- 1Thông tư 14/2013/TT-BTTTT hướng dẫn việc lập, phê duyệt và tổ chức thực hiện quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động tại địa phương do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 2Thông tư 19/2019/TT-BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành
- 3Công văn 2051/BTTTT-THH năm 2020 hướng dẫn triển khai nhiệm vụ thực thi Nghị định 47/2020/NĐ-CP do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 4Nghị định 15/2021/NĐ-CP hướng dẫn một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng
- 1Luật Công nghệ thông tin 2006
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Nghị định 47/2020/NĐ-CP về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước
- 5Quyết định 749/QĐ-TTg năm 2020 về phê duyệt "Chương trình Chuyển đổi số quốc gia đến năm 2025, định hướng đến năm 2030" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 942/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt Chiến lược phát triển Chính phủ điện tử hướng tới Chính phủ số giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 411/QĐ-TTg năm 2022 phê duyệt Chiến lược quốc gia phát triển kinh tế số và xã hội số đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 17/QĐ-UBQGCĐS về Kế hoạch hoạt động của Ủy ban Quốc gia về chuyển đổi số năm 2023
- 9Quyết định 516/QĐ-BTTTT năm 2023 phê duyệt Kế hoạch triển khai “Năm dữ liệu số quốc gia” của Bộ Thông tin và Truyền thông
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2488/QĐ-UBND | Bình Dương, ngày 27 tháng 9 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC CƠ SỞ DỮ LIỆU DÙNG CHUNG VÀ DANH MỤC DỊCH VỤ CHIA SẺ DỮ LIỆU CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 749/QĐ-TTg ngày 03 tháng 6 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Chương trình Chuyển đổi số quốc gia đến năm 2025, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 942/QĐ-TTg ngày 15 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược phát triển Chính phủ điện tử hướng tới Chính phủ số giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 411/QĐ-TTg ngày 31 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược quốc gia phát triển kinh tế số và xã hội số đến năm 2025, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 516/QĐ-BTTTT ngày 31 tháng 3 năm 2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông phê duyệt Kế hoạch triển khai “Năm dữ liệu số quốc gia” của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 17/QĐ-UBGQCĐS ngày 04 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban Quốc gia về chuyển đổi số ban hành Kế hoạch hoạt động của Ủy ban Quốc gia về chuyển đổi số năm 2023;
Theo Công văn số 2051/BTTTT-THH ngày 04 tháng 6 năm 2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn triển khai một số nhiệm vụ thực thi Nghị định số 47/2020/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị quyết số 05-NQ/TU ngày 19 tháng 5 năm 2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về Chuyển đổi số tỉnh Bình Dương đến năm 2025, định hướng đến năm 2030;
Theo đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 73/TTr-STTTT ngày 16 tháng 08 năm 2023,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung cấp tỉnh và danh mục dịch vụ dữ liệu chia sẻ của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương (Phụ lục I và phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Thông tin và Truyền thông:
a) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện khai thác, sử dụng hiệu quả cơ sở dữ liệu dùng chung và dịch vụ chia sẻ dữ liệu của tỉnh.
b) Tổ chức hướng dẫn các cơ quan liên quan thực hiện các yêu cầu kỹ thuật về kết nối, chia sẻ dữ liệu với các cơ sở dữ liệu dùng chung của tỉnh đảm bảo đồng bộ và an toàn thông tin;
c) Định kỳ 6 tháng/lần tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh về tình hình kết nối, chia sẻ, sử dụng các dữ liệu trong cơ sở dữ liệu dùng chung và dịch vụ chia sẻ dữ liệu của tỉnh.
2. Các cơ quan, đơn vị có hệ thống thông tin thuộc danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung và dịch vụ chia sẻ dữ liệu tỉnh:
a) Quản lý, vận hành hệ thống thông tin, bảo đảm khả năng kết nối, chia sẻ dữ liệu; duy trì, cập nhật, cung cấp dữ liệu theo quy định.
b) Đề xuất điều chỉnh, bổ sung các cơ sở dữ liệu thuộc phạm vi quản lý và Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung của tỉnh; bảo đảm khả năng sẵn sàng và thực hiện kết nối với các hệ thống thông tin thuộc danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung của tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CƠ SỞ DỮ LIỆU DÙNG CHUNG CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 2488/QĐ-UBND ngày 27 tháng 09 năm 2023 của UBND tỉnh)
STT | Tên CSDL | Mục đích | Nội dung chính; thực thể cần chuyển đổi số | Cơ chế thu thập | Chia sẻ dữ liệu mặc định | Đơn vị chủ trì | Thời gian vận hành / kế hoạch xây dựng | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
1 | Cơ sở dữ liệu (CSDL) công bố thông tin năng lực hoạt động xây dựng của các cá nhân | Công bố thông tin năng lực của các cá nhân đủ điều kiện chủ trì, chủ nhiệm, Giám sát chính, Giám sát viên, quản lý dự án về lĩnh vực hoạt động xây dựng được Sở Xây dựng cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng để các chủ đầu tư có thông tin lựa chọn | Thông tin cá nhân được cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng theo quy định về hồ sơ cấp chứng chỉ hành nghề được Quy định tại Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ | - Số hóa hồ sơ ban đầu. Các đơn vị có trách nhiệm cập nhật lên CSDL. - Các hồ sơ cá nhân được cấp chứng chỉ và cập nhật khi có sự thay đổi. | Dịch vụ tra cứu, khai thác, tìm kiếm | Sở Xây dựng | 2023 |
|
2 | CSDL công bố thông tin năng lực hoạt động xây dựng của các tổ chức | Công bố thông tin năng lực của các nhà thầu khảo sát, nhà thầu lập thiết kế, nhà thầu thẩm tra, nhà thầu xây lắp để chủ đầu tư có thông tin lựa chọn các nhà thầu đủ điều kiện hoạt động | Thông tin các tổ chức được cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng theo quy định tại Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ | - Số hóa hồ sơ ban đầu. - Các đơn vị có trách nhiệm cập nhật lên CSDL. | Dịch vụ tra cứu, khai thác, tìm kiếm | Sở Xây dựng | 2023 |
|
3 | CSDL công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng | Công bố thông tin cơ sở sản xuất vật liệu xây dựng đủ điều kiện theo QCVN 16:2019/BXD; tạo thuận lợi cho các doanh nghiệp sản xuất và kinh doanh sản phẩm hàng hóa VLXD trong việc áp dụng quy chuẩn, phục vụ công tác quản lý Nhà nước đối với sản phẩm hàng hóa VLXD được sản xuất và lưu thông trên thị trường | Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng, mã số QCVN 16:2019/BXD theo Quy định tại Thông tư Số: 19/2019/TT-BXD của Bộ Xây dựng | - Số hóa hồ sơ ban đầu. Các đơn vị có trách nhiệm cập nhật lên CSDL. | Dịch vụ tra cứu, khai thác, tìm kiếm | Sở Xây dựng | 2023 |
|
4 | CSDL thông tin quy hoạch hạ tầng kỹ thuật, xây dựng, quy hoạch đô thị. | Công khai nội dung quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị tỉnh | Thông tin nội dung quy hoạch: - Định hướng phát triển không gian - Quy hoạch sử dụng đất - Định hướng phát triển hệ thống hạ tầng kỹ thuật | Sở Xây dựng thực hiện chuẩn hóa, chuyển đổi dữ liệu theo GIS và thể hiện nội dung quy hoạch trên hệ thống thông tin. | Dịch vụ tra cứu, khai thác, tìm kiếm | Sở Xây dựng | 2023 |
|
5 | CSDL hạ tầng bưu chính,viễn thông | Cung cấp thông tin về hạ tầng bưu chính, viễn thông trên địa bàn tỉnh phục vụ công tác quản lý, lập các đồ án quy hoạch xây dựng; hỗ trợ điều hành trong xây dựng hạ tầng bưu chính, viễn thông phục vụ công tác chuyển đổi số trên địa bàn tỉnh | Thông tin được cung cấp đảm bảo theo Thông tư số 14/2013/TT-BTTTT ngày 21/6/2013 của Bộ Thông tin và Truyền thông | Số hóa hồ sơ ban đầu. Các đơn vị có trách nhiệm cập nhật lên CSDL | Dịch vụ tra cứu, khai thác, tìm kiếm; dịch vụ kết nối, đồng bộ dữ liệu với các hệ thống thông tin trong tỉnh. | Sở Thông tin và Truyền thông | 2023 |
|
6 | CSDL hệ thống phát thanh truyền hình | Cung cấp thông tin về hạ tầng phát thanh truyền hình trên địa bàn tỉnh phục vụ công tác quản lý, lập các đồ án quy hoạch xây dựng; hỗ trợ điều hành trong xây dựng hạ tầng phát thanh truyền hình phục vụ công tác chuyển đổi số trên địa bàn tỉnh | Thông tin được cung cấp đảm bảo theo quy định của Bộ Thông tin và Truyền thông | Số hóa hồ sơ ban đầu. Các đơn vị có trách nhiệm cập nhật lên CSDL | Dịch vụ tra cứu, khai thác, tìm kiếm; dịch vụ kết nối, đồng bộ dữ liệu với các hệ thống thông tin trong tỉnh. | Sở Thông tin và Truyền thông | 2023 |
|
7 | CSDL về chỉ số Chuyển đổi số | Cung cấp thông tin về kết quả xếp hạng hàng năm của các đơn vị về Chuyển đổi số | Thông tin được cung cấp đảm bảo theo quy định của Bộ Thông tin và Truyền thông và UBND tỉnh | Số hóa hồ sơ ban đầu. Các đơn vị có trách nhiệm cập nhật lên CSDL | Dịch vụ tra cứu, khai thác, tìm kiếm; dịch vụ kết nối, đồng bộ dữ liệu với các hệ thống thông tin trong tỉnh. | Sở Thông tin và Truyền thông | 2023 |
|
8 | CSDL hệ thống phản ánh kiến nghị người dân và doanh nghiệp | Tiếp nhận, xử lý và trả lời phản ánh, kiến nghị của tổ chức, cá nhân trên nền tảng Internet, là kênh tương tác giữa tổ chức, cá nhân với cơ quan chức năng về các vấn đề phát sinh cần giải quyết và tháo gỡ khó khăn, vướng mắc về đời sống dân sinh và sản xuất, kinh doanh. | Các trường thông tin bao gồm: trích yếu, nội dung, lĩnh vực, vị trí, đơn vị xử lý, đánh giá, thống kê | Tổ chức, cá nhân cập nhật thông tin phản ánh, kiến nghị; cơ quan chức năng xử lý, cập nhật kết quả lên cơ sở dữ liệu. | Dịch vụ tra cứu, khai thác, tìm kiếm; dịch vụ kết nối, đồng bộ dữ liệu với các hệ thống thông tin trong tỉnh. | Sở Thông tin và Truyền thông | 2023 |
|
9 | CSDL giấy phép lái xe tỉnh | - Mục đích: phục vụ quản lý công tác đào tạo, sát hạch, cấp mới, cấp đổi GPLX. - Phạm vi: ngành Giao thông vận tải; Công an. | Nội dung: các thông tin dữ liệu về Giấy phép lái xe. | Các đơn vị đào tạo cập nhật dữ liệu GPLX cấp mới; Sở Giao thông Vận tải cập nhật dữ liệu GPLX cấp đổi, cập nhật từ dữ liệu GPLX của công dân | Dịch vụ tra cứu, khai thác, tìm kiếm; dịch vụ kết nối, đồng bộ dữ liệu với các hệ thống thông tin trong tỉnh. | Sở Giao thông Vận tải | 2023 |
|
10 | CSDL kết cấu hạ tầng giao thông trên địa bàn tỉnh | - Mục đích: xây dựng và quản lý tập trung đồng bộ CSDL kết cấu hạ tầng giao thông nhằm nâng cao hiệu quả công tác quản lý nhà nước và từng bước thực hiện công cuộc chuyển đổi số theo chỉ đạo của Chính phủ, Bộ Giao thông Vận tải và tỉnh. - Phạm vi: trên địa bàn toàn tỉnh. | Nội dung: công tác quản lý, kiểm tra, lập kế hoạch bảo trì hệ thống kết cấu hạ tầng giao thông. | Nguồn dữ liệu được thu thập, cập nhật từ Sở Giao thông Vận tải | Dịch vụ tra cứu, khai thác, tìm kiếm; dịch vụ kết nối, đồng bộ dữ liệu với các hệ thống thông tin trong tỉnh | Sở Giao thông Vận tải | 2023 |
|
11 | CSDL quản lý vận tải trên địa bàn tỉnh | Mục đích: quản lý hoạt động cấp giấy phép kinh doanh vận tải, cấp phù hiệu, tuyến vận tải hành khách cố định, xe trung chuyển, xe hợp đồng, xe du lịch, xe buýt. - Phạm vi: trên địa bàn toàn tỉnh. | Nội dung: dữ liệu Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, phù hiệu xe tuyến cố định, xe taxi, xe hợp đồng, xe buýt, xe vận tải hàng hóa, danh mục mạng lưới tuyến xe buýt, tuyến vận tải hành khách cố định, xe trung chuyển, xe hợp đồng, xe du lịch. | Nguồn dữ liệu được thu thập, cập nhật từ Sở Giao thông Vận tải | Dịch vụ tra cứu, khai thác, tìm kiếm; dịch vụ kết nối, đồng bộ dữ liệu với các hệ thống thông tin trong tỉnh. | Sở Giao thông Vận tải | 2023 |
|
12 | CSDL quản lý nhà trường | Quản lý các nhà trường từ bậc Mầm non đến Trung học phổ thông | Thông tin về: tên trường, tên phòng Giáo dục và Đào tạo, loại hình, loại trường, số lượng học sinh, số lượng giáo viên | Số hóa hồ sơ ban đầu. Các đơn vị có trách nhiệm cập nhật lên CSDL | Dịch vụ tra cứu, khai thác, tìm kiếm; dịch vụ kết nối, đồng bộ dữ liệu với các hệ thống thông tin trong tỉnh. | Sở Giáo dục và Đào tạo | 2023 |
|
13 | CSDL trung tâm tin học, ngoại ngữ, năng khiếu, kỹ năng sống, trên địa bàn tỉnh | Quản lý các cơ sở tin học, trung tâm ngoại ngữ, năng khiếu, kỹ năng sống trên địa bàn tỉnh | Thông tin về: tên cơ sở, địa chỉ. | Số hóa hồ sơ ban đầu. Các đơn vị có trách nhiệm cập nhật lên CSDL | Dịch vụ tra cứu, khai thác, tìm kiếm; dịch vụ kết nối, đồng bộ dữ liệu với các hệ thống thông tin trong tỉnh. | Sở Giáo dục và Đào tạo | 2023 |
|
14 | CSDL hồ chứa và bản đồ ngập lụt hạ du của các hồ thủy lợi, thủy điện | Xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu đập, hồ chứa nước các dự án thủy điện trên địa bàn, tạo sự kết nối trực tuyến giữa các cơ quan quản lý nhà nước | Dữ liệu hóa các báo cáo, hồ sơ lưu trữ và dữ liệu cần thiết phục vụ công tác quản lý, điều hành | Thu thập số liệu từ các chủ đầu tư, đơn vị vận hành khai thác hồ chứa trên địa bàn tỉnh | Dịch vụ tra cứu, khai thác, tìm kiếm. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 2023 |
|
15 | CSDL các rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh | Quản lý tập trung, thống nhất toàn bộ dữ liệu về rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh, phục vụ công tác quy hoạch, kế hoạch, quản lý, bảo vệ, phát triển và sử dụng hiệu quả diện tích rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh. | Thông tin về diện tích, hiện trạng, cơ sở dữ liệu về đa dạng sinh học; các chương trình/đề tài/dự án/nhiệm vụ/mô hình đã, đang triển khai. | Số hóa hồ sơ ban đầu. Các đơn vị có trách nhiệm cập nhật lên CSDL các thông tin khi có sự thay đổi. | Dịch vụ tra cứu, khai thác, tìm kiếm; dịch vụ kết nối, đồng bộ dữ liệu với các hệ thống thông tin trong tỉnh. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 2023 |
|
16 | CSDL các rừng đặc dụng, sản xuất trên địa bàn tỉnh | Quản lý tập trung, thống nhất toàn bộ dữ liệu về rừng đặc dụng, sản xuất trên địa bàn tỉnh, phục vụ công tác quy hoạch, kế hoạch, quản lý, bảo vệ, phát triển và sử dụng hiệu quả diện tích rừng đặc dụng, sản xuất trên địa bàn tỉnh. | Thông tin về diện tích, hiện trạng, cơ sở dữ liệu về đa dạng sinh học; các chương trình/đề tài/dự án/nhiệm vụ/mô hình đã, đang triển khai. | Số hóa hồ sơ ban đầu. Các đơn vị có trách nhiệm cập nhật lên CSDL các thông tin khi có sự thay đổi. | Dịch vụ tra cứu, khai thác, tìm kiếm; dịch vụ kết nối, đồng bộ dữ liệu với các hệ thống thông tin trong tỉnh. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 2023 |
|
17 | CSDL dữ liệu về chăn nuôi | Cập nhật chính xác, kịp thời thông tin về cơ sở chăn nuôi, tổng đàn vật nuôi, sản lượng sản phẩm chăn nuôi, thức ăn chăn nuôi và thị trường tiêu thụ sản phẩm. | - CSDL về văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến chăn nuôi; - CSDL về giống vật nuôi, nguồn gen giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi, sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi; - CSDL về cơ sở chăn nuôi, chế biến, thị trường sản phẩm chăn nuôi; - CSDL về vùng chăn nuôi an toàn dịch bệnh; - CSDL khác về chăn nuôi: dữ liệu khoa học và công nghệ trong chăn nuôi; Phòng chống dịch bệnh, Giấy chứng nhận bị thu hồi,... | Số hóa hồ sơ ban đầu. Các đơn vị có trách nhiệm cập nhật lên CSDL có thông tin khi có sự thay đổi | Dịch vụ tra cứu, khai thác, tìm kiếm; dịch vụ kết nối, đồng bộ dữ liệu với các hệ thống thông tin trong tỉnh. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 2023 |
|
18 | CSDL về chỉ số cải cách hành chính | Quản lý CSDL thay thế các văn bản giấy trong công tác chỉ đạo điều hành CCHC. | Văn bản chỉ đạo điều hành, các hoạt động trong công tác CCHC của các sở, ban, ngành cấp tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố | Số hóa hồ sơ ban đầu. Các đơn vị có trách nhiệm cập nhật lên CSDL cán bộ, công chức, viên chức (CBCCVC) cập nhật khi có sự thay đổi. | Dịch vụ tra cứu, khai thác, tìm kiếm; dịch vụ kết nối, đồng bộ dữ liệu với các hệ thống thông tin trong tỉnh. | Sở Nội vụ | 2023 |
|
19 | CSDL tài liệu lưu trữ | Quản lý CSDL trong công tác tra cứu tài liệu lưu trữ | Tài liệu lưu trữ của các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu giao nộp về lưu trữ lịch sử tỉnh | Thực hiện thu thập tài liệu giấy, số hóa hồ sơ, tài liệu thuộc nguồn nộp lưu của các cơ quan, tổ chức giao nộp về lưu trữ lịch sử tỉnh | Dịch vụ tra cứu, khai thác, tìm kiếm; dịch vụ kết nối, đồng bộ dữ liệu với các hệ thống thông tin trong tỉnh. | Sở Nội vụ | 2024 |
|
20 | CSDL quản lý cán bộ, công chức, viên chức toàn tỉnh | Quản lý tập trung, thống nhất toàn bộ hồ sơ CBCCVC trong tỉnh. Thông tin trong CSDL thay thế các văn bản giấy trong quá trình quản lý cán bộ. | Thông tin CBCCVC theo quy định về hồ sơ CBCCVC của Bộ Nội vụ; quá trình công tác, thi đua, khen thưởng, kỷ luật, ngạch, bậc, lương;... | Số hóa hồ sơ ban đầu. Các đơn vị có trách nhiệm cập nhật lên CSDL CBCCVC cập nhật khi có sự thay đổi. | Dịch vụ tra cứu, khai thác, tìm kiếm; dịch vụ kết nối, đồng bộ dữ liệu với các hệ thống thông tin trong tỉnh. | Sở Nội vụ | 2023 |
|
21 | CSDL công chứng | Quản lý tập trung, thống nhất toàn bộ hồ sơ, hợp đồng công chứng. Bảo đảm tính chính xác, đầy đủ, kịp thời, bảo đảm an toàn, an ninh thông tin và lưu trữ lâu dài; tạo điều kiện thuận lợi cho các tổ chức hành nghề công chứng, Phòng Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp xã tra cứu thông tin | Thông tin hồ sơ, hợp đồng công chứng | Số hóa hồ sơ ban đầu. Các đơn vị có trách nhiệm cập nhật lên CSDL | Dịch vụ kết nối, đồng bộ dữ liệu với các hệ thống thông tin trong tỉnh theo quy định của pháp luật hiện hành | Sở Tư pháp | 2019 |
|
22 | CSDL hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh | Quản lý tập trung, thống nhất toàn bộ hồ sơ thủ tục hành chính trong tỉnh. Thông tin trong CSDL kết nối, đồng bộ dữ liệu với các phần mềm chuyên ngành của Bộ, ngành và đơn vị có liên quan theo quy định. | Thông tin về các cơ quan hành chính Nhà nước của tỉnh. Thông tin về thủ tục hành chính. Thông tin về dịch vụ công trực tuyến. Thông tin tổng hợp, thống kê hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính. | Dữ liệu được cập nhật, số hóa tại Trung tâm hành chính công, các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thị xã, thành phố, UBND xã, phường, thị trấn trong quá trình tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả hồ sơ thủ tục hành chính | Dịch vụ tra cứu, khai thác, tìm kiếm; dịch vụ kết nối, đồng bộ dữ liệu với các hệ thống thông tin trong tỉnh. | Trung tâm hành chính công tỉnh | Dự kiến 2023 |
|
23 | CSDL theo dõi thực hiện nhiệm vụ | Quản lý, theo dõi tập trung tiến độ thực hiện nhiệm vụ của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao cho các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thị xã, thành phố | Các văn bản trên phần mềm Quản lý văn bản đi đến và hồ sơ công việc được bóc tách thành các nhiệm vụ cụ thể, bao gồm: tên cơ quan, tổng số công việc được giao, đã thực hiện, đang thực hiện, tỷ lệ so sánh | Các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm cập nhật lên cơ sở dữ liệu | Dịch vụ tra cứu, khai thác, tìm kiếm; dịch vụ kết nối, đồng bộ dữ liệu với các hệ thống thông tin trong tỉnh. | Văn phòng UBND tỉnh | 2024 |
|
24 | CSDL văn bản pháp luật của UBND tỉnh | Cung cấp văn bản quy phạm pháp luật, văn bản chỉ đạo điều hành của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh để các tổ chức, công dân khai thác, sử dụng | Các trường thông tin bao gồm: số ký hiệu, ngày ban hành, cơ quan ban hành, người ký, trích yếu, loại văn bản, tệp đính kèm | Các văn bản trên phần mềm Quản lý văn bản đi đến và hồ sơ công việc được lọc và đẩy sang hệ thống Văn bản pháp luật của UBND tỉnh | Dịch vụ tra cứu, khai thác, tìm kiếm; dịch vụ kết nối, đồng bộ dữ liệu với các hệ thống thông tin trong tỉnh. | Văn phòng UBND tỉnh | 2023 |
|
25 | CSDL công báo điện tử | Cung cấp các số công báo điện tử để các tổ chức, công dân khai thác, sử dụng, thay thế công báo giấy | Các trường thông tin bao gồm: số công báo, ngày ban hành, cơ quan ban hành, loại văn bản, trích yếu | Các văn bản quy phạm pháp luật, văn bản có tính chất quy phạm pháp luật được rà soát, cập nhật lên hệ thống Công báo của tỉnh | Dịch vụ tra cứu, khai thác, tìm kiếm; dịch vụ kết nối, đồng bộ dữ liệu với các hệ thống thông tin trong tỉnh. | Văn phòng UBND tỉnh | 2023 |
|
26 | CSDL về các cơ sở được 26 cấp phép đạt an toàn thực phẩm | Quản lý tập trung thông tin về cơ sở lĩnh vực an toàn thực phẩm toàn tỉnh; phục vụ nhu cầu tra cứu của cơ quan, doanh nghiệp, người dân | Thông tin cơ sở theo quy định của Chính phủ, Bộ Y tế (Danh sách cơ sở đã được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm; danh sách tiếp nhận đăng ký bản công bố sản phẩm; danh sách tự công bố sản phẩm thực phẩm; danh sách xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm) | Các đơn vị/cơ quan có trách nhiệm cập nhật thông tin lên CSDL theo chức năng, nhiệm vụ. | Dịch vụ tra cứu, khai thác, tìm kiếm; dịch vụ kết nối, đồng bộ dữ liệu với các hệ thống thông tin trong tỉnh. | Sở Công Thương; UBND các huyện, thị xã, thành phố | 2023 |
|
27 | CSDL điểm cung cấp mặt hàng thiết yếu | Quản lý tập trung thông tin về điểm cung cấp các mặt hàng thiết yếu trên địa bàn tỉnh | Thông tin cơ sở về các điểm cung cấp mặt hàng thiết yếu gồm tên cơ sở; tên người chịu trách nhiệm; địa điểm; số giấy chứng nhận .... | Các đơn vị/cơ quan có trách nhiệm cập nhật thông tin lên CSDL theo chức năng, nhiệm vụ. | Dịch vụ tra cứu, khai thác, tìm kiếm; dịch vụ kết nối, đồng bộ dữ liệu với các hệ thống thông tin trong tỉnh. | Sở Công Thương | 2023 |
|
28 | CSDL các cơ sở bán lẻ thuốc trên địa bàn | Quản lý thông tin các cơ sở bán lẻ thuốc trên địa bàn tỉnh; phục vụ nhu cầu tra cứu của cơ quan, doanh nghiệp, người dân | Thông tin cơ sở: tên cơ sở; tên người chịu trách nhiệm chuyên môn về dược; số chứng chỉ hành nghề dược; địa điểm kinh doanh; số giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược... | Sở Y tế có trách nhiệm cập nhật thông tin lên CSDL để kết nối chia sẻ dữ liệu | Dịch vụ tra cứu, khai thác, tìm kiếm; dịch vụ kết nối, đồng bộ dữ liệu với các hệ thống thông tin trong tỉnh. | Sở Y tế | 2023 |
|
29 | CSDL cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh | Quản lý thông tin cơ sở khám chữa bệnh trên địa bàn tỉnh do Sở Y tế quản lý | Thông tin cơ sở: tên cơ sở; địa chỉ; phạm vi hoạt động chuyên môn; người phụ trách chuyên môn... | Sở Y tế có trách nhiệm cập nhật thông tin lên CSDL để kết nối chia sẻ dữ liệu | Dịch vụ tra cứu, khai thác, tìm kiếm; dịch vụ kết nối, đồng bộ dữ liệu với các hệ thống thông tin trong tỉnh. | Sở Y tế | 2023 |
|
30 | CSDL về danh mục thuốc, thuốc đông y và thuốc từ dược liệu | Quản lý danh mục, chủng loại thuốc đông y và thuốc từ dược liệu; phục vụ nhu cầu tra cứu của cơ quan, doanh nghiệp, người dân | Thông tin dữ liệu thuốc: tên thuốc; tên hoạt chất, nồng độ, hàm lượng, dạng bào chế; số đăng ký; đơn vị tính; nhà sản xuất, nước sản xuất... | Sở Y tế có trách nhiệm cập nhật thông tin lên CSDL để kết nối chia sẻ dữ liệu | Dịch vụ tra cứu, khai thác, tìm kiếm; dịch vụ kết nối, đồng bộ dữ liệu với các hệ thống thông tin trong tỉnh. | Sở Y tế | 2023 |
|
31 | CSDL về công khai ngân sách địa phương và ngân sách cấp tỉnh | Nhằm công khai, minh bạch các khoản chi từ ngân sách nhà nước, phát huy quyền làm chủ của cán bộ, công chức Nhà nước, tập thể người lao động và nhân dân trong việc thực hiện quyền kiểm tra, giám sát quá trình quản lý và sử dụng vốn, tài sản Nhà nước | Các thông tin công khai theo quy định của pháp luật và Bộ Tài chính | Các đơn vị/cơ quan có trách nhiệm cập nhật thông tin lên CSDL theo chức năng, nhiệm vụ. | Dịch vụ tra cứu, khai thác, tìm kiếm; dịch vụ kết nối, đồng bộ dữ liệu với các hệ thống thông tin trong tỉnh. | Sở Tài chính | 2023 |
|
32 | CSDL hệ thống quản lý tài chính về đất đai | Quản lý giá đất, quản lý các khoản thu từ đất để tăng thu cho ngân sách Nhà nước và là công cụ để Nhà nước khuyến khích sử dụng đất một cách hợp lý, tiết kiệm và ngày càng hiệu quả | Các thông tin công khai theo quy định của pháp luật và Bộ Tài chính | Các đơn vị/cơ quan có trách nhiệm cập nhật thông tin lên CSDL theo chức năng, nhiệm vụ. | Dịch vụ tra cứu, khai thác, tìm kiếm; dịch vụ kết nối, đồng bộ dữ liệu với các hệ thống thông tin trong tỉnh. | Sở Tài chính | 2024 |
|
33 | CSDL quản lý hộ nghèo, hộ cận nghèo toàn tỉnh | Quản lý tập trung, thống nhất toàn bộ thông tin hộ nghèo, hộ cận nghèo; giấy chứng nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo | Họ tên chủ hộ; họ và tên thành viên trong hộ; quan hệ với chủ hộ; ngày sinh; giới tính; căn cước công dân; nơi thường trú, tạm trú; mã số bảo hiểm y tế; mã số bảo hiểm xã hội; dân tộc; cấp học; trình độ văn hóa; trình độ đào tạo; việc làm; loại việc làm; đang hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng; đang hưởng lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng hoặc trợ cấp ưu đãi người có công hằng tháng; người bị bệnh hiểm nghèo; số tài khoản ngân hàng/ví điện tử; Giấy chứng nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; các thông tin khác. | Các xã, phường, thị trấn có trách nhiệm cập nhật lên CSDL. Các cán bộ chính sách cấp xã cập nhật khi có sự thay đổi. | Dịch vụ tra cứu, khai thác, tìm kiếm; dịch vụ kết nối, đồng bộ dữ liệu với các hệ thống thông tin trong tỉnh. | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 2023 |
|
34 | CSDL về bảo trợ xã hội | Quản lý tập trung, thống nhất các trung tâm Trợ giúp xã hội trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. Thông tin trong CSDL thay thế các văn bản giấy | Các thông tin theo quy định của pháp luật | Số hóa hồ sơ ban đầu. Các đơn vị có trách nhiệm cập nhật lên CSDL | Dịch vụ tra cứu, khai thác, tìm kiếm; dịch vụ kết nối, đồng bộ dữ liệu với các hệ thống thông tin trong tỉnh. | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 2023 |
|
35 | CSDL đối tượng tại các trung tâm trợ giúp xã hội | Quản lý tập trung, thống nhất các đối tượng được nuôi dưỡng, chăm sóc tại các trung tâm Trợ giúp xã hội trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. Thông tin trong CSDL thay thế các văn bản giấy | - Họ tên - Địa chỉ - Loại đối tượng bảo trợ xã hội - Các thông tin khác liên quan | Số hóa hồ sơ ban đầu. Các đơn vị có trách nhiệm cập nhật lên CSDL | Dịch vụ tra cứu, khai thác, tìm kiếm; dịch vụ kết nối, đồng bộ dữ liệu với các hệ thống thông tin trong tỉnh. | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 2023 |
|
36 | CSDL liệt sĩ | Quản lý tập trung, thống nhất toàn bộ thông tin mộ liệt sĩ và thân nhân liệt sĩ | Thông tin quản lý về mộ liệt sĩ | Số hóa hồ sơ ban đầu. Các đơn vị có trách nhiệm cập nhật lên CSDL CBCCVC cập nhật khi có sự thay đổi. | Dịch vụ tra cứu, khai thác, tìm kiếm; dịch vụ kết nối, đồng bộ dữ liệu với các hệ thống thông tin trong tỉnh. | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 2024 |
|
37 | CSDL người có công | Quản lý tập trung, thống nhất toàn bộ hồ sơ Người có công trong tỉnh. Thông tin trong CSDL thay thế các văn bản giấy trong quá trình quản lý đối tượng người có công. | Thông tin về người có công và thân nhân người có công đang hưởng trợ cấp | Số hóa hồ sơ ban đầu. Các đơn vị có trách nhiệm cập nhật lên CSDL khi có sự thay đổi. | Dịch vụ tra cứu, khai thác, tìm kiếm; dịch vụ kết nối, đồng bộ dữ liệu với các hệ thống thông tin trong tỉnh. | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 2023 |
|
38 | CSDL quản lý thông tin trẻ em tại cơ sở | Quản lý thông tin trẻ em trên địa bàn tỉnh. Thông tin trong CSDT thay thế các văn bản giấy trong quá trình quản lý thông tin trẻ em. | - Họ tên; giới tính - Ngày/tháng/năm sinh - Địa chỉ - Loại đối tượng - Các thông tin cá nhân khác có liên quan | UBND các xã, phường, thị trấn thực hiện thu thập thông tin. | Dịch vụ tra cứu, khai thác, tìm kiếm; dịch vụ kết nối, đồng bộ dữ liệu với các hệ thống thông tin trong tỉnh. | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 2023 |
|
39 | CSDL thực hiện chính sách Bảo hiểm thất nghiệp | Quản lý tập trung, dễ dàng theo dõi kiểm tra thông tin về quá trình đóng, hưởng Bảo hiểm thất nghiệp của người lao động khi giải quyết các thủ tục liên quan đến chế độ bảo hiểm thất nghiệp. Thông tin trong CSDL thay thế các loại hồ sơ, văn bản giấy trong quá trình giải quyết chế độ bảo hiểm thất nghiệp cho người lao động | Thông tin người lao động được hưởng trợ cấp thất nghiệp trên địa bàn tỉnh bao gồm: - Họ và tên - Giới tính - Ngày, tháng, năm sinh - Nơi ở hiện tại - Số Sổ bảo hiểm xã hội - Số điện thoại - Quá trình đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp - Số tháng đã hưởng trợ cấp thất nghiệp, số tháng được bảo lưu cho lần hưởng tiếp theo. | Số hóa hồ sơ ban đầu. Thông tin dịch vụ việc làm cập nhật thông tin số tháng hưởng trợ cấp thất nghiệp, số tháng bảo lưu cho lần hưởng tiếp theo của người lao động và cập nhật khi có sự thay đổi. Bảo hiểm xã hội tỉnh cập nhật quá trình đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm tai nạn của người lao động và cập nhật khi có sự thay đổi. | Dịch vụ tra cứu, khai thác, tìm kiếm; dịch vụ kết nối, đồng bộ dữ liệu với các hệ thống thông tin trong tỉnh. | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 2023 |
|
40 | CSDL về điểm, khu du lịch | Quản lý toàn bộ hồ sơ về các khu, điểm du lịch cấp tỉnh đã được cấp có thẩm quyền công nhận. | Các thông tin về các khu, điểm du lịch đã được cấp có thẩm quyền công nhận như tên khu, điểm du lịch; tổ chức/cá nhân quản lý; các điều kiện đón tiếp, phục vụ khách du lịch... | - Số hóa hồ sơ ban đầu. - Phòng chuyên môn có trách nhiệm cập nhật lên CSDL. - Người phụ trách tham mưu cập nhật khi có sự thay đổi. | Dịch vụ tra cứu, khai thác, tìm kiếm; dịch vụ kết nối, đồng bộ dữ liệu với các hệ thống thông tin trong tỉnh. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | 2023 |
|
41 | CSDL hạ tầng không gian địa lý | Cung cấp dịch vụ nền bản đồ dùng chung cho các ứng dụng, dịch vụ khác trong tỉnh có sử dụng bản đồ. | Bản đồ nền các lớp: địa hình, thủy văn, giao thông, biên giới, địa giới, phủ bề mặt, dân cư, đo đạc...các tỷ lệ: 1:50000; 1:10000; 1:2000 | Số hóa, chuẩn hóa dữ liệu đã xây dựng trong các dự án xây dựng, đo đạc dữ liệu của Sở Tài nguyên và Môi trường | Dịch vụ Web Map Service; Web Feature Service | Sở Tài nguyên và Môi trường | Dự kiến 2023 |
|
42 | CSDL hồ sơ đất đai - khoáng sản các tổ chức trên địa bàn tỉnh | Quản lý hệ thống thông tin đất đai, khoáng sản các tổ chức trên địa bàn tỉnh | - Hỗ trợ quản lý hồ sơ sử dụng đất trên địa bàn tỉnh; một cơ sở dữ liệu về các đối tượng được giao quyền sử dụng đất, thuê đất nằm trong CSDL tổng thể Tài nguyên và Môi trường. | Số hóa hồ sơ ban đầu. Các đơn vị có trách nhiệm cập nhật lên CSDL | Dịch vụ tra cứu, khai thác, tìm kiếm | Sở Tài nguyên và Môi trường | 2023 |
|
43 | CSDL bản đồ, lập hồ sơ địa chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn tỉnh | Quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh, chuyển từ hình thức thủ công sang hình thức sử dụng công nghệ tiên tiến, hiện đại | - Thông tin người sở hữu đất: họ tên, số giấy tờ, địa chỉ... - Thông tin về thửa đất: số thửa, diện tích, kích thước cạnh, vị trí... - Thông tin về địa danh: thôn xóm,.. - Thông tin thủy văn: sông, núi, kênh mương, giao thông... - Thông tin pháp lý: Số GCN, Quyết định.. - Thông tin biến động: chuyển nhượng, thế chấp... - Dữ liệu nền địa chính. | Số hóa hồ sơ ban đầu. Các đơn vị có trách nhiệm cập nhật lên CSDL | Dịch vụ tra cứu, khai thác, tìm kiếm; dịch vụ kết nối, đồng bộ dữ liệu với các hệ thống thông tin trong tỉnh. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 2023 |
|
44 | CSDL về tài nguyên nước tỉnh | Quản lý các thông tin về tài nguyên nước và liên quan phục vụ hiệu quả công tác quản lý nhà nước của địa phương Tạo điều kiện thuận lợi cho các cơ quan, tổ chức, cá nhân có các hoạt động liên quan đến khai thác, sử dụng tài nguyên nước tiếp cận thông tin, khai thác hiệu quả và bền vững tài nguyên. | - Thông tin nước dưới đất bao gồm các thuộc tính: lỗ khoan - giếng; nguồn lộ; trạm quan trắc; chất lượng nước. - Thông tin nước mặt bao gồm các thuộc tính: hồ tự nhiên; sông suối; hồ chứa; điểm khai thác; điểm xả thải; trạm bơm; đập tràn; cống; đập hồ chứa. - Thông tin khí tượng thủy văn bao gồm các thuộc tính: trạm khí tượng; trạm thủy văn; | Thu thập dữ liệu từ các nguồn tài liệu, số liệu, số hóa và đưa vào CSDL. | Dịch vụ tra cứu, khai thác, tìm kiếm; dịch vụ kết nối, đồng bộ dữ liệu với các hệ thống thông tin trong tỉnh. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 2023 |
|
45 | CSDL về tài nguyên và môi trường | - CSDL tài nguyên và môi trường tỉnh phục vụ phát triển bền vững kinh tế - xã hội, quản lý tài nguyên và bảo vệ môi trường biển tỉnh; - Nâng cao năng lực về xây dựng, quản lý và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường cho cán bộ công chức làm công tác quản lý tổng hợp tài nguyên và bảo vệ môi trường. | - Các thông tin bản đồ chuyên đề: điều kiện tự nhiên; tài nguyên; môi trường; kinh tế xã hội; môi trường. - Thông tin môi trường nước: môi trường thủy lý, thủy hóa; chất lượng nước; các chất ô nhiễm. - Thông tin môi trường không khí: tổng hợp số liệu thu thập; đánh giá kết quả khảo sát. - Thông tin môi trường trầm tích: môi trường trầm tích; chất lượng trầm tích; các tác nhân gây ô nhiễm | Thu thập dữ liệu từ các nguồn tài liệu, số liệu, số hóa và đưa vào CSDL. | Dịch vụ tra cứu, khai thác, tìm kiếm; dịch vụ kết nối, đồng bộ dữ liệu với các hệ thống thông tin trong tỉnh. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 2023 |
|
46 | CSDL quốc gia về đăng ký doanh nghiệp | Kết nối giữa cơ quan quản lý nhà nước từ Trung ương đến địa phương với người dân, doanh nghiệp trong việc thực hiện đăng ký doanh nghiệp | Thông tin của các doanh nghiệp đã đăng ký thành lập | - Số hóa hồ sơ đăng ký doanh nghiệp. - Các cá nhân tổ chức, cán bộ, công chức phòng chuyên môn thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư cập nhập thông tin đăng ký doanh nghiệp trên hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia. | Dịch vụ tra cứu, khai thác, tìm kiếm | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2023 |
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC DỊCH VỤ CHIA SẺ DỮ LIỆU
(Kèm theo Quyết định số 2488/QĐ-UBND ngày 27 tháng 09 năm 2023 của UBND tỉnh)
STT | Tên dịch vụ | Cơ quan cung cấp | Địa chỉ AP (nếu có) | Nội dung dữ liệu chia sẻ | Hình thức chia sẻ | Chuẩn về cấu trúc dữ liệu chia sẻ | Mô hình kết nối | Phương thức chia sẻ | Đầu mối liên hệ | Yêu cầu khi khai thác | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | Dịch vụ tra cứu hạ tầng bưu chính, viễn thông | Sở Thông tin và Truyền thông |
| Dịch vụ tra cứu hạ tầng bưu chính,viễn thông | Mặc định | Theo quy định của Bộ Thông tin và Truyền thông | Qua Nền tảng tích hợp, chia sẻ dùng chung cấp tỉnh, cấp Bộ (LGSP) | Trực tuyến | Phòng Chuyển đổi số - Bưu chính - Viễn thông, Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
2 | Dịch vụ tra cứu hạ tầng truyền thanh cơ sở | Sở Thông tin và Truyền thông |
| Dịch vụ tra cứu hạ tầng truyền thanh cơ sở | Mặc định | Theo quy định của Bộ Thông tin và Truyền thông | Qua LGSP | Trực tuyến | Phòng Chuyển đổi số - Bưu chính - Viễn thông, Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
3 | Dịch vụ tra cứu thông tin giấy phép lái xe | Cục đường bộ Việt Nam |
| https://gplx.gov.vn | Mặc định | Theo quy chuẩn | Qua LGSP | Dữ liệu mở | Trực tuyến | Số GPLX, ngày tháng năm sinh |
|
4 | Dịch vụ cung cấp thông tin tổng hợp, thống kê hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm Phục vụ hành chính công |
| Cung cấp dữ liệu tổng hợp, thống kê theo tháng, năm. | Mặc định | QCVN 109:2017/BTTTT | Qua LGSP | Trực tiếp, trực tuyến | Trung tâm hành chính công |
|
|
5 | Dịch vụ cung cấp tiến độ theo dõi thực hiện nhiệm vụ | Văn phòng UBND tỉnh |
| Dịch vụ tra cứu thông tin về tiến độ thực hiện nhiệm vụ | Mặc định |
| Trực tiếp | Trực tuyến | Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
6 | Dịch vụ cung cấp văn bản pháp luật của UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh |
| Dịch vụ tra cứu, khai thác, tìm kiếm văn bản pháp luật tỉnh | Mặc định | Sẽ được chuẩn hóa ban hành sau | Trực tiếp | Trực tuyến | Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
7 | Dịch vụ cung cấp thông tin Công báo điện tử | Văn phòng UBND tỉnh |
| Dịch vụ tra cứu, khai thác, tìm kiếm công báo tỉnh | Mặc định |
| Trực tiếp | Trực tuyến | Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
8 | Dịch vụ cung cấp thông tin phản ánh kiến nghị | Sở Thông tin và Truyền thông |
| Dịch vụ tra cứu, khai thác, tìm kiếm phản ánh, kiến nghị; thống kê kết quả xử lý, mức độ hài lòng | Mặc định |
| Trực tiếp | Trực tuyến | Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
9 | Dịch vụ cung cấp thông tin cơ sở bán lẻ thuốc | Sở Y tế |
|
| Mặc định | Theo quy chuẩn | Qua LGSP | Trực tuyến | Sở Y tế |
|
|
10 | Dịch vụ cung cấp thông tin cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh | Sở Y tế |
|
| Mặc định | Theo quy chuẩn | Qua LGSP | Trực tuyến | Sở Y tế |
|
|
11 | Dịch vụ cung cấp thông tin danh mục thuốc, thuốc đông y và thuốc từ dược liệu | Sở Y tế |
|
| Mặc định | Theo quy chuẩn | Qua LGSP | Trực tuyến | Sở Y tế |
|
|
12 | Dịch vụ cung cấp thông tin về hộ nghèo, hộ cận nghèo toàn tỉnh | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
| Chia sẻ thông tin về hộ nghèo, hộ cận nghèo | Mặc định | QCVN 109:2017/BTTTT | Qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu quốc gia (NDXP) | Trực tuyến | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
13 | Dịch vụ cung cấp thông tin về Bảo trợ xã hội | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
| Thông tin về các đối tượng được nuôi dưỡng, chăm sóc tại Trung tâm trợ giúp xã hội trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Mặc định | QCVN 109:2017/BTTTT | Qua NDXP | Trực tuyến | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
14 | Dịch vụ cung cấp thông tin về đối tượng tại các Trung tâm trợ giúp xã hội | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
| Thông tin về các đối tượng được nuôi dưỡng, chăm sóc tại trung tâm Trợ giúp xã hội trực thuộc Sở Lao động- Thương binh và Xã hội | Mặc định | QCVN 109:2017/BTTTT | Qua NDXP | Trực tuyến | Sở Lao động- Thương binh và Xã hội |
|
|
15 | Dịch vụ cung cấp thông tin liệt sĩ | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
| Cung cấp dữ liệu của Liệt sĩ trên địa bàn tỉnh | Mặc định | QCVN 109:2017/BTTTT | Qua NDXP | Trực tuyến | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
16 | Dịch vụ cung cấp thông tin người có công | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
| Cung cấp dữ liệu của người có công trên địa bàn tỉnh | Mặc định | QCVN 109:2017/BTTTT | Qua NDXP | Trực tuyến | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
17 | Dịch vụ cung cấp thông tin người có công | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
| Cung cấp dữ liệu của người có công và kiểm tra hồ sơ gốc trên địa bàn tỉnh | Mặc định | QCVN 109:2017/BTTTT | Qua NDXP | Trực tuyến | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
18 | Dịch vụ cung cấp thông tin trẻ em | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
| Cung cấp dữ liệu của trẻ em trên địa bàn tỉnh | Mặc định | QCVN 109:2017/BTTTT | Qua NDXP | Trực tuyến | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
19 | Dịch vụ cung cấp thông tin danh sách chi trả trợ cấp ưu đãi người có công với cách mạng | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
| Cung cấp dữ liệu chi trả trợ cấp ưu đãi người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh | Mặc định | QCVN 109:2017/BTTTT | Qua NDXP | Trực tuyến | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
20 | Dịch vụ cung cấp thông tin người lao động hưởng chế độ bảo hiểm tai nạn | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
| Cung cấp dữ liệu của người lao động hưởng chế độ bảo hiểm tai nạn qua số sổ bảo hiểm xã hội hoặc số Căn cước công dân | Mặc định | QCVN 109:2017/BTTTT | Qua NDXP | Trực tuyến | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
21 | Dịch vụ cung cấp các trường thông tin dữ liệu liên quan về người sử dụng đất | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| - Dịch vụ lấy thông tin đăng ký đất đai; - Dịch vụ xác thực | Mặc định | QCVN 109:2017/BTTTT | Qua NDXP | Trực tuyến | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
22 | Dịch vụ cung cấp thông tin về đăng ký doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| Dịch vụ lấy thông tin của các doanh nghiệp đã đăng ký thành lập | Mặc định | QCVN 109:2017/BTTTT | Qua NDXP | Trực tuyến | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
23 | Dịch vụ cung cấp thông tin, hồ sơ quy hoạch | Sở Xây dựng |
| Hệ thống CSDL hồ sơ quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị tỉnh. | Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù | *.doc; *.xls; *.pdf; *.jpg; | Theo quy chuẩn | Qua LGSP | Sở Xây dựng |
|
|
- 1Quyết định 1398/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung của các cơ quan Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 2Quyết định 1567/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung tỉnh Cà Mau
- 3Quyết định 1533/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung tỉnh Bình Phước
- 4Quyết định 1966/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung, dữ liệu mở tỉnh Lai Châu
- 5Quyết định 528/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung, cơ sở dữ liệu mở tỉnh Kon Tum
- 1Luật Công nghệ thông tin 2006
- 2Thông tư 14/2013/TT-BTTTT hướng dẫn việc lập, phê duyệt và tổ chức thực hiện quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động tại địa phương do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Thông tư 19/2019/TT-BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành
- 6Nghị định 47/2020/NĐ-CP về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước
- 7Quyết định 749/QĐ-TTg năm 2020 về phê duyệt "Chương trình Chuyển đổi số quốc gia đến năm 2025, định hướng đến năm 2030" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Công văn 2051/BTTTT-THH năm 2020 hướng dẫn triển khai nhiệm vụ thực thi Nghị định 47/2020/NĐ-CP do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 9Nghị định 15/2021/NĐ-CP hướng dẫn một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng
- 10Quyết định 942/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt Chiến lược phát triển Chính phủ điện tử hướng tới Chính phủ số giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11Quyết định 411/QĐ-TTg năm 2022 phê duyệt Chiến lược quốc gia phát triển kinh tế số và xã hội số đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 12Quyết định 17/QĐ-UBQGCĐS về Kế hoạch hoạt động của Ủy ban Quốc gia về chuyển đổi số năm 2023
- 13Quyết định 516/QĐ-BTTTT năm 2023 phê duyệt Kế hoạch triển khai “Năm dữ liệu số quốc gia” của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 14Quyết định 1398/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung của các cơ quan Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 15Quyết định 1567/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung tỉnh Cà Mau
- 16Quyết định 1533/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung tỉnh Bình Phước
- 17Quyết định 1966/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung, dữ liệu mở tỉnh Lai Châu
- 18Quyết định 528/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung, cơ sở dữ liệu mở tỉnh Kon Tum
Quyết định 2488/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung cấp tỉnh và danh mục dịch vụ dữ liệu chia sẻ của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- Số hiệu: 2488/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/09/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương
- Người ký: Nguyễn Lộc Hà
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/09/2023
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết