Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 160/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 20 tháng 01 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 155/NQ-HĐND ngày 21/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 3856/STC-QLNS ngày 21/12/2020 về việc công khai số liệu quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2019.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 tỉnh Thừa Thiên Huế (theo các Phụ lục đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở, ngành thuộc tỉnh;
- UBND các huyện, TX, Tp. Huế;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- VP: CVP, PCVP;
- Lưu: VT, TC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Phan Ngọc Thọ

 

Biểu số 1

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh QT/DT (%)

A

B

1

2

3=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

10.011.405

14.496.434

 

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

6.079.680

7.336.532

120,7

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

3.831.725

3.559.964

92,9

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

1.681.931

1.681.931

100,0

2

Thu bổ sung có mục tiêu

2.149.794

1.878.033

87,4

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

29.410

 

IV

Thu kết dư năm trước

100.000

639.317

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

2.819.277

 

VI

Thu nộp cấp trên

-

71.536

 

VII

Thu vay lại Chính phủ

 

40.398

 

B

TỔNG CHI NSĐP

10.120.705

14.334.724

141,6

I

Tổng chi cân đối NSĐP

9.698.073

10.321.309

106,4

1

Chi đầu tư phát triển

2.988.533

3.323.852

111,2

2

Chi thường xuyên

6.481.237

6.994.505

107,9

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

8.200

592

7,2

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.180

2.360

200,0

5

Dự phòng ngân sách

188.923

 

 

6

Chi từ nguồn viện trợ và đóng góp

30.000

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

422.632

368.038

 

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

256.342

226.175

88,2

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

166.290

141.864

85,3

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

3.573.841

 

IV

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

71.536

 

C

KẾT DƯ NSĐP

 

161.710

 

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

-

35.000

 

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

-

-

 

II

Từ ngân sách cấp tỉnh

-

35.000

 

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

 

1.467.306

 

F

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

 

73.145

 

Biểu số 2

QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2019

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm

Quyết toán

So sánh (%)

Thu NSNN

Thu NSĐP

Thu NSNN

Thu NSĐP

Thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5

6

A

THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

7.213.500

6.079.680

8.431.051

7.336.530

116,9

120,7

I

Thu nội địa

6.629.000

6.049.680

7.912.533

7.299.195

119,4

120,7

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước

425.000

425.000

438.388

438.388

103,2

103,2

 

- Thuế giá trị gia tăng

 

 

278.876

278.876

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

96.339

96.339

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

258

258

 

 

 

- Thuế tài nguyên

 

 

62.914

62.914

 

 

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

2.100.000

2.100.000

2.344.905

2.344.482

111,7

111,6

 

- Thuế giá trị gia tăng

 

 

370.704

370.704

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

182.112

182.112

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

1.780.550

1.780.127

 

 

 

- Thuế tài nguyên

 

 

11.539

11.539

 

 

 

- Tiền thuê mặt đất, mặt nước

 

 

-

-

 

 

3

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

1.162.000

1.162.000

1.220.939

1.220.762

105,1

105,1

 

- Thuế giá trị gia tăng

 

 

911.306

911.306

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

215.455

215.455

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

5.572

5.394

 

 

 

- Thuế tài nguyên

 

 

88.607

88.607

 

 

4

Lệ phí trước bạ

230.000

230.000

299.390

299.390

130,2

130,2

5

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

-

-

 

 

6

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

11.000

11.000

13.713

13.713

124,7

124,7

7

Thuế thu nhập cá nhân

320.000

320.000

338.154

338.154

105,7

105,7

8

Thuế bảo vệ môi trường

690.000

256.680

707.416

263.171

102,5

102,5

9

Phí, lệ phí

410.000

374.000

403.860

361.560

98,5

96,7

10

Tiền sử dụng đất

840.000

840.000

1.567.176

1.567.176

186,6

186,6

11

Thu tiền thuê đất, mặt nước

100.000

100.000

127.888

127.888

127,9

127,9

12

Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

2.000

2.000

5.275

5.275

 

 

13

Thu khác ngân sách

190.000

119.000

243.440

155.502

128,1

130,7

14

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

50.000

11.000

67.933

29.677

135,9

269,8

15

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

22.000

22.000

30.524

30.524

138,7

138,7

16

Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế

3.000

3.000

27.874

27.874

929,1

929,1

17

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

74.000

74.000

75.660

75.660

102,2

102,2

II

Thu về dầu thô

 

 

-

-

 

 

III

Thu Hải quan

554.500

-

480.405

-

86,6

 

1

Thuế xuất khẩu

40.300

 

69.838

-

 

 

2

Thuế nhập khẩu và thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu

514.200

 

408.917

-

 

 

3

Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan hải quan thực hiện

 

 

883

-

 

 

4

Thu khác

 

 

766

-

 

 

IV

Thu Viện trợ

12.000

12.000

9.218

8.440

76,8

70,3

V

Các khoản huy động, đóng góp

18.000

18.000

28.895

28.895

160,5

160,5

B

THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

 

 

29.410

29.410

 

 

C

THU CHUYỂN NGUỒN

 

 

2.819.277

2.819.277

 

 

D

THU KẾT DƯ NGÂN SÁCH

100.000

100.000

639.317

639.317

 

 

E

THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

3.831.725

3.831.725

3.559.964

3.559.964

92,9

92,9

F

THU NỘP CẤP TRÊN

-

-

71.536

71.536

 

 

G

THU VAY LẠI CHÍNH PHỦ

 

 

40.398

40.398

 

 

 

TỔNG SỐ (A B C D E F)

11.145.225

10.011.405

15.590.952

14.496.432

 

 

Ghi chú:

Không bao gồm các khoản thu chuyển giao ngân sách huyện, xã

Biểu số 3

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2019

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

10.120.705

14.334.724

141,6

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

9.698.073

10.392.844

107,2

I

Chi đầu tư phát triển

2.988.533

3.323.852

111,2

1

Chi đầu tư cho các dự án

2.988.533

3.323.852

111,2

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

 

II

Chi thường xuyên

6.481.237

6.994.505

107,9

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.832.167

2.893.327

102,2

2

Chi khoa học và công nghệ

36.654

26.562

72,5

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

8.200

592

7,2

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.180

2.360

200,0

V

Dự phòng ngân sách

188.923

-

-

VI

Chi từ nguồn viện trợ và đóng góp

30.000

 

 

VII

Chi nộp ngân sách cấp trên

-

71.536

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

422.632

368.038

87,1

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

256.342

226.175

88,2

II

Chi các chương trình mục tiêu

166.290

141.864

85,3

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

3.573.841

 

 

 

 

 

 

Biểu số 4

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Bao gồm

Quyết toán

Bao gồm

So sánh (%)

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

NSĐP

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

A

B

1=2 3

2

3

4=5 6

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

 

TỔNG CHI NSĐP (A B C)

10.120.705

5.346.459

4.774.246

14.334.724

6.782.409

7.552.315

141,6

126,9

158,2

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

9.698.073

4.923.827

4.774.246

10.392.844

4.620.423

5.772.421

107,2

93,8

120,9

I

Chi đầu tư phát triển

2.988.533

2.416.533

572.000

3.323.852

2.205.346

1.118.506

111,2

91,3

195,5

II

Chi thường xuyên

6.481.237

2.378.291

4.102.946

6.994.505

2.412.125

4.582.380

107,9

101,4

111,7

 

Trong đó:

 

 

 

-

 

 

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.832.167

687.967

2.144.200

2.893.327

647.710

2.245.617

102,2

94,1

104,7

2

Chi khoa học và công nghệ

36.654

34.704

1.950

26.562

24.821

1.742

72,5

71,5

89,3

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

8.200

8.200

-

592

592

-

7,2

7,2

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.180

1.180

-

2.360

2.360

-

200,0

200,0

 

V

Dự phòng ngân sách

188.923

111.223

77.700

-

 

-

-

-

-

VI

Chi từ nguồn viện trợ và đóng góp

30.000

8.400

21.600

-

 

-

 

 

 

VII

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

 

 

71.536

-

71.536

 

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

422.632

422.632

-

368.038

153.711

214.328

87,1

36,4

 

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

256.342

256.342

-

226.175

19.260

206.915

88,2

7,5

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

166.290

166.290

-

141.864

134.451

7.413

85,3

80,9

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

3.573.841

2.008.275

1.565.566

 

 

 

Biểu số 5

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2019

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh %

A

B

1

2

3=2/1

 

TỔNG CHI

8.199.305

8.305.767

101

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (1)

2.852.846

3.531.633

124

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

4.923.827

4.620.423

94

I

Chi đầu tư phát triển

2.416.533

2.205.346

91

II

Chi thường xuyên

2.378.291

2.412.124

101

1

Chi quốc phòng

61.711

67.703

110

2

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

37.620

40.062

106

3

Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

687.967

633.161

92

4

Chi Khoa học và công nghệ

34.704

24.821

72

5

Chi Y tế, dân số và gia đình

670.068

549.437

82

6

Chi Văn hóa du lịch

66.496

112.854

170

7

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

13.950

10.264

74

8

Chi thể dục thể thao

24.879

27.021

109

9

Chi bảo vệ môi trường

6.273

60.121

958

10

Chi các hoạt động kinh tế

315.683

429.378

136

11

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

389.835

389.448

100

12

Chi bảo đảm xã hội

47.293

47.381

100

13

Chi thường xuyên khác

21.813

13.615

62

III

Chi từ nguồn viện trợ

8.400

6.859

 

IV

Chi trả nợ lãi vay

8.200

592

 

V

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.180

2.360

 

VI

Dự phòng ngân sách

111.223

 

 

C

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU (*)

422.632

153.711

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 160/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành

  • Số hiệu: 160/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 20/01/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
  • Người ký: Phan Ngọc Thọ
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 20/01/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản