Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1888/QĐ-BGTVT | Hà Nội, ngày 24 tháng 8 năm 2018 |
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật giao thông đường bộ năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;
Căn cứ Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 7/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải hành khách, vận tải hàng hóa bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
Căn cứ Quyết định số 4899/QĐ-BGTVT ngày 24/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải phê duyệt Quy hoạch định hướng phát triển mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT ngày 26/6/2015, Quyết định số 3848/QĐ-BGTVT ngày 29/10/2015, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT ngày 15/01/2016, Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT ngày 16/08/2016, Quyết định số 189/QĐ-BGTVT ngày 19/01/2017, Quyết định số 2318/QĐ-BGTVT ngày 04/08/2017, Quyết định số 317/QĐ-BGTVT ngày 08/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải phê duyệt Quy hoạch chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Vận tải và Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung và xóa một số tuyến tại các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT ngày 26/6/2015, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT ngày 15/01/2016, Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT ngày 16/08/2016, Quyết định số 189/QĐ-BGTVT ngày 19/01/2017, Quyết định số 2318/QĐ-BGTVT ngày 04/08/2017, Quyết định số 317/QĐ-BGTVT ngày 08/02/2018 với các nội dung chủ yếu sau:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Cục trưởng các Cục, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Giao thông vận tải các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
SỬA ĐỔI MỘT SỐ TUYẾN ĐANG KHAI THÁC TẠI PHỤ LỤC 1, PHỤ LỤC 2 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 317/QĐ-BGTVT,2318/QĐ-BGTVT, 189/QĐ-BGTVT, 2548QĐ-BGTVT, 135/QĐ-BGTVT, PHỤ LỤC 2A TẠI QUYẾT ĐỊNH 2288/QĐ-BGTVT
(Kèm theo Quyết định số 1888/QĐ-BGTVT 24/8/2018 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Ghi chú: Quy định viết tắt các cụm từ trong Phụ lục này như sau: Bến xe: BX; thành phố: TP; Quốc lộ: QL; X.: xã; thị trấn: TT; các ký hiệu , , … <Đ> phân biệt các tuyến theo hành trình khác nhau; các ký hiệu
BỔ SUNG MỘT SỐ TUYẾN ĐANG KHAI THÁC VÀO PHỤ LỤC 1, PHỤ LỤC 2 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 317/QĐ-BGTVT, SỐ 2318/QĐ-BGTVT, 189/QĐ-BGTVT, 2548QĐ-BGTVT, 135/QĐ-BGTVT, PHỤ LỤC 2A TẠI QUYẾT ĐỊNH 2288/QĐ-BGTVT
(Kèm theo Quyết định số 1888 /QĐ-BGTVT ngày 24/8/2018 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Số TT | TT toàn quốc | Mã tuyến | Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh | Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi ) | Cự ly tuyến (km) | Lưu lượng QH (xe xuất bến / tháng) 2015-2020 | Phân loại tuyến QH | Ghi chú | |||
Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại) | Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại) | BX nơi đi/đến (và ngược lại) | BX nơi đi/đến (và ngược lại) | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Quy định viết tắt các cụm từ trong Phụ lục này như sau: BX: Bến xe; TP: thành phố; Quốc lộ: QL; X.: xã; các ký hiệu , , … <Đ> phân biệt các tuyến theo hành trình khác nhau; các ký hiệu
SỬA ĐỔI MỘT SỐ TUYẾN QUY HOẠCH MỚI TẠI PHỤ LỤC 3, PHỤ LỤC 4 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 317/QĐ-BGTVT,2318/QĐ-BGTVT, 189/QĐ-BGTVT, 2548QĐ-BGTVT, 135/QĐ-BGTVT, PHỤ LỤC 2B TẠI QUYẾT ĐỊNH 2288/QĐ-BGTVT
(Kèm theo Quyết định số 1888/QĐ-BGTVT ngày 24/8/2018 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Ghi chú: Quy định viết tắt các cụm từ trong Phụ lục này như sau: BX: Bến xe; TP: thành phố; Quốc lộ: QL; X.: xã; các ký hiệu , , … <Đ> phân biệt các tuyến theo hành trình khác nhau; các ký hiệu
BỔ SUNG MỘT SỐ TUYẾN QUY HOẠCH MỚI VÀO PHỤ LỤC 4 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 317/QĐ-BGTVT,2318/QĐ-BGTVT, 189/QĐ-BGTVT, 2548QĐ-BGTVT, 135/QĐ-BGTVT, PHỤ LỤC 2B TẠI QUYẾT ĐỊNH 2288/QĐ-BGTVT
(Kèm theo Quyết định số 1888/QĐ-BGTVT ngày 24/8/2018 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Ghi chú: Quy định viết tắt các cụm từ trong Phụ lục này như sau: BX: Bến xe; TP: thành phố; Quốc lộ: QL; X.: xã; các ký hiệu , , … <Đ> phân biệt các tuyến theo hành trình khác nhau; các ký hiệu
CÁC TUYẾN XÓA BỎ KHỎI PHỤ LỤC 5 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 317/QĐ-BGTVT, 2318/QĐ-BGTVT, 189/QĐ-BGTVT, 2548QĐ-BGTVT, 135/QĐ-BGTVT, PHỤ LỤC 2A VÀ 2B TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 2288/QĐ-BGTVT
(Kèm theo Quyết định số 1888 /QĐ-BGTVT ngày 24/8/2018 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Số TT | TT toàn quốc | Mã tuyến | Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh | Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi) | Cự ly tuyến (km) | Lưu lượng QH (xe xuất bến / tháng) 2015-2020 | Phân loại tuyến QH | Ghi chú | Nội dung sửa đổi (hành trình, cự ly, lưu lượng) | |||
Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại) | Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại) | BX nơi đi/đến (và ngược lại) | BX nơi đi/đến (và ngược lại) | |||||||||
1 | 187 | 2938.1557.A | Hà Nội | Hà Tĩnh | Nước Ngầm | [Vũ Quang] | BX Vũ Quang - QL1 - Cao tốc Ninh Bình Cầu giẽ - Pháp Vân Cầu Giẽ - BX Nước Ngầm | 400 | 0 | Tuyến quy hoạch mới |
| Chuyển 360 chuyến sang BX Hà Tĩnh |
2 | 2258 | 4377.1155.A | Đà Nẵng | Bình Định | Trung tâm Đà Nẵng | [Trạm XK Nhơn Phú] | BX Trung tâm Đà Nẵng - QL 1A - QL19 - BX Trạm Nhơn Phú | 531 | 210 | Tuyến quy hoạch mới | Tuyến đang khai thác chuyển sang quy hoạch mới | Điều chỉnh phân loại QH |
3 | 4778 | 6166.1915.A | Bình Dương | Đồng Tháp | Bến Cát | Tân Hồng | BX Bến Cát - QL13 - TL8 (Củ Chi) - Đường N2 (Long An) - BX Tân Hồng | 200 | 120 | Tuyến quy hoạch mới |
| Trùng với STT 2150 QĐ189 |
4 | 4779 | 6166.1915.B | Bình Dương | Đồng Tháp | Bến Cát | Tân Hồng | BX Bến Cát - QL13 - Ngã tư BP - QL1A - N2 - QL62 - ĐT831 - ĐT842 - N1 - BX Tân Hồng | 193 | 30 | Tuyến quy hoạch mới |
| Trùng với STT 2151 QĐ190 |
5 | 4785 | 6166.1921.A | Bình Dương | Đồng Tháp | Bến Cát | Tân Phước | BX Bến Cát - QL13 - Ngã Tư Bình Phước - Đường N2 - QL62 - ĐT831 - BX Tân Phước | 172 | 90 | Tuyến quy hoạch mới |
| Trùng với STT 2156 QĐ135 |
6 | 511 | 1629.5112.A | Hải Phòng | Hà Nội | An Lão | Gia Lâm | BX An Lão - Kiến An - QL5-BX Gia Lâm | 95 | 240 | Tuyến đang khai thác |
| Sửa đổi hành trình đầu Hải Phòng và chạy theo đường cao tốc Hà Nội Hải Phòng |
Ghi chú: Quy định viết tắt các cụm từ trong Phụ lục này như sau: BX: Bến xe; TP: thành phố; Quốc lộ: QL; X.: xã; các ký hiệu , , … <Đ> phân biệt các tuyến theo hành trình khác nhau; các ký hiệu
- 1Thông tư 92/2015/TT-BGTVT quy định về quy trình lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành
- 2Chỉ thị 04/CT-BGTVT năm 2018 về tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với hoạt động kinh doanh vận tải hành khách bằng xe ô tô và công tác bảo đảm trật tự, an toàn giao thông đường bộ; đẩy mạnh công tác thanh tra, kiểm tra và xử lý nghiêm các vi phạm theo quy định của pháp luật; kiên quyết không để tái diễn tình trạng "xe dù, bến cóc" do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 3Quyết định 749/QĐ-BGTVT năm 2019 phê duyệt Hồ sơ mời sơ tuyển lựa chọn nhà đầu tư thực hiện Dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Phan Thiết - Dầu Giây thuộc Dự án đầu tư xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2017-2020 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 4Công văn 1921/TCĐBVN-VT năm 2020 đề nghị cho dừng toàn bộ hoạt động vận tải hành khách đường bộ bằng xe ô tô do Tổng cục Đường bộ Việt Nam ban hành
- 1Quyết định 2288/QĐ-BGTVT năm 2015 phê duyệt Quy hoạch chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ đến năm 2020 định hướng đến năm 2030 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Quyết định 135/QĐ-BGTVT năm 2016 điều chỉnh, bổ sung Quyết định 2288/QĐ-BGTVT phê duyệt Quy hoạch chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 3Quyết định 189/QĐ-BGTVT năm 2017 điều chỉnh Quy hoạch chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 4Quyết định 2318/QĐ-BGTVT năm 2017 về điều chỉnh Quy hoạch chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 5Quyết định 1725/QĐ-BGTVT năm 2019 về điều chỉnh Danh mục chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 6Quyết định 667/QĐ-BGTVT năm 2019 về điều chỉnh danh mục chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 7Quyết định 542/QĐ-BGTVT công bố điều chỉnh Danh mục chi tiết mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 8Quyết định 1215/QĐ-BGTVT năm 2021 công bố điều chỉnh, bổ sung Danh mục chi tiết mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 1Luật giao thông đường bộ 2008
- 2Nghị định 86/2014/NĐ-CP về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
- 3Thông tư 63/2014/TT-BGTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải hành khách, vận tải hàng hóa bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 4Quyết định 4899/QĐ-BGTVT năm 2014 phê duyệt Quy hoạch định hướng phát triển mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 5Quyết định 3848/QĐ-BGTVT năm 2015 điều chỉnh Quyết định 2288/QĐ-BGTGT phê duyệt Quy hoạch chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 6Thông tư 92/2015/TT-BGTVT quy định về quy trình lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành
- 7Nghị định 12/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải
- 8Chỉ thị 04/CT-BGTVT năm 2018 về tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với hoạt động kinh doanh vận tải hành khách bằng xe ô tô và công tác bảo đảm trật tự, an toàn giao thông đường bộ; đẩy mạnh công tác thanh tra, kiểm tra và xử lý nghiêm các vi phạm theo quy định của pháp luật; kiên quyết không để tái diễn tình trạng "xe dù, bến cóc" do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 9Quyết định 749/QĐ-BGTVT năm 2019 phê duyệt Hồ sơ mời sơ tuyển lựa chọn nhà đầu tư thực hiện Dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Phan Thiết - Dầu Giây thuộc Dự án đầu tư xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2017-2020 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 10Công văn 1921/TCĐBVN-VT năm 2020 đề nghị cho dừng toàn bộ hoạt động vận tải hành khách đường bộ bằng xe ô tô do Tổng cục Đường bộ Việt Nam ban hành
Quyết định 1888/QĐ-BGTVT năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định, liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- Số hiệu: 1888/QĐ-BGTVT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/08/2018
- Nơi ban hành: Bộ Giao thông vận tải
- Người ký: Lê Đình Thọ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra