Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 196/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 25 tháng 01 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN THỚI BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 (được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019);

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 08/2021/NQ-HĐND ngày 04/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh điều chỉnh, hủy bỏ công trình, dự án trong Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Cà Mau;

Căn cứ Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 04/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Danh mục thu hồi đất năm 2022 tỉnh Cà Mau ;

Căn cứ Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 04/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chủ trương chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác để thực hiện công trình, dự án năm 2022 trên địa bàn tỉnh Cà Mau ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 577/TTr-STNMT ngày 29/12/2021 và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thới Bình tại Tờ trình số 300/TTr-UBND ngày 23/12/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Thới Bình với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch: Phụ lục I.

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022: Phụ lục II.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: Phụ lục III.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Thới Bình có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt, đảm bảo thống nhất và đồng bộ với quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện và quy hoạch ngành, lĩnh vực có liên quan. Trong đó cần lưu ý, đối với các dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Thới Bình, chưa có trong Danh mục hoặc đã có trong Danh mục nhưng diện tích, loại đất chưa đồng bộ, thống nhất (diện tích lớn hơn, khác loại đất, vị trí,…) với Danh mục đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 08/2021/NQ-HĐND, Nghị quyết số 53/NQ-HĐND, Nghị quyết số 54/NQ-HĐND và điều kiện thực tế của địa phương, Ủy ban nhân dân huyện Thới Bình có trách nhiệm rà soát, tổng hợp báo cáo, gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường để tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh, bổ sung vào Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trước khi thực hiện.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

4. Cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2022 khi thực hiện quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Thới Bình; báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thới Bình, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Văn Sử

 

PHỤ LỤC I

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số: 196/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Thới Bình

Xã Biển Bạch

Xã Biển Bạch Đông

Xã Hồ Thị Kỷ

Xã Tân Bằng

Xã Tân Lộc Bắc

Xã Tân Lộc

Xã Tân Lộc Đông

Xã Tân Phú

Xã Thới Bình

Xã Trí Lực

Xã Trí Phải

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6) …(16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

63.629,52

2.103,06

4.170,70

7.142,07

9.359,15

4.509,61

2.809,34

2.760,37

4.109,57

9.391,63

10.002,25

3.527,05

3.744,70

1

Đất nông nghiệp

NNP

59.042,61

1.819,40

3.879,25

6.656,59

8.504,18

4.190,60

2.614,26

2.531,54

3.819,50

8.920,59

9.317,02

3.305,99

3.483,68

1.1

Đất trồng lúa

LUA

31.766,68

1.168,67

3.309,47

5.437,95

1.497,34

3.247,87

2.335,14

941,33

518,40

4.054,50

4.137,74

2.525,59

2.592,69

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

720,62

-

-

-

-

-

294,82

358,89

-

66,90

-

-

-

-

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

31.046,06

1.168,67

3.309,47

5.437,95

1.497,34

3.247,87

2.040,31

582,44

518,40

3.987,60

4.137,74

2.525,59

2.592,69

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.102,02

-

102,03

177,04

1,93

53,67

-

-

-

-

5,22

614,17

147,96

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.693,43

401,50

466,40

433,10

958,13

577,68

279,12

435,25

198,17

587,16

891,96

166,23

298,74

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

20.472,34

246,41

1,34

608,50

6.046,03

311,24

-

1.154,96

3.102,76

4.277,38

4.279,41

-

444,30

1.8

Đất làm muối

LM U

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

8,14

2,82

-

-

0,75

0,15

-

-

0,17

1,55

2,70

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.521,29

283,27

291,45

484,45

854,97

318,95

195,08

228,83

231,03

470,48

681,05

221,01

260,72

2.1

Đất quốc phòng

CQP

42,28

2,56

-

-

35,75

-

-

3,96

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

35,43

1,60

-

0,11

1,09

0,05

-

-

-

0,05

32,50

0,03

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

27,04

2,98

0,71

1,21

12,37

0,74

0,17

1,14

1,14

0,96

1,80

0,04

3,78

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

22,50

0,04

-

0,19

13,25

-

0,59

0,24

-

-

-

0,03

8,15

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.553,35

105,11

103,98

239,34

254,70

119,25

116,00

35,95

55,96

77,33

261,62

86,75

97,36

-

Đất giao thông

DGT

1.112,18

76,37

93,00

202,17

193,95

99,06

37,81

23,26

40,97

61,20

203,90

52,81

27,68

-

Đất thủy lợi

DTL

305,90

9,89

6,55

30,30

17,46

14,39

68,72

2,97

11,27

8,73

48,11

28,68

58,83

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

5,38

3,73

-

0,30

0,06

0,31

-

0,11

0,17

-

-

-

0,70

-

Đất cơ sở y tế

DYT

6,09

3,09

0,20

0,34

0,26

0,25

0,19

0,17

0,11

0,54

0,39

0,32

0,24

-

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

47,60

4,00

3,10

3,13

7,36

3,00

3,22

2,53

1,81

4,82

8,02

2,29

4,32

-

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

8,07

3,12

0,78

-

1,14

1,24

0,98

-

-

-

-

0,80

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

19,47

1,71

-

-

16,12

-

-

0,13

0,28

0,20

0,49

-

0,56

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

2,43

0,23

0,18

1,39

0,15

0,07

-

0,03

0,10

0,04

0,12

0,04

0,07

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

14,13

-

-

-

8,84

-

-

4,63

-

-

-

0,66

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,57

0,16

-

-

-

0,18

-

-

-

-

-

0,22

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

17,01

1,52

-

1,24

5,93

0,29

4,30

1,42

0,16

0,61

0,36

0,03

1,14

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

11,57

1,15

0,04

0,38

2,79

0,07

0,78

0,40

1,05

1,11

0,23

0,59

2,98

-

Đất cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

2,96

0,15

0,12

0,10

0,63

0,38

-

0,31

0,04

0,09

-

0,30

0,83

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

4,95

0,27

0,52

0,47

0,56

0,59

0,20

0,16

0,50

0,54

0,35

0,56

0,24

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,89

1,00

-

-

1,89

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

703,27

-

39,60

48,62

126,29

49,98

55,60

60,55

40,96

99,71

86,25

32,04

63,66

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

60,72

60,72

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

12,38

3,98

0,50

0,60

1,64

0,86

0,67

0,38

1,04

0,86

0,92

0,55

0,37

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,33

0,18

0,85

-

0,03

0,13

-

-

0,09

0,01

0,04

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

3,01

0,24

-

-

0,41

0,22

0,07

0,87

0,01

1,00

-

-

0,20

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.051,98

104,59

145,29

193,90

407,00

147,13

21,79

125,57

131,34

290,02

297,57

100,99

86,79

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

M NC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,16

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,16

3

Đất chưa sử dụng

CS D

65,62

0,39

-

1,04

-

0,06

-

-

59,04

0,56

4,18

0,05

0,30

4

Đất khu chức năng (*)

 

2.133,06

2.103,06

-

-

30,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất đô thị

KDT

2.103,06

2.103,06

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Khu dân cư nông thôn

DNT

30,00

-

-

-

30,00

-

-

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 196/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Thới Bình

Xã Biển Bạch

Biển Bạch Đông

Xã Hồ Thị Kỷ

Xã Tân Bằng

Tân Lộc Bắc

Xã Tân Lộc

Tân Lộc Đông

Xã Tân Phú

Xã Thới Bình

Xã Trí Lực

Xã Trí Phải

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6) …(16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

NNP

100,07

12,45

0,34

0,2

82,3

0,19

0,2

3,16

0,01

0,92

-

-

0,3

1.1

Đất trồng lúa

LUA

38,3

10,82

-

-

24,37

-

0,1

3,01

-

-

-

-

-

 

- Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2,91

-

-

-

-

-

-

2,91

-

-

-

-

-

 

- Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

35,39

10,82

-

-

24,37

-

0,1

0,1

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

12,82

 

0,34

0,1

10,98

0,19

0,1

0,15

0,01

0,65

 

 

0,3

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

48,95

1,63

 

0,1

46,95

 

 

 

 

0,27

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

12,95

0,49

-

0,11

10,34

0,05

-

1,72

0,02

-

-

0,07

0,15

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã. Trong đó:

DHT

11,08

0,46

-

-

8,84

-

-

1,72

-

-

-

0,06

-

-

Đất giao thông

DGT

0,03

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất thủy lợi

DTL

0,3

0,3

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở y tế

DYT

0,13

0,13

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,06

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,06

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

10,56

-

-

-

8,84

-

-

1,72

-

-

-

-

-

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,68

-

-

-

1,5

-

-

-

0,02

-

-

0,01

0,15

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

0,03

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,16

-

-

0,11

-

0,05

-

-

-

-

 

-

 

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 196/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Thới Bình

Xã Biển Bạch

Xã Biển Bạch Đông

Xã Hồ Thị Kỷ

Xã Tân Bằng

Xã Tân Lộc Bắc

Xã Tân Lộc

Xã Tân Lộc Đông

Xã Tân Phú

Xã Thới Bình

Xã Trí Lực

Xã Trí Phải

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6) …(16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

114,67

15,00

1,47

0,90

87,53

0,94

0,52

4,21

0,16

1,27

0,91

0,84

0,92

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

41,34

11,08

0,41

0,13

25,47

0,28

0,21

3,42

-

0,08

0,15

0,11

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0,42

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,42

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

20,21

2,09

0,96

0,59

12,38

0,40

0,31

0,79

0,16

0,92

0,43

0,31

0,87

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

52,70

1,83

0,10

0,18

49,68

0,26

-

-

-

0,27

0,33

-

0,05

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

NNP/NNP

1,60

1,45

-

-

-

0,15

-

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

CLN/NKH

0,15

-

-

-

-

0,15

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác

NTS/NKH

1,45

1,45

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Chuyển đổi đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở

PKO/OCT

1,00

1,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 196/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau

  • Số hiệu: 196/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 25/01/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
  • Người ký: Lê Văn Sử
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 25/01/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản