Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1956/QĐ-BTNMT | Hà Nội, ngày 29 tháng 7 năm 2019 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 nam 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức, lực lượng vũ trang;
Căn cứ Quyết định số 1990/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 2374/QĐ-BTNMT ngày 14 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy định công tác điều tra địa chất - khoáng sản biển độ sâu từ 300 đến 2.500m nước tỷ lệ 1:500.000 và đánh giá tiềm năng khí hydrate các vùng biển Việt Nam và Quyết định số 276/QĐ-BTNMT ngày 01 tháng 3 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và môi trường đính chính Quyết định số 2374/QĐ-BTNMT ngày 14 tháng 10 năm 2016;
Căn cứ Thông tư số 06/2017/TT-BTNMT ngày 24 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật công tác điều tra địa chất khoáng sản biển độ sâu từ 200 đến 2.500m nước và đánh giá tiềm năng khí hydrate các vùng biển Việt Nam tỷ lệ 1:500.000;
Căn cứ Thông tư số 04/2017/TT-BTNMT ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật ngành tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;
Căn cứ Công văn số 8381/BTC-QLG ngày 22 tháng 7 năm 2019 của Bộ Tài chính về việc tham gia ý kiến về giá sản phẩm, dịch vụ sự nghiệp công sử dụng NSNN lĩnh vực tài nguyên môi trường năm 2019;
Xét đề nghị của Cục Công nghệ Thông tin và Dữ liệu tài nguyên môi trường tại Công văn số 251/CNTT-KHTC ngày 29 tháng 5 năm 2019 đề xuất ban hành đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ năm 2019;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá sản phẩm, dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực biển và hải đảo do Bộ Tài nguyên và Môi trường đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng ngân sách nhà nước năm 2019 (theo mức tiền lương cơ sở 1.490.000 đồng/tháng) cho các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường thực hiện.
Điều 2. Điều kiện áp dụng Bộ đơn giá:
1. Đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên; đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên; đơn vị sự nghiệp công lập do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên: sử dụng đơn giá không có khấu hao tài sản cố định.
2. Đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư hoặc thực hiện theo phương thức đấu thầu, kí hợp đồng cho các tổ chức, doanh nghiệp bên ngoài thực hiện: sử dụng đơn giá có khấu hao tài sản cố định (đã loại trừ phần thuế giá trị gia tăng đối với các yếu tố đầu vào: chi phí vật liệu; chi phí công cụ, dụng cụ; chi phí năng lượng; chi phí nhiên liệu...).
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký và áp dụng đối với khối lượng sản phẩm, dịch vụ sự nghiệp công thực hiện kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2019.
Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ: Kế hoạch - Tài chính, Khoa học và Công nghệ, Tổ chức cán bộ; Tổng cục trưởng Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam, Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin và Dữ liệu tài nguyên và môi trường và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
(Theo mức lương cơ sở 1.490.000 đồng/tháng)
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-BTNMT ngày tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
- Quyết định số 2374/QĐ-BTNMT ngày 14 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy định công tác điều tra địa chất - khoáng sản biển độ sâu từ 300 đến 2.500m nước tỷ lệ 1:500.000 và đánh giá tiền năng khí hydrate các vùng biển Việt Nam và Quyết định số 276/QĐ-BTNMT ngày 01 tháng 3 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường đính chính Quyết định số 2374/QĐ-BTNMT ngày 14 tháng 10 năm 2016;
- Thông tư số 06/2017/TT-BTNMT ngày 24 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật công tác điều tra địa chất khoáng sản biển độ sâu từ 300 đến 2.500m nước và đánh giá tiềm năng khí hydrate các vùng biển Việt Nam tỷ lệ 1: 500.000;
- Thông tư số 04/2017/TT-BTNMT ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật ngành tài nguyên và môi trường;
- Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp.
Các hạng mục chi phí áp dụng Thông tư liên tịch số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ Tài chính về quy định việc lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường. Trong đó: Chi phí chung công việc ngoại nghiệp là 25% trên chi phí trực tiếp, nội nghiệp là 15% trên chi phí trực tiếp (nhóm II quy định tại Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017).
- Đối với đơn giá không có khấu hao tài sản cố định, chi phí chung được xác định tỷ lệ trên chi phí trực tiếp (bao gồm: chi phí nhân công; chi phí vật liệu; chi phí công cụ dụng cụ; chi phí năng lượng; chi phí nhiên liệu).
- Đối với đơn giá có khấu hao tài sản cố định (áp dụng cho các đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên và đầu tư) chi phí chung được xác định tỷ lệ trên chi phí trực tiếp (bao gồm: chi phí nhân công; chi phí vật liệu; chi phí công cụ dụng cụ; chi phí năng lượng; chi phí nhiên liệu; chi phí khấu hao tài sản cố định); đồng thời giá đầu vào của vật liệu, công cụ dụng cụ, năng lượng, nhiên liệu đã loại trừ thuế giá trị gia tăng.
3. Chế độ tiền lương và các khoản phụ cấp lương:
- Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ quy định về chế độ tiền lương đối với cán bộ công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
- Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức, lực lượng vũ trang (mức tiền lương cơ sở từ ngày 01 tháng 7 năm 2019 là 1.490.000 đồng/tháng);
- Thông tư số 05/2005/TT-BNV ngày 05 tháng 01 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc đối với cán bộ, công chức, viên chức (Phụ cấp trách nhiệm tổ trưởng áp dụng mức 3 hệ số 0,2 tiền lương cơ sở áp dụng cho tổ 05 người trở lên, chỉ tính cho tổ trưởng, đội trưởng của nhóm cán bộ kỹ thuật/công nhân);
- Thông tư số 06/2005/TT-BNV ngày 05 tháng 01 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp lưu động đối với cán bộ, công chức, viên chức (áp dụng mức 3; hệ số 0,6 tiền lương cơ sở cho các công việc ngoại nghiệp);
- Thông tư số 07/2005/TT-BNV ngày 05 tháng 01 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với cán bộ, công chức, viên chức (phụ cấp độc hại, nguy hiểm áp dụng mức 0,2);
- Thông tư liên tịch số 10/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC ngày 05 tháng 01 năm 2005 của liên Bộ Nội vụ, Bộ Lao động Thương binh và xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp thu hút (áp dụng mức 20%).
* Đối với công tác thi công thực địa: phụ cấp lương bao gồm phụ cấp trách nhiệm, phụ cấp lưu động, phụ cấp độc hại và phụ cấp thu hút.
* Đối với công tác văn phòng: phụ cấp lương chỉ bao gồm phụ cấp trách nhiệm.
4. Chế độ BHXH, BHYT, bảo hiểm thất nghiệp, kinh phí công đoàn:
- Nghị định số 191/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết về tài chính công đoàn;
- Nghị định số 105/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Nghị định số 115/2015/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ về hướng dẫn một số điều của Luật bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc; Quyết định số 595/QĐ-BHXH ngày 14 tháng 4 năm 2017 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam và các Thông tư hướng dẫn.
(Mức trích từ ngày 01/6/2017 của người sử dụng lao động là 23,5% tiền lương đóng bảo hiểm, gồm: BHXH 17,5%; BHYT 3%, BHTN 1%, KPCĐ 2%).
- Thông tư số 59/2015/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc.
- Luật Thuế giá trị gia tăng số 13/2008/QH12 ngày 03 tháng 6 năm 2008, Nghị định số 209/2013/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng, Thông tư số 219/2013/TT-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Luật Thuế giá trị gia tăng,
- Công văn số 14573/BTC-TCT ngày 15 tháng 10 năm 2009 của Bộ Tài chính về thuế GTGT đối với hoạt động điều tra cơ bản và hướng dẫn tại Công văn số 4160/BTNMT-TC ngày 05 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường thực hiện luật thuế GTGT đối với hoạt động điều tra cơ bản thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
II. Phương pháp tính chi tiết các khoản mục chi phí trực tiếp
- Đơn giá tiền lương lao động kỹ thuật, bao gồm: lương cơ bản; phụ cấp lưu động (áp dụng mức 3 hệ số 0,6 tiền lương cơ sở cho các công việc ngoại nghiệp); phụ cấp trách nhiệm tổ trưởng (áp dụng mức 3 hệ số 0,2 tiền lương cơ sở, tính cho tổ từ 05 người trở lên); phụ cấp độc hại (áp dụng mức 2 hệ số 0,2 tiền lương cơ sở cho các công việc độc hại nguy hiểm); phụ cấp thu hút (áp dụng mức 1 hệ số 0,2 tiền lương cơ bản); các khoản đóng góp theo lương (BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ = 23,5% tiền lương cơ bản).
- Ngày công lao động tháng là 26 ngày;
- Đơn giá tiền lương lao động kỹ thuật theo từng nội dung công việc, từng loại sản phẩm trong các bảng chi phí nhân công, đã tính theo số lượng định biên và cấp bậc kỹ thuật quy định trong định mức kinh tế kỹ thuật;
- Định mức công lao động là số lượng công nhóm hoặc công đơn theo quy định tại các định mức kinh tế kỹ thuật.
- Đơn giá vật liệu: lấy theo đơn giá đã tính trong bộ đơn giá sản phẩm đã ban trong năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Định mức vật liệu là số lượng từng loại vật liệu theo quy định tại các định mức KT-KT.
- Chi phí vật liệu của từng nội dung công việc hay từng loại sản phẩm, đã bao gồm hao hụt và vật liệu nhỏ là 8% theo quy định tại các định mức kinh tế kỹ thuật.
- Đối với các nội dung công việc định mức kinh tế - kỹ thuật tính cho bước công việc lớn và quy định hệ số phân bổ cho các bước công việc nhỏ, đã phân bổ chi phí cho từng bước công việc nhỏ theo hệ số quy định tại các định mức kinh tế - kỹ thuật.
- Đơn giá công cụ dụng cụ: cách tính theo nguyên tắc như mục vật liệu nêu trên;
- Đơn giá sử dụng công cụ, dụng cụ phân bổ một ca | = | Đơn giá công cụ, dụng cụ |
Niên hạn sử dụng công cụ, dụng cụ x 26 ngày theo định mức (tháng) |
- Định mức công cụ, dụng cụ là số lượng ca cần sử dụng, của từng nội dung công việc hay từng loại sản phẩm theo quy định tại các định mức kinh tế kỹ thuật.
- Chi phí công cụ, dụng cụ của từng nội dung công việc hay từng loại sản phẩm, đã bao gồm công cụ nhỏ là 5% theo quy định.
- Đối với các nội dung công việc định mức kinh tế - kỹ thuật tính cho bước công việc lớn và quy định hệ số phân bổ cho các bước công việc nhỏ, đã phân bổ chi phí cho từng bước công việc nhỏ theo hệ số quy định tại các định mức kinh tế - kỹ thuật.
- Là chi phí sử dụng năng lượng dùng cho máy móc thiết bị vận hành trong thời gian tham gia sản xuất sản phẩm.
- Đơn giá điện năng tính theo giá bán thực tế quy định tại Quyết định số 648/QĐ-BCT ngày 20 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về giá bán điện (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng) áp dụng cho đơn vị sự nghiệp tự thực hiện là 2.092 đồng/kwh, áp dụng cho doanh nghiệp thực hiện là 2.011 đồng/kwh.
- Định mức tiêu hao điện năng của từng nội dung công việc hay từng loại sản phẩm theo quy định tại các định mức kinh tế kỹ thuật.
- Là chi phí nhiên liệu dùng cho máy móc thiết bị vận hành trong thời gian tham gia sản xuất sản phẩm.
- Đơn giá xăng, dầu: tính theo giá bán thực tế bình quân từ ngày 01 tháng 7 năm 2018 đến ngày 17 tháng 5 năm 2019, cụ thể: mức giá xăng là 18.674 đồng/lít, dầu diezen là 16.945 đồng/lít, dầu mazut là 14.671 đồng/lít.
6. Chi phí khấu hao tài sản cố định:
- Nguyên giá thiết bị: cách tính theo nguyên tắc như mục vật liệu nêu trên;
- Số ca máy sử dụng một năm: Máy ngoại nghiệp là 250 ca (riêng thiết bị đo biển là 200 ca); máy nội nghiệp là 500 ca (theo quy định tại Thông tư số 136/2017/TT-BTC).
- Số năm sử dụng: theo quy định tại Thông tư 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp.
- Định mức sử dụng thiết bị là số lượng ca cần sử dụng, của từng nội dung công việc hay từng loại sản phẩm theo quy định tại các định mức kinh tế kỹ thuật.
- Chi phí sử dụng thiết bị của từng nội dung công việc hay từng loại sản phẩm, đã bao gồm chi phí sử dụng tất cả các thiết bị theo quy định tại các định mức kinh tế kỹ thuật (trừ tiêu hao điện năng).
III. Phần tổng hợp đơn giá sản phẩm và hướng dẫn áp dụng:
1. Phần tổng hợp Đơn giá sản phẩm, bao gồm: các khoản mục chi phí trực tiếp (như cách tính nêu trên) và chi phí chung. Chi phí chung được xác định theo tỷ lệ % trên chi phí trực tiếp theo quy định tại Thông tư số 136/2017/TT-BTC (chi tiết tại các Phụ lục số 01, 02 và 03 kèm theo).
2. Hướng dẫn áp dụng bộ đơn giá sản phẩm:
- Bộ đơn giá sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực biển và hải đảo được áp dụng đối với khối lượng sản phẩm thực hiện kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2019 với mức tiền lương cơ sở 1.490.000 đồng/tháng;
- Đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên; đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên; đơn vị sự nghiệp công lập do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên: sử dụng đơn giá không có khấu hao tài sản cố định.
- Đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư hoặc thực hiện theo phương thức đấu thầu, kí hợp đồng cho các tổ chức bên ngoài: sử dụng đơn giá có khấu hao tài sản cố định (đã loại trừ phần thuế giá trị gia tăng đối với các yếu tố đầu vào: chi phí vật liệu; chi phí công cụ, dụng cụ; chi phí năng lượng; chi phí nhiên liệu…).
- Đối với các đơn vị thi công là đơn vị sự nghiệp được Nhà nước cấp tiền lương, phụ cấp lương, các khoản đóng góp theo chế độ, chi thường xuyên thì không được tính chi phí công lao động kỹ thuật cho số biên chế, cán bộ, viên chức của cơ quan, đơn vị trong thời gian tham gia nhiệm vụ, dự án và chi phí quản lý chung phải trừ kinh phí chi thường xuyên của số biên chế, cán bộ, viên chức trong thời gian tham gia nhiệm vụ, dự án; trường hợp cán bộ, viên chức của cơ quan, đơn vị tham gia thực hiện nhiệm vụ đã được ngân sách nhà nước cấp kinh phí mua sắm trang thiết bị làm việc theo chế độ quy định, đã có trong thiết bị làm việc (như bàn, ghế, máy tính,…) thì không tính các chi phí thiết bị công cụ trên trong đơn giá; không tính chi phí khấu hao tài sản cố định.
- Các khoản phụ cấp thu hút, phụ cấp độc hại, phụ cấp lưu động xác định theo đúng quy định do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành đối với từng đối tượng cụ thể; khi thực hiện nhiệm vụ, dự án, đối tượng nào được hưởng theo từng chế độ phụ cấp mới được tính.
- Đối với nhiệm vụ điều tra bổ sung địa chất khoáng sản biển độ sâu từ 300 đến 2.500 m nước đơn giá sản phẩm được tính theo hệ số bằng 0,95 đơn giá điều tra diện tích địa chất khoáng sản biển độ sâu từ 300 đến 2.500 m nước.
- Đối với điều kiện thi công, độ sâu nước và loại đi lại khác nhau sẽ có định mức thời gian (hệ số W) khác nhau và được quy định tại Thông tư số 06/2017/TT-BTNMT ngày 24 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật công tác điều tra địa chất khoáng sản biển độ sâu từ 300 đến 2.500m nước và đánh giá tiềm năng khí hydrate các vùng biển Việt Nam tỷ lệ 1: 500.000.
- Đối với các điều kiện thời tiết khác nhau thì chi phí nhân công được nhân với hệ số thời tiết tương ứng. Hệ số điều chỉnh chung do ảnh hưởng của các yếu tố thời tiết trên biển được quy định tại Thông tư số 06/2017/TT-BTNMT, cụ thể như sau:
TT | Cấp khó khăn | Đặc điểm thời tiết | Hệ số |
1 | I | Sóng cấp 0 - I; Gió cấp 0 - 2 Thời tiết tốt | 1,0 |
2 | II | Sóng cấp II - III; Gió cấp 3 - 4 Không có hiện tượng thời tiết nguy hiểm | 1,5 |
3 | III | Sóng cấp IV - V; Gió cấp 5 - 6 Không có hiện tượng thời tiết nguy hiểm | 1,8 |
4 | Sóng trên cấp V, gió trên cấp 6 hoặc có hiện tượng thời tiết nguy hiểm - Không tiến hành khảo sát, đo đạc |
- Đối với sản phẩm, dịch vụ có sử dụng các dữ liệu đã được tính chi phí trong sản phẩm khác thì không tính trong đơn giá sản phẩm chi phí để tạo ra dữ liệu.
- Khi đơn vị thực hiện quyết toán, thanh tra, kiểm toán với cơ quan có thẩm quyền, trường hợp có những khoản chi phí không được coi là hợp lý, hợp lệ để tính vào trong chi phí theo kết luận của các cơ quan này thì phải giảm trừ phần chi phí đó và xử lý theo quy định hiện hành của pháp luật về kế toán, kiểm toán, thuế và pháp luật có liên quan./.
ĐƠN GIÁ CÔNG TÁC ĐIỀU TRA ĐỊA CHẤT KHOÁNG SẢN BIỂN SÂU TỪ 300 TỚI 2.500M NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-BTNMT ngày tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Mức lương cơ sở: 1490000 đồng/tháng | Số ngày làm việc: 26 ngày | Đơn vị tính: Đồng |
TT | Tên sản phẩm | ĐVT | KK | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá (Ko KH) | Đơn giá (Có KH) | Phụ cấp khu vực I | |||||||
Chi phí nhân công | Vật liệu | Công cụ, dụng cụ | Năng lượng | Nhiên liệu | Khấu hao TSCĐ | Tổng CP trực tiếp | |||||||||
LĐKT | LĐPT | ||||||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8)= 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 | (9) | (10)= 8+9 |
| |||||
1 | Ngoài trời | ||||||||||||||
1.1 | Mức độ đi lại loại 1 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 0 đến 100km) | ||||||||||||||
1.1.1 | Bản đồ địa mạo đáy biển | km2 | DSTC-300-1000m-DG | 37.324 |
| 3.103 | 253 |
| 127 | 136 | 40.806 | 10.202 | 51.008 | 50.768 | 548 |
1.1.1 | Bản đồ địa mạo đáy biển | km2 | DSTC-300-1000m-TB | 41.072 |
| 3.103 | 278 |
| 140 | 150 | 44.592 | 11.148 | 55.740 | 55.512 | 603 |
1.1.1 | Bản đồ địa mạo đáy biển | km2 | DSTC-300-1000m-PT | 46.382 |
| 3.103 | 313 |
| 157 | 169 | 49.955 | 12.489 | 62.444 | 62.231 | 681 |
1.1.1 | Bản đồ địa mạo đáy biển | km2 | DSTC-1000-1500m-DG | 51.691 |
| 3.103 | 351 |
| 176 | 189 | 55.322 | 13.830 | 69.152 | 68.956 | 759 |
1.1.1 | Bản đồ địa mạo đáy biển | km2 | DSTC-1000-1500m-TB | 57.157 |
| 3.103 | 386 |
| 194 | 208 | 60.841 | 15.210 | 76.051 | 75.870 | 839 |
1.1.1 | Bản đồ địa mạo đáy biển | km2 | DSTC-1000-1500m-PT | 64.809 |
| 3.103 | 439 |
| 221 | 237 | 68.572 | 17.143 | 85.716 | 85.558 | 951 |
1.1.1 | Bản đồ địa mạo đáy biển | km2 | DSTC-1500-2000m-DG | 63.560 |
| 3.103 | 432 |
| 217 | 233 | 67.312 | 16.828 | 84.140 | 83.979 | 933 |
1.1.1 | Bản đồ địa mạo đáy biển | km2 | DSTC-1500-2000m-TB | 70.431 |
| 3.103 | 477 |
| 240 | 257 | 74.251 | 18.563 | 92.814 | 92.674 | 1.034 |
1.1.1 | Bản đồ địa mạo đáy biển | km2 | DSTC-1500-2000m-PT | 79.957 |
| 3.103 | 543 |
| 273 | 293 | 83.876 | 20.969 | 104.845 | 104.734 | 1.174 |
1.1.1 | Bản đồ địa mạo đáy biển | km2 | DSTC-2000-2500m-DG | 75.585 |
| 3.103 | 513 |
| 258 | 276 | 79.458 | 19.865 | 99.323 | 99.198 | 1.109 |
1.1.1 | Bản đồ địa mạo đáy biển | km2 | DSTC-2000-2500m-TB | 83.705 |
| 3.103 | 568 |
| 285 | 306 | 87.662 | 21.916 | 109.578 | 109.477 | 1.229 |
1.1.1 | Bản đồ địa mạo đáy biển | km2 | DSTC-2000-2500m-PT | 95.262 |
| 3.103 | 644 |
| 324 | 347 | 99.332 | 24.833 | 124.165 | 124.098 | 1.398 |
1.1.2 | Bản đồ địa chất | km2 | DSTC-300-1000m-DG | 82.498 |
| 7.758 | 593 |
| 523 | 452.412 | 91.372 | 22.843 | 114.216 | 627.315 | 1.370 |
1.1.2 | Bản đồ địa chất | km2 | DSTC-300-1000m-TB | 90.783 |
| 7.758 | 652 |
| 576 | 497.654 | 99.768 | 24.942 | 124.711 | 689.208 | 1.507 |
1.1.2 | Bản đồ địa chất | km2 | DSTC-300-1000m-PT | 102.519 |
| 7.758 | 735 |
| 649 | 560.991 | 111.661 | 27.915 | 139.576 | 776.030 | 1.702 |
1.1.2 | Bản đồ địa chất | km2 | DSTC-1000-1500m-DG | 114.255 |
| 7.758 | 824 |
| 727 | 628.853 | 123.565 | 30.891 | 154.456 | 868.006 | 1.897 |
1.1.2 | Bản đồ địa chất | km2 | DSTC-1000-1500m-TB | 126.337 |
| 7.758 | 907 |
| 801 | 692.191 | 135.802 | 33.951 | 169.753 | 955.260 | 2.097 |
1.1.2 | Bản đồ địa chất | km2 | DSTC-1000-1500m-PT | 143.251 |
| 7.758 | 1.032 |
| 911 | 787.197 | 152.951 | 38.238 | 191.188 | 1.084.631 | 2.378 |
1.1.2 | Bản đồ địa chất | km2 | DSTC-1500-2000m-DG | 140.489 |
| 7.758 | 1.014 |
| 895 | 773.625 | 150.156 | 37.539 | 187.695 | 1.065.718 | 2.332 |
1.1.2 | Bản đồ địa chất | km2 | DSTC-1500-2000m-TB | 155.677 |
| 7.758 | 1.121 |
| 989 | 855.059 | 165.545 | 41.386 | 206.931 | 1.177.470 | 2.585 |
1.1.2 | Bản đồ địa chất | km2 | DSTC-1500-2000m-PT | 176.733 |
| 7.758 | 1.275 |
| 1.125 | 972.686 | 186.891 | 46.723 | 233.614 | 1.337.788 | 2.934 |
1.1.2 | Bản đồ địa chất | km2 | DSTC-2000-2500m-DG | 167.068 |
| 7.758 | 1.204 |
| 1.062 | 918.397 | 177.092 | 44.273 | 221.365 | 1.263.862 | 2.774 |
1.1.2 | Bản đồ địa chất | km2 | DSTC-2000-2500m-TB | 185.018 |
| 7.758 | 1.334 |
| 1.178 | 1.017.928 | 195.287 | 48.822 | 244.109 | 1.399.681 | 3.072 |
1.1.2 | Bản đồ địa chất | km2 | DSTC-2000-2500m-PT | 210.561 |
| 7.758 | 1.512 |
| 1.335 | 1.153.651 | 221.165 | 55.291 | 276.457 | 1.586.222 | 3.496 |
1.1.3 | Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích | km2 | DSTC-300-1000m-DG | 51.425 |
| 4.655 | 368 |
| 325 | 267.296 | 56.773 | 14.193 | 70.966 | 374.105 | 822 |
1.1.3 | Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích | km2 | DSTC-300-1000m-TB | 56.589 |
| 4.655 | 405 |
| 358 | 294.026 | 62.006 | 15.502 | 77.508 | 411.014 | 904 |
1.1.3 | Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích | km2 | DSTC-300-1000m-PT | 63.904 |
| 4.655 | 457 |
| 403 | 331.447 | 69.419 | 17.355 | 86.773 | 462.793 | 1.021 |
1.1.3 | Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích | km2 | DSTC-1000-1500m-DG | 71.220 |
| 4.655 | 512 |
| 452 | 371.541 | 76.838 | 19.210 | 96.048 | 517.617 | 1.138 |
1.1.3 | Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích | km2 | DSTC-1000-1500m-TB | 78.751 |
| 4.655 | 563 |
| 497 | 408.963 | 84.466 | 21.117 | 105.583 | 569.666 | 1.258 |
1.1.3 | Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích | km2 | DSTC-1000-1500m-PT | 89.294 |
| 4.655 | 641 |
| 566 | 465.095 | 95.155 | 23.789 | 118.944 | 646.797 | 1.427 |
1.1.3 | Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích | km2 | DSTC-1500-2000m-DG | 87.573 |
| 4.655 | 630 |
| 556 | 457.076 | 93.413 | 23.353 | 116.766 | 635.509 | 1.399 |
1.1.3 | Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích | km2 | DSTC-1500-2000m-TB | 97.040 |
| 4.655 | 696 |
| 614 | 505.189 | 103.005 | 25.751 | 128.756 | 702.159 | 1.551 |
1.1.3 | Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích | km2 | DSTC-1500-2000m-PT | 110.165 |
| 4.655 | 792 |
| 699 | 574.686 | 116.311 | 29.078 | 145.388 | 797.744 | 1.760 |
1.1.3 | Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích | km2 | DSTC-2000-2500m-DG | 104.140 |
| 4.655 | 748 |
| 660 | 542.611 | 110.203 | 27.551 | 137.753 | 753.669 | 1.664 |
1.1.3 | Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích | km2 | DSTC-2000-2500m-TB | 115.329 |
| 4.655 | 829 |
| 732 | 601.416 | 121.544 | 30.386 | 151.930 | 834.653 | 1.843 |
1.1.3 | Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích | km2 | DSTC-2000-2500m-PT | 131.251 |
| 4.655 | 939 |
| 829 | 681.605 | 137.674 | 34.419 | 172.093 | 945.915 | 2.097 |
1.1.4 | Bản đồ dị thường địa hóa khí | km2 | DSTC-300-1000m-DG | 51.425 |
| 4.655 | 368 |
| 325 | 267.296 | 56.773 | 14.193 | 70.966 | 374.105 | 822 |
1.1.4 | Bản đồ dị thường địa hóa khí | km2 | DSTC-300-1000m-TB | 56.589 |
| 4.655 | 405 |
| 358 | 294.026 | 62.006 | 15.502 | 77.508 | 411.014 | 904 |
1.1.4 | Bản đồ dị thường địa hóa khí | km2 | DSTC-300-1000m-PT | 63.904 |
| 4.655 | 457 |
| 403 | 331.447 | 69.419 | 17.355 | 86.773 | 462.793 | 1.021 |
1.1.4 | Bản đồ dị thường địa hóa khí | km2 | DSTC-1000-1500m-DG | 71.220 |
| 4.655 | 512 |
| 452 | 371.541 | 76.838 | 19.210 | 96.048 | 517.617 | 1.138 |
1.1.4 | Bản đồ dị thường địa hóa khí | km2 | DSTC-1000-1500m-TB | 78.751 |
| 4.655 | 563 |
| 497 | 408.963 | 84.466 | 21.117 | 105.583 | 569.666 | 1.258 |
1.1.4 | Bản đồ dị thường địa hóa khí | km2 | DSTC-1000-1500m-PT | 89.294 |
| 4.655 | 641 |
| 566 | 465.095 | 95.155 | 23.789 | 118.944 | 646.797 | 1.427 |
1.1.4 | Bản đồ dị thường địa hóa khí | km2 | DSTC-1500-2000m-DG | 87.573 |
| 4.655 | 630 |
| 556 | 457.076 | 93.413 | 23.353 | 116.766 | 635.509 | 1.399 |
1.1.4 | Bản đồ dị thường địa hóa khí | km2 | DSTC-1500-2000m-TB | 97.040 |
| 4.655 | 696 |
| 614 | 505.189 | 103.005 | 25.751 | 128.756 | 702.159 | 1.551 |
1.1.4 | Bản đồ dị thường địa hóa khí | km2 | DSTC-1500-2000m-PT | 110.165 |
| 4.655 | 792 |
| 699 | 574.686 | 116.311 | 29.078 | 145.388 | 797.744 | 1.760 |
1.1.4 | Bản đồ dị thường địa hóa khí | km2 | DSTC-2000-2500m-DG | 104.140 |
| 4.655 | 748 |
| 660 | 542.611 | 110.203 | 27.551 | 137.753 | 753.669 | 1.664 |
1.1.4 | Bản đồ dị thường địa hóa khí | km2 | DSTC-2000-2500m-TB | 115.329 |
| 4.655 | 829 |
| 732 | 601.416 | 121.544 | 30.386 | 151.930 | 834.653 | 1.843 |
1.1.4 | Bản đồ dị thường địa hóa khí | km2 | DSTC-2000-2500m-PT | 131.251 |
| 4.655 | 939 |
| 829 | 681.605 | 137.674 | 34.419 | 172.093 | 945.915 | 2.097 |
1.1.5 | Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển | km2 | DSTC-300-1000m-DG | 23.497 |
| 1.552 | 375 |
| 127 | 82.271 | 25.550 | 6.388 | 31.938 | 125.194 | 274 |
1.1.5 | Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển | km2 | DSTC-300-1000m-TB | 25.856 |
| 1.552 | 412 |
| 140 | 90.498 | 27.960 | 6.990 | 34.950 | 137.549 | 301 |
1.1.5 | Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển | km2 | DSTC-300-1000m-PT | 29.199 |
| 1.552 | 465 |
| 157 | 102.015 | 31.373 | 7.843 | 39.216 | 154.896 | 340 |
1.1.5 | Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển | km2 | DSTC-1000-1500m-DG | 32.542 |
| 1.552 | 521 |
| 176 | 114.356 | 34.791 | 8.698 | 43.488 | 173.183 | 379 |
1.1.5 | Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển | km2 | DSTC-1000-1500m-TB | 35.983 |
| 1.552 | 573 |
| 194 | 125.874 | 38.302 | 9.575 | 47.877 | 190.653 | 419 |
1.1.5 | Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển | km2 | DSTC-1000-1500m-PT | 40.800 |
| 1.552 | 652 |
| 221 | 143.151 | 43.225 | 10.806 | 54.031 | 216.427 | 476 |
1.1.5 | Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển | km2 | DSTC-1500-2000m-DG | 40.014 |
| 1.552 | 641 |
| 217 | 140.683 | 42.423 | 10.606 | 53.029 | 212.622 | 466 |
1.1.5 | Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển | km2 | DSTC-1500-2000m-TB | 44.339 |
| 1.552 | 708 |
| 240 | 155.491 | 46.839 | 11.710 | 58.549 | 234.960 | 517 |
1.1.5 | Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển | km2 | DSTC-1500-2000m-PT | 50.337 |
| 1.552 | 806 |
| 273 | 176.882 | 52.967 | 13.242 | 66.208 | 266.912 | 587 |
1.1.5 | Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển | km2 | DSTC-2000-2500m-DG | 47.584 |
| 1.552 | 761 |
| 258 | 167.009 | 50.154 | 12.538 | 62.692 | 252.183 | 555 |
1.1.5 | Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển | km2 | DSTC-2000-2500m-TB | 52.696 |
| 1.552 | 843 |
| 285 | 185.109 | 55.376 | 13.844 | 69.220 | 279.267 | 614 |
1.1.5 | Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển | km2 | DSTC-2000-2500m-PT | 59.971 |
| 1.552 | 956 |
| 324 | 209.790 | 62.802 | 15.701 | 78.503 | 316.579 | 699 |
1.1.6 | Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate | km2 | DSTC-300-1000m-DG | 37.324 |
| 3.103 | 375 |
| 127 | 82.271 | 40.929 | 10.232 | 51.161 | 144.241 | 548 |
1.1.6 | Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate | km2 | DSTC-300-1000m-TB | 41.072 |
| 3.103 | 412 |
| 140 | 90.498 | 44.727 | 11.182 | 55.908 | 158.332 | 603 |
1.1.6 | Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate | km2 | DSTC-300-1000m-PT | 46.382 |
| 3.103 | 465 |
| 157 | 102.015 | 50.107 | 12.527 | 62.633 | 178.138 | 681 |
1.1.6 | Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate | km2 | DSTC-1000-1500m-DG | 51.691 |
| 3.103 | 521 |
| 176 | 114.356 | 55.492 | 13.873 | 69.364 | 198.883 | 759 |
1.1.6 | Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate | km2 | DSTC-1000-1500m-TB | 57.157 |
| 3.103 | 573 |
| 194 | 125.874 | 61.028 | 15.257 | 76.285 | 218.884 | 839 |
1.1.6 | Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate | km2 | DSTC-1000-1500m-PT | 64.809 |
| 3.103 | 652 |
| 221 | 143.151 | 68.785 | 17.196 | 85.981 | 248.202 | 951 |
1.1.6 | Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate | km2 | DSTC-1500-2000m-DG | 63.560 |
| 3.103 | 641 |
| 217 | 140.683 | 67.521 | 16.880 | 84.401 | 243.819 | 933 |
1.1.6 | Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate | km2 | DSTC-1500-2000m-TB | 70.431 |
| 3.103 | 708 |
| 240 | 155.491 | 74.482 | 18.621 | 93.103 | 269.338 | 1.034 |
1.1.6 | Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate | km2 | DSTC-1500-2000m-PT | 79.957 |
| 3.103 | 806 |
| 273 | 176.882 | 84.139 | 21.035 | 105.174 | 305.701 | 1.174 |
1.1.6 | Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate | km2 | DSTC-2000-2500m-DG | 75.585 |
| 3.103 | 761 |
| 258 | 167.009 | 79.706 | 19.927 | 99.633 | 288.948 | 1.109 |
1.1.6 | Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate | km2 | DSTC-2000-2500m-TB | 83.705 |
| 3.103 | 843 |
| 285 | 185.109 | 87.937 | 21.984 | 109.921 | 319.792 | 1.229 |
1.1.6 | Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate | km2 | DSTC-2000-2500m-PT | 95.262 |
| 3.103 | 956 |
| 324 | 209.790 | 99.644 | 24.911 | 124.555 | 362.456 | 1.398 |
1.1.7 | Bản đồ trầm tích tầng mặt | km2 | DSTC-300-1000m-DG | 26.912 |
| 2.327 | 419 |
| 366 | 74.132 | 30.024 | 7.506 | 37.529 | 121.417 | 411 |
1.1.7 | Bản đồ trầm tích tầng mặt | km2 | DSTC-300-1000m-TB | 29.614 |
| 2.327 | 460 |
| 402 | 81.545 | 32.804 | 8.201 | 41.006 | 133.309 | 452 |
1.1.7 | Bản đồ trầm tích tầng mặt | km2 | DSTC-300-1000m-PT | 33.443 |
| 2.327 | 519 |
| 454 | 91.923 | 36.743 | 9.186 | 45.928 | 150.013 | 511 |
1.1.7 | Bản đồ trầm tích tầng mặt | km2 | DSTC-1000-1500m-DG | 37.271 |
| 2.327 | 582 |
| 508 | 103.043 | 40.689 | 10.172 | 50.861 | 167.568 | 569 |
1.1.7 | Bản đồ trầm tích tầng mặt | km2 | DSTC-1000-1500m-TB | 41.212 |
| 2.327 | 640 |
| 560 | 113.422 | 44.740 | 11.185 | 55.925 | 184.413 | 629 |
1.1.7 | Bản đồ trầm tích tầng mặt | km2 | DSTC-1000-1500m-PT | 46.730 |
| 2.327 | 728 |
| 636 | 128.990 | 50.422 | 12.606 | 63.028 | 209.188 | 713 |
1.1.7 | Bản đồ trầm tích tầng mặt | km2 | DSTC-1500-2000m-DG | 45.829 |
| 2.327 | 716 |
| 626 | 126.765 | 49.498 | 12.374 | 61.872 | 205.508 | 700 |
1.1.7 | Bản đồ trầm tích tầng mặt | km2 | DSTC-1500-2000m-TB | 50.784 |
| 2.327 | 791 |
| 691 | 140.109 | 54.593 | 13.648 | 68.242 | 227.024 | 775 |
1.1.7 | Bản đồ trầm tích tầng mặt | km2 | DSTC-1500-2000m-PT | 57.652 |
| 2.327 | 900 |
| 786 | 159.383 | 61.666 | 15.417 | 77.083 | 257.745 | 880 |
1.1.7 | Bản đồ trầm tích tầng mặt | km2 | DSTC-2000-2500m-DG | 54.499 |
| 2.327 | 850 |
| 743 | 150.488 | 58.419 | 14.605 | 73.024 | 243.588 | 832 |
1.1.7 | Bản đồ trầm tích tầng mặt | km2 | DSTC-2000-2500m-TB | 60.355 |
| 2.327 | 942 |
| 823 | 166.797 | 64.447 | 16.112 | 80.559 | 269.636 | 922 |
1.1.7 | Bản đồ trầm tích tầng mặt | km2 | DSTC-2000-2500m-PT | 68.687 |
| 2.327 | 1.067 |
| 933 | 189.036 | 73.015 | 18.254 | 91.268 | 305.591 | 1.049 |
1.1.8 | Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất | km2 | DSTC-300-1000m-DG | 30.332 |
| 2.327 | 321 |
| 366 | 74.126 | 33.346 | 8.336 | 41.682 | 125.574 | 411 |
1.1.8 | Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất | km2 | DSTC-300-1000m-TB | 33.378 |
| 2.327 | 353 |
| 402 | 81.538 | 36.460 | 9.115 | 45.575 | 137.883 | 452 |
1.1.8 | Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất | km2 | DSTC-300-1000m-PT | 37.693 |
| 2.327 | 398 |
| 454 | 91.915 | 40.871 | 10.218 | 51.089 | 155.178 | 511 |
1.1.8 | Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất | km2 | DSTC-1000-1500m-DG | 42.008 |
| 2.327 | 446 |
| 508 | 103.035 | 45.289 | 11.322 | 56.612 | 173.324 | 569 |
1.1.8 | Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất | km2 | DSTC-1000-1500m-TB | 46.450 |
| 2.327 | 491 |
| 560 | 113.412 | 49.828 | 12.457 | 62.284 | 190.779 | 629 |
1.1.8 | Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất | km2 | DSTC-1000-1500m-PT | 52.668 |
| 2.327 | 558 |
| 636 | 128.978 | 56.190 | 14.048 | 70.238 | 216.405 | 713 |
1.1.8 | Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất | km2 | DSTC-1500-2000m-DG | 51.653 |
| 2.327 | 549 |
| 626 | 126.754 | 55.154 | 13.789 | 68.943 | 212.585 | 700 |
1.1.8 | Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất | km2 | DSTC-1500-2000m-TB | 57.237 |
| 2.327 | 607 |
| 691 | 140.097 | 60.862 | 15.216 | 76.078 | 234.868 | 775 |
1.1.8 | Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất | km2 | DSTC-1500-2000m-PT | 64.979 |
| 2.327 | 690 |
| 786 | 159.370 | 68.782 | 17.196 | 85.978 | 266.648 | 880 |
1.1.8 | Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất | km2 | DSTC-2000-2500m-DG | 61.425 |
| 2.327 | 652 |
| 743 | 150.475 | 65.146 | 16.287 | 81.433 | 252.005 | 832 |
1.1.8 | Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất | km2 | DSTC-2000-2500m-TB | 68.024 |
| 2.327 | 722 |
| 823 | 166.782 | 71.897 | 17.974 | 89.871 | 278.957 | 922 |
1.1.8 | Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất | km2 | DSTC-2000-2500m-PT | 77.416 |
| 2.327 | 818 |
| 933 | 189.020 | 81.494 | 20.374 | 101.868 | 316.201 | 1.049 |
1.2 | Mức độ đi lại loại 2 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 100 đến 200km) | ||||||||||||||
1.2.1 | Bản đồ địa mạo đáy biển | km2 | DSTC-300-1000m-DG | 40.760 |
| 3.103 | 253 |
| 127 | 136 | 44.242 | 11.061 | 55.303 | 55.063 | 598 |
1.2.1 | Bản đồ địa mạo đáy biển | km2 | DSTC-300-1000m-TB | 44.820 |
| 3.103 | 303 |
| 152 | 163 | 48.378 | 12.095 | 60.473 | 60.255 | 658 |
1.2.1 | Bản đồ địa mạo đáy biển | km2 | DSTC-300-1000m-PT | 50.598 |
| 3.103 | 343 |
| 173 | 185 | 54.217 | 13.554 | 67.771 | 67.572 | 743 |
1.2.1 | Bản đồ địa mạo đáy biển | km2 | DSTC-1000-1500m-DG | 56.376 |
| 3.103 | 381 |
| 192 | 206 | 60.052 | 15.013 | 75.065 | 74.882 | 828 |
1.2.1 | Bản đồ địa mạo đáy biển | km2 | DSTC-1000-1500m-TB | 62.311 |
| 3.103 | 422 |
| 212 | 227 | 66.047 | 16.512 | 82.559 | 82.394 | 915 |
1.2.1 | Bản đồ địa mạo đáy biển | km2 | DSTC-1000-1500m-PT | 70.587 |
| 3.103 | 477 |
| 240 | 257 | 74.408 | 18.602 | 93.009 | 92.869 | 1.036 |
1.2.1 | Bản đồ địa mạo đáy biển | km2 | DSTC-1500-2000m-DG | 69.338 |
| 3.103 | 470 |
| 236 | 253 | 73.147 | 18.287 | 91.434 | 91.290 | 1.018 |
1.2.1 | Bản đồ địa mạo đáy biển | km2 | DSTC-1500-2000m-TB | 76.834 |
| 3.103 | 520 |
| 261 | 280 | 80.719 | 20.180 | 100.898 | 100.777 | 1.128 |
1.2.1 | Bản đồ địa mạo đáy biển | km2 | DSTC-1500-2000m-PT | 87.141 |
| 3.103 | 588 |
| 296 | 317 | 91.128 | 22.782 | 113.910 | 113.819 | 1.279 |
1.2.1 | Bản đồ địa mạo đáy biển | km2 | DSTC-2000-2500m-DG | 82.456 |
| 3.103 | 558 |
| 280 | 301 | 86.398 | 21.599 | 107.997 | 107.892 | 1.210 |
1.2.1 | Bản đồ địa mạo đáy biển | km2 | DSTC-2000-2500m-TB | 91.201 |
| 3.103 | 616 |
| 310 | 332 | 95.230 | 23.808 | 119.038 | 118.959 | 1.339 |
1.2.1 | Bản đồ địa mạo đáy biển | km2 | DSTC-2000-2500m-PT | 103.851 |
| 3.103 | 702 |
| 353 | 378 | 108.009 | 27.002 | 135.011 | 134.970 | 1.524 |
1.2.2 | Bản đồ địa chất | km2 | DSTC-300-1000m-DG | 90.093 |
| 7.758 | 593 |
| 523 | 452.412 | 98.966 | 24.742 | 123.708 | 636.807 | 1.496 |
1.2.2 | Bản đồ địa chất | km2 | DSTC-300-1000m-TB | 99.067 |
| 7.758 | 712 |
| 628 | 542.895 | 108.165 | 27.041 | 135.206 | 751.100 | 1.645 |
1.2.2 | Bản đồ địa chất | km2 | DSTC-300-1000m-PT | 111.839 |
| 7.758 | 806 |
| 712 | 615.281 | 121.115 | 30.279 | 151.394 | 849.525 | 1.857 |
1.2.2 | Bản đồ địa chất | km2 | DSTC-1000-1500m-DG | 124.611 |
| 7.758 | 895 |
| 790 | 683.143 | 134.054 | 33.514 | 167.568 | 942.796 | 2.069 |
1.2.2 | Bản đồ địa chất | km2 | DSTC-1000-1500m-TB | 137.728 |
| 7.758 | 990 |
| 874 | 755.529 | 147.350 | 36.837 | 184.187 | 1.041.651 | 2.287 |
1.2.2 | Bản đồ địa chất | km2 | DSTC-1000-1500m-PT | 156.022 |
| 7.758 | 1.121 |
| 989 | 855.059 | 165.890 | 41.472 | 207.362 | 1.177.902 | 2.590 |
1.2.2 | Bản đồ địa chất | km2 | DSTC-1500-2000m-DG | 153.261 |
| 7.758 | 1.103 |
| 973 | 841.487 | 163.095 | 40.774 | 203.869 | 1.158.989 | 2.544 |
1.2.2 | Bản đồ địa chất | km2 | DSTC-1500-2000m-TB | 169.830 |
| 7.758 | 1.222 |
| 1.078 | 931.969 | 179.887 | 44.972 | 224.859 | 1.282.775 | 2.820 |
1.2.2 | Bản đồ địa chất | km2 | DSTC-1500-2000m-PT | 192.612 |
| 7.758 | 1.382 |
| 1.219 | 1.054.121 | 202.970 | 50.743 | 253.713 | 1.450.403 | 3.198 |
1.2.2 | Bản đồ địa chất | km2 | DSTC-2000-2500m-DG | 182.256 |
| 7.758 | 1.311 |
| 1.157 | 999.831 | 192.481 | 48.120 | 240.601 | 1.375.614 | 3.026 |
1.2.2 | Bản đồ địa chất | km2 | DSTC-2000-2500m-TB | 201.586 |
| 7.758 | 1.447 |
| 1.277 | 1.103.886 | 212.068 | 53.017 | 265.085 | 1.518.312 | 3.347 |
1.2.2 | Bản đồ địa chất | km2 | DSTC-2000-2500m-PT | 229.546 |
| 7.758 | 1.649 |
| 1.455 | 1.257.706 | 240.407 | 60.102 | 300.509 | 1.728.489 | 3.811 |
1.2.3 | Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích | km2 | DSTC-300-1000m-DG | 56.158 |
| 4.655 | 368 |
| 325 | 267.296 | 61.506 | 15.377 | 76.883 | 380.022 | 897 |
1.2.3 | Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích | km2 | DSTC-300-1000m-TB | 61.753 |
| 4.655 | 442 |
| 390 | 320.755 | 67.239 | 16.810 | 84.049 | 447.922 | 987 |
1.2.3 | Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích | km2 | DSTC-300-1000m-PT | 69.714 |
| 4.655 | 501 |
| 442 | 363.523 | 75.311 | 18.828 | 94.139 | 506.599 | 1.114 |
1.2.3 | Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích | km2 | DSTC-1000-1500m-DG | 77.675 |
| 4.655 | 556 |
| 491 | 403.617 | 83.377 | 20.844 | 104.221 | 562.230 | 1.241 |
1.2.3 | Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích | km2 | DSTC-1000-1500m-TB | 85.851 |
| 4.655 | 615 |
| 543 | 446.384 | 91.664 | 22.916 | 114.580 | 621.176 | 1.372 |
1.2.3 | Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích | km2 | DSTC-1000-1500m-PT | 97.255 |
| 4.655 | 696 |
| 614 | 505.189 | 103.220 | 25.805 | 129.025 | 702.428 | 1.554 |
1.2.3 | Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích | km2 | DSTC-1500-2000m-DG | 95.534 |
| 4.655 | 685 |
| 605 | 497.171 | 101.478 | 25.370 | 126.848 | 691.140 | 1.527 |
1.2.3 | Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích | km2 | DSTC-1500-2000m-TB | 105.862 |
| 4.655 | 759 |
| 670 | 550.630 | 111.945 | 27.986 | 139.931 | 764.957 | 1.692 |
1.2.3 | Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích | km2 | DSTC-1500-2000m-PT | 120.063 |
| 4.655 | 858 |
| 758 | 622.800 | 126.333 | 31.583 | 157.916 | 864.932 | 1.919 |
1.2.3 | Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích | km2 | DSTC-2000-2500m-DG | 113.608 |
| 4.655 | 814 |
| 719 | 590.724 | 119.795 | 29.949 | 149.744 | 820.320 | 1.816 |
1.2.3 | Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích | km2 | DSTC-2000-2500m-TB | 125.657 |
| 4.655 | 899 |
| 793 | 652.202 | 132.004 | 33.001 | 165.005 | 905.424 | 2.008 |
1.2.3 | Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích | km2 | DSTC-2000-2500m-PT | 143.086 |
| 4.655 | 1.024 |
| 904 | 743.083 | 149.668 | 37.417 | 187.085 | 1.030.751 | 2.287 |
1.2.4 | Bản đồ dị thường địa hóa khí | km2 | DSTC-300-1000m-DG | 56.158 |
| 4.655 | 368 |
| 325 | 267.296 | 61.506 | 15.377 | 76.883 | 380.022 | 897 |
1.2.4 | Bản đồ dị thường địa hóa khí | km2 | DSTC-300-1000m-TB | 61.753 |
| 4.655 | 442 |
| 390 | 320.755 | 67.239 | 16.810 | 84.049 | 447.922 | 987 |
1.2.4 | Bản đồ dị thường địa hóa khí | km2 | DSTC-300-1000m-PT | 69.714 |
| 4.655 | 501 |
| 442 | 363.523 | 75.311 | 18.828 | 94.139 | 506.599 | 1.114 |
1.2.4 | Bản đồ dị thường địa hóa khí | km2 | DSTC-1000-1500m-DG | 77.675 |
| 4.655 | 556 |
| 491 | 403.617 | 83.377 | 20.844 | 104.221 | 562.230 | 1.241 |
1.2.4 | Bản đồ dị thường địa hóa khí | km2 | DSTC-1000-1500m-TB | 85.851 |
| 4.655 | 615 |
| 543 | 446.384 | 91.664 | 22.916 | 114.580 | 621.176 | 1.372 |
1.2.4 | Bản đồ dị thường địa hóa khí | km2 | DSTC-1000-1500m-PT | 97.255 |
| 4.655 | 696 |
| 614 | 505.189 | 103.220 | 25.805 | 129.025 | 702.428 | 1.554 |
1.2.4 | Bản đồ dị thường địa hóa khí | km2 | DSTC-1500-2000m-DG | 95.534 |
| 4.655 | 685 |
| 605 | 497.171 | 101.478 | 25.370 | 126.848 | 691.140 | 1.527 |
1.2.4 | Bản đồ dị thường địa hóa khí | km2 | DSTC-1500-2000m-TB | 105.862 |
| 4.655 | 759 |
| 670 | 550.630 | 111.945 | 27.986 | 139.931 | 764.957 | 1.692 |
1.2.4 | Bản đồ dị thường địa hóa khí | km2 | DSTC-1500-2000m-PT | 120.063 |
| 4.655 | 858 |
| 758 | 622.800 | 126.333 | 31.583 | 157.916 | 864.932 | 1.919 |
1.2.4 | Bản đồ dị thường địa hóa khí | km2 | DSTC-2000-2500m-DG | 113.608 |
| 4.655 | 814 |
| 719 | 590.724 | 119.795 | 29.949 | 149.744 | 820.320 | 1.816 |
1.2.4 | Bản đồ dị thường địa hóa khí | km2 | DSTC-2000-2500m-TB | 125.657 |
| 4.655 | 899 |
| 793 | 652.202 | 132.004 | 33.001 | 165.005 | 905.424 | 2.008 |
1.2.4 | Bản đồ dị thường địa hóa khí | km2 | DSTC-2000-2500m-PT | 143.086 |
| 4.655 | 1.024 |
| 904 | 743.083 | 149.668 | 37.417 | 187.085 | 1.030.751 | 2.287 |
1.2.5 | Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển | km2 | DSTC-300-1000m-DG | 25.660 |
| 1.552 | 375 |
| 127 | 82.271 | 27.713 | 6.928 | 34.641 | 127.898 | 299 |
1.2.5 | Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển | km2 | DSTC-300-1000m-TB | 28.216 |
| 1.552 | 450 |
| 152 | 98.725 | 30.370 | 7.592 | 37.962 | 149.905 | 329 |
1.2.5 | Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển | km2 | DSTC-300-1000m-PT | 31.854 |
| 1.552 | 510 |
| 173 | 111.888 | 34.087 | 8.522 | 42.609 | 169.501 | 371 |
1.2.5 | Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển | km2 | DSTC-1000-1500m-DG | 35.491 |
| 1.552 | 566 |
| 192 | 124.228 | 37.800 | 9.450 | 47.250 | 188.157 | 414 |
1.2.5 | Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển | km2 | DSTC-1000-1500m-TB | 39.227 |
| 1.552 | 626 |
| 212 | 137.392 | 41.616 | 10.404 | 52.021 | 207.877 | 457 |
1.2.5 | Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển | km2 | DSTC-1000-1500m-PT | 44.438 |
| 1.552 | 708 |
| 240 | 155.491 | 46.937 | 11.734 | 58.672 | 235.083 | 518 |
1.2.5 | Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển | km2 | DSTC-1500-2000m-DG | 43.651 |
| 1.552 | 697 |
| 236 | 153.023 | 46.136 | 11.534 | 57.670 | 231.278 | 509 |
1.2.5 | Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển | km2 | DSTC-1500-2000m-TB | 48.370 |
| 1.552 | 772 |
| 261 | 169.477 | 50.955 | 12.739 | 63.694 | 255.989 | 564 |
1.2.5 | Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển | km2 | DSTC-1500-2000m-PT | 54.859 |
| 1.552 | 873 |
| 296 | 191.690 | 57.579 | 14.395 | 71.974 | 289.495 | 640 |
1.2.5 | Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển | km2 | DSTC-2000-2500m-DG | 51.910 |
| 1.552 | 828 |
| 280 | 181.818 | 54.570 | 13.642 | 68.212 | 274.522 | 605 |
1.2.5 | Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển | km2 | DSTC-2000-2500m-TB | 57.415 |
| 1.552 | 914 |
| 310 | 200.740 | 60.191 | 15.048 | 75.238 | 303.037 | 669 |
1.2.5 | Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển | km2 | DSTC-2000-2500m-PT | 65.379 |
| 1.552 | 1.042 |
| 353 | 228.712 | 68.325 | 17.081 | 85.406 | 344.971 | 762 |
1.2.6 | Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate | km2 | DSTC-300-1000m-DG | 40.760 |
| 3.103 | 375 |
| 127 | 82.271 | 44.364 | 11.091 | 55.455 | 148.536 | 598 |
1.2.6 | Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate | km2 | DSTC-300-1000m-TB | 44.820 |
| 3.103 | 450 |
| 152 | 98.725 | 48.525 | 12.131 | 60.656 | 172.423 | 658 |
1.2.6 | Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate | km2 | DSTC-300-1000m-PT | 50.598 |
| 3.103 | 510 |
| 173 | 111.888 | 54.383 | 13.596 | 67.979 | 194.695 | 743 |
1.2.6 | Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate | km2 | DSTC-1000-1500m-DG | 56.376 |
| 3.103 | 566 |
| 192 | 124.228 | 60.237 | 15.059 | 75.296 | 216.027 | 828 |
1.2.6 | Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate | km2 | DSTC-1000-1500m-TB | 62.311 |
| 3.103 | 626 |
| 212 | 137.392 | 66.251 | 16.563 | 82.814 | 238.494 | 915 |
1.2.6 | Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate | km2 | DSTC-1000-1500m-PT | 70.587 |
| 3.103 | 708 |
| 240 | 155.491 | 74.639 | 18.660 | 93.298 | 269.534 | 1.036 |
1.2.6 | Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate | km2 | DSTC-1500-2000m-DG | 69.338 |
| 3.103 | 697 |
| 236 | 153.023 | 73.374 | 18.344 | 91.718 | 265.150 | 1.018 |
1.2.6 | Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate | km2 | DSTC-1500-2000m-TB | 76.834 |
| 3.103 | 772 |
| 261 | 169.477 | 80.971 | 20.243 | 101.213 | 293.332 | 1.128 |
1.2.6 | Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate | km2 | DSTC-1500-2000m-PT | 87.141 |
| 3.103 | 873 |
| 296 | 191.690 | 91.413 | 22.853 | 114.266 | 331.612 | 1.279 |
1.2.6 | Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate | km2 | DSTC-2000-2500m-DG | 82.456 |
| 3.103 | 828 |
| 280 | 181.818 | 86.668 | 21.667 | 108.335 | 314.468 | 1.210 |
1.2.6 | Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate | km2 | DSTC-2000-2500m-TB | 91.201 |
| 3.103 | 914 |
| 310 | 200.740 | 95.529 | 23.882 | 119.411 | 347.034 | 1.339 |
1.2.6 | Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate | km2 | DSTC-2000-2500m-PT | 103.851 |
| 3.103 | 1.042 |
| 353 | 228.712 | 108.349 | 27.087 | 135.436 | 394.826 | 1.524 |
1.2.7 | Bản đồ trầm tích tầng mặt | km2 | DSTC-300-1000m-DG | 29.389 |
| 2.327 | 419 |
| 366 | 74.132 | 32.501 | 8.125 | 40.626 | 124.514 | 449 |
1.2.7 | Bản đồ trầm tích tầng mặt | km2 | DSTC-300-1000m-TB | 32.317 |
| 2.327 | 502 |
| 439 | 88.958 | 35.585 | 8.896 | 44.482 | 145.200 | 493 |
1.2.7 | Bản đồ trầm tích tầng mặt | km2 | DSTC-300-1000m-PT | 36.483 |
| 2.327 | 569 |
| 497 | 100.819 | 39.877 | 9.969 | 49.847 | 164.029 | 557 |
1.2.7 | Bản đồ trầm tích tầng mặt | km2 | DSTC-1000-1500m-DG | 40.649 |
| 2.327 | 632 |
| 552 | 111.939 | 44.161 | 11.040 | 55.202 | 182.007 | 621 |
1.2.7 | Bản đồ trầm tích tầng mặt | km2 | DSTC-1000-1500m-TB | 44.928 |
| 2.327 | 699 |
| 611 | 123.800 | 48.566 | 12.141 | 60.707 | 200.977 | 686 |
1.2.7 | Bản đồ trầm tích tầng mặt | km2 | DSTC-1000-1500m-PT | 50.896 |
| 2.327 | 791 |
| 691 | 140.109 | 54.706 | 13.677 | 68.383 | 227.165 | 777 |
1.2.7 | Bản đồ trầm tích tầng mặt | km2 | DSTC-1500-2000m-DG | 49.995 |
| 2.327 | 779 |
| 680 | 137.885 | 53.782 | 13.445 | 67.227 | 223.486 | 763 |
1.2.7 | Bản đồ trầm tích tầng mặt | km2 | DSTC-1500-2000m-TB | 55.400 |
| 2.327 | 863 |
| 754 | 152.712 | 59.344 | 14.836 | 74.179 | 247.268 | 846 |
1.2.7 | Bản đồ trầm tích tầng mặt | km2 | DSTC-1500-2000m-PT | 62.832 |
| 2.327 | 976 |
| 852 | 172.727 | 66.987 | 16.747 | 83.734 | 279.544 | 959 |
1.2.7 | Bản đồ trầm tích tầng mặt | km2 | DSTC-2000-2500m-DG | 59.454 |
| 2.327 | 925 |
| 808 | 163.832 | 63.515 | 15.879 | 79.394 | 265.105 | 908 |
1.2.7 | Bản đồ trầm tích tầng mặt | km2 | DSTC-2000-2500m-TB | 65.760 |
| 2.327 | 1.022 |
| 893 | 180.882 | 70.001 | 17.500 | 87.501 | 292.568 | 1.004 |
1.2.7 | Bản đồ trầm tích tầng mặt | km2 | DSTC-2000-2500m-PT | 74.880 |
| 2.327 | 1.164 |
| 1.017 | 206.087 | 79.389 | 19.847 | 99.236 | 332.914 | 1.143 |
1.2.8 | Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất | km2 | DSTC-300-1000m-DG | 33.124 |
| 2.327 | 322 |
| 366 | 74.126 | 36.139 | 9.035 | 45.173 | 129.065 | 449 |
1.2.8 | Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất | km2 | DSTC-300-1000m-TB | 36.424 |
| 2.327 | 386 |
| 439 | 88.951 | 39.576 | 9.894 | 49.470 | 150.193 | 493 |
1.2.8 | Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất | km2 | DSTC-300-1000m-PT | 41.119 |
| 2.327 | 438 |
| 497 | 100.811 | 44.382 | 11.095 | 55.477 | 169.665 | 557 |
1.2.8 | Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất | km2 | DSTC-1000-1500m-DG | 45.815 |
| 2.327 | 486 |
| 552 | 111.930 | 49.181 | 12.295 | 61.476 | 188.287 | 621 |
1.2.8 | Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất | km2 | DSTC-1000-1500m-TB | 50.638 |
| 2.327 | 538 |
| 611 | 123.790 | 54.113 | 13.528 | 67.642 | 207.918 | 686 |
1.2.8 | Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất | km2 | DSTC-1000-1500m-PT | 57.364 |
| 2.327 | 608 |
| 691 | 140.097 | 60.991 | 15.248 | 76.239 | 235.028 | 777 |
1.2.8 | Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất | km2 | DSTC-1500-2000m-DG | 56.349 |
| 2.327 | 599 |
| 680 | 137.874 | 59.955 | 14.989 | 74.944 | 231.209 | 763 |
1.2.8 | Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất | km2 | DSTC-1500-2000m-TB | 62.440 |
| 2.327 | 663 |
| 754 | 152.699 | 66.184 | 16.546 | 82.730 | 255.827 | 846 |
1.2.8 | Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất | km2 | DSTC-1500-2000m-PT | 70.817 |
| 2.327 | 750 |
| 852 | 172.713 | 74.746 | 18.687 | 93.433 | 289.251 | 959 |
1.2.8 | Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất | km2 | DSTC-2000-2500m-DG | 67.009 |
| 2.327 | 711 |
| 808 | 163.817 | 70.856 | 17.714 | 88.570 | 274.290 | 908 |
1.2.8 | Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất | km2 | DSTC-2000-2500m-TB | 74.116 |
| 2.327 | 785 |
| 893 | 180.866 | 78.121 | 19.530 | 97.652 | 302.727 | 1.004 |
1.2.8 | Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất | km2 | DSTC-2000-2500m-PT | 84.396 |
| 2.327 | 895 |
| 1.017 | 206.069 | 88.635 | 22.159 | 110.794 | 344.482 | 1.143 |
1.3 | Mức độ đi lại loại 3 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 200 đến 300km) | ||||||||||||||
1.3.1 | Bản đồ địa mạo đáy biển | km2 | DSTC-300-1000m-DG | 44.351 |
| 3.103 | 253 |
| 127 | 136 | 47.834 | 11.958 | 59.792 | 59.552 | 651 |
1.3.1 | Bản đồ địa mạo đáy biển | km2 | DSTC-300-1000m-TB | 48.880 |
| 3.103 | 331 |
| 166 | 178 | 52.480 | 13.120 | 65.600 | 65.395 | 717 |
1.3.1 | Bản đồ địa mạo đáy biển | km2 | DSTC-300-1000m-PT | 55.127 |
| 3.103 | 374 |
| 188 | 201 | 58.791 | 14.698 | 73.489 | 73.303 | 809 |
1.3.1 | Bản đồ địa mạo đáy biển | km2 | DSTC-1000-1500m-DG | 61.530 |
| 3.103 | 417 |
| 209 | 225 | 65.259 | 16.315 | 81.574 | 81.406 | 903 |
1.3.1 | Bản đồ địa mạo đáy biển | km2 | DSTC-1000-1500m-TB | 68.089 |
| 3.103 | 460 |
| 231 | 248 | 71.882 | 17.971 | 89.853 | 89.704 | 999 |
1.3.1 | Bản đồ địa mạo đáy biển | km2 | DSTC-1000-1500m-PT | 77.146 |
| 3.103 | 523 |
| 263 | 282 | 81.035 | 20.259 | 101.294 | 101.173 | 1.132 |
1.3.1 | Bản đồ địa mạo đáy biển | km2 | DSTC-1500-2000m-DG | 75.585 |
| 3.103 | 513 |
| 258 | 276 | 79.458 | 19.865 | 99.323 | 99.198 | 1.109 |
1.3.1 | Bản đồ địa mạo đáy biển | km2 | DSTC-1500-2000m-TB | 83.862 |
| 3.103 | 568 |
| 285 | 306 | 87.818 | 21.955 | 109.773 | 109.672 | 1.231 |
1.3.1 | Bản đồ địa mạo đáy biển | km2 | DSTC-1500-2000m-PT | 95.106 |
| 3.103 | 644 |
| 324 | 347 | 99.176 | 24.794 | 123.970 | 123.903 | 1.396 |
1.3.1 | Bản đồ địa mạo đáy biển | km2 | DSTC-2000-2500m-DG | 89.952 |
| 3.103 | 609 |
| 306 | 328 | 93.970 | 23.492 | 117.462 | 117.379 | 1.320 |
1.3.1 | Bản đồ địa mạo đáy biển | km2 | DSTC-2000-2500m-TB | 99.634 |
| 3.103 | 674 |
| 339 | 363 | 103.751 | 25.938 | 129.688 | 129.635 | 1.462 |
1.3.1 | Bản đồ địa mạo đáy biển | km2 | DSTC-2000-2500m-PT | 113.377 |
| 3.103 | 768 |
| 386 | 414 | 117.634 | 29.408 | 147.042 | 147.030 | 1.664 |
1.3.2 | Bản đồ địa chất | km2 | DSTC-300-1000m-DG | 98.032 |
| 7.758 | 593 |
| 523 | 452.412 | 106.906 | 26.726 | 133.632 | 646.731 | 1.628 |
1.3.2 | Bản đồ địa chất | km2 | DSTC-300-1000m-TB | 108.042 |
| 7.758 | 777 |
| 686 | 592.660 | 117.262 | 29.316 | 146.578 | 819.010 | 1.794 |
1.3.2 | Bản đồ địa chất | km2 | DSTC-300-1000m-PT | 121.849 |
| 7.758 | 878 |
| 775 | 669.570 | 131.259 | 32.815 | 164.074 | 923.883 | 2.023 |
1.3.2 | Bản đồ địa chất | km2 | DSTC-1000-1500m-DG | 136.002 |
| 7.758 | 978 |
| 864 | 746.480 | 145.601 | 36.400 | 182.002 | 1.029.187 | 2.258 |
1.3.2 | Bản đồ địa chất | km2 | DSTC-1000-1500m-TB | 150.499 |
| 7.758 | 1.079 |
| 953 | 823.390 | 160.289 | 40.072 | 200.361 | 1.134.922 | 2.499 |
1.3.2 | Bản đồ địa chất | km2 | DSTC-1000-1500m-PT | 170.520 |
| 7.758 | 1.228 |
| 1.083 | 936.494 | 180.588 | 45.147 | 225.736 | 1.288.791 | 2.831 |
1.3.2 | Bản đồ địa chất | km2 | DSTC-1500-2000m-DG | 167.068 |
| 7.758 | 1.204 |
| 1.062 | 918.397 | 177.092 | 44.273 | 221.365 | 1.263.862 | 2.774 |
1.3.2 | Bản đồ địa chất | km2 | DSTC-1500-2000m-TB | 185.363 |
| 7.758 | 1.334 |
| 1.178 | 1.017.928 | 195.632 | 48.908 | 244.540 | 1.400.112 | 3.077 |
1.3.2 | Bản đồ địa chất | km2 | DSTC-1500-2000m-PT | 210.216 |
| 7.758 | 1.512 |
| 1.335 | 1.153.651 | 220.820 | 55.205 | 276.025 | 1.585.790 | 3.490 |
1.3.2 | Bản đồ địa chất | km2 | DSTC-2000-2500m-DG | 198.825 |
| 7.758 | 1.429 |
| 1.261 | 1.090.314 | 209.273 | 52.318 | 261.591 | 1.499.399 | 3.301 |
1.3.2 | Bản đồ địa chất | km2 | DSTC-2000-2500m-TB | 220.226 |
| 7.758 | 1.583 |
| 1.397 | 1.207.941 | 230.964 | 57.741 | 288.706 | 1.660.148 | 3.656 |
1.3.2 | Bản đồ địa chất | km2 | DSTC-2000-2500m-PT | 250.602 |
| 7.758 | 1.803 |
| 1.591 | 1.375.333 | 261.754 | 65.438 | 327.192 | 1.888.806 | 4.161 |
1.3.3 | Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích | km2 | DSTC-300-1000m-DG | 61.107 |
| 4.655 | 368 |
| 325 | 267.296 | 66.455 | 16.614 | 83.069 | 386.208 | 977 |
1.3.3 | Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích | km2 | DSTC-300-1000m-TB | 67.347 |
| 4.655 | 482 |
| 426 | 350.158 | 72.910 | 18.227 | 91.137 | 488.413 | 1.076 |
1.3.3 | Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích | km2 | DSTC-300-1000m-PT | 75.954 |
| 4.655 | 545 |
| 481 | 395.598 | 81.635 | 20.409 | 102.043 | 550.942 | 1.214 |
1.3.3 | Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích | km2 | DSTC-1000-1500m-DG | 84.776 |
| 4.655 | 608 |
| 536 | 441.038 | 90.574 | 22.644 | 113.218 | 613.740 | 1.355 |
1.3.3 | Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích | km2 | DSTC-1000-1500m-TB | 93.813 |
| 4.655 | 670 |
| 592 | 486.479 | 99.729 | 24.932 | 124.661 | 676.807 | 1.499 |
1.3.3 | Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích | km2 | DSTC-1000-1500m-PT | 106.292 |
| 4.655 | 762 |
| 673 | 553.303 | 112.382 | 28.096 | 140.478 | 768.540 | 1.699 |
1.3.3 | Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích | km2 | DSTC-1500-2000m-DG | 104.140 |
| 4.655 | 748 |
| 660 | 542.611 | 110.203 | 27.551 | 137.753 | 753.669 | 1.664 |
1.3.3 | Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích | km2 | DSTC-1500-2000m-TB | 115.544 |
| 4.655 | 829 |
| 732 | 601.416 | 121.759 | 30.440 | 152.199 | 834.921 | 1.846 |
1.3.3 | Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích | km2 | DSTC-1500-2000m-PT | 131.036 |
| 4.655 | 939 |
| 829 | 681.605 | 137.459 | 34.365 | 171.824 | 945.646 | 2.094 |
1.3.3 | Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích | km2 | DSTC-2000-2500m-DG | 123.936 |
| 4.655 | 888 |
| 784 | 644.183 | 130.261 | 32.565 | 162.827 | 894.136 | 1.981 |
1.3.3 | Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích | km2 | DSTC-2000-2500m-TB | 137.276 |
| 4.655 | 983 |
| 868 | 713.680 | 143.782 | 35.946 | 179.728 | 989.990 | 2.194 |
1.3.3 | Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích | km2 | DSTC-2000-2500m-PT | 156.211 |
| 4.655 | 1.120 |
| 988 | 812.580 | 162.973 | 40.743 | 203.717 | 1.126.336 | 2.496 |
1.3.4 | Bản đồ dị thường địa hóa khí | km2 | DSTC-300-1000m-DG | 61.107 |
| 4.655 | 368 |
| 325 | 267.296 | 66.455 | 16.614 | 83.069 | 386.208 | 977 |
1.3.4 | Bản đồ dị thường địa hóa khí | km2 | DSTC-300-1000m-TB | 67.347 |
| 4.655 | 482 |
| 426 | 350.158 | 72.910 | 18.227 | 91.137 | 488.413 | 1.076 |
1.3.4 | Bản đồ dị thường địa hóa khí | km2 | DSTC-300-1000m-PT | 75.954 |
| 4.655 | 545 |
| 481 | 395.598 | 81.635 | 20.409 | 102.043 | 550.942 | 1.214 |
1.3.4 | Bản đồ dị thường địa hóa khí | km2 | DSTC-1000-1500m-DG | 84.776 |
| 4.655 | 608 |
| 536 | 441.038 | 90.574 | 22.644 | 113.218 | 613.740 | 1.355 |
1.3.4 | Bản đồ dị thường địa hóa khí | km2 | DSTC-1000-1500m-TB | 93.813 |
| 4.655 | 670 |
| 592 | 486.479 | 99.729 | 24.932 | 124.661 | 676.807 | 1.499 |
1.3.4 | Bản đồ dị thường địa hóa khí | km2 | DSTC-1000-1500m-PT | 106.292 |
| 4.655 | 762 |
| 673 | 553.303 | 112.382 | 28.096 | 140.478 | 768.540 | 1.699 |
1.3.4 | Bản đồ dị thường địa hóa khí | km2 | DSTC-1500-2000m-DG | 104.140 |
| 4.655 | 748 |
| 660 | 542.611 | 110.203 | 27.551 | 137.753 | 753.669 | 1.664 |
1.3.4 | Bản đồ dị thường địa hóa khí | km2 | DSTC-1500-2000m-TB | 115.544 |
| 4.655 | 829 |
| 732 | 601.416 | 121.759 | 30.440 | 152.199 | 834.921 | 1.846 |
1.3.4 | Bản đồ dị thường địa hóa khí | km2 | DSTC-1500-2000m-PT | 131.036 |
| 4.655 | 939 |
| 829 | 681.605 | 137.459 | 34.365 | 171.824 | 945.646 | 2.094 |
1.3.4 | Bản đồ dị thường địa hóa khí | km2 | DSTC-2000-2500m-DG | 123.936 |
| 4.655 | 888 |
| 784 | 644.183 | 130.261 | 32.565 | 162.827 | 894.136 | 1.981 |
1.3.4 | Bản đồ dị thường địa hóa khí | km2 | DSTC-2000-2500m-TB | 137.276 |
| 4.655 | 983 |
| 868 | 713.680 | 143.782 | 35.946 | 179.728 | 989.990 | 2.194 |
1.3.4 | Bản đồ dị thường địa hóa khí | km2 | DSTC-2000-2500m-PT | 156.211 |
| 4.655 | 1.120 |
| 988 | 812.580 | 162.973 | 40.743 | 203.717 | 1.126.336 | 2.496 |
1.3.5 | Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển | km2 | DSTC-300-1000m-DG | 27.921 |
| 1.552 | 375 |
| 127 | 82.271 | 29.974 | 7.494 | 37.468 | 130.724 | 326 |
1.3.5 | Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển | km2 | DSTC-300-1000m-TB | 30.772 |
| 1.552 | 491 |
| 166 | 107.774 | 32.981 | 8.245 | 41.226 | 163.446 | 359 |
1.3.5 | Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển | km2 | DSTC-300-1000m-PT | 34.705 |
| 1.552 | 555 |
| 188 | 121.760 | 36.999 | 9.250 | 46.248 | 184.352 | 405 |
1.3.5 | Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển | km2 | DSTC-1000-1500m-DG | 38.736 |
| 1.552 | 618 |
| 209 | 135.746 | 41.115 | 10.279 | 51.394 | 205.381 | 452 |
1.3.5 | Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển | km2 | DSTC-1000-1500m-TB | 42.865 |
| 1.552 | 682 |
| 231 | 149.732 | 45.329 | 11.332 | 56.662 | 226.532 | 500 |
1.3.5 | Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển | km2 | DSTC-1000-1500m-PT | 48.567 |
| 1.552 | 776 |
| 263 | 170.300 | 51.157 | 12.789 | 63.946 | 257.175 | 566 |
1.3.5 | Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển | km2 | DSTC-1500-2000m-DG | 47.584 |
| 1.552 | 761 |
| 258 | 167.009 | 50.154 | 12.538 | 62.692 | 252.183 | 555 |
1.3.5 | Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển | km2 | DSTC-1500-2000m-TB | 52.794 |
| 1.552 | 843 |
| 285 | 185.109 | 55.475 | 13.869 | 69.343 | 279.390 | 615 |
1.3.5 | Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển | km2 | DSTC-1500-2000m-PT | 59.873 |
| 1.552 | 956 |
| 324 | 209.790 | 62.704 | 15.676 | 78.380 | 316.456 | 698 |
1.3.5 | Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển | km2 | DSTC-2000-2500m-DG | 56.629 |
| 1.552 | 903 |
| 306 | 198.272 | 59.389 | 14.847 | 74.236 | 299.232 | 660 |
1.3.5 | Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển | km2 | DSTC-2000-2500m-TB | 62.724 |
| 1.552 | 1.001 |
| 339 | 219.662 | 65.615 | 16.404 | 82.019 | 331.307 | 731 |
1.3.5 | Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển | km2 | DSTC-2000-2500m-PT | 71.376 |
| 1.552 | 1.139 |
| 386 | 250.102 | 74.452 | 18.613 | 93.065 | 376.923 | 832 |
1.3.6 | Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate | km2 | DSTC-300-1000m-DG | 44.351 |
| 3.103 | 375 |
| 127 | 82.271 | 47.956 | 11.989 | 59.945 | 153.026 | 651 |
1.3.6 | Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate | km2 | DSTC-300-1000m-TB | 48.880 |
| 3.103 | 491 |
| 166 | 107.774 | 52.640 | 13.160 | 65.801 | 187.845 | 717 |
1.3.6 | Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate | km2 | DSTC-300-1000m-PT | 55.127 |
| 3.103 | 555 |
| 188 | 121.760 | 58.972 | 14.743 | 73.715 | 211.644 | 809 |
1.3.6 | Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate | km2 | DSTC-1000-1500m-DG | 61.530 |
| 3.103 | 618 |
| 209 | 135.746 | 65.461 | 16.365 | 81.826 | 235.637 | 903 |
1.3.6 | Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate | km2 | DSTC-1000-1500m-TB | 68.089 |
| 3.103 | 682 |
| 231 | 149.732 | 72.105 | 18.026 | 90.131 | 259.826 | 999 |
1.3.6 | Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate | km2 | DSTC-1000-1500m-PT | 77.146 |
| 3.103 | 776 |
| 263 | 170.300 | 81.288 | 20.322 | 101.610 | 294.663 | 1.132 |
1.3.6 | Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate | km2 | DSTC-1500-2000m-DG | 75.585 |
| 3.103 | 761 |
| 258 | 167.009 | 79.706 | 19.927 | 99.633 | 288.948 | 1.109 |
1.3.6 | Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate | km2 | DSTC-1500-2000m-TB | 83.862 |
| 3.103 | 843 |
| 285 | 185.109 | 88.093 | 22.023 | 110.117 | 319.988 | 1.231 |
1.3.6 | Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate | km2 | DSTC-1500-2000m-PT | 95.106 |
| 3.103 | 956 |
| 324 | 209.790 | 99.488 | 24.872 | 124.360 | 362.260 | 1.396 |
1.3.6 | Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate | km2 | DSTC-2000-2500m-DG | 89.952 |
| 3.103 | 903 |
| 306 | 198.272 | 94.264 | 23.566 | 117.830 | 342.650 | 1.320 |
1.3.6 | Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate | km2 | DSTC-2000-2500m-TB | 99.634 |
| 3.103 | 1.001 |
| 339 | 219.662 | 104.077 | 26.019 | 130.096 | 379.209 | 1.462 |
1.3.6 | Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate | km2 | DSTC-2000-2500m-PT | 113.377 |
| 3.103 | 1.139 |
| 386 | 250.102 | 118.005 | 29.501 | 147.507 | 431.189 | 1.664 |
1.3.7 | Bản đồ trầm tích tầng mặt | km2 | DSTC-300-1000m-DG | 31.979 |
| 2.327 | 419 |
| 366 | 74.132 | 35.091 | 8.773 | 43.863 | 127.751 | 488 |
1.3.7 | Bản đồ trầm tích tầng mặt | km2 | DSTC-300-1000m-TB | 35.244 |
| 2.327 | 548 |
| 479 | 97.113 | 38.599 | 9.650 | 48.249 | 158.224 | 538 |
1.3.7 | Bản đồ trầm tích tầng mặt | km2 | DSTC-300-1000m-PT | 39.749 |
| 2.327 | 620 |
| 541 | 109.715 | 43.237 | 10.809 | 54.046 | 178.327 | 607 |
1.3.7 | Bản đồ trầm tích tầng mặt | km2 | DSTC-1000-1500m-DG | 44.365 |
| 2.327 | 691 |
| 604 | 122.318 | 47.987 | 11.997 | 59.984 | 198.570 | 677 |
1.3.7 | Bản đồ trầm tích tầng mặt | km2 | DSTC-1000-1500m-TB | 49.095 |
| 2.327 | 762 |
| 666 | 134.920 | 52.850 | 13.212 | 66.062 | 218.954 | 750 |
1.3.7 | Bản đồ trầm tích tầng mặt | km2 | DSTC-1000-1500m-PT | 55.625 |
| 2.327 | 867 |
| 757 | 153.453 | 59.577 | 14.894 | 74.471 | 248.401 | 849 |
1.3.7 | Bản đồ trầm tích tầng mặt | km2 | DSTC-1500-2000m-DG | 54.499 |
| 2.327 | 850 |
| 743 | 150.488 | 58.419 | 14.605 | 73.024 | 243.588 | 832 |
1.3.7 | Bản đồ trầm tích tầng mặt | km2 | DSTC-1500-2000m-TB | 60.467 |
| 2.327 | 942 |
| 823 | 166.797 | 64.560 | 16.140 | 80.700 | 269.777 | 923 |
1.3.7 | Bản đồ trầm tích tầng mặt | km2 | DSTC-1500-2000m-PT | 68.575 |
| 2.327 | 1.068 |
| 933 | 189.036 | 72.902 | 18.226 | 91.128 | 305.451 | 1.047 |
1.3.7 | Bản đồ trầm tích tầng mặt | km2 | DSTC-2000-2500m-DG | 64.859 |
| 2.327 | 1.009 |
| 882 | 178.658 | 69.077 | 17.269 | 86.346 | 288.888 | 990 |
1.3.7 | Bản đồ trầm tích tầng mặt | km2 | DSTC-2000-2500m-TB | 71.840 |
| 2.327 | 1.118 |
| 977 | 197.932 | 76.262 | 19.066 | 95.328 | 319.749 | 1.097 |
1.3.7 | Bản đồ trầm tích tầng mặt | km2 | DSTC-2000-2500m-PT | 81.749 |
| 2.327 | 1.273 |
| 1.112 | 225.361 | 86.461 | 21.615 | 108.077 | 363.634 | 1.248 |
1.3.8 | Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất | km2 | DSTC-300-1000m-DG | 36.043 |
| 2.327 | 322 |
| 366 | 74.126 | 39.058 | 9.764 | 48.822 | 132.714 | 488 |
1.3.8 | Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất | km2 | DSTC-300-1000m-TB | 39.723 |
| 2.327 | 422 |
| 479 | 97.104 | 42.951 | 10.738 | 53.689 | 163.669 | 538 |
1.3.8 | Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất | km2 | DSTC-300-1000m-PT | 44.800 |
| 2.327 | 476 |
| 541 | 109.706 | 48.145 | 12.036 | 60.181 | 184.467 | 607 |
1.3.8 | Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất | km2 | DSTC-1000-1500m-DG | 50.003 |
| 2.327 | 531 |
| 604 | 122.307 | 53.465 | 13.366 | 66.831 | 205.424 | 677 |
1.3.8 | Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất | km2 | DSTC-1000-1500m-TB | 55.333 |
| 2.327 | 586 |
| 666 | 134.908 | 58.912 | 14.728 | 73.640 | 226.539 | 750 |
1.3.8 | Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất | km2 | DSTC-1000-1500m-PT | 62.694 |
| 2.327 | 666 |
| 757 | 153.440 | 66.445 | 16.611 | 83.056 | 256.994 | 849 |
1.3.8 | Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất | km2 | DSTC-1500-2000m-DG | 61.425 |
| 2.327 | 653 |
| 743 | 150.475 | 65.148 | 16.287 | 81.435 | 252.007 | 832 |
1.3.8 | Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất | km2 | DSTC-1500-2000m-TB | 68.151 |
| 2.327 | 724 |
| 823 | 166.782 | 72.026 | 18.006 | 90.032 | 279.118 | 923 |
1.3.8 | Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất | km2 | DSTC-1500-2000m-PT | 77.289 |
| 2.327 | 821 |
| 933 | 189.020 | 81.370 | 20.342 | 101.712 | 316.045 | 1.047 |
1.3.8 | Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất | km2 | DSTC-2000-2500m-DG | 73.101 |
| 2.327 | 776 |
| 882 | 178.643 | 77.085 | 19.271 | 96.357 | 298.908 | 990 |
1.3.8 | Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất | km2 | DSTC-2000-2500m-TB | 80.969 |
| 2.327 | 859 |
| 977 | 197.915 | 85.133 | 21.283 | 106.416 | 330.847 | 1.097 |
1.3.8 | Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất | km2 | DSTC-2000-2500m-PT | 92.138 |
| 2.327 | 978 |
| 1.112 | 225.342 | 96.555 | 24.139 | 120.694 | 376.263 | 1.248 |
1.4 | Mức độ đi lại loại 4 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS lớn hơn 300km) | ||||||||||||||
1.4.1 | Bản đồ địa mạo đáy biển | km2 | DSTC-300-1000m-DG | 47.787 |
| 3.103 | 253 |
| 127 | 136 | 51.270 | 12.817 | 64.087 | 63.847 | 701 |
1.4.1 | Bản đồ địa mạo đáy biển | km2 | DSTC-300-1000m-TB | 52.628 |
| 3.103 | 356 |
| 179 | 192 | 56.266 | 14.067 | 70.333 | 70.139 | 773 |
1.4.1 | Bản đồ địa mạo đáy biển | km2 | DSTC-300-1000m-PT | 59.343 |
| 3.103 | 402 |
| 202 | 216 | 63.050 | 15.762 | 78.812 | 78.638 | 871 |
1.4.1 | Bản đồ địa mạo đáy biển | km2 | DSTC-1000-1500m-DG | 66.215 |
| 3.103 | 447 |
| 225 | 241 | 69.989 | 17.497 | 87.487 | 87.333 | 972 |
1.4.1 | Bản đồ địa mạo đáy biển | km2 | DSTC-1000-1500m-TB | 73.086 |
| 3.103 | 495 |
| 249 | 267 | 76.933 | 19.233 | 96.166 | 96.033 | 1.073 |
1.4.1 | Bản đồ địa mạo đáy biển | km2 | DSTC-1000-1500m-PT | 82.925 |
| 3.103 | 561 |
| 282 | 302 | 86.870 | 21.717 | 108.587 | 108.484 | 1.217 |
1.4.1 | Bản đồ địa mạo đáy biển | km2 | DSTC-1500-2000m-DG | 81.363 |
| 3.103 | 551 |
| 277 | 297 | 85.293 | 21.323 | 106.616 | 106.508 | 1.194 |
1.4.1 | Bản đồ địa mạo đáy biển | km2 | DSTC-1500-2000m-TB | 90.108 |
| 3.103 | 609 |
| 306 | 328 | 94.126 | 23.531 | 117.657 | 117.575 | 1.323 |
1.4.1 | Bản đồ địa mạo đáy biển | km2 | DSTC-1500-2000m-PT | 102.289 |
| 3.103 | 692 |
| 348 | 373 | 106.432 | 26.608 | 133.040 | 132.994 | 1.501 |
1.4.1 | Bản đồ địa mạo đáy biển | km2 | DSTC-2000-2500m-DG | 96.823 |
| 3.103 | 654 |
| 329 | 353 | 100.909 | 25.227 | 126.137 | 126.074 | 1.421 |
1.4.1 | Bản đồ địa mạo đáy biển | km2 | DSTC-2000-2500m-TB | 107.130 |
| 3.103 | 725 |
| 364 | 391 | 111.322 | 27.831 | 139.153 | 139.122 | 1.573 |
1.4.1 | Bản đồ địa mạo đáy biển | km2 | DSTC-2000-2500m-PT | 121.966 |
| 3.103 | 826 |
| 415 | 445 | 126.310 | 31.578 | 157.888 | 157.901 | 1.790 |
1.4.2 | Bản đồ địa chất | km2 | DSTC-300-1000m-DG | 105.626 |
| 7.758 | 593 |
| 523 | 452.412 | 114.500 | 28.625 | 143.125 | 656.224 | 1.754 |
1.4.2 | Bản đồ địa chất | km2 | DSTC-300-1000m-TB | 116.326 |
| 7.758 | 836 |
| 738 | 637.901 | 125.658 | 31.415 | 157.073 | 880.903 | 1.931 |
1.4.2 | Bản đồ địa chất | km2 | DSTC-300-1000m-PT | 131.169 |
| 7.758 | 943 |
| 832 | 719.336 | 140.702 | 35.175 | 175.877 | 992.224 | 2.178 |
1.4.2 | Bản đồ địa chất | km2 | DSTC-1000-1500m-DG | 146.357 |
| 7.758 | 1.050 |
| 926 | 800.770 | 156.091 | 39.023 | 195.113 | 1.103.976 | 2.430 |
1.4.2 | Bản đồ địa chất | km2 | DSTC-1000-1500m-TB | 161.545 |
| 7.758 | 1.162 |
| 1.026 | 886.728 | 171.491 | 42.873 | 214.364 | 1.220.882 | 2.682 |
1.4.2 | Bản đồ địa chất | km2 | DSTC-1000-1500m-PT | 183.292 |
| 7.758 | 1.316 |
| 1.162 | 1.004.355 | 193.528 | 48.382 | 241.910 | 1.382.062 | 3.043 |
1.4.2 | Bản đồ địa chất | km2 | DSTC-1500-2000m-DG | 179.840 |
| 7.758 | 1.293 |
| 1.141 | 986.259 | 190.031 | 47.508 | 237.539 | 1.357.132 | 2.986 |
1.4.2 | Bản đồ địa chất | km2 | DSTC-1500-2000m-TB | 199.170 |
| 7.758 | 1.429 |
| 1.261 | 1.090.314 | 209.618 | 52.405 | 262.023 | 1.499.831 | 3.307 |
1.4.2 | Bản đồ địa chất | km2 | DSTC-1500-2000m-PT | 226.094 |
| 7.758 | 1.625 |
| 1.434 | 1.239.610 | 236.911 | 59.228 | 296.138 | 1.703.559 | 3.754 |
1.4.2 | Bản đồ địa chất | km2 | DSTC-2000-2500m-DG | 214.013 |
| 7.758 | 1.536 |
| 1.356 | 1.171.748 | 224.662 | 56.165 | 280.827 | 1.611.152 | 3.553 |
1.4.2 | Bản đồ địa chất | km2 | DSTC-2000-2500m-TB | 236.795 |
| 7.758 | 1.702 |
| 1.502 | 1.298.423 | 247.756 | 61.939 | 309.696 | 1.783.934 | 3.931 |
1.4.2 | Bản đồ địa chất | km2 | DSTC-2000-2500m-PT | 269.587 |
| 7.758 | 1.939 |
| 1.711 | 1.479.388 | 280.995 | 70.249 | 351.244 | 2.031.074 | 4.476 |
1.4.3 | Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích | km2 | DSTC-300-1000m-DG | 65.841 |
| 4.655 | 368 |
| 325 | 267.296 | 71.189 | 17.797 | 88.986 | 392.125 | 1.052 |
1.4.3 | Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích | km2 | DSTC-300-1000m-TB | 72.511 |
| 4.655 | 519 |
| 458 | 376.887 | 78.143 | 19.536 | 97.679 | 525.322 | 1.159 |
1.4.3 | Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích | km2 | DSTC-300-1000m-PT | 81.763 |
| 4.655 | 586 |
| 517 | 425.001 | 87.520 | 21.880 | 109.400 | 591.703 | 1.307 |
1.4.3 | Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích | km2 | DSTC-1000-1500m-DG | 91.231 |
| 4.655 | 652 |
| 575 | 473.114 | 97.112 | 24.278 | 121.391 | 658.353 | 1.458 |
1.4.3 | Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích | km2 | DSTC-1000-1500m-TB | 100.698 |
| 4.655 | 722 |
| 637 | 523.900 | 106.711 | 26.678 | 133.389 | 728.049 | 1.609 |
1.4.3 | Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích | km2 | DSTC-1000-1500m-PT | 114.253 |
| 4.655 | 818 |
| 722 | 593.397 | 120.447 | 30.112 | 150.559 | 824.172 | 1.826 |
1.4.3 | Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích | km2 | DSTC-1500-2000m-DG | 112.102 |
| 4.655 | 803 |
| 709 | 582.705 | 118.268 | 29.567 | 147.835 | 809.301 | 1.791 |
1.4.3 | Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích | km2 | DSTC-1500-2000m-TB | 124.151 |
| 4.655 | 888 |
| 784 | 644.183 | 130.477 | 32.619 | 163.096 | 894.405 | 1.984 |
1.4.3 | Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích | km2 | DSTC-1500-2000m-PT | 140.934 |
| 4.655 | 1.009 |
| 891 | 732.391 | 147.488 | 36.872 | 184.361 | 1.015.880 | 2.252 |
1.4.3 | Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích | km2 | DSTC-2000-2500m-DG | 133.403 |
| 4.655 | 954 |
| 842 | 692.297 | 139.854 | 34.963 | 174.817 | 960.786 | 2.132 |
1.4.3 | Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích | km2 | DSTC-2000-2500m-TB | 147.604 |
| 4.655 | 1.057 |
| 933 | 767.140 | 154.249 | 38.562 | 192.811 | 1.063.807 | 2.359 |
1.4.3 | Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích | km2 | DSTC-2000-2500m-PT | 168.045 |
| 4.655 | 1.204 |
| 1.063 | 874.058 | 174.967 | 43.742 | 218.709 | 1.211.171 | 2.685 |
1.4.4 | Bản đồ dị thường địa hóa khí | km2 | DSTC-300-1000m-DG | 65.841 |
| 4.655 | 368 |
| 325 | 267.296 | 71.189 | 17.797 | 88.986 | 392.125 | 1.052 |
1.4.4 | Bản đồ dị thường địa hóa khí | km2 | DSTC-300-1000m-TB | 72.511 |
| 4.655 | 519 |
| 458 | 376.887 | 78.143 | 19.536 | 97.679 | 525.322 | 1.159 |
1.4.4 | Bản đồ dị thường địa hóa khí | km2 | DSTC-300-1000m-PT | 81.763 |
| 4.655 | 586 |
| 517 | 425.001 | 87.520 | 21.880 | 109.400 | 591.703 | 1.307 |
1.4.4 | Bản đồ dị thường địa hóa khí | km2 | DSTC-1000-1500m-DG | 91.231 |
| 4.655 | 652 |
| 575 | 473.114 | 97.112 | 24.278 | 121.391 | 658.353 | 1.458 |
1.4.4 | Bản đồ dị thường địa hóa khí | km2 | DSTC-1000-1500m-TB | 100.698 |
| 4.655 | 722 |
| 637 | 523.900 | 106.711 | 26.678 | 133.389 | 728.049 | 1.609 |
1.4.4 | Bản đồ dị thường địa hóa khí | km2 | DSTC-1000-1500m-PT | 114.253 |
| 4.655 | 818 |
| 722 | 593.397 | 120.447 | 30.112 | 150.559 | 824.172 | 1.826 |
1.4.4 | Bản đồ dị thường địa hóa khí | km2 | DSTC-1500-2000m-DG | 112.102 |
| 4.655 | 803 |
| 709 | 582.705 | 118.268 | 29.567 | 147.835 | 809.301 | 1.791 |
1.4.4 | Bản đồ dị thường địa hóa khí | km2 | DSTC-1500-2000m-TB | 124.151 |
| 4.655 | 888 |
| 784 | 644.183 | 130.477 | 32.619 | 163.096 | 894.405 | 1.984 |
1.4.4 | Bản đồ dị thường địa hóa khí | km2 | DSTC-1500-2000m-PT | 140.934 |
| 4.655 | 1.009 |
| 891 | 732.391 | 147.488 | 36.872 | 184.361 | 1.015.880 | 2.252 |
1.4.4 | Bản đồ dị thường địa hóa khí | km2 | DSTC-2000-2500m-DG | 133.403 |
| 4.655 | 954 |
| 842 | 692.297 | 139.854 | 34.963 | 174.817 | 960.786 | 2.132 |
1.4.4 | Bản đồ dị thường địa hóa khí | km2 | DSTC-2000-2500m-TB | 147.604 |
| 4.655 | 1.057 |
| 933 | 767.140 | 154.249 | 38.562 | 192.811 | 1.063.807 | 2.359 |
1.4.4 | Bản đồ dị thường địa hóa khí | km2 | DSTC-2000-2500m-PT | 168.045 |
| 4.655 | 1.204 |
| 1.063 | 874.058 | 174.967 | 43.742 | 218.709 | 1.211.171 | 2.685 |
1.4.5 | Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển | km2 | DSTC-300-1000m-DG | 30.084 |
| 1.552 | 375 |
| 127 | 82.271 | 32.137 | 8.034 | 40.171 | 133.428 | 351 |
1.4.5 | Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển | km2 | DSTC-300-1000m-TB | 33.132 |
| 1.552 | 528 |
| 179 | 116.001 | 35.391 | 8.848 | 44.238 | 175.802 | 386 |
1.4.5 | Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển | km2 | DSTC-300-1000m-PT | 37.359 |
| 1.552 | 596 |
| 202 | 130.810 | 39.708 | 9.927 | 49.635 | 198.017 | 436 |
1.4.5 | Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển | km2 | DSTC-1000-1500m-DG | 41.685 |
| 1.552 | 663 |
| 225 | 145.619 | 44.124 | 11.031 | 55.156 | 220.355 | 486 |
1.4.5 | Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển | km2 | DSTC-1000-1500m-TB | 46.011 |
| 1.552 | 735 |
| 249 | 161.250 | 48.546 | 12.136 | 60.682 | 243.633 | 536 |
1.4.5 | Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển | km2 | DSTC-1000-1500m-PT | 52.205 |
| 1.552 | 832 |
| 282 | 182.641 | 54.870 | 13.717 | 68.587 | 275.831 | 609 |
1.4.5 | Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển | km2 | DSTC-1500-2000m-DG | 51.221 |
| 1.552 | 817 |
| 277 | 179.350 | 53.867 | 13.467 | 67.333 | 270.840 | 597 |
1.4.5 | Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển | km2 | DSTC-1500-2000m-TB | 56.727 |
| 1.552 | 903 |
| 306 | 198.272 | 59.487 | 14.872 | 74.359 | 299.355 | 661 |
1.4.5 | Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển | km2 | DSTC-1500-2000m-PT | 64.395 |
| 1.552 | 1.027 |
| 348 | 225.421 | 67.321 | 16.830 | 84.152 | 339.980 | 751 |
1.4.5 | Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển | km2 | DSTC-2000-2500m-DG | 60.954 |
| 1.552 | 971 |
| 329 | 213.081 | 63.805 | 15.951 | 79.757 | 321.570 | 711 |
1.4.5 | Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển | km2 | DSTC-2000-2500m-TB | 67.443 |
| 1.552 | 1.076 |
| 364 | 236.116 | 70.434 | 17.609 | 88.043 | 356.018 | 786 |
1.4.5 | Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển | km2 | DSTC-2000-2500m-PT | 76.783 |
| 1.552 | 1.226 |
| 415 | 269.025 | 79.975 | 19.994 | 99.969 | 405.316 | 895 |
1.4.6 | Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate | km2 | DSTC-300-1000m-DG | 47.787 |
| 3.103 | 375 |
| 127 | 82.271 | 51.392 | 12.848 | 64.240 | 157.320 | 701 |
1.4.6 | Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate | km2 | DSTC-300-1000m-TB | 52.628 |
| 3.103 | 528 |
| 179 | 116.001 | 56.439 | 14.110 | 70.548 | 201.936 | 773 |
1.4.6 | Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate | km2 | DSTC-300-1000m-PT | 59.343 |
| 3.103 | 596 |
| 202 | 130.810 | 63.244 | 15.811 | 79.055 | 227.261 | 871 |
1.4.6 | Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate | km2 | DSTC-1000-1500m-DG | 66.215 |
| 3.103 | 663 |
| 225 | 145.619 | 70.206 | 17.551 | 87.757 | 252.781 | 972 |
1.4.6 | Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate | km2 | DSTC-1000-1500m-TB | 73.086 |
| 3.103 | 735 |
| 249 | 161.250 | 77.172 | 19.293 | 96.465 | 279.241 | 1.073 |
1.4.6 | Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate | km2 | DSTC-1000-1500m-PT | 82.925 |
| 3.103 | 832 |
| 282 | 182.641 | 87.141 | 21.785 | 108.927 | 315.995 | 1.217 |
1.4.6 | Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate | km2 | DSTC-1500-2000m-DG | 81.363 |
| 3.103 | 817 |
| 277 | 179.350 | 85.560 | 21.390 | 106.949 | 310.280 | 1.194 |
1.4.6 | Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate | km2 | DSTC-1500-2000m-TB | 90.108 |
| 3.103 | 903 |
| 306 | 198.272 | 94.420 | 23.605 | 118.025 | 342.845 | 1.323 |
1.4.6 | Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate | km2 | DSTC-1500-2000m-PT | 102.289 |
| 3.103 | 1.027 |
| 348 | 225.421 | 106.767 | 26.692 | 133.459 | 389.111 | 1.501 |
1.4.6 | Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate | km2 | DSTC-2000-2500m-DG | 96.823 |
| 3.103 | 971 |
| 329 | 213.081 | 101.226 | 25.306 | 126.532 | 368.170 | 1.421 |
1.4.6 | Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate | km2 | DSTC-2000-2500m-TB | 107.130 |
| 3.103 | 1.076 |
| 364 | 236.116 | 111.673 | 27.918 | 139.592 | 407.390 | 1.573 |
1.4.6 | Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate | km2 | DSTC-2000-2500m-PT | 121.966 |
| 3.103 | 1.226 |
| 415 | 269.025 | 126.710 | 31.677 | 158.387 | 463.559 | 1.790 |
1.4.7 | Bản đồ trầm tích tầng mặt | km2 | DSTC-300-1000m-DG | 34.456 |
| 2.327 | 419 |
| 366 | 74.132 | 37.568 | 9.392 | 46.960 | 130.848 | 526 |
1.4.7 | Bản đồ trầm tích tầng mặt | km2 | DSTC-300-1000m-TB | 37.947 |
| 2.327 | 590 |
| 516 | 104.526 | 41.380 | 10.345 | 51.725 | 170.115 | 579 |
1.4.7 | Bản đồ trầm tích tầng mặt | km2 | DSTC-300-1000m-PT | 42.789 |
| 2.327 | 666 |
| 582 | 117.870 | 46.363 | 11.591 | 57.954 | 191.492 | 653 |
1.4.7 | Bản đồ trầm tích tầng mặt | km2 | DSTC-1000-1500m-DG | 47.743 |
| 2.327 | 741 |
| 647 | 131.213 | 51.459 | 12.865 | 64.324 | 213.009 | 729 |
1.4.7 | Bản đồ trầm tích tầng mặt | km2 | DSTC-1000-1500m-TB | 52.698 |
| 2.327 | 821 |
| 717 | 145.299 | 56.563 | 14.141 | 70.703 | 235.377 | 805 |
1.4.7 | Bản đồ trầm tích tầng mặt | km2 | DSTC-1000-1500m-PT | 59.792 |
| 2.327 | 930 |
| 812 | 164.573 | 63.861 | 15.965 | 79.826 | 266.379 | 913 |
1.4.7 | Bản đồ trầm tích tầng mặt | km2 | DSTC-1500-2000m-DG | 58.666 |
| 2.327 | 913 |
| 797 | 161.608 | 62.703 | 15.676 | 78.379 | 261.566 | 896 |
1.4.7 | Bản đồ trầm tích tầng mặt | km2 | DSTC-1500-2000m-TB | 64.971 |
| 2.327 | 1.009 |
| 882 | 178.658 | 69.189 | 17.297 | 86.487 | 289.029 | 992 |
1.4.7 | Bản đồ trầm tích tầng mặt | km2 | DSTC-1500-2000m-PT | 73.754 |
| 2.327 | 1.147 |
| 1.002 | 203.121 | 78.231 | 19.558 | 97.789 | 328.101 | 1.126 |
1.4.7 | Bản đồ trầm tích tầng mặt | km2 | DSTC-2000-2500m-DG | 69.813 |
| 2.327 | 1.084 |
| 947 | 192.001 | 74.172 | 18.543 | 92.716 | 310.404 | 1.066 |
1.4.7 | Bản đồ trầm tích tầng mặt | km2 | DSTC-2000-2500m-TB | 77.245 |
| 2.327 | 1.202 |
| 1.050 | 212.759 | 81.824 | 20.456 | 102.280 | 343.531 | 1.179 |
1.4.7 | Bản đồ trầm tích tầng mặt | km2 | DSTC-2000-2500m-PT | 87.942 |
| 2.327 | 1.369 |
| 1.196 | 242.411 | 92.835 | 23.209 | 116.044 | 390.956 | 1.343 |
1.4.8 | Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất | km2 | DSTC-300-1000m-DG | 38.835 |
| 2.327 | 322 |
| 366 | 74.126 | 41.850 | 10.462 | 52.312 | 136.204 | 526 |
1.4.8 | Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất | km2 | DSTC-300-1000m-TB | 42.769 |
| 2.327 | 454 |
| 516 | 104.517 | 46.066 | 11.517 | 57.583 | 175.978 | 579 |
1.4.8 | Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất | km2 | DSTC-300-1000m-PT | 48.226 |
| 2.327 | 512 |
| 582 | 117.860 | 51.647 | 12.912 | 64.559 | 198.102 | 653 |
1.4.8 | Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất | km2 | DSTC-1000-1500m-DG | 53.810 |
| 2.327 | 570 |
| 647 | 131.202 | 57.355 | 14.339 | 71.694 | 220.385 | 729 |
1.4.8 | Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất | km2 | DSTC-1000-1500m-TB | 59.394 |
| 2.327 | 631 |
| 717 | 145.286 | 63.070 | 15.767 | 78.837 | 243.518 | 805 |
1.4.8 | Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất | km2 | DSTC-1000-1500m-PT | 67.390 |
| 2.327 | 715 |
| 812 | 164.559 | 71.244 | 17.811 | 89.055 | 275.616 | 913 |
1.4.8 | Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất | km2 | DSTC-1500-2000m-DG | 66.121 |
| 2.327 | 702 |
| 797 | 161.594 | 69.947 | 17.487 | 87.434 | 270.629 | 896 |
1.4.8 | Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất | km2 | DSTC-1500-2000m-TB | 73.228 |
| 2.327 | 776 |
| 882 | 178.643 | 77.212 | 19.303 | 96.515 | 299.066 | 992 |
1.4.8 | Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất | km2 | DSTC-1500-2000m-PT | 83.127 |
| 2.327 | 882 |
| 1.002 | 203.104 | 87.338 | 21.835 | 109.173 | 339.495 | 1.126 |
1.4.8 | Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất | km2 | DSTC-2000-2500m-DG | 78.685 |
| 2.327 | 834 |
| 947 | 191.985 | 82.793 | 20.698 | 103.492 | 321.190 | 1.066 |
1.4.8 | Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất | km2 | DSTC-2000-2500m-TB | 87.061 |
| 2.327 | 924 |
| 1.050 | 212.740 | 91.362 | 22.841 | 114.203 | 355.465 | 1.179 |
1.4.8 | Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất | km2 | DSTC-2000-2500m-PT | 99.118 |
| 2.327 | 1.053 |
| 1.196 | 242.391 | 103.694 | 25.923 | 129.617 | 404.542 | 1.343 |
2 | Trong nhà | ||||||||||||||
2.1 | Văn phòng trước thực địa và chuẩn bị thi công | ||||||||||||||
2.1.1 | Bản đồ địa mạo đáy biển | km2 |
| 1.477 |
| 59 | 25 | 140 |
| 38 | 1.700 | 255 | 1.955 | 1.966 | 28 |
2.1.2 | Bản đồ địa chất | km2 |
| 3.599 |
| 137 | 58 | 325 |
| 89 | 4.119 | 618 | 4.737 | 4.764 | 64 |
2.1.3 | Bản đồ địa động lực | km2 |
| 1.137 |
| 40 | 9 | 46 |
| 13 | 1.232 | 185 | 1.417 | 1.418 | 18 |
2.1.4 | Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích | km2 |
| 2.013 |
| 78 | 33 | 186 |
| 51 | 2.311 | 347 | 2.657 | 2.672 | 37 |
2.1.5 | Bản đồ dị thường địa hóa khí | km2 |
| 2.013 |
| 78 | 33 | 186 |
| 51 | 2.311 | 347 | 2.657 | 2.672 | 37 |
2.1.6 | Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển | km2 |
| 1.305 |
| 40 | 17 | 93 |
| 25 | 1.454 | 218 | 1.672 | 1.679 | 18 |
2.1.7 | Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate | km2 |
| 2.013 |
| 78 | 17 | 93 |
| 25 | 2.201 | 330 | 2.531 | 2.535 | 37 |
2.1.8 | Bản đồ phân bố nhiệt độ nước biển tầng mặt theo tài liệu viễn thám | km2 |
| 1.477 |
| 59 | 25 | 140 |
| 38 | 1.700 | 255 | 1.955 | 1.966 | 28 |
2.1.9 | Bản đồ trầm tích tầng mặt | km2 |
| 2.013 |
| 78 | 33 | 186 |
| 51 | 2.311 | 347 | 2.657 | 2.672 | 37 |
2.1.10 | Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất | km2 |
| 2.013 |
| 78 | 33 | 186 |
| 51 | 2.311 | 347 | 2.657 | 2.672 | 37 |
2.2 | Văn phòng sau thực địa và báo cáo kết quả hàng năm | ||||||||||||||
2.2.1 | Bản đồ địa mạo đáy biển | km2 |
| 7.011 |
| 50 | 26 | 185 |
| 50 | 7.272 | 1.091 | 8.363 | 8.381 | 134 |
2.2.2 | Bản đồ địa chất | km2 |
| 22.149 |
| 151 | 104 | 741 |
| 202 | 23.145 | 3.472 | 26.617 | 26.695 | 402 |
2.2.3 | Bản đồ địa động lực | km2 |
| 11.373 |
| 85 | 53 | 370 |
| 101 | 11.881 | 1.782 | 13.664 | 13.701 | 224 |
2.2.4 | Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích | km2 |
| 14.973 |
| 118 | 78 | 556 |
| 151 | 15.724 | 2.359 | 18.083 | 18.141 | 313 |
2.2.5 | Bản đồ dị thường địa hóa khí | km2 |
| 15.116 |
| 101 | 78 | 556 |
| 151 | 15.851 | 2.378 | 18.229 | 18.289 | 268 |
2.2.6 | Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển | km2 |
| 9.628 |
| 66 | 52 | 370 |
| 101 | 10.117 | 1.517 | 11.634 | 11.674 | 179 |
2.2.7 | Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate | km2 |
| 11.561 |
| 85 | 52 | 370 |
| 101 | 12.068 | 1.810 | 13.878 | 13.916 | 224 |
2.2.8 | Bản đồ phân bố nhiệt độ nước biển tầng mặt theo tài liệu viễn thám | km2 |
| 9.628 |
| 66 | 69 | 494 |
| 134 | 10.258 | 1.539 | 11.796 | 11.852 | 179 |
2.2.9 | Bản đồ trầm tích tầng mặt | km2 |
| 9.628 |
| 66 | 61 | 432 |
| 118 | 10.187 | 1.528 | 11.715 | 11.763 | 179 |
2.2.10 | Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất | km2 |
| 17.876 |
| 118 | 43 | 309 |
| 84 | 18.346 | 2.752 | 21.098 | 21.125 | 313 |
2.3 | Văn phòng báo cáo tổng kết các chuyên đề | ||||||||||||||
2.3.1 | Bản đồ địa mạo đáy biển | km2 |
| 2.617 |
| 5 | 13 | 93 |
| 25 | 2.727 | 409 | 3.137 | 3.148 | 45 |
2.3.2 | Bản đồ địa chất | km2 |
| 7.011 |
| 15 | 52 | 371 |
| 101 | 7.449 | 1.117 | 8.566 | 8.611 | 134 |
2.3.3 | Bản đồ địa động lực | km2 |
| 4.273 |
| 10 | 26 | 185 |
| 50 | 4.494 | 674 | 5.168 | 5.190 | 89 |
2.3.4 | Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích | km2 |
| 6.072 |
| 15 | 39 | 278 |
| 76 | 6.405 | 961 | 7.365 | 7.399 | 134 |
2.3.5 | Bản đồ dị thường địa hóa khí | km2 |
| 4.273 |
| 10 | 39 | 278 |
| 76 | 4.600 | 690 | 5.290 | 5.324 | 89 |
2.3.6 | Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản đáy biển | km2 |
| 6.072 |
| 15 | 26 | 185 |
| 50 | 6.299 | 945 | 7.244 | 7.265 | 134 |
2.3.7 | Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng khí hydrate | km2 |
| 5.211 |
| 10 | 26 | 185 |
| 50 | 5.433 | 815 | 6.248 | 6.270 | 89 |
2.3.8 | Bản đồ phân bố nhiệt độ nước biển tầng mặt theo tài liệu viễn thám | km2 |
| 4.273 |
| 10 | 35 | 247 |
| 67 | 4.565 | 685 | 5.249 | 5.279 | 89 |
2.3.9 | Bản đồ trầm tích tầng mặt | km2 |
| 4.273 |
| 10 | 30 | 216 |
| 59 | 4.529 | 679 | 5.209 | 5.235 | 89 |
2.3.10 | Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất | km2 |
| 4.416 |
| 10 | 22 | 154 |
| 42 | 4.603 | 690 | 5.293 | 5.311 | 89 |
ĐƠN GIÁ CÔNG TÁC ĐỊA VẬT LÝ BIỂN SÂU
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-BTNMT ngày tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Mức lương cơ sở: 1490000 đồng/tháng | Số ngày làm việc: 26 ngày | Đơn vị tính: Đồng |
TT | Tên sản phẩm | ĐVT | KK | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá (Ko KH) | Đơn giá (Có KH) | Phụ cấp khu vực I | |||||||
Chi phí nhân công | Vật liệu | Công cụ, dụng cụ | Năng lượng | Nhiên liệu | Khấu hao TSCĐ | Tổng CP trực tiếp | |||||||||
LĐKT | LĐPT | ||||||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8)= 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 | (9) | (10)= 8+9 |
| |||||
1 | Ngoài trời | ||||||||||||||
1.1 | Khảo sát địa vật lý biến | ||||||||||||||
1.1.1 | Đo địa vật lý biến | ||||||||||||||
1.1.1.1 | Đo địa chấn | km | MDDLL-I-DG | 505.202 |
| 39.889 | 1.892 |
| 86.632 | 2.291.671 | 633.615 | 158.404 | 792.019 | 3.381.600 | 7.582 |
1.1.1.1 | Đo địa chấn | km | MDDLL-I-TB | 568.782 |
| 39.889 | 2.141 |
| 98.031 | 2.593.206 | 708.843 | 177.211 | 886.053 | 3.816.966 | 8.536 |
1.1.1.1 | Đo địa chấn | km | MDDLL-I-PT | 649.546 |
| 39.889 | 2.440 |
| 111.709 | 2.955.049 | 803.584 | 200.896 | 1.004.480 | 4.344.989 | 9.748 |
1.1.1.1 | Đo địa chấn | km | MDDLL-II-DG | 590.548 |
| 39.889 | 2.216 |
| 101.450 | 2.683.667 | 734.103 | 183.526 | 917.629 | 3.950.941 | 8.863 |
1.1.1.1 | Đo địa chấn | km | MDDLL-II-TB | 664.439 |
| 39.889 | 2.489 |
| 113.989 | 3.015.356 | 820.806 | 205.201 | 1.026.007 | 4.434.783 | 9.972 |
1.1.1.1 | Đo địa chấn | km | MDDLL-II-PT | 759.522 |
| 39.889 | 2.838 |
| 129.947 | 3.437.506 | 932.196 | 233.049 | 1.165.245 | 5.051.884 | 11.399 |
1.1.1.1 | Đo địa chấn | km | MDDLL-III-DG | 675.894 |
| 39.889 | 2.539 |
| 116.269 | 3.075.663 | 834.591 | 208.648 | 1.043.239 | 4.520.281 | 10.143 |
1.1.1.1 | Đo địa chấn | km | MDDLL-III-TB | 760.668 |
| 39.889 | 2.838 |
| 129.947 | 3.437.506 | 933.342 | 233.335 | 1.166.677 | 5.053.316 | 11.416 |
1.1.1.1 | Đo địa chấn | km | MDDLL-III-PT | 868.925 |
| 39.889 | 3.261 |
| 149.326 | 3.950.116 | 1.061.401 | 265.350 | 1.326.751 | 5.793.653 | 13.040 |
1.1.1.1 | Đo địa chấn | km | MDDLL-IV-DG | 761.813 |
| 39.889 | 2.863 |
| 131.087 | 3.467.659 | 935.652 | 233.913 | 1.169.565 | 5.090.337 | 11.433 |
1.1.1.1 | Đo địa chấn | km | MDDLL-IV-TB | 856.897 |
| 39.889 | 3.211 |
| 147.046 | 3.889.809 | 1.047.043 | 261.761 | 1.308.803 | 5.707.439 | 12.860 |
1.1.1.1 | Đo địa chấn | km | MDDLL-IV-PT | 979.474 |
| 39.889 | 3.660 |
| 167.564 | 4.432.573 | 1.190.586 | 297.647 | 1.488.233 | 6.501.264 | 14.699 |
1.1.1.2 | Đo sonar quét sườn | km | MDDLL-I-DG | 430.530 |
| 8.799 | 969 |
| 56.370 | 50.982 | 496.668 | 124.167 | 620.836 | 671.256 | 6.571 |
1.1.1.2 | Đo sonar quét sườn | km | MDDLL-I-TB | 484.713 |
| 8.799 | 1.096 |
| 63.788 | 57.690 | 558.395 | 139.599 | 697.994 | 755.180 | 7.398 |
1.1.1.2 | Đo sonar quét sườn | km | MDDLL-I-PT | 553.539 |
| 8.799 | 1.249 |
| 72.688 | 65.740 | 636.275 | 159.069 | 795.344 | 860.649 | 8.448 |
1.1.1.2 | Đo sonar quét sườn | km | MDDLL-II-DG | 503.261 |
| 8.799 | 1.135 |
| 66.013 | 59.703 | 579.208 | 144.802 | 724.010 | 783.226 | 7.681 |
1.1.1.2 | Đo sonar quét sườn | km | MDDLL-II-TB | 566.230 |
| 8.799 | 1.275 |
| 74.172 | 67.082 | 650.476 | 162.619 | 813.094 | 879.753 | 8.642 |
1.1.1.2 | Đo sonar quét sườn | km | MDDLL-II-PT | 647.260 |
| 8.799 | 1.453 |
| 84.556 | 76.473 | 742.068 | 185.517 | 927.584 | 1.003.715 | 9.879 |
1.1.1.2 | Đo sonar quét sườn | km | MDDLL-III-DG | 575.993 |
| 8.799 | 1.300 |
| 75.655 | 68.423 | 661.747 | 165.437 | 827.184 | 895.195 | 8.791 |
1.1.1.2 | Đo sonar quét sườn | km | MDDLL-III-TB | 648.236 |
| 8.799 | 1.453 |
| 84.556 | 76.473 | 743.044 | 185.761 | 928.805 | 1.004.935 | 9.894 |
1.1.1.2 | Đo sonar quét sườn | km | MDDLL-III-PT | 740.492 |
| 8.799 | 1.670 |
| 97.165 | 87.877 | 848.126 | 212.032 | 1.060.158 | 1.147.790 | 11.302 |
1.1.1.2 | Đo sonar quét sườn | km | MDDLL-IV-DG | 649.212 |
| 8.799 | 1.466 |
| 85.297 | 77.144 | 744.775 | 186.194 | 930.968 | 1.007.775 | 9.909 |
1.1.1.2 | Đo sonar quét sườn | km | MDDLL-IV-TB | 730.242 |
| 8.799 | 1.644 |
| 95.681 | 86.535 | 836.366 | 209.092 | 1.045.458 | 1.131.737 | 11.145 |
1.1.1.2 | Đo sonar quét sườn | km | MDDLL-IV-PT | 834.701 |
| 8.799 | 1.874 |
| 109.032 | 98.610 | 954.407 | 238.602 | 1.193.008 | 1.291.466 | 12.740 |
1.1.1.3 | Đo trọng lực boong tàu | km | MDDLL-I-DG | 220.821 |
| 7.765 | 836 |
| 56.396 | 594.802 | 285.818 | 71.455 | 357.273 | 1.025.800 | 3.033 |
1.1.1.3 | Đo trọng lực boong tàu | km | MDDLL-I-TB | 248.611 |
| 7.765 | 946 |
| 63.817 | 673.065 | 321.139 | 80.285 | 401.424 | 1.158.031 | 3.414 |
1.1.1.3 | Đo trọng lực boong tàu | km | MDDLL-I-PT | 283.912 |
| 7.765 | 1.078 |
| 72.721 | 766.981 | 365.477 | 91.369 | 456.847 | 1.319.150 | 3.899 |
1.1.1.3 | Đo trọng lực boong tàu | km | MDDLL-II-DG | 258.125 |
| 7.765 | 979 |
| 66.043 | 696.544 | 332.912 | 83.228 | 416.140 | 1.199.172 | 3.545 |
1.1.1.3 | Đo trọng lực boong tàu | km | MDDLL-II-TB | 290.422 |
| 7.765 | 1.100 |
| 74.206 | 782.634 | 373.493 | 93.373 | 466.866 | 1.346.785 | 3.989 |
1.1.1.3 | Đo trọng lực boong tàu | km | MDDLL-II-PT | 331.982 |
| 7.765 | 1.254 |
| 84.594 | 892.203 | 425.596 | 106.399 | 531.995 | 1.535.227 | 4.559 |
1.1.1.3 | Đo trọng lực boong tàu | km | MDDLL-III-DG | 295.429 |
| 7.765 | 1.122 |
| 75.690 | 798.287 | 380.006 | 95.002 | 475.008 | 1.372.543 | 4.057 |
1.1.1.3 | Đo trọng lực boong tàu | km | MDDLL-III-TB | 332.483 |
| 7.765 | 1.254 |
| 84.594 | 892.203 | 426.097 | 106.524 | 532.621 | 1.535.853 | 4.566 |
1.1.1.3 | Đo trọng lực boong tàu | km | MDDLL-III-PT | 379.802 |
| 7.765 | 1.442 |
| 97.209 | 1.025.251 | 486.218 | 121.554 | 607.772 | 1.760.740 | 5.216 |
1.1.1.3 | Đo trọng lực boong tàu | km | MDDLL-IV-DG | 332.984 |
| 7.765 | 1.265 |
| 85.336 | 900.029 | 427.351 | 106.838 | 534.188 | 1.546.228 | 4.573 |
1.1.1.3 | Đo trọng lực boong tàu | km | MDDLL-IV-TB | 374.544 |
| 7.765 | 1.420 |
| 95.725 | 1.009.598 | 479.454 | 119.863 | 599.317 | 1.734.669 | 5.144 |
1.1.1.3 | Đo trọng lực boong tàu | km | MDDLL-IV-PT | 428.122 |
| 7.765 | 1.618 |
| 109.082 | 1.150.472 | 546.587 | 136.647 | 683.233 | 1.977.130 | 5.880 |
1.1.1.4 | Đo từ biển trên tàu | km | MDDLL-I-DG | 169.558 |
| 10.902 | 568 |
| 56.396 | 3.713 | 237.425 | 59.356 | 296.781 | 293.290 | 2.527 |
1.1.1.4 | Đo từ biển trên tàu | km | MDDLL-I-TB | 190.897 |
| 10.902 | 643 |
| 63.817 | 4.201 | 266.259 | 66.565 | 332.824 | 329.036 | 2.845 |
1.1.1.4 | Đo từ biển trên tàu | km | MDDLL-I-PT | 218.004 |
| 10.902 | 732 |
| 72.721 | 4.787 | 302.360 | 75.590 | 377.950 | 373.806 | 3.249 |
1.1.1.4 | Đo từ biển trên tàu | km | MDDLL-II-DG | 198.202 |
| 10.902 | 665 |
| 66.043 | 4.348 | 275.813 | 68.953 | 344.766 | 340.890 | 2.954 |
1.1.1.4 | Đo từ biển trên tàu | km | MDDLL-II-TB | 223.002 |
| 10.902 | 747 |
| 74.206 | 4.885 | 308.857 | 77.214 | 386.071 | 381.869 | 3.324 |
1.1.1.4 | Đo từ biển trên tàu | km | MDDLL-II-PT | 254.914 |
| 10.902 | 852 |
| 84.594 | 5.569 | 351.263 | 87.816 | 439.078 | 434.461 | 3.800 |
1.1.1.4 | Đo từ biển trên tàu | km | MDDLL-III-DG | 226.847 |
| 10.902 | 762 |
| 75.690 | 4.983 | 314.201 | 78.550 | 392.751 | 388.489 | 3.381 |
1.1.1.4 | Đo từ biển trên tàu | km | MDDLL-III-TB | 255.299 |
| 10.902 | 852 |
| 84.594 | 5.569 | 351.647 | 87.912 | 439.559 | 434.942 | 3.805 |
1.1.1.4 | Đo từ biển trên tàu | km | MDDLL-III-PT | 291.633 |
| 10.902 | 979 |
| 97.209 | 6.400 | 400.723 | 100.181 | 500.904 | 495.783 | 4.347 |
1.1.1.4 | Đo từ biển trên tàu | km | MDDLL-IV-DG | 255.683 |
| 10.902 | 859 |
| 85.336 | 5.618 | 352.781 | 88.195 | 440.977 | 436.330 | 3.811 |
1.1.1.4 | Đo từ biển trên tàu | km | MDDLL-IV-TB | 287.595 |
| 10.902 | 964 |
| 95.725 | 6.302 | 395.187 | 98.797 | 493.984 | 488.922 | 4.287 |
1.1.1.4 | Đo từ biển trên tàu | km | MDDLL-IV-PT | 328.735 |
| 10.902 | 1.098 |
| 109.082 | 7.181 | 449.818 | 112.455 | 562.273 | 556.678 | 4.900 |
1.1.1.5 | Đo thủy âm trên tàu | km | MDDLL-I-DG | 443.151 |
| 8.792 | 1.848 |
| 56.396 | 50.982 | 510.187 | 127.547 | 637.734 | 688.052 | 6.571 |
1.1.1.5 | Đo thủy âm trên tàu | km | MDDLL-I-TB | 498.922 |
| 8.792 | 2.091 |
| 63.817 | 57.690 | 573.621 | 143.405 | 717.027 | 774.097 | 7.398 |
1.1.1.5 | Đo thủy âm trên tàu | km | MDDLL-I-PT | 569.765 |
| 8.792 | 2.383 |
| 72.721 | 65.740 | 653.662 | 163.415 | 817.077 | 882.250 | 8.448 |
1.1.1.5 | Đo thủy âm trên tàu | km | MDDLL-II-DG | 518.014 |
| 8.792 | 2.164 |
| 66.043 | 59.703 | 595.013 | 148.753 | 743.766 | 802.863 | 7.681 |
1.1.1.5 | Đo thủy âm trên tàu | km | MDDLL-II-TB | 582.829 |
| 8.792 | 2.431 |
| 74.206 | 67.082 | 668.258 | 167.064 | 835.322 | 901.846 | 8.642 |
1.1.1.5 | Đo thủy âm trên tàu | km | MDDLL-II-PT | 666.234 |
| 8.792 | 2.772 |
| 84.594 | 76.473 | 762.392 | 190.598 | 952.990 | 1.028.967 | 9.879 |
1.1.1.5 | Đo thủy âm trên tàu | km | MDDLL-III-DG | 592.878 |
| 8.792 | 2.480 |
| 75.690 | 68.423 | 679.839 | 169.960 | 849.799 | 917.673 | 8.791 |
1.1.1.5 | Đo thủy âm trên tàu | km | MDDLL-III-TB | 667.238 |
| 8.792 | 2.772 |
| 84.594 | 76.473 | 763.397 | 190.849 | 954.246 | 1.030.223 | 9.894 |
1.1.1.5 | Đo thủy âm trên tàu | km | MDDLL-III-PT | 762.199 |
| 8.792 | 3.185 |
| 97.209 | 87.877 | 871.386 | 217.846 | 1.089.232 | 1.176.688 | 11.302 |
1.1.1.5 | Đo thủy âm trên tàu | km | MDDLL-IV-DG | 668.243 |
| 8.792 | 2.796 |
| 85.336 | 77.144 | 765.168 | 191.292 | 956.460 | 1.033.112 | 9.909 |
1.1.1.5 | Đo thủy âm trên tàu | km | MDDLL-IV-TB | 751.648 |
| 8.792 | 3.136 |
| 95.725 | 86.535 | 859.302 | 214.825 | 1.074.127 | 1.160.233 | 11.145 |
1.1.1.5 | Đo thủy âm trên tàu | km | MDDLL-IV-PT | 859.170 |
| 8.792 | 3.574 |
| 109.082 | 98.610 | 980.618 | 245.155 | 1.225.773 | 1.324.032 | 12.740 |
1.1.2 | Đo địa vật lý biến (Điều tra bổ sung) | ||||||||||||||
1.1.2.1 | Đo địa chấn | km | MDDLL-I-DG | 617.470 |
| 39.889 | 1.867 |
| 85.492 | 2.261.517 | 744.717 | 186.179 | 930.897 | 3.486.345 | 9.267 |
1.1.2.1 | Đo địa chấn | km | MDDLL-I-TB | 694.796 |
| 39.889 | 2.116 |
| 96.891 | 2.563.053 | 833.692 | 208.423 | 1.042.115 | 3.938.895 | 10.427 |
1.1.2.1 | Đo địa chấn | km | MDDLL-I-PT | 793.889 |
| 39.889 | 2.415 |
| 110.569 | 2.924.895 | 946.763 | 236.691 | 1.183.453 | 4.489.830 | 11.914 |
1.1.2.1 | Đo địa chấn | km | MDDLL-II-DG | 727.446 |
| 39.889 | 2.216 |
| 101.450 | 2.683.667 | 871.000 | 217.750 | 1.088.750 | 4.122.062 | 10.917 |
1.1.2.1 | Đo địa chấn | km | MDDLL-II-TB | 818.520 |
| 39.889 | 2.489 |
| 113.989 | 3.015.356 | 974.887 | 243.722 | 1.218.609 | 4.627.384 | 12.284 |
1.1.2.1 | Đo địa chấn | km | MDDLL-II-PT | 935.369 |
| 39.889 | 2.838 |
| 129.947 | 3.437.506 | 1.108.043 | 277.011 | 1.385.054 | 5.271.693 | 14.038 |
1.1.2.1 | Đo địa chấn | km | MDDLL-III-DG | 836.849 |
| 39.889 | 2.539 |
| 116.269 | 3.075.663 | 995.546 | 248.886 | 1.244.432 | 4.721.474 | 12.559 |
1.1.2.1 | Đo địa chấn | km | MDDLL-III-TB | 941.670 |
| 39.889 | 2.863 |
| 131.087 | 3.467.659 | 1.115.509 | 278.877 | 1.394.386 | 5.315.158 | 14.132 |
1.1.2.1 | Đo địa chấn | km | MDDLL-III-PT | 1.076.276 |
| 39.889 | 3.261 |
| 149.326 | 3.950.116 | 1.268.752 | 317.188 | 1.585.939 | 6.052.841 | 16.152 |
1.1.2.1 | Đo địa chấn | km | MDDLL-IV-DG | 946.825 |
| 39.889 | 2.888 |
| 132.227 | 3.497.813 | 1.121.829 | 280.457 | 1.402.286 | 5.357.191 | 14.209 |
1.1.2.1 | Đo địa chấn | km | MDDLL-IV-TB | 1.065.393 |
| 39.889 | 3.236 |
| 148.186 | 3.919.963 | 1.256.704 | 314.176 | 1.570.880 | 6.003.648 | 15.989 |
1.1.2.1 | Đo địa chấn | km | MDDLL-IV-PT | 1.217.755 |
| 39.889 | 3.709 |
| 169.844 | 4.492.880 | 1.431.197 | 357.799 | 1.788.997 | 6.870.293 | 18.275 |
1.1.2.2 | Đo sonar quét sườn | km | MDDLL-I-DG | 526.204 |
| 8.799 | 954 |
| 55.629 | 50.311 | 591.586 | 147.896 | 739.482 | 789.226 | 8.031 |
1.1.2.2 | Đo sonar quét sườn | km | MDDLL-I-TB | 592.101 |
| 8.799 | 1.082 |
| 63.046 | 57.019 | 665.028 | 166.257 | 831.284 | 887.794 | 9.037 |
1.1.2.2 | Đo sonar quét sườn | km | MDDLL-I-PT | 676.547 |
| 8.799 | 1.234 |
| 71.947 | 65.069 | 758.527 | 189.632 | 948.159 | 1.012.788 | 10.326 |
1.1.2.2 | Đo sonar quét sườn | km | MDDLL-II-DG | 619.924 |
| 8.799 | 1.133 |
| 66.013 | 59.703 | 695.869 | 173.967 | 869.836 | 929.052 | 9.462 |
1.1.2.2 | Đo sonar quét sườn | km | MDDLL-II-TB | 697.537 |
| 8.799 | 1.273 |
| 74.172 | 67.082 | 781.780 | 195.445 | 977.225 | 1.043.884 | 10.646 |
1.1.2.2 | Đo sonar quét sườn | km | MDDLL-II-PT | 797.115 |
| 8.799 | 1.451 |
| 84.556 | 76.473 | 891.921 | 222.980 | 1.114.901 | 1.191.032 | 12.166 |
1.1.2.2 | Đo sonar quét sườn | km | MDDLL-III-DG | 713.157 |
| 8.799 | 1.298 |
| 75.655 | 68.423 | 798.909 | 199.727 | 998.636 | 1.066.648 | 10.884 |
1.1.2.2 | Đo sonar quét sườn | km | MDDLL-III-TB | 802.485 |
| 8.799 | 1.463 |
| 85.297 | 77.144 | 898.045 | 224.511 | 1.122.556 | 1.199.363 | 12.248 |
1.1.2.2 | Đo sonar quét sườn | km | MDDLL-III-PT | 917.195 |
| 8.799 | 1.667 |
| 97.165 | 87.877 | 1.024.826 | 256.207 | 1.281.033 | 1.368.665 | 13.999 |
1.1.2.2 | Đo sonar quét sườn | km | MDDLL-IV-DG | 806.878 |
| 8.799 | 1.476 |
| 86.039 | 77.815 | 903.192 | 225.798 | 1.128.990 | 1.206.474 | 12.315 |
1.1.2.2 | Đo sonar quét sườn | km | MDDLL-IV-TB | 907.921 |
| 8.799 | 1.654 |
| 96.423 | 87.206 | 1.014.797 | 253.699 | 1.268.497 | 1.355.453 | 13.857 |
1.1.2.2 | Đo sonar quét sườn | km | MDDJ L-IV-PT | 1.037.763 |
| 8.799 | 1.896 |
| 110.516 | 99.952 | 1.158.974 | 289.744 | 1.448.718 | 1.548.529 | 15.839 |
1.1.2.3 | Đo trọng lực boong tàu | km | MDDLL-I-DG | 269.892 |
| 7.765 | 825 |
| 55.654 | 586.975 | 334.137 | 83.534 | 417.671 | 1.077.390 | 3.707 |
1.1.2.3 | Đo trọng lực boong tàu | km | MDDLL-I-TB | 303.691 |
| 7.765 | 935 |
| 63.075 | 665.239 | 375.466 | 93.867 | 469.333 | 1.217.132 | 4.171 |
1.1.2.3 | Đo trọng lực boong tàu | km | MDDLL-I-PT | 347.004 |
| 7.765 | 1.067 |
| 71.979 | 759.155 | 427.816 | 106.954 | 534.770 | 1.388.265 | 4.766 |
1.1.2.3 | Đo trọng lực boong tàu | km | MDDLL-II-DG | 317.962 |
| 7.765 | 979 |
| 66.043 | 696.544 | 392.749 | 98.187 | 490.936 | 1.273.968 | 4.367 |
1.1.2.3 | Đo trọng lực boong tàu | km | MDDLL-II-TB | 357.770 |
| 7.765 | 1.100 |
| 74.206 | 782.634 | 440.841 | 110.210 | 551.051 | 1.430.970 | 4.914 |
1.1.2.3 | Đo trọng lực boong tàu | km | MDDLL-II-PT | 408.844 |
| 7.765 | 1.254 |
| 84.594 | 892.203 | 502.458 | 125.614 | 628.072 | 1.631.304 | 5.615 |
1.1.2.3 | Đo trọng lực boong tàu | km | MDDLL-III-DG | 365.781 |
| 7.765 | 1.122 |
| 75.690 | 798.287 | 450.358 | 112.590 | 562.948 | 1.460.483 | 5.024 |
1.1.2.3 | Đo trọng lực boong tàu | km | MDDLL-III-TB | 411.598 |
| 7.765 | 1.265 |
| 85.336 | 900.029 | 505.965 | 126.491 | 632.456 | 1.644.496 | 5.653 |
1.1.2.3 | Đo trọng lực boong tàu | km | MDDLL-III-PT | 470.433 |
| 7.765 | 1.442 |
| 97.209 | 1.025.251 | 576.849 | 144.212 | 721.061 | 1.874.029 | 6.461 |
1.1.2.3 | Đo trọng lực boong tàu | km | MDDLL-IV-DG | 413.851 |
| 7.765 | 1.276 |
| 86.078 | 907.855 | 508.971 | 127.243 | 636.214 | 1.657.061 | 5.684 |
1.1.2.3 | Đo trọng lực boong tàu | km | MDDLL-IV-TB | 465.676 |
| 7.765 | 1.431 |
| 96.467 | 1.017.424 | 571.339 | 142.835 | 714.174 | 1.858.334 | 6.396 |
1.1.2.3 | Đo trọng lực boong tàu | km | MDDLL-IV-PT | 532.273 |
| 7.765 | 1.640 |
| 110.566 | 1.166.125 | 652.244 | 163.061 | 815.305 | 2.126.817 | 7.310 |
1.1.2.4 | Đo từ biển trên tàu | km | MDDLL-I-DG | 207.238 |
| 10.902 | 560 |
| 55.654 | 3.664 | 274.355 | 68.589 | 342.944 | 339.482 | 3.089 |
1.1.2.4 | Đo từ biển trên tàu | km | MDDLL-I-TB | 233.191 |
| 10.902 | 635 |
| 63.075 | 4.152 | 307.803 | 76.951 | 384.754 | 380.996 | 3.476 |
1.1.2.4 | Đo từ biển trên tàu | km | MDDLL-I-PT | 266.449 |
| 10.902 | 725 |
| 71.979 | 4.739 | 350.055 | 87.514 | 437.569 | 433.456 | 3.971 |
1.1.2.4 | Đo từ biển trên tàu | km | MDDLL-II-DG | 244.149 |
| 10.902 | 665 |
| 66.043 | 4.348 | 321.759 | 80.440 | 402.199 | 398.322 | 3.639 |
1.1.2.4 | Đo từ biển trên tàu | km | MDDLL-II-TB | 274.715 |
| 10.902 | 747 |
| 74.206 | 4.885 | 360.570 | 90.143 | 450.713 | 446.511 | 4.095 |
1.1.2.4 | Đo từ biển trên tàu | km | MDDLL-II-PT | 313.933 |
| 10.902 | 852 |
| 84.594 | 5.569 | 410.281 | 102.570 | 512.852 | 508.234 | 4.679 |
1.1.2.4 | Đo từ biển trên tàu | km | MDDLL-III-DG | 280.867 |
| 10.902 | 762 |
| 75.690 | 4.983 | 368.221 | 92.055 | 460.276 | 456.015 | 4.186 |
1.1.2.4 | Đo từ biển trên tàu | km | MDDLL-III-TB | 316.047 |
| 10.902 | 859 |
| 85.336 | 5.618 | 413.146 | 103.286 | 516.432 | 511.785 | 4.711 |
1.1.2.4 | Đo từ biển trên tàu | km | MDDLL-III-PT | 361.225 |
| 10.902 | 979 |
| 97.209 | 6.400 | 470.315 | 117.579 | 587.894 | 582.773 | 5.384 |
1.1.2.4 | Đo từ biển trên tàu | km | MDDLL-IV-DG | 317.778 |
| 10.902 | 867 |
| 86.078 | 5.667 | 415.625 | 103.906 | 519.532 | 514.855 | 4.736 |
1.1.2.4 | Đo từ biển trên tàu | km | MDDLL-IV-TB | 357.572 |
| 10.902 | 971 |
| 96.467 | 6.351 | 465.913 | 116.478 | 582.391 | 577.300 | 5.330 |
1.1.2.4 | Đo từ biển trên tàu | km | MDDLL-IV-PT | 408.709 |
| 10.902 | 1.113 |
| 110.566 | 7.279 | 531.291 | 132.823 | 664.113 | 658.459 | 6.092 |
1.1.2.5 | Đo thủy âm trên tàu | km | MDDLL-I-DG | 541.629 |
| 8.792 | 1.823 |
| 55.654 | 50.311 | 607.899 | 151.975 | 759.873 | 809.516 | 8.031 |
1.1.2.5 | Đo thủy âm trên tàu | km | MDDLL-I-TB | 609.458 |
| 8.792 | 2.067 |
| 63.075 | 57.019 | 683.392 | 170.848 | 854.239 | 910.635 | 9.037 |
1.1.2.5 | Đo thủy âm trên tàu | km | MDDLL-I-PT | 696.380 |
| 8.792 | 2.358 |
| 71.979 | 65.069 | 779.510 | 194.877 | 974.387 | 1.038.885 | 10.326 |
1.1.2.5 | Đo thủy âm trên tàu | km | MDDLL-II-DG | 638.097 |
| 8.792 | 2.164 |
| 66.043 | 59.703 | 715.096 | 178.774 | 893.870 | 952.966 | 9.462 |
1.1.2.5 | Đo thủy âm trên tàu | km | MDDLL-II-TB | 717.985 |
| 8.792 | 2.431 |
| 74.206 | 67.082 | 803.414 | 200.853 | 1.004.267 | 1.070.791 | 10.646 |
1.1.2.5 | Đo thủy âm trên tàu | km | MDDLL-II-PT | 820.482 |
| 8.792 | 2.772 |
| 84.594 | 76.473 | 916.640 | 229.160 | 1.145.801 | 1.221.778 | 12.166 |
1.1.2.5 | Đo thủy âm trên tàu | km | MDDLL-III-DG | 734.063 |
| 8.792 | 2.480 |
| 75.690 | 68.423 | 821.025 | 205.256 | 1.026.281 | 1.094.155 | 10.884 |
1.1.2.5 | Đo thủy âm trên tàu | km | MDDLL-III-TB | 826.009 |
| 8.792 | 2.796 |
| 85.336 | 77.144 | 922.934 | 230.733 | 1.153.667 | 1.230.319 | 12.248 |
1.1.2.5 | Đo thủy âm trên tàu | km | MDDLL-III-PT | 944.082 |
| 8.792 | 3.185 |
| 97.209 | 87.877 | 1.053.269 | 263.317 | 1.316.586 | 1.404.042 | 13.999 |
1.1.2.5 | Đo thủy âm trên tàu | km | MDDLL-IV-DG | 830.531 |
| 8.792 | 2.820 |
| 86.078 | 77.815 | 928.222 | 232.055 | 1.160.277 | 1.237.605 | 12.315 |
1.1.2.5 | Đo thủy âm trên tàu | km | MDDLL-IV-TB | 934.536 |
| 8.792 | 3.161 |
| 96.467 | 87.206 | 1.042.956 | 260.739 | 1.303.695 | 1.390.475 | 13.857 |
1.1.2.5 | Đo thủy âm trên tàu | km | MDDLL-IV-PT | 1.068.184 |
| 8.792 | 3.623 |
| 110.566 | 99.952 | 1.191.166 | 297.791 | 1.488.957 | 1.588.567 | 15.839 |
1.1.3 | Đo tại trạm trên bờ | trạm | KKC | 34.814.372 |
| 316.670 | 30.248 |
|
| 236.861 | 35.161.289 | 8.790.322 | 43.951.612 | 44.181.349 | 447.000 |
1.2 | Tháo - lắp thiết bị địa vật lý biến trên tàu khảo sát | ||||||||||||||
1.2.1 | Tổ hợp đo địa chấn | lần tháo lắp | KKC | 40.044.190 | 1.653.662 | 1.571.432 | 82.229 |
|
| 1.420 | 41.697.852 | 10.424.463 | 52.122.315 | 51.936.018 | 629.238 |
1.2.2 | Tổ hợp đo sonar quét sườn | lần tháo lắp | KKC | 19.315.987 | 1.501.025 | 1.453.064 | 47.961 |
|
| 828 | 20.817.012 | 5.204.253 | 26.021.265 | 25.851.640 | 269.232 |
1.2.3 | Tổ hợp đo trọng lực boong tàu | lần tháo lắp | KKC | 16.835.233 | 1.487.321 | 1.453.064 | 34.257 |
|
| 592 | 18.322.554 | 4.580.639 | 22.903.193 | 22.734.856 | 209.746 |
1.2.4 | Tổ hợp đo từ biển trên tàu | lần tháo lắp | KKC | 9.369.550 | 1.832.750 | 1.815.606 | 17.143 |
|
| 296 | 11.202.300 | 2.800.575 | 14.002.874 | 13.794.946 | 143.269 |
1.2.5 | Tổ hợp đo thủy âm | lần tháo lắp | KKC | 22.477.195 | 1.501.160 | 1.453.199 | 47.961 |
|
| 828 | 23.978.355 | 5.994.589 | 29.972.944 | 29.803.304 | 335.594 |
1.3 | Trong phòng | ||||||||||||||
1.3.1 | Văn phòng trước thực địa và chuẩn bị thi công | ||||||||||||||
1.3.1.1 | Đo địa chấn | km | KKC | 57.747 |
| 1.807 | 138 | 1.865 |
| 170 | 61.558 | 9.234 | 70.791 | 70.496 | 925 |
1.3.1.2 | Đo sonar quét sườn | km | KKC | 68.066 |
| 2.490 | 115 | 1.554 |
| 141 | 72.225 | 10.834 | 83.059 | 82.710 | 1.079 |
1.3.1.3 | Đo trọng lực boong tàu | km | KKC | 68.066 |
| 424 | 138 | 1.865 |
| 170 | 70.494 | 10.574 | 81.068 | 80.917 | 1.079 |
1.3.1.4 | Đo từ biển | km | KKC | 32.518 |
| 1.234 | 46 | 622 |
| 57 | 34.420 | 5.163 | 39.583 | 39.418 | 462 |
1.3.1.5 | Đo thủy âm | km | KKC | 68.066 |
| 1.234 | 115 | 1.554 |
| 141 | 70.970 | 10.645 | 81.615 | 81.397 | 1.079 |
1.3.2 | Văn phòng thực địa | ||||||||||||||
1.3.2.1 | Đo địa chấn | km | KKC | 151.413 |
| 743 | 184 | 2.488 |
| 226 | 154.829 | 38.707 | 193.536 | 193.296 | 1.907 |
1.3.2.2 | Đo sonar quét sườn | km | KKC | 118.503 |
| 457 | 123 | 1.659 |
| 151 | 120.741 | 30.185 | 150.926 | 150.771 | 1.430 |
1.3.2.3 | Đo trọng lực boong tàu | km | KKC | 110.840 |
| 234 | 154 | 2.074 |
| 189 | 113.301 | 28.325 | 141.626 | 141.471 | 1.430 |
1.3.2.4 | Đo từ biển | km | KKC | 56.584 |
| 791 | 61 | 829 |
| 75 | 58.266 | 14.567 | 72.833 | 72.691 | 715 |
1.3.2.5 | Đo thủy âm | km | KKC | 112.003 |
| 791 | 123 | 1.659 |
| 151 | 114.576 | 28.644 | 143.220 | 143.027 | 1.430 |
1.3.3 | Văn phòng sau thực địa và báo cáo kết quả hằng năm | ||||||||||||||
1.3.3.1 | Bản đồ dự báo triển vọng khí hydrate theo tài liệu địa vật lý | ||||||||||||||
1.3.3.1.1 | Sơ đồ phân bố các điểm thoát khí theo tài liệu sonar | km | KKC | 107.026 |
| 3.113 | 376 | 5.081 |
| 462 | 115.595 | 17.339 | 132.935 | 132.319 | 2.086 |
1.3.3.1.2 | Sơ đồ phân bố các điểm thoát khí theo tài liệu thủy âm | km | KKC | 101.606 |
| 3.113 | 376 | 5.081 |
| 462 | 110.175 | 16.526 | 126.702 | 126.086 | 1.669 |
1.3.3.1.3 | Sơ đồ phân bố các mặt BSR theo tài liệu địa chấn độ phân giải cao | km | KKC | 121.350 |
| 2.288 | 752 | 10.162 |
| 924 | 134.551 | 20.183 | 154.734 | 153.914 | 2.086 |
1.3.3.2 | Bản đồ cấu trúc địa chất và dự báo triển vọng khoáng sản theo tài liệu địa vật lý | ||||||||||||||
1.3.3.2.1 | Bản đồ hình thái cấu tạo đáy các tập địa chấn | km | KKC | 89.085 |
| 2.288 | 752 | 10.162 |
| 924 | 102.287 | 15.343 | 117.630 | 116.810 | 1.669 |
1.3.3.2.2 | Bản đồ đẳng dày các tập địa chấn | km | KKC | 68.476 |
| 2.288 | 752 | 10.162 |
| 924 | 81.678 | 12.252 | 93.929 | 93.109 | 1.252 |
1.3.3.2.3 | Sơ đồ tướng địa chấn trong trầm tích Đệ tứ | km | KKC | 136.755 |
| 2.288 | 752 | 10.162 |
| 924 | 149.957 | 22.494 | 172.451 | 171.630 | 2.503 |
1.3.3.2.4 | Sơ đồ cổ địa lý tướng đá trong trầm tích Đệ tứ | km | KKC | 119.598 |
| 2.288 | 752 | 10.162 |
| 924 | 132.800 | 19.920 | 152.720 | 151.899 | 2.086 |
1.3.3.2.5 | Sơ đồ đặc điểm đáy biển theo tài liệu thủy âm | km | KKC | 117.846 |
| 3.113 | 376 | 5.081 |
| 462 | 126.416 | 18.962 | 145.378 | 144.762 | 2.086 |
1.3.3.3 | Bản đồ trường từ tổng T | km | KKC | 101.606 |
| 1.444 | 323 | 4.355 |
| 396 | 107.727 | 16.159 | 123.886 | 123.486 | 1.669 |
1.3.3.4 | Bản đồ dị thường từ ΔTa | km | KKC | 101.606 |
| 1.444 | 323 | 4.355 |
| 396 | 107.727 | 16.159 | 123.886 | 123.486 | 1.669 |
1.3.3.5 | Bản đồ dị thường trọng lực Bugher | km | KKC | 119.598 |
| 538 | 323 | 4.355 |
| 396 | 124.814 | 18.722 | 143.536 | 143.230 | 2.086 |
1.3.3.6 | Bản đồ dị thường trọng lực khoảng không tự do | km | KKC | 119.598 |
| 538 | 323 | 4.355 |
| 396 | 124.814 | 18.722 | 143.536 | 143.230 | 2.086 |
1.3.4 | Văn phòng báo cáo tổng kết các chuyên đề | ||||||||||||||
1.3.4.1 | Bản đồ dự báo triển vọng khí hydrate theo tài liệu địa vật lý | ||||||||||||||
1.3.4.1.1 | Sơ đồ phân bố các điểm thoát khí theo tài liệu sonar | km | KKC | 27.926 |
| 3.113 | 75 | 1.016 |
| 92 | 32.130 | 4.820 | 36.950 | 36.566 | 417 |
1.3.4.1.2 | Sơ đồ phân bố các điểm thoát khí theo tài liệu thủy âm | km | KKC | 27.926 |
| 3.113 | 75 | 1.016 |
| 92 | 32.130 | 4.820 | 36.950 | 36.566 | 417 |
1.3.4.1.3 | Sơ đồ phân bố các mặt BSR theo tài liệu địa chấn độ phân giải cao | km | KKC | 47.814 |
| 2.288 | 150 | 2.032 |
| 185 | 52.285 | 7.843 | 60.128 | 59.772 | 834 |
1.3.4.2 | Bản đồ cấu trúc địa chất và dự báo triển vọng khoáng sản theo tài liệu địa vật lý | ||||||||||||||
1.3.4.2.1 | Bản đồ hình thái cấu tạo đáy các tập địa chấn | km | KKC | 38.746 |
| 2.288 | 150 | 2.032 |
| 185 | 43.217 | 6.483 | 49.699 | 49.344 | 834 |
1.3.4.2.2 | Bản đồ đẳng dày các tập địa chấn | km | KKC | 38.746 |
| 2.288 | 150 | 2.032 |
| 185 | 43.217 | 6.483 | 49.699 | 49.344 | 834 |
1.3.4.2.3 | Sơ đồ tướng địa chấn trong trầm tích Đệ tứ | km | KKC | 36.015 |
| 2.288 | 150 | 2.032 |
| 185 | 40.486 | 6.073 | 46.559 | 46.203 | 834 |
1.3.4.2.4 | Sơ đồ cổ địa lý tướng đá trong trầm tích Đệ tứ | km | KKC | 38.746 |
| 2.288 | 150 | 2.032 |
| 185 | 43.217 | 6.483 | 49.699 | 49.344 | 834 |
1.3.4.2.5 | Sơ đồ đặc điểm đáy biển theo tài liệu thủy âm | km | KKC | 38.746 |
| 3.113 | 75 | 1.016 |
| 92 | 42.950 | 6.443 | 49.393 | 49.009 | 834 |
1.3.4.3 | Bản đồ trường từ tổng T | km | KKC | 27.926 |
| 1.444 | 65 | 871 |
| 79 | 30.305 | 4.546 | 34.851 | 34.650 | 417 |
1.3.4.4 | Bản đồ dị thường từ ΔTa | km | KKC | 27.926 |
| 1.444 | 65 | 871 |
| 79 | 30.305 | 4.546 | 34.851 | 34.650 | 417 |
1.3.4.5 | Bản đồ dị thường trọng lực Bugher | km | KKC | 27.926 |
| 538 | 65 | 871 |
| 79 | 29.400 | 4.410 | 33.810 | 33.704 | 417 |
1.3.4.6 | Bản đồ dị thường trọng lực khoảng không tự do | km | KKC | 27.926 |
| 538 | 65 | 871 |
| 79 | 29.400 | 4.410 | 33.810 | 33.704 | 417 |
ĐƠN GIÁ CÔNG TÁC TRẮC ĐỊA PHỤC VỤ ĐIỀU TRA ĐỊA CHẤT VÀ ĐỊA VẬT LÝ BIỂN SÂU
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-BTNMT ngày tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Mức lương cơ sở: 1490000 đồng/tháng | Số ngày làm việc: 26 ngày | Đơn vị tính: Đồng |
TT | Tên sản phẩm | ĐVT | KK | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá (Ko KH) | Đơn giá (Có KH) | Phụ cấp khu vực I | |||||||
Chi phí nhân công | Vật liệu | Công cụ, dụng cụ | Năng lượng | Nhiên liệu | Khấu hao TSCĐ | Tổng CP trực tiếp | |||||||||
LĐKT | LĐPT | ||||||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8)= 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 | (9) | (10)= 8+9 |
| |||||
1 | TRẮC ĐỊA PHỤC VỤ ĐỊA CHẤT BIẾN | ||||||||||||||
1.1 | Ngoài trời | ||||||||||||||
1.1.1 | Điều tra diện tích theo mạng lưới thiết kế | ||||||||||||||
1.1.1.1 | Mức độ đi lại loại 1 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 0 đến 100km) | điểm | DSTC-300-1000m-DG | 3.271.084 |
| 17.685 | 2.953 |
| 9.485 | 5.827 | 3.301.207 | 825.302 | 4.126.509 | 4.131.181 | 45.614 |
1.1.1.1 | Mức độ đi lại loại 1 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 0 đến 100km) | điểm | DSTC-300-1000m-TB | 3.604.789 |
| 17.685 | 3.245 |
| 10.423 | 6.403 | 3.636.142 | 909.035 | 4.545.177 | 4.550.364 | 50.267 |
1.1.1.1 | Mức độ đi lại loại 1 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 0 đến 100km) | điểm | DSTC-300-1000m-PT | 4.071.852 |
| 17.685 | 3.667 |
| 11.778 | 7.236 | 4.104.981 | 1.026.245 | 5.131.227 | 5.137.158 | 56.780 |
1.1.1.1 | Mức độ đi lại loại 1 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 0 đến 100km) | điểm | DSTC-1000-1500m-DG | 4.530.901 |
| 17.685 | 4.089 |
| 13.133 | 8.068 | 4.565.807 | 1.141.452 | 5.707.259 | 5.713.934 | 63.182 |
1.1.1.1 | Mức độ đi lại loại 1 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 0 đến 100km) | điểm | DSTC-1000-1500m-TB | 5.009.060 |
| 17.685 | 4.510 |
| 14.488 | 8.901 | 5.045.743 | 1.261.436 | 6.307.179 | 6.314.598 | 69.849 |
1.1.1.1 | Mức độ đi lại loại 1 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 0 đến 100km) | điểm | DSTC-1000-1500m-PT | 5.678.318 |
| 17.685 | 5.127 |
| 16.468 | 10.117 | 5.717.598 | 1.429.400 | 7.146.998 | 7.155.504 | 79.182 |
1.1.1.1 | Mức độ đi lại loại 1 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 0 đến 100km) | điểm | DSTC-1500-2000m-DG | 5.580.714 |
| 17.685 | 5.030 |
| 16.155 | 9.925 | 5.619.584 | 1.404.896 | 7.024.480 | 7.032.815 | 77.821 |
1.1.1.1 | Mức độ đi lại loại 1 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 0 đến 100km) | điểm | DSTC-1500-2000m-TB | 6.179.286 |
| 17.685 | 5.549 |
| 17.823 | 10.950 | 6.220.343 | 1.555.086 | 7.775.428 | 7.784.679 | 86.168 |
1.1.1.1 | Mức độ đi lại loại 1 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 0 đến 100km) | điểm | DSTC-1500-2000m-PT | 7.017.040 |
| 17.685 | 6.328 |
| 20.325 | 12.487 | 7.061.377 | 1.765.344 | 8.826.722 | 8.837.346 | 97.850 |
1.1.1.1 | Mức độ đi lại loại 1 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 0 đến 100km) | điểm | DSTC-2000-2500m-DG | 6.630.732 |
| 17.685 | 5.971 |
| 19.178 | 11.782 | 6.673.566 | 1.668.391 | 8.341.957 | 8.351.952 | 92.463 |
1.1.1.1 | Mức độ đi lại loại 1 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 0 đến 100km) | điểm | DSTC-2000-2500m-TB | 7.349.512 |
| 17.685 | 6.620 |
| 21.263 | 13.063 | 7.395.079 | 1.848.770 | 9.243.849 | 9.254.988 | 102.486 |
1.1.1.1 | Mức độ đi lại loại 1 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 0 đến 100km) | điểm | DSTC-2000-2500m-PT | 8.355.557 |
| 17.685 | 7.528 |
| 24.181 | 14.856 | 8.404.951 | 2.101.238 | 10.506.189 | 10.518.931 | 116.515 |
1.1.1.2 | Mức độ đi lại loại 2 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 100 đến 200km) | điểm | DSTC-300-1000m-DG | 3.565.542 |
| 17.685 | 3.212 |
| 10.319 | 6.339 | 3.596.758 | 899.189 | 4.495.947 | 4.501.076 | 49.720 |
1.1.1.2 | Mức độ đi lại loại 2 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 100 đến 200km) | điểm | DSTC-300-1000m-TB | 3.929.247 |
| 17.685 | 3.537 |
| 11.361 | 6.979 | 3.961.829 | 990.457 | 4.952.287 | 4.957.989 | 54.792 |
1.1.1.2 | Mức độ đi lại loại 2 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 100 đến 200km) | điểm | DSTC-300-1000m-PT | 4.438.228 |
| 17.685 | 3.991 |
| 12.820 | 7.876 | 4.472.724 | 1.118.181 | 5.590.906 | 5.597.409 | 61.889 |
1.1.1.2 | Mức độ đi lại loại 2 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 100 đến 200km) | điểm | DSTC-1000-1500m-DG | 4.938.785 |
| 17.685 | 4.446 |
| 14.279 | 8.772 | 4.975.195 | 1.243.799 | 6.218.993 | 6.226.297 | 68.870 |
1.1.1.2 | Mức độ đi lại loại 2 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 100 đến 200km) | điểm | DSTC-1000-1500m-TB | 5.459.890 |
| 17.685 | 4.900 |
| 15.739 | 9.669 | 5.498.213 | 1.374.553 | 6.872.766 | 6.880.872 | 76.136 |
1.1.1.2 | Mức độ đi lại loại 2 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 100 đến 200km) | điểm | DSTC-1000-1500m-PT | 6.189.354 |
| 17.685 | 5.581 |
| 17.927 | 11.013 | 6.230.548 | 1.557.637 | 7.788.185 | 7.797.493 | 86.308 |
1.1.1.2 | Mức độ đi lại loại 2 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 100 đến 200km) | điểm | DSTC-1500-2000m-DG | 6.082.914 |
| 17.685 | 5.484 |
| 17.615 | 10.821 | 6.123.698 | 1.530.924 | 7.654.622 | 7.663.758 | 84.824 |
1.1.1.2 | Mức độ đi lại loại 2 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 100 đến 200km) | điểm | DSTC-1500-2000m-TB | 6.735.323 |
| 17.685 | 6.068 |
| 19.491 | 11.974 | 6.778.567 | 1.694.642 | 8.473.208 | 8.483.374 | 93.922 |
1.1.1.2 | Mức độ đi lại loại 2 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 100 đến 200km) | điểm | DSTC-1500-2000m-PT | 7.648.490 |
| 17.685 | 6.879 |
| 22.096 | 13.575 | 7.695.150 | 1.923.788 | 9.618.938 | 9.630.535 | 106.655 |
1.1.1.2 | Mức độ đi lại loại 2 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 100 đến 200km) | điểm | DSTC-2000-2500m-DG | 7.227.455 |
| 17.685 | 6.490 |
| 20.846 | 12.806 | 7.272.475 | 1.818.119 | 9.090.594 | 9.101.504 | 100.784 |
1.1.1.2 | Mức độ đi lại loại 2 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 100 đến 200km) | điểm | DSTC-2000-2500m-TB | 8.010.962 |
| 17.685 | 7.204 |
| 23.139 | 14.215 | 8.058.989 | 2.014.747 | 10.073.736 | 10.085.906 | 111.710 |
1.1.1.2 | Mức độ đi lại loại 2 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 100 đến 200km) | điểm | DSTC-2000-2500m-PT | 9.107.625 |
| 17.685 | 8.210 |
| 26.370 | 16.200 | 9.159.889 | 2.289.972 | 11.449.861 | 11.463.805 | 127.002 |
1.1.1.3 | Mức độ đi lại loại 3 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 200 đến 300km) | điểm | DSTC-300-1000m-DG | 3.892.671 |
| 17.685 | 3.505 |
| 11.257 | 6.916 | 3.925.117 | 981.279 | 4.906.396 | 4.912.041 | 54.282 |
1.1.1.3 | Mức độ đi lại loại 3 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 200 đến 300km) | điểm | DSTC-300-1000m-TB | 4.289.664 |
| 17.685 | 3.861 |
| 12.403 | 7.620 | 4.323.613 | 1.080.903 | 5.404.517 | 5.410.791 | 59.818 |
1.1.1.3 | Mức độ đi lại loại 3 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 200 đến 300km) | điểm | DSTC-300-1000m-PT | 4.845.495 |
| 17.685 | 4.348 |
| 13.967 | 8.581 | 4.881.495 | 1.220.374 | 6.101.869 | 6.109.002 | 67.569 |
1.1.1.3 | Mức độ đi lại loại 3 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 200 đến 300km) | điểm | DSTC-1000-1500m-DG | 5.391.875 |
| 17.685 | 4.867 |
| 15.634 | 9.605 | 5.430.061 | 1.357.515 | 6.787.577 | 6.795.626 | 75.188 |
1.1.1.3 | Mức độ đi lại loại 3 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 200 đến 300km) | điểm | DSTC-1000-1500m-TB | 5.960.857 |
| 17.685 | 5.354 |
| 17.198 | 10.566 | 6.001.094 | 1.500.274 | 7.501.368 | 7.510.275 | 83.122 |
1.1.1.3 | Mức độ đi lại loại 3 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 200 đến 300km) | điểm | DSTC-1000-1500m-PT | 6.757.104 |
| 17.685 | 6.068 |
| 19.491 | 11.974 | 6.800.348 | 1.700.087 | 8.500.435 | 8.510.601 | 94.225 |
1.1.1.3 | Mức độ đi lại loại 3 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 200 đến 300km) | điểm | DSTC-1500-2000m-DG | 6.641.006 |
| 17.685 | 5.971 |
| 19.178 | 11.782 | 6.683.840 | 1.670.960 | 8.354.800 | 8.364.795 | 92.606 |
1.1.1.3 | Mức độ đi lại loại 3 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 200 đến 300km) | điểm | DSTC-1500-2000m-TB | 7.353.416 |
| 17.685 | 6.620 |
| 21.263 | 13.063 | 7.398.983 | 1.849.746 | 9.248.729 | 9.259.868 | 102.541 |
1.1.1.3 | Mức độ đi lại loại 3 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 200 đến 300km) | điểm | DSTC-1500-2000m-PT | 8.350.214 |
| 17.685 | 7.528 |
| 24.181 | 14.856 | 8.399.608 | 2.099.902 | 10.499.510 | 10.512.253 | 116.441 |
1.1.1.3 | Mức độ đi lại loại 3 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 200 đến 300km) | điểm | DSTC-2000-2500m-DG | 7.890.549 |
| 17.685 | 7.106 |
| 22.826 | 14.023 | 7.938.166 | 1.984.541 | 9.922.707 | 9.934.706 | 110.031 |
1.1.1.3 | Mức độ đi lại loại 3 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 200 đến 300km) | điểm | DSTC-2000-2500m-TB | 8.745.974 |
| 17.685 | 7.885 |
| 25.328 | 15.560 | 8.796.872 | 2.199.218 | 10.996.090 | 11.009.462 | 121.959 |
1.1.1.3 | Mức độ đi lại loại 3 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 200 đến 300km) | điểm | DSTC-2000-2500m-PT | 9.943.119 |
| 17.685 | 8.956 |
| 28.767 | 17.673 | 9.998.527 | 2.499.632 | 12.498.158 | 12.513.419 | 138.653 |
1.1.1.4 | Mức độ đi lại loại 4 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS lớn hơn 300km) | điểm | DSTC-300-1000m-DG | 4.186.922 |
| 17.685 | 3.764 |
| 12.091 | 7.428 | 4.220.462 | 1.055.115 | 5.275.577 | 5.281.680 | 58.385 |
1.1.1.4 | Mức độ đi lại loại 4 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS lớn hơn 300km) | điểm | DSTC-300-1000m-TB | 4.614.122 |
| 17.685 | 4.153 |
| 13.341 | 8.196 | 4.649.301 | 1.162.325 | 5.811.627 | 5.818.416 | 64.342 |
1.1.1.4 | Mức độ đi lại loại 4 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS lớn hơn 300km) | điểm | DSTC-300-1000m-PT | 5.211.872 |
| 17.685 | 4.705 |
| 15.113 | 9.285 | 5.249.375 | 1.312.344 | 6.561.719 | 6.569.481 | 72.678 |
1.1.1.4 | Mức độ đi lại loại 4 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS lớn hơn 300km) | điểm | DSTC-1000-1500m-DG | 5.799.553 |
| 17.685 | 5.224 |
| 16.781 | 10.309 | 5.839.243 | 1.459.811 | 7.299.054 | 7.307.732 | 80.873 |
1.1.1.4 | Mức độ đi lại loại 4 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS lớn hơn 300km) | điểm | DSTC-1000-1500m-TB | 6.411.687 |
| 17.685 | 5.776 |
| 18.553 | 11.398 | 6.453.701 | 1.613.425 | 8.067.126 | 8.076.777 | 89.409 |
1.1.1.4 | Mức độ đi lại loại 4 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS lớn hơn 300km) | điểm | DSTC-1000-1500m-PT | 7.268.346 |
| 17.685 | 6.555 |
| 21.054 | 12.935 | 7.313.640 | 1.828.410 | 9.142.050 | 9.153.075 | 101.354 |
1.1.1.4 | Mức độ đi lại loại 4 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS lớn hơn 300km) | điểm | DSTC-1500-2000m-DG | 7.143.412 |
| 17.685 | 6.425 |
| 20.637 | 12.679 | 7.188.159 | 1.797.040 | 8.985.199 | 8.995.995 | 99.612 |
1.1.1.4 | Mức độ đi lại loại 4 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS lớn hơn 300km) | điểm | DSTC-1500-2000m-TB | 7.909.453 |
| 17.685 | 7.106 |
| 22.826 | 14.023 | 7.957.070 | 1.989.268 | 9.946.338 | 9.958.336 | 110.294 |
1.1.1.4 | Mức độ đi lại loại 4 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS lớn hơn 300km) | điểm | DSTC-1500-2000m-PT | 8.981.869 |
| 17.685 | 8.080 |
| 25.953 | 15.944 | 9.033.587 | 2.258.397 | 11.291.983 | 11.305.699 | 125.249 |
1.1.1.4 | Mức độ đi lại loại 4 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS lớn hơn 300km) | điểm | DSTC-2000-2500m-DG | 8.487.271 |
| 17.685 | 7.626 |
| 24.494 | 15.048 | 8.537.076 | 2.134.269 | 10.671.344 | 10.684.258 | 118.352 |
1.1.1.4 | Mức độ đi lại loại 4 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS lớn hơn 300km) | điểm | DSTC-2000-2500m-TB | 9.407.424 |
| 17.685 | 8.469 |
| 27.204 | 16.713 | 9.460.782 | 2.365.196 | 11.825.978 | 11.840.380 | 131.183 |
1.1.1.4 | Mức độ đi lại loại 4 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS lớn hơn 300km) | điểm | DSTC-2000-2500m-PT | 10.695.186 |
| 17.685 | 9.637 |
| 30.956 | 19.018 | 10.753.465 | 2.688.366 | 13.441.831 | 13.458.294 | 149.140 |
1.1.2 | Điều tra bổ sung | ||||||||||||||
1.1.2.1 | Mức độ đi lại loại 1 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 0 đến 100km) | điểm | DSTC-300-1000m-DG | 3.107.520 |
| 17.685 | 2.791 |
| 8.964 | 5.507 | 3.136.959 | 784.240 | 3.921.199 | 3.925.585 | 43.333 |
1.1.2.1 | Mức độ đi lại loại 1 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 0 đến 100km) | điểm | DSTC-300-1000m-TB | 3.424.580 |
| 17.685 | 3.083 |
| 9.902 | 6.083 | 3.455.250 | 863.812 | 4.319.062 | 4.323.963 | 47.755 |
1.1.2.1 | Mức độ đi lại loại 1 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 0 đến 100km) | điểm | DSTC-300-1000m-PT | 3.868.424 |
| 17.685 | 3.472 |
| 11.152 | 6.852 | 3.900.733 | 975.183 | 4.875.916 | 4.881.504 | 53.944 |
1.1.2.1 | Mức độ đi lại loại 1 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 0 đến 100km) | điểm | DSTC-1000-1500m-DG | 4.304.459 |
| 17.685 | 3.861 |
| 12.403 | 7.620 | 4.338.408 | 1.084.602 | 5.423.010 | 5.429.285 | 60.024 |
1.1.2.1 | Mức độ đi lại loại 1 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 0 đến 100km) | điểm | DSTC-1000-1500m-TB | 4.758.576 |
| 17.685 | 4.283 |
| 13.758 | 8.452 | 4.794.303 | 1.198.576 | 5.992.878 | 5.999.897 | 66.357 |
1.1.2.1 | Mức độ đi lại loại 1 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 0 đến 100km) | điểm | DSTC-1000-1500m-PT | 5.394.341 |
| 17.685 | 4.867 |
| 15.634 | 9.605 | 5.432.527 | 1.358.132 | 6.790.659 | 6.798.708 | 75.222 |
1.1.2.1 | Mức độ đi lại loại 1 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 0 đến 100km) | điểm | DSTC-1500-2000m-DG | 5.301.873 |
| 17.685 | 4.770 |
| 15.322 | 9.413 | 5.339.650 | 1.334.912 | 6.674.562 | 6.682.439 | 73.933 |
1.1.2.1 | Mức độ đi lại loại 1 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 0 đến 100km) | điểm | DSTC-1500-2000m-TB | 5.870.239 |
| 17.685 | 5.289 |
| 16.989 | 10.438 | 5.910.203 | 1.477.551 | 7.387.754 | 7.396.546 | 81.858 |
1.1.2.1 | Mức độ đi lại loại 1 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 0 đến 100km) | điểm | DSTC-1500-2000m-PT | 6.666.075 |
| 17.685 | 6.003 |
| 19.282 | 11.846 | 6.709.046 | 1.677.261 | 8.386.307 | 8.396.359 | 92.956 |
1.1.2.1 | Mức độ đi lại loại 1 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 0 đến 100km) | điểm | DSTC-2000-2500m-DG | 6.299.082 |
| 17.685 | 5.679 |
| 18.240 | 11.206 | 6.340.686 | 1.585.172 | 7.925.858 | 7.935.337 | 87.838 |
1.1.2.1 | Mức độ đi lại loại 1 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 0 đến 100km) | điểm | DSTC-2000-2500m-TB | 6.981.903 |
| 17.685 | 6.295 |
| 20.220 | 12.423 | 7.026.103 | 1.756.526 | 8.782.629 | 8.793.196 | 97.360 |
1.1.2.1 | Mức độ đi lại loại 1 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 0 đến 100km) | điểm | DSTC-2000-2500m-PT | 7.937.810 |
| 17.685 | 7.139 |
| 22.930 | 14.087 | 7.985.564 | 1.996.391 | 9.981.955 | 9.994.010 | 110.690 |
1.1.2.2 | Mức độ đi lại loại 2 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 100 đến 200km) | điểm | DSTC-300-1000m-DG | 3.387.182 |
| 17.685 | 3.050 |
| 9.797 | 6.019 | 3.417.715 | 854.429 | 4.272.144 | 4.276.987 | 47.233 |
1.1.2.2 | Mức độ đi lại loại 2 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 100 đến 200km) | điểm | DSTC-300-1000m-TB | 3.732.805 |
| 17.685 | 3.375 |
| 10.840 | 6.660 | 3.764.704 | 941.176 | 4.705.880 | 4.711.296 | 52.053 |
1.1.2.2 | Mức độ đi lại loại 2 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 100 đến 200km) | điểm | DSTC-300-1000m-PT | 4.216.512 |
| 17.685 | 3.797 |
| 12.195 | 7.492 | 4.250.188 | 1.062.547 | 5.312.735 | 5.318.895 | 58.798 |
1.1.2.2 | Mức độ đi lại loại 2 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 100 đến 200km) | điểm | DSTC-1000-1500m-DG | 4.691.794 |
| 17.685 | 4.218 |
| 13.550 | 8.324 | 4.727.247 | 1.181.812 | 5.909.059 | 5.915.963 | 65.425 |
1.1.2.2 | Mức độ đi lại loại 2 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 100 đến 200km) | điểm | DSTC-1000-1500m-TB | 5.186.803 |
| 17.685 | 4.673 |
| 15.009 | 9.221 | 5.224.169 | 1.306.042 | 6.530.212 | 6.537.917 | 72.328 |
1.1.2.2 | Mức độ đi lại loại 2 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 100 đến 200km) | điểm | DSTC-1000-1500m-PT | 5.879.897 |
| 17.685 | 5.289 |
| 16.989 | 10.438 | 5.919.861 | 1.479.965 | 7.399.826 | 7.408.618 | 81.993 |
1.1.2.2 | Mức độ đi lại loại 2 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 100 đến 200km) | điểm | DSTC-1500-2000m-DG | 5.779.005 |
| 17.685 | 5.192 |
| 16.677 | 10.245 | 5.818.558 | 1.454.640 | 7.273.198 | 7.281.819 | 80.586 |
1.1.2.2 | Mức độ đi lại loại 2 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 100 đến 200km) | điểm | DSTC-1500-2000m-TB | 6.398.536 |
| 17.685 | 5.776 |
| 18.553 | 11.398 | 6.440.550 | 1.610.137 | 8.050.687 | 8.060.339 | 89.225 |
1.1.2.2 | Mức độ đi lại loại 2 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 100 đến 200km) | điểm | DSTC-1500-2000m-PT | 7.266.086 |
| 17.685 | 6.555 |
| 21.054 | 12.935 | 7.311.380 | 1.827.845 | 9.139.224 | 9.150.249 | 101.323 |
1.1.2.2 | Mức độ đi lại loại 2 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 100 đến 200km) | điểm | DSTC-2000-2500m-DG | 6.866.010 |
| 17.685 | 6.165 |
| 19.803 | 12.166 | 6.909.664 | 1.727.416 | 8.637.080 | 8.647.418 | 95.744 |
1.1.2.2 | Mức độ đi lại loại 2 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 100 đến 200km) | điểm | DSTC-2000-2500m-TB | 7.610.270 |
| 17.685 | 6.847 |
| 21.992 | 13.511 | 7.656.794 | 1.914.198 | 9.570.992 | 9.582.532 | 106.122 |
1.1.2.2 | Mức độ đi lại loại 2 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 100 đến 200km) | điểm | DSTC-2000-2500m-PT | 8.652.274 |
| 17.685 | 7.788 |
| 25.015 | 15.368 | 8.702.762 | 2.175.690 | 10.878.452 | 10.891.652 | 120.653 |
1.1.2.3 | Mức độ đi lại loại 3 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 200 đến 300km) | điểm | DSTC-300-1000m-DG | 3.697.873 |
| 17.685 | 3.342 |
| 10.736 | 6.595 | 3.729.636 | 932.409 | 4.662.044 | 4.667.403 | 51.565 |
1.1.2.3 | Mức độ đi lại loại 3 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 200 đến 300km) | điểm | DSTC-300-1000m-TB | 4.075.345 |
| 17.685 | 3.667 |
| 11.778 | 7.236 | 4.108.475 | 1.027.119 | 5.135.593 | 5.141.524 | 56.829 |
1.1.2.3 | Mức độ đi lại loại 3 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 200 đến 300km) | điểm | DSTC-300-1000m-PT | 4.603.436 |
| 17.685 | 4.153 |
| 13.341 | 8.196 | 4.638.616 | 1.159.654 | 5.798.270 | 5.805.060 | 64.193 |
1.1.2.3 | Mức độ đi lại loại 3 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 200 đến 300km) | điểm | DSTC-1000-1500m-DG | 5.122.281 |
| 17.685 | 4.608 |
| 14.800 | 9.093 | 5.159.374 | 1.289.844 | 6.449.218 | 6.456.809 | 71.428 |
1.1.2.3 | Mức độ đi lại loại 3 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 200 đến 300km) | điểm | DSTC-1000-1500m-TB | 5.662.701 |
| 17.685 | 5.095 |
| 16.364 | 10.053 | 5.701.845 | 1.425.461 | 7.127.306 | 7.135.755 | 78.964 |
1.1.2.3 | Mức độ đi lại loại 3 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 200 đến 300km) | điểm | DSTC-1000-1500m-PT | 6.419.290 |
| 17.685 | 5.776 |
| 18.553 | 11.398 | 6.461.304 | 1.615.326 | 8.076.630 | 8.086.281 | 89.515 |
1.1.2.3 | Mức độ đi lại loại 3 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 200 đến 300km) | điểm | DSTC-1500-2000m-DG | 6.309.151 |
| 17.685 | 5.679 |
| 18.240 | 11.206 | 6.350.755 | 1.587.689 | 7.938.443 | 7.947.923 | 87.979 |
1.1.2.3 | Mức độ đi lại loại 3 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 200 đến 300km) | điểm | DSTC-1500-2000m-TB | 6.985.601 |
| 17.685 | 6.295 |
| 20.220 | 12.423 | 7.029.802 | 1.757.450 | 8.787.252 | 8.797.819 | 97.412 |
1.1.2.3 | Mức độ đi lại loại 3 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 200 đến 300km) | điểm | DSTC-1500-2000m-PT | 7.932.673 |
| 17.685 | 7.139 |
| 22.930 | 14.087 | 7.980.427 | 1.995.107 | 9.975.533 | 9.987.589 | 110.618 |
1.1.2.3 | Mức độ đi lại loại 3 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 200 đến 300km) | điểm | DSTC-2000-2500m-DG | 7.495.816 |
| 17.685 | 6.749 |
| 21.680 | 13.319 | 7.541.930 | 1.885.482 | 9.427.412 | 9.438.781 | 104.526 |
1.1.2.3 | Mức độ đi lại loại 3 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 200 đến 300km) | điểm | DSTC-2000-2500m-TB | 8.308.501 |
| 17.685 | 7.463 |
| 23.973 | 14.728 | 8.357.622 | 2.089.405 | 10.447.027 | 10.459.655 | 115.859 |
1.1.2.3 | Mức độ đi lại loại 3 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS từ 200 đến 300km) | điểm | DSTC-2000-2500m-PT | 9.446.055 |
| 17.685 | 8.502 |
| 27.308 | 16.777 | 9.499.550 | 2.374.887 | 11.874.437 | 11.888.896 | 131.722 |
1.1.2.4 | Mức độ đi lại loại 4 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS lớn hơn 300km) | điểm | DSTC-300-1000m-DG | 3.977.535 |
| 17.685 | 3.569 |
| 11.465 | 7.044 | 4.010.255 | 1.002.564 | 5.012.818 | 5.018.578 | 55.465 |
1.1.2.4 | Mức độ đi lại loại 4 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS lớn hơn 300km) | điểm | DSTC-300-1000m-TB | 4.383.364 |
| 17.685 | 3.959 |
| 12.716 | 7.812 | 4.417.724 | 1.104.431 | 5.522.155 | 5.528.601 | 61.124 |
1.1.2.4 | Mức độ đi lại loại 4 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS lớn hơn 300km) | điểm | DSTC-300-1000m-PT | 4.951.525 |
| 17.685 | 4.446 |
| 14.279 | 8.773 | 4.987.935 | 1.246.984 | 6.234.918 | 6.242.223 | 69.047 |
1.1.2.4 | Mức độ đi lại loại 4 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS lớn hơn 300km) | điểm | DSTC-1000-1500m-DG | 5.509.617 |
| 17.685 | 4.965 |
| 15.947 | 9.797 | 5.548.213 | 1.387.053 | 6.935.267 | 6.943.487 | 76.830 |
1.1.2.4 | Mức độ đi lại loại 4 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS lớn hơn 300km) | điểm | DSTC-1000-1500m-TB | 6.090.928 |
| 17.685 | 5.484 |
| 17.615 | 10.822 | 6.131.712 | 1.532.928 | 7.664.640 | 7.673.776 | 84.936 |
1.1.2.4 | Mức độ đi lại loại 4 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS lớn hơn 300km) | điểm | DSTC-1000-1500m-PT | 6.904.846 |
| 17.685 | 6.230 |
| 20.012 | 12.295 | 6.948.774 | 1.737.193 | 8.685.967 | 8.696.420 | 96.286 |
1.1.2.4 | Mức độ đi lại loại 4 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS lớn hơn 300km) | điểm | DSTC-1500-2000m-DG | 6.786.488 |
| 17.685 | 6.100 |
| 19.595 | 12.038 | 6.829.869 | 1.707.467 | 8.537.336 | 8.547.560 | 94.635 |
1.1.2.4 | Mức độ đi lại loại 4 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS lớn hơn 300km) | điểm | DSTC-1500-2000m-TB | 7.513.898 |
| 17.685 | 6.749 |
| 21.680 | 13.319 | 7.560.012 | 1.890.003 | 9.450.015 | 9.461.384 | 104.779 |
1.1.2.4 | Mức độ đi lại loại 4 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS lớn hơn 300km) | điểm | DSTC-1500-2000m-PT | 8.532.478 |
| 17.685 | 7.690 |
| 24.702 | 15.176 | 8.582.555 | 2.145.639 | 10.728.194 | 10.741.222 | 118.982 |
1.1.2.4 | Mức độ đi lại loại 4 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS lớn hơn 300km) | điểm | DSTC-2000-2500m-DG | 8.062.743 |
| 17.685 | 7.269 |
| 23.347 | 14.344 | 8.111.044 | 2.027.761 | 10.138.805 | 10.151.089 | 112.432 |
1.1.2.4 | Mức độ đi lại loại 4 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS lớn hơn 300km) | điểm | DSTC-2000-2500m-TB | 8.936.868 |
| 17.685 | 8.047 |
| 25.849 | 15.880 | 8.988.449 | 2.247.112 | 11.235.562 | 11.249.220 | 124.621 |
1.1.2.4 | Mức độ đi lại loại 4 (khoảng cách từ bờ đến trạm KS lớn hơn 300km) | điểm | DSTC-2000-2500m-PT | 10.160.314 |
| 17.685 | 9.151 |
| 29.392 | 18.058 | 10.216.542 | 2.554.136 | 12.770.678 | 12.786.282 | 141.682 |
1.2 | Trong phòng | ||||||||||||||
1.2.1 | Văn phòng thực địa phục vụ địa chất biển | km2 | Tỷ lệ 1/500 000 | 4.152 |
| 229 | 9 |
|
| 79 | 4.390 | 1.097 | 5.487 | 5.558 | 58 |
1.2.2 | Văn phòng báo cáo kết quả thi công phục vụ địa chất biển | km2 | Tỷ lệ 1/500 000 | 5.795 |
| 5.465 | 12 | 469 |
| 161 | 11.740 | 1.761 | 13.501 | 13.164 | 97 |
1.2.3 | Vẽ bản đồ độ sâu đáy biển | km2 | Tỷ lệ 1/500 000 | 4.152 |
| 1.752 | 6 | 240 |
| 82 | 6.151 | 923 | 7.074 | 6.954 | 58 |
2 | TRẮC ĐỊA PHỤC VỤ ĐỊA VẬT LÝ BIỂN | ||||||||||||||
2.1 | Ngoài trời | ||||||||||||||
2.1.1 | Điều tra diện tích theo mạng lưới thiết kế | ||||||||||||||
2.1.1.1 | Xác định tọa độ trạm cố định | trạm | KKC | 37.807.246 |
| 48.060 | 41.438 |
|
| 45.334 | 37.896.744 | 9.474.186 | 47.370.930 | 47.412.275 | 503.047 |
2.1.1.2 | Trắc địa định vị dẫn tuyến | km | DL1-DKTC-DG | 157.758 |
| 907 | 898 |
| 1.078 | 705 | 160.642 | 40.160 | 200.802 | 201.290 | 2.022 |
2.1.1.2 | Trắc địa định vị dẫn tuyến | km | DL1-DKTC-TB | 177.612 |
| 907 | 1.009 |
| 1.212 | 792 | 180.740 | 45.185 | 225.925 | 226.484 | 2.276 |
2.1.1.2 | Trắc địa định vị dẫn tuyến | km | DL1-DKTC-PT | 202.832 |
| 907 | 1.150 |
| 1.381 | 903 | 206.270 | 51.568 | 257.838 | 258.488 | 2.599 |
2.1.1.2 | Trắc địa định vị dẫn tuyến | km | DL2-DKTC-DG | 184.409 |
| 907 | 1.049 |
| 1.260 | 824 | 187.625 | 46.906 | 234.532 | 235.117 | 2.363 |
2.1.1.2 | Trắc địa định vị dẫn tuyến | km | DL2-DKTC-TB | 207.482 |
| 907 | 1.180 |
| 1.418 | 927 | 210.988 | 52.747 | 263.734 | 264.404 | 2.659 |
2.1.1.2 | Trắc địa định vị dẫn tuyến | km | DL2-DKTC-PT | 237.174 |
| 907 | 1.352 |
| 1.624 | 1.061 | 241.056 | 60.264 | 301.321 | 302.100 | 3.040 |
2.1.1.2 | Trắc địa định vị dẫn tuyến | km | DL3-DKTC-DG | 211.060 |
| 907 | 1.200 |
| 1.442 | 942 | 214.609 | 53.652 | 268.261 | 268.944 | 2.705 |
2.1.1.2 | Trắc địa định vị dẫn tuyến | km | DL3-DKTC-TB | 237.532 |
| 907 | 1.352 |
| 1.624 | 1.061 | 241.414 | 60.354 | 301.768 | 302.547 | 3.044 |
2.1.1.2 | Trắc địa định vị dẫn tuyến | km | DL3-DKTC-PT | 271.337 |
| 907 | 1.543 |
| 1.854 | 1.212 | 275.641 | 68.910 | 344.552 | 345.454 | 3.477 |
2.1.1.2 | Trắc địa định vị dẫn tuyến | km | DL4-DKTC-DG | 237.889 |
| 907 | 1.352 |
| 1.624 | 1.061 | 241.772 | 60.443 | 302.215 | 302.994 | 3.049 |
2.1.1.2 | Trắc địa định vị dẫn tuyến | km | DL4-DKTC-TB | 267.581 |
| 907 | 1.523 |
| 1.829 | 1.196 | 271.841 | 67.960 | 339.801 | 340.691 | 3.429 |
2.1.1.2 | Trắc địa định vị dẫn tuyến | km | DL4-DKTC-PT | 305.858 |
| 907 | 1.735 |
| 2.084 | 1.362 | 310.584 | 77.646 | 388.230 | 389.256 | 3.920 |
2.1.1.3 | Công tác đo sâu theo tuyến bằng máy đo sâu hồi âm | km | DL1-DKTC-DG | 63.575 |
| 8.592 | 236 |
| 1.519 | 511 | 73.922 | 18.480 | 92.402 | 91.822 | 1.011 |
2.1.1.3 | Công tác đo sâu theo tuyến bằng máy đo sâu hồi âm | km | DL1-DKTC-TB | 71.576 |
| 8.592 | 266 |
| 1.706 | 574 | 82.140 | 20.535 | 102.674 | 102.141 | 1.138 |
2.1.1.3 | Công tác đo sâu theo tuyến bằng máy đo sâu hồi âm | km | DL1-DKTC-PT | 81.739 |
| 8.592 | 303 |
| 1.945 | 655 | 92.579 | 23.145 | 115.724 | 115.251 | 1.300 |
2.1.1.3 | Công tác đo sâu theo tuyến bằng máy đo sâu hồi âm | km | DL2-DKTC-DG | 74.315 |
| 8.592 | 276 |
| 1.775 | 597 | 84.957 | 21.239 | 106.197 | 105.681 | 1.182 |
2.1.1.3 | Công tác đo sâu theo tuyến bằng máy đo sâu hồi âm | km | DL2-DKTC-TB | 83.613 |
| 8.592 | 311 |
| 1.996 | 672 | 94.512 | 23.628 | 118.140 | 117.680 | 1.330 |
2.1.1.3 | Công tác đo sâu theo tuyến bằng máy đo sâu hồi âm | km | DL2-DKTC-PT | 95.578 |
| 8.592 | 356 |
| 2.287 | 770 | 106.813 | 26.703 | 133.516 | 133.129 | 1.520 |
2.1.1.3 | Công tác đo sâu theo tuyến bằng máy đo sâu hồi âm | km | DL3-DKTC-DG | 85.055 |
| 8.592 | 316 |
| 2.031 | 683 | 95.993 | 23.998 | 119.991 | 119.540 | 1.352 |
2.1.1.3 | Công tác đo sâu theo tuyến bằng máy đo sâu hồi âm | km | DL3-DKTC-TB | 95.722 |
| 8.592 | 356 |
| 2.287 | 770 | 106.957 | 26.739 | 133.696 | 133.309 | 1.522 |
2.1.1.3 | Công tác đo sâu theo tuyến bằng máy đo sâu hồi âm | km | DL3-DKTC-PT | 109.346 |
| 8.592 | 406 |
| 2.611 | 879 | 120.955 | 30.239 | 151.193 | 150.887 | 1.739 |
2.1.1.3 | Công tác đo sâu theo tuyến bằng máy đo sâu hồi âm | km | DL4-DKTC-DG | 95.867 |
| 8.592 | 356 |
| 2.287 | 770 | 107.101 | 26.775 | 133.876 | 133.489 | 1.524 |
2.1.1.3 | Công tác đo sâu theo tuyến bằng máy đo sâu hồi âm | km | DL4-DKTC-TB | 107.832 |
| 8.592 | 401 |
| 2.577 | 867 | 119.402 | 29.850 | 149.252 | 148.938 | 1.715 |
2.1.1.3 | Công tác đo sâu theo tuyến bằng máy đo sâu hồi âm | km | DL4-DKTC-PT | 123.257 |
| 8.592 | 457 |
| 2.935 | 988 | 135.241 | 33.810 | 169.051 | 168.827 | 1.960 |
2.1.2 | Điều tra bổ sung | ||||||||||||||
2.1.2.1 | Xác định tọa độ trạm cố định | trạm | KKC | 37.807.246 |
| 48.060 | 41.438 |
|
| 45.334 | 37.896.744 | 9.474.186 | 47.370.930 | 47.412.275 | 503.047 |
2.1.2.2 | Trắc địa định vị dẫn tuyến | km | DL1-DKTC-DG | 192.816 |
| 907 | 1.100 |
| 1.321 | 863 | 196.143 | 49.036 | 245.179 | 245.796 | 2.471 |
2.1.2.2 | Trắc địa định vị dẫn tuyến | km | DL1-DKTC-TB | 216.962 |
| 907 | 1.231 |
| 1.478 | 966 | 220.578 | 55.145 | 275.723 | 276.425 | 2.781 |
2.1.2.2 | Trắc địa định vị dẫn tuyến | km | DL1-DKTC-PT | 247.906 |
| 907 | 1.412 |
| 1.696 | 1.109 | 251.921 | 62.980 | 314.902 | 315.720 | 3.177 |
2.1.2.2 | Trắc địa định vị dẫn tuyến | km | DL2-DKTC-DG | 227.158 |
| 907 | 1.291 |
| 1.551 | 1.014 | 230.907 | 57.727 | 288.634 | 289.374 | 2.911 |
2.1.2.2 | Trắc địa định vị dẫn tuyến | km | DL2-DKTC-TB | 255.597 |
| 907 | 1.453 |
| 1.745 | 1.140 | 259.701 | 64.925 | 324.627 | 325.471 | 3.276 |
2.1.2.2 | Trắc địa định vị dẫn tuyến | km | DL2-DKTC-PT | 292.085 |
| 907 | 1.654 |
| 1.987 | 1.299 | 296.634 | 74.158 | 370.792 | 371.766 | 3.743 |
2.1.2.2 | Trắc địa định vị dẫn tuyến | km | DL3-DKTC-DG | 261.321 |
| 907 | 1.483 |
| 1.781 | 1.164 | 265.492 | 66.373 | 331.865 | 332.728 | 3.349 |
2.1.2.2 | Trắc địa định vị dẫn tuyến | km | DL3-DKTC-TB | 294.053 |
| 907 | 1.675 |
| 2.011 | 1.315 | 298.646 | 74.661 | 373.307 | 374.294 | 3.769 |
2.1.2.2 | Trắc địa định vị dẫn tuyến | km | DL3-DKTC-PT | 336.086 |
| 907 | 1.907 |
| 2.290 | 1.497 | 341.190 | 85.297 | 426.487 | 427.623 | 4.307 |
2.1.2.2 | Trắc địa định vị dẫn tuyến | km | DL4-DKTC-DG | 295.662 |
| 907 | 1.675 |
| 2.011 | 1.315 | 300.256 | 75.064 | 375.319 | 376.306 | 3.789 |
2.1.2.2 | Trắc địa định vị dẫn tuyến | km | DL4-DKTC-TB | 332.687 |
| 907 | 1.886 |
| 2.266 | 1.481 | 337.747 | 84.437 | 422.183 | 423.306 | 4.264 |
2.1.2.2 | Trắc địa định vị dẫn tuyến | km | DL4-DKTC-PT | 380.265 |
| 907 | 2.159 |
| 2.593 | 1.695 | 385.924 | 96.481 | 482.405 | 483.703 | 4.873 |
2.1.2.3 | Công tác đo sâu theo tuyến bằng máy đo sâu hồi âm | km | DL1-DKTC-DG | 77.702 |
| 8.592 | 290 |
| 1.860 | 626 | 88.444 | 22.111 | 110.555 | 110.060 | 1.236 |
2.1.2.3 | Công tác đo sâu theo tuyến bằng máy đo sâu hồi âm | km | DL1-DKTC-TB | 87.433 |
| 8.592 | 324 |
| 2.082 | 701 | 98.431 | 24.608 | 123.039 | 122.600 | 1.390 |
2.1.2.3 | Công tác đo sâu theo tuyến bằng máy đo sâu hồi âm | km | DL1-DKTC-PT | 99.903 |
| 8.592 | 372 |
| 2.389 | 804 | 111.256 | 27.814 | 139.070 | 138.708 | 1.589 |
2.1.2.3 | Công tác đo sâu theo tuyến bằng máy đo sâu hồi âm | km | DL2-DKTC-DG | 91.542 |
| 8.592 | 340 |
| 2.184 | 735 | 102.658 | 25.664 | 128.322 | 127.909 | 1.456 |
2.1.2.3 | Công tác đo sâu theo tuyến bằng máy đo sâu hồi âm | km | DL2-DKTC-TB | 103.003 |
| 8.592 | 382 |
| 2.457 | 827 | 114.434 | 28.609 | 143.043 | 142.698 | 1.638 |
2.1.2.3 | Công tác đo sâu theo tuyến bằng máy đo sâu hồi âm | km | DL2-DKTC-PT | 117.707 |
| 8.592 | 436 |
| 2.798 | 942 | 129.533 | 32.383 | 161.916 | 161.657 | 1.872 |
2.1.2.3 | Công tác đo sâu theo tuyến bằng máy đo sâu hồi âm | km | DL3-DKTC-DG | 105.309 |
| 8.592 | 390 |
| 2.508 | 844 | 116.800 | 29.200 | 146.000 | 145.668 | 1.675 |
2.1.2.3 | Công tác đo sâu theo tuyến bằng máy đo sâu hồi âm | km | DL3-DKTC-TB | 118.500 |
| 8.592 | 441 |
| 2.833 | 953 | 130.365 | 32.591 | 162.957 | 162.706 | 1.884 |
2.1.2.3 | Công tác đo sâu theo tuyến bằng máy đo sâu hồi âm | km | DL3-DKTC-PT | 135.439 |
| 8.592 | 502 |
| 3.225 | 1.085 | 147.758 | 36.939 | 184.697 | 184.545 | 2.154 |
2.1.2.3 | Công tác đo sâu theo tuyến bằng máy đo sâu hồi âm | km | DL4-DKTC-DG | 119.149 |
| 8.592 | 441 |
| 2.833 | 953 | 131.014 | 32.753 | 163.767 | 163.517 | 1.895 |
2.1.2.3 | Công tác đo sâu theo tuyến bằng máy đo sâu hồi âm | km | DL4-DKTC-TB | 134.069 |
| 8.592 | 497 |
| 3.191 | 1.074 | 146.349 | 36.587 | 182.936 | 182.776 | 2.132 |
2.1.2.3 | Công tác đo sâu theo tuyến bằng máy đo sâu hồi âm | km | DL4-DKTC-PT | 153.242 |
| 8.592 | 568 |
| 3.652 | 1.229 | 166.054 | 41.514 | 207.568 | 207.524 | 2.437 |
2.2 | Trong phòng | ||||||||||||||
2.2.1 | Văn phòng thực địa phục vụ địa vật lý biển | km | VP-TDPVDVLB | 102.240 |
| 1.321 | 64 |
|
| 171 | 103.625 | 25.906 | 129.531 | 129.582 | 1.408 |
2.2.2 | Văn phòng báo cáo kết quả thi công phục vụ địa vật lý biển | km | VP-BCKQ thi công phục vụ địa vật lý biển | 153.907 |
| 3.085 | 38 | 477 |
| 119 | 157.508 | 23.626 | 181.134 | 180.876 | 2.587 |
2.2.3 | Vẽ bản đồ tuyến khảo sát địa vật lý | km | VB- đồ tuyến khảo sát địa vật lý | 34.380 |
| 1.509 | 38 | 473 |
| 118 | 36.400 | 5.460 | 41.860 | 41.753 | 550 |
- 1Quyết định 1966/QĐ-BTNMT về Bộ đơn giá sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực môi trường do Bộ Tài nguyên và Môi trường đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng ngân sách nhà nước năm 2019 (theo mức tiền lương cơ sở 1.490.000 đồng/tháng)
- 2Quyết định 1979/QĐ-BTNMT về Bộ đơn giá sản phẩm, dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực đất đai do Bộ Tài nguyên và Môi trường đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng ngân sách nhà nước năm 2019 (theo mức tiền lương cơ sở 1.490.000 đồng/tháng)
- 3Quyết định 1997/QĐ-BTNMT về Bộ đơn giá sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực địa chất và khoáng sản do Bộ Tài nguyên và Môi trường đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng ngân sách nhà nước năm 2019
- 4Quyết định 2000/QĐ-BTNMT về bộ đơn giá sản phẩm, dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực tài nguyên nước do Bộ Tài nguyên và Môi trường đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng ngân sách nhà nước năm 2019 (theo mức lương cơ sở 1.490.000 đồng/tháng)
- 1Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 2Thông tư 05/2005/TT-BNV hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc đối với cán bộ, công chức, viên chức do Bộ Nội vụ ban hành
- 3Thông tư 06/2005/TT-BNV hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp lưu động đối với cán bộ, công chức, viên chức do Bộ Nội vụ ban hành
- 4Thông tư 07/2005/TT-BNV hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp độc hại nguy hiểm đối với cán bộ, công chức, viên chức do Bộ Nội vụ ban hành
- 5Thông tư liên tịch 10/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC hướng dẫn chế độ phụ cấp thu hút do Bộ Nội vụ, Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính ban hành
- 6Luật Thuế giá trị gia tăng 2008
- 7Công văn 14573/BTC-TCT về việc thuế giá trị gia tăng đối với hoạt động điều tra cơ bản do Bộ Tài chính ban hành
- 8Nghị định 191/2013/NĐ-CP hướng dẫn về tài chính công đoàn
- 9Nghị định 209/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật thuế giá trị gia tăng
- 10Thông tư 219/2013/TT-BTC hướng dẫn Luật thuế giá trị gia tăng và Nghị định 209/2013/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 11Nghị định 105/2014/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo hiểm y tế
- 12Nghị định 28/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp
- 13Nghị định 115/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc
- 14Thông tư 59/2015/TT-BLĐTBXH quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 15Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 16Thông tư 04/2017/TT-BTNMT quy định xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật ngành tài nguyên và môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 17Nghị định 36/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 18Thông tư 136/2017/TT-BTC về quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 19Quyết định 595/QĐ-BHXH năm 2017 Quy trình thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp; cấp sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 20Thông tư 06/2017/TT-BTNMT định mức kinh tế - kỹ thuật công tác điều tra địa chất khoáng sản biển độ sâu từ 300 đến 2.500m nước và đánh giá tiềm năng khí hydrate các vùng biển Việt Nam tỷ lệ 1:500.000 do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 21Quyết định 1990/QĐ-TTg năm 2017 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 22Thông tư 45/2018/TT-BTC về hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp do Bộ Tài chính ban hành
- 23Nghị định 38/2019/NĐ-CP quy định về mức lương cơ sở đối với cán bộ công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 24Quyết định 648/QĐ-BCT năm 2019 điều chỉnh mức giá bán lẻ điện bình quân và quy định giá bán điện do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 25Quyết định 1966/QĐ-BTNMT về Bộ đơn giá sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực môi trường do Bộ Tài nguyên và Môi trường đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng ngân sách nhà nước năm 2019 (theo mức tiền lương cơ sở 1.490.000 đồng/tháng)
- 26Quyết định 1979/QĐ-BTNMT về Bộ đơn giá sản phẩm, dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực đất đai do Bộ Tài nguyên và Môi trường đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng ngân sách nhà nước năm 2019 (theo mức tiền lương cơ sở 1.490.000 đồng/tháng)
- 27Quyết định 1997/QĐ-BTNMT về Bộ đơn giá sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực địa chất và khoáng sản do Bộ Tài nguyên và Môi trường đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng ngân sách nhà nước năm 2019
- 28Quyết định 2000/QĐ-BTNMT về bộ đơn giá sản phẩm, dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực tài nguyên nước do Bộ Tài nguyên và Môi trường đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng ngân sách nhà nước năm 2019 (theo mức lương cơ sở 1.490.000 đồng/tháng)
Quyết định 1956/QĐ-BTNMT về Bộ đơn giá sản phẩm, dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực biển và hải đảo do Bộ Tài nguyên và Môi trường đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng ngân sách nhà nước năm 2019 (theo mức tiền lương cơ sở 1.490.000 đồng/tháng)
- Số hiệu: 1956/QĐ-BTNMT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/07/2019
- Nơi ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Người ký: Trần Quý Kiên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra