Hệ thống pháp luật

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1888/QĐ-BGTVT

Hà Nội, ngày 24 tháng 8 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH CHI TIẾT TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH, LIÊN TỈNH ĐƯỜNG BỘ TOÀN QUỐC ĐẾN NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030

BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

Căn cứ Luật giao thông đường bộ năm 2008;

Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;

Căn cứ Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;

Căn cứ Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 7/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải hành khách, vận tải hàng hóa bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;

Căn cứ Quyết định số 4899/QĐ-BGTVT ngày 24/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải phê duyệt Quy hoạch định hướng phát triển mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;

Căn cứ Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT ngày 26/6/2015, Quyết định số 3848/QĐ-BGTVT ngày 29/10/2015, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT ngày 15/01/2016, Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT ngày 16/08/2016, Quyết định số 189/QĐ-BGTVT ngày 19/01/2017, Quyết định số 2318/QĐ-BGTVT ngày 04/08/2017, Quyết định số 317/QĐ-BGTVT ngày 08/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải phê duyệt Quy hoạch chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Vận tải và Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung và xóa một số tuyến tại các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT ngày 26/6/2015, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT ngày 15/01/2016, Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT ngày 16/08/2016, Quyết định số 189/QĐ-BGTVT ngày 19/01/2017, Quyết định số 2318/QĐ-BGTVT ngày 04/08/2017, Quyết định số 317/QĐ-BGTVT ngày 08/02/2018 với các nội dung chủ yếu sau:

1. Sửa đổi một số tuyến đang khai thác tại Phụ lục 1, Phụ lục 2 của Quyết định số 317/QĐ-BGTVT, Quyết định số 2318/QĐ-BGTVT, Quyết định số 189/QĐ-BGTVT, Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT, Phụ lục 2A của Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT theo Phụ lục 1 ban hành kèm Quyết định này;

2. Bổ sung danh mục tuyến đang khai thác vào Phụ lục 1, Phụ lục 2 của Quyết định số 317/QĐ-BGTVT, Quyết định số 189/QĐ-BGTVT, Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT, Phụ lục 2A của Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT theo Phụ lục 2 ban hành kèm Quyết định này;

3. Sửa đổi một số tuyến quy hoạch mới tại Phụ lục 3, Phụ lục 4 của Quyết định số 317/QĐ-BGTVT, Quyết định số 2318/QĐ-BGTVT, Quyết định số 189/QĐ-BGTVT, Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT, Phụ lục 2B của Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT theo Phụ lục 3 ban hành kèm Quyết định này;

4. Bổ sung danh mục tuyến quy hoạch mới vào Phụ lục 4 của Quyết định số 317/QĐ-BGTVT, Quyết định số 2318/QĐ-BGTVT, Quyết định số 189/QĐ-BGTVT, Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT, Phụ lục 2B của Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT theo Phụ lục 4 ban hành kèm Quyết định này;

5. Các tuyến xóa khỏi Phụ lục 5 của Quyết định số 317/QĐ-BGTVT, Quyết định số 2318/QĐ-BGTVT, Quyết định số 189/QĐ-BGTVT, Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT, Phụ lục 2A và Phụ lục 2B của Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT theo Phụ lục 5 ban hành kèm Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Cục trưởng các Cục, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Giao thông vận tải các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường;
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương;
- Các Thứ trưởng;
- Cổng TTĐT Bộ GTVT;
- Lưu VT, V.Tải (Phong 10b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Lê Đình Thọ

 

PHỤ LỤC 1:

SỬA ĐỔI MỘT SỐ TUYẾN ĐANG KHAI THÁC TẠI PHỤ LỤC 1, PHỤ LỤC 2 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 317/QĐ-BGTVT,2318/QĐ-BGTVT, 189/QĐ-BGTVT, 2548QĐ-BGTVT, 135/QĐ-BGTVT, PHỤ LỤC 2A TẠI QUYẾT ĐỊNH 2288/QĐ-BGTVT
(Kèm theo Quyết định số 1888/QĐ-BGTVT 24/8/2018 của Bộ trưởng Bộ GTVT)

Số TT

TT toàn quốc

Mã tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến / tháng) 2015-2020

Phân loại tuyến QH

Ghi chú

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

36

491

1627.1111.A

Hải Phòng

Điện Biên

Niệm Nghĩa

Điện Biên Phủ

BX Điện Biên Phủ - QL279 - QL6A - QL5 - BX Niệm Nghĩa

600

150

Tuyến đang khai thác

 

202

2571

1627.1511.B

Hải Phòng

Điện Biên

Vĩnh Bảo

Điện Biên Phủ

BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Hà Nội - Cầu Thanh Trì - QL5 - Phố Nối - QL39 - Cầu Triều Dương - Đông Hưng - QL10 - BX Vĩnh Bảo

640

150

Tuyến đang khai thác

 

356

4567

1727.1116.A

Thái Bình

Điện Biên

Trung tâm TP. Thái Bình

Tủa Chủa

BX Trung tâm TP. Thái Bình - QL10 - Đông Hải - QL39A - Tp. Hưng Yên - QL38 - QL21B - ĐT76 - QL21B - Đường Hồ Chí Minh - Xuân Mai - QL6 - Huổi Lóng - ĐT140 - BX Tủa Chùa

550

180

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

51

672

1727.1511.A

Thái Bình

Điện Biên

Thái Thụy

Điện Biên Phủ

BX Thái Thụy - Cầu Trà Lý - QL39 - QL10 - ĐT56 - QL21A - Phủ Lý - Đồng Văn - Tế Tiêu - Đường Hồ Chí Minh - Ngã ba Xuân Mai - QL6 - Tuần Giáo - QL279 - BX Điện Biên Phủ

630

180

Tuyến đang khai thác

 

52

673

1727.1511.B

Thái Bình

Điện Biên

Thái Thụy

Điện Biên Phủ

BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Kim Bôi - ĐT12B - QL21 - Lạc Thủy - QL21 - Đường Hồ Chí Minh - ĐT76 - Mỹ Đức - QL21B - QL38 - Đồng Văn - Cầu Yên Lệnh - QL39 - QL10 - QL39 - BX Thái Thụy

650

180

Tuyến đang khai thác

 

90

1453

2627.1111.A

Sơn La

Điện Biên

Sơn La

Điện Biên Phủ

BX Sơn La - QL6 - Tuần Giáo - QL279 - BX Điện Biên Phủ

170

450

Tuyến đang khai thác

 

110

1652

2735.1116.A

Điện Biên

Ninh Bình

Điện Biên Phủ

Kim Đông

BX Kim Đông - QL12B kéo dài - QL10 - TP Ninh Bình - QL1A - Ngã ba Gián Khẩu - ĐT.477 - Nho Quan - QL12B - Mãn Đức - QL6 - Tuần Giáo - QL279 - BX Điện Biên Phủ

550

150

Tuyến đang khai thác

 

95

1513

2737.1125.A

Điện Biên

Nghệ An

Điện Biên Phủ

Phía Bắc TP Vinh

BX Điện Biên Phủ - QL279 - QL6A - Mãn Đức - QL12B - Đường Hồ Chí Minh - Vĩnh Lộc - QL45 - Bến xe Phía tây TP Thanh Hóa - QL1A – Ngã 3 Quán Hành – Đ. Thăng Long - BX Phía Bắc TP Vinh

760

180

Tuyến đang khai thác

 

96

1514

2737.1125.B

Điện Biên

Nghệ An

Điện Biên Phủ

Phía Bắc TP Vinh

BX TP Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Mãn Đức - QL12B - Đường Hồ Chí Minh - Thọ Xuân - QL47 - TP Thanh Hóa - QL1A - BX Phía Bắc TP Vinh

730

180

Tuyến đang khai thác

 

338

4108

2737.1125.C

Điện Biên

Nghệ An

Điện Biên Phủ

Phía Bắc TP Vinh

BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Mãn Đức - QL12B - Nho Quan - Đường tránh Tp Ninh Bình - QL10 - Đường tránh Tp Thanh Hóa - QL45 - Nông Cống - ĐT505 - Tĩnh Gia - QL1A - Thị xã Hoàng Mai - Đường Thăng Long - BX Phía Bắc TP Vinh

720

60

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

98

1522

2798.1111.A

Điện Biên

Bắc Giang

Điện Biên Phủ

Bắc Giang

BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 -Xuân Mai-QL21-Đại lộ Thăng Long-đường trên vành đai 3 trên cao (đoạn nút giao Big C, Cầu Thanh Trì)- Cầu Thanh Trì - QL1A - QL17 - Đường Xương Giang - BX Bắc Giang

550

120

Tuyến đang khai thác

 

315

3530

2798.1121.A

Điện Biên

Bắc Giang

Điện Biên Phủ

Cầu Gồ

BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Xuân Mai - QL21 - Hòa Lạc - Đại lộ Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL1A - QL17 - BX Cầu Gồ

560

60

Tuyến đang khai thác

 

Ghi chú: Quy định viết tắt các cụm từ trong Phụ lục này như sau: Bến xe: BX; thành phố: TP; Quốc lộ: QL; X.: xã; thị trấn: TT; các ký hiệu , , … <Đ> phân biệt các tuyến theo hành trình khác nhau; các ký hiệu , phân biệt các hành trình khác nhau trong cùng một tuyến có chung Bến xe nơi đi và Bến xe nơi đến; các ký hiệu , : phân biệt các tuyến khác nhau đi theo đường cao tốc; lưu lượng quy hoạch (xe xuất bến/tháng) được tính với tổng số chuyến xe/tháng/1 đầu bến; các tuyến điều chỉnh hành trình đoạn qua thành phố Hà Nội thực hiện kể từ ngày 01/11/2018.

 

PHỤ LỤC 2:

BỔ SUNG MỘT SỐ TUYẾN ĐANG KHAI THÁC VÀO PHỤ LỤC 1, PHỤ LỤC 2 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 317/QĐ-BGTVT, SỐ 2318/QĐ-BGTVT, 189/QĐ-BGTVT, 2548QĐ-BGTVT, 135/QĐ-BGTVT, PHỤ LỤC 2A TẠI QUYẾT ĐỊNH 2288/QĐ-BGTVT
(Kèm theo Quyết định số 1888 /QĐ-BGTVT ngày 24/8/2018 của Bộ trưởng Bộ GTVT)

Số TT

TT toàn quốc

Mã tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến / tháng) 2015-2020

Phân loại tuyến QH

Ghi chú

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Quy định viết tắt các cụm từ trong Phụ lục này như sau: BX: Bến xe; TP: thành phố; Quốc lộ: QL; X.: xã; các ký hiệu , , … <Đ> phân biệt các tuyến theo hành trình khác nhau; các ký hiệu , phân biệt các hành trình khác nhau trong cùng một tuyến có chung Bến xe nơi đi và Bến xe nơi đến; các ký hiệu , : phân biệt các tuyến khác nhau đi theo đường cao tốc.

 

PHỤ LỤC 3:

SỬA ĐỔI MỘT SỐ TUYẾN QUY HOẠCH MỚI TẠI PHỤ LỤC 3, PHỤ LỤC 4 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 317/QĐ-BGTVT,2318/QĐ-BGTVT, 189/QĐ-BGTVT, 2548QĐ-BGTVT, 135/QĐ-BGTVT, PHỤ LỤC 2B TẠI QUYẾT ĐỊNH 2288/QĐ-BGTVT
(Kèm theo Quyết định số 1888/QĐ-BGTVT ngày 24/8/2018 của Bộ trưởng Bộ GTVT)

Số TT

TT toàn quốc

Mã tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến / tháng) 2015-2020

Phân loại tuyến QH

Ghi chú

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

37

1560

2327.1111.A

Hà Giang

Điện Biên

Phía Nam Hà Giang

Điện Biên Phủ

BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - TP Việt Trì - QL2 - Đồng Văn - QL2C - Cầu Vĩnh Thịnh - QL2C - Đường Lâm - QL21 - Xuân Mai - QL6 - Tuần Giáo - QL279 - BX Điện Biên Phủ

720

210

Tuyến quy hoạch mới

 

79

3529

2737.1126.A

Điện Biên

Nghệ An

Điện Biên Phủ

Miền Trung

BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Mãn Đức - QL12B - Nho Quan - Đường tránh TP Ninh Bình - QL10 - Đường tránh TP Thanh Hóa - QL45 - Nông Cống - ĐT505 - ĐT512 - Tĩnh Gia - QL1A - Thị xã Hoàng Mai - BX Miền Trung

720

180

Tuyến quy hoạch mới

 

84

4522

1427.1311.A

Quảng Ninh

Điện Biên

Cái Rồng

Điện Biên Phủ

BX Cái Rồng - ĐT334 - Cầu Vân Đồn - TP Cẩm Phả - QL18 - Uông Bí - QL10 - Quán Toan - QL5 - Cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 - Đại lộ Thăng Long - Hòa Lạc - QL21 - Xuân Mai - QL6 - Tuần Giáo - QL279 - BX P Điện Biên Phủ

710

120

Tuyến quy hoạch mới

 

86

4567

1727.1117.A

Thái Bình

Điện Biên

Trung tâm TP. Thái Bình

Tủa Chùa

BX Trung tâm TP. Thái Bình - QL10 - Đông Hải - QL39A - TP Hưng Yên - QL38 - QL21B - ĐT76 - QL21B - Đường Hồ Chí Minh - Xuân Mai - QL6 - Huổi Lóng - ĐT140 - BX Tủa Chùa

550

180

Tuyến quy hoạch mới

 

Ghi chú: Quy định viết tắt các cụm từ trong Phụ lục này như sau: BX: Bến xe; TP: thành phố; Quốc lộ: QL; X.: xã; các ký hiệu , , … <Đ> phân biệt các tuyến theo hành trình khác nhau; các ký hiệu , phân biệt các hành trình khác nhau trong cùng một tuyến có chung Bến xe nơi đi và Bến xe nơi đến; các ký hiệu , : phân biệt các tuyến khác nhau đi theo đường cao tốc;IC: (viết tắt của từ tiếng Anh: interchange; Tiếng việt: nút giao thông khác mức); TL: tỉnh lộ;lưu lượng quy hoạch (xe xuất bến/tháng) được tính với tổng số chuyến xe/tháng/1 đầu bến; các tuyến điều chỉnh hành trình đoạn qua thành phố Hà Nội thực hiện kể từ ngày 01/11/2018.

 

PHỤ LỤC 4:

BỔ SUNG MỘT SỐ TUYẾN QUY HOẠCH MỚI VÀO PHỤ LỤC 4 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 317/QĐ-BGTVT,2318/QĐ-BGTVT, 189/QĐ-BGTVT, 2548QĐ-BGTVT, 135/QĐ-BGTVT, PHỤ LỤC 2B TẠI QUYẾT ĐỊNH 2288/QĐ-BGTVT
(Kèm theo Quyết định số 1888/QĐ-BGTVT ngày 24/8/2018 của Bộ trưởng Bộ GTVT)

Số TT

Số TT Toàn quốc

Mã tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến / tháng) 2015-2020

Phân loại tuyến QH

Ghi chú Nội dung sửa đổi (hành trình, cự ly, lưu lượng)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

47

4945

1427.1311.B

Quảng Ninh

Điện Biên

Cái Rồng

Điện Biên Phủ

BX Cái Rồng - ĐT334 - Cầu Vân Đồn - Tp Cẩm Phả - QL18 - Uông Bí - QL10 - Quán Toan - QL5 - QL1A - Cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 trên cao (đoạn cầu Thanh Trì, nút giao BigC) -đại lộ Thăng Long - QL21 - Xuân Mai - QL QL6 - Tuần Giáo - QL279 - BXTP Điện Biên Phủ

725

120

Tuyến quy hoạch mới

 

211

5109

1927.1511.A

Phú Thọ

Điện Biên

Ấm Thượng

Điện Biên Phủ

BX Ấm Thượng - Cầu Hạ Hòa - QL32C - Ngã ba Cổ Tiết - QL32 - Thu Cúc - QL32B - Mường Cơi - QL37 - Ngã Ba Cò Nòi - QL6 - Tuần Giáo - QL279 - BXTP Điện Biên Phủ

420

120

Tuyến quy hoạch mới

 

322

5220

2527.1311.A

Lai Châu

Điện Biên

Nậm Nhùn

Điện Biên Phủ

BX Nậm Nhùn - ĐT127 - Cầu Lai Hà - QL12 - BX Điện Biên Phủ

140

120

Tuyến quy hoạch mới

 

349

5247

2729.1516.A

Điện Biên

Hà Nội

Mường Chà

Yên Nghĩa

BX Mường Chà - QL12 - Tp Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - BX Yên Nghĩa

500

240

Tuyến quy hoạch mới

 

350

5248

2735.1120.A

Điện Biên

Ninh Bình

Điện Biên Phủ

Phía Đông TP Ninh Bình

BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Mãn Đức - QL12B - Nho Quan - ĐT477 - Ngã ba Gián Khẩu - QL1A - BX Phía Đông TP Ninh Bình

460

150

Tuyến quy hoạch mới

 

351

5249

2736.1105.B

Điện Biên

Thanh Hóa

Điện Biên Phủ

Phía Bắc Thanh Hóa

BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 (Sơn La) Ngã ba Tòng đậu - Mãn Đức - QL12B - Đường HCM - Mục Sơn - QL47 - TP Thanh Hóa (Theo Phân luồng của TP Thanh Hóa) - BX Phía Bắc Thanh Hóa

620

120

Tuyến quy hoạch mới

Thêm hành trình chạy xe

352

5250

2737.1114.A

Điện Biên

Nghệ An

Điện Biên Phủ

Nghĩa Đàn

BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Mãn Đức - QL12B - Lạc Sơn - Đường Hồ Chí Minh - Cẩm Thủy - QL217 - Thị trấn Vĩnh Lộc - QL45 - QL1A - Diễn Châu - QL48 - BX Nghĩa Đàn

700

180

Tuyến quy hoạch mới

 

353

5251

2737.1115.A

Điện Biên

Nghệ An

Điện Biên Phủ

Đô Lương

BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Mãn Đức - QL12B - Lạc Sơn - Đường Hồ Chí Minh - Cẩm Thủy - QL217 - Thị trấn Vĩnh Lộc - QL45 - QL1A - Thị trấn Diễn Châu - QL7 - BX Đô Lương

700

180

Tuyến quy hoạch mới

 

354

5252

2737.1116.A

Điện Biên

Nghệ An

Điện Biên Phủ

Nam Đàn

BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Mãn Đức - QL12B - Lạc Sơn - Đường Hồ Chí Minh - Cẩm Thủy - QL217 - Thị trấn Vĩnh Lộc - QL45 - QL1A - Hưng Nguyên - QL46 - BX Nam Đàn

700

180

Tuyến quy hoạch mới

 

355

5253

2737.1119.A

Điện Biên

Nghệ An

Điện Biên Phủ

Con Cuông

BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Mãn Đức - QL12B - Lạc Sơn - Đường Hồ Chí Minh - Cẩm Thủy - QL217 - Thị trấn Vĩnh Lộc - QL45 - QL1A - Diễn Châu - QL7 - BX Con Cuông

720

180

Tuyến quy hoạch mới

 

356

5254

2737.1121.A

Điện Biên

Nghệ An

Điện Biên Phủ

Quỳ Hợp

BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Mãn Đức - QL12B - Lạc Sơn - Đ. H.C. Minh - Cẩm Thủy - QL217 - Thị trấn Vĩnh Lộc - QL45 - QL1A - Diễn Châu - QL48 - BX Quỳ Hợp

700

180

Tuyến quy hoạch mới

 

357

5255

2737.1151.A

Điện Biên

Nghệ An

Điện Biên Phủ

Tân Kỳ

BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Mãn Đức - QL12B - Lạc Sơn - Đường Hồ Chí Minh - Cẩm Thủy - QL217 - Thị trấn Vĩnh Lộc - QL45 - QL1A - Diễn Châu - QL7 - BX Tân Kỳ

700

180

Tuyến quy hoạch mới

 

479

5377

2735.1120.A

Ninh Bình

Điện Biên

Phía Đông TP Ninh Bình

Điện Biên Phủ

Bến xe Phía đông TP Ninh Bình - QL1 - QL6 - Bến xe Điện Biên Phủ

460

150

Tuyến quy hoạch mới

 

Ghi chú: Quy định viết tắt các cụm từ trong Phụ lục này như sau: BX: Bến xe; TP: thành phố; Quốc lộ: QL; X.: xã; các ký hiệu , , … <Đ> phân biệt các tuyến theo hành trình khác nhau; các ký hiệu , phân biệt các hành trình khác nhau trong cùng một tuyến có chung Bến xe nơi đi và Bến xe nơi đến; các ký hiệu , : phân biệt các tuyến khác nhau đi theo đường cao tốc; IC: (viết tắt của từ tiếng Anh: interchange; Tiếng việt: nút giao thông khác mức); TL: tỉnh lộ;lưu lượng quy hoạch (xe xuất bến/tháng) được tính với tổng số chuyến xe/tháng/1 đầu bến.

 

PHỤ LỤC 5:

CÁC TUYẾN XÓA BỎ KHỎI PHỤ LỤC 5 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 317/QĐ-BGTVT, 2318/QĐ-BGTVT, 189/QĐ-BGTVT, 2548QĐ-BGTVT, 135/QĐ-BGTVT, PHỤ LỤC 2A VÀ 2B TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 2288/QĐ-BGTVT
(Kèm theo Quyết định số 1888 /QĐ-BGTVT ngày 24/8/2018 của Bộ trưởng Bộ GTVT)

Số TT

TT toàn quốc

Mã tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến / tháng) 2015-2020

Phân loại tuyến QH

Ghi chú

Nội dung sửa đổi (hành trình, cự ly, lưu lượng)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

1

187

2938.1557.A

Hà Nội

Hà Tĩnh

Nước Ngầm

[Vũ Quang]

BX Vũ Quang - QL1 - Cao tốc Ninh Bình Cầu giẽ - Pháp Vân Cầu Giẽ - BX Nước Ngầm

400

0

Tuyến quy hoạch mới

 

Chuyển 360 chuyến sang BX Hà Tĩnh

2

2258

4377.1155.A

Đà Nẵng

Bình Định

Trung tâm Đà Nẵng

[Trạm XK Nhơn Phú]

BX Trung tâm Đà Nẵng - QL 1A - QL19 - BX Trạm Nhơn Phú

531

210

Tuyến quy hoạch mới

Tuyến đang khai thác chuyển sang quy hoạch mới

Điều chỉnh phân loại QH

3

4778

6166.1915.A

Bình Dương

Đồng Tháp

Bến Cát

Tân Hồng

BX Bến Cát - QL13 - TL8 (Củ Chi) - Đường N2 (Long An) - BX Tân Hồng

200

120

Tuyến quy hoạch mới

 

Trùng với STT 2150 QĐ189

4

4779

6166.1915.B

Bình Dương

Đồng Tháp

Bến Cát

Tân Hồng

BX Bến Cát - QL13 - Ngã tư BP - QL1A - N2 - QL62 - ĐT831 - ĐT842 - N1 - BX Tân Hồng

193

30

Tuyến quy hoạch mới

 

Trùng với STT 2151 QĐ190

5

4785

6166.1921.A

Bình Dương

Đồng Tháp

Bến Cát

Tân Phước

BX Bến Cát - QL13 - Ngã Tư Bình Phước - Đường N2 - QL62 - ĐT831 - BX Tân Phước

172

90

Tuyến quy hoạch mới

 

Trùng với STT 2156 QĐ135

6

511

1629.5112.A

Hải Phòng

Hà Nội

An Lão

Gia Lâm

BX An Lão - Kiến An - QL5-BX Gia Lâm

95

240

Tuyến đang khai thác

 

Sửa đổi hành trình đầu Hải Phòng và chạy theo đường cao tốc Hà Nội Hải Phòng

Ghi chú: Quy định viết tắt các cụm từ trong Phụ lục này như sau: BX: Bến xe; TP: thành phố; Quốc lộ: QL; X.: xã; các ký hiệu , , … <Đ> phân biệt các tuyến theo hành trình khác nhau; các ký hiệu , phân biệt các hành trình khác nhau trong cùng một tuyến có chung Bến xe nơi đi và Bến xe nơi đến; các ký hiệu , : phân biệt các tuyến khác nhau đi theo đường cao tốc.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1888/QĐ-BGTVT năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định, liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành

  • Số hiệu: 1888/QĐ-BGTVT
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 24/08/2018
  • Nơi ban hành: Bộ Giao thông vận tải
  • Người ký: Lê Đình Thọ
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 24/08/2018
  • Ngày hết hiệu lực: 15/07/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản