- 1Quyết định 1907/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện; Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ngành Nông nghiệp Phát triển nông thôn do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 2Quyết định 1936/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại cơ quan, đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 3Quyết định 2149/QĐ-CT năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 1154/QĐ-BNN-TCTS năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 7Quyết định 4751/QĐ-BNN-TCLN năm 2019 công bố thủ tục hành chính thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 8Quyết định 4756/QĐ-BNN-BVTV năm 2019 công bố thủ tục hành chính thay thế; bị bãi bỏ lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 9Quyết định 151/QĐ-BNN-TT năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 10Quyết định 2762/QĐ-BNN-TCLN năm 2020 công bố thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 11Quyết định 3480/QĐ-BNN-KHCN năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Khoa học công nghệ và môi trường liên quan tới tiếp cận nguồn gen thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 1Quyết định 174/QĐ-CT năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bảo vệ thực vật và trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc
- 2Quyết định 754/QĐ-CT năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3223/QĐ-CT | Vĩnh Phúc, ngày 22 tháng 12 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VĨNH PHÚC; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP & PTNT
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 4751/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/12/2019 của Bộ Nông nghiệp & PTNT công bố thủ tục hành chính thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc công bố thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 2762/QĐ-BNN-TCLN ngày 22/07/2020 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc công bố thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định 3480/QĐ-BNN-KHCN ngày 01/09/2020 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Khoa học công nghệ và môi trường liên quan tới tiếp cận nguồn gen thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 157/TTr-SNN&PTNT ngày 06/10/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 19 danh mục TTHC, trong đó: 09 danh mục thủ tục hành chính mới ban hành (lĩnh vực Thủy sản 08 TTHC, lĩnh vực Trồng trọt 01 TTHC) và 06 danh mục thủ tục hành chính thay thế (lĩnh vực Lâm nghiệp 03 TTHC, lĩnh vực Bảo vệ thực vật 03 TTHC) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp & PTNT tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; 01 danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn và 01 danh mục thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngành Nông nghiệp & PTNT; 01 danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Khoa học công nghệ và môi trường và 01 danh mục thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngành Nông nghiệp & PTNT (Có Phụ lục 01, 02, 03 kèm theo).
Sở Nông nghiệp & PTNT có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết 19 danh mục TTHC trên, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt theo quy định tại điểm a, khoản 3, điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ thủ tục hành chính số thứ tự: 2, 3, 12, 13, mục I, lĩnh vực Lâm nghiệp; số thứ tự 15, 16, 17, 21, 22, 23 mục II, lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, phụ lục 01 tại Quyết định số 1936/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính của Sở Nông nghiệp & PTNT tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại cơ quan, đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp & PTNT; bãi bỏ danh mục TTHC số thứ tự 10, mục V, tại Quyết định 2149/QĐ-CT ngày 21/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp & PTNT tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.
Bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính số thứ tự 02, 03, lĩnh vực Kiểm lâm, lâm nghiệp, phụ lục 01; số thứ tự 01, phụ lục 2, lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tại Quyết định số 1907/QĐ-UBND ngày 09/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT, UBND các huyện, thành phố, UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3223/QĐ-CT ngày 22/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
A - Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm, cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
I | Lĩnh vực: Thủy sản |
|
|
|
|
|
1 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (UBND cấp tỉnh thực hiện - thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | Trong thời hạn 48 ngày làm việc kể từ ngày thông báo Phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản. Trong đó: Sở Nông nghiệp và PTNT phối hợp cơ quan liên quan thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần): 40 ngày làm việc; UBND tỉnh ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng: 8 ngày làm việc | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến trên cổng dịch vụ công trực tuyến: dichvucong.vinhphuc.gov.vn đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | Không | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, mục B phần II Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ Nông nghiệp & PTNT |
2 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (cấp tỉnh thực hiện - thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | - Đối với trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. Trong đó: Sở Nông nghiệp 04 ngày làm việc. UBND tỉnh: 03 ngày làm việc. - Đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản: Trong thời hạn 48 ngày làm việc kể từ ngày thông báo Phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản. Trong đó: Sở Nông nghiệp và PTNT phối hợp cơ quan liên quan thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần): 40 ngày làm việc; UBND tỉnh ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng: 8 ngày làm việc | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến trên cổng dịch vụ công trực tuyến: dichvucong.vinhphuc.gov.vn đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | Không | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2, mục B phần II Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ Nông nghiệp & PTNT |
3 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) | 10 ngày làm việc đối với trường hợp cấp mới; 03 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến trên cổng dịch vụ công trực tuyến: dichvucong.vinhphuc.gov.vn đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | Không | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3, mục B phần II Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ Nông nghiệp & PTNT |
4 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) | 10 ngày làm việc đối với trường hợp cấp mới; 03 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại. | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến trên cổng dịch vụ công trực tuyến: dichvucong.vinhphuc.gov.vn đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | Mức thu phí 5.700.000 đ/lần (có hoạt động sản xuất) | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ; - Thông tư 284/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 4, mục B phần II Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ Nông nghiệp & PTNT |
5 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) | 10 ngày làm việc đối với trường hợp cấp mới; 03 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại. | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến trên cổng dịch vụ công trực tuyến: dichvucong.vinhphuc.gov.vn đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | Không | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ; | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 5, mục B phần II Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ Nông nghiệp & PTNT |
6 | Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến trên cổng dịch vụ công trực tuyến: dichvucong.vinhphuc.gov.vn đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | Không | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ; | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 6, mục B phần II Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ Nông nghiệp & PTNT |
7 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến trên cổng dịch vụ công trực tuyến: dichvucong.vinhphuc.gov.vn đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | Không | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ; | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 7, mục B phần II Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ Nông nghiệp & PTNT |
8 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên | 03 ngày làm việc (đối với xác nhận nguồn gốc); 07 ngày làm việc (đối với xác nhận mẫu vật). | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến trên cổng dịch vụ công trực tuyến: dichvucong.vinhphuc.gov.vn đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | Không | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ; | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 8, mục B phần II Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ Nông nghiệp & PTNT |
II | Lĩnh vực: Trồng trọt |
|
|
|
|
|
9 | Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính | - Cấp Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng: Thời hạn 16 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng: Thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản báo cáo cây đầu dòng, vườn cây đâu dòng đáp ứng tiêu chuẩn quốc gia hoặc tiêu chuẩn cơ sở. | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến trên cổng dịch vụ công trực tuyến: dichvucong.vinhphuc.gov.vn đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | Không | - Luật Trồng trọt số 31/2018/QH 14 ngày 19/11/2018. - Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1 Phần B Quyết định số 151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020 của Bộ Nông nghiệp & PTNT |
B - Danh mục thủ tục hành chính thay thế
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm, cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
I | Lĩnh vực: Lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
1 | Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh | + Trường hợp UBND tỉnh bố trí đất trồng rừng thay thế: 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. + Trường hợp UBND tỉnh không còn quỹ đất quy hoạch phát triển rừng để trồng rừng thay thế: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, UBND tỉnh gửi hồ sơ Bộ Nông nghiệp và PTNT. | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến trên cổng dịch vụ công trực tuyến: dichvucong.vinhphuc.gov.vn đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | Không | Thông tư số 13/2019/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2019 | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1 Phần B Quyết định số 4751/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/12/2019 của Bộ Nông nghiệp & PTNT |
2 | Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: Sở Nông nghiệp 18 ngày làm việc; UBND tỉnh 7 ngày làm việc | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến trên cổng dịch vụ công trực tuyến: dichvucong.vinhphuc.gov.vn đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | Không | Thông tư số 13/2019/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2019 | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2 Phần B Quyết định số 4751/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/12/2019 của Bộ Nông nghiệp & PTNT |
3 | Phê duyệt, điều chỉnh thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: Sở Nông nghiệp 10 ngày làm việc; UBND tỉnh 5 ngày làm việc | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến trên cổng dịch vụ công trực tuyến: dichvucong.vinhphuc.gov.vn đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | Không | Thông tư số 13/2019/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2019 | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3 Phần B Quyết định số 4751/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/12/2019 của Bộ Nông nghiệp & PTNT |
II | Lĩnh vực: Bảo vệ thực vật |
|
|
|
| |
4 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến trên cổng dịch vụ công trực tuyến: dichvucong.vinhphuc.gov.vn đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | Phí: 500.000đ/cơ sở/lần | - Luật Trồng trọt năm 2018; - Nghị định số 84/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1 mục B Phần I Quyết định số 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019 của Bộ Nông nghiệp & PTNT |
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | * Trường hợp cấp lại do thay đổi địa điểm buôn bán phân bón: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. * Trường hợp cấp lại do bị mất, hư hỏng, thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân ghi trên giấy chứng nhận: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến trên cổng dịch vụ công trực tuyến: dichvucong.vinhphuc.gov.vn đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | Phí: 200.000đ/cơ sở/lần | - Luật Trồng trọt năm 2018; - Nghị định số 84/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2 mục B Phần I Quyết định số 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019 của Bộ Nông nghiệp & PTNT |
6 | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón | - 05 ngày làm việc đối với trường hợp xác nhận nội dung quảng cáo phân bón. | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến trên cổng dịch vụ công trực tuyến: dichvucong.vinhphuc.gov.vn đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | Không | - Luật Trồng trọt năm 2018; - Nghị định số 84/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3 mục B Phần I Quyết định số 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019 của Bộ Nông nghiệp & PTNT |
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP & PTNT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3223/QĐ-CT ngày 22/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
A - Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm, cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
I | Lĩnh vực: Nông nghiệp và PTNT |
|
|
|
| |
1 | Hỗ trợ dự án liên kết | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: UBND huyện: 5 ngày; Phòng Nông nghiệp & PTNT: 15 ngày | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa UBND cấp huyện | Không | - Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018 của Chính phủ. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, phần B Quyết định số 4660/QĐ-BNN-KTHT ngày 26/11/2018 của Bộ Nông nghiệp & PTNT |
B - Danh mục thủ tục hành chính thay thế
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm, cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
I | Lĩnh vực: Lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
1 | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: UBND huyện: 5 ngày; Phòng Nông nghiệp & PTNT: 10 ngày | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa UBND cấp huyện | Không | Thông tư số 13/2019/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2019 | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1 Phần B Quyết định số 4751/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/12/2019 của Bộ Nông nghiệp & PTNT |
PHỤ LỤC 03
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP & PTNT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3223/QĐ-CT ngày 22/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
A - Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm, cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
I | Lĩnh vực: Khoa học công nghệ và môi trường |
|
|
| ||
1 | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | Không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa UBND cấp xã | Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện | - Luật Đa dạng sinh học số 20/2008/QH12 của Quốc hội; - Nghị định số 59/2017/NĐ-CP ngày 12/5/2017 của Chính phủ. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 01, phần B theo Quyết định 3480/QĐ-BNN-KHCN ngày 01/09/2020 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
B - Danh mục thủ tục hành chính thay thế
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm, cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | |
I | Lĩnh vực: Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
|
|
|
| ||
1 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa UBND cấp xã | Không | - Luật Trồng trọt số 31/2018/QH14 của Quốc hội; - Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 01 mục C Phần II Quyết định số 151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020 của Bộ Nông nghiệp & PTNT | |
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 278/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình
- 2Quyết định 1888/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Nam Định
- 3Quyết định 1492/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 1Quyết định 1907/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện; Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ngành Nông nghiệp Phát triển nông thôn do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 2Quyết định 1936/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại cơ quan, đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 3Quyết định 2149/QĐ-CT năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- 4Quyết định 174/QĐ-CT năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bảo vệ thực vật và trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc
- 5Quyết định 754/QĐ-CT năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 1154/QĐ-BNN-TCTS năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 7Quyết định 4751/QĐ-BNN-TCLN năm 2019 công bố thủ tục hành chính thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 8Quyết định 4756/QĐ-BNN-BVTV năm 2019 công bố thủ tục hành chính thay thế; bị bãi bỏ lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 9Quyết định 151/QĐ-BNN-TT năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 10Quyết định 278/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình
- 11Quyết định 2762/QĐ-BNN-TCLN năm 2020 công bố thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 12Quyết định 3480/QĐ-BNN-KHCN năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Khoa học công nghệ và môi trường liên quan tới tiếp cận nguồn gen thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 13Quyết định 1888/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Nam Định
- 14Quyết định 1492/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Quyết định 3223/QĐ-CT năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc
- Số hiệu: 3223/QĐ-CT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/12/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Nguyễn Văn Khước
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/12/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực