Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 1890/QĐ-UBND-HC

Đồng Tháp, ngày 15 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH ĐỒNG THÁP NĂM 2019

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 374/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng Nhân dân Tỉnh khóa IX, kỳ họp thứ 17 về việc phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách Ngân sách nhà nước tỉnh Đồng Tháp năm 2019;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại văn bản số 3038/STC-QLNS ngày 10 tháng 12 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2019 (Chi tiết theo Phụ lục đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh, Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân Tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đảng, đoàn thể cấp Tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- TT/TU, TT/HĐND Tinh;
- CT và các PCT/UBND Tỉnh;
- Viện kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Cơ quan của các đoàn thể ở tỉnh;
- Công báo Tỉnh;
- Lưu: VT, KT/HSĩ.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Thiện Nghĩa

 

Biểu số 62/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019

(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2019

Quyết toán

So Sánh (%)

1

2

3

4

5=4/3

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

12,334,250

26,493,877

215%

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

5,466,580

7,096,348

130%

-

Thu NSĐP hưởng 100%

2,563,830

3,621,950

141%

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia theo tỷ lệ %

2,902,750

3,474,398

120%

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

6,498,723

13,651,637

210%

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

4,693,126

9,027,696

192%

2

Thu bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn trong nước (*)

1,805,597

4,410,673

244%

3

Thu bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn ngoài nước

 

213,269

 

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

IV

Thu kết dư

 

1,227,465

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

4,341,814

 

VI

Thu viện trợ

 

7,327

 

VII

Thu từ các khoản huy động, đóng góp

 

42,994

 

VIII

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

120,291

 

IX

Thu chuyển nguồn làm lương

353,947

 

 

X

Thu vay từ nguồn Chính phủ vay về cho vay lại

15,000

6,000

 

B

TỔNG CHI NSĐP

12,504,502

24,586,902

197%

I

Tổng chi cân đối NSĐP

10,895,260

17,854,186

164%

1

Chi đầu tư phát triển

2,866,350

4,279,997

149%

2

Chi trả lãi vay theo quy định

300

0

 

3

Chi thường xuyên

7,613,338

8,323,544

109%

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

2,000

2,000

100%

5

Dự phòng ngân sách

209,077

0

0%

6

Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

204,195

0

 

7

Chi chuyển nguồn năm sau

0

5,248,645

 

II

Chi từ NSTW bổ sung mục tiêu

1,423,990

 

 

III

Chi các chương trình mục tiêu

185,252

187,066

 

1

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

185,252

135,294

 

2

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

0

49,747

 

3

Chương trình mục tiêu văn hóa

 

2,025

 

IV

Chi bổ sung ngân sách cấp dưới

 

6,424,596

 

V

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

120,291

 

VI

Các nhiệm vụ chi khác

 

763

 

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP

 

 

 

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

 

4,400

 

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

4,400

 

2

Từ nguồn bội thu, tăng thu

 

 

 

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

15,000

126,516

 

1

vay để bù đắp bội chi

 

 

 

2

Vay để trả nợ gốc

15,000

126,516

 

F

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

 

 

 

Biểu số 63/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2019

(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TỔNG NGUỒN THU NSNN

13,952,670

12,334,250

21,623,654

19,948,990

155%

162%

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN

7,085,000

5,466,580

8,821,334

7,146,670

125%

131%

I

Thu nội địa

7,007,000

5,466,580

8,644,723

7,096,348

123%

130%

1

Thu từ DN quốc doanh trung ương

195,000

195,000

223,875

223,875

115%

115%

 

- Thuế giá trị gia tăng

124,500

124,500

174,025

174,025

140%

140%

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

15,500

15,500

29,710

29,710

192%

192%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

55,000

55,000

20,133

20,133

37%

37%

 

- Thuế tài nguyên

0

0

7

7

 

 

 

- Thuế môn bài

0

0

0

-

 

 

 

- Thu sử dụng vốn NS và thu khác

0

0

0

-

 

 

2

Thu từ DN quốc doanh địa phương

440,000

440,000

479,648

479,648

109%

109%

 

- Thuế giá trị gia tăng

280,000

280,000

295,983

295,983

106%

106%

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

85,000

85,000

0

0

0%

0%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

0

0

95,867

95,867

#DIV/0!

#DIV/0!

 

- Thuế tài nguyên

75,000

75,000

87,798

87,798

117%

117%

 

- Thuế môn bài

0

0

0

-

 

 

 

- Thu sử dụng vốn NS và thu khác

0

0

0

-

 

 

3

Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài

33,000

33,000

76,845

76,845

233%

233%

 

- Thuế giá trị gia tăng

11,400

11,400

23,853

23,853

209%

209%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

21,500

21,500

52,871

52,871

246%

246%

 

- Thuế tài nguyên

100

100

121

121

121%

121%

 

- Thuế môn bài

0

-

-

-

 

 

 

- Các khoản thu khác (Tiền thuê mặt đất, mặt nước)

0

 

-

-

 

 

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

960,000

960,000

1,430,938

1,430,938

149%

149%

 

- Thuế giá trị gia tăng

562,540

562,540

582,658

582,658

104%

104%

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

347,150

347,150

89,243

89,243

26%

26%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

31,160

31,160

740,017

740,017

2375%

2375%

 

- Thuế tài nguyên

13,230

13,230

19,021

19,021

144%

144%

 

- Thuế môn bài

0

-

-

-

 

 

 

- Thu khác ngoài quốc doanh

5,920

5,920

-

-

0%

0%

5

Lệ phí trước bạ

240,000

240,000

317,324

317,324

132%

132%

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

0

-

1,035

1,035

 

 

7

Thuế nhà đất/thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

6,000

6,000

11,281

11,281

188%

188%

8

Thuế thu nhập cá nhân

521,000

521,000

521,482

521,482

100%

100%

9

Thu phí xăng dầu; thuế bảo vệ môi trường

2,280,000

848,000

2,280,939

848,558

100%

100%

10

Thu phí, lệ phí

180,000

145,000

172,887

132,907

96%

92%

11

Thu tiền sử dụng đất

450,000

450,000

964,965

964,965

214%

214%

12

Thu tiền thuê mặt đất mặt nước

70,000

70,000

177,724

177,724

254%

254%

13

Thu tiền sử dụng khu vực biển

0

 

 

 

 

 

14

Thu từ bán tài sản nhà nước

0

 

 

 

 

 

15

Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước

0

 

 

 

 

 

16

Thu tiền bán nhà và thuê nhà ở thuộc SHNN

0

 

3,951

3,951

 

 

17

Thu khác ngân sách

236,000

162,580

300,917

225,113

 

 

18

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

4,500

4,500

25,517

25,308

567%

562%

19

Thu từ quỹ đất công ích và thu khoa lợi công sản khác

3,500

3,500

3,085

3,085

88%

88%

20

Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế

8,000

8,000

129,025

129,025

 

 

21

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

1,380,000

1,380,000

1,523,285

1,523,285

110%

110%

II

Thuế từ hoạt động xuất nhập khẩu

78,000

 

126,290

-

162%

 

III

Thu Viện trợ

 

 

7,327

7,327

 

 

IV

Các khoản huy động, đóng góp

 

 

42,994

42,994

 

 

B

VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

15,000

15,000

6,000

6,000

 

 

C

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

 

 

1,227,465

1,227,465

 

 

D

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

 

 

4,341,814

4,341,814

 

 

E

THU BỔ SUNG TỪ NS CẤP TRÊN

6,498,723

6,498,723

7,227,041

7,227,041

111%

111%

G

THU CHUYỂN NGUỒN LÀM LƯƠNG

353,947

353,947

 

 

 

 

 

Biểu số 64/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019

(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)

Đơn vị: triệu đồng

STT

NỘI DUNG

Dự toán

Bao gồm

Quyết toán

Bao gồm

SO SÁNH (%)

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách cấp tinh

Ngân sách huyện

Ngân sách địa phương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

 

TỔNG CHI NSĐP

10,910,260

4,813,684

6,096,576

18,359,996

9,663,596

8,696,401

289.86%

667.13%

153.37%

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

10,895,260

4,798,684

6,096,576

12,797,770

5,804,090

6,993,679

169.47%

302.39%

124.54%

I

Chi đầu tư phát triển

2,866,350

2,009,653

856,697

4,410,836

3,255,924

1,154,912

101.23%

173.36%

49.85%

1

Chi đầu tư cho các dự án

2,866,350

2,009,653

856,697

4,010,931

2,856,019

1,154,912

101.02%

180.78%

49.85%

 

Trong đó chia theo lĩnh vực:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

316,100

316,100

0

623,275

447,074

176,201

68.33%

224.32%

19.64%

-

Chi khoa học và công nghệ

11,700

11,700

0

32,379

32,379

0

140.50%

140.50%

0.00%

 

Trong đó chia theo nguồn vốn:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

546,697

70,000

476,697

306,246

 

306,246

0.00%

0.00%

0.00%

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1,380,000

1,380,000

0

1,422,020

1,121,804

300,216

0.00%

0.00%

0.00%

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

0

0

0

3,349

3,349

0

0.00%

0.00%

0.00%

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

 

396,556

396,556

0

93.66%

93.66%

0.00%

II

Chi trả lãi vay theo quy định

300

300

 

 

 

 

 

 

 

III

Chi thường xuyên

7,613,338

2,676,305

4,937,033

8,192,705

2,389,415

5,803,290

271.36%

3238.66%

190.10%

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3,322,431

691,691

2,630,740

3,320,884

634,315

2,686,569

548.68%

3617.19%

456.98%

2

Chi khoa học và công nghệ

28,000

28,000

0

21,132

20,584

548

1711.28%

2675.08%

108.02%

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

2,000

2,000

0

2,000

2,000

0

13.33%

0.00%

0.00%

V

Dự phòng ngân sách

209,077

110,426

98,651

0

0

0

0.00%

0.00%

0.00%

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

204,195

0

204,195

0

0

0

0.00%

0.00%

0.00%

VII

Các nhiệm vụ chi khác

0

0

0

763

0

763

 

 

 

VIII

Chi cho vay

 

 

 

4,400

4,400

 

 

 

 

B

Chi các chương trình mục tiêu

0

0

0

187,066

152,351

34,714

0.00%

0.00%

0.00%

1

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

 

 

135,294

129,805

5,489

 

 

 

2

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

 

 

49,747

20,521

29,225

 

 

 

3

Chương trình mục tiêu văn hóa

 

 

 

2,025

2,025

 

 

 

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

0

0

0

5,248,645

3,580,638

1,668,007

 

 

 

D

CHI TRẢ NỢ GỐC

15,000

15,000

 

126,516

126,516

 

 

 

 

 

Biểu số 65/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2019

(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

8,933,044

14,656,394

 

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN

4,119,360

5,145,149

 

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

4,798,684

5,804,090

 

 

Trong đó:

 

 

 

I

Chi đầu tư phát triển

2,009,653

3,255,924

 

1

Chi đầu tư cho các dự án

2,009,653

2,856,019

 

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

316,100

447,074

 

1.2

Chi khoa học và công nghệ

11,700

32,379

 

1.3

Chi y tế, dân số và gia đình

73,480

322,507

 

1.4

Chi văn hóa thông tin

80,530

28,392

 

1.5

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

-

22,866

 

1.6

Chi thể dục thể thao

-

2,151

 

1.7

Chi bảo vệ môi trường

-

-

 

1.8

Chi các hoạt động kinh tế

1,292,985

1,791,833

 

1.9

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

93,231

52,992

 

1.10

Chi bảo đảm xã hội

-

12,715

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

-

3,349

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

-

396,556

 

II

Chi thường xuyên

2,676,305

2,541,766

 

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

691,691

634,315

 

2

Chi khoa học và công nghệ

28,000

20,584

 

3

Chi y tế, dân số và gia đình

 

 

 

4

Chi văn hóa thông tin

 

 

 

5

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

5,500

6,764

 

6

Chi thể dục thể thao

21,283

7,323

 

7

Chi bảo vệ môi trường

80,000

72,564

 

8

Chi các hoạt động kinh tế

441,409

353,975

 

9

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

419,000

419,049

 

10

Chi bảo đảm xã hội

70,000

60,403

 

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

300

-

 

IV

Chi cho vay

4,400

4,400

 

V

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

2,000

2,000

 

VI

Dự phòng ngân sách

110,426

-

 

VII

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

-

-

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

-

3,580,638

 

D

CHI TRẢ NỢ GỐC

15,000

126,516

 

 

Biểu số 66/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN, XÃ) CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2019

(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

DỰ TOÁN

QUYẾT TOÁN

SO SÁNH (%)

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (không kể chương trình mục tiêu quốc gia)

Chi thường xuyên (không kể chương trình mục tiêu quốc gia)

Chi chương trình MTQG

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn, Điều chỉnh tiền lương

Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách huyện

Chi trả nợ gốc

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (không kể chương trình mục tiêu quốc gia)

Chi thường xuyên (không kể chương trình mục tiêu quốc gia)

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

Chi bổ sung mục tiêu cho ngân sách huyện

Chi chuyển nguồn dự toán năm sau

Chi trả nợ gốc

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (không kể chương trình mục tiêu quốc gia)

Chi thường xuyên (không kể chương trình mục tiêu quốc gia)

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

 

TỔNG SỐ

10,746,392

3,620,527

2,648,513

230,265

300

2,000

110,426

0

4,119,360

15,000

14,256,443

2,725,132

2,518,316

4,400

2,000

154,292

130,839

23,453

5,145,149

3,580,638

126,516

132.66%

75.27%

95.08%

A

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

6,499,306

3,620,527

2,648,513

230,265

0

0

0

0

0

0

6,215,416

2,725,132

2,518,316

0

0

154,292

130,839

23,453

55,396

762,281

0

95.63%

75.27%

95.08%

I

Các đơn vị HCSN

5,379,041

2,737,154

2,596,397

45,490

0

0

0

0

0

0

5,176,470

1,960,551

2,445,826

0

0

21,425

0

21,425

55,396

693,273

0

96.23%

71.63%

94.20%

1

VP Hội đồng nhân dân

9,249

0

9,249

0

 

 

 

 

 

 

11,351

0

8,751

0

0

0

0

0

1,300

1,300

0

122.73%

 

94.62%

2

Ủy ban nhân dân Tỉnh

23,079

1,218

21,861

0

 

 

 

 

 

 

29,475

876

28,533

0

0

0

0

0

33

33

0

127.72%

71.94%

130.52%

 

- VP Ủy ban nhân dân Tỉnh

21,019

1,218

19,801

0

 

 

 

 

 

 

27,607

876

26,665

0

0

0

0

0

33

33

0

131.35%

71.94%

134.66%

 

- Cổng thông tin điện tử

2,060

0

2,060

0

 

 

 

 

 

 

1,868

0

1,868

0

0

0

0

0

0

0

0

90.68%

 

90.68%

3

Sở Ngoại vụ

11,919

0

11,919

0

 

 

 

 

 

 

7,674

0

7,674

0

0

0

0

0

0

0

0

64.38%

 

64.38%

4

Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn

257,339

21,259

234,052

2,028

 

 

 

 

 

 

138,146

8,327

110,573

0

0

5,205

0

5,205

618

13,423

0

53.68%

39.17%

47.24%

 

- Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn

195,921

21,000

174,921

0

 

 

 

 

 

 

31,299

8,116

10,379

0

0

0

0

0

0

12,805

0

15.98%

38.65%

5.93%

 

- Chi cục Kiểm lâm

6,846

0

6,846

0

 

 

 

 

 

 

8,570

0

8,570

0

0

0

0

0

0

0

0

125.18%

 

125.18%

 

- Trung tâm Ứng dụng NN Công nghệ cao

4,587

0

4,587

0

 

 

 

 

 

 

5,864

0

5,778

0

0

0

0

0

43

43

0

127.84%

 

125.96%

 

- Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ TV

5,434

0

5,434

0

 

 

 

 

 

 

7,363

0

7,347

0

0

0

0

0

8

8

0

135.50%

 

135.20%

 

- Chi cục Thủy sản

3,694

0

3,694

0

 

 

 

 

 

 

1,094

0

1,094

0

0

0

0

0

0

0

0

29.62%

 

29.62%

 

- Chi cục Chăn nuôi - Thú y&TS

9,203

0

9,203

0

 

 

 

 

 

 

28,118

0

27,304

0

0

0

0

0

407

407

0

305.53%

 

296.69%

 

- Chi cục Thủy lợi

19,096

0

17,378

1,718

 

 

 

 

 

 

32,481

0

30,828

0

0

1,653

0

1,653

0

0

0

170.09%

 

177.40%

 

- Chi cục Phát triển nông thôn

2,309

0

2,309

0

 

 

 

 

 

 

10,443

0

7,608

0

0

2,835

0

2,835

0

0

0

452.27%

 

329.49%

 

- VP Điều phối Điều phối xây dựng nông thôn mới

554

0

554

0

 

 

 

 

 

 

2,152

0

1,527

0

0

625

0

625

0

0

0

388.45%

 

275.63%

 

- Trung tâm Dịch vụ NN & NSNT

4,244

0

3,934

310

 

 

 

 

 

 

7,957

0

7,545

0

0

92

0

92

160

160

0

187.49%

 

191.79%

 

- Trung tâm Nước sạch & VSMTNT

1,993

259

1,734

0

 

 

 

 

 

 

1,025

211

814

0

0

0

0

0

0

0

0

 

81.50%

 

 

- Chi cục QLCL Nông lâm sản & thủy sản

3,458

0

3,458

0

 

 

 

 

 

 

1,211

0

1,211

0

0

0

0

0

0

0

0

35.02%

 

35.02%

 

- Ban Quản lý dự án VnSAT

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

568

0

568

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

5

Sở Kế hoạch & Đầu tư

8,700

0

8,625

75

 

 

 

 

 

 

8,572

0

8,491

0

0

75

0

75

3

3

0

 

 

 

 

- Sở Kế hoạch & Đầu tư

7,801

0

7,726

75

 

 

 

 

 

 

6,681

0

6,600

0

0

75

0

75

3

3

0

 

 

 

 

- Trung tâm Hỗ trợ doanh nghiệp và khởi nghiệp

899

0

899

0

 

 

 

 

 

 

1,891

0

1,891

0

0

0

0

0

0

0

0

210.34%

 

210.34%

6

Sở Tư pháp

11,401

0

11,401

0

 

 

 

 

 

 

10,806

0

10,750

0

0

0

0

0

28

28

0

94.78%

 

94.29%

 

- VP Sở Tư pháp

6,607

0

6,607

0

 

 

 

 

 

 

6,857

0

6,857

0

0

0

0

0

0

0

0

103.78%

 

103.78%

 

- Trung tâm Trợ giúp pháp lý

4,794

0

4,794

0

 

 

 

 

 

 

3,949

0

3,893

0

0

0

0

0

28

28

0

82.37%

 

81.21%

7

Sở Công thương

20,267

0

20,094

173

 

 

 

 

 

 

18,828

0

18,678

0

0

150

0

150

0

0

0

92.90%

 

92.95%

 

- Sở Công thương

13,181

0

13,008

173

 

 

 

 

 

 

10,500

0

10,350

0

0

150

0

150

0

0

0

 

 

 

 

- Trung tâm Khuyến công

7,086

0

7,086

0

 

 

 

 

 

 

8,328

0

8,328

0

0

0

0

0

0

0

0

117.53%

 

117.53%

8

Sở Khoa học & Công nghệ

54,714

8,079

46,635

0

 

 

 

 

 

 

44,976

7,354

25,665

0

0

0

0

0

5,590

6,367

0

82.20%

91.02%

55.03%

 

- Sở Khoa học & Công nghệ

53,055

8,079

44,976

0

 

 

 

 

 

 

39,076

7,354

19,765

0

0

0

0

0

5,590

6,367

0

73.65%

91.02%

43.95%

 

- Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

1,659

0

1,659

0

 

 

 

 

 

 

1,987

0

1,987

0

0

0

0

0

0

0

0

119.77%

 

119.77%

 

- Trung tâm Kiểm định và Kiểm nghiệm

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

3,913

0

3,913

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

- Trung tâm Kỹ thuật thí nghiệm & ƯD KHCN

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

9

Sở Tài chính

27,061

0

27,061

0

 

 

 

 

 

 

13,404

0

13,280

0

0

0

0

0

62

62

0

49.53%

 

49.07%

 

- Sở Tài chính

26,371

0

26,371

0

 

 

 

 

 

 

12,714

0

12,590

0

0

0

0

0

62

62

0

48.21%

 

47.74%

 

- Trung tâm Dịch vụ Tài chính

690

0

690

0

 

 

 

 

 

 

690

0

690

0

0

0

0

0

0

0

0

100.00%

 

100.00%

10

Sở Xây dựng

10,284

0

10,284

0

 

 

 

 

 

 

8,260

0

8,260

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

- Sở Xây dựng

8,458

0

8,458

0

 

 

 

 

 

 

6,413

0

6,413

0

0

0

0

0

0

0

0

75.82%

 

75.82%

 

- Chi cục Giám định Xây dựng

726

0

726

0

 

 

 

 

 

 

747

0

747

0

0

0

0

0

0

0

0

102.89%

 

102.89%

 

- Trung tâm Giám định chất lượng CTXD

1,100

0

1,100

0

 

 

 

 

 

 

1,100

0

1,100

0

0

0

0

0

0

0

0

100.00%

 

100.00%

11

Sở Giao thông vận tải

45,975

0

45,975

0

 

 

 

 

 

 

21,880

0

21,506

0

0

0

0

0

187

187

0

47.59%

 

46.78%

 

- Sở Giao thông vận tải

26,136

0

26,136

0

 

 

 

 

 

 

13,687

0

13,687

0

0

0

0

0

0

0

0

52.37%

 

52.37%

 

- Cảng vụ đường thủy nội địa

1,238

0

1,238

0

 

 

 

 

 

 

1,588

0

1,588

0

0

0

0

0

0

0

0

128.27%

 

128.27%

 

- Ban An toàn giao thông

17,810

0

17,810

0

 

 

 

 

 

 

4,189

0

4,189

0

0

0

0

0

0

0

0

23.52%

 

23.52%

 

- Trung tâm GDNN Kỹ thuật Giao thông vận tải

523

0

523

0

 

 

 

 

 

 

1,020

0

646

0

0

0

0

0

187

187

0

195.03%

 

123.52%

 

- Trung tâm Đăng kiểm phương tiện cơ giới thủy, bộ

268

0

268

0

 

 

 

 

 

 

268

0

268

0

0

0

0

0

0

0

0

100.00%

 

100.00%

12

Sở Giáo dục & Đào tạo

584,041

80,160

485,726

18,155

 

 

 

 

 

 

565,974

100,038

434,477

0

0

5,770

0

5,770

10,210

15,479

0

96.91%

124.80%

89.45%

 

- Sở Giáo dục & Đào tạo

148,638

80,160

50,323

18,155

 

 

 

 

 

 

167,796

100,038

36,315

0

0

5,770

0

5,770

10,202

15,471

0

112.89%

124.80%

72.16%

 

- 43 Trường THPT

417,484

0

417,484

0

 

 

 

 

 

 

381,190

0

381,174

0

0

0

0

0

8

8

0

91.31%

 

91.30%

 

- 02 trung tâm GDTX

8,925

0

8,925

0

 

 

 

 

 

 

9,658

0

9,658

0

0

0

0

0

0

0

0

108.21%

 

108.21%

 

- Trung tâm GDTX kỹ thuật HN

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

- Trường Nuôi dạy trẻ khuyết tật

8,994

0

8,994

0

 

 

 

 

 

 

7,330

0

7,330

0

0

0

0

0

0

0

0

81.50%

 

81.50%

13

Sở Y tế

1,303,895

862,887

441,008

0

 

 

 

 

 

 

1,261,011

265,753

477,658

0

0

0

0

0

29,451

488,149

0

96.71%

30.80%

108.31%

 

- Sở Y tế

1,118,105

841,121

276,984

0

 

 

 

 

 

 

857,991

234,055

119,359

0

0

0

0

0

22,940

481,638

0

76.74%

27.83%

43.09%

 

- Chi cục An toàn vệ sinh TP

1,667

0

1,667

0

 

 

 

 

 

 

4,804

0

4,804

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

- Chi cục Dân số KHHGĐ

1,901

0

1,901

0

 

 

 

 

 

 

5,561

0

5,561

0

0

0

0

0

0

0

0

292.53%

 

292.53%

 

- Bệnh viện đa khoa Đồng Tháp

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

29

0

29

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

- Bệnh viện đa khoa Sa Đéc

4,000

0

4,000

0

 

 

 

 

 

 

4,000

0

4,000

0

0

0

0

0

0

0

0

100.00%

 

100.00%

 

- Bệnh viện đa khoa KV Hồng Ngự

5,000

0

5,000

0

 

 

 

 

 

 

7,565

0

7,565

0

0

0

0

0

0

0

0

151.30%

 

151.30%

 

- Bệnh viện đa khoa KV Tháp Mười

6,000

0

6,000

0

 

 

 

 

 

 

18,797

0

18,797

0

0

0

0

0

0

0

0

313.28%

 

313.28%

 

- Bệnh viện Y học cổ truyền

21,766

21,766

0

0

 

 

 

 

 

 

33,169

31,698

0

0

0

0

0

0

0

1,471

0

152.39%

145.63%

 

 

- Bệnh viện Quân dân y

2,000

0

2,000

0

 

 

 

 

 

 

2,052

0

2,052

0

0

0

0

0

0

0

0

102.60%

 

102.60%

 

- Bệnh viện Phục hồi chức năng

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

132

0

132

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

- Bệnh viện Phổi

6,000

0

6,000

0

 

 

 

 

 

 

7,828

0

7,828

0

0

0

0

0

0

0

0

130.47%

 

130.47%

 

- Bệnh viện Tâm thần

4,114

0

4,114

0

 

 

 

 

 

 

5,681

0

5,681

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

- Bệnh viện Da liễu

2,000

0

2,000

0

 

 

 

 

 

 

2,621

0

2,621

0

0

0

0

0

0

0

0

131.05%

 

131.05%

 

- Trung tâm Kiểm soát bệnh tật

16,074

0

16,074

0

 

 

 

 

 

 

34,162

0

34,162

0

0

0

0

0

0

0

0

212.53%

 

212.53%

 

- Trung tâm Kiểm nghiệm

3,665

0

3,665

0

 

 

 

 

 

 

9,468

0

4,504

0

0

0

0

0

2,482

2,482

0

258.34%

 

122.89%

 

- Trung tâm Giám định y khoa

2,254

0

2,254

0

 

 

 

 

 

 

2,775

0

2,775

0

0

0

0

0

0

0

0

123.11%

 

123.11%

 

- Trung tâm Pháp y

2,139

0

2,139

0

 

 

 

 

 

 

2,139

0

2,139

0

0

0

0

0

0

0

0

100.00%

 

100.00%

 

- Trung tâm y tế huyện, thị, TP

107,210

0

107,210

0

 

 

 

 

 

 

244,382

0

244,376

0

0

0

0

0

3

3

0

227.95%

 

227.94%

 

- BQL DA Quỹ toàn cầu PC HIV/AIDS

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

199

0

199

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

- BQL DA hỗ trợ XLCTBV do NHTG tài trợ

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

74

0

74

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

- Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

19,052

0

11,000

0

0

0

0

0

4,026

4,026

0

 

 

 

14

Sở Lao động Thương binh & Xã hội

187,642

23,521

159,242

4,879

 

 

 

 

 

 

136,447

13,850

107,731

0

0

4,854

0

4,854

1,032

8,981

0

72.72%

58.88%

67.65%

 

- Sở Lao động Thương binh & XH

164,267

23,521

135,867

4,879

 

 

 

 

 

 

86,180

13,850

57,752

0

0

4,854

0

4,854

888

8,837

0

52.46%

58.88%

42.51%

 

- Trung tâm Bảo trợ xã hội TH

3,272

0

3,272

0

 

 

 

 

 

 

5,237

0

5,237

0

0

0

0

0

0

0

0

160.06%

 

160.06%

 

- Cơ sở Điều trị nghiện

4,178

0

4,178

0

 

 

 

 

 

 

10,680

0

10,392

0

0

0

0

0

144

144

0

255.62%

 

248.73%

 

- Ban quản lý Nghĩa trang liệt sĩ

2,429

0

2,429

0

 

 

 

 

 

 

4,373

0

4,373

0

0

0

0

0

0

0

0

180.03%

 

180.03%

 

- Quỹ Bảo trợ trẻ em

177

0

177

0

 

 

 

 

 

 

578

0

578

0

0

0

0

0

0

0

0

326.55%

 

326.55%

 

- Trung tâm Dịch vụ việc làm

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

12,760

0

12,760

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

- Trường TC Hồng Ngự

5,278

0

5,278

0

 

 

 

 

 

 

6,928

0

6,928

0

0

0

0

0

0

0

0

131.26%

 

131.26%

 

- Trường TC Tháp Mười

4,787

0

4,787

0

 

 

 

 

 

 

5,743

0

5,743

0

0

0

0

0

0

0

0

119.97%

 

119.97%

 

- Trường TC Thanh Bình

3,254

0

3,254

0

 

 

 

 

 

 

3,968

0

3,968

0

0

0

0

0

0

0

0

121.94%

 

121.94%

15

Sở Văn hóa Thể thao & Du lịch

119,944

21,253

95,454

3,237

 

 

 

 

 

 

131,173

18,372

104,481

0

0

2,025

0

2,025

140

6,154

0

109.36%

86.45%

109.46%

 

- Sở Văn hóa Thể thao & Du lịch

64,725

21,253

40,235

3,237

 

 

 

 

 

 

39,212

18,372

12,664

0

0

2,025

0

2,025

68

6,082

0

60.58%

86.45%

31.48%

 

- Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu TDTT

37,854

0

37,854

0

 

 

 

 

 

 

62,451

0

62,451

0

0

0

0

0

0

0

0

164.98%

 

164.98%

 

- Trung tâm Văn hóa Nghệ thuật

6,000

0

6,000

0

 

 

 

 

 

 

11,581

0

11,581

0

0

0

0

0

0

0

0

193.02%

 

193.02%

 

- Bảo tàng

1,820

0

1,820

0

 

 

 

 

 

 

2,840

0

2,780

0

0

0

0

0

30

30

0

 

 

 

 

- Thư viện

2,076

0

2,076

0

 

 

 

 

 

 

3,894

0

3,894

0

0

0

0

0

0

0

0

187.57%

 

187.57%

 

- Khu di tích Nguyễn Sinh Sắc

3,249

0

3,249

0

 

 

 

 

 

 

5,474

0

5,474

0

0

0

0

0

0

0

0

168.48%

 

168.48%

 

- Khu di tích Xẻo Quýt

1,528

0

1,528

0

 

 

 

 

 

 

2,156

0

2,156

0

0

0

0

0

0

0

0

141.10%

 

141.10%

 

- Ban quản lý khu di tích Gò Tháp

2,692

0

2,692

0

 

 

 

 

 

 

3,565

0

3,481

0

0

0

0

0

42

42

0

 

 

 

16

Sở Tài nguyên & Môi trường

135,803

184

135,619

0

 

 

 

 

 

 

87,308

184

86,890

0

0

0

0

0

117

117

0

64.29%

100.00%

64.07%

 

- Sở Tài nguyên & Môi trường

46,953

184

46,769

0

 

 

 

 

 

 

16,127

184

15,943

0

0

0

0

0

0

0

0

34.35%

100.00%

34.09%

 

- Chi cục Bảo vệ môi trường

1,376

0

1,376

0

 

 

 

 

 

 

2,065

0

2,065

0

0

0

0

0

0

0

0

150.07%

 

150.07%

 

- Chi cục Quản lý đất đai

1,600

0

1,600

0

 

 

 

 

 

 

1,772

0

1,772

0

0

0

0

0

0

0

0

110.75%

 

110.75%

 

- Trung tâm Kỹ thuật TN&MT

52,938

0

52,938

0

 

 

 

 

 

 

25,262

0

25,262

0

0

0

0

0

0

0

0

47.72%

 

47.72%

 

- Trung tâm Quan trắc TN & MT

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

2,508

0

2,508

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

- VP Đăng ký đất đai

32,936

0

32,936

0

 

 

 

 

 

 

36,333

0

36,333

0

0

0

0

0

0

0

0

110.31%

 

110.31%

 

- Trung tâm Phát triển quỹ đất

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

3,241

0

3,007

0

0

0

0

0

117

117

0

 

 

 

17

Sở Thông tin & Truyền thông

42,617

32,226

3,661

6,730

 

 

 

 

 

 

43,730

25,434

11,054

0

0

451

0

451

0

6,791

0

102.61%

78.92%

301.94%

 

- Sở Thông tin & Truyền thông

39,429

32,226

473

6,730

 

 

 

 

 

 

41,031

25,434

8,355

0

0

451

0

451

0

6,791

0

104.06%

78.92%

1766.38%

 

- Trung tâm Công nghệ TT&TT

3,188

0

3,188

0

 

 

 

 

 

 

2,699

0

2,699

0

0

0

0

0

0

0

0

84.66%

 

84.66%

18

Sở Nội vụ

38,972

100

38,872

0

 

 

 

 

 

 

37,640

0

37,282

0

0

0

0

0

129

229

0

96.58%

0.00%

95.91%

 

- Sở Nội vụ

37,379

100

37,279

0

 

 

 

 

 

 

35,845

0

35,487

0

0

0

0

0

129

229

0

95.90%

0.00%

95.19%

 

- Trung tâm Lưu trữ lịch sử

1,593

0

1,593

0

 

 

 

 

 

 

1,795

0

1,795

0

0

0

0

0

0

0

0

112.68%

 

112.68%

19

Thanh tra tỉnh

8,433

0

8,433

0

 

 

 

 

 

 

12,805

0

11,337

0

0

0

0

0

734

734

0

151.84%

 

134.44%

20

Ban Quản lý Khu Kinh tế

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

3,887

0

3,887

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

- Ban Quản lý Khu Kinh tế

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

3,887

0

3,887

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

- Trung tâm Đầu tư và Khai thác hạ tầng KKT

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

21

Ban QLDA ĐTXD công trình NN&PTNT

3,515

0

3,515

0

 

 

 

 

 

 

116,599

0

116,599

0

0

0

0

0

0

0

0

3317.18%

 

3317.18%

22

Đài Phát thanh truyền hình

26,004

21,604

4,166

234

 

 

 

 

 

 

30,726

22,866

7,626

0

0

234

0

234

0

0

0

 

105.84%

 

23

Trung tâm Xúc tiến thương mại ĐT& DL

12,034

0

11,034

1,000

 

 

 

 

 

 

16,464

0

15,290

0

0

720

0

720

227

227

0

136.81%

 

138.57%

 

- Trung tâm Xúc tiến thương mại ĐT& DL

11,438

0

10,438

1,000

 

 

 

 

 

 

15,869

0

14,695

0

0

720

0

720

227

227

0

138.74%

 

140.78%

 

- Khu du lịch Tràm Chim

596

0

596

0

 

 

 

 

 

 

595

0

595

0

0

0

0

0

0

0

0

99.83%

 

99.83%

24

Vườn quốc gia Tràm Chim

36,403

26,297

10,106

0

 

 

 

 

 

 

50,092

37,714

12,378

0

0

0

0

0

0

0

0

137.60%

143.41%

122.48%

 

- Vườn quốc gia Tràm Chim

35,665

26,297

9,368

0

 

 

 

 

 

 

49,321

37,714

11,607

0

0

0

0

0

0

0

0

138.29%

143.41%

123.90%

 

- Trung tâm Bảo tồn và Phát triển sinh vật

738

0

738

0

 

 

 

 

 

 

771

0

771

0

0

0

0

0

0

0

0

104.47%

 

104.47%

25

Trường Cao đẳng Y tế

6,080

0

101

5,979

 

 

 

 

 

 

10,173

0

4,573

0

0

0

0

0

2,800

2,800

0

167.32%

 

4527.72%

26

Trường Cao đẳng cộng đồng

17,569

0

14,569

3,000

 

 

 

 

 

 

24,459

0

19,139

0

0

0

0

0

2,660

2,660

0

139.22%

 

131.37%

27

Trường Cao đẳng Nghề

15,952

0

15,952

 

 

 

 

 

 

 

3,300

0

3,300

0

0

0

0

0

0

0

0

20.69%

 

20.69%

28

Trường Chính trị

22,832

0

22,832

 

 

 

 

 

 

 

23,396

0

23,396

0

0

0

0

0

0

0

0

102.47%

 

102.47%

29

Ban QLDA và Phát triển quỹ đất thị xã Hồng Ngự

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

5,000

0

5,000

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

30

Ban QLDA và Phát triển quỹ đất huyện Thanh Bình

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

5,351

0

5,351

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

31

Ban QLDA và Phát triển quỹ đất huyện Lai Vung

5,292

0

5,292

 

 

 

 

 

 

 

2,637

0

2,637

0

0

0

0

0

0

0

0

49.83%

 

49.83%

32

Phòng Quản lý đô thị TP Cao Lãnh

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

7,535

0

7,535

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

33

Phòng Kinh tế hạ tầng H. Hồng Ngự

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

511

0

511

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

40

Văn phòng Tỉnh ủy

236,875

45,489

191,386

 

 

 

 

 

 

 

229,597

37,441

183,423

0

0

1,020

0

1,020

75

7,638

0

96.93%

82.31%

95.84%

41

Công an Tỉnh

123,171

48,988

74,183

 

 

 

 

 

 

 

138,894

50,805

78,662

0

0

921

0

921

0

8,506

0

112.76%

103.71%

106.04%

42

BCH Quân sự Tỉnh

103,703

38,870

64,833

 

 

 

 

 

 

 

114,477

40,969

69,129

0

0

0

0

0

0

4,379

0

110.39%

105.40%

106.63%

43

BCH BD8 Biên phòng tỉnh

48,606

41,606

7,000

 

 

 

 

 

 

 

50,133

41,939

7,900

0

0

0

0

0

0

294

0

103.14%

100.80%

112.86%

44

Đoàn kinh tế Quốc phòng 959

2,961

2,961

0

 

 

 

 

 

 

 

3,612

2,961

651

0

0

0

0

0

0

0

0

 

100.00%

 

45

Bảo Hiểm xã hội tỉnh Đồng Tháp

356,257

0

356,257

 

 

 

 

 

 

 

345,768

0

345,768

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

46

Ban QLDA Nâng cấp Đô thị TPCL

129,316

129,316

0

 

 

 

 

 

 

 

128,716

99,716

0

0

0

0

0

0

0

29,000

0

 

77.11%

 

47

Ban QLDAĐTXD công trình giao thông

575,091

575,091

0

 

 

 

 

 

 

 

695,714

671,897

0

0

0

0

0

0

0

23,816

0

 

116.83%

 

48

TT Đầu tư khai thác HT khu KTCK ĐT

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

18

18

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

49

Ban QL Khu kinh tế

58,555

58,555

0

 

 

 

 

 

 

 

61,223

60,290

0

0

0

0

0

0

0

934

0

 

102.96%

 

50

TT kiểm định chất lượng CT XD

6,618

6,618

0

 

 

 

 

 

 

 

4,767

3,844

0

0

0

0

0

0

0

923

0

 

58.08%

 

51

Trung tâm KĐ&BD CTGT

800

800

0

 

 

 

 

 

 

 

3,391

3,391

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

423.92%

 

52

Ban QLDAĐTXD công trình NN

300,219

300,219

0

 

 

 

 

 

 

 

254,664

193,081

0

0

0

0

0

0

0

61,583

0

 

64.31%

 

53

Ban QL Tiểu dự án ICRSL

27,131

27,131

0

 

 

 

 

 

 

 

26,762

26,762

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

98.64%

 

54

VP Thành ủy Sa Đéc

5,547

5,547

0

 

 

 

 

 

 

 

5,547

5,547

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

100.00%

 

55

Ban Nội chính tỉnh ủy

135

135

0

 

 

 

 

 

 

 

75

75

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

55.04%

 

56

Liên đoàn LĐ tỉnh

800

800

0

 

 

 

 

 

 

 

800

800

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

100.00%

 

57

BQLDA ĐTXDCT DD&CN Tỉnh

88,697

88,697

0

 

 

 

 

 

 

 

64,118

64,118

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

72.29%

 

58

Công Ty CP Cấp nước và MTĐT

4,942

4,942

0

 

 

 

 

 

 

 

1,851

1,782

0

0

0

0

0

0

0

69

0

 

36.05%

 

59

TTPT quỹ nhà đất tỉnh

155,905

155,905

0

 

 

 

 

 

 

 

54,105

54,084

0

0

0

0

0

0

0

21

0

 

34.69%

 

60

TT chi phí tất toán công trình hoàn thành (Chưa phân khai)

4,790

4,790

0

 

 

 

 

 

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

0.00%

 

61

Ban QL tiểu dự án thủy lợi ADB

101,485

101,485

0

 

 

 

 

 

 

 

102,000

99,613

0

0

0

0

0

0

0

2,387

0

 

98.16%

 

62

Phòng KTHT H Tân Hồng

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

229

229

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

63

Ban Quản lý Khu di tích Gò Tháp

420

420

0

 

 

 

 

 

 

 

420

420

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

100.00%

 

II

Các đơn vị đoàn thể

54,144

0

52,116

2,028

 

 

 

 

 

 

74,593

0

72,490

0

0

2,028

0

2,028

0

75

0

137.77%

 

139.09%

1

Ủy ban Mặt trận tổ quốc

7,385

0

7,035

350

 

 

 

 

 

 

8,321

0

7,971

0

0

350

0

350

0

0

0

112.67%

 

113.30%

2

BCH Đoàn tỉnh

7,304

0

6,654

650

 

 

 

 

 

 

8,835

0

8,185

0

0

650

0

650

0

0

0

120.96%

 

123.01%

 

- BCH Đoàn tỉnh

6,258

0

5,608

650

 

 

 

 

 

 

7,789

0

7,139

0

0

650

0

650

0

0

0

124.46%

 

127.30%

 

- Trung tâm hoạt động TTN

1,046

0

1,046

0

 

 

 

 

 

 

1,046

0

1,046

0

0

0

0

0

0

0

0

100.00%

 

100.00%

3

Hội Liên hiệp phụ nữ

4,232

0

3,660

572

 

 

 

 

 

 

5,146

0

4,574

0

0

572

0

572

0

0

0

121.60%

 

124.97%

4

Hội Nông dân

3,988

0

3,595

393

 

 

 

 

 

 

4,812

0

4,419

0

0

393

0

393

0

0

0

120.66%

 

122.92%

5

Hội Cựu chiến binh

2,943

0

2,880

63

 

 

 

 

 

 

3,054

0

2,991

0

0

63

0

63

0

0

0

103.77%

 

103.85%

6

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

2,402

0

2,402

0

 

 

 

 

 

 

2,707

0

2,707

0

0

0

0

0

0

0

0

112.70%

 

112.70%

7

Hội Chữ thập đỏ

3,395

0

3,395

0

 

 

 

 

 

 

3,050

0

3,050

0

0

0

0

0

0

0

0

89.84%

 

89.84%

8

Hội Liên hiệp Văn học nghệ thuật

4,130

0

4,130

0

 

 

 

 

 

 

3,977

0

3,977

0

0

0

0

0

0

0

0

96.30%

 

96.30%

9

Hội Đông y

902

0

902

0

 

 

 

 

 

 

921

0

921

0

0

0

0

0

0

0

0

102.11%

 

102.11%

10

Liên minh hợp tác xã

2,838

0

2,838

0

 

 

 

 

 

 

3,120

0

3,045

0

0

0

0

0

0

75

0

109.94%

 

107.29%

11

Liên hiệp các hội khoa học & kỹ thuật

2,736

0

2,736

0

 

 

 

 

 

 

2,645

0

2,645

0

0

0

0

0

0

0

0

96.67%

 

96.67%

12

Hội người mù

960

0

960

0

 

 

 

 

 

 

920

0

920

0

0

0

0

0

0

0

0

95.83%

 

95.83%

13

Cục Thi hành án dân sự tỉnh Đồng Tháp

150

0

150

0

 

 

 

 

 

 

188

0

188

0

0

0

0

0

0

0

0

125.50%

 

125.50%

14

Cục thống kê tỉnh Đồng Tháp

100

0

100

0

 

 

 

 

 

 

100

0

100

0

0

0

0

0

0

0

0

100.00%

 

100.00%

15

Cục thuế tỉnh Đồng Tháp

400

0

400

0

 

 

 

 

 

 

400

0

400

0

0

0

0

0

0

0

0

100.00%

 

100.00%

16

Tòa án nhân dân tỉnh Đồng Tháp

450

0

450

0

 

 

 

 

 

 

450

0

450

0

0

0

0

0

0

0

0

100.00%

 

100.00%

17

Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội Tỉnh

550

0

550

0

 

 

 

 

 

 

550

0

550

0

0

0

0

0

0

0

0

100.00%

 

100.00%

18

Viện kiểm sát nhân dân Tỉnh

330

0

330

0

0

0

0

0

0

0

330

0

330

0

0

0

0

0

0

0

0

100.00%

 

100.00%

19

Liên đoàn lao động tỉnh Đồng Tháp

131

0

131

0

0

0

0

0

0

0

230

0

230

0

0

0

0

0

0

0

0

175.57%

 

175.57%

20

Ban Đại diện Hội Người Cao tuổi Đồng Tháp

434

0

434

0

0

0

0

0

0

0

442

0

442

0

0

0

0

0

0

0

0

101.80%

 

101.80%

21

Hội Bảo trợ Người khuyết tật, trẻ mồ côi và bệnh nhân nghèo tỉnh Đồng Tháp

317

0

317

0

0

0

0

0

0

0

355

0

355

0

0

0

0

0

0

0

0

111.99%

 

111.99%

22

Hội Cựu giáo chức Tỉnh

354

0

354

0

0

0

0

0

0

0

362

0

362

0

0

0

0

0

0

0

0

102.26%

 

102.26%

23

Hội Kế hoạch hóa gia đình tỉnh Đồng Tháp

317

0

317

0

0

0

0

0

0

0

296

0

296

0

0

0

0

0

0

0

0

93.38%

 

93.38%

24

Hội Khoa học lịch sử tỉnh Đồng Tháp

1,707

0

1,707

0

0

0

0

0

0

0

1,626

0

1,626

0

0

0

0

0

0

0

0

95.25%

 

95.25%

25

Hội Khuyến học tỉnh Đồng Tháp

493

0

493

0

0

0

0

0

0

0

467

0

467

0

0

0

0

0

0

0

0

94.73%

 

94.73%

26

Hội Kiến trúc sư tỉnh Đồng Tháp

317

0

317

0

0

0

0

0

0

0

100

0

100

0

0

0

0

0

0

0

0

31.55%

 

31.55%

27

Hội Làm vườn tỉnh Đồng Tháp

438

0

438

0

0

0

0

0

0

0

390

0

390

0

0

0

0

0

0

0

0

89.04%

 

89.04%

28

Hội Liên lạc với người Việt Nam ở nước ngoài tỉnh Đồng Tháp

317

0

317

0

0

0

0

0

0

0

357

0

357

0

0

0

0

0

0

0

0

112.62%

 

112.62%

29

Hội Luật gia tỉnh Đồng Tháp

412

0

412

0

0

0

0

0

0

0

446

0

446

0

0

0

0

0

0

0

0

108.25%

 

108.25%

30

Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin tỉnh Đồng Tháp

317

0

317

0

0

0

0

0

0

0

325

0

325

0

0

0

0

0

0

0

0

102.52%

 

102.52%

31

Hội Nhà báo tỉnh Đồng Tháp

407

0

407

0

0

0

0

0

0

0

354

0

354

0

0

0

0

0

0

0

0

86.98%

 

86.98%

32

Hội Tiêu chuẩn và BVQLNTD tỉnh Đồng Tháp

317

0

317

0

0

0

0

0

0

0

254

0

254

0

0

0

0

0

0

0

0

80.13%

 

80.13%

33

Hội Y Học tỉnh Đồng Tháp

283

0

283

0

0

0

0

0

0

0

247

0

247

0

0

0

0

0

0

0

0

87.28%

 

87.28%

34

Hội Y tế công cộng tỉnh Đồng Tháp

317

0

317

0

0

0

0

0

0

0

289

0

289

0

0

0

0

0

0

0

0

91.17%

 

91.17%

35

Hiệp hội Thủy sản tỉnh Đồng Tháp

79

0

79

0

0

0

0

0

0

0

79

0

79

0

0

0

0

0

0

0

0

100.00%

 

100.00%

36

Hội Bảo vệ Thiên nhiên và Môi trường tỉnh Đồng Tháp

50

0

50

0

0

0

0

0

0

0

50

0

50

0

0

0

0

0

0

0

0

100.00%

 

100.00%

37

Hội Dược học tỉnh Đồng Tháp

39

0

39

0

0

0

0

0

0

0

39

0

39

0

0

0

0

0

0

0

0

100.00%

 

100.00%

38

Hội Khoa học Kỹ thuật Cầu đường Đồng Tháp

352

0

352

0

0

0

0

0

0

0

300

0

300

0

0

0

0

0

0

0

0

85.23%

 

85.23%

39

Hội Khoa học Tâm lý - Giáo dục tỉnh Đồng Tháp

50

0

50

0

0

0

0

0

0

0

50

0

50

0

0

0

0

0

0

0

0

100.00%

 

100.00%

40

Hội Sinh vật cảnh tỉnh Đồng Tháp

81

0

81

0

0

0

0

0

0

0

235

0

235

0

0

0

0

0

0

0

0

290.12%

 

290.12%

41

Hội Teakwondo tỉnh Đồng Tháp

70

0

70

0

0

0

0

0

0

0

70

0

70

0

0

0

0

0

0

0

0

100.00%

 

100.00%

42

Liên đoàn Bóng đá tỉnh Đồng Tháp

250

0

250

0

0

0

0

0

0

0

250

0

250

0

0

0

0

0

0

0

0

100.00%

 

100.00%

43

Liên đoàn Cầu lông tỉnh Đồng Tháp

70

0

70

0

0

0

0

0

0

0

70

0

70

0

0

0

0

0

0

0

0

100.00%

 

100.00%

44

Liên đoàn Cờ tỉnh Đồng Tháp

70

0

70

0

0

0

0

0

0

0

70

0

70

0

0

0

0

0

0

0

0

100.00%

 

100.00%

45

Liên đoàn Quần vợt tỉnh Đồng Tháp

180

0

180

0

0

0

0

0

0

0

180

0

180

0

0

0

0

0

0

0

0

100.00%

 

100.00%

46

Liên đoàn vovinam tỉnh Đồng Tháp

70

0

70

0

0

0

0

0

0

0

70

0

70

0

0

0

0

0

0

0

0

100.00%

 

100.00%

47

Liên đoàn Xe đạp - Mô tô Thể thao tỉnh Đồng Tháp

70

0

70

0

0

0

0

0

0

0

70

0

70

0

0

0

0

0

0

0

0

100.00%

 

100.00%

48

Chi nhánh Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam CN tại Cần Thơ

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

150

0

150

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

49

Công ty Cổ phần Cấp nước và MTĐT Đồng Tháp

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

16,506

0

16,506

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

50

Đoàn Luật sư tỉnh Đồng Tháp

90

0

90

0

0

0

0

0

0

0

73

0

73

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

81.12%

51

Cục quản lý thị trường

550

0

550

0

0

0

0

0

0

0

265

0

265

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

48.11%

III

UBND huyện, TX, TP

1,066,120

883,373

0

182,747

0

0

0

0

0

0

964,353

764,581

0

0

0

130,839

130,839

0

0

68,933

0

90.45%

86.55%

 

1

Huyện Hồng Ngự

67,430

25,586

0

41,844

0

0

0

0

0

0

69,043

29,995

0

0

0

38,930

38,930

0

0

118

0

102.39%

117.23%

 

2

Thị xã Hồng Ngự

40,928

28,502

0

12,427

0

0

0

0

0

0

23,449

12,184

0

0

0

8,792

8,792

0

0

2,473

0

57.29%

42.75%

 

3

Huyện Tân Hồng

106,443

61,099

0

45,344

0

0

0

0

0

0

110,526

78,511

0

0

0

24,867

24,867

0

0

7,148

0

103.84%

128.50%

 

4

Huyện Tam Nông

111,644

103,993

0

7,651

0

0

0

0

0

0

48,615

41,136

0

0

0

7,082

7,082

0

0

397

0

43.54%

39.56%

 

5

Huyện Thanh Bình

67,517

57,657

0

9,860

0

0

0

0

0

0

71,715

59,998

0

0

0

8,535

8,535

0

0

3,182

0

106.22%

104.06%

 

6

Thành phố Cao Lãnh

226,049

221,056

0

4,993

0

0

0

0

0

0

134,925

95,621

0

0

0

1,114

1,114

0

0

38,190

0

59.69%

43.26%

 

7

Huyện Cao Lãnh

100,693

88,252

0

12,441

0

0

0

0

0

0

151,725

133,176

0

0

0

12,074

12,074

0

0

6,475

0

150.68%

150.90%

 

8

Huyện Tháp Mười

73,504

44,272

0

29,232

0

0

0

0

0

0

77,557

64,831

0

0

0

12,721

12,721

0

0

4

0

105.51%

146.44%

 

9

Huyện Lấp Vò

56,053

50,134

0

5,919

0

0

0

0

0

0

57,979

52,140

0

0

0

5,410

5,410

0

0

429

0

103.44%

104.00%

 

10

Huyện Lai Vung

47,146

39,002

0

8,144

0

0

0

0

0

0

32,858

22,415

0

0

0

7,344

7,344

0

0

3,099

0

69.69%

57.47%

 

11

TP. Sa Đéc

117,625

117,625

0

0

0

0

0

0

0

0

135,968

130,909

0

0

0

0

0

0

0

5,059

0

 

111.29%

 

12

Huyện Châu Thành

51,089

46,196

0

4,893

0

0

0

0

0

0

49,995

43,665

0

0

0

3,971

3,971

0

0

2,360

0

97.86%

94.52%

 

B

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

300

0

0

0

300

0

0

0

0

0

4,400

0

0

4,400

0

0

0

0

0

0

0

1466.67%

 

 

C

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

2,000

0

0

0

0

2,000

0

0

0

0

2,000

0

0

0

2,000

0

0

0

0

0

0

100.00%

 

 

D

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

110,426

0

0

0

0

0

110,426

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

E

CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

F

CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH HUYỆN

4,119,360

0

0

0

0

0

0

0

4,119,360

0

5,089,753

0

0

0

0

0

0

0

5,089,753

0

0

 

 

 

G

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2,818,358

0

0

0

0

0

0

0

0

2,818,358

0

 

 

 

F

CHI TRẢ NỢ GỐC

15,000

0

0

0

0

0

0

0

0

15,000

126,516

0

0

0

0

0

0

0

0

0

126,516

 

 

 

 

Biểu số 67/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2019

(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị (1)

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Gồm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

Tổng số

Gồm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

Tổng số

Gồm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

A

B

1

2

3=4+5

4

5

6

7

8

9

10

11=12+13

12

13

14

15

16

17=9/1

18=10/2

19=11/3

20=12/4

21=13/5

22=14/6

23=15/7

24=16/8

 

TỔNG SỐ

4,119,360

3,464,851

654,509

0

654,509

0

654,509

0

5,145,149

3,464,851

1,680,298

0

1,680,298

0

1,643,121

37,178

125%

100%

257%

 

257%

 

251%

 

1

Huyện Hồng Ngự

396,400

344,881

51,519

-

51,519

-

51,519

-

499,810

344,881

154,929

-

154,929

-

151,853

3,076

126%

100%

301%

 

301%

 

295%

 

 

Long Khánh A

9,202

4,899

4,303

-

4,303

-

4,303

-

11,785

4,899

6,886

-

6,886

-

6,886

-

128%

100%

160%

 

160%

 

160%

 

 

Long Khánh B

7,909

4,506

3,403

-

3,403

-

3,403

-

9,391

4,506

4,885

-

4,885

-

4,885

-

119%

100%

144%

 

144%

 

144%

 

 

Long Thuận

8,659

5,066

3,593

-

3,593

-

3,593

-

9,922

5,066

4,856

-

4,856

-

4,856

-

115%

100%

135%

 

135%

 

135%

 

 

Phú Thuận A

8,289

4,433

3,856

-

3,856

-

3,856

-

9,570

4,433

5,137

-

5,137

-

5,137

-

115%

100%

133%

 

133%

 

133%

 

 

Phú Thuận B

8,024

3,633

4,391

-

4,391

-

4,391

-

9,842

3,633

6,209

-

6,209

-

6,209

-

123%

100%

141%

 

141%

 

141%

 

 

Thường Phước 1

9,448

4,410

5,038

-

5,038

-

5,038

-

11,730

4,410

7,320

-

7,320

-

7,320

-

124%

100%

 

 

 

 

 

 

 

Thường Phước 2

7,274

4,007

3,267

-

3,267

-

3,267

-

8,561

4,007

4,554

-

4,554

-

4,554

-

118%

100%

139%

 

139%

 

139%

 

 

Thường Thới Tiền

7,770

4,730

3,040

-

3,040

-

3,040

-

9,709

4,730

4,979

-

4,979

-

4,979

-

125%

100%

164%

 

164%

 

164%

 

 

Thường Lạc

5,155

3,710

1,445

-

1,445

-

1,445

-

7,077

3,710

3,367

-

3,367

-

3,367

-

137%

100%

233%

 

233%

 

233%

 

 

Thường Thới Hậu A

7,325

6,034

1,291

-

1,291

-

1,291

-

8,491

6,034

2,457

-

2,457

-

2,457

-

116%

100%

 

 

 

 

 

 

 

Thường Thới Hậu B

7,759

5,994

1,765

-

1,765

-

1,765

-

8,878

5,994

2,884

-

2,884

-

2,884

-

114%

100%

 

 

 

 

 

 

2

Thị xã Hồng Ngự

218,637

191,415

27,222

-

27,222

-

27,222

-

248,217

191,415

56,802

-

56,802

-

54,736

2,066

114%

100%

209%

 

209%

 

201%

 

 

Phường An Thạnh

6,979

666

6,313

-

6,313

-

6,313

-

8,391

666

7,725

-

7,725

-

7,725

-

120%

100%

122%

 

122%

 

122%

 

 

Phường An Lộc

5,877

1,755

4,122

-

4,122

-

4,122

-

7,069

1,755

5,314

-

5,314

-

5,314

-

120%

100%

129%

 

129%

 

129%

 

 

Phường An Lạc

6,705

1,771

4,934

-

4,934

-

4,934

-

7,970

1,771

6,199

-

6,199

-

6,199

-

119%

100%

126%

 

126%

 

126%

 

 

Xã An Bình A

7,881

1,661

6,220

-

6,220

-

5,788

432

9,636

1,661

7,975

-

7,975

-

7,543

432

122%

100%

128%

 

128%

 

130%

100%

 

Xã An Bình B

5,065

1,647

3,418

-

3,418

-

3,273

145

8,108

1,647

6,461

-

6,461

-

6,316

145

160%

100%

189%

 

189%

 

193%

100%

 

Xã Tân Hội

7,112

2,251

4,861

-

4,861

-

4,657

204

7,808

2,251

5,557

-

5,557

-

5,353

204

110%

100%

114%

 

114%

 

115%

100%

 

Xã Bình Thạnh

7,884

2,356

5,528

-

5,528

-

5,024

504

10,126

2,356

7,770

-

7,770

-

7,266

504

128%

100%

141%

 

141%

 

145%

100%

3

Huyện Tân Hồng

362,476

305,519

56,957

-

56,957

-

56,957

-

428,159

305,519

122,640

-

122,640

-

119,940

2,700

118%

100%

215%

 

215%

 

211%

 

 

Thị trấn Sa rài

6,412

3,973

2,439

-

2,439

-

2,439

-

8,346

3,973

4,374

-

4,374

-

4,374

-

130%

100%

179%

 

179%

 

179%

 

 

Xã Bình Phú

7,244

4,763

2,481

-

2,481

-

2,481

-

8,094

4,763

3,331

-

3,331

-

3,331

-

112%

100%

134%

 

134%

 

134%

 

 

Xã Tân Hộ Cơ

7,385

4,705

2,680

-

2,680

-

2,680

-

9,358

4,705

4,654

-

4,654

-

3,496

1,157

127%

100%

174%

 

174%

 

130%

 

 

Xã Thông Bình

7,705

4,949

2,756

-

2,756

-

2,756

-

11,037

4,949

6,088

-

6,088

-

5,156

932

143%

100%

221%

 

221%

 

187%

 

 

Xã Tân Thành A

5,854

4,364

1,490

-

1,490

-

1,490

-

7,454

4,364

3,090

-

3,090

-

2,590

499

127%

100%

207%

 

207%

 

174%

 

 

Xã Tân Thành B

5,568

3,892

1,676

-

1,676

-

1,676

-

8,614

3,892

4,722

-

4,722

324

4,098

300

155%

100%

282%

 

282%

 

245%

 

 

Xã Tân Phước

5,199

3,421

1,778

-

1,778

-

1,778

-

6,284

3,421

2,863

-

2,863

-

2,363

500

121%

100%

161%

 

161%

 

133%

 

 

Xã An Phước

5,208

3,861

1,347

-

1,347

-

1,347

-

7,201

3,861

3,340

-

3,340

-

2,113

1,227

138%

100%

248%

 

248%

 

157%

 

 

Xã Tân Công Chí

5,815

4,106

1,709

-

1,709

-

1,709

-

7,393

4,106

3,287

-

3,287

-

2,861

426

127%

100%

192%

 

192%

 

167%

 

4

Huyện Tam Nông

338,617

260,487

78,130

-

78,130

-

78,130

-

413,944

260,487

153,457

-

153,457

-

150,639

2,818

122%

100%

196%

 

196%

 

193%

 

 

Xã Phú Thành B

4,990

3,921

1,069

-

1,069

-

1,069

-

5,570

3,921

1,649

-

1,649

-

1,649

-

112%

100%

154%

 

154%

 

154%

 

 

Xã Phú Thọ

6,052

4,419

1,633

-

1,633

-

1,633

-

6,711

4,419

2,292

-

2,292

-

2,272

20

111%

100%

140%

 

140%

 

139%

 

 

Xã Tân Công Sính

5,211

3,597

1,614

-

1,614

-

1,614

-

5,600

3,597

2,003

-

2,003

-

1,943

60

107%

100%

124%

 

124%

 

120%

 

 

TT Tràm Chim

6,150

4,191

1,959

-

1,959

-

1,959

-

6,373

4,191

2,182

-

2,182

-

2,182

-

104%

100%

111%

 

111%

 

111%

 

 

Xã An Hòa

6,864

3,810

3,054

-

3,054

-

3,054

-

8,001

3,810

4,191

-

4,191

-

3,891

300

117%

100%

137%

 

137%

 

127%

 

 

Xã An Long

7,172

4,476

2,696

-

2,696

-

2,696

-

7,913

4,476

3,437

-

3,437

-

3,437

-

110%

100%

127%

 

127%

 

127%

 

 

Xã Phú Ninh

6,103

4,025

2,078

-

2,078

-

2,078

-

7,162

4,025

3,137

-

3,137

-

3,137

-

117%

100%

151%

 

151%

 

151%

 

 

Xã Phú Thành A

7,094

4,615

2,478

-

2,478

-

2,478

-

7,546

4,615

2,931

-

2,931

-

2,931

-

106%

100%

118%

 

118%

 

118%

 

 

Xã Phú Cường

6,074

3,993

2,081

-

2,081

-

2,081

-

7,039

3,993

3,046

-

3,046

-

2,614

432

116%

100%

146%

 

146%

 

126%

 

 

Xã Phú Đức

5,776

3,805

1,971

-

1,971

-

1,971

-

6,837

3,805

3,032

-

3,032

-

2,723

309

118%

100%

154%

 

154%

 

138%

 

 

Xã Phú Hiệp

6,209

4,037

2,172

-

2,172

-

2,172

-

6,492

4,037

2,454

-

2,454

-

2,454

-

105%

100%

113%

 

113%

 

113%

 

 

Xã Hòa Bình

5,122

3,973

1,149

-

1,149

-

1,149

-

6,316

3,973

2,343

-

2,343

-

2,043

300

123%

100%

204%

 

204%

 

178%

 

5

Huyện Thanh Bình

406,451

334,903

71,548

-

71,548

-

71,548

-

470,471

334,903

135,568

-

135,568

-

133,465

2,103

116%

100%

189%

 

189%

 

187%

 

 

Xã Tân Long

7,444

3,729

3,716

-

3,716

-

3,716

-

9,228

3,729

5,499

-

5,499

-

5,439

60

124%

100%

148%

 

148%

 

146%

 

 

Xã Tân Huề

8,559

3,742

4,817

-

4,817

-

4,817

-

10,325

3,742

6,583

-

6,583

-

6,523

60

121%

100%

137%

 

137%

 

135%

 

 

Xã Tân Hoà

7,593

3,534

4,059

-

4,059

-

4,059

-

10,012

3,534

6,478

-

6,478

-

6,258

220

132%

100%

160%

 

160%

 

154%

 

 

Xã Tân Quới

8,113

4,114

3,999

-

3,999

-

3,999

-

9,885

4,114

5,772

-

5,772

-

5,512

260

122%

100%

144%

 

144%

 

138%

 

 

Xã Tân Bình

6,812

3,767

3,045

-

3,045

-

3,045

-

7,796

3,767

4,029

-

4,029

-

3,597

432

114%

100%

132%

 

132%

 

118%

 

 

Xã An Phong

8,811

3,768

5,042

-

5,042

-

5,042

-

10,788

3,768

7,020

-

7,020

-

7,020

-

122%

100%

139%

 

139%

 

139%

 

 

Xã Tân Thạnh

9,565

3,745

5,820

-

5,820

-

5,820

-

12,000

3,745

8,255

-

8,255

-

8,255

-

125%

100%

142%

 

142%

 

142%

 

 

Thị trấn Thanh Bình

7,686

3,462

4,224

-

4,224

-

4,224

-

11,040

3,462

7,578

-

7,578

-

7,578

-

144%

100%

179%

 

179%

 

179%

 

 

Xã Bình Thành

9,026

3,589

5,437

-

5,437

-

5,437

-

9,353

3,589

5,764

-

5,764

-

5,464

300

104%

100%

106%

 

106%

 

100%

 

 

Xã Bình Tấn

5,261

3,555

1,706

-

1,706

-

1,706

-

6,625

3,555

3,070

-

3,070

-

3,070

-

126%

100%

180%

 

180%

 

180%

 

 

Xã Tân Mỹ

6,083

3,512

2,571

-

2,571

-

2,571

-

7,064

3,512

3,552

-

3,552

-

3,552

-

116%

100%

138%

 

138%

 

138%

 

 

Xã Tân Phú

6,678

3,531

3,148

-

3,148

-

3,148

-

7,925

3,531

4,394

-

4,394

-

4,394

-

119%

100%

140%

 

140%

 

140%

 

 

Xã Phú Lợi

5,400

3,505

1,896

-

1,896

-

1,896

-

6,656

3,505

3,151

-

3,151

-

3,151

-

123%

100%

166%

 

166%

 

166%

 

6

Thành phố Cao Lãnh

124,197

116,197

8,000

-

8,000

-

8,000

-

177,878

116,197

61,681

-

61,681

-

59,671

2,010

143%

100%

771%

 

771%

 

746%

 

 

Phường 1

4,550

2,652

1,898

-

1,898

-

1,898

-

4,550

2,652

1,898

-

1,898

-

1,898

-

100%

100%

100%

 

100%

 

100%

 

 

Phường 2

3,986

1,849

2,137

-

2,137

-

2,137

-

3,986

1,849

2,137

-

2,137

-

2,137

-

100%

100%

100%

 

100%

 

100%

 

 

Phường 3

6,076

3,939

2,137

-

2,137

-

2,137

-

6,076

3,939

2,137

-

2,137

-

2,137

-

100%

100%

100%

 

100%

 

100%

 

 

Phường 4

7,021

3,767

3,254

-

3,254

-

3,254

-

7,021

3,767

3,254

-

3,254

-

3,254

-

100%

100%

100%

 

100%

 

100%

 

 

Phường 6

6,716

3,730

2,986

-

2,986

-

2,986

-

6,716

3,730

2,986

-

2,986

-

2,986

-

100%

100%

100%

 

100%

 

100%

 

 

Phường 11

5,913

3,936

1,977

-

1,977

-

1,977

-

5,913

3,936

1,977

-

1,977

-

1,977

-

100%

100%

100%

 

100%

 

100%

 

 

Phường Mỹ Phú

4,766

2,522

2,244

-

2,244

-

2,244

-

4,766

2,522

2,244

-

2,244

-

2,244

-

100%

100%

100%

 

100%

 

100%

 

 

Phường Hòa Thuận

5,624

3,960

1,664

-

1,664

-

1,664

-

5,624

3,960

1,664

-

1,664

-

1,664

-

100%

100%

100%

 

100%

 

100%

 

 

Xã Mỹ Tân

12,469

4,368

8,101

-

8,101

-

8,061

40

12,469

4,368

8,101

-

8,101

-

8,061

40

100%

100%

100%

 

100%

 

100%

100%

 

Xã Mỹ Trà

6,521

4,154

2,367

-

2,367

-

2,027

340

6,521

4,154

2,367

-

2,367

-

2,027

340

100%

100%

100%

 

100%

 

100%

100%

 

Xã Mỹ Ngãi

6,686

4,154

2,532

-

2,532

-

2,532

-

6,686

4,154

2,532

-

2,532

-

2,532

-

100%

100%

100%

 

100%

 

100%

 

 

Xã Hòa An

8,809

4,549

4,260

-

4,260

-

3,960

300

8,809

4,549

4,260

-

4,260

-

3,960

300

100%

100%

100%

 

100%

 

100%

100%

 

Xã Tịnh Thới

12,657

5,101

7,556

-

7,556

-

7,536

20

12,657

5,101

7,556

-

7,556

-

7,536

20

100%

100%

100%

 

100%

 

100%

100%

 

Xã Tân Thuận Tây

8,255

4,769

3,486

-

3,486

-

2,684

802

8,255

4,769

3,486

-

3,486

-

2,684

802

100%

100%

100%

 

100%

 

100%

100%

 

Xã Tân Thuận Đông

7,936

4,657

3,279

-

3,279

-

2,979

300

7,936

4,657

3,279

-

3,279

-

2,979

300

100%

100%

100%

 

100%

 

100%

100%

7

Huyện Cao Lãnh

514,061

425,722

88,339

-

88,339

-

88,339

-

627,013

425,722

201,291

-

201,291

-

196,360

4,931

 

1

 

 

 

 

 

 

 

Phong Mỹ

8,370

3,684

4,686

-

4,686

-

4,686

-

10,766

3,684

7,082

-

7,082

-

6,849

233

187

100

474

 

474

 

472

 

 

Tân Nghĩa

5,427

2,772

2,655

-

2,655

-

2,655

-

6,552

2,772

3,780

-

3,780

-

3,480

300

168

100

468

 

468

 

444

 

 

Gáo giồng

5,167

2,876

2,291

-

2,291

-

2,291

-

6,193

2,876

3,318

-

3,318

-

3,018

300

165

100

485

 

485

 

458

 

 

Phương Thịnh

5,148

3,155

1,994

-

1,994

-

1,994

-

6,487

3,155

3,333

-

3,333

-

3,333

-

160

100

331

 

331

 

331

 

 

Ba Sao

6,870

3,585

3,285

-

3,285

-

3,285

-

8,504

3,585

4,919

-

4,919

-

4,919

-

171

100

421

 

421

 

421

 

 

Phương Trà

5,265

2,832

2,433

-

2,433

-

2,433

-

6,308

2,832

3,476

-

3,476

-

3,476

-

151

100

328

 

328

 

328

 

 

Nhị Mỹ

6,698

3,332

3,366

-

3,366

-

3,366

-

7,980

3,332

4,648

-

4,648

-

4,648

-

171

100

473

 

473

 

473

 

 

An Bình

5,473

2,975

2,498

-

2,498

-

2,498

-

6,099

2,975

3,124

-

3,124

-

2,824

300

198

100

594

 

594

 

324

 

 

TT Mỹ Thọ

6,880

2,758

4,122

-

4,122

-

4,122

-

7,319

2,758

4,561

-

4,561

-

4,561

-

148

100

237

 

237

 

237

 

 

Mỹ Thọ

6,082

3,159

2,922

-

2,922

-

2,922

-

6,918

3,159

3,758

-

3,758

-

3,458

300

150

100

354

 

354

 

334

 

 

Tân Hội Trung

5,385

3,258

2,127

-

2,127

-

2,127

-

7,100

3,258

3,842

-

3,842

-

3,695

147

199

100

627

 

627

 

623

 

 

Mỹ Xương

5,588

2,681

2,906

-

2,906

-

2,906

-

6,903

2,681

4,222

-

4,222

-

4,050

172

157

100

346

 

346

 

346

 

 

Mỹ Hội

7,084

3,306

3,778

-

3,778

-

3,778

-

9,035

3,306

5,730

-

5,730

-

5,360

370

199

100

524

 

524

 

506

 

 

Bình Hàng Trung

7,570

3,384

4,186

-

4,186

-

4,186

-

9,185

3,384

5,800

-

5,800

-

5,780

20

216

100

652

 

652

 

648

 

 

Bình Hàng Tây

6,305

3,106

3,199

-

3,199

-

3,199

-

7,333

3,106

4,227

-

4,227

-

4,227

-

164

100

423

 

423

 

423

 

 

Mỹ Long

6,758

3,108

3,651

-

3,651

-

3,651

-

8,556

3,108

5,448

-

5,448

-

5,428

20

212

100

583

 

583

-

580

 

 

Mỹ Hiệp

6,423

2,919

3,504

-

3,504

-

3,504

-

7,760

2,919

4,841

-

4,841

-

4,801

40

172

100

416

 

416

 

416

 

 

Bình Thạnh

9,541

4,160

5,381

-

5,381

-

5,381

-

11,371

4,160

7,211

-

7,211

-

5,871

1,340

166

100

394

 

394

-

377

 

8

Huyện Tháp Mười

448,191

363,769

84,422

-

84,422

-

84,422

-

549,038

363,769

185,269

-

185,269

-

179,806

5,463

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thị trấn Mỹ An

5,923

4,268

1,655

-

1,655

-

1,655

-

6,628

4,268

2,360

-

2,360

-

2,360

-

112%

100%

143%

 

143%

 

143%

 

 

Xã Hưng Thạnh

9,428

4,311

5,117

-

5,117

-

1,657

3,460

8,444

4,311

4,133

-

4,133

-

816

3,317

90%

100%

81%

 

81%

 

49%

96%

 

Xã Trường Xuân

6,375

3,742

2,633

-

2,633

-

2,293

340

7,176

3,742

3,434

-

3,434

-

3,094

340

113%

100%

130%

 

130%

 

135%

100%

 

Xã Mỹ Hoà

8,035

4,297

3,738

-

3,738

-

2,125

1,613

7,416

4,297

3,119

-

3,119

-

1,506

1,613

92%

100%

83%

 

83%

 

71%

100%

 

Xã Tân Kiều

8,098

4,151

3,947

-

3,947

-

2,346

1,601

7,892

4,151

3,741

-

3,741

-

2,270

1,471

97%

100%

95%

 

95%

 

97%

92%

 

Xã Đốc B Kiều

7,544

4,389

3,155

-

3,155

-

2,855

300

8,230

4,389

3,841

-

3,841

-

3,541

300

109%

100%

122%

 

122%

 

124%

100%

 

Xã Mỹ An

7,068

4,651

2,417

-

2,417

-

2,064

353

7,967

4,651

3,316

-

3,316

-

2,963

353

113%

100%

137%

 

137%

 

144%

100%

 

Xã Phú Điền

9,170

4,721

4,449

-

4,449

-

2,175

2,274

8,921

4,721

4,200

-

4,200

-

2,111

2,089

97%

100%

94%

 

94%

 

97%

92%

 

Xã Thanh Mỹ

7,450

4,576

2,874

-

2,874

-

2,442

432

8,521

4,576

3,945

-

3,945

-

3,513

432

114%

100%

137%

 

137%

 

144%

100%

 

Xã Mỹ Quý

8,057

5,022

3,035

-

3,035

-

2,715

320

8,470

5,022

3,448

-

3,448

-

3,128

320

105%

100%

114%

 

114%

 

115%

100%

 

Xã Mỹ Đông

8,261

4,569

3,692

-

3,692

-

2,212

1,480

9,068

4,569

4,499

-

4,499

-

3,019

1,480

110%

100%

122%

 

122%

 

136%

100%

 

Xã Láng Biển

6,958

3,758

3,200

-

3,200

-

1,236

1,964

7,685

3,758

3,927

-

3,927

-

2,105

1,822

110%

100%

123%

 

123%

 

170%

93%

 

Xã Thạnh Lợi

9,232

4,199

5,033

-

5,033

-

1,280

3,753

11,225

4,199

7,026

-

7,026

-

3,937

3,090

122%

100%

140%

 

140%

 

308%

82%

9

Huyện Lấp Vò

359,439

343,539

15,900

-

15,900

-

15,900

-

439,577

343,539

96,038

-

96,038

-

93,195

2,843

 

1

 

 

 

 

 

 

 

Xã Bình Thành

7,238

4,135

3,103

-

3,103

-

3,103

-

8,960

4,135

4,825

-

4,825

-

4,525

300

124%

100%

155%

 

155%

 

146%

 

 

Xã Định An

8,712

4,482

4,230

-

4,230

-

4,230

-

9,885

4,482

5,403

-

5,403

-

5,403

-

113%

100%

128%

 

128%

 

128%

 

 

Xã Định Yên

7,820

4,336

3,484

-

3,484

-

3,484

-

11,157

4,336

6,821

-

6,821

-

5,481

1,340

143%

100%

196%

 

196%

 

157%

 

 

Thị trấn Lấp Vò

6,651

4,165

2,486

-

2,486

-

2,486

-

8,522

4,165

4,357

-

4,357

-

4,357

-

128%

100%

175%

 

175%

 

175%

 

 

Xã Vĩnh Thạnh

8,613

4,487

4,126

-

4,126

-

4,126

-

12,557

4,487

8,070

-

8,070

-

7,770

300

146%

100%

196%

 

196%

 

188%

 

 

Xã Long Hưng A

7,594

4,484

3,110

-

3,110

-

3,110

-

8,859

4,484

4,375

-

4,375

-

4,375

-

117%

100%

141%

 

141%

 

141%

 

 

Xã Long Hưng B

6,767

2,894

3,873

-

3,873

-

3,873

-

8,494

2,894

5,600

-

5,600

-

5,472

128

126%

100%

145%

 

145%

 

141%

 

 

Xã Tân Khánh Trung

7,943

4,312

3,631

-

3,631

-

3,631

-

10,288

4,312

5,976

-

5,976

-

5,876

100

130%

100%

165%

 

165%

 

162%

 

 

Xã Tân Mỹ

6,917

4,015

2,902

-

2,902

-

2,902

-

8,362

4,015

4,347

-

4,347

-

4,347

-

121%

100%

150%

 

150%

 

150%

 

 

Xã Mỹ An Hưng A

6,573

4,090

2,483

-

2,483

-

2,483

-

7,859

4,090

3,769

-

3,769

-

3,769

-

120%

100%

152%

 

152%

 

152%

 

 

Xã Mỹ An Hưng B

7,542

4,227

3,315

-

3,315

-

3,315

-

9,907

4,227

5,680

-

5,680

-

5,486

194

131%

100%

171%

 

171%

 

165%

 

 

Xã Hội An Đông

6,642

3,822

2,820

-

2,820

-

2,820

-

8,040

3,822

4,218

-

4,218

-

4,218

-

121%

100%

150%

 

150%

 

150%

 

 

Xã Bình Thạnh Trung

9,085

4,786

4,299

-

4,299

-

4,299

-

10,401

4,786

5,615

-

5,615

-

5,615

-

114%

100%

131%

 

131%

 

131%

 

10

Huyện Lai Vung

372,155

323,859

48,296

-

48,296

-

48,296

-

485,260

323,859

161,401

-

161,401

-

159,370

2,031

 

1

 

 

 

 

 

 

 

TT Lai Vung

7,024

4,372

2,652

-

2,652

-

2,652

-

7,270

4,372

2,898

-

2,898

-

2,898

-

103%

100%

109%

 

109%

 

109%

 

 

Xã Hòa Long

7,721

4,586

3,135

-

3,135

-

3,135

-

8,440

4,586

3,854

-

3,854

-

3,685

170

109%

100%

123%

 

123%

 

118%

 

 

Xã Long Thắng

7,914

4,693

3,221

-

3,221

-

3,221

-

9,249

4,693

4,556

-

4,556

-

4,124

432

117%

100%

141%

 

141%

 

128%

 

 

Xã Hòa Thành

6,357

4,280

2,077

-

2,077

-

2,077

-

8,145

4,280

3,865

-

3,865

-

3,845

20

128%

100%

186%

 

186%

 

185%

 

 

Xã Tân Dương

6,713

4,361

2,352

-

2,352

-

2,352

-

8,089

4,361

3,728

-

3,728

-

3,708

20

120%

100%

158%

 

158%

 

158%

 

 

Xã Long Hậu

9,412

5,589

3,823

-

3,823

-

3,823

-

10,518

5,589

4,929

-

4,929

-

4,929

-

112%

100%

129%

 

129%

 

129%

 

 

Xã Tân Phước

7,767

4,840

2,927

-

2,927

-

2,927

-

9,868

4,840

5,028

-

5,028

-

4,775

253

127%

100%

172%

 

172%

 

163%

 

 

Xã Tân Thành

8,413

4,693

3,720

-

3,720

-

3,720

-

9,746

4,693

5,053

-

5,053

-

4,753

300

116%

100%

136%

 

136%

 

128%

 

 

Xã Vĩnh Thới

7,962

4,470

3,492

-

3,492

-

3,492

-

9,836

4,470

5,366

-

5,366

-

5,179

187

124%

100%

154%

 

154%

 

148%

 

 

Xã Tân Hòa

8,223

4,889

3,334

-

3,334

-

3,334

-

9,395

4,889

4,506

-

4,506

-

4,506

-

114%

100%

135%

 

135%

 

135%

 

 

Xã Định Hòa

6,541

4,305

2,236

-

2,236

-

2,236

-

8,118

4,305

3,813

-

3,813

-

3,813

-

124%

100%

171%

 

171%

 

171%

 

 

Xã Phong Hòa

10,128

5,366

4,762

-

4,762

-

4,762

-

14,016

5,366

8,650

-

8,650

-

8,650

-

138%

100%

182%

 

182%

 

182%

 

11

Thành phố Sa Đéc

230,085

159,099

70,986

-

70,986

-

70,986

-

275,108

159,099

116,009

-

116,009

-

111,291

4,718

 

100%

163%

 

163%

 

157%

 

 

Phường 1

8,232

3,665

4,567

-

4,567

1,193

3,374

-

9,931

3,665

6,266

-

6,266

1,193

5,073

-

 

100%

137%

 

137%

 

150%

 

 

Phường 2

7,642

3,413

4,229

-

4,229

468

3,761

-

11,441

3,413

8,028

-

8,028

333

7,696

-

 

100%

190%

 

190%

 

205%

 

 

Phường 3

6,878

4,231

2,647

-

2,647

319

2,328

-

7,697

4,231

3,466

-

3,466

278

3,189

-

 

100%

131%

 

131%

 

137%

 

 

Phường 4

6,058

3,758

2,300

-

2,300

711

1,589

-

6,585

3,758

2,827

-

2,827

613

2,214

-

 

100%

123%

 

123%

 

139%

 

 

Xã Tân Khánh Đông

10,226

5,531

4,695

-

4,695

987

3,708

-

19,257

5,531

13,726

-

13,726

987

12,300

439

 

100%

292%

 

292%

 

332%

 

 

Xã Tân Phú Đông

9,941

5,291

4,650

-

4,650

2,018

2,632

-

32,725

5,291

27,434

-

27,434

1,455

23,708

2,271

 

100%

590%

 

590%

 

 

 

 

Phường Tân Quy Đông

6,082

4,124

1,958

-

1,958

-

1,958

-

7,461

4,124

3,337

-

3,337

-

3,337

-

 

100%

170%

 

170%

 

170%

 

 

Xã Tân Quy Tây

6,054

3,954

2,100

-

2,100

728

1,372

-

13,119

3,954

9,165

-

9,165

615

7,769

781

 

100%

436%

 

436%

 

566%

 

 

Phường An Hòa

5,525

3,514

2,011

-

2,011

232

1,779

-

9,148

3,514

5,634

-

5,634

185

5,448

-

 

100%

 

 

 

 

 

 

12

Huyện Châu Thành

348,651

295,461

53,190

-

53,190

-

53,190

-

530,674

295,461

235,213

-

235,213

-

232,795

2,419

152%

100%

442%

 

442%

 

438%

 

 

TT. Cái Tàu Hạ

7,661

5,213

2,448

-

2,448

300

2,148

-

8,545

5,213

3,332

-

3,332

-

3,332

-

112%

100%

136%

 

136%

0%

155%

 

 

Xã An Phú Thuận

7,393

4,775

2,618

-

2,618

300

2,318

-

8,962

4,775

4,187

-

4,187

1,500

2,368

319

121%

100%

160%

 

160%

500%

102%

 

 

Xã An Khánh

9,520

4,825

4,695

-

4,695

300

4,395

-

10,183

4,825

5,358

-

5,358

385

4,673

300

107%

100%

114%

 

114%

128%

106%

 

 

Xã Phú Hựu

7,350

4,624

2,726

-

2,726

300

2,426

-

9,955

4,624

5,331

-

5,331

562

4,769

-

135%

100%

196%

 

196%

187%

197%

 

 

Xã An Nhơn

8,846

5,234

3,613

-

3,613

300

3,313

-

10,370

5,234

5,136

-

5,136

690

4,447

-

117%

100%

142%

 

142%

230%

134%

 

 

Xã Tân Nhuận Đông

11,124

5,532

5,592

-

5,592

300

5,292

-

15,730

5,532

10,198

-

10,198

2,443

7,358

397

141%

100%

182%

 

182%

814%

139%

 

 

Xã Phú Long

7,383

4,105

3,278

-

3,278

300

2,978

-

9,856

4,105

5,751

-

5,751

1,354

4,238

159

133%

100%

175%

 

175%

451%

142%

 

 

Xã Hoà Tân

7,729

4,336

3,393

-

3,393

300

3,093

-

10,700

4,336

6,364

-

6,364

2,228

4,136

-

138%

100%

188%

 

188%

743%

134%

 

 

Xã An Hiệp

7,766

4,472

3,294

-

3,294

300

2,994

-

9,110

4,472

4,638

-

4,638

699

3,774

165

117%

100%

141%

 

141%

233%

126%

 

 

Xã Tân Bình

10,375

4,908

5,467

-

5,467

300

5,167

-

11,741

4,908

6,832

-

6,832

1,109

5,723

-

113%

100%

125%

 

125%

370%

111%

 

 

Xã Tân Phú Trung

9,646

4,938

4,707

-

4,707

300

4,407

-

15,127

4,938

10,188

-

10,188

1,256

8,932

-

157%

100%

216%

 

216%

419%

203%

 

 

Xã Tân Phú

6,531

4,454

2,077

-

2,077

300

1,777

-

8,718

4,454

4,265

-

4,265

1,065

3,127

73

134%

100%

205%

 

205%

355%

176%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 68/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2018

(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia…

Tổng số

Trong đó

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

A

B

1

2

3

5=6+7

6

7

8=9+12

9=10+11

10

11

12=13+14

13

14

15=5/1

16=6/2

17=7/3

 

TỔNG SỐ

267,861

182,747

85,114

187,066

130,839

56,226

187,073

130,839

130,839

-

56,233

56,233

 

69.84

 

66.06

A

Ngân sách cấp tỉnh

48,231

-

48,231

21,512

-

21,512

21,512

-

-

-

21,512

21,512

 

44.60

 

44.60

I

Chương trình mục tiêu quốc gia XD nông thôn mới

40,751

-

40,751

15,244

-

15,244

15,244

-

-

-

15,244

15,244

 

37.41

 

37.41

1

Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn

11,720

-

11,720

5,205

-

5,205

5,205

-

-

-

5,205

5,205

 

0

 

0

2

Sở Kế hoạch & Đầu tư

75

-

75

75

-

75

75

-

-

-

75

75

 

1

 

1

3

Sở Công thương

173

-

173

150

-

150

150

-

-

-

150

150

 

1

 

1

4

Sở Giáo dục & Đào tạo

18,155

-

18,155

5,770

-

5,770

5,770

-

-

-

5,770

5,770

 

0

 

0

5

Sở Lao động Thương binh & Xã hội

1,066

-

1,066

1,041

-

1,041

1,041

-

-

-

1,041

1,041

 

1

 

1

6

Sở Thông tin & Truyền thông

6,300

-

6,300

21

-

21

21

-

-

-

21

21

 

0

 

0

7

Đài Phát thanh truyền hình

234

-

234

234

-

234

234

-

-

-

234

234

 

1

 

1

8

Trung tâm Xúc tiến thương mại ĐT& DL

1,000

-

1,000

720

-

720

720

-

-

-

720

720

 

1

 

1

9

Ủy ban Mặt trận tổ quốc

350

-

350

350

-

350

350

-

-

-

350

350

 

1

 

1

10

BCH Đoàn tỉnh

650

-

650

650

-

650

650

-

-

-

650

650

 

1

 

1

11

Hội Liên hiệp phụ nữ

572

-

572

572

-

572

572

-

-

-

572

572

 

1

 

1

12

Hội Nông dân

393

-

393

393

-

393

393

-

-

-

393

393

 

1

 

1

13

Hội Cựu chiến binh

63

-

63

63

-

63

63

-

-

-

63

63

 

1

 

1

II

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

4,243

-

4,243

4,243

-

4,243

4,243

-

-

-

4,243

4,243

 

1

 

1

1

Sở Lao động Thương binh & Xã hội

3,813

-

3,813

3,813

-

3,813

3,813

-

-

-

3,813

3,813

 

1

 

1

2

Sở Thông tin & Truyền thông

430

-

430

430

-

430

430

-

-

-

430

430

 

 

 

 

III

Chương trình mục tiêu quốc gia về văn hóa

3,237

-

3,237

2,025

-

2,025

2,025

-

-

-

2,025

2,025

 

1

 

62.56%

1

Sở Văn hóa Thể thao & Du lịch

3,237

-

3,237

2,025

-

2,025

2,025

-

-

-

2,025

2,025

 

0

 

62.56%

B

Ngân sách cấp huyện

219,630

182,747

36,883

165,554

130,839

34,714

165,561

130,839

130,839

-

34,721

34,721

 

1

71.60%

94.12%

I

Chương trình mục tiêu quốc gia XD nông thôn mới

206,172

175,149

31,023

154,787

125,562

29,225

154,794

125,562

125,562

-

29,232

29,232

 

3

71.69%

94.21%

1

Huyện Hồng Ngự

52,193

39,393

12,800

48,175

37,349

10,827

48,175

37,349

37,349

-

10,827

10,827

 

3

94.81%

84.59%

2

Thị xã Hồng Ngự

13,932

10,706

3,226

9,148

7,121

2,027

9,148

7,121

7,121

-

2,027

2,027

 

0

66.52%

62.83%

3

Huyện Tân Hồng

48,355

41,918

6,437

31,438

22,842

8,596

31,437

22,842

22,842

-

8,595

8,595

 

4

54.49%

133.54%

4

Huyện Tam Nông

7,651

7,651

-

7,082

7,082

-

7,090

7,082

7,082

-

8

8

 

1

92.56%

 

5

Huyện Thanh Bình

10,169

9,860

309

8,844

8,535

309

8,844

8,535

8,535

-

309

309

 

2

86.56%

99.85%

6

Thành phố Cao Lãnh

5,425

4,993

432

1,428

1,114

314

1,428

1,114

1,114

-

314

314

 

0

22.31%

72.69%

7

Huyện Cao Lãnh

13,243

12,441

802

12,545

12,074

471

12,545

12,074

12,074

-

471

471

 

0

97.05%

58.73%

8

Huyện Tháp Mười

29,272

29,232

40

12,761

12,721

40

12,761

12,721

12,721

-

40

40

 

2

 

100.00%

9

Huyện Lấp Vò

7,741

5,919

1,822

7,232

5,410

1,822

7,232

5,410

5,410

-

1,822

1,822

 

1

91.41%

100.00%

10

Huyện Lai Vung

8,699

8,144

555

7,899

7,344

555

7,899

7,344

7,344

-

555

555

 

3

90.18%

100.00%

11

Thành phố Sa Đéc

2,300

-

2,300

1,994

-

1,994

1,994

-

-

-

1,994

1,994

 

0

 

86.70%

12

Huyện Châu Thành

7,193

4,893

2,300

6,242

3,971

2,271

6,242

3,971

3,971

-

2,271

2,271

 

0

81.14%

98.74%

II

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

13,458

7,598

5,860

10,766

5,277

5,489

10,766

5,277

5,277

-

5,489

5,489

 

2

69.45%

93.67%

1

Huyện Hồng Ngự

4,785

2,451

2,334

3,765

1,581

2,184

3,765

1,581

1,581

-

2,184

2,184

 

2

64.51%

93.57%

2

Thị xã Hồng Ngự

2,395

1,721

674

2,345

1,671

674

2,345

1,671

1,671

-

674

674

 

0

97.09%

100.00%

3

Huyện Tân Hồng

6,078

3,426

2,652

4,456

2,025

2,431

4,456

2,025

2,025

-

2,431

2,431

 

22

59.11%

91.67%

4

Huyện Tam Nông

200

-

200

200

-

200

200

-

-

-

200

200

 

 

 

100.00%

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1890/QĐ-UBND-HC năm 2020 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Đồng Tháp năm 2019

  • Số hiệu: 1890/QĐ-UBND-HC
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 15/12/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
  • Người ký: Phạm Thiện Nghĩa
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 15/12/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản