ sơ, tài liệu có tại Sở Tài nguyên và Môi trường để tổ chức, cá nhân có nhu cầu có thể tra cứu, liên hệ khai thác. - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước cung cấp, Trang Thông tin điện tử. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 2023 | Hàng năm |
|
VII | CHỦ ĐỀ: NÔNG NGHIỆP | |||||
36. | Dữ liệu về kế hoạch và kết quả sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản | - Cung cấp dữ liệu thông tin về kế hoạch và kết quả sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản trên địa bàn tỉnh. - Dữ liệu bao gồm các kế hoạch và báo cáo kết quả sản xuất trong năm … phục vụ cá nhân, tổ chức khai thác, tra cứu thông tin. - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước cung cấp, Trang Thông tin điện tử. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 2023 | Hàng năm |
|
37. | Dữ liệu các cơ sở kinh doanh buôn bán thuốc thú y, thức ăn chăn nuôi | - Cung cấp dữ liệu thông tin về các cơ sở có giấy chứng nhận điều kiện kinh doanh buôn bán thuốc thú y, thức ăn chăn nuôi trên địa bàn tỉnh. - Thông tin về tên cơ sở, người đại diện, địa chỉ, tình trạng giấy chứng nhận … cho người dân, tổ chức khai thác, tra cứu thông tin, dễ dàng tìm kiếm được các cơ sở đã được cấp phép hoạt động trên từng khu vực để thuận tiện trong việc mua sản phẩm cũng như phát hiện các cơ sở kinh doanh trái phép. - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước cung cấp, trích xuất từ Hệ thống quản lý dữ liệu về Chăn nuôi và thủy sản tỉnh Lai Châu, kết quả giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ công và Một cửa điện tử. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 2023 | Hàng Quý |
|
38. | Dữ liệu các cơ sở trang trại chăn nuôi. | - Cung cấp dữ liệu thông tin về các cơ sở chăn nuôi với quy mô trang trại. - Thông tin về tên cơ sở, người đại diện, địa chỉ, loại vật nuôi, quy mô, giấy chứng nhận … cho người dân, tổ chức khai thác, tìm kiếm thông tin. - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước cung cấp, trích xuất từ Hệ thống quản lý dữ liệu về Chăn nuôi và thủy sản tỉnh Lai Châu, kết quả giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ công và Một cửa điện tử. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 2023 | Hàng Quý |
|
39. | Dữ liệu các cơ sở nuôi trồng thủy sản. | - Cung cấp dữ liệu thông tin về các cơ sở tổ chức nuôi trồng thủy sản. - Thông tin về tên cơ sở, người đại diện, địa chỉ, loại vật nuôi, quy mô, giấy chứng nhận … cho người dân, tổ chức khai thác, tìm kiếm thông tin. - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước cung cấp, trích xuất từ Hệ thống quản lý dữ liệu về Chăn nuôi và thủy sản tỉnh Lai Châu, kết quả giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ công và Một cửa điện tử. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 2023 | Hàng Quý |
|
40. | Dữ liệu các cơ sở giết mổ, chế biến sản phẩm chăn nuôi | - Cung cấp dữ liệu thông tin về các cơ sở giết mổ, chế biến sản phẩm chăn nuôi. - Thông tin về tên cơ sở, người đại diện, địa chỉ, loại vật nuôi, quy mô, giấy chứng nhận … cho người dân, tổ chức khai thác, tìm kiếm thông tin. - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước cung cấp, trích xuất từ Hệ thống quản lý dữ liệu về Chăn nuôi và thủy sản tỉnh Lai Châu, kết quả giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ công và Một cửa điện tử. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 2023 | Hàng năm |
|
41. | Dữ liệu các cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi; sản xuất thuốc thú y | - Cung cấp dữ liệu thông tin cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi, thuốc thú y trên địa bàn tỉnh. - Thông tin về tên cơ sở, người quản lý, địa chỉ, quy mô… cho người dân, tổ chức khai thác, tìm kiếm thông tin. - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước cung cấp, trích xuất từ Hệ thống quản lý dữ liệu về Chăn nuôi và thủy sản tỉnh Lai Châu, Kết quả giải quyết TTHC từ hệ thống Cổng Dịch vụ công và Một cửa điện tử. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 2023 | Hàng năm |
|
42. | Dữ liệu hoạt động chăn nuôi trên địa bàn tỉnh | - Cung cấp dữ liệu thông tin hoạt động chăn nuôi, số lượng, loại vật nuôi trên địa bàn tỉnh cho người dân, tổ chức khai thác, tìm kiếm, tra cứu thông tin. - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước cung cấp, trích xuất từ Hệ thống quản lý dữ liệu về Chăn nuôi và thủy sản tỉnh Lai Châu, Kết quả giải quyết TTHC từ hệ thống Cổng Dịch vụ công và Một cửa điện tử, Trang Thông tin điện tử. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 2023 | Hàng Quý |
|
43. | Dữ liệu hoạt động nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh | - Cung cấp dữ liệu thông tin hoạt động nuôi trồng thủy sản, loại thủy sản, diện tích, .. trên địa bàn tỉnh cho người dân, tổ chức khai thác, tìm kiếm, tra cứu thông tin. - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước cung cấp, trích xuất từ Hệ thống quản lý dữ liệu về Chăn nuôi và thủy sản tỉnh Lai Châu, Kết quả giải quyết TTHC từ hệ thống Cổng Dịch vụ công và Một cửa điện tử, Trang Thông tin điện tử. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 2023 | Hàng Quý |
|
44. | Dữ liệu các cá nhân có chứng chỉ hành nghề thú y | - Cung cấp dữ liệu thông tin các Dữ liệu các cá nhân có chứng chỉ hành nghề thú y trên địa bàn tỉnh. - Dữ liệu bao gồm tên cá nhân, địa chỉ, tình trạng chứng chỉ (ngày cấp, cơ quan cấp)… cho người dân, tổ chức khai thác, tìm kiếm, tra cứu thông tin dễ dàng tìm kiếm các cá nhân đã được cấp phép hoạt động trên từng khu vực để thuận tiện trong việc tư vấn, điều trị bệnh gia súc, gia cầm. - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước cung cấp, trích xuất từ Hệ thống quản lý dữ liệu về Chăn nuôi và thủy sản tỉnh Lai Châu, Kết quả giải quyết TTHC từ hệ thống Cổng Dịch vụ công và Một cửa điện tử | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 2023 | Hàng Quý |
|
45. | Dữ liệu các cơ sở có giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh phân bón | - Cung cấp dữ liệu thông tin cơ sở có giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh phân bón trên địa bàn tỉnh. - Dữ liệu bao gồm tên cơ sở, người đại diện, địa chỉ, thời hạn giấy chứng nhận (ngày cấp, ngày hết hạn)… cho người dân, tổ chức khai thác, tìm kiếm, tra cứu thông tin. - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước cung cấp, trang thông tin điện tử, kết quả giải quyết TTHC tại hệ thống Một cửa điện tử | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 2023 | Hàng năm |
|
46. | Dữ liệu các cơ sở có giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật | - Cung cấp dữ liệu thông tin cơ sở có giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật trên địa bàn tỉnh. - Dữ liệu bao gồm tên cơ sở, người đại diện, địa chỉ, thời hạn giấy chứng nhận (ngày cấp, ngày hết hạn)… cho người dân, tổ chức khai thác, tìm kiếm, tra cứu thông tin. - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước cung cấp, trang thông tin điện tử, kết quả giải quyết TTHC tại hệ thống Một cửa điện tử | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 2023 | Hàng năm |
|
47. | Dữ liệu các tổ chức, cá nhân được cấp mã số vùng trồng | - Cung cấp dữ liệu thông tin các cơ sở tổ chức, cá nhân được cấp mã số vùng trồng trên địa bàn tỉnh. - Dữ liệu bao gồm tên tổ chức, cá nhân, địa chỉ, mã vùng… cho người dân, tổ chức khai thác, tìm kiếm, tra cứu thông tin. - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước cung cấp, Trang Thông tin điện tử | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 2023 | Hàng năm |
|
48. | Dữ liệu khoa học và công nghệ | Cung cấp thông tin các cuộc thi, đề tài, sáng kiến khoa học; truy xuất nguồn gốc sản phẩm, sản phẩm OCOP… trên địa bàn tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ | 2023 | Hàng năm |
|
49. | Dữ liệu về các nhãn hiệu tập thể, nhãn hiệu chứng nhận | - Cung cấp thông tin về các nhãn hiệu tập thể, chỉ dẫn địa lý, nhãn hiệu chứng nhận,... trên địa bàn tỉnh (cung cấp thông tin chi tiết về sản phẩm, nguồn gốc, câu truyện sản phẩm… và các tài liệu liên quan ... đến sản phẩm). - Cung cấp thông tin các cá nhân, hộ gia đình, hợp tác xã, doanh nghiệp có sản phẩm | Sở Khoa học và Công nghệ | 2023 | Hàng năm |
|
VIII | CHỦ ĐỀ: TÀI CHÍNH | |||||
50. | Dữ liệu công khai ngân sách địa phương và ngân sách cấp tỉnh | - Cung cấp dữ liệu thông tin về ngân sách địa phương và ngân sách cấp tỉnh. - Thông tin bao gồm: Công khai chỉ tiêu, biểu mẫu, thuyết minh làm căn cứ trình HĐND tỉnh quyết định dự toán NSĐP và quyết định phân bổ ngân sách cấp tỉnh; Công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh đã được HĐND quyết định; Công khai số liệu và thuyết minh tình hình thực hiện dự toán ngân sách địa phương; Công khai số liệu và thuyết minh quyết toán ngân sách địa phương đã được HĐND cấp tỉnh phê chuẩn; Tổng hợp tình hình công khai ngân sách của các huyện và các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh. - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước cung cấp, Trang Thông tin điện tử. | Sở Tài chính | 2023 | Hàng năm |
|
IX | CHỦ ĐỀ: VĂN HÓA DU LỊCH | |||||
51. | Dữ liệu các địa điểm du lịch tự nhiên về cảnh quan thiên nhiên trên địa bàn | - Cung cấp dữ liệu thông tin các địa điểm du lịch tự nhiên về cảnh quan thiên nhiên trên địa bàn tỉnh. - Thông tin gồm tên địa điểm, chỉ dẫn địa lý, địa điểm… cho người dân, tổ chức khai thác, tìm kiếm thông tin. - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước cung cấp, Trang Thông tin điện tử. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 2023 | Hàng tháng |
|
52. | Dữ liệu các địa điểm du lịch lịch sử - văn hóa trên địa bàn | - Cung cấp dữ liệu thông tin các địa điểm du lịch lịch sử - văn hóa trên địa bàn tỉnh. - Các điểm du lịch cộng đồng trên địa bàn. - Thông tin gồm tên địa điểm, chỉ dẫn địa lý, địa điểm… cho người dân, tổ chức khai thác, tìm kiếm thông tin. - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước cung cấp, Trang Thông tin điện tử | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 2023 | Hàng tháng |
|
53. | Dữ liệu các khu, điểm dịch vụ mua sắm, vui chơi, giải trí trên địa bàn | - Cung cấp dữ liệu thông tin các khu, điểm dịch vụ mua sắm, vui chơi, giải trí trên địa bàn. - Thông tin gồm tên địa điểm, chỉ dẫn địa lý, địa chỉ… cho người dân, tổ chức khai thác, tìm kiếm thông tin. - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước cung cấp, Trang Thông tin điện tử. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 2023 | Hàng tháng |
|
54. | Dữ liệu các cơ sở lưu trú du lịch trên địa bàn | - Cung cấp dữ liệu thông tin các cơ sở lưu trú du lịch trên địa bàn. - Thông tin gồm tên cơ sở, chỉ dẫn địa lý, địa chỉ, loại hình cơ sở lưu trú, quy mô… cho người dân, tổ chức khai thác, tìm kiếm thông tin. - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước cung cấp, Trang Thông tin điện tử. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 2023 | Hàng tháng |
|
55. | Dữ liệu các doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành | - Cung cấp dữ liệu thông tin các doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành trên địa bàn. - Thông tin gồm tên doanh nghiệp, người quản lý, địa chỉ, quy mô, tình trạng giấy phép … cho người dân, tổ chức khai thác, tìm kiếm thông tin. - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước cung cấp, Trang Thông tin điện tử. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 2023 | Hàng năm |
|
56. | Dữ liệu các điểm cung cấp thông tin phục vụ khách du lịch | - Cung cấp dữ liệu thông tin các điểm cung cấp thông tin, Trung tâm thông tin phục vụ khách du lịch trên địa bàn tỉnh. - Thông tin gồm vị trí, các thông tin cung cấp… cho người dân, tổ chức khai thác, tìm kiếm thông tin. - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước cung cấp, Trang Thông tin điện tử. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 2023 | Hàng năm |
|
57. | Dữ liệu các danh lam thắng cảnh | - Cung cấp dữ liệu thông tin các các danh lam thắng cảnh trên địa bàn. - Thông tin gồm vị trí, chỉ dẫn địa lý… cho người dân, tổ chức khai thác, tìm kiếm thông tin. - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước cung cấp, trang thông tin điện tử. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 2023 | Hàng năm |
|
58. | Dữ liệu các bảo tàng thuộc phân cấp quản lý | - Cung cấp dữ liệu thông tin các bảo tàng trên địa bàn. - Thông tin gồm tên, vị trí, địa chỉ, quy mô… cho người dân, tổ chức khai thác, tìm kiếm thông tin. - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước cung cấp, Trang Thông tin điện tử. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 2023 | Hàng năm |
|
59. | Dữ liệu về tài liệu, hiện vật và di sản văn hóa phi vật thể của các bảo tàng thuộc phân cấp quản lý | - Cung cấp dữ liệu thông tin các tài liệu, hiện vật và di sản văn hóa phi vật thể của các bảo tàng trên địa bàn tỉnh. - Thông tin gồm vị trí, số lượng tài liệu, hiện vật, di sản… cho người dân, tổ chức khai thác, tìm kiếm thông tin. - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước cung cấp, Trang Thông tin điện tử. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 2023 | Hàng năm |
|
60. | Dữ liệu về lịch các chương trình sự kiện cộng đồng và lễ hội | - Cung cấp dữ liệu thông tin các các chương trình sự kiện cộng đồng và lễ hội trên địa bàn tỉnh. - Thông tin gồm tên chương trình, sự kiện, lễ hội, thời gian, địa điểm tổ chức, quy mô… cho người dân, tổ chức khai thác, tìm kiếm thông tin. - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước cung cấp, Trang Thông tin điện tử. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 2023 | Hàng năm |
|
X | CHỦ ĐỀ: XÃ HỘI | |||||
61. | Dữ liệu hệ thống công trình hạ tầng xã hội về công viên, nhà vệ sinh công cộng, địa điểm thể dục thể thao | - Cung cấp dữ liệu thông tin các hệ thống công trình hạ tầng xã hội về công viên, nhà vệ sinh công cộng, địa điểm thể dục thể thao trên địa bàn. - Thông tin gồm vị trí, chỉ dẫn địa lý, địa chỉ… cho người dân, tổ chức khai thác, tìm kiếm thông tin. - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước cung cấp, Trang Thông tin điện tử. | UBND các huyện, thành phố | 2023 | Hàng năm |
|
62. | Dữ liệu số hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn | - Cung cấp dữ liệu thông tin các số hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn. - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước cung cấp, Trang Thông tin điện tử. | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | 2023 | Hàng năm |
|
63. | Dữ liệu về các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh | - Cung cấp dữ liệu thông tin các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh. - Thông tin gồm tên tổ chức, người đại diện, địa chỉ, quy mô… cho người dân, tổ chức khai thác, tìm kiếm thông tin. - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước cung cấp, Trang Thông tin điện tử, hệ thống công chứng, chứng thực. | Sở Tư pháp | 2023 | Hàng năm |
|
64. | Danh sách tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý | - Cung cấp dữ liệu Danh sách tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý trên địa bàn. - Thông tin gồm tên tổ chức, vị trí, địa chỉ, quy mô … cho người dân, tổ chức khai thác, tìm kiếm thông tin. - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước cung cấp, Trang Thông tin điện tử. | Sở Tư pháp | 2023 | Hàng năm |
|
65. | Dữ liệu danh sách các tổ chức hành nghề luật sư | - Cung cấp dữ liệu thông tin các các tổ chức hành nghề luật sư trên địa bàn. - Thông tin gồm tên tổ chức, vị trí, địa chỉ, quy mô… cho người dân, tổ chức khai thác, tìm kiếm thông tin. - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước cung cấp, Trang Thông tin điện tử. | Sở Tư pháp | 2023 | Hàng năm |
|
66. | Dữ liệu về số người đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp | - Cung cấp dữ liệu thông tin số người đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp trên địa bàn. - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước cung cấp, Trang Thông tin điện tử. | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | 2023 | Hàng năm |
|
67. | Dữ liệu về cơ sở trợ giúp xã hội | - Cung cấp dữ liệu thông tin các cơ sở trợ giúp xã hội trên địa bàn. - Thông tin gồm tên cơ sở, vị trí, địa chỉ, quy mô … cho người dân, tổ chức khai thác, tìm kiếm thông tin. - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước cung cấp, Trang Thông tin điện tử. | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; Bảo hiểm xã hội tỉnh; Sở Y tế | 2023 | Hàng năm |
|
68. | Dữ liệu về cơ sở xã hội nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng | - Cung cấp dữ liệu thông tin cơ sở xã hội nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng trên địa bàn. - Thông tin gồm tên cơ sở, vị trí, địa chỉ, quy mô… cho người dân, tổ chức khai thác, tìm kiếm thông tin. - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước cung cấp, Trang Thông tin điện tử. | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | 2023 | Hàng năm |
|
69. | Dữ liệu về khu dân cư đạt danh hiệu khu dân cư văn hóa hàng năm và giấy khen khu dân cư văn hóa | - Cung cấp dữ liệu thông tin về các khu dân cư đạt danh hiệu khu dân cư văn hóa hàng năm và khu dân cư đạt giấy khen khu dân cư văn hóa. - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước cung cấp, Hệ thống Cổng Dịch vụ công và Một cửa điện tử, Trang Thông tin điện tử | UBND các huyện, thành phố | 2023 | Hàng năm |
|
XI | CHỦ ĐỀ: XÂY DỰNG | |||||
70. | Dữ liệu giá vật liệu xây dựng trên địa bàn | - Cung cấp dữ liệu thông tin giá vật liệu xây dựng trên địa bàn. - Thông tin gồm giá, chủng loại vật liệu … cho người dân, tổ chức khai thác, tìm kiếm thông tin. - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước cung cấp, Trang thông tin điện tử Sở Xây dựng cập nhật. | Sở Xây dựng | 2023 | Hàng tháng, hàng quý |
|
71. | Dữ liệu đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh | - Cung cấp dữ liệu thông tin đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh cho người dân, tổ chức khai thác, tìm kiếm thông tin. - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước cung cấp, Trang thông tin điện tử Sở Xây dựng cập nhật. | Sở Xây dựng | 2023 | Khi có quyết định công bố đơn giá nhân công mới nhất |
|
72. | Dữ liệu quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị | - Cung cấp dữ liệu thông tin quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị trên địa bàn tỉnh cho người dân, tổ chức khai thác, tìm kiếm thông tin. - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước cung cấp, Trang Thông tin điện tử. | Sở Xây dựng | 2023 | Ngay khi đồ án quy hoạch mới được công bố công khai theo quy định của pháp luật hiện hành |
|
73. | Dữ liệu về việc cấp phép xây dựng trên địa bàn | - Cung cấp dữ liệu thông tin cấp phép xây dựng trên địa bàn địa bàn tỉnh cho người dân, tổ chức khai thác, tìm kiếm thông tin. - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước cung cấp; Hệ thống Cổng Dịch vụ công và Một cửa điện tử. | Sở Xây dựng; UBND các huyện, thành phố | 2023 | Hàng tháng |
|
74. | Dữ liệu định mức xây dựng | - Cung cấp dữ liệu thông tin định mức xây dựng trên địa bàn địa bàn tỉnh cho người dân, tổ chức khai thác, tìm kiếm thông tin. - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước cung cấp; Trang Thông tin điện tử | Sở Xây dựng | 2023 | Ngay khi có sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế Thông tư ban hành định mức của Bộ Xây dựng |
|
75. | Dữ liệu giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn | - Cung cấp dữ liệu thông tin giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn địa bàn tỉnh cho người dân, tổ chức khai thác, tìm kiếm thông tin. - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước cung cấp; Trang Thông tin điện tử | Sở Xây dựng | 2023 | Khi có quyết định công bố đơn giá máy thi công mới nhất |
|
76. | Dữ liệu đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn | - Cung cấp dữ liệu thông tin đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh cho người dân, tổ chức khai thác, tìm kiếm thông tin. - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước cung cấp; Trang Thông tin điện tử | Sở Xây dựng | 2023 | Khi có quyết định công bố bộ đơn giá xây dựng công trình mới nhất |
|
77. | Dữ liệu chỉ số giá xây dựng | Cung cấp dữ liệu chỉ số giá xây dựng trên địa bàn tỉnh cho người dân, tổ chức khai thác, tìm kiếm thông tin; Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước cung cấp; Trang Thông tin điện tử. | Sở Xây dựng | 2023 | Khi có quyết định công bố bộ đơn giá xây dựng công trình mới nhất |
|
XII | CHỦ ĐỀ: Y TẾ, SỨC KHỎE | |||||
78. | Dữ liệu danh sách các cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của địa phương | - Cung cấp dữ liệu danh sách các cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của địa phương trên địa bàn. - Thông tin gồm tên cơ sở, chủ cơ sở, mặt hàng sản xuất, địa chỉ… cho người dân, tổ chức khai thác, tìm kiếm thông tin. - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước cung cấp, Trang thông tin điện tử. | Sở Y tế; UBND các huyện, thành phố | 2023 | Hàng tháng |
|
79. | Dữ liệu cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và số giường bệnh của từng cơ sở trên địa bàn | - Cung cấp dữ liệu danh sách các cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của địa phương trên địa bàn. - Thông tin gồm tên cơ sở, chủ cơ sở, quy mô, số giường… cho người dân, tổ chức khai thác, tìm kiếm thông tin. - Dữ liệu được cung cấp bởi cơ quan quản lý nhà nước cung cấp, Trang thông tin điện tử, hệ thống y tế thông minh.. | Sở Y tế | 2023 | Hàng tháng |
|
80. | Danh sách các cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc trên địa bàn tỉnh | Dữ liệu cung cấp danh sách tất cả các cơ sở bán buôn thuốc, các nhà thuốc, quầy thuốc, các tủ thuốc Trạm y tế xã trên địa bàn tỉnh giúp cho các cá nhân, tổ chức dễ dàng tìm kiếm được các cơ sở đã được cấp phép hoạt động trên từng khu vực để thuận tiện trong việc mua sản phẩm thuốc cũng như phát hiện các cơ sở kinh doanh trái phép. Dữ liệu bao gồm thông tin về tên cơ sở, địa chỉ kinh doanh phân theo từng phường, xã, phạm vi kinh doanh, ngày cấp phép được trích xuất từ hệ thống cấp phép của Sở Y tế | Sở Y tế | 2023 | 03 tháng/lần |
|
81. | Danh sách cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đủ điều kiện đăng ký khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế (BHYT) trên địa bàn tỉnh | Dữ liệu cung cấp danh sách tất cả các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh BHYT trên địa bàn tỉnh giúp cho các cá nhân, tổ chức dễ dàng tìm kiếm, sử dụng dịch vụ tại các cơ sở đã được cấp phép hoạt động có thực hiện khám bệnh, chữa bệnh BHYT trên từng khu vực. Dữ liệu bao gồm thông tin về tên, địa chỉ cơ sở phân theo từng phường, xã, được trích xuất từ hệ thống của Sở Y tế | Sở Y tế | 2023 | 03 tháng/lần |
|
82. | Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi quản lý của địa phương | Dữ liệu bao gồm danh mục chuyên môn kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh BHYT và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ BHYT tại từng cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhằm giúp người dân có thể lựa chọn được các dịch vụ kỹ thuật phù hợp khi đến khám, chữa bệnh tại cơ sở y tế. | Sở Y tế | 2023 | 03 tháng/lần |
|
83. | Danh sách các cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng | Dữ liệu cung cấp danh sách tất cả các cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng theo Nghị định 104/2016/NĐ-CP của Chính phủ trên địa bàn tỉnh giúp cho các cá nhân, tổ chức dễ dàng tìm kiếm, sử dụng dịch vụ tại các cơ sở đủ khả năng thực hiện tiêm chủng, đảm bảo an toàn cho người sử dụng dịch vụ trên từng khu vực, đồng thời phát hiện các cơ sở hoạt động trái phép. Dữ liệu bao gồm thông tin về tên, địa chỉ, phạm vi hoạt động của cơ sở theo từng phường, xã, ngày thông báo cơ sở đủ điều kiện hoạt động được trích xuất từ hệ thống cấp phép của Sở Y tế | Sở Y tế | 2023 | 03 tháng/lần |
|
84. | Số lượt người khám chữa bệnh bảo hiểm y tế | Dữ liệu cung cấp đầy đủ số lượt người khám chữa bệnh tại các cơ sở y tế có thực hiện khám chữa bệnh BHYT trên địa bàn tỉnh. Dữ liệu bao gồm số lượt khám chữa bệnh BHYT tại từng cơ sở, được tổng hợp và trích xuất từ hệ thống của Sở Y tế. | Sở Y tế | 2023 | Hàng tháng |
|
85. | Danh sách các cơ sở y tế trên địa bàn tỉnh Lai Châu đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe; đủ điều kiện khám sức khỏe cho người lái xe | Dữ liệu cung cấp đầy đủ các cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe theo Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 và Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ, Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013 của Bộ Y tế; các cơ sở đủ điều kiện khám sức khỏe cho người lái xe theo Thông tư liên tịch số 24/2015/TTLT-BYT-BGTVT ngày 21/8/2015 của Bộ Y tế và Bộ Giao thông vận tải nhằm giúp người dân dễ dàng tìm kiếm và thực hiện việc khám sức khỏe đảm bảo đúng nơi, đúng theo yêu cầu. Dữ liệu bao gồm tên, địa chỉ, ngày công bố đủ điều kiện thực hiện dịch vụ của cơ sở được cập nhật từ hệ thống của Sở Y tế | Sở Y tế | 2023 | 03 tháng/lần |
|
- 1Quyết định 1533/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 2488/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung cấp tỉnh và danh mục dịch vụ dữ liệu chia sẻ của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 3Quyết định 2784/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung tỉnh Quảng Bình
- 4Quyết định 2311/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục dữ liệu mở tỉnh Bình Dương
- 5Quyết định 4765/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung của Thành phố Hồ Chí Minh
- 6Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung, dịch vụ chia sẻ dữ liệu, dữ liệu mở tỉnh Gia Lai
- 7Quyết định 2517/QĐ-UBND năm 2023 về danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung và dữ liệu mở tỉnh Tiền Giang
- 8Quyết định 73/QĐ-UBND năm 2024 Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung Thành phố Đà Nẵng
- 9Quyết định 3826/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 1Nghị định 64/2007/NĐ-CP về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước
- 2Thông tư 14/2013/TT-BYT hướng dẫn khám sức khỏe do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Thông tư liên tịch 24/2015/TTLT-BYT-BGTVT quy định về tiêu chuẩn sức khỏe của người lái xe, việc khám sức khỏe định kỳ đối với người lái xe ô tô và quy định về cơ sở y tế khám sức khỏe cho người lái xe do Bộ trưởng Bộ Y tế - Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 5Nghị định 104/2016/NĐ-CP quy định về hoạt động tiêm chủng
- 6Nghị định 109/2016/NĐ-CP quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám, chữa bệnh
- 7Nghị định 09/2019/NĐ-CP quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước
- 8Nghị định 155/2018/NĐ-CP sửa đổi quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
- 9Nghị quyết 17/NQ-CP năm 2019 về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019-2020, định hướng đến 2025 do Chính phủ ban hành
- 10Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 11Nghị định 47/2020/NĐ-CP về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước
- 12Quyết định 749/QĐ-TTg năm 2020 về phê duyệt "Chương trình Chuyển đổi số quốc gia đến năm 2025, định hướng đến năm 2030" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 13Nghị định 42/2022/NĐ-CP quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng
- 14Quyết định 1533/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung tỉnh Bình Phước
- 15Quyết định 2488/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung cấp tỉnh và danh mục dịch vụ dữ liệu chia sẻ của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 16Quyết định 2784/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung tỉnh Quảng Bình
- 17Quyết định 2311/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục dữ liệu mở tỉnh Bình Dương
- 18Quyết định 4765/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung của Thành phố Hồ Chí Minh
- 19Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung, dịch vụ chia sẻ dữ liệu, dữ liệu mở tỉnh Gia Lai
- 20Quyết định 2517/QĐ-UBND năm 2023 về danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung và dữ liệu mở tỉnh Tiền Giang
- 21Quyết định 73/QĐ-UBND năm 2024 Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung Thành phố Đà Nẵng
- 22Quyết định 3826/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Quyết định 1966/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung, dữ liệu mở tỉnh Lai Châu
- Số hiệu: 1966/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/10/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu
- Người ký: Tống Thanh Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/10/2023
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết