- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã về công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 8Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 1886/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong các lĩnh vực: Lao động, Tiền lương và Việc làm về thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, bộ phận một cửa Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động -Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1909/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 22 tháng 7 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC: LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG, VIỆC LÀM VỀ THỰC HIỆN CÁC CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ NGƯỜI DÂN GẶP KHÓ KHĂN DO ĐẠI DỊCH COVID-19 ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, TẠI ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC SỞ, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số 1886/QĐ-UBND ngày 20/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong các lĩnh vực: Lao động, Tiền lương và Việc làm về thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, bộ phận một cửa UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động -Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1247/TTr-SLĐTBXH ngày 21/7/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Quy trình giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lao động, Tiền lương, Việc làm về thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, tại đơn vị trực thuộc Sở, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG, VIỆC LÀM VỀ THỰC HIỆN MỘT SỐ CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ NGƯỜI LAO ĐỘNG VÀ NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG GẶP KHÓ KHĂN DO ĐẠI DỊCH COVID-19 ĐƯỢC TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC, BỘ PHẬN MỘT CỬA UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1909/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | CÁC BƯỚC | TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | BỘ PHẬN, CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC GIẢI QUYẾT HỒ SƠ | THỜI GIAN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ (NLV) | CƠ QUAN PHỐI HỢP (nếu có) | TRÌNH CÁC CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN (nếu có) | MÔ TẢ QUY TRÌNH | LỆ PHÍ |
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG | ||||||||
LĨNH VỰC VIỆC LÀM | ||||||||
1. Hỗ trợ người sử dụng lao động đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động do đại dịch COVID-19. Mã TTHC: 2.002398.000.00.00.H10. Mức DVC: 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC | 0,25 ngày |
|
| Bộ phận tiếp nhận Sở LĐTBXH tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ về Phòng Lao động - Việc làm (Trưởng Phòng LĐ-VL) thẩm định, trình Giám đốc Sở ký quyết định, chuyển kết quả cho công chức trả kết quả TTPVHCC trả cho người sử dụng lao động | Không |
2 | Bước 2 | Thẩm định, trình Giám đốc Sở | Trưởng Phòng Lao động - Việc làm | 5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Ra quyết định | Giám đốc Sở | 1,5 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả TTPVHCC tỉnh | 0,25 ngày | ||||
Tổng cộng: 7 ngày làm việc | ||||||||
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM DỊCH VỤ VIỆC LÀM | ||||||||
LĨNH VỰC VIỆC LÀM | ||||||||
1. Hỗ trợ người lao động chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp do đại dịch COVID-19. Mã TTHC: 1.008363.000.00.00.H10. Mức DVC: 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, tổng hợp trình Giám đốc Trung tâm ký danh sách | Phòng BHTN | Trước ngày 05 và ngày 20 hằng tháng (9,5 ngày) |
| UBND tỉnh | Hồ sơ nộp tại Trung tâm DVVL. Phòng BHTN tham mưu giám đốc Trung tâm rà soát, tổng hợp danh sách trình Sở LĐTBXH. Phòng Lao động - Việc làm thẩm định, trình Giám đốc Sở ký trình UBND tỉnh quyết định. Chuyển trả kết quả về Trung tâm để trả kết quả. | Không |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Trưởng Phòng Lao động - Việc làm | 1 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Ký, trình UBND tỉnh | Giám đốc Sở | 1 ngày | ||||
4 | Bước 4 | UBND tỉnh ra QĐ | Lãnh đạo UBND tỉnh | 3 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Phòng BHTN | 0,5 ngày | ||||
Tổng cộng: 15 ngày làm việc (Sở LĐTBXH: 02 ngày. UBND tỉnh: 03 ngày); Trước ngày 05 và ngày 20 hằng tháng, Trung tâm DVVL rà soát, tổng hợp danh sách. | ||||||||
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN | ||||||||
* LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG | ||||||||
1. Hỗ trợ người lao động ngừng việc do đại dịch COVID-19. Mã TTHC: 2.002399.000.00.00.H10. Mức DVC: 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ LĐTBXH tại Một cửa cấp huyện | 0,125 ngày | Cơ quan LĐ TBXH cấp huyện | UBND tỉnh | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ LĐTBXH tại Một cửa cấp huyện tiếp nhận, chuyển hồ sơ. Cơ quan LĐTBXH cấp huyện thẩm định, tham mưu UBND huyện ký, trình danh sách người lao động ngừng việc do đại dịch được hỗ trợ kinh phí trình UBND cấp tỉnh thông qua Sở LĐTBXH (Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC) Sở thẩm định hồ sơ ký, trình UBND tỉnh quyết định. Chuyển trả kết quả về Bộ phận trả hồ sơ LĐTBXH tại Một cửa cấp huyện để trả kết quả. | Không |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Cơ quan LĐTBXH cấp huyện | 1 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Ký, trình danh sách | UBND cấp huyện | 0,75 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Chuyển đến phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC | 0,125 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Thẩm định | Trưởng Phòng Lao động - Việc làm | 0,5 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Ký, trình UBND tỉnh | Giám đốc Sở | 0,375 ngày | ||||
7 | Bước 7 | UBND tỉnh ra QĐ | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1 ngày | ||||
8 | Bước 8 | Trả kết quả | Bộ phận trả hồ sơ LĐTBXH tại Một cửa cấp huyện | 0,125 ngày | ||||
Tổng cộng: 4 ngày làm việc (Cơ quan LĐTBXH cấp huyện: 1 ngày; UBND huyện: 1 ngày; Sở Lao động - TB&XH: 1 ngày; UBND tỉnh: 01 ngày) | ||||||||
2. Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động, nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19. Mã TTHC: 1.008360.000.00.00.H10. Mức DVC: 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ LĐTBXH tại Một cửa cấp huyện | 0,125 ngày | Cơ quan LĐ TBXH cấp huyện | UBND tỉnh | Bộ phận một cửa cấp huyện tiếp nhận, chuyển hồ sơ. Cơ quan LĐTBXH cấp huyện thẩm định, tham mưu UBND huyện ký, trình danh sách trình UBND cấp tỉnh thông qua Sở LĐTBXH (Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC) Sở thẩm định hồ sơ ký, trình UBND tỉnh quyết định. Chuyển trả kết quả về Bộ phận trả hồ sơ LĐTBXH tại Một cửa cấp huyện để trả kết quả. | Không |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Cơ quan LĐTBXH cấp huyện | 1 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Ký, trình danh sách | UBND cấp huyện | 0,75 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Chuyển đến phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC | 0,125 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Thẩm định | Trưởng Phòng Lao động - Việc làm | 0,5 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Ký, trình UBND tỉnh | Giám đốc Sở | 0,375 ngày | ||||
7 | Bước 7 | UBND tỉnh ra QĐ | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1 ngày | ||||
8 | Bước 8 | Trả kết quả | Bộ phận trả hồ sơ LĐTBXH tại Một cửa cấp huyện | 0,125 ngày | ||||
Tổng cộng: 4 ngày làm việc (Cơ quan LĐTBXH cấp huyện: 1 ngày; UBND huyện: 1 ngày; Sở Lao động - TB&XH: 1 ngày; UBND tỉnh: 01 ngày) | ||||||||
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ | ||||||||
* LĨNH VỰC VIỆC LÀM | ||||||||
1. Hỗ trợ hộ kinh doanh gặp khó khăn do đại dịch COVID-19. Mã TTHC: 1.008362.000.00.00.H10. Mức DVC: 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển hồ sơ | Công chức tiếp nhận hồ sơ LĐTBXH tại Một cửa cấp xã | 0,25 ngày |
| UBND tỉnh | Công chức tiếp nhận hồ sơ LĐTBXH tại Một cửa cấp xã tiếp nhận, chuyển hồ sơ. UBND cấp xã xác nhận về việc tạm ngừng kinh doanh của hộ kinh doanh; niêm yết công khai; tổng hợp, báo cáo gửi Chi cục Thuế. Chi cục Thuế chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan thẩm định, gửi Ủy ban nhân dân cấp huyện tổng hợp (thông qua Cơ quan LĐTBXH cấp huyện). Cơ quan LĐTBXH cấp huyện thẩm định, tham mưu UBND huyện ký, trình danh sách trình UBND cấp tỉnh thông qua Sở LĐTBXH (Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC) Sở thẩm định hồ sơ ký, trình UBND tỉnh quyết định. Chuyển trả kết quả về Công chức trả hồ sơ LĐTBXH tại Một cửa cấp xã để trả kết quả. | Không |
2 | Bước 2 | Xác nhận; niêm yết công khai; tổng hợp, báo cáo gửi Chi cục Thuế | UBND cấp xã | 2,25 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định | Chi cục Thuế | 2 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Tham mưu rà soát, tổng hợp danh sách | Cơ quan LĐTBXH cấp huyện | 1 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Ký, trình danh sách | UBND cấp huyện | 1 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển đến phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC | 0,125 ngày | ||||
7 | Bước 7 | Thẩm định | Trưởng Phòng Lao động - Việc làm | 0,5 ngày | ||||
8 | Bước 8 | Ký, trình UBND tỉnh | Giám đốc Sở | 0,375 ngày | ||||
9 | Bước 9 | UBND tỉnh ra QĐ | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1 ngày | ||||
10 | Bước 10 | Trả kết quả | Công chức trả hồ sơ LĐTBXH tại Một cửa cấp xã | 0,25 ngày | ||||
Tổng cộng: 6 ngày làm việc (UBND xã: 3 ngày; Chi cục thuế: 2 ngày; Cơ quan LĐTBXH cấp huyện: 1 ngày; UBND huyện: 1 ngày; Sở Lao động - TB&XH: 1 ngày; UBND tỉnh: 1 ngày) |
- 1Quyết định 2870/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động, tiền lương; Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 2Quyết định 884/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực lao động - tiền lương, việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Yên về thực hiện chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19
- 3Quyết định 2416/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng về thực hiện chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch Covid-19
- 4Nghị quyết 97/NQ-HĐND năm 2021 về chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do ảnh hưởng của dịch COVID-19 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh (đợt 3)
- 5Quyết định 3465/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông về thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan quản lý nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 1825/QĐ-UBND năm 2023 thông qua chính sách trong đề nghị xây dựng Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh quy định: “Chính sách trợ cấp xã hội hàng tháng cho một số đối tượng khó khăn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc”
- 7Quyết định 1922/QĐ-UBND năm 2023 công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, các đơn vị trực thuộc Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã về công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 8Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 2870/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động, tiền lương; Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 10Quyết định 884/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực lao động - tiền lương, việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Yên về thực hiện chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19
- 11Quyết định 2416/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng về thực hiện chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch Covid-19
- 12Quyết định 1886/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong các lĩnh vực: Lao động, Tiền lương và Việc làm về thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, bộ phận một cửa Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động -Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 13Nghị quyết 97/NQ-HĐND năm 2021 về chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do ảnh hưởng của dịch COVID-19 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh (đợt 3)
- 14Quyết định 3465/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông về thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan quản lý nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 15Quyết định 1825/QĐ-UBND năm 2023 thông qua chính sách trong đề nghị xây dựng Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh quy định: “Chính sách trợ cấp xã hội hàng tháng cho một số đối tượng khó khăn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc”
- 16Quyết định 1922/QĐ-UBND năm 2023 công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, các đơn vị trực thuộc Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Quyết định 1909/QĐ-UBND năm 2021 công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực: Lao động, Tiền lương, Việc làm về thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, tại đơn vị trực thuộc Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- Số hiệu: 1909/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/07/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Người ký: Trần Tuệ Hiền
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/07/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực