Hệ thống pháp luật

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 542/QĐ-BGTVT

Hà Nội, ngày 03 tháng 4 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC CHI TIẾT MẠNG LƯỚI TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH LIÊN TỈNH ĐƯỜNG BỘ TOÀN QUỐC ĐẾN NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030

BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

Căn cứ Luật giao thông đường bộ năm 2008; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch (Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 của Quốc hội);

Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải (GTVT);

Căn cứ Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô; Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;

Căn cứ Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 7/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải hành khách, vận tải hàng hóa bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;

Căn cứ Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT ngày 26/6/2015, Quyết định số 3848/QĐ-BGTVT ngày 29/10/2015, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT ngày 15/01/2016, Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT ngày 16/08/2016, Quyết định số 189/QĐ-BGTVT ngày 19/01/2017, Quyết định số 2318/QĐ-BGTVT ngày 04/08/2017, Quyết định số 317/QĐ-BGTVT ngày 08/02/2018, Quyết định số 1888/QĐ-BGTVT ngày 24/8/2018, Quyết định số 667/QĐ-BGTVT ngày 19/4/2019, Quyết định số 1725/QĐ-BGTVT ngày 19/9/2019 của Bộ trưởng Bộ GTVT công bố Danh mục chi tiết mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 (sau đây viết tắt là Quyết định số 2288, Quyết định số 3848, Quyết định số 135, Quyết định số 2548, Quyết định số 189, Quyết định số 2318, Quyết định số 317, Quyết định số 1888, Quyết định số 667, Quyết định số 1725);

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Vận tải và Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam (Tờ trình số 03/TTr-TCĐBVN ngày 08/01/2020 và các văn bản trình bổ sung: Văn bản số 174/TCĐBVN-VT ngày 10/01/2020, Văn bản số 1316/TCĐBVN-VT ngày 09/3/2020, Văn bản số 1585/TCĐBVN-VT ngày 18/3/2020),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố điều chỉnh, bổ sung và loại bỏ một số tuyến tại các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2288, Quyết định số 3848, Quyết định số 135, Quyết định số 2548, Quyết định số 189, Quyết định số 2318, Quyết định số 317, Quyết định số 1888, Quyết định số 667, Quyết định số 1725 với các nội dung chủ yếu sau:

1. Sửa đổi một số tuyến đang khai thác tại Phụ lục 1, Phụ lục 2 của Quyết định số 1725, Quyết định số 667, Quyết định số 1888, Quyết định số 317, Quyết định số 2318, Quyết định số 189, Quyết định số 2548, Quyết định số 135, Phụ lục 2A của Quyết định số 2288 theo Phụ lục 1 ban hành kèm Quyết định này (137 tuyến);

2. Bổ sung danh mục tuyến đang khai thác vào Phụ lục 1, Phụ lục 2 của Quyết định số 1725, Quyết định số 667, Quyết định số 1888, Quyết định số 317, Quyết định số 189, Quyết định số 2548, Quyết định số 135, Phụ lục 2A của Quyết định số 2288 theo Phụ lục 2 ban hành kèm Quyết định này (không có tuyến điều chỉnh);

3. Sửa đổi một số tuyến mới tại Phụ lục 3, Phụ lục 4 của Quyết định số 1725, Quyết định số 667, Quyết định số 1888, Quyết định số 317, Quyết định số 2318, Quyết định số 189, Quyết định số 2548, Quyết định số 135, Phụ lục 2B của Quyết định số 2288 theo Phụ lục 3 ban hành kèm Quyết định này (08 tuyến);

4. Bổ sung danh mục tuyến mới vào Phụ lục 4 của Quyết định số 1725, Quyết định số 667, Quyết định số 1888, Quyết định số 317, Quyết định số 2318, Quyết định số 189, Quyết định số 2548, Quyết định số 135, Phụ lục 2B của Quyết định số 2288 theo Phụ lục 4 ban hành kèm Quyết định này (426 tuyến);

5. Các tuyến loại bỏ khỏi Phụ lục 5 của Quyết định số 1725, Quyết định số 667, Quyết định số 1888, Quyết định số 317, Quyết định số 2318, Quyết định số 189, Quyết định số 2548, Quyết định số 135, Phụ lục 2A và Phụ lục 2B của Quyết định số 2288 theo Phụ lục 5 ban hành kèm Quyết định này (145 tuyến);

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Cục trưởng các Cục, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Giao thông vận tải các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Bộ Công an;
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương;
- Các Thứ trưởng;
- Cổng TTĐT Bộ GTVT;
- Lưu VT, V.Tải (Phong 5b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Lê Đình Thọ

 

PHỤ LỤC 1:

SỬA ĐỔI MỘT SỐ TUYẾN ĐANG KHAI THÁC TẠI PHỤ LỤC 1, PHỤ LỤC 2 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 1725/QĐ-BGTVT , 667/QĐ-BGTVT , 1888/QĐ-BGTVT , 317/QĐ-BGTVT , 2318/QĐ-BGTVT , 189/QĐ-BGTVT , 2548/QĐ-BGTVT , 135/QĐ-BGTVT , PHỤ LỤC 2A TẠI QUYẾT ĐỊNH 2288/QĐ-BGTVT
(Gửi kèm theo Quyết định số 542/QĐ-BGTVT ngày 03/4/2020 của Bộ Giao thông vận tải)

TT toàn quốc

Mã tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến / tháng)

Phân loại tuyến QH

Ghi chú

Tỉnh nơi đi/đến

Tỉnh nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

1

1112.1816.A

Cao Bằng

Lạng Sơn

Cao Bằng

Phía Bắc Lạng Sơn

BX Cao Bằng - QL3 (hướng đi trung tâm hội nghị tỉnh) - Ngã tư Ngọc Xuân - rẽ đi Đường Pác Bó - Ngã tư Sông Bằng - Đường 3.10 (QL34B) - đi theo hướng QL34B hướng đi Lạng Sơn - QL4A - QL1A - BX Phía Bắc Lạng Sơn

120

300

Tuyến đang khai thác

 

48

1214.1612.A

Lạng Sơn

Quảng Ninh

Phía Bắc Lạng Sơn

Móng Cái

BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - QL4B - Ngã ba Yên Than - Tiên Yên - QL18 - BX Móng Cái

160

420

Tuyến đang khai thác

 

49

1214.1611.A

Lạng Sơn

Quảng Ninh

Phía Bắc Lạng Sơn

Bãi Cháy

BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - QL4B - Ngã ba Yên Than - Tiên Yên - QL18 - BX Bãi Cháy

190

300

Tuyến đang khai thác

 

52

1214.1621.A

Lạng Sơn

Quảng Ninh

Phía Bắc Lạng Sơn

Tiên Yên

BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - QL4B - Ngã ba Yên Than - Tiên Yên - QL18 - BX Tiên Yên

100

90

Tuyến đang khai thác

 

58

1217.1611.A

Lạng Sơn

Thái Bình

Phía Bắc Lạng Sơn

Trung tâm TP Thái Bình

BX Trung tâm TP Thái Bình - QL10 - QL39 - QL5 - QL1 - BX Phía Bắc Lạng Sơn

240

180

Tuyến đang khai thác

 

60

1217.1622.A

Lạng Sơn

Thái Bình

Phía Bắc Lạng Sơn

Tiền Hải

BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL5 - QL39 - ĐT 458 - QL37B - BX Tiền Hải

250

150

Tuyến đang khai thác

 

62

1218.1611.A

Lạng Sơn

Nam Định

Phía Bắc Lạng Sơn

Nam Định

BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - QL21 - BX Nam Định

235

120

Tuyến đang khai thác

 

64

1218.1613.A

Lạng Sơn

Nam Định

Phía Bắc Lạng Sơn

Hải Hậu

BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL21 - BX Hải Hậu

260

120

Tuyến đang khai thác

 

65

1218.1614.A

Lạng Sơn

Nam Định

Phía Bắc Lạng Sơn

Giao Thủy

BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - QL21 - BX Giao Thủy

290

150

Tuyến đang khai thác

 

66

1218.1617.A

Lạng Sơn

Nam Định

Phía Bắc Lạng Sơn

Quỹ Nhất

BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL21 - Đại Lộ Thiên Trường - QL10 - Đ. Lê Đức Thọ - TL490C - QL21B - BX Quỹ Nhất

300

120

Tuyến đang khai thác

 

67

1218.1618.A

Lạng Sơn

Nam Định

Phía Bắc Lạng Sơn

Nghĩa Hưng

BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - QL21 - BX Nghĩa Hưng

290

120

Tuyến đang khai thác

 

69

1218.1622.A

Lạng Sơn

Nam Định

Phía Bắc Lạng Sơn

Trực Ninh

BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - QL21 - BX Trực Ninh

255

150

Tuyến đang khai thác

 

70

1218.1623.A

Lạng Sơn

Nam Định

Phía Bắc Lạng Sơn

Xuân Trường

BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - QL21 - BX Xuân Trường

285

150

Tuyến đang khai thác

 

83

1220.1616.A

Lạng Sơn

Thái Nguyên

Phía Bắc Lạng Sơn

Trung tâm TP Thái Nguyên

BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL37 - BX Trung tâm TP Thái Nguyên

170

660

Tuyến đang khai thác

 

85

1220.1612.A

Lạng Sơn

Thái Nguyên

Phía Bắc Lạng Sơn

Đại Từ

BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - Bắc Ninh - QL3 - Ngã 3 viện Lao - QL3 tuyến tránh TP Thái Nguyên - QL37 - BX Đại Từ

195

120

Tuyến đang khai thác

 

86

1220.1613.A

Lạng Sơn

Thái Nguyên

Phía Bắc Lạng Sơn

Đình Cả

BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL1B - BX Đình Cả

130

150

Tuyến đang khai thác

 

87

1220.1614.A

Lạng Sơn

Thái Nguyên

Phía Bắc Lạng Sơn

Phổ Yên

BX Phổ Yên - QL3 - QL3 đoạn Đường tránh Thành phố Thái Nguyên - QL1B - TT Đình Cả - ĐT265 - Bình Long - Hữu Lũng - QL1A - BX Phía Bắc Lạng Sơn

190

150

Tuyến đang khai thác

 

94

1228.1601.A

Lạng Sơn

Hòa Bình

Phía Bắc Lạng Sơn

Trung Tâm Hòa Bình

BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - Cầu Thanh trì - Đường Vành đai 3 trên cao (Đoạn cầu Thanh Trì - Big C) - Đại lộ Thăng Long - QL21 - QL6 - BX Trung tâm Hòa Bình

230

120

Tuyến đang khai thác

Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

125

1234.1611.A

Lạng Sơn

Hải Dương

Phía Bắc Lạng Sơn

Hải Dương

BX Hải Dương - Đường Quán Thánh - QL5 - QL1A - BX Phía Bắc Lạng Sơn

220

330

Tuyến đang khai thác

 

126

1234.1612.A

Lạng Sơn

Hải Dương

Phía Bắc Lạng Sơn

Hải Tân

BX Hải Tân - QL5 - QL1A - BX Phía Bắc Lạng Sơn

220

180

Tuyến đang khai thác

 

127

1234.1613.A

Lạng Sơn

Hải Dương

Phía Bắc Lạng Sơn

Ninh Giang

BX Ninh Giang - QL37 - QL5 - QL1A - BX Phía Bắc Lạng Sơn

250

150

Tuyến đang khai thác

 

278

1422.1414.A

Quảng Ninh

Tuyên Quang

Cẩm Phả

Sơn Dương

BX Sơn Dương - QL2C - QL18 - BX Cẩm Phả

290

240

Tuyến đang khai thác

 

322

1434.1319.A

Hải Dương

Quảng Ninh

Thanh Hà

Cái Rồng

BX Thanh Hà - Đường tỉnh 390B - QL5 - QL37 - QL18 - BX Cái Rồng

150

360

Tuyến đang khai thác

VB số 10176/BGTVT- VT ngày 28/10/2019 của Bộ GTVT

502

1629.1512.A

Hải Phòng

Hà Nội

Vĩnh Bảo

Gia Lâm

BX Vĩnh Bảo - QL10 - QL5 - BX Gia Lâm

140

120

Tuyến đang khai thác

VB số 10176/BGTVT- VT ngày 28/10/2019 của Bộ GTVT

502

1629.1512.E

Hải Phòng

Hà Nội

Vĩnh Bảo

Gia Lâm

BX Vĩnh Bảo - QL10 - Cao tốc Hà Nội Hải Phòng - BX Gia Lâm

140

120

Tuyến đang khai thác

 

533

6194.2114.A

Bình Dương

Bạc Liêu

Phú Chánh

Phước Long

BX Phước Long - Quản Lộ Phụng Hiệp - Đường Cao tốc Trung Lương - QL1A - Ngã tư Bình Phước - QL13 - BX Phú Chánh

280

120

Tuyến đang khai thác

 

637

1722.1115.A

Thái Bình

Tuyên Quang

Trung tâm TP Thái Bình

Hàm Yên

BX Hàm Yên - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5 - Cầu Thanh trì - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1 - QL10 - BX Trung tâm TP Thái Bình

BX Trung tâm TP Thái Bình - QL10 - QL39 - QL5 - QL3 mới - QL37 - QL2 - BX Hàm Yên

286

90

Tuyến đang khai thác

Điều chỉnh theo phân luồng giao thông của Hà Nội

691

1729.1311.A

Thái Bình

Hà Nội

Bồng Tiên

Giáp Bát

BX Bồng Tiên - ĐT220B - QL10 - QL21 - QL1A - Pháp Vân Cầu Giẽ - Giải Phóng - BX Giáp Bát

100

210

Tuyến đang khai thác

VB số 10176/BGTVT- VT ngày 28/10/2019 của Bộ GTVT

696

1729.1511.A

Thái Bình

Hà Nội

Thái Thụy

Giáp Bát

BX Thái Thụy - QL39 - QL10 - Đ. Long Hưng - Đ. Trần Thái Tông - Đ. Hùng Vương - QL21 - QL1 - CT. Pháp Vân Cầu Giẽ - Đ. Giải Phóng - BX Giáp Bát

123

420

Tuyến đang khai thác

VB số 10176/BGTVT- VT ngày 28/10/2019 của Bộ GTVT

720

1729.1811.A

Thái Bình

Hà Nội

Kiến Xương

Giáp Bát

BX Kiến Xương - ĐT458 - Lý Thường Kiệt - Trần Thái Tông - Hùng Vương - QL10 - QL21 - QL1 - Pháp Vân Cầu Giẽ - BX Giáp Bát

121

690

Tuyến đang khai thác

VB số 2080/BGTVT-VT ngày 10/3/2020 của Bộ GTVT

733

1729.2211.A

Thái Bình

Hà Nội

Tiền Hải

Giáp Bát

BX Tiền Hải - QL37B - ĐT458 -QL10 - QL21 - QL1 - CT. Pháp Vân Cầu Giẽ - Đ. Giải Phóng - BX Giáp Bát

130

780

Tuyến đang khai thác

VB số 10176/BGTVT- VT ngày 28/10/2019 của Bộ GTVT

764

1218.1624.A

Lạng Sơn

Nam Định

Phía Bắc Lạng Sơn

Ý Yên

BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - Cầu Thanh Trì - Pháp Vân - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1A - QL21 - QL37B - Thị trấn Gôi - QL10 - QL38B - BX Ý Yên

251

120

Tuyến đang khai thác

 

765

1218.1627.A

Lạng Sơn

Nam Định

Phía Bắc Lạng Sơn

Phía Nam TP Nam Định

BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - QL21 - BX Phía Nam TP Nam Định

235

240

Tuyến đang khai thác

 

876

1829.2611.A

Nam Định

Hà Nội

Phía Nam TP Nam Định

Giáp Bát

BX Phía Nam TP Nam Định - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Đại lộ Thiên Trường - Cao tốc (Ninh Bình - Cầu Giẽ - Pháp Vân) - Đường Giải Phóng - BX Giáp Bát

86

480

Tuyến đang khai thác

VB số 471/BGTVT-VT ngày 15/1/2020 của Bộ GTVT

883

1829.1411.A

Nam Định

Hà Nội

Giao Thủy

Giáp Bát

BX Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL21 - QL1A - Cầu Giẽ - Pháp Vân - Đ. Giải Phóng - BX Giáp Bát

151

1170

Tuyến đang khai thác

VB số 471/BGTVT-VT ngày 15/1/2020 của Bộ GTVT

888

1829.1511.A

Nam Định

Hà Nội

Thịnh Long

Giáp Bát

BX Thịnh Long - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Đại lộ Thiên Trường - Cao tốc (Ninh Bình Cầu Giẽ - Pháp Vân) - Đường Giải Phóng - BX Giáp Bát

160

570

Tuyến đang khai thác

VB 11430/BGTVT-VT ngày 29/11/2019 của Bộ GTVT

895

1829.1811.A

Nam Định

Hà Nội

Nghĩa Hưng

Giáp Bát

BX Nghĩa Hưng - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL21 - QL1A - Cầu Giẽ - Pháp Vân - Đ. Giải Phóng - BX Giáp Bát

125

360

Tuyến đang khai thác

VB số 471/BGTVT-VT ngày 15/1/2020 của Bộ GTVT

904

1829.2211.A

Nam Định

Hà Nội

Trực Ninh

Giáp Bát

BX Trực Ninh - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - Đại lộ Thiên Trường - Cao tốc Ninh Bình - Cầu Giẽ - Pháp Vân - Đ. Giải Phóng - BX Giáp Bát

118

750

Tuyến đang khai thác

VB 11430/BGTVT- VT ngày 29/11/2019 của Bộ GTVT

908

1829.2311.A

Nam Định

Hà Nội

Xuân Trường

Giáp Bát

BX Trường Xuân - Thị trấn Xuân Trường - TL489 - Cầu Lạc Quần - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL21 - QL1A - Cầu Giẽ - Pháp Vân - Đ. Giải Phóng - BX Giáp Bát

120

630

Tuyến đang khai thác

VB số 471/BGTVT-VT ngày 15/1/2020 của Bộ GTVT

913

1829.2411.A

Nam Định

Hà Nội

Ý Yên

Giáp Bát

BX Ý Yên - ĐT485 (Đ.57 cũ) - Phố Cà - QL10 - QL21 - QL1A - Cầu Giẽ - Pháp Vân - Đ. Giải Phóng - BX Giáp Bát

87

780

Tuyến đang khai thác

VB số 471/BGTVT-VT ngày 15/1/2020 của Bộ GTVT

920

1829.1111.A

Nam Định

Hà Nội

Nam Định

Giáp Bát

BX Nam Định - Đường BOT - QL21 - Cao tốc (Cầu Giẽ Ninh Bình) - Pháp Vân - Đường Giải Phóng - BX Giáp Bát

91

1860

Tuyến đang khai thác

VB số 2080/BGTVT-VT ngày 10/3/2020 của Bộ GTVT

1054

1622.2312.A

Hải Phòng

Tuyên Quang

Thương Lý

Chiêm Hóa

BX Thượng Lý - QL5 - QL1 - QL3 - QL37 - QL2 - QL3B - BX Chiêm Hóa

330

150

Tuyến đang khai thác

VB số 10176/BGTVT- VT ngày 28/10/2019 của Bộ GTVT

1237

2124.1112.A

Yên Bái

Lào Cai

Yên Bái

Trung tâm Lào Cai

BX Yên Bái - QL37 - Đường Âu Cơ - Nút giao IC 12 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Đường Bình Minh - BX Trung tâm Lào Cai

150

1440

Tuyến đang khai thác

 

1243

2124.1312.B

Yên Bái

Lào Cai

Nghĩa Lộ

Trung tâm Lào Cai

BX Nghĩa Lộ - QL32 - QL37 - Đường Âu Cơ - Nút giao IC 12 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Đường Bình Minh - BX Trung tâm Lào Cai

215

240

Tuyến đang khai thác

 

1245

2125.1111.A

Yên Bái

Lai Châu

Yên Bái

Lai Châu

BX Yên Bái - QL37 - Đường Âu Cơ - Nút giao IC 12 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 18 - QL4D - Sa Pa - BX Lai Châu;

BX Yên Bái - TL163 - Mậu A - Nút giao IC 14 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 16 - QL279 - QL32 - BX Lai Châu

240

120

Tuyến đang khai thác

 

1248

2124.1612.A

Yên Bái

Lào Cai

Nước Mát

Trung tâm Lào Cai

BX Nước Mát - QL37 - Đường Âu Cơ - Nút giao IC 12 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Đường Bình Minh - BX Trung tâm Lào Cai

150

120

Tuyến đang khai thác

 

1293

2190.1213.A

Yên Bái

Hà Nam

Lục Yên

Hòa Mạc

BX Lục Yên - TL171 - QL70 - QL2 - Bắc Thăng Long Nội Bài -Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Cầu vượt Đường 5 - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường dân Cầu Thanh Trì - Cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - Vực Vòng - BX Hòa Mạc;

BX Lục Yên - TL170(Đông Hồ) - QL2 - Phù Ninh - Nút giao IC 8 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Bắc Thăng Long Nội Bài - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Cầu vượt Đường 5 - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường dẫn cầu Thanh Trì - Cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - Vực Vòng - BX Hòa Mạc;

BX Lục Yên - TL170 (Đông Hồ) - QL2 - Phú Thọ - Nút giao IC 9 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Bắc Thăng Long Nội Bài - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - QL5 - Phố Nối - QL39 - QL38 - Cầu Yên Lệnh - BX Hòa Mạc;

340

120

Tuyến đang khai thác

 

1371

2361.1111.B

Hà Giang

Bình Dương

Phía Nam Hà Giang

Bình Dương

BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5 - Cầu Thanh trì - Đường vành đai 3 trên cao - Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1A - Ngã tư Bình Phước - QL13 - BX Bình Dương

BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5 - Cầu Thanh trì - Đường vành đai 3 trên cao - Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1A - Cao tốc Hà Nội Ninh Bình - QL14B - Đường mòn Hồ Chí Minh - QL14 - BX Bình Dương

2100

60

Tuyến đang khai thác

Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

1387

2426.1211.F

Lào Cai

Sơn La

Trung tâm Lào Cai

Sơn La

(F) BX Sơn La - QL6 - TP. Hòa Bình - TL317 - TL316 - Thanh Sơn - QL32 - QL32C - TX Phú Thọ - QL32 - QL32C - Yên Bái - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - BX Trung tâm Lào Cai

520

120

Tuyến đang khai thác

 

1444

2529.1113.A

Lai Châu

Hà Nội

Lai Châu

Mỹ Đình

BX Mỹ Đình - Đường Phạm Hùng - cầu vượt Mai Dịch - Đường Phạm Văn Đồng - cầu Thăng Long - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC18 - QL4D - BX TP Lai Châu

400

480

Tuyến đang khai thác

VB số 12016/BGTVT- VT ngày 17/12/2019 của Bộ GTVT

1449

2529.1113.A

Hà Nội

Lai Châu

Mỹ Đình

Than Uyên

BX Mỹ Đình - Đường Phạm Hùng - cầu vượt Mai Dịch - Đường Phạm Văn Đồng - cầu Thăng Long - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - Đường Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - QL279 - QL32 - BX Than Uyên

350

150

Tuyến đang khai thác

VB số 12016/BGTVT- VT ngày 17/12/2019 của Bộ GTVT

1506

2126.1118.A

Yên Bái

Sơn La

Nghĩa Lộ

Mường La

BX Nghĩa Lộ - QL32 - Nậm Khắt - Ngọc Chiến - BX Mường La

150

90

Tuyến đang khai thác

 

1534

2829.0416.A

Hòa Bình

Hà Nội

Mai Châu

Yên Nghĩa

BX Mai Châu - QL15 - QL6 - BX Yên Nghĩa

 

180

Tuyến đang khai thác

 

1575

2397.1111.A

Hà Giang

Bắc Kạn

Phía Nam Hà Giang

Bắc Kạn

BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - QL2C - QL37 - BX Bắc Kạn

BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - QL2C - QL37 - Tân Trào - Quán Vuông - QL3C - QL3 - BX Bắc Kạn

249

90

Tuyến đang khai thác

 

1670

2936.1101.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Giáp Bát

Cẩm Thủy

BX Cẩm Thủy - QL217 - QL45 - Đường tỉnh 217B - QL1 - Pháp Vân - BX Giáp Bát

200

420

Tuyến đang khai thác

 

1671

2936.1102.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Giáp Bát

Minh Lộc

BX Giáp Bát - QL1 - BX Minh Lộc

140

420

Tuyến đang khai thác

 

1674

2936.1105.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Giáp Bát

Phía Bắc TP Thanh Hóa

BX Phía Bắc Thanh Hóa - QL1 - Pháp Vân - BX Giáp Bát

153

620

Tuyến đang khai thác

 

1675

2936.1106.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Giáp Bát

Phía Nam Thanh Hóa

BX Phía Nam Thanh Hóa - Đường tránh TP - Cầu Nguyệt Viên - QL1 - Pháp Vân - BX Giáp Bát

159

300

Tuyến đang khai thác

 

1676

2936.1107.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Giáp Bát

Nghi Sơn

BX Nghi Sơn - ĐT 513 - QL1 - Pháp Vân - BX Giáp Bát

220

286

Tuyến đang khai thác

 

1677

2936.1108.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Giáp Bát

Bỉm Sơn

BX Bỉm Sơn - QL1 - Pháp Vân - BX Giáp Bát

120

30

Tuyến đang khai thác

 

1678

2936.1109.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Giáp Bát

Nga Sơn

BX Nga Sơn - ĐT 508 - QL1 - BX Giáp Bát

130

263

Tuyến đang khai thác

 

1680

2936.1111.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Giáp Bát

Nông Cống

BX Nông Cống - QL45 - Đường tránh TP - Cầu Nguyệt Viên - QL1 - Pháp Vân - BX Giáp Bát

220

632

Tuyến đang khai thác

 

1681

2936.1112.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Giáp Bát

Huyên Hồng

BX Huyên Hồng – Đường tỉnh (ĐT 506) - QL47 - TP Thanh Hóa (Trần Phú - Ngã tư Bưu Điện - Đại Lê Lợi) - Cầu Nguyện Viên - QL1 - Bến xe Giáp Bát

186

330

Tuyến đang khai thác

 

1682

2936.1114.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Giáp Bát

Ngọc Lặc

BX Ngọc Lặc - Đường HCM - BX Giáp Bát

200

120

Tuyến đang khai thác

 

1683

2936.1115.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Giáp Bát

Thọ Xuân

BX Thọ Xuân - QL47 - TP Thanh Hóa (Theo phân luồng của TP Thanh Hóa) - QL1 - BX Giáp Bát

190

300

Tuyến đang khai thác

 

1685

2936.1118.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Giáp Bát

Sầm Sơn

BX Sầm Sơn - QL47 - đường tránh TP - QL1 - đường tỉnh - QL1 - Pháp Vân - BX Giáp Bát

168

810

Tuyến đang khai thác

 

1686

2936.1121.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Giáp Bát

Cửa Đạt

BX Cửa Đạt - QL47 - TP Thanh Hóa (Theo phân luồng của TP Thanh Hóa) - QL1 - BX Giáp Bát

220

339

Tuyến đang khai thác

 

1687

2936.1120.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Giáp Bát

Quán Lào

BX Quán Lào - QL45 - TP Thanh Hóa (Theo phân luồng của TP Thanh Hóa) - QL1 - BX Giáp Bát

180

558

Tuyến đang khai thác

 

1689

2936.1153.A

Hà Nội

Thanh Hóa

Giáp Bát

Kim Tân

BX Kim Tân - QL217B - QL1 - Pháp Vân - BX Giáp Bát

143

0

Tuyến đang khai thác

 

1788

2973.1511.A

Hà Nội

Quảng Bình

Nước Ngầm

Ba Đồn

BX Nước Ngầm - QL1 - BX Ba Đồn

500

160

Tuyến đang khai thác

 

1975

4765.1411.A

Đắk Lắk

Cần Thơ

Ea Kar

Trung tâm TP Cần Thơ

BX Ea Kar - QL26 - Nguyễn Văn Cừ - Nguyễn Chí Thanh - Đường tránh phía Tây - Đường Hồ Chí Minh - QL1A - BX Trung tâm TP Cần Thơ

440

30

Tuyến đang khai thác

 

2221

4347.1117.A

Đà Nẵng

Đắk Lắk

Trung tâm Đà Nẵng

Quảng Phú

BX Quảng Phú - ĐT688 (TL8 cũ) - Đường tránh phía tây TP.BMT - Đường HCM (QL14 cũ) - QL19 - QL1A - Đường Trường Trinh - Cầu vượt khác mức Ngã ba Huế - Đường Tôn Đức Thắng - BX Trung tâm Đà Nẵng

670

180

Tuyến đang khai thác

 

2366

4770.1811.A

Đắk Lắk

Tây Ninh

Ea Súp

Tây Ninh

BX Tây Ninh - Trưng Nữ Vương - 30/4 - Lạc Long Quân - CMT8 - ĐT 781 - ĐT 784 - ĐT 782 - QL22 - QL1A - Ngã tư Bình Phước - Đại lộ Bình Dương - QL13 - Ngã tư Chơn Thành - Đường Hồ Chí Minh (QL14 cũ) - Đường tránh phía Tây TP MBT - ĐT 697 - BX Ea Súp

580

60

Tuyến đang khai thác

 

2372

4772.1512.A

Đắk Lắk

Bà Rịa - Vũng Tàu

Phước An

Vũng Tàu

BX Vũng Tàu - QL51 - Đường Trường Chinh - QL55 - QL1A - QL13 - ĐT.741 - Đường HCM - Đường tránh Phía Tây TP. BMT - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường Nguyễn Văn Cừ - QL26 - BX Phước An

550

90

Tuyến đang khai thác

 

2377

4772.2012.A

Đắk Lắk

Bà Rịa - Vũng Tàu

Krông Năng

Vũng Tàu

BX Krông Năng - QL29 - ĐT699 (TL3) - QL26 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường tránh Phía Tây TP. BMT - Đường HCM (QL14 cũ) - QL13 - ĐT747 - TL11 - TL16 - QL1 - QL51 - Đường Võ Nguyên Giáp - Đường 3/2 - Đường Lê Hồng Phong - Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX Vũng Tàu

500

30

Tuyến đang khai thác

 

2463

1238.1653.A

Lạng Sơn

Hà Tĩnh

Phía Bắc Lạng Sơn

Kỳ Lâm

BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - Cầu Thanh Trì - Pháp Vân - QL1 - Kỳ Anh - BX Kỳ Lâm

650

120

Tuyến đang khai thác

 

2501

4849.1823.A

Đắk Nông

Lâm Đồng

Tuy Đức

Tân Hà

BX Tuy Đức - ĐT681 - QL14 - QL28 - ĐT725 - Ngã 3 Lộc Sơn - QL20 - QL27 - BX Tân Hà

200

60

Tuyến đang khai thác

 

2573

4961.1512.A

Lâm Đồng

Bình Dương

Cát Tiên

Lam Hồng

BX Lam Hồng - QL1A - QL20 - ĐT721 - BX Cát Tiên

198

120

Tuyến đang khai thác

 

2577

4967.1112.A

Lâm Đồng

An Giang

Liên tỉnh Đà Lạt

Châu Đốc

QL20 - QL1 - QL91

615

60

Tuyến đang khai thác

 

2733

5067.1211.A

TP. Hồ Chí Minh

An Giang

Miền Tây

Long Xuyên

BX Miền Tây - Đường KDV - QL1 - Cao tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1 - QL80 - ĐT942 - Phà An Hòa - QL91 - BX Long Xuyên

196

1740

Tuyến đang khai thác

 

2735

5067.1212.A

TP. Hồ Chí Minh

An Giang

Miền Tây

Châu Đốc

BX Miền Tây - Đường KDV - QL1 - Cao tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1 - QL80 - ĐT942 - Phà An Hòa - QL91 - BX Châu Đốc

250

2970

Tuyến đang khai thác

 

2739

5067.1218.A

TP. Hồ Chí Minh

An Giang

Miền Tây

Tịnh Biên

BX Miền Tây - Đường KDV - QL1 - Mỹ Thuận - QL80 - ĐT942 - Phà Ân Hòa - QL91 - BX Tịnh Biên

278

600

Tuyến đang khai thác

 

2740

5067.1219.A

TP. Hồ Chí Minh

An Giang

Miền Tây

Tri Tôn

BX Miền Tây - Đường KDV - QL1 - Cao tốc Sài Gòn trung Lương - QL1 - QL80 - ĐT942 - Phà An Hòa - QL91 - ĐT941 - BX Tri Tôn

256

900

Tuyến đang khai thác

 

2741

5067.1270.A

TP. Hồ Chí Minh

An Giang

Miền Tây

Núi Sập

BX Miền Tây - Đường KDV - QL1 - QL80 - ĐT942 - Phà An Hòa - TL943 - BX Núi Sập

232

150

Tuyến đang khai thác

 

2744

5067.1227.A

TP. Hồ Chí Minh

An Giang

Miền Tây

Óc Eo

BX Miền Tây - Đường KDV - QL1 - Cao tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1 - QL80 - ĐT942 - Phà An Hòa - QL91 - ĐT943 - Đường tránh Núi Sập - ĐT943 - BX Óc Eo

280

600

Tuyến đang khai thác

 

2745

5067.1228.A

TP. Hồ Chí Minh

An Giang

Miền Tây

Khánh Bình

BX Miền Tây - QL1 - Cao tốc Sài Gòn Trung Lương - QL80 - ĐT942 - Phà An Hòa - QL91 - ĐT 956 - BX Khánh Bình

285

390

Tuyến đang khai thác

 

3043

4965.1151.A

Lâm Đồng

Cần Thơ

Liên tỉnh Đà Lạt

Trung tâm TP Cần Thơ

BX Trung tâm TP Cần Thơ - QL1A - Đường Cao Tốc - QL57 - QL60 - QL20 - BX Đà Lạt

480

240

Tuyến đang khai thác

 

3134

6166.2019.A

Bình Dương

Đồng Tháp

An Phú

Hồng Ngự

BX An Phú - Đường 22/12 - QL13 - QL1A - Cao tốc Sài gòn Trung Lương - Ngã 3 An Hữu - QL30 - BX Hồng Ngự

270

195

Tuyến đang khai thác

 

3144

6568.5111.A

Cần Thơ

Kiên Giang

Trung tâm TP Cần Thơ

Kiên Giang

BX Trung tâm thành phố Cần Thơ - QL91 - QL80 - BX Kiên Giang

110

2310

Tuyến đang khai thác

 

3145

6568.5113.A

Cần Thơ

Kiên Giang

Trung tâm TP Cần Thơ

Hà Tiên

BX Trung tâm thành phố Cần Thơ - Nguyễn Văn Linh - QL91 - QL80 - BX Hà Tiên

205

1080

Tuyến đang khai thác

 

3237

1116.1813.C

Cao Bằng

Hải Phòng

Cao Bằng

Cầu Rào

BX Cầu Rào - Lạch Tray - Nguyễn Văn Linh - Trần Nguyên Hãn - Tôn Đức Thắng - QL5 - QL1A - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - QL3 - Bắc Kạn - BX Cao Bằng

380

120

Tuyến đang khai thác

VB số 10176/BGTVT- VT ngày 28/10/2019 của Bộ GTVT

3281

1238.1611.A

Lạng Sơn

Hà Tĩnh

Phía Bắc Lạng Sơn

Hà Tĩnh

BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1 - BX Hà Tĩnh

577

150

Tuyến đang khai thác

Điều chỉnh theo phân luồng giao thông của Hà Nội

3334

6566.5111.A

Cần Thơ

Đồng Tháp

Trung tâm TP Cần Thơ

Cao Lãnh

BX Trung tâm TP Cần Thơ - QL1A - QL80 - TL848 - BX Cao Lãnh

89

180

Tuyến đang khai thác

 

3335

6566.5115.A

Cần Thơ

Đồng Tháp

Trung tâm TP Cần Thơ

Tân Hồng

BX Trung tâm TP Cần Thơ - QL1A - QL30 - BX Tân Hồng

178

360

Tuyến đang khai thác

 

3337

6566.5118.A

Cần Thơ

Đồng Tháp

Trung tâm TP Cần Thơ

Trường Xuân

BX Trường Xuân - ĐT845 - ĐT846 - ĐT847 - QL30 - QL1 - BX Trung tâm TP Cần Thơ

140

180

Tuyến đang khai thác

 

3343

1437.1526.A

Quảng Ninh

Nghệ An

Cửa Ông

Miền Trung

BX Cửa Ông - QL18 - Quang Hanh - Đoạn tránh Tp Hạ Long (QL279 mới - KCN Việt Hưng - Ngã ba Tiêu Giao) - QL18 - Cao tốc Hạ long Hải Phòng - Cao tốc Hải Phòng Hà Nội - QL10 - QL1A - BX Miền Trung

580

90

Tuyến đang khai thác

 

3344

6567.5118.A

Cần Thơ

An Giang

Trung tâm TP Cần Thơ

Tịnh Biên

BX Trung tâm TP Cần Thơ - Nguyễn Văn Linh - QL91B - QL91 - BX Tịnh Biên

142

390

Tuyến đang khai thác

 

3349

6567.5128.A

Cần Thơ

An Giang

Trung tâm TP Cần Thơ

Khánh Bình

BX Khánh Bình (An Phú) - Cầu Cồn Tiên - QL91 - Lộ Tẻ Rạch Giá - QL91B - Nguyễn Văn Linh - QL1 - BX Trung tâm TP Cần Thơ

149

240

Tuyến đang khai thác

 

3358

6569.5105.A

Cần Thơ

Cà Mau

Trung tâm TP Cần Thơ

Sông Đốc

BX Sông Đốc - Đường Sông Đốc Tắc Thủ - Đường Ngô Quyền - Đường Nguyễn Trãi - Đường Phan Ngọc Hiển - Đường Lý Thường Kiệt - QL1A - Võ Nguyên Giáp - Nguyễn Văn Linh - BX Trung tâm TP Cần Thơ

240

480

Tuyến đang khai thác

 

3360

6569.5114.A

Cần Thơ

Cà Mau

Trung tâm TP Cần Thơ

Năm Căn

BX Năm Căn - QL1A - BX Trung tâm TP Cần Thơ

227

510

Tuyến đang khai thác

 

3368

6572.1112.A

Cần Thơ

Bà Rịa Vũng Tàu

Trung tâm TP Cần Thơ

Vũng Tàu

BX Vũng Tàu - Đường 3/2 - QL51 - QL1A - BX Trung tâm TP Cần Thơ

310

240

Tuyến đang khai thác

 

3375

6583.5101.A

Cần Thơ

Sóc Trăng

Trung tâm TP Cần Thơ

Sóc Trăng

BX Sóc Trăng - QL1A - Võ Nguyên Giáp - Nguyễn Văn Linh - BX Trung tâm TP Cần Thơ

62

900

Tuyến đang khai thác

 

3378

6583.5107.A

Cần Thơ

Sóc Trăng

Trung tâm TP Cần Thơ

Mỹ Tú

BX Mỹ Tú - ĐT939 - QL1A - BX Trung tâm TP Cần Thơ

63

90

Tuyến đang khai thác

 

3379

6583.5108.A

Cần Thơ

Sóc Trăng

Trung tâm TP Cần Thơ

Ngã Năm

BX Ngã Năm - Quản lộ Phụng Hiệp - QL1A - BX Trung tâm TP Cần Thơ

78

150

Tuyến đang khai thác

 

3380

6567.1611.A

Cần Thơ

An Giang

Trung tâm TP Cần Thơ

Long Xuyên

BX Trung tâm TP Cần Thơ - QL91B - QL91 - ĐT 943 - BX Long Xuyên

62

420

Tuyến đang khai thác

 

3380

6567.1616.A

Cần Thơ

An Giang

Trung tâm TP Cần Thơ

Tân Châu

BX Trung tâm TP Cần Thơ - Nguyễn Văn Linh - QL91B - QL91 - Đường tỉnh 953 - BX Tân Châu

136

240

Tuyến đang khai thác

 

3380

6583.5115.A

Cần Thơ

Sóc Trăng

Trung tâm TP Cần Thơ

Vĩnh Châu

BX Vĩnh Châu - ĐT935 - ĐT934 - QL1A - BX Trung tâm TP Cần Thơ

98

240

Tuyến đang khai thác

 

3390

6594.5111.A

Cần Thơ

Bạc Liêu

Trung tâm TP Cần Thơ

Bạc Liêu

BX Bạc Liêu - QL1A - BX Trung tâm TP Cần Thơ

110

480

Tuyến đang khai thác

 

3391

6594.5112.A

Cần Thơ

Bạc Liêu

Trung tâm TP Cần Thơ

Hộ Phòng

BX Trung tâm TP Cần Thơ - QL1A - BX Hộ Phòng

145

240

Tuyến đang khai thác

 

3392

6594.5113.A

Cần Thơ

Bạc Liêu

Trung tâm TP Cần Thơ

Gành Hào

BX Trung tâm TP Cần Thơ - QL1A - Bạc Liêu - Giá Gai - BX Gành Hào

165

240

Tuyến đang khai thác

 

3393

6594.5114.A

Cần Thơ

Bạc Liêu

Trung tâm TP Cần Thơ

Phước Long

BX Phước Long - QL1 - BX Trung tâm TP Cần Thơ

110

120

Tuyến đang khai thác

 

3394

6594.5116.A

Cần Thơ

Bạc Liêu

Trung tâm TP Cần Thơ

Ngan Dừa

BX Ngan Dừa - Long Mỹ - QL1A - BX Trung tâm TP Cần Thơ

89

180

Tuyến đang khai thác

 

3405

6670.1111.A

Đồng Tháp

Tây Ninh

Cao Lãnh

Tây Ninh

BX Tây Ninh - Trưng Nữ Vương - 30/4 - QL22B - TT. Trảng Bàng - QL22 - Hóc Môn - Nguyễn Văn Bứa - ĐT 824 - ĐT 830 - Bến Lức - QL1A - QL30 - BX Cao Lãnh

270

60

Tuyến đang khai thác

 

3763

6186.1916.A

Bình Dương

Bình Thuận

Bến Cát

La Gi

BX La Gi - Đường Thống Nhất - QL55 - QL1A - Ngã tư Bình Phước - QL13 - BX Bến Cát

190

360

Tuyến đang khai thác

 

3888

1224.1612.A

Lạng Sơn

Lào Cai

Phía Bắc Lạng Sơn

Trung tâm Lào Cai

BX Trung tâm Lào Cai - Đường Bình Minh - Nút giao IC 18 - Cao tốc NBLC - QL18 - QL1 - BX Phía Bắc Lạng Sơn

440

120

Tuyến đang khai thác

 

3923

1214.1611.B

Lạng Sơn

Quảng Ninh

Phía Bắc Lạng Sơn

Bãi Cháy

BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - QL18 - BX Bãi Cháy

195

300

Tuyến đang khai thác

 

4059

2127.1111.A

Yên Bái

Điện Biên

Yên Bái

Điện Biên Phủ

BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - TP Hòa Bình - ĐT 317 - Cầu Đồng Quang - ĐT 87A - QL32 - QL2C - ĐT 304 - ĐT 303 - ĐT 302 - Đường Tôn Đức Thắng - Đường Nguyễn Tất Thành - QL2C - QL2 - QL32C - Đường Âu Cơ - QL37 - BX Yên Bái

620

60

Tuyến đang khai thác

 

4075

2434.1212.C

Lào Cai

Hải Dương

Trung tâm Lào Cai

Hải Tân

BX Hải Tân - Lê Thanh Nghị - Cầu Phú Tảo - Nút giao phía Tây TP Hải Dương - QL5 - Cầu Đuống - QL3 - QL18 - Cao tốc NBLC - Nút giao IC 18 - BX Trung tâm Lào Cai

390

120

Tuyến đang khai thác

 

4219

4961.1511.A

Lâm Đồng

Bình Dương

Cát Tiên

Bình Dương

BX Bình Dương - QL13 - ĐT741 - QL14 - ĐT721 - BX Cát Tiên

198

120

Tuyến đang khai thác

 

4658

2789.3016.A

Điện Biên

Hưng Yên

Mường Luân

La Tiến

BX Mường Luân - QL12 - Chiềng Sơ - ĐT 115 - Thị trấn Sông Mã - QL4G - Ngã ba Cò Nòi - QL6 - Thị trấn Xuân Mai - QL21 - Đại lộ Thăng Long - Nút giao Big C - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Big C - Cầu Thanh Trì) - QL5 - Phố Nối - QL39 - Ngã tư Chợ Gạo - QL38B - Thị trấn Trần Cao - ĐT 386 - BX La Tiến

650

60

Tuyến đang khai thác

Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

4666

2973.1518.A

Hà Nội

Quảng Bình

Nước Ngầm

Lệ Thủy

BX Nước Ngầm - QL1 - BX Lệ Thủy

500

30

Tuyến đang khai thác

 

4667

2973.1518.A

Hà Nội

Quảng Bình

Nước Ngầm

Tiến Hòa

BX Nước Ngầm - QL1 - QL12 - BX Tiến Hóa

500

30

Tuyến đang khai thác

 

5591

4772.1512.B

Đắk Lắk

Bà Rịa - Vũng Tàu

Phước An

Vũng Tàu

BX Phước An - QL26 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường tránh phía tây BMT - Đường HCM (QL14 cũ) - Ngã ba Đức Mạnh - TL682 - Ngã ba Sao Bọng - ĐT75 - Đường Nam Cát Tiên - ĐT721 - QL20 - Tân Phú - Định Quán - Ngã ba Dầu Giây - TL769 - QL51 - Đường 3/2 - Đường Lê Hồng Phong - Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX Vũng Tàu

500

60

Tuyến đang khai thác

 

5660

6566.5117.A

Cần Thơ

Đồng Tháp

Trung tâm TP Cần Thơ

Tam Nông

BX Tam Nông - QL30 - QL1A - Tiền Giang - Vĩnh Long - QL1A - BX Trung tâm TP Cần Thơ

135

180

Tuyến đang khai thác

 

5664

6567.5118.B

Cần Thơ

An Giang

Trung tâm TP Cần Thơ

Tịnh Biên

BX Trung tâm TP Cần Thơ - QL91B - QL91 - BX Tịnh Biên

142

390

Tuyến đang khai thác

 

5666

6568.5113.B

Cần Thơ

Kiên Giang

Trung tâm TP Cần Thơ

Hà Tiên

BX Hà Tiên - QL80 - ĐT941 - QL91 - QL91B - BX Trung tâm TP Cần Thơ

190

300

Tuyến đang khai thác

 

5669

6568.5119.A

Cần Thơ

Kiên Giang

Trung tâm TP Cần Thơ

An Minh

BX An Minh - QL63 - QL61 - ĐT963 - ĐT931 - QL1 - Võ Nguyên Giáp - Nguyễn Văn Linh - BX Trung tâm TP Cần Thơ

170

480

Tuyến đang khai thác

 

5830

6162.1119.A

Long An

Bình Dương

Khánh Hưng

Bình Dương

BX Bình Dương - Cách mạng tháng 8 - Huỳnh Văn Cù - TL8 - QLN2 - QL62 - ĐT 831 - BX Khánh Hưng

148

60

Tuyến đang khai thác

 

5889

2299.1612.A

Tuyên Quang

Bắc Ninh

Kim Xuyên

Quế Võ

BX Kim Xuyên - QL2 - TP Việt Trì - Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - QL18 - Thành phố Bắc Ninh - BX Quế Võ

140

90

Tuyến đang khai thác

 

5889

2299.1612.B

Tuyên Quang

Bắc Ninh

Kim Xuyên

Quế Võ

BX khách Kim Xuyên - QL37 - Đại Từ - Thái Nguyên - QL3 - Phổ Yên - Cao tốc Hà Nội, Thái Nguyên - QL18 - BX Quế Võ

140

90

 

 

6100

2975.1514.A

Hà Nội

Thừa Thiên Huế

Nước Ngầm

A Lưới

BX A Lưới - QL49 - Cầu Tuần - Đường tránh Thành phố Huế - Đường Lý Thái Tổ (Thị xã Hương Trà) - QL1A - Cầu Giẽ - Pháp Vân - BX Nước Ngầm

720

60

Tuyến đang khai thác

 

6119

4347.1122.C

Đà Nẵng

Đắk Lắk

Trung tâm Đà Nẵng

Krông Bông

BX Krông Bông - ĐT692 (TL12) - QL27 - QL26 - ĐT 699 (TL3) - QL29 - Đường HCM (QL14 cũ) - QL19 - QL1A - Đường Trường Chinh - Cầu khác mức Ngã ba Huế - BX Trung tâm Đà Nẵng

690

60

Tuyến đang khai thác

 

6120

4347.1128.A

Đà Nẵng

Đắk Lắk

Trung tâm Đà Nẵng

Cư Kuin

BX Cư Kuin - QL27 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường HCM (QL14 cũ) - QL19 - QL1A - Đường Trường Trinh - Cầu vượt khác mức Ngã ba Huế - Đường Tôn Đức Thắng - BX Trung tâm Đà Nẵng

670

60

Tuyến đang khai thác

 

6168

6365.1651.A

Tiền Giang

Cần Thơ

Thị xã Gò Công

Trung tâm TP Cần Thơ

BX Trung tâm TP Cần Thơ - Nguyễn Văn Linh - Võ Nguyên Giáp - QL1A - QL50 - BX TX Gò Công

150

300

Tuyến đang khai thác

 

6169

6365.3151.A

Tiền Giang

Cần Thơ

Tiền Giang

Trung tâm TP Cần Thơ

BX Tiền Giang - Đường Ấp Bắc - QL60 - QL1 - Võ Nguyên Giáp - Nguyễn Văn Linh - BX Trung tâm TP Cần Thơ

103

180

Tuyến đang khai thác

 

6170

6572.1118.A

Cần Thơ

Bà Rịa - Vũng Tàu

Trung tâm TP Cần Thơ

Long Điền

BX Trung tâm TP Cần Thơ - QL1A - QL61C - TL929 - TL919 (Đường Bốn Tổng Một Ngàn) - QL80 - QL1A - Cao tốc Sài Gòn Trung lương - QL1A - QL51 - QL55 - ĐT 44A - BX Long Điền

290

30

Tuyến đang khai thác

 

 

1223.1611.A

Lạng Sơn

Hà Giang

Phía Bắc Lạng Sơn

Phía Nam Hà Giang

BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL18 - Cao tốc Hà Nội Thái Nguyên (QL3 mới) - QL37 - QL2 - BX Phía Nam Hà Giang

450

120

Tuyến đang khai thác

 

Ghi chú: Quy định viết tắt các cụm từ trong Phụ lục này như sau: Bến xe: BX; thành phố: TP; Quốc lộ: QL; X.: xã; thị trấn: TT; các ký hiệu , , ... <Đ> phân biệt các tuyến theo hành trình khác nhau; các ký hiệu , phân biệt các hành trình khác nhau trong cùng một tuyến có chung Bến xe nơi đi và Bến xe nơi đến; các ký hiệu , : phân biệt các tuyến khác nhau đi theo đường cao tốc; lưu lượng quy hoạch (xe xuất bến/tháng) được tính với tổng số chuyến xe/tháng/1 đầu bến.

 

Người lập biểu

Đỗ Quốc Phong - CVC. Vụ Vận tải - Bộ GTVT

Nguyễn Huyền Trang - CV. Vụ Vận tải TCĐBVN

 

PHỤ LỤC 2:

BỔ SUNG MỘT SỐ TUYẾN ĐANG KHAI THÁC VÀO PHỤ LỤC 1, PHỤ LỤC 2 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 1725/QĐ-BGTVT , 667/QĐ-BGTVT , 1888/QĐ-BGTVT , 317/QĐ-BGTVT , 2318/QĐ-BGTVT , 189/QĐ-BGTVT , 2548/QĐ-BGTVT , 135/QĐ-BGTVT , PHỤ LỤC 2A TẠI QUYẾT ĐỊNH 2288/QĐ-BGTVT
(Gửi kèm theo Quyết định số 542/QĐ-BGTVT ngày 03/4/2020 của Bộ Giao thông vận tải)

TT toàn quốc

Mã tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)

Cự ly tuyến (km)

u lượng (xe xuất bến / tháng)

Phân loại tuyến

Ghi chú

Tỉnh nơi đi/đến

Tỉnh nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(Không có điều chỉnh bổ sung Tại Quyết định này)

Ghi chú: Quy định viết tắt các cụm từ trong Phụ lục này như sau: Bến xe: BX; thành phố: TP; Quốc lộ: QL; X.: xã; thị trấn: TT; các ký hiệu , ,... <Đ> phân biệt các tuyến theo hành trình khác nhau; các ký hiệu , phân biệt các hành trình khác nhau trong cùng một tuyến có chung Bến xe nơi đi và Bến xe nơi đến; các ký hiệu , : phân biệt các tuyến khác nhau đi theo đường cao tốc; lưu lượng quy hoạch (xe xuất bến/tháng) được tính với tổng số chuyến xe/tháng/1 đầu bến.

 

Người lập biểu

Đỗ Quốc Phong - CVC. Vụ Vận tải - Bộ GTVT

Nguyễn Huyền Trang - CV. Vụ Vận tải TCĐBVN

 

PHỤ LỤC 3:

SỬA ĐỔI MỘT SỐ TUYẾN MỚI TẠI PHỤ LỤC 3, PHỤ LỤC 4 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 1725/QĐ-BGTVT , 667/QĐ-BGTVT , 1888/QĐ-BGTVT , 317/QĐ-BGTVT , 2318/QĐ-BGTVT , 189/QĐ-BGTVT , 2548/QĐ-BGTVT , 135/QĐ-BGTVT , PHỤ LỤC 2B TẠI QUYẾT ĐỊNH 2288/QĐ-BGTVT
(Gửi kèm theo Quyết định số 542/QĐ-BGTVT ngày 03/4/2020 của Bộ Giao thông vận tải)

TT toàn quốc

Mã tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng (xe xuất bến / tháng)

Phân loại tuyến

Ghi chú

Tỉnh nơi đi/đến

Tỉnh nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

1949

3549.1212.B

Ninh Bình

Lâm Đồng

Kim Sơn

Đức Long Bảo Lộc

BX Kim Sơn - QL10 - Cầu Điền Hộ - QL1 - QL27 - QL20 - BX Đức Long Bảo Lộc

1450

30

Tuyến quy hoạch mới

 

1965

4749.1611.A

Đắk Lắk

Lâm Đồng

Ea H'Leo

Liên tỉnh Đà Lạt

BX Ea H'leo - QL14 - QL26 - QL27 - QL20 - BX Liên tỉnh Đà Lạt

200

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3016

4849.1320.A

Đắk Nông

Lâm Đồng

Đắk Mil

Đơn Dương

BX Đắk Mil - QL14 - QL26 - QL27 - BX Đơn Dương

270

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3017

4849.1612.A

Đắk Nông

Lâm Đồng

Quảng Khê

Đức Long Bảo Lộc

BX Quảng Khê - QL28 - QL20 - BX Đức Long Bảo Lộc

124

60

Tuyến quy hoạch mới

 

5326

3549.2011.A

Ninh Bình

Lâm Đồng

Phía Đông TP Ninh Bình

Liên tỉnh Đà Lạt

BX Phía đông TP Ninh Bình - QL1 - QL27C - đường Huỳnh Tấn Phát - QL20 - đường Hùng Vương - đường Trần Hưng Đạo - đường 3/4 - BX Liên tỉnh Đà Lạt

1330

30

Tuyến quy hoạch mới

 

5327

3549.2012.A

Ninh Bình

Lâm Đồng

Phía Đông TP Ninh Bình

Đức Long Bảo Lộc

BX Phía đông TP Ninh Bình - QL1 - QL27 - QL20 - BX Đức Long Bảo Lộc

1430

30

Tuyến quy hoạch mới

 

5951

1923.1311.A

Phú Thọ

Hà Giang

Thanh Sơn

Phía Nam Hà Giang

BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - QL70 - QL70B - QL32C - ĐT 313 - QL32 - BX Thanh Sơn

300

60

Tuyến mới

 

6188

1416.1255.A

Quảng Ninh

Sơn La

Móng Cái

Sốp Cộp

BX Sốp Cộp - Sông Mã - QL4G - Nà Ớt - QL37 kéo dài - Cò Nòi - QL6 - Cao tốc Hòa Lạc Hòa Bình - Đại lộ Thăng Long - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Big C - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL5 - Quán Toan - QL10 - Uông Bí - QL18 - BX Móng Cái

730

30

Tuyến mới

VB số 9632/BGTVT- VT ngày 11/10/2019 của Bộ GTVT

Ghi chú: Quy định viết tắt các cụm từ trong Phụ lục này như sau: Bến xe: BX; thành phố: TP; Quốc lộ: QL; X.: xã; thị trấn: TT; các ký hiệu , , ... <Đ> phân biệt các tuyến theo hành trình khác nhau; các ký hiệu , phân biệt các hành trình khác nhau trong cùng một tuyến có chung Bến xe nơi đi và Bến xe nơi đến; các ký hiệu , : phân biệt các tuyến khác nhau đi theo đường cao tốc; lưu lượng quy hoạch (xe xuất bến/tháng) được tính với tổng số chuyến xe/tháng/1 đầu bến.

 

Người lập biểu

Đỗ Quốc Phong - CVC. Vụ Vận tải - Bộ GTVT

Nguyễn Huyền Trang - CV. Vụ Vận tải TCĐBVN

 

PHỤ LỤC 4:

BỔ SUNG MỘT SỐ TUYẾN MỚI VÀO PHỤ LỤC 4 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 1725/QĐ-BGTVT , 667/QĐ-BGTVT , 1888/QĐ-BGTVT , 317/QĐ-BGTVT , 2318/QĐ-BGTVT , 189/QĐ-BGTVT , 2548/QĐ-BGTVT , 135/QĐ-BGTVT , PHỤ LỤC 2B TẠI QUYẾT ĐỊNH 2288/QĐ-BGTVT
(Gửi kèm theo Quyết định số 542/QĐ-BGTVT ngày 03/4/2020 của Bộ Giao thông vận tải)

TT toàn quốc

Mã tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến/tháng)

Phân loại tuyến QH

Ghi chú

Tỉnh nơi đi/đến

Tỉnh nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

6189

1114.1813.A

Cao Bằng

Quảng Ninh

Cao Bằng

Cái Rồng

BX Cái Rồng - Cao tốc Hạ Long Vân Đồn - Ngã tư Minh Khai - QL18 - Uông Bí - Sao Đỏ - Bắc Ninh - QL1 - QL4A - QL34B - Đường 310 - Ngã tư Sông Bằng - Pắc Pó - Ngã tư Ngọc Xuân - QL3 - BX Cao Bằng

480

90

Tuyến mới

 

6190

1114.1828.A

Cao Bằng

Quảng Ninh

Cao Bằng

Đông Triều

BX Đông Triều - QL18 - Sao Đỏ - QL37 - ĐT293 - Đường Giáp Văn Cương - QL37 - Bắc Giang - QL1A - QL4A - QL34B - Đường 310 (QL34B) - ngã tư Sông Bằng - rẽ đi Đường Pác Bó - ngã tư Ngọc Xuân - QL3 (hướng đi Trung tâm hội nghị tỉnh) - BX Cao Bằng

280

60

Tuyến mới

 

6191

1117.1811.A

Cao Bằng

Thái Bình

Cao Bằng

Trung tâm TP Thái Bình

BX Cao Bằng - QL3 - Cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên - QL39 - QL10 - BX Trung tâm TP Thái Bình

376

60

Tuyến mới

 

6192

1123.1816.A

Cao Bằng

Hà Giang

Cao Bằng

Đồng Văn

BX Cao Bằng - QL3 - QL34 - QL4C - BX Đồng Văn

220

60

Tuyến mới

 

6193

1127.1811.A

Cao Bằng

Điện Biên

Cao Bằng

Điện Biên Phủ

BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Đ Hòa Lạc, Hòa Bình - QL21 - Cầu Vĩnh Thịnh - QL2C - Hợp Thịnh - QL2A - Phù Lỗ - QL3 - BX Cao Bằng

750

60

Tuyến mới

 

6194

1127.1828.A

Cao Bằng

Nghệ An

Cao Bằng

Phía Đông TP Vinh

BX Cao Bằng - QL3 - QL1A - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao - Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1A - QL46 - QL10 - BX Phía Đông TP Vinh

600

30

Tuyến mới

Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

6195

1134.1613.A

Cao Bằng

Hải Dương

Trùng Khánh

Ninh Giang

BX Ninh Giang - ĐT396 - ĐT396B - ĐT392 - QL38B - Thị trấn Gia Lộc - Đường Lê Thanh Nghị - Đường Thanh Niên - Đường Trần Hưng Đạo - QL5 - Phú Thụy - QL17 - QL38 - QL1 - QL18 - QL3 - BX Trùng Khánh

420

90

Tuyến mới

 

6196

1134.1813.B

Cao Bằng

Hải Dương

Cao Bằng

Ninh Giang

BX Ninh Giang - ĐT396 - ĐT396B - ĐT392 - QL38B - Thị trấn Gia Lộc - Đường Lê Thanh Nghị - Đường Thanh Niên - Đường Trần Hưng Đạo - QL5 - QL1 - QL4 - Đi theo hướng QL34B hướng đi lạng Sơn - Đường 310 (QL34B) - Ngã tư Sông Bằng - rẽ đi Đường Pác Bó - Ngã tư Ngọc Xuân - QL3 (hướng đi trung tâm hội nghị tinh) - BX Cao Bằng

350

60

Tuyến mới

 

6197

1135.1819.A

Cao Bằng

Ninh Bình

Cao Bằng

Nam Thành

BX Nam Thành - QL1 - Đường Cao tốc - Pháp Vân, Cầu Giẽ - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL1B - QL4A - Đường 310 (QL34B) - Ngã tư Sông Lô - Ngã tư Ngọc Xuân - QL3 - BX Cao Bằng

381

60

Tuyến mới

 

6198

1135.1821.A

Cao Bằng

Ninh Bình

Cao Bằng

Thị trấn Yên Ninh

BX Thị trấn Yên Ninh - QL10 - QL1 - Đường Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - Đường dẫn Cầu Thanh Trì - QL1B - QL4A - QL34B hướng đi Lạng Sơn - Đường 310 (QL34B) - Ngã tư Sông Bằng - Ngã tư Ngọc Xuân - QL3 - BX Cao Bằng

380

60

Tuyến mới

 

6199

1137.1833.A

Cao Bằng

Nghệ An

Cao Bằng

Yên Thành

BX Cao Bằng - QL3 - QL1A - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao - Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1A - QL7B - BX Yên Thành (A)

366

90

Tuyến mới

Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

6200

1149.1815.A

Cao Bằng

Lâm Đồng

Cao Bằng

Cát Tiên

BX Cát Tiên - ĐT721 - ĐT741B - QL14 - QL26 - QL29 - QL1A - QL48A - QL15A - Đường mòn HCM - QL1A - Pháp Vân Cầu Giẽ - Đường vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL1A - QL4A - QL34B - Đường 310 (QL34B) ngã tư Sông Bằng - rẽ đi Đường Pác Bó - Ngã tư Ngọc Xuân - QL3 (hướng trung tâm hội nghị tỉnh) - BX Cao Bằng

1925

30

Tuyến mới

Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

6201

1173.1111.A

Cao Bằng

Quảng Bình

Cao Bằng

Đồng Hới

BX Đồng Hới - QL1 - Cao tốc Pháp Vân, Cầu Giẽ - Đường trên cao vành đai 3 (đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - Đường Nguyễn Văn Linh - Cầu Vượt Đường 5 - Cầu Đông Trù - Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL18 - QL3 - Phú Lương - Chợ Mới - BX Cao Bằng

780

30

Tuyến mới

VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

6202

1220.1416.C

Lạng Sơn

Thái Nguyên

Tân Thanh

Trung tâm TP Thái Nguyên

BX Tân Thanh - ĐT240 - QL4A - Thất Khê - Khau Hương - TL 279 - Văn Mịch - QL1B - Bình Gia - Bắc Sơn - Đình Cả - Đường tròn Tân Long - QL3 - Đường tránh TP Thái Nguyên - Ngã 3 bệnh viện Lao - Đường thống nhất - BX Trung tâm TP Thái Nguyên

180

150

Tuyến mới

 

6203

1220.1516.B

Lạng Sơn

Thái Nguyên

Đồng Đăng

Trung tâm TP Thái Nguyên

BX Đồng Đăng - ĐT Bắc Sơn - QL1 - QL4A - Thất Khê - Khau Hương - TL 279 - Văn Mịch - QL1B - Bình Gia - Bắc Sơn - Đình Cả - Đường tròn Tân Long - QL3 - Đường tránh TP Thái Nguyên - Ngã 3 bệnh viện Lao - Đường thống nhất - BX Trung tâm TP Thái Nguyên

200

150

Tuyến mới

 

6204

1234.1715.A

Lạng Sơn

Hải Dương

Đình Lập

Bến Trại

BX Bến Trại - ĐT392B - ĐT396 - Cầu Hàm - Thị trấn Gia Lộc - Đường Lê Thanh Nghị - Đường Thanh Niên - Đường Trần Hưng Đạo - QL5 - Sao đỏ - QL37 - QL31 - BX Đình Lập

270

90

Tuyến mới

 

6205

1235.1121.A

Lạng Sơn

Ninh Bình

Phía Nam Lạng Sơn

Thị trấn Yên Ninh

BX Thị trấn Yên Ninh - QL10 - QL1 - Cầu Thanh Trì - QL1B - BX Phía bắc Lạng Sơn

255

60

Tuyến mới

 

6206

1235.1419.A

Lạng Sơn

Ninh Bình

Tân Thanh

Nam Thành

BX Nam Thành - QL1A - Đường Cao tốc - Pháp Vân, Cầu Giẽ - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL1A - QL4A - ĐT230 - BX Tân Thanh

285

120

Tuyến mới

 

6207

1235.1421.A

Lạng Sơn

Ninh Bình

Tân Thanh

Thị trấn Yên Ninh

BX Thị trấn Yên Ninh - QL10 - QL1 - Cầu Thanh Trì - QL1B - BX Tân Thanh

280

60

Tuyến mới

 

6208

1235.1519.A

Lạng Sơn

Ninh Bình

Đồng Đăng

Nam Thành

BX Nam Thành - QL1A - Đường Cao tốc - Pháp Vân, Cầu Giẽ - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL1A - Đường bắc Sơn - BX Đồng Đăng

260

120

Tuyến mới

 

6209

1235.1521.A

Lạng Sơn

Ninh Bình

Đồng Đăng

Thị trấn Yên Ninh

BX Thị trấn Yên Ninh - QL10 - QL1 - Cầu Thanh Trì - QL1B - BX Đồng Đăng

270

60

Tuyến mới

 

6210

1237.1128.A

Lạng Sơn

Nghệ An

Phía Nam Lạng Sơn

Phía Đông TP Vinh

BX Phía Nam Lạng Sơn - QL1A - PVCG - QL1A - QL46 - BX Phía Đông TP Vinh

415

300

Tuyến mới

 

6211

1276.1914.A

Lạng Sơn

Quảng Ngãi

BX, Trạm trung chuyển hành khách cửa khẩu Hữu Nghị

Chín Nghĩa

BX Chín Nghĩa - QL1 - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1 - BX, Trạm trung chuyển hành khách cửa khẩu Hữu Nghị

1,073

90

Tuyến mới

 

6212

1417.1320.B

Quảng Ninh

Thái Bình

Cái Rồng

Hưng Hà

BX Cái Rồng - Cao tốc Hạ Long Vân Đồn - Cao tốc Hạ Long Hải Phòng - Cao tốc (Hà Nội Hải Phòng) - QL10 - QL39 - BX Hưng Hà

166

150

Tuyến mới

 

6213

1417.1520.B

Quảng Ninh

Thái Bình

Cửa Ông

Hưng Hà

BX Cửa Ông - Cao tốc Hạ Long Hải Phòng - Cao tốc Hà Nội Hải Phòng - QL10 - QL39 - BX Hưng Hà

163

60

Tuyến mới

 

6214

1417.1620.B

Quảng Ninh

Thái Bình

Mông Dương

Hưng Hà

BX Mông Dương - Cao tốc Hạ Long Hải Phòng - Cao tốc Hà Nội Hải Phòng - QL10 - QL39 - BX Hưng Hà

170

60

Tuyến mới

 

6215

1417.2811.A

Quảng Ninh

Thái Bình

Đông Triều

Trung tâm TP Thái Bình

BX Đông Triều - QL18 - Uông Bí - QL10 - Đường Long Hưng - BX Trung tâm TP Thái Bình

110

60

Tuyến mới

 

6216

1417.2812.A

Quảng Ninh

Thái Bình

Đông Triều

Hoàng Hà

BX Đông Triều - QL18 - Uông Bí - QL10 - Đường Long Hưng - Cầu Thái Bình - Đường Trần Thái Tông - BX Hoàng Hà

110

150

Tuyến mới

 

6217

1421.2813.A

Quảng Ninh

Yên Bái

Đông Triều

Nghĩa Lộ

BX Đông Triều - QL18 - Sao Đỏ - Bắc Ninh - QL1A - Cao tốc Hà Nội Lào Cai - Nút giao IC 12 - Đường Âu Cơ - QL37 - QL32 - BX Nghĩa Lộ

282

90

Tuyến mới

 

6218

1422.1116.A

Quảng Ninh

Tuyên Quang

Bãi Cháy

Kim Xuyên

BX Kim Xuyên - Thiện Kế - Khu công nghiệp Bình Xuyên II - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - QL18 - BX Bãi Cháy

290

120

Tuyến mới

 

6219

1423.2811.A

Quảng Ninh

Hà Giang

Đông Triều

Phía Nam Hà Giang

BX Đông Triều - QL18 - QL1 - cao tốc Nội Bài Thái Nguyên - QL3 - QL37 - Cầu An Hòa - Tuyên Quang - QL2 - BX Phía Nam Hà Giang

350

120

Tuyến mới

 

6220

1424.2813.A

Quảng Ninh

Lào Cai

Đông Triều

BX kết hợp với bãi đỗ xe huyện Sa Pa

BX Đông Triều - QL18 - QL1A - QL18 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC19 - QL4D - BX kết hợp với bãi đỗ xe huyện Sa Pa

390

60

Tuyến mới

 

6221

1424.2813.A

Quảng Ninh

Lào Cai

Đông Triều

BX kết hợp với bãi đỗ xe huyện Sa Pa

BX Đông Triều - QL18 - QL1A - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút Giao IC 19 - QL4D - BX kết hợp với bãi đỗ xe huyện Sa Pa

390

60

Tuyến mới

 

6222

1425.2811.A

Quảng Ninh

Lai Châu

Đông Triều

Lai Châu

BX Đông Triều - QL18 - QL1 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút Giao IC 18 - QL4D - BX Lai Châu

450

120

Tuyến mới

 

6223

1426.1255.C

Quảng Ninh

Sơn La

Móng Cái

Sốp Cộp

BX Móng Cái - QL18 - cao tốc (Hạ Long - Vân Đồn) - cao tốc (Hạ Long - Hải Phòng) - cao tốc (Hải Phòng - Hà Nội) - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thanh Trì - Nút Giao Big C) - Đại lộ Thăng Long - cao tốc Hòa Lạc Hòa Bình - QL6 - Cò Nòi - QL37 kéo dài - Nà Ớt - QL4G - Sông Mã - BX Sốp Cộp

780

60

Tuyến mới

VB 11430/BGTVT- VT ngày 29/11/2019 của Bộ GTVT

6224

1426.1330.A

Quảng Ninh

Sơn La

Cái Rồng

Quỳnh Nhai

BX Cái Rồng - QL18 - QL1 - QL18 - QL2 - Cao tốc Hà Nội Lào Cai - QL279 - QL6B - BX Quỳnh Nhai

470

60

Tuyến mới

 

6225

1426.2811.A

Quảng Ninh

Sơn La

Đông Triều

Sơn La

BX Đông Triều - QL18 - QL1A - cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao - nút giao ngã tư Big C - Đại Lộ Thăng Long - cao tốc Hòa Lạc Hòa Bình - QL6 - BX Sơn La

390

120

Tuyến mới

 

6226

1427.1230.A

Quảng Ninh

Điện Biên

Móng Cái

Mường Luân

BX Mường Luân - QL12 - TT Sông Mã - QL4G - Nà Ớt - QL37 - Ngã ba Cò Nòi - QL6 - QL21 - Đại lộ Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Nút giao Big C - Pháp Vân) - Cầu Thanh Trì - QL1 - QL18 - BX Móng Cái

800

60

Tuyến mới

VB số 471/BGTVT-VT ngày 15/1/2020 của Bộ GTVT

6227

1428.1357.A

Quảng Ninh

Hòa Bình

Cái Rồng

Yên Thủy

BX Yên Thủy - QL12B - ĐT447 - ĐT479 - ĐT438 - Chi Nê - QL21 - Phủ Lý - QL1A - Đồng Văn - QL38 - Hưng Yên - QL38 - Hải Dương - Cao tốc Hà Nội, Hải Phòng - Cao tốc Hải Phòng, Hạ Long - Cao tốc Hạ Long, Vân Đồn - BX Cái Rồng

290

60

Tuyến mới

 

6228

1434.1315.B

Quảng Ninh

Hải Dương

Cái Rồng

Bến Trại

BX Bến Trại - ĐT392B - ĐT396 - Thị trấn Ninh Giang - ĐT391 - Quý Cao - Cao tốc (Hà Nội - Hải Phòng - Quảng Ninh) - BX Cái Rồng

170

90

Tuyến mới

 

6229

1435.1119.A

Quảng Ninh

Ninh Bình

Bãi Cháy

Nam Thành

BX Nam Thành - QL1 - QL10 - Cao tốc Hải Phòng, Hà Nội - Cao tốc Hạ Long, Hải Phòng - QL18 - BX Bãi Cháy

220

90

Tuyến mới

 

6230

1435.1121.A

Quảng Ninh

Ninh Bình

Bãi Cháy

Thị trấn Yên Ninh

BX Thị trấn Yên Ninh - QL10 - QL1 - QL10 - Cao tốc Hạ Long Hải Phòng - QL18 - BX Bãi Cháy

190

60

Tuyến mới

 

6231

1435.1319.A

Quảng Ninh

Ninh Bình

Cái Rồng

Nam Thành

BX Nam Thành - QL1 - QL10 - Cao tốc Hải Phòng, Hà Nội - Cao tốc Hạ Long, Hải Phòng - Cao tốc Hạ Long Vân Đồn - BX Cái Rồng

280

90

Tuyến mới

 

6232

1435.1321.A

Quảng Ninh

Ninh Bình

Cái Rồng

Thị trấn Yên Ninh

BX Thị trấn Yên Ninh - QL10 - QL1 - QL10 - Cao tốc Hạ Long Hải Phòng - Cao tốc Hạ Long Vân Đồn - BX Bãi Cháy

250

60

Tuyến mới

 

6233

1435.1519.A

Quảng Ninh

Ninh Bình

Cửa Ông

Nam Thành

BX Nam Thành - QL1 - QL10 - Cao tốc Hải Phòng, Hà Nội - Cao tốc Hạ Long, Hải Phòng - QL18 - BX Cửa Ông

260

90

Tuyến mới

 

6234

1435.1520.B

Quảng Ninh

Ninh Bình

Cửa Ông

Phía Đông TP Ninh Bình

BX Cửa Ông - QL18 - Cao tốc Hạ Long Hải Phòng - Cao tốc Hải Phòng Hà Nội - QL10 - BX Phía Đông TP Ninh Bình

260

300

Tuyến mới

 

6235

1435.2720.B

Quảng Ninh

Ninh Bình

Cẩm Hải

Phía Đông TP Ninh Bình

BX Cẩm Hải - Cao tốc Hạ Long Vân Đồn - Cao tốc Hạ Long Hải Phòng - Cao tốc Hải Phòng Hà Nội - QL10 - BX Phía Đông TP Ninh Bình

270

90

Tuyến mới

 

6236

1437.1128.A

Quảng Ninh

Nghệ An

Bãi Cháy

Phía Đông TP Vinh

BX Bãi Cháy - QL18 - Cao tốc Hạ Long Hải Phòng - QL10 - QL1A - QL46 - BX Phía Đông TP Vinh

440

120

Tuyến mới

 

6237

1437.1128.A

Quảng Ninh

Nghệ An

Bãi Cháy

Phía Đông TP Vinh

BX Bãi Cháy - QL18 - Cao tốc (Hạ Long - Hải Phòng) - QL10 - QL1A - QL46 - BX Phía Đông TP Vinh

440

120

Tuyến mới

VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

6238

1437.1133.A

Quảng Ninh

Nghệ An

Bãi Cháy

Yên Thành

BX Bãi Cháy - QL18 - Cao tốc Hạ long Hải Phòng - Cao tốc Hải Phòng Hà Nội - QL10 - QL1A - QL7B - BX Yên Thành

440

60

Tuyến mới

VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

6239

1437.1228.A

Quảng Ninh

Nghệ An

Móng Cái

Phía Đông TP Vinh

BX Móng Cái - QL18 - Quang Hanh - Đoạn tránh TP Hạ Long (QL279 mới - KCN Việt Hưng - Ngã ba Tiêu Giao) - QL18 - QL10 - QL1A - QL46 - BX Phía Đông TP Vinh

610

90

Tuyến mới

VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

6240

1437.1228.B

Quảng Ninh

Nghệ An

Móng Cái

Phía Đông TP Vinh

BX Móng Cái - QL18 - Cao tốc (Hạ Long - Vân Đồn) - Cao tốc (Hạ Long - Hải Phòng) - QL10 - QL1A - QL46 - BX Phía Đông TP Vinh

610

90

Tuyến mới

VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

6241

1437.1328.A

Quảng Ninh

Nghệ An

Cái Rồng

Phía Đông TP Vinh

BX Cái Rồng - QL18 - Quang Hanh - Đoạn tránh Tp Hạ Long (QL279 mới - KCN Việt Hưng - Ngã ba Tiêu Giao) - QL18 - Uông Bí - QL10 - QL1A - QL46 - BX Phía Đông TP Vinh

580

90

Tuyến mới

VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

6242

1437.1328.B

Quảng Ninh

Nghệ An

Cái Rồng

Phía Đông TP Vinh

BX Cái Rồng - Cao tốc Hạ Long Vân Đồn - Cao tốc Hạ Long Hải Phòng - QL10 - QL1A - QL46 - BX Phía Đông TP Vinh

580

90

Tuyến mới

VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

6243

1437.1333.A

Quảng Ninh

Nghệ An

Cái Rồng

Yên Thành

BX Cái Rồng - QL18 - Cao tốc Hạ long Hải Phòng - Cao tốc Hải Phòng Hà Nội - QL10 - QL1A - QL7B - BX Yên Thành

580

120

Tuyến mới

 

6244

1437.1333.A

Quảng Ninh

Nghệ An

Cửa Ông

Miền Trung

BX Cửa Ông - QL18 - Quang Hanh - Đoạn tránh TP Hạ Long (QL279 mới - KCN Việt Hưng - Ngã ba Tiêu Giao) - QL18 - Cao tốc (Hạ Long Hài Phòng) - Cao tốc (Hải Phòng - Hà Nội) - QL10 - QL1A - BX Miền Trung

580

90

Tuyến mới

VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

6245

1437.1433.A

Quảng Ninh

Nghệ An

Cẩm Phả

Yên Thành

BX Cẩm Phả - QL18 - Quang Hanh - Đoạn tránh TP Hạ Long (QL279 mới - KCN Việt Hưng - Ngã ba Tiêu Giao) - QL18 - Cao tốc (Hạ Long - Hải Phòng) - Cao tốc (Hải Phòng - Hà Nội) - QL10 - QL1A - QL1A - QL7B - BX Yên Thành

480

60

Tuyến mới

VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

6246

1437.2728.A

Quảng Ninh

Nghệ An

Cẩm Hải

Phía Đông TP Vinh

BX Cẩm Hải - QL18 - Quang Hanh - Đoạn tránh Tp Hạ Long (QL279 mới - KCN Việt Hưng - Ngã ba Tiêu Giao) - QL18 - QL10 - QL1A - QL46 - BX Phía Đông TP Vinh

580

60

Tuyến mới

VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

6247

1437.2728.B

Quảng Ninh

Nghệ An

Cẩm Hải

Phía Đông TP Vinh

BX Cẩm Hải - QL18 - Cao tốc Hạ Long Vân Đồn - Cao tốc Hạ Long Hải Phòng - QL10 - QL1A - QL46 - BX Phía Đông TP Vinh

580

60

Tuyến mới

VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

6248

1437.2815.A

Quảng Ninh

Nghệ An

Đông Triều

Đô Lương

BX Đông Triều - QL18 - QL1A - QL7A - BX Đô Lương

370

120

Tuyến mới

 

6249

1437.2855.A

Quảng Ninh

Nghệ An

Đông Triều

Con Cuông

BX Đông Triều - QL18 - QL1A - QL7A - BX Con Cuông

430

120

Tuyến mới

 

6250

1476.2811.A

Quảng Ninh

Quảng Ngãi

Đông Triều

Quảng Ngãi

BX Đông Triều - QL18 - QL1 - BX Quảng Ngãi

990

120

Tuyến mới

 

6251

1489.2711.B

Quảng Ninh

Hưng Yên

Cẩm Hải

Hưng Yên

BX Cẩm Hải - Cao tốc Hạ Long Vân Đồn - Cao tốc Hạ Long Hải Phòng - Cao tốc Hải Phòng Hà Nội (nút giao Gia Lộc) - QL38B - Ngã tư Chợ Gạo - QL39 - BX Hưng Yên

180

150

Tuyến mới

 

6252

1611.2318.A

Hải Phòng

Cao Bằng

Thượng Lý

Cao Bằng

BX Thượng Lý - QL5 - QL10 - QL18 - Tiên Yên - QL4B - QL4A - QL34B hướng đi Lạng Sơn - Đường 3.10 (QL34B) - Ngã tư Sông Bằng - Đường Pác Bó - Ngã tư Ngọc Xuân - QL3 - BX Cao Bằng

380

30

Tuyến mới

VB số 10176/BGTVT-VT ngày 28/10/2019 của Bộ GTVT

6253

1611.2318.B

Hải Phòng

Cao Bằng

Thượng Lý

Cao Bằng

BX Thượng Lý - QL5 - QL1A - Cao tốc Thái Nguyên Hà Nội - QL3 - BX Cao Bằng

380

30

Tuyến mới

VB số 10176/BGTVT-VT ngày 28/10/2019 của Bộ GTVT

6254

1614.2313.B

Hải Phòng

Quảng Ninh

Thượng Lý

Cái Rồng

BX Thượng Lý - Đường Hùng Vương - Đường Tôn Đức Thắng - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm - Đường Đình Vũ - Cao tốc (Hải Phòng - Hạ Long) - QL18 - BX Cái Rồng

100

180

Tuyến mới

VB số 12016/BGTVT-VT ngày 17/12/2019 của Bộ GTVT

6255

1620.2316.B

Hải Phòng

Thái Nguyên

Thượng Lý

Trung tâm TP Thái Nguyên

BX Thượng Lý - Đường Hùng vương - QL10 - QL5B - QL1 - cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - QL3 - BX Trung tâm TP Thái Nguyên

180

180

Tuyến mới

VB số 10176/BGTVT-VT ngày 28/10/2019 của Bộ GTVT

6256

1627.2330.A

Hải Phòng

Điện Biên

Thượng Lý

Mường Luân

BX Mường Luân - QL12 - TT Sông Mã - QL4G - Nà Ớt - QL37 - Ngã ba Cò Nòi - QL6 - QL21 - Đại lộ Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Nút giao Big C - Pháp Vân) - Cầu Thanh Trì - QL5 - Đường Tôn Đức Thắng - Đường Hùng Vương - BX Thượng Lý

600

30

Tuyến mới

VB số 471/BGTVT-VT ngày 15/1/2020 của Bộ GTVT

6257

1628.2302. A

Hải Phòng

Hòa Bình

Thượng Lý

Chăm Mát

BX Thượng Lý - QL5 - cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao - Đại lộ Thăng Long - QL21 - QL6 - BX Chăm Mát

BX Thượng Lý - QL10 - cao tốc Hải Phòng - Hà Nội - cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao - Đại lộ Thăng Long - QL21 - QL6 - BX Chăm Mát

BX Thượng Lý - QL5 - Hải Dương - cao tốc Hải Phòng-Hà Nội - cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao - Đại lộ Thăng Long - QL21 - QL6 - BX Chăm Mát

180

300

Tuyến mới

 

6258

1628.2302.A

Hải Phòng

Hòa Bình

Thượng Lý

Chăm Mát

BX Thượng Lý - QL5 - cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thanh Trì - Nút Giao Big C) - Đại lộ Thăng Long - QL21 - QL6 - BX Chăm Mát

BX Thượng Lý - QL10 - cao tốc (Hải Phòng-Hà Nội) - cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Cầu Thanh Trì - Nút Giao Big C) - Đại lộ Thăng Long - QL21 - QL6 - BX Chăm Mát

180

180

Tuyến mới

VB số 1285/BGTVT-VT ngày 18/2/2020 của Bộ GTVT

6259

1635.1621.A

Hải Phòng

Ninh Bình

Phía Bắc Hải Phòng

Thị trấn Yên Ninh

BX Thị trấn Yên Ninh - QL10 - QL1 - QL10 - BX Phía bắc Hải Phòng

130

60

Tuyến mới

 

6260

1635.2319.A

Hải Phòng

Ninh Bình

Thượng Lý

Nam Thành

BX Nam Thành - QL1A - QL10 - TP Nam Định - BX Thượng Lý

125

120

Tuyến mới

 

6261

1636.2301.A

Hải Phòng

Thanh Hóa

Thượng Lý

Cẩm Thủy

BX Thượng Lý - QL10 - QL1A - TP Thanh Hóa (theo phân luồng của TP) - QL45 - QL17 - BX Cẩm Thủy

200

90

Tuyến mới

VB số 10176/BGTVT-VT ngày 28/10/2019 của Bộ GTVT

6262

1636.2313.A

Hải Phòng

Thanh Hóa

Thượng Lý

Triệu Sơn

BX Thượng Lý - QL10 - QL1A - TP Thanh Hóa (theo phân luồng của TP) - QL47 - BX Triệu Sơn

190

90

Tuyến mới

VB số 10176/BGTVT-VT ngày 28/10/2019 của Bộ GTVT

6263

1637.1514.A

Hải Phòng

Nghệ An

Vĩnh Bảo

Nghĩa Đàn

BX Vĩnh Bảo - QL10 - QL1A - QL48 - BX Nghĩa Đàn

350

60

 

VB số 1285/BGTVT-VT ngày 18/2/2020 của Bộ GTVT

6264

1637.1555.A

Hải Phòng

Nghệ An

Vĩnh Bảo

Con Cuông

BX Vĩnh Bảo - QL10 - QL1A - BX Con Cuông

350

60

 

VB số 1285/BGTVT-VT ngày 18/2/2020 của Bộ GTVT

6265

1637.1628.A

Hải Phòng

Nghệ An

Phía Bắc Hải Phòng

Phía Đông TP Vinh

BX Phía Bắc Hải Phòng - QL10 - QL1A - QL46 - BX Phía Đông TP Vinh

350

600

Tuyến mới

VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

6266

1637.2328.A

Hải Phòng

Nghệ An

Thượng Lý

Phía Đông TP Vinh

BX Thượng Lý - QL10 - QL1A - QL46 - BX Phía Đông TP Vinh

350

900

Tuyến mới

VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

6267

1643.2111.A

Hải Phòng

Đà Nẵng

Cát Bà

Trung tâm Đà Nẵng

BX Cát Bà - Đình Vũ - TL356 - QL5 - QL10 - QL1 - Hầm đèo Hải Vân - Tạ Quang Bửu - Nguyễn Lương Bằng - Tôn Đức Thắng - BX Trung tâm Đà Nẵng

850

30

Tuyến mới

VB số 12016/BGTVT-VT ngày 17/12/2019 của Bộ GTVT

6268

1648.1512. A

Hải Phòng

Đắk Nông

Thượng Lý

Đắk R'Lấp

BX Đắk R'Lấp - Đường HCM - QL1A - QL10 - BX Thượng Lý

1470

30

Tuyến mới

 

6269

1648.1516.A

Hải Phòng

Đắk Nông

Thượng Lý

Quảng Khê

BX Quảng Khê - QL28 - Thị xã Gia Nghĩa - Đường HCM - QL1A - QL10 - BX Thượng Lý

1470

30

Tuyến mới

 

6270

1648.1518.A

Hải Phòng

Đắk Nông

Thượng Lý

Tuy Đức

BX Tuy Đức - ĐT681 - Đường HCM - QL1A - QL10 - BX Thượng Lý

1510

30

Tuyến mới

 

6271

1719.2014.A

Thái Bình

Phú Thọ

Hưng Hà

Yên Lập

BX Yên Lập - ĐT313 - QL32C - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5 - QL39 - BX Hưng Hà

250

60

Tuyến mới

Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

6272

1721.1111.B

Thái Bình

Yên Bái

Trung tâm TP Thái Bình

Yên Bái

BX Trung tâm TP Thái Bình - QL10 - QL39 - QL5 - Cao tốc Hà Nội Lào Cai - IC9 - QL2 - QL70 - BX Yên Bái

300

60

Tuyến mới

 

6273

1722.1115.B

Thái Bình

Tuyên Quang

Trung tâm TP Thái Bình

Hàm Yên

BX Trung tâm TP Thái Bình - QL10 - QL39 - QL5 - Cao tốc Hà Nội Thái Nguyên - QL3 - QL37 - QL2 - BX Hàm Yên

295

30

Tuyến mới

 

6274

1724.1113.B

Thái Bình

Lào Cai

Trung tâm TP Thái Bình

BX kết hợp với bãi đỗ xe huyện Sa Pa

BX Trung tâm TP Thái Bình - QL10 - QL39 - Cầu Triều Dương - QL5 - Cầu Thanh Trì - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC19 - QL4D - BX kết hợp với bãi đỗ xe huyện Sa Pa

500

90

Tuyến mới

 

6275

1728.2002.A

Thái Bình

Hòa Bình

Hưng Hà

Chăm Mát

BX Hưng Hà - QL39 - Cầu Triều Dương - Cầu Yên Lệnh - QL38 - QL1 - DT70 - QL6 - Xuân Mai - BX Chăm Mát

150

30

Tuyến mới

 

6276

1737.1128.A

Thái Bình

Nghệ An

Trung tâm TP Thái Bình

Phía Đông TP Vinh

BX Trung tâm TP Thái Bình - QL10 - QL1A - QL46 - BX Phía Đông TP Vinh

256

300

Tuyến mới

VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của BGTVT

6277

1788.1319.A

Thái Bình

Vĩnh Phúc

Bồng Tiên

Sông Lô

BX Sông Lô - ĐT307B - ĐT307 - TT Lập Thạch - ĐT 305 - QL2 - QL5 - Cầu Đông Trù - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn cầu Thanh Trì Pháp Vân) - Cao tốc Pháp Vân - QL21 - QL10 - TL463 - BX Bồng Tiên

180

60

Tuyến mới

 

6278

1821.1312.A

Nam Định

Yên Bái

Hải Hậu

Lục Yên

BX Hải Hậu - QL21A - Đường Lê Đức Thọ - QL21B - Cao tốc Cầu Giẽ Ninh Bình - QL38 - QL39 - Phố Nối - QL5 - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 9 - QL2 - Ngã ba Vĩnh Tuy - ĐT171 - BX Lục Yên

381

30

Tuyến mới

 

6279

1828.1505.A

Nam Định

Hòa Bình

Thịnh Long

Tân Lạc

BX Tân Lạc - QL6 - QL70 - QL1 - BX Thịnh Long

170

30

Tuyến mới

 

6280

1834.1512.A

Nam Định

Hải Dương

Thịnh Long

Hải Tân

BX Hải Tân - QL5 - Quán Gỏi - Kẻ Sặt - ĐT392 - Thanh Miện - QL38B - QL10 - Đường Lê Đức Thọ - QL21 - BX Thịnh Long

220

60

QH mới

 

6281

1835.1121.A

Nam Định

Ninh Bình

Nam Định

Thị trấn Yên Ninh

BX Thị trấn Yên Ninh - QL10 - QL1 - QL10 - BX Nam Định

40

60

Tuyến mới

 

6282

1837.1128.A

Nam Định

Nghệ An

Nam Định

Phía Đông TP Vinh

BX Nam Định - QL10 - QL1A - BX Phía Đông TP Vinh

247

900

Tuyến mới

 

6283

1837.1428.A

Nam Định

Nghệ An

Giao Thủy

Phía Đông TP Vinh

BX Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đ Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - QL46 - BX Phía Đông TP Vinh

275

450

Tuyến mới

 

6284

1837.1828.A

Nam Định

Nghệ An

Nghĩa Hưng

Phía Đông TP Vinh

BX Nghĩa Hưng - TL490C - Đ Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - BX Phía Đông TP Vinh

260

300

Tuyến mới

 

6285

1848.1312.A

Nam Định

Đắk Nông

Hải Hậu

Đắk R'Lấp

BX Đắk R'Lấp - Đường HCM - QL26 - QL29 - QL1 - QL10 - Đường Lê Đức Thọ - QL21 - BX Hải Hậu

1360

60

Tuyến mới

 

6286

1876.1411.A

Nam Định

Quảng Ngãi

Giao Thủy

Quảng Ngãi

BX Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - Cao tốc (Đà Nẵng - Quảng Ngãi) - QL1A - BX Quảng Ngãi

900

90

Tuyến mới

VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

6287

1899.2611.A

Nam Định

Bắc Ninh

Ý Yên

Bắc Ninh

BX Ý Yên - QL38 - Ngã ba Cát Đằng - QL10 - Nút giao Cao Bồ - Cao tốc (Ninh Bình - Cầu Giẽ) - Nút giao Vực Vòng - QL5 - QL39A - QL38 - Cầu Hồ - Bồ Sơn - BX Bắc Ninh

130

30

Tuyến mới

VB số 10176/BGTVT-VT ngày 28/10/2019 của Bộ GTVT

6288

1934.1414.A

Phú Thọ

Hải Dương

Yên Lập

Phía Đông TP Chí Linh

BX Yên Lập - ĐT313 - QL32C - QL32 - QL32C - QL2 - QL18 - BX Phía Đông TP Chí Linh

200

60

Tuyến mới

 

6289

1934.1812.B

Phú Thọ

Hải Dương

Thanh Thủy

Hải Tân

BX Hải Tân - QL5 - Cầu Đông Trù - Đ Trường Sa - Đ Hoàng Sa - Đ Võ Văn Kiệt - QL2 - QL2C - Cầu Vĩnh Thịnh - QL21 - QL32 - BX Thanh Thủy

150

120

Tuyến mới

Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

6290

1989.2511.B

Phú Thọ

Hưng Yên

Mỹ Lung

Hưng Yên

BX Hưng Yên - QL39 - QL5 - Cầu Đông Trù - Đ Trường Sa - Đ Hoàng Sa - Đ Võ Văn Kiệt - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - IC10 - QL32C - QL70B - BX Mỹ Lung

185

120

Tuyến mới

 

6291

1998.1711.A

Phú Thọ

Bắc Giang

Thanh Sơn

Bắc Giang

BX Thanh Sơn - ĐT316 - ĐT317 - QL32A - QL32C - QL2 - QL18 - Cao tốc Hà Nội, Bắc Giang - QL17 - ĐT295B - Đường Thân Nhân Trung - Đường Xương Giang - BX Bắc Giang

147

60

Tuyến mới

 

6292

1999.2512.B

Phú Thọ

Bắc Ninh

Mỹ Lung

Quế Võ

BX Quế Võ - QL18 - QL2 - QL32C - ĐT313 - QL70B - BX Mỹ Lung

195

60

Tuyến mới

 

6293

1999.2517.A

Phú Thọ

Bắc Ninh

Cẩm Khê

Quế Võ

BX Quế Võ - QL18 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC10 - QL32C - ĐT313 - QL70B - BX Cẩm Khê

130

60

Tuyến mới

 

6294

1999.2517.B

Phú Thọ

Bắc Ninh

Cẩm Khê

Quế Võ

BX Quế Võ - QL18 - QL2 - QL32C - ĐT313 - QL70B - BX Cẩm Khê

150

60

Tuyến mới

 

6295

2026.1601.A

Thái Nguyên

Sơn La

Trung tâm TP Thái Nguyên

Phù Yên

BX Phù Yên - QL37 - QL32B - QL32 - QL21 - Cầu Vĩnh Thịnh - QL2C - QL2 - QL3 - BX Trung tâm TP Thái Nguyên

250

60

Tuyến mới

Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

6296

2037.1228.A

Thái Nguyên

Nghệ An

Đại Từ

Phía Đông TP Vinh

BX Đại Từ - QL3 - QL1A - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1 - QL46 - BX Phía Đông TP Vinh

380

300

Tuyến mới

Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

6297

2037.1628.A

Thái Nguyên

Nghệ An

Trung tâm TP Thái Nguyên

Phía Đông TP Vinh

BX Trung tâm TP Thái Nguyên - QL3 - QL1A - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1 - QL46 - BX Phía Đông TP Vinh

355

900

Tuyến mới

Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

6298

2037.1628.A

Thái Nguyên

Nghệ An

Trung tâm TP Thái Nguyên

Phía Đông TP Vinh

BX Trung tâm TP Thái Nguyên - QL3 - QL1A - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1 - QL46 - BX Phía Đông TP Vinh

355

900

Tuyến mới

VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

6299

2089.1613.B

Thái Nguyên

Hưng Yên

Trung tâm TP Thái Nguyên

Ân Thi

BX Ân Thi - ĐT376 - TT Ân Thi - QL38 - Trương Xá - QL39 - QL5 - QL1 - Cao tốc Hà Nội Thái Nguyên - QL3 - BX Trung Tâm TP Thái Nguyên

105

120

Tuyến mới

 

6300

2124.1817.A

Yên Bái

Lào Cai

Mù Căng Chải

Mường Khương

BX Mù Căng Chải - QL32 - QL4D - Đường Nhạc Sơn - Cầu Cốc Lếu - QL70 - QL4D - BX Mường Khương

230

90

Tuyến mới

 

6301

2124.1817.A

Yên Bái

Lào Cai

Mù Căng Chải

Trung tâm Lào Cai

BX Mù Căng Chải - QL32 - QL4D - Đường Nhạc Sơn - Cầu Cốc Lếu - QL70 - QL4D - BX Mường Khương

230

120

Tuyến mới

 

6302

2126.1182.A

Yên Bái

Sơn La

Yên Bái

Mộc Châu

BX Yên Bái - QL37 - Đường Âu Cơ - QL32C - QL32 - Sơn Tây - QL21 - Xuân Mai - QL6 - BX Mộc Châu

320

60

Tuyến mới

VB số 2080/BGTVT-VT ngày 10/3/2020 của Bộ GTVT

6303

2127.1111.C

Yên Bái

Điện Biên

Yên Bái

Điện Biên Phủ

BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Minh Thắng - QL279 - Văn Bàn (Lào Cai) - Nút giao IC6 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút Giao IC14 - Đường Tuệ Tĩnh - Mậu A - ĐT. 163 - Đường Lê Hồng Phong - Đường Lý Thường Kiệt - QL37 - BX Yên Bái

370

60

Tuyến đang khai thác

VB số 10176/BGTVT-VT ngày 28/10/2019 của Bộ GTVT

6304

2137.1128.A

Yên Bái

Nghệ An

Yên Bái

Phía Đông TP Vinh

BX Yên Bái - QL37 - Đường Âu Cơ - Nút giao IC 12 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5 - Cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1A - QL46 - BX Phía Đông TP Vinh

447

120

Tuyến mới

Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

6305

2190.1213.C

Yên Bái

Hà Nam

Lục Yên

Hòa Mạc

BX Lục Yên - ĐT 170 (Đường Đông Hồ) - QL70 - QL2 - Nút giao IC9 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - QL5 - QL39 - QL38 - BX Hòa Mạc

340

30

Tuyến mới

VB 11430/BGTVT-VT ngày 29/11/2019 của Bộ GTVT

6306

2198.1211.B

Yên Bái

Bắc Giang

Lục Yên

Bắc Giang

BX Lục Yên - QL70 - QL37 - Đường Âu Cơ - Nút giao IC 12 - QL18 - QL1A - QL17 - Đường Thân Nhân Trung - Đường Xương Giang - BX Bắc Giang

270

60

Tuyến mới

 

6307

2235.1119.A

Tuyên Quang

Ninh Bình

Tuyên Quang

Nam Thành

BX Nam Thành - QL1A - Đường Cao tốc Pháp Vân, Cầu Giẽ - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Vượt Đường 5 - Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 (Cao tốc Nội Bài - Lào Cai) - QL2 - BX Tuyên Quang

230

120

Tuyến mới

 

6308

2235.1219.A

Tuyên Quang

Ninh Bình

Chiêm Hóa

Nam Thành

BX Nam Thành - QL1A - Cao tốc Pháp Vân, Cầu Giẽ - Đường Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Vượt Đường 5 - Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 (Cao tốc Nội bài - Lào Cai) - QL2C - QL3B - BX Chiêm Hóa

300

120

Tuyến mới

 

6309

2235.1419.A

Tuyên Quang

Ninh Bình

Sơn Dương

Nam Thành

BX Nam Thành - QL1A - Đường Cao tốc Pháp Vân, Cầu Giẽ - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Vượt Đường 5 - Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 (Cao tốc Nội Bài - Lào Cai) - QL2C - BX Sơn Dương

205

120

Tuyến mới

 

6310

2235.1421.A

Tuyên Quang

Ninh Bình

Sơn Dương

Thị trấn Yên Ninh

BX Thị trấn Yên Ninh - QL10 - QL1 - Cầu Thanh Trì - Cầu Đông Trù - QL5 kéo dài - Đường Võ Văn Kiệt - QL2C - BX Sơn Dương

220

120

Tuyến mới

 

6311

2235.1521.A

Tuyên Quang

Ninh Bình

Hàm Yên

Thị trấn Yên Ninh

BX Thị trấn Yên Ninh - QL10 - QL1 - Cầu Thanh Trì - Cầu Đông Trù - QL5 kéo dài - Đường Võ Văn Kiệt - QL2, Đường tránh TP Tuyên Quang - BX Hàm Yên

290

120

Tuyến mới

 

6312

2273.1511.A

Tuyên Quang

Quảng Bình

Hàm Yên

Đồng Hới

BX Hàm Yên - QL2 - Đường tránh TP Tuyên Quang - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5 - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5 - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn Cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - cao tốc Pháp Vân - QL1A - BX Đồng Hới

760

60

Tuyến mới

VB 11430/BGTVT- VT ngày 29/11/2019 của Bộ GTVT

6313

2324.1114. A

Hà Giang

Lào Cai

Phía Nam Hà Giang

Bắc Hà

BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - Vị Xuyên - QL279 - Quang Bình - TL178 - Xín Mần - QL4 - TL159 - BX Bắc Hà

190

60

Tuyến mới

 

6314

2324.1514. A

Hà Giang

Lào Cai

Bắc Quang

Bắc Hà

BX Bắc Quang - QL279 - Quang Bình - TL178 - Xín Mần - QL4 - TL159 - BX Bắc Hà

130

60

Tuyến mới

 

6315

2334.1119. A

Hà Giang

Hải Dương

Phía Nam Hà Giang

Thanh Hà

BX Thanh Hà - ĐT390 - QL5 - QL3 - QL2 - Cao tốc (Hà Nội - Lào Cai) - Nút giao Phú Thọ - QL2 - BX Phía Nam TP Hà Giang

400

90

Tuyến mới

 

6316

2335.1121.A

Hà Giang

Ninh Bình

Phía Nam Hà Giang

Thị trấn Yên Ninh

BX Thị trấn Yên Ninh - QL10 - QL1 - Cầu Thanh Trì - Cầu Đông Trù - QL5 kéo dài - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Phía Nam Hà Giang

400

60

Tuyến mới

 

6317

2337.1128.A

Hà Giang

Nghệ An

Hà Giang

Phía Đông TP Vinh

BX Phía Nam TP Hà Giang - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5 - Cầu Thanh Trì - Vành Đai 3 trên cao - Pháp Vân - QL1 - QL1A - QL46 - QL46 - BX Phía Đông TP Vinh

610

300

Tuyến mới

 

6318

2347.1118.A

Hà Giang

Đắk Lắk

Phía Nam Hà Giang

Ea Súp

BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - QL1A - QL26 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường tránh phía tây TPBMT - ĐT697 (TL1) - BX Ea Súp

1,850

30

Tuyến mới

 

6319

2347.1124.A

Hà Giang

Đắk Lắk

Phía Nam Hà Giang

M'Đắk

BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - QL1A - Đường HCM (QL14 cũ) - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường Nguyễn Văn Cừ - QL26 - BX M'Đrắk

1,840

30

Tuyến mới

 

6320

2347.1124.B

Hà Giang

Đắk Lắk

Phía Nam Hà Giang

M'Đắk

BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - QL1A - QL26 - BX M'Đrắk

1,800

30

Tuyến mới

 

6321

2388.1115.B

Hà Giang

Vĩnh Phúc

Phía Nam Hà Giang

Phúc Yên

BX Phúc Yên - QL2 - ĐT 305 - TT Lập Thạch - ĐT 307 - Lãng Công - Hải Lựu - Bạch Lưu - Kim Xuyên - Cầu Kim Xuyên - Đoan Hùng - QL2 - BX Phía Nam Hà Giang

270

60

Tuyến mới

VB 11430/BGTVT- VT ngày 29/11/2019 của Bộ GTVT

6322

2426.1282.A

Sơn La

Lào Cai

Mộc Chầu

Trung Tâm Lào Cai

BX Mộc Châu - QL6 - QL37 - Cầu Tạ Khoa - Thị trấn Phù Yên - QL37 - QL32C - Đường Âu Cơ - Nút giao IC12 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC18 - BX Trung tâm Lào Cai

383

120

Tuyến mới

 

6323

2426.1282.B

Sơn La

Lào Cai

Mộc Châu

Trung Tâm Lào Cai

BX Mộc Châu - QL6 - QL37 - Cầu Tạ Khoa - Thị trấn Phù Yên - QL37 - ĐT166 - Nút giao IC14 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC18 - BX Trung tâm Lào Cai

426

120

Tuyến mới

 

6324

2426.1382.A

Sơn La

Lào Cai

Mộc Châu

BX kết hợp với bãi đỗ xe huyện Sa Pa

BX Mộc Châu - QL6 - ĐT110 - QL279D - QL279 - QL32 - QL4D - BX kết hợp với bãi đỗ xe huyện Sa Pa

308

60

Tuyến mới

 

6325

2435.1121.A

Lào Cai

Ninh Bình

Trung tâm Lào Cai

Thị trấn Yên Ninh

BX Thị trấn Yên Ninh - QL10 - QL1 - Cầu Thanh Trì - QL5 - QL2 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC18 - BX Trung tâm Lào Cai

380

60

Tuyến mới

 

6326

2435.1219.A

Lào Cai

Ninh Bình

Trung tâm Lào Cai

Nam Thành

BX Nam Thành - QL1A - Đường Cao tốc Pháp Vân, Cầu Giẽ Đường Vành đai 3 trên cao (đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Vượt Đường 5 - Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - BX Trung tâm Lào Cai

376

60

Tuyến mới

 

6327

2437.1228.A

Lào Cai

Nghệ An

Trung tâm Lào Cai

Phía Đông TP Vinh

BX Trung tâm Lào Cai - Nút giao IC18 - cao tốc Nội Bài Lào Cai - Đường Võ Văn Kiệt - Đường 5 kéo dài - cầu Đông Trù - Cầu Vượt Đường 5 - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường dẫn cầu Thanh Trì - Cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 - QL1A - QL46 - BX Phía Đông TP Vinh

580

450

Tuyến mới

 

6328

2449.1215.A

Lào Cai

Lâm Đồng

Trung tâm Lào Cai

Cát Tiên

BX Cát Tiên - ĐT721 - QL20 - QL27C - QL1A - QL48A - QL15A - Đường mòn HCM - QL21 - Cầu Vĩnh Thịnh - QL2C - QL2 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC18 - BX Trung tâm Lào Cai

2000

30

Tuyến mới

Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

6329

2534.1212.A

Lai Châu

Hải Dương

Than Uyên

Hải Tân

BX Hải Tân - QL5 - Đường vành đai 3 trên cao - Đại lộ Thăng Long - QL6 - QL279D - Thủy điện Huổi Quảng - Mường Kim (Đoạn thủy điện Huổi Quảng đi theo QL279D - Mường Kim chiều dài 28,3 km là Đường cấp 6 miền núi) - QL32 - BX Than Uyên

470

60

QH mới

 

6330

2535.1119.A

Lai Châu

Ninh Bình

Lai Châu

Nam Thành

BX Nam Thành - QL1A - Cao tốc Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Vượt Đường 5 - Cầu Đông Trù - Đ Trường Sa - Đ Võ Văn Kiệt - QI2 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - QL4D - BX TP Lai Châu

595

120

Tuyến mới

 

6331

2537.1128.A

Lai Châu

Nghệ An

Lai Châu

Phía Đông TP Vinh

BX Lai Châu - QL4D - QL32 - Cao Tốc Hà Nội - Lào Cai - QL1A - QL46 - BX Phía Đông TP Vinh

747

300

Tuyến mới

 

6332

2537.1225.A

Lai Châu

Nghệ An

Than Uyên

Phía Bắc TP Vinh

BX Than Uyên - QL32 - Mù Cang Chải - Nghĩa Lộ - Than Sơn - Việt Trì - QL2 - QL18 - QL1 - Cầu Than Trì - Cao tốc (Pháp Vân - Cầu Rẽ) - Thanh Hóa - BX Phía Bắc TP Vinh

650

120

Tuyến mới

VB số 10176/BGTVT-VT ngày 28/10/2019 của Bộ GTVT

6333

2589.1121.A

Lai Châu

Hưng Yên

Lai Châu

Triều Dương

BX Triều Dương - QL39 - Phố Nối - QL5 - Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đại lộ Võ Nguyên Giáp - Cao tốc Hà Nội Lào Cai - QL4D - BX Lai Châu

450

60

Tuyến mới

 

6334

2589.1121.B

Lai Châu

Hưng Yên

Lai Châu

Triều Dương

BX Triều Dương - QL39 - Phố Nối - QL5 - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn từ Cầu Thanh Trì đến nút giao Big C Thăng Long) - Đại lộ Thăng Long - QL21 - QL6 - TL107 - QL279 - QL32 - QL4D - BX Lai Châu

610

60

Tuyến mới

Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

6335

2627.6211.A

Sơn La

Điện Biên

Cò Nòi

Điện Biên Phủ

BX Cò Nòi - QL6 - Thị trấn Mai Sơn - QL6 - Tuần Giáo - QL279 - BX TP Điện Biên Phủ

200

60

Tuyến mới

 

6336

2628.8201.A

Sơn La

Hòa Bình

Mộc Châu

Trung tâm Hòa Bình

BX Trung tâm Hòa Bình - QL6 - Tân Lạc - QL6 - BX Mộc Châu

112

30

Tuyến mới

 

6337

2634.0119.A

Sơn La

Hải Dương

Phù Yên

Thanh Hà

BX Thanh Hà - ĐT390 - QL5 - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn từ Cầu Thanh Trì đến nút giao Big C Thăng Long) - Đại lộ Thăng Long - QL21 - QL32 - QL32B - QL37 - BX Phù Yên

280

60

Tuyến mới

Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

6338

2635.1119.A

Sơn La

Ninh Bình

Sơn La

Nam Thành

BX Nam Thành - QL1 - Ngã ba Gián - ĐT477 - Nho Quan - QL12B - Mãn Đức - QL6 - BX Sơn La

310

120

Tuyến mới

 

6339

2635.1121.A

Sơn La

Ninh Bình

Sơn La

Thị trấn Yên Ninh

BX Thị trấn Yên Ninh - QL10 - QL1 - Ngã Ba Gián - ĐT477 - Nho Quan - QL12B - Mãn Đức - QL6 - BX Sơn La

300

60

Tuyến mới

 

6340

2635.8219.A

Sơn La

Ninh Bình

Mộc Châu

Nam Thành

BX Nam Thành - QL1 - Ngã ba Gián - ĐT477 - Nho Quan - QL12B - Mã Đức - QL6 - BX Mộc Châu

190

120

Tuyến mới

 

6341

2637.1128.A

Sơn La

Nghệ An

Sơn La

Phía Đông TP Vinh

BX Sơn La - QL6 - QL12B - Đường HCM - QL1A - Thanh Hóa - QL1A - QL46 - BX Phía Đông TP Vinh

520

30

Tuyến mới

 

6342

2689.6211.A

Sơn La

Hưng Yên

Cò Nòi

Hưng Yên

BX Hưng Yên - QL39 - Dốc Lã - ĐT378 - Thị trấn Văn Giang - ĐT379 - KĐT Ecopark - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn từ Cầu Thanh Trì - Nút giao Big C) - Đại lộ Thăng Long - QL21 - QL6 - ĐT103 (Tà Làng - Phiêng Khoái) - BX Cò Nòi

300

60

Tuyến mới

Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

6343

2689.6211.B

Sơn La

Hưng Yên

Cò Nòi

Hưng Yên

BX Cò Nòi - QL6 - QL6C - (Yên Sơn, Phiêng Khoài, Lóng Phiêng) - QL6 - TP Hòa Bình - ĐT70A - Đường Vành đai 3 - Cầu Thanh Trì - ĐT195 - QL39 - BX Hưng Yên

320

60

Tuyến mới

 

6344

2698.1811.A

Sơn La

Bắc Giang

Mường La

Bắc Giang

BX Mường La - QL279D - ĐT110 - Mường Chùm - Nà Bó - Mai Sơn - QL6 - Cầu Hòa Bình - ĐT317- 434 - Cầu Đồng Quang - ĐT87A - Sơn Tây - Cầu Vĩnh Thịnh - QL2C - QL2 - QL3 - QL1A - Cầu vượt Bồ Sơn - ĐT295B - Đường Trần Nhân Trung - Đường Xương Giang - BX Bắc Giang

426

60

Tuyến mới

 

6345

2728.1101.A

Điện Biên

Hòa Bình

Điện Biên Phủ

Trung tâm Hòa Bình

BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - BX Trung tâm Hòa Bình

380

60

Tuyến mới

 

6346

2728.1501.A

Điện Biên

Hòa Bình

Mường Chà

Trung tâm Hòa Bình

BX Mường Chà - QL12 - QL279 - Tuần Giáo - Sơn La - Mộc Châu - QL6 - BX Trung tâm Hòa Bình

462

60

Tuyến mới

 

6347

2734.1112.C

Điện Biên

Hải Dương

Điện Biên Phủ

Hải Tân

BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Mãn Đức - QL12B - QL1A - Tp Ninh Bình - QL10 - Quỳnh Phụ - QL39A - Tiên Lữ - QL38B - BX Hải Tân

650

60

Tuyến mới

 

6348

2737.1128.A

Điện Biên

Nghệ An

Điện Biên Phủ

Phía Đông TP Vinh

BX Điện Biên Phủ - QL279 – Tuần Giáo - QL6 - Mãn Đức - QL12B - Nho Quan - Đường tránh TP Ninh Bình - QL10 - Đường tránh TP Thanh Hóa - QL45 - ĐT505 - ĐT512 - QL1A - TX Hoàng Mai - QL1A - QL46 - BX Phía Đông TP Vinh

760

450

Tuyến mới

VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

6349

2748.12.12.A

Điện Biên

Đắk Nông

Mường Lay

Đắk R'Lấp

BX Đắk R'Lấp - Đường HCM - Cầu Vượt Hòa Cầm - QL1A - Tam Điệp - QL12B - Mãn Đức - QL6 - Tuần Giáo - QL279 - TP Điện Biên Phủ - QL12 - BX Mường Lay

1750

30

Tuyến mới

 

6350

2773.1111.A

Điện Biên

Quảng Bình

Điện Biên Phủ

Đồng Hới

BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Tp Hòa Bình - QL6 - QL1A - Đường Tôn Đức Thắng - Đường Trần Hưng Đạo - BX Đồng Hới

950

60

Tuyến mới

 

6351

2789.3021.A

Điện Biên

Hưng Yên

Mường Luân

Triều Dương

BX Mường Luân - QL12 - Thị trấn Sông Mã - QL4G - Ngã ba Cò Nòi - QL6 - TP Hòa Bình - Đại lộ Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Nút Giao Big C - Cầu Thanh Trì) - QL1A - TP Bắc Ninh - QL18 - ĐT 291 - QL38 - QL5 - Phố Nối - QL39A - BX Triều Dương

570

60

Tuyến mới

VB số 2080/BGTVT-VT ngày 10/3/2020 của Bộ GTVT

6352

2798.1113.A

Điện Biên

Bắc Giang

Điện Biên Phủ

Sơn Động

BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - QL21 - Đại lộ Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Nút Giao Big C - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - Cao tốc Hà Nội, Bắc Giang - ĐT293 - ĐT291 - QL31 - BX Sơn Động

620

60

Tuyến mới

Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

6353

2799.1112.A

Điện Biên

Bắc Ninh

Điện Biên Phủ

Quế Võ

BX Điện Biên Phủ - QL279 – Tuần Giáo - QL6 - Hòa Bình - QL21 - Cầu Vĩnh Thịnh - QL2C - QL2 - QL18 - BX Quế Võ

500

60

Tuyến mới

Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

6354

2829.5816.D

Hòa Bình

Hà Nội

Kim Bôi

Yên Nghĩa

BX Kim Bôi - Đường 12B - Đường Hồ Chí Minh - QL6 - BX Yên Nghĩa

70

180

Tuyến mới

 

6355

2835.0119.A

Hòa Bình

Ninh Bình

Trung tâm Hòa Bình

Nam Thành

BX Nam Thành - QL1A - Ngã ba Gián - QL477 - QL12B - Đường Hồ Chí Minh - Đường 12B - QL6 - BX TTâm Hòa Bình

132

120

Tuyến mới

 

6356

2835.0121.A

Hòa Bình

Ninh Bình

Trung tâm Hòa Bình

Thị trấn Yên Ninh

BX Thị trấn Yên Ninh - QL10 - QL1 - QL12B - Đường Hồ Chí Minh - QL6 - BX Trung tâm Hòa Bình

167

60

Tuyến mới

 

6357

2835.0219.A

Hòa Bình

Ninh Bình

Chăm Mát

Nam Thành

BX Nam Thành - QL1A - Ngã ba Gián - QL477 - QL12B - Đường Hồ Chí Minh - Đường 12B - QL6 - BX Chăm Mát

137

120

Tuyến mới

 

6358

2835.0221.A

Hòa Bình

Ninh Bình

Chăm Mát

Thị trấn Yên Ninh

BX Thị trấn Yên Ninh - QL10 - QL1 - QL12B - Đường Hồ Chí Minh - QL6 - BX Chăm Mát

170

60

Tuyến mới

 

6359

2835.0312.B

Hòa Bình

Ninh Bình

Bình An

Kim Sơn

BX Trung tâm Hòa Bình - QL6 - QL12B - Ninh Bình - QL1 - BX Kim Sơn

155

30

Tuyến mới

 

6360

2835.0321.A

Hòa Bình

Ninh Bình

Bình An

Thị trấn Yên Ninh

BX Thị trấn Yên Ninh - QL10 - QL1 - QL12B - Đường Hồ Chí Minh - QL6 - BX Bình An

170

60

Tuyến mới

 

6361

2835.0421.A

Hòa Bình

Ninh Bình

Mai Châu

Thị trấn Yên Ninh

BX Thị trấn Yên Ninh - QL10 - QL1 - QL12B - Đường Hồ Chí Minh - QL6 - QL15 - BX Mai Châu

150

60

Tuyến mới

 

6362

2835.0616.A

Hòa Bình

Ninh Bình

Lạc Sơn

Kim Đông

BX Kim Đông - QL12B kéo dài - QL10 - Cầu Kim Chính - Cầu Quy Hậu - QL10 - QL1A - ĐT477 - QL12B - BX Lạc Sơn

120

120

Tuyến mới

 

6363

2835.0619.A

Hòa Bình

Ninh Bình

Lạc Sơn

Nam Thành

BX Nam Thành - QL1A - Ngã ba Gián - QL477 - QL12B - Đường Hồ Chí Minh - QL12B - BX Lạc Sơn

71

120

Tuyến mới

 

6364

2835.0620.A

Hòa Bình

Ninh Bình

Lạc Sơn

Phía Đông TP Ninh Bình

BX Phía Đông TP Ninh Bình - QL10 - QL1A - ĐT477 - QL12B - BX Lạc Sơn

70

120

Tuyến mới

 

6365

2838.0111.A

Hòa Bình

Hà Tĩnh

Trung tâm Hòa Bình

Hà Tĩnh

BX trung tâm Hòa Bình - QL6 - Xuân Mai - Yên Nghĩa - QL70 - Pháp Vân - BX Hà Tĩnh

362

30

Tuyến mới

 

6366

2861.0120.C

Hòa Bình

Bình Dương

Trung tâm Hòa Bình

Bình Dương

BX Trung tâm Hòa Bình - QL6 - QL12B - TL447 - QL1A - TP Đà Nẵng - QL14B - QL14 - QL13 - Đường 30/4 - BX Bình Dương

1900

10

Tuyến mới

 

6367

2889.0511.A

Hòa Bình

Hưng Yên

Tân Lạc

Hưng Yên

BX Hưng Yên - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường Chu Mạnh Trinh - Cầu Yên Lệnh - QL38 - TT Đồng Văn - QL1 - TP Phủ Lý - QL21B - QL21A - Ngã Ba Hàng Đồi (Thị trấn Thanh Hà) - ĐT12B - QL6 - BX Tân Lạc

150

60

Tuyến mới

 

6368

2889.0616A

Hòa Bình

Hưng Yên

Lạc Sơn

La Tiến

BX La Tiến - ĐT386 - QL38B - ĐT376 - Cầu Treo - QL39 - ĐT380 - Ngã tư Phố Nối - QL5 - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn từ Cầu Thanh Trì đến nút giao Big C) - Đại lộ Thăng Long - QL21 - TT Xuân Mai - QL6 - Ngã ba Mãn Đức - QL12B - BX Lạc Sơn

190

60

Tuyến mới

 

6369

2893.0111.A

Hòa Bình

Bình Phước

Trung tâm Hòa Bình

Trường Hải

BX Trường Hải - Đường Phú Riềng Đỏ - QL14 - QL19 - QL1 - QL12B - QL6 - BX Trung tâm Hòa Bình

1648

30

Tuyến mới

 

6370

2899.5812.A

Hòa Bình

Bắc Ninh

Kim Bôi

Quế Võ

BX Kim Bôi - Đ12B - Đường HCM - TL421B - Đại lộ Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL1 - QL18 - KCN Sam Sung - KCN Quế Võ - BX Quế Võ

150

60

Tuyến mới

 

6371

2937.1528.A

Hà Nội

Nghệ An

Nước Ngầm

Phía Đông TP Vinh

BX Nước Ngầm - Cao tốc (Hà Nội - Ninh Bình) - QL1A - QL46 - BX Phía Đông TP Vinh

293

1680

Tuyến mới

VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

6372

2937.1533.A

Hà Nội

Nghệ An

Nước Ngầm

Yên Thành

BX Nước Ngầm - Cao tốc (Hà Nội - Ninh Bình) - QL1A - QL7B - BX Yên Thành

230

300

Tuyến mới

VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

6373

2937.1628.A

Hà Nội

Nghệ An

Yên Nghĩa

Phía Đông TP Vinh

BX Yên Nghĩa - QL6 - Xuân Mai - Đường Hồ Chí Minh - QL1A - QL46 - BX Phía Đông TP Vinh

310

300

Tuyến mới

VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

6374

3435.1121.A

Hải Dương

Ninh Bình

Hải Dương

Thị trấn Yên Ninh

BX Thị trấn Yên Ninh - QL10 - QL1 - QL5 - BX Hải Dương

130

60

Tuyến mới

 

6375

3435.1219.A

Hải Dương

Ninh Bình

Hải Tân

Nam Thành

BX Nam Thành - QL1A - Cầu Yên Lệnh - QL38 - QL39 - Phố Nối - QL5 - BX Hải Tân

121

60

Tuyến mới

 

6376

3435.1221.A

Hải Dương

Ninh Bình

Hải Tân

Thị trấn Yên Ninh

BX Thị trấn Yên Ninh - QL10 - QL1 - QL5 - BX Hải Tân

125

60

Tuyến mới

 

6377

3435.1919.A

Hải Dương

Ninh Bình

Hải Dương

Nam Thành

BX Nam Thành - QL1A - Cầu Yên Lệnh - QL38 - QL39 - Phố Nối - QL5 - BX Hải Dương

114

60

Tuyến mới

 

6378

3437.1228.A

Hải Dương

Nghệ An

Hải Tân

Phía Đông TP Vinh

BX Hải Tân - Đ Thanh Niên kéo dài - Đ Trần Hưng Đạo - Cầu vượt Tây Phú Lương - QL5 - QL1A - QL46-BX Phía Đông TP Vinh

360

450

Tuyến mới

 

6379

3481.1220.B

Hải Dương

Gia Lai

Hải Tân

Chư Sê

BX Chư Sê - QL25 - QL Trường Sơn Đông - Đường tỉnh 667 - QL19 - QL1 - QL10 - QL39 - QL38B - Gia Lộc - BX Hải Tân

1350

60

Tuyến mới

 

6380

3536.1902.A

Ninh Bình

Thanh Hóa

Nam Thành

Minh Lộc

BX Nam Thành - QL1A - ĐT526B - ĐT526 - BX Minh Lộc

50

60

Tuyến mới

 

6381

3536.1905.A

Ninh Bình

Thanh Hóa

Nam Thành

Phía Bắc TP Thanh Hóa

BX Nam Thành - QL1A - TP Thanh Hóa (theo phân luồng của TP) - BX Phía Bắc TP Thanh Hóa

60

90

Tuyến mới

 

6382

3536.1906.A

Ninh Bình

Thanh Hóa

Nam Thành

Phía Nam TP Thanh Hóa

BX Nam Thành - QL1A - Đường tránh TP Thanh Hóa - Đường Võ Nguyên Giáp - BX Phía Nam TP Thanh Hóa

67

60

Tuyến mới

 

6383

3536.1909.A

Ninh Bình

Thanh Hóa

Nam Thành

Nga Sơn

BX Nam Thành - QL1A - ĐT508 - QL10 - BX Nga Sơn

40

60

Tuyến mới

 

6384

3536.1912.A

Ninh Bình

Thanh Hóa

Nam Thành

Huyên Hồng

BX Nam Thành - QL1A - TP Thanh Hóa (theo phân luồng của TP) - QL47 - QL47C - BX Huyên Hồng

87

60

Tuyến mới

 

6385

3536.1918.A

Ninh Bình

Thanh Hóa

Nam Thành

Sầm Sơn

BX Nam Thành - QL1A - Đường tránh TP Thanh Hóa - QL47 - BX Sầm Sơn

73

60

Tuyến mới

 

6386

3536.1921.A

Ninh Bình

Thanh Hóa

Nam Thành

Cửa Đạt

BX Nam Thành - QL1A - TP Thanh Hóa (theo phân luồng của TP) - QL47 - BX Cửa Đạt

67

60

Tuyến mới

 

6387

3536.2105.A

Ninh Bình

Thanh Hóa

Thị trấn Yên Ninh

Phía Bắc Thanh Hóa

BX Thị trấn Yên Ninh - QL10 - QL1 - BX Phía Bắc TP Thanh Hóa

70

60

Tuyến mới

 

6388

3536.2106.A

Ninh Bình

Thanh Hóa

Thị trấn Yên Ninh

Phía Nam Thanh Hóa

BX Thị trấn Yên Ninh - QL10 - QL1 - Đường tránh TP Thanh Hóa - Đường Võ Nguyên Giáp - BX Phía Nam TP Thanh

70

60

Tuyến mới

 

6389

3536.2118.A

Ninh Bình

Thanh Hóa

Thị trấn Yên Ninh

Sầm Sơn

BX Thị trấn Yên Ninh - QL10 - QL1 - Đường tránh TP Thanh Hóa - QL47 - BX Sầm Sơn

86

60

Tuyến mới

 

6390

3543.1911.A

Ninh Bình

Đà Nẵng

Nam Thành

Trung tâm Đà Nẵng

BX Nam Thành - QL1A - TP Thanh Hóa - Hầm đèo Hải Vân - Tạ Quang Bửu - Nguyễn Lương Bằng - Tôn Đức Thắng - BX TT Đà Nẵng

570

60

Tuyến mới

 

6391

3543.2111.A

Ninh Bình

Đà Nẵng

Thị trấn Yên Ninh

Trung tâm Đà Nẵng

BX Thị trấn Yên Ninh - QL10 - QL1 - Hầm đèo Hải Vân - Tạ Quang Bửu - Nguyễn Lương Bằng - Tôn Đức Thắng - BX Trung tâm Đà Nẵng

680

60

Tuyến mới

 

6392

3548.2111.A

Ninh Bình

Đắk Nông

Thị trấn Yên Ninh

Liên tỉnh Đắk Nông

BX Thị trấn Yên Ninh - QL10 - QL1 - QL14B - QL14 - BX liên tỉnh Đắk Nông

1325

45

Tuyến mới

 

6393

3548.2116.A

Ninh Bình

Đắk Nông

Thị trấn Yên Ninh

Quảng Khê

BX Thị trấn Yên Ninh - QL10 - QL1 - QL14B - QL14 - BX Quảng Khê

1320

45

Tuyến mới

 

6394

3548.2117.A

Ninh Bình

Đắk Nông

Thị trấn Yên Ninh

Quảng Sơn

BX Thị trấn Yên Ninh - QL10 - QL1 - QL14B - QL14 - BX Quảng Sơn

1320

45

Tuyến mới

 

6395

3549.2111.A

Ninh Bình

Lâm Đồng

Thị trấn Yên Ninh

Liên tỉnh Đà Lạt

BX Thị trấn Yên Ninh - QL10 - QL1 - QL27C - Đường Huỳnh Tất Phát - QL20 Đường Hùng Vương - Đường 3/4 - BX Liên tỉnh Đà Lạt

1350

30

Tuyến mới

 

6396

3549.2112.A

Ninh Bình

Lâm Đồng

Thị trấn Yên Ninh

Đức Long Bảo Lộc

BX Thị trấn Yên Ninh - QL10 - QL1 - QL27 - QL20 - BX Đức Long Bảo Lộc

1440

30

Tuyến mới

 

6397

3550.2111.A

Ninh Bình

TP. Hồ Chí Minh

Thị trấn Yên Ninh

Miền Đông

BX Thị trấn Yên Ninh - QL10 - QL1 - BX Miền Đông

1630

45

Tuyến mới

 

6398

3550.2114.A

Ninh Bình

TP. Hồ Chí Minh

Thị trấn Yên Ninh

An Sương

BX Thị trấn Yên Ninh - QL10 - QL1 - BX An Sương

1634

45

Tuyến mới

 

6399

3550.2116.A

Ninh Bình

TP. Hồ Chí Minh

Thị trấn Yên Ninh

Ngã Tư Ga

BX Thị trấn Yên Ninh - QL10 - QL1 - BX Ngã Tư Ga

1637

45

Tuyến mới

 

6400

3569.1911.A

Ninh Bình

Cà Mau

Nam Thành

Cà Mau

BX Nam Thành - QL1 - QL24 - QL14 - QL13 - QL1A - BX Cà Mau

1821

60

Tuyến mới

 

6401

3569.1914.A

Ninh Bình

Cà Mau

Nam Thành

Năm Căn

BX Nam Thành - QL1 - BX Năm Căn

2000

60

Tuyến mới

 

6402

3569.2111.A

Ninh Bình

Cà Mau

Thị trấn Yên Ninh

Cà Mau

BX Thị trấn Yên Ninh - QL10 - QL1 - QL24 - QL14 - QL13 - QL1A - BX Cà Mau

1830

30

Tuyến mới

 

6403

3569.2114.A

Ninh Bình

Cà Mau

Thị trấn Yên Ninh

Năm Căn

BX Thị trấn Yên Ninh - QL10 - QL1 - BX Năm Căn

1880

30

Tuyến mới

 

6404

3575.1614.A

Ninh Bình

Thừa Thiên Huế

Kim Đông

A Lưới

BX Kim Đông - QL12B kéo dài - QL10 - Cầu Lim - QL1A - TP Huế - QL49 - BX A Lưới

640

120

Tuyến mới

 

6405

3575.1915.A

Ninh Bình

Thừa Thiên Huế

Nam Thành

Quảng Điền

BX Nam Thành - QL1A - ĐT11A - QL47 - BX Quảng Điền

563

90

Tuyến mới

 

6406

3575.2014.A

Ninh Bình

Thừa Thiên Huế

Phía Đông TP Ninh Bình

A Lưới

BX Phía Đông TP Ninh Bình - QL10 - Cầu Lim - QL1A - TP Huế - QL49 - BX A Lưới

590

120

Tuyến mới

 

6407

3575.2111.A

Ninh Bình

Thừa Thiên Huế

Thị trấn Yên Ninh

Phía Bắc Huế

BX Thị trấn Yên Ninh - QL10 - QL1 - BX Phía Bắc TP Huế

580

60

Tuyến mới

 

6408

3582.1911.A

Ninh Bình

Kon Tum

Nam Thành

Kon Tum

BX Nam Thành - QL1A - Huế - Đà Nẵng - BX Kon Tum

949

30

Tuyến mới

 

6409

3597.2111.A

Ninh Bình

Bắc Kạn

Thị trấn Yên Ninh

Bắc Kạn

BX Thị trấn Yên Ninh - QL10 - QL1 - Cầu Thanh Trì - QL1 - Cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên - QL3 - BX Bắc Kạn

260

60

Tuyến mới

 

6410

3599.1911.A

Ninh Bình

Bắc Ninh

Nam Thành

Bắc Ninh

BX Nam Thành - QL1A - Đường Cao tốc (Pháp Vân, Cầu Giẽ) - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL1B - BX Bắc Ninh

130

120

Tuyến mới

 

6411

3599.1912.A

Ninh Bình

Bắc Ninh

Nam Thành

Quế Võ

BX Nam Thành - QL1A - Đường Cao tốc (Pháp Vân, Cầu Giẽ) - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL1B - Cầu Đại Phúc - QL18 (Bắc Ninh - Phả Lại) - BX Quế Võ

155

120

Tuyến mới

 

6412

3637.0128.A

Thanh Hóa

Nghệ An

Cẩm Thủy

Phía Đông TP Vinh

BX Cẩm Thủy - QL217 - QL45 - QL1A - TP Vinh - QL46 - BX Phía Đông TP Vinh

220

90

Tuyến mới

 

6413

3637.0628.A

Thanh Hóa

Nghệ An

Phía Nam Thanh Hóa

Phía Đông TP Vinh

BX Phía Nam TP Thanh Hóa - QL1A - QL46 - BX Phía Đông TP Vinh

183

150

Tuyến mới

 

6414

3637.0728.A

Thanh Hóa

Nghệ An

Nghi Sơn

Phía Đông TP Vinh

BX Nghi Sơn - ĐT513 - QL1A - QL46 - BX Phía Đông TP Vinh

60

150

Tuyến mới

 

6415

3637.0928.A

Thanh Hóa

Nghệ An

Nga Sơn

Phía Đông TP Vinh

BX Nga Sơn - QL10 - Đường tỉnh (ĐT508) - QL1A - QL46 - BX Phía Đông TP Vinh

190

90

Tuyến mới

 

6416

3637.1228.A

Thanh Hóa

Nghệ An

Huyên Hồng

Phía Đông TP Vinh

BX Huyên Hồng - QL47C - QL47 - QL1A - QL46 - BX Phía Đông TP Vinh

180

60

Tuyến mới

 

6417

3637.1428.A

Thanh Hóa

Nghệ An

Ngọc Lặc

Phía Đông TP Vinh

BX Ngọc Lặc - Đường HCM - QL47 - QL1A - QL46 - BX Phía Đông TP Vinh

250

90

Tuyến mới

 

6418

3637.1628.A

Thanh Hóa

Nghệ An

Yên Cát

Phía Đông TP Vinh

BX Yên Cát - QL45 - QL1A - QL46 - BX Phía Đông TP Vinh

230

90

Tuyến mới

 

6419

3637.1928.A

Thanh Hóa

Nghệ An

Cửa Đạt

Phía Đông TP Vinh

BX Cửa Đạt - QL47 - QL1A - QL46 - BX Phía Đông TP Vinh

220

90

Tuyến mới

 

6420

3647.2118.A

Thanh Hóa

Đắk Lắk

Cửa Đạt

Ea Súp

BX Ea Súp - ĐT697 (TL1) - Đường tránh phía tây TPBMT - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường HCM - QL1A - TP Thanh Hóa (Theo sự phân luồng TP Thanh Hóa) - QL47 - BX Cửa Đạt

1,250

60

Tuyến mới

 

6421

3648.1015.A

Thanh Hóa

Đắk Nông

Vĩnh Lộc

Cư Jút

BX Vĩnh Lộc - QL45 - TP Thanh Hóa (theo phân luồng của TP) - QL1 - Đường HCM - BX Cư Jút

1120

15

Tuyến mới

 

6422

3693.1011.A

Thanh Hóa

Bình Phước

Vĩnh Lộc

Trường Hải

BX Trường Hải - Đường Phú Riềng Đỏ - QL14 - QL14B - QL1 - QL217 - BX Vĩnh Lộc

1400

30

Tuyến mới

 

6423

3738.2811.A

Nghệ An

Hà Tĩnh

Phía Đông TP Vinh

Hà Tĩnh

BX Phía Đông TP Vinh - QL46 - Cầu Vượt Quán Bánh - Đường Đặng Thai Mai - Rẽ trái theo Đường tránh Vinh - Cầu Bến Thủy 2 - BX Hà Tĩnh

50

1,800

Tuyến mới

 

6424

3738.2811.A

Nghệ An

Hà Tĩnh

Phía Đông TP Vinh

Hà Tĩnh

BX Phía Đông TP Vinh - QL46 - Cầu Vượt Quán Bánh - Đường Đặng Thai Mai - Rẽ trái theo Đường tránh Vinh - Cầu Bến Thủy 2 - BX Hà Tĩnh

50

1,800

Tuyến mới

VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

6425

3738.2812.A

Nghệ An

Hà Tĩnh

Phía Đông TP Vinh

Kỳ Anh

BX Phía Đông TP Vinh - QL46 - Cầu Vượt Quán Bánh - Đường Đặng Thai Mai - Rẽ trái theo Đường tránh Vinh - Cầu Bến Thủy 2 - BX Kỳ Anh

90

300

Tuyến mới

VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

6426

3738.2813.A

Nghệ An

Hà Tĩnh

Phía Đông TP Vinh

Đức Thọ

BX Phía Đông TP Vinh - QL46 - Cầu Vượt Quán Bánh - Đường Đặng Thai Mai - Rẽ trái theo Đường tránh Vinh - Cầu Bến Thủy 2 - BX Đức Thọ

60

300

Tuyến mới

 

6427

3738.2814.A

Nghệ An

Hà Tĩnh

Phía Đông TP Vinh

Hương Khê

BX Phía Đông TP Vinh - QL46 - Cầu Vượt Quán Bánh - Đường Đặng Thai Mai - Rẽ trái theo Đường tránh Vinh - Cầu Bến Thủy 2 - BX Hương Khê

120

1,200

Tuyến mới

 

6428

3738.2815.A

Nghệ An

Hà Tĩnh

Phía Đông TP Vinh

Hương Sơn

BX Phía Đông TP Vinh - QL46 - Cầu Vượt Quán Bánh - Đường Đặng Thai Mai - Rẽ trái theo Đường tránh Vinh - Cầu Bến Thủy 2 - QL1A - QL8 - BX Hương Sơn

86

1,200

Tuyến mới

 

6429

3738.2820.A

Nghệ An

Hà Tĩnh

Phía Đông TP Vinh

Tây Sơn

BX Phía Đông TP Vinh - QL46 - Cầu Vượt Quán Bánh - Đường Đặng Thai Mai - Rẽ trái theo Đường tránh Vinh - Cầu Bến Thủy 2 - BX Tây Sơn

90

300

Tuyến mới

 

6430

3738.3311.A

Nghệ An

Hà Tĩnh

Yên Thành

Hà Tĩnh

BX Hà Tĩnh - QL1A - QL7B - BX Yên Thành

50

600

Tuyến mới

VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

6431

3738.3312.A

Nghệ An

Hà Tĩnh

Yên Thành

Kỳ Anh

BX Yên Thành - QL7B - QL1A - BX Kỳ Anh

90

30

Tuyến mới

VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

6432

3738.3313.A

Nghệ An

Hà Tĩnh

Yên Thành

Đức Thọ

BX Đức Thọ -QL1A - QL7B - BX Yên Thành

60

480

Tuyến mới

 

6433

3738.3314.A

Nghệ An

Hà Tĩnh

Yên Thành

Hương Khê

BX Hương Khê -QL1A - QL7B - BX Yên Thành

120

390

Tuyến mới

 

6434

3738.3315.A

Nghệ An

Hà Tĩnh

Yên Thành

Hương Sơn

BX Hương Sơn - QL8 -QL1A - QL7B - BX Yên Thành

86

300

Tuyến mới

 

6435

3738.3320.A

Nghệ An

Hà Tĩnh

Yên Thành

Tây Sơn

BX Tây Sơn - QL8A - QL1A - QL7B - BX Yên Thành

95

330

Tuyến mới

 

6436

3738.3351.A

Nghệ An

Hà Tĩnh

Yên Thành

Cẩm Xuyên

BX Cẩm Xuyên - QL1A - QL7B - BX Yên Thành

60

390

Tuyến mới

 

6437

3743.2811.A

Nghệ An

Đà Nẵng

Phía Đông TP Vinh

Trung tâm Đà Nẵng

BX Phía Đông TP Vinh - QL46 - Cầu Vượt Quán Bánh - Đường Đặng Thai Mai - Rẽ trái theo Đường tránh Vinh - Cầu Bến Thủy 2 - QL1A - Hầm Đèo Hải Vân - Đường Tôn Đức Thắng - BX Trung tâm Đà Nẵng

460

600

Tuyến mới

VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

6438

3743.2812.A

Nghệ An

Đà Nẵng

Phía Đông TP Vinh

Phía Nam Đà Nẵng

BX Phía Đông TP Vinh - QL46 - Cầu Vượt Quán Bánh - Đường Đặng Thai Mai - Rẽ trái theo Đường tránh Vinh - Cầu Bến Thủy 2 - QL1A - Hầm đèo Hải Vân - Đường tránh nam Hải Vân - Cầu Vượt Hòa Cầm - QL1A - BX Phía Nam Đà Nẵng

480

600

Tuyến mới

VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

6439

3743.3311.A

Nghệ An

Đà Nẵng

Yên Thành

Trung tâm Đà Nẵng

BX Yên Thành - QL7B - QL1A - Cầu Bến Thủy 2 - QL1A - Hầm Đèo Hải Vân - Đường Tạ Quang Bửu - Nguyễn Văn Cừ - Đường Tôn Đức Thắng - BX Trung tâm Đà Nẵng

560

240

Tuyến mới

VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

6440

3747.1518.A

Nghệ An

Đắk Lắk

Đô Lương

Ea Súp

BX Ea Súp - ĐT697 (TL1) - Đường tránh phía tây TPBMT - Đường HCM (QL14 cũ) - QL1A - QL46 - QL7 - BX Đô Lương

1,300

60

Tuyến mới

 

6441

3748.2611.A

Nghệ An

Đắk Nông

Miền Trung

Liên Tỉnh Đắk Nông

BX Miền Trung - QL1A - QL14B - QL14 - BX Liên tỉnh Đắk Nông

1130

60

Tuyến mới

VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

6442

3748.2811.A

Nghệ An

Đắk Nông

Phía Đông TP Vinh

Liên Tỉnh Đắk Nông

BX Phía Đông TP Vinh - QL46 - Cầu Vượt Quán Bánh - Đường Đặng Thai Mai - Rẽ trái theo Đường tránh Vinh - Cầu Bến Thủy 2 - QL1A - QL14B - QL14 - BX Gia Nghĩa

1,120

300

Tuyến mới

 

6443

3748.2813.A

Nghệ An

Đắk Nông

Phía Đông TP Vinh

Đăk Mil

BX Phía Đông TP Vinh - QL46 - Cầu Vượt Quán Bánh - Đường Đặng Thai Mai - Rẽ trái theo Đường tránh Vinh - Cầu Bến Thủy 2 - QL1A - QL14B - QL14 BX Đắk Mil

1,120

300

Tuyến mới

 

6444

3748.2816.A

Nghệ An

Đắk Nông

Phía Đông TP Vinh

Quảng Khê

BX Phía Đông TP Vinh - QL46 - Cầu Vượt Quán Bánh - Đường Đặng Thai Mai - Rẽ trái theo Đường tránh Vinh - Cầu Bến Thủy 2 - QL1A - QL14B - QL14 - Đ 23/3 - QL28 - BX Quảng Khê

1,150

300

Tuyến mới

 

6445

3748.3311.A

Nghệ An

Đắk Nông

Yên Thành

Liên Tỉnh Đắk Nông

BX Yên Thành - QL7B - QL1A - Đà Nẵng - QL14B - QL14 - BX Liên Tỉnh Đắk Nông

1121

15

Tuyến mới

VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

6446

3748.3313.A

Nghệ An

Đắk Nông

Yên Thành

Đắk Mil

BX Yên Thành - QL7B - QL1A - QL14B - QL14 - BX Đắk Mil

1121

15

Tuyến mới

VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

6447

3748.3316.A

Nghệ An

Đắk Nông

Yên Thành

Quảng Khê

BX Yên Thành - QL7B - QL1A - QL19 - QL14 - QL28 - BX Quảng Khê

1147

30

Tuyến mới

VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

6448

3748.3317.A

Nghệ An

Đắk Nông

Yên Thành

Quảng Sơn

BX Yên Thành - QL7B - QL1A - QL14B - QL14 - QL28 - BX Quảng Sơn

1130

60

Tuyến mới

VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

6449

3748.5512.A

Nghệ An

Đắk Nông

Con Cuông

Đắk R'Lấp

BX Đắk R'Lấp - Đường HCM - Đà Nẵng - QL1A - QL48 - QL15 - QL7 - BX Con Cuông

1245

30

Tuyến mới

 

6450

3748.5518.A

Nghệ An

Đắk Nông

Con Cuông

Tuy Đức

BX Tuy Đức - ĐT681 - Đường HCM - Đà Nẵng - QL1A - QL48 - QL15 -QL7 - BX Con Cuông

1300

30

Tuyến mới

 

6451

3749.2614.A

Nghệ An

Lâm Đồng

Miền Trung

Đạ Tẻh

BX Miền Trung - QL1A - QL14B - QL14 - QL14E - Đường Ba Mươi Tháng Tư - QL14 - Đường Hùng Vương - QL28 - ĐT725 - QL20 - ĐT 721 - BX Đạ Tẻh

1195

15

Tuyến mới

VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

6452

3749.2811.A

Nghệ An

Lâm Đồng

Phía Đông TP Vinh

Liên tỉnh Đà Lạt

BX Phía Đông TP Vinh - QL46 - Cầu Vượt Quán Bánh - Đường Đặng Thai Mai - Rẽ trái theo Đường tránh Vinh - Cầu Bến Thủy 2 - QL1A - Đường Khánh Lê - QL27C - Đường Huỳnh Tấn Phát - QL20 - Đường Hùng Vương - Đường Trần Hưng Đạo - Đường 3/2 - BX Liên tỉnh Đà Lạt

1150

15

Tuyến mới

VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

6453

3749.2812.A

Nghệ An

Lâm Đồng

Phía Đông TP Vinh

Đức Long Bảo Lộc

BX Phía Đông TP Vinh - QL46 - Cầu Vượt Quán Bánh - Đường Đặng Thai Mai - Rẽ trái theo Đường tránh Vinh - Cầu Bến Thủy 2 - QL1A - QL27 - QL20 - BX Đức Long Bảo Lộc

1150

15

Tuyến mới

VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

6454

3749.3311.A

Nghệ An

Lâm Đồng

Yên Thành

Liên tỉnh Đà Lạt

BX Yên Thành - QL7B - QL1A - Đường Khánh Lê - QL27C - Đường Huỳnh Tấn Phát - QL20 - Đường Hùng Vương - Đường Trần Hưng Đạo - Đường 3/2 - BX Liên tỉnh Đà Lạt

1150

15

Tuyến mới

VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

6455

3749.3312.A

Nghệ An

Lâm Đồng

Yên Thành

Đức Long Bảo Lộc

BX Yên Thành - QL7B - QL1A - QL27 - QL20 - BX Đức Long Bảo Lộc

1150

15

Tuyến mới

VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

6456

3749.3316.A

Nghệ An

Lâm Đồng

Yên Thành

Lâm Hà

BX Yên Thành - QL7B - QL1A - Đường Khánh Lê - QL27C - Đường Huỳnh Tấn Phát - QL20 - Đường Hùng Vương - Đường Trần Hưng Đạo - Đường 3/2 QL20 - QL27 - BX Lâm Hà

1155

15

Tuyến mới

VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

6457

3750.2811.A

Nghệ An

TP. Hồ Chí Minh

Phía Đông TP Vinh

Miền Đông

BX Phía Đông TP Vinh - QL46 - Cầu Vượt Quán Bánh - Đường Đặng Thai Mai - Rẽ trái theo Đường tránh Vinh - Cầu Bến Thủy 2 - QL1A - QL13 - BX Miền Đông

1480

30

Tuyến mới

VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

6458

3750.2814.A

Nghệ An

TP. Hồ Chí Minh

Phía Đông TP Vinh

An Sương

BX Phía Đông TP Vinh - QL46 - Cầu Vượt Quán Bánh - Đường Đặng Thai Mai - Rẽ trái theo Đường tránh Vinh - Cầu Bến Thủy 2 - QL1A - QL22 - BX An Sương

1488

30

Tuyến mới

VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

6459

3750.2816.A

Nghệ An

TP. Hồ Chí Minh

Phía Đông TP Vinh

Ngã Tư Ga

BX Phía Đông TP Vinh - QL46 - Cầu Vượt Quán Bánh - Đường Đặng Thai Mai - Rẽ trái theo Đường tránh Vinh - Cầu Bến Thủy 2 - QL1A - BX Ngã Tư Ga

1488

30

Tuyến mới

VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

6460

3760.2812.A

Nghệ An

Đồng Nai

Phía Đông TP Vinh

Biên Hòa

BX Phía Đông TP Vinh - QL46 - Cầu Vượt Quán Bánh - Đường Đặng Thai Mai - Rẽ trái theo Đường tránh Vinh - Cầu Bến Thủy 2 - QL1A - Công viên 30/4 - Đường Nguyễn Ái Quốc - BX Biên Hòa

1,500

60

Tuyến mới

 

6461

3760.2813.A

Nghệ An

Đồng Nai

Phía Đông TP Vinh

Đồng Nai

BX Phía Đông TP Vinh - QL46 - Cầu Vượt Quán Bánh - Đường Đặng Thai Mai - Rẽ trái theo Đường tránh Vinh - Cầu Bến Thủy 2 - QL1A - Công viên 30/4 - XL Hà Nội - BX Đồng Nai

1,500

60

Tuyến mới

 

6462

3760.2854.A

Nghệ An

Đồng Nai

Phía Đông TP Vinh

Phú Thạnh

BX Phía Đông TP Vinh - QL46 - Cầu Vượt Quán Bánh - Đường Đặng Thai Mai - Rẽ trái theo Đường tránh Vinh - Cầu Bến Thủy 2 - QL1A - Đường Võ Nguyên Giáp (Đường tránh QL1A) - QL51 - Đường 25B - ĐT769 - BX Phú Thạnh

1,500

60

Tuyến mới

 

6463

3760.3312.A

Nghệ An

Đồng Nai

Yên Thành

Biên Hòa

BX Yên Thành - QL7B - Cầu Bến Thủy 2 - QL1A - Công viên 30/4 - Đường Nguyễn Ái Quốc - BX Biên Hòa

1450

60

Tuyến mới

VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

6464

3760.3313.A

Nghệ An

Đồng Nai

Yên Thành

Đồng Nai

BX Yên Thành - QL7B - Cầu Bến Thủy 2 - QL1A - Công viên 30/4 - XL Hà Nội - BX Đồng Nai

1450

60

Tuyến mới

VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

6465

3760.3354.A

Nghệ An

Đồng Nai

Yên Thành

Phú Thạnh

BX Yên Thành - QL7B - Cầu Bến Thủy 2 - QL1A - Đường Võ Nguyên Giáp (Đường tránh QL1A) - Vòng xoay cổng 11 - Đường Bùi Văn Hòa - QL51 - Đường 25B - ĐT 769 - BX Phú Thạnh

1501

60

Tuyến mới

VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

6466

3761.2616.A

Nghệ An

Bình Dương

Miền Trung

Phú Chánh

BX Miền Trung - QL1A - QL14 - QL13 - Huỳnh Văn Lũy - Đường Trần Quốc Toản - BX Phú Chánh

1293

60

Tuyến mới

VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

6467

3761.2620.A

Nghệ An

Bình Dương

Miền Trung

An Phú

BX Miền Trung - QL1A - QL14 - QL13 - BX An Phú

1.292

60

Tuyến mới

VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

6468

3761.2811.A

Nghệ An

Bình Dương

Phía Đông TP Vinh

Bình Dương

BX Phía Đông TP Vinh - QL46 - Cầu Vượt Quán Bánh - Đường Đặng Thai Mai - Rẽ trái theo Đường tránh Vinh - Cầu Bến Thủy 2 - QL1A - BX Bình Dương

1500

300

Tuyến mới

VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

6469

3761.2812.A

Nghệ An

Bình Dương

Phía Đông TP Vinh

Lam Hồng

BX Phía Đông TP Vinh - QL46 - Cầu Vượt Quán Bánh - Đường Đặng Thai Mai - Rẽ trái theo Đường tránh Vinh - Cầu Bến Thủy 2 - QL1A - BX Lam Hồng

1500

300

Tuyến mới

VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

6470

3761.2819.A

Nghệ An

Bình Dương

Phía Đông TP Vinh

Bến Cát

BX Phía Đông TP Vinh - QL46 - Cầu Vượt Quán Bánh - Đường Đặng Thai Mai - Rẽ trái theo Đường tránh Vinh - Cầu Bến Thủy 2 - QL1A - Ngã Tư Bình Phước - QL13 - BX Bến Cát

1290

300

Tuyến mới

VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

6471

3761.2823.A

Nghệ An

Bình Dương

Phía Đông TP Vinh

Bàu Bàng

BX Phía Đông TP Vinh - QL46 - Cầu Vượt Quán Bánh - Đường Đặng Thai Mai - Rẽ trái theo Đường tránh Vinh - Cầu Bến Thủy 2- QL1A - Ngã Tư Bình Phước - QL13 - BX Bàu Bàng

1190

300

Tuyến mới

VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

6472

3761.3311.A

Nghệ An

Bình Dương

Yên Thành

Bình Dương

BX Yên Thành - QL7B - QL1A - BX Bình Dương

1500

15

Tuyến mới

VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

6473

3761.3312.A

Nghệ An

Bình Dương

Yên Thành

Lam Hồng

BX Yên Thành - QL7B - QL1A - QL14 - QL13 - BX Lam Hồng

1500

20

Tuyến mới

VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

6474

3761.3319.A

Nghệ An

Bình Dương

Yên Thành

Bến Cát

BX Yên Thành - QL7B - QL1A - QL13 - BX Bến Cát

1290

15

Tuyến mới

VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

6475

3761.3319.B

Nghệ An

Bình Dương

Yên Thành

Bến Cát

BX Yên Thành - QL7B - QL1A - Ngã Tư Bình Phước - Đại lộ Bình Dương - BX Bến Cát

1366

30

Tuyến mới

VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

6476

3761.3323.A

Nghệ An

Bình Dương

Yên Thành

Bàu Bàng

BX Yên Thành - QL7B - QL1A - Ngã tư Bình Phước - QL13 - BX Bàu Bàng

1190

30

Tuyến mới

VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

6477

3772.2812.A

Nghệ An

Bà Rịa - Vũng Tàu

Phía Đông TP Vinh

Vũng Tàu

BX Phía Đông TP Vinh - QL46 - Cầu Vượt Quán Bánh - Đường Đặng Thai Mai - Rẽ trái theo Đường tránh Vinh - Cầu Bến Thủy 2 - QL1A - QL51 - Đường 3/2 - Đ Lê Hồng Phong - Đ Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX Vũng Tàu

1,560

150

Tuyến mới

 

6478

3772.3312.A

Nghệ An

Bà Rịa - Vũng Tàu

Yên Thành

Vũng Tàu

BX Yên Thành - QL7B (ĐT538 cũ) QL1A - QL51 - Đường 3/2 - Đ Lê Hồng Phong - Đ Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX Vũng Tàu

1560

60

Tuyến mới

VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

6479

3773.2811.A

Nghệ An

Quảng Bình

Phía Đông TP Vinh

Đồng Hới

BX Phía Đông TP Vinh - QL46 - Cầu Vượt Quán Bánh - Đường Đặng Thai Mai - Rẽ trái theo Đường tránh Vinh - Cầu Bến Thủy 2 - QL1A - Trần Hưng Đạo - QL1A - BX Đồng Hới

207

1,200

Tuyến mới

VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

6480

3773.2816.A

Nghệ An

Quảng Bình

Phía Đông TP Vinh

Đồng Lê

BX Phía Đông TP Vinh - QL46 - Cầu Vượt Quán Bánh - Đường Đặng Thai Mai - Rẽ trái theo Đường tránh Vinh - Cầu Bến Thủy 2 - QL1A - QL12A - QL1A - BX Tiến Hóa

207

450

Tuyến mới

 

6481

3773.2817.A

Nghệ An

Quảng Bình

Phía Đông TP Vinh

Quy Đạt

BX Phía Đông TP Vinh - QL46 - Cầu Vượt Quán Bánh - Đường Đặng Thai Mai - Rẽ trái theo Đường tránh Vinh - Cầu Bến Thủy 2 - QL1A - BX Quy Đạt

207

450

Tuyến mới

 

6482

3773.2818.A

Nghệ An

Quảng Bình

Phía Đông TP Vinh

Lệ Thủy

BX Phía Đông TP Vinh - QL46 - Cầu Vượt Quán Bánh - Đường Đặng Thai Mai - Rẽ trái theo Đường tránh Vinh - Cầu Bến Thủy 2 - QL1A - BX Lệ Thủy

207

600

Tuyến mới

VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

6483

3773.2820.A

Nghệ An

Quảng Bình

Phía Đông TP Vinh

Tiến Hóa

BX Phía Đông TP Vinh - QL46 - Cầu Vượt Quán Bánh - Đường Đặng Thai Mai - Rẽ trái theo Đường tránh Vinh - Cầu Bến Thủy 2 - QL1A - QL12A - QL1A - BX Tiến Hóa

207

600

Tuyến mới

 

6484

3774.2811.A

Nghệ An

Quảng Trị

Phía Đông TP Vinh

Đông Hà

BX Phía Đông TP Vinh - QL46 - Cầu Vượt Quán Bánh - Đường Đặng Thai Mai - Rẽ trái theo Đường tránh Vinh - Cầu Bến Thủy 2 - QL1A - BX Đông Hà

290

300

Tuyến mới

VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

6485

3774.2812.A

Nghệ An

Quảng Trị

Phía Đông TP Vinh

Lao Bảo

BX Phía Đông TP Vinh - QL46 - Cầu Vượt Quán Bánh - Đường Đặng Thai Mai - Rẽ trái theo Đường tránh Vinh - Cầu Bến Thủy 2 - QL1A - Đường Tránh TP Đông Hà - QL9 - BX Lao Bảo

350

300

Tuyến mới

VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

6486

3775.2811.A

Nghệ An

Thừa Thiên Huế

Phía Đông TP Vinh

Phía Bắc Huế

BX Phía Đông TP Vinh - QL46 - Cầu Vượt Quán Bánh - Đường Đặng Thai Mai - Rẽ trái theo Đường tránh Vinh - Cầu Bến Thủy 2 - QL1A - BX Phía Bắc Huế

365

600

Tuyến mới

VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

6487

3775.2813.A

Nghệ An

Thừa Thiên Huế

Phía Đông TP Vinh

Vinh Hưng

BX Phía Đông TP Vinh - QL46 - Cầu Vượt Quán Bánh - Đường Đặng Thai Mai - Rẽ trái theo Đường tránh Vinh - Cầu Bến Thủy 2 - QL1A - Đường tránh Huế - TL18 - QL49 - BX Vinh Hưng

490

600

Tuyến mới

VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

6488

3775.3311.A

Nghệ An

Thừa Thiên Huế

Yên Thành

Phía Bắc Huế

BX Phía Bắc Huế - QL1A - QL7B - BX Yên Thành

365

1260

Tuyến mới

VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

6489

3777.2811.A

Nghệ An

Bình Định

Phía Đông TP Vinh

Quy Nhơn

BX Phía Đông TP Vinh - QL46 - Cầu Vượt Quán Bánh - Đường Đặng Thai Mai - Rẽ trái theo Đường tránh Vinh - Cầu Bến Thủy 2 - QL1A - QL1D - BX Quy Nhơn

764

300

Tuyến mới

VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

6490

3781.2811.A

Nghệ An

Gia Lai

Phía Đông TP Vinh

Đức Long

BX Phía Đông TP Vinh - QL46 - Cầu Vượt Quán Bánh - Đường Đặng Thai Mai - Rẽ trái theo Đường tránh Vinh - Cầu Bến Thủy 2 - QL1A - QL19 - BX Đức Long

920

300

Tuyến mới

 

6491

3781.2813.A

Nghệ An

Gia Lai

Phía Đông TP Vinh

An Khê

BX Phía Đông TP Vinh - QL46 - Cầu Vượt Quán Bánh - Đường Đặng Thai Mai - Rẽ trái theo Đường tránh Vinh - Cầu Bến Thủy 2- QL1A - QL19 - BX An Khê

780

300

Tuyến mới

 

6492

3781.2815.A

Nghệ An

Gia Lai

Phía Đông TP Vinh

K'Bang

BX Phía Đông TP Vinh - QL46 - Cầu Vượt Quán Bánh Đường Đặng Thai Mai - Rẽ trái theo Đường tránh Vinh - Cầu Bến Thủy 2 - QL1A - QL19 - TL669 - BX K’Bang

810

300

Tuyến mới

 

6493

3781.2819.A

Nghệ An

Gia Lai

Phía Đông TP Vinh

Đức Cơ

BX Phía Đông TP Vinh - QL46 - Cầu Vượt Quán Bánh - Đường Đặng Thai Mai - Rẽ trái theo Đường tránh Vinh - Cầu Bến Thủy 2 - QL1A - QL19 - BX Đức Cơ

970

150

Tuyến mới

 

6494

3781.2820.A

Nghệ An

Gia Lai

Phía Đông TP Vinh

Chư Sê

BX Phía Đông TP Vinh - QL46 - Cầu Vượt Quán Bánh - Đường Đặng Thai Mai - Rẽ trái theo Đường tránh Vinh - Cầu Bến Thủy 2 - QL1A - QL14 - BX Chư Sê

920

150

Tuyến mới

 

6495

3782.2811.A

Nghệ An

Kon Tum

Phía Đông TP Vinh

Kon Tum

BX Phía Đông TP Vinh - QL46 - Cầu Vượt Quán Bánh - Đường Đặng Thai Mai - Rẽ trái theo Đường tránh Vinh - Cầu Bến Thủy 2 - QL1A - QL14B - Đường Hồ Chí Minh - BX Kon Tum

780

150

Tuyến mới

 

6496

3782.3311.A

Nghệ An

Kon Tum

Yên Thành

Kon Tum

BX Kon Tum - Đường Hồ Chí Minh - QL14B - QL1A - QL7B - BX Yên Thành

780

30

Tuyến mới

VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

6497

3788.2611.A

Nghệ An

Vĩnh Phúc

Miền Trung

Vĩnh Yên

BX Miền Trung - QL1A - Cao tốc (Ninh Bình, Cầu Giẽ) - Đường Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - Đường dẫn Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông Trù - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Vĩnh Yên

347

180

Tuyến mới

VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

6498

3788.2612.A

Nghệ An

Vĩnh Phúc

Miền Trung

Vĩnh Tường

BX Miền Trung- QL1A - Cao tốc (Ninh Bình, Cầu Giẽ) - Đường Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - Đường dẫn Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2A - BX Vĩnh Tường

365

180

Tuyến mới

VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

6499

3788.2614.A

Nghệ An

Vĩnh Phúc

Miền Trung

Lập Thạch

BX Miền Trung - QL1A - Cao tốc (Ninh Bình, Cầu Giẽ) - Đường Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - Đường dẫn Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Lập Thạch

376

180

Tuyến mới

VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

6500

3788.2615A

Nghệ An

Vĩnh Phúc

Miền Trung

Phúc Yên

BX Miền Trung - QL1A - Cao tốc (Ninh Bình, Cầu Giẽ) - Đường Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - Đường dẫn Cầu Thanh Trì - QL5 - Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX Phúc Yên

336

180

Tuyến mới

VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

6501

3793.2613.A

Nghệ An

Bình Phước

Miền Trung

Lộc Ninh

BX Miền Trung - QL1A - QL13 - BX Lộc Ninh

1104

60

Tuyến mới

VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

6502

3793.2616.A

Nghệ An

Bình Phước

Miền Trung

Bình Long

BX Miền Trung - QL1A - QL14 - QL13 - BX Bình Long

1106

60

Tuyến mới

VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

6503

3793.3313.A

Nghệ An

Bình Phước

Yên Thành

Lộc Ninh

BX Yên Thành - QL7B - QL1A - QL14 - QL13 - BX Lộc Ninh

1104

30

Tuyến mới

VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

6504

3793.3316.A

Nghệ An

Bình Phước

Yên Thành

Bình Long

BX Yên Thành - QL7B - QL1A - QL14 - QL13 - BX Bình Long

1106

50

Tuyến mới

VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

6505

3799.2811.A

Nghệ An

Bắc Ninh

Phía Đông TP Vinh

Bắc Ninh

BX Phía Đông TP Vinh - QL46 - QL1A - Đường cao tốc (Ninh Bình - Hà Nội) - Cầu Thanh Trì - QL1A - BX Bắc Ninh

340

600

Tuyến mới

VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

6506

3799.2812.A

Nghệ An

Bắc Ninh

Phía Đông TP Vinh

Quế Võ

BX Phía Đông TP Vinh - QL46 - QL1A - Cao Tốc (Hà Nội, Ninh Bình) - Đường Vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - Đường dẫn Cầu Thanh Trì - Cầu vượt Đường 5 - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL18 - BX Quế Võ

350

450

Tuyến mới

VB số 12450/BGTVT-VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

6507

4347.1228.A

Đà Nẵng

Đắk Lắk

Phía Nam Đà Nẵng

Cư Kuin

BX Cư Kuin - QL27 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường HCM (QL14 cũ) - QL1 - BX Phía Nam Đà Nẵng

650

60

Tuyến mới

 

6508

4377.1116.A

Đà Nẵng

Bình Định

Trung tâm Đà Nẵng

Phú Phong

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Cầu vượt mức Ngã ba Huế - Trường Chinh - QL1 - QL19 - BX Phú Phong

315

120

Tuyến mới

 

6509

4377.1216.A

Đà Nẵng

Bình Định

Phía Nam Đà Nẵng

Phú Phong

BX Phía Nam Đà Nẵng - QL1 - QL19 - BX Phú Phong

310

120

Tuyến mới

 

6510

4749.1211.A

Đắk Lắk

Lâm Đồng

TP. Buôn Ma Thuột

Liên tỉnh Đà Lạt

BX TP Buôn Ma Thuột - Đường Ngô Gia Tự - Đường Ngô Quyền - Đường Nguyễn Biểu - Đường Nguyễn Hữu Thọ - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường Nguyễn Văn Cừ - QL27 - QL20 - BX Liên tỉnh Đà Lạt

230

90

Tuyến mới

 

6511

4749.1212.A

Đắk Lắk

Lâm Đồng

TP. Buôn Ma Thuột

Đức Long Bảo Lộc

BX TP Buôn Ma Thuột - Đường Ngô Gia Tự - Đường Ngô Quyền - Đường Nguyễn Biểu - Đường Nguyễn Hữu Thọ - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường Nguyễn Văn Cừ - QL27 - QL20 - BX Đức Long Bảo Lộc

295

90

Tuyến mới

 

6512

4770.1414.B

Đắk Lắk

Tây Ninh

Ea Kar

Tân Biên

BX Ea Kar - QL26 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường tránh Phía Tây TpHCM - Đường HCM (QL14 cũ) - Ngã 3 Đất sét - ĐT784 - ĐT782 - QL22B - Đường 30/4 - Đường Trưng Nữ Vương - Đường Trương Quyền - BX Tân Biên

600

30

Tuyến mới

 

6513

4770.2614.A

Đắk Lắk

Tây Ninh

Phía Nam Buôn Ma Thuột

Tân Biên

BX Phía Nam Buôn Ma Thuột - Đường HCM (QL14 cũ) - Ngã 3 Đất sét - ĐT784 - ĐT781 - Đường CMT8 - Đường Trưng Nữ Vương - Đường Trương Quyền - Đường Tua Hai - QL22B - BX Tân Biên

500

60

Tuyến mới

 

6514

4772.1620. A

Đắk Lắk

Bà Rịa - Vũng Tàu

Ea H'Leo

Xuyên Mộc

BX Ea H'Leo - Đường HCM - Đường tránh Phía Tây TPBMT - Đường HCM - ĐT741 - QL13 - QL1A - QL51 - Đường Mỹ Xuân Hòa Bình - TL328 - QL55 - BX Xuyên Mộc

560

30

Tuyến mới

 

6515

4776.2811. A

Đắk Lắk

Quảng Ngãi

Cư Kuin

Quảng Ngãi

BX Cư Kuin - QL27 - QL26 - QL1 - BX Quảng Ngãi

520

60

Tuyến mới

 

6516

4778.1119.A

Đắk Lắk

Phú Yên

Phía Bắc Buôn Ma Thuột

La Hai

BX La Hai - ĐT641 - QL1 - ĐT645 - QL29 BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột

230

90

Tuyến mới

 

6517

4779.1213.A

Đắk Lắk

Khánh Hòa

TP. Buôn Ma Thuột

Cam Ranh

BX TP Buôn Ma Thuột - Đường Ngô Gia Tự - Đường Ngô Quyền - Đường Nguyễn Biểu - Đường Nguyễn Hữu Thọ - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường Nguyễn Văn Cừ - QL26 - QL1A - BX Cam Ranh

240

120

Tuyến mới

 

6518

4785.1211.A

Đắk Lắk

Ninh Thuận

TP. Buôn Ma Thuột

Ninh Thuận

BX TP Buôn Ma Thuột - Đường Ngô Gia Tự - Đường Ngô Quyền - Đường Nguyễn Biểu - Đường Nguyễn Hữu Thọ - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường Nguyễn Văn Cừ - QL26 - QL1A - BX Ninh Thuận

290

120

Tuyến mới

 

6519

4786.1211.A

Đắk Lắk

Bình Thuận

TP. Buôn Ma Thuột

Phía Bắc Phan Thiết

BX TP Buôn Ma Thuột - Đường Ngô Gia Tự - Đường Ngô Quyền - Đường Nguyễn Biểu - Đường Nguyễn Hữu Thọ - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường Nguyễn Văn Cừ - QL26 - QL1A - Đường 19/4 - Đường Từ Văn Tư - BX Phía Bắc Phan Thiết

435

240

Tuyến mới

 

6520

4793.2613.A

Đắk Lắk

Bình Phước

Phía Nam Buôn Ma Thuột

Lộc Ninh

BX Phía Nam Buôn Ma Thuột - Đường HCM (QL14 cũ) - ĐT741 - ĐT759 - ĐT759B - QL13 - BX Lộc Ninh

330

60

Tuyến mới

 

6521

4849.1816.A

Đắk Nông

Lâm Đồng

Tuy Đức

Lâm Hà

BX Lâm Hà - QL27 - QL20 - Ngã ba Lộc Sơn (Bảo Lộc) - ĐT725 - QL28 - QL14 - ĐT681 - BX Tuy Đức

180

60

Tuyến mới

 

6522

4879.1313.A

Đắk Nông

Khánh Hòa

Đắk Mil

Cam Ranh

BX Đắk Mil - Đường HCM - QL26 - QL1 - BX Cam Ranh

279

60

Tuyến mới

 

6523

4881.1111.A

Đắk Nông

Gia Lai

Liên tỉnh Đắk Nông

Đức Long

BX liên tỉnh Đắk Nông - Đường Hồ Chí Minh - Đường Trường Chinh - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường Lý Nam Đế - BX Đức Long

310

60

Tuyến mới

 

6524

4881.1211.A

Đắk Nông

Gia Lai

Đắk R'Lấp

Đức Long

BX Đắk R'Lấp - Đường Hồ Chí Minh - Đường Trường Chinh - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường Lý Nam Đế - BX Đức Long

335

60

Tuyến mới

 

6525

4881.1811.A

Đắk Nông

Gia Lai

Tuy Đức

Đức Long

BX Tuy Đức - ĐT681 - Thị trấn Kiến Đức - Đường Hồ Chí Minh - Đường Trường Chinh - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường Lý Nam Đế - BX Đức Long

370

60

Tuyến mới

 

6526

4885.1611.A

Đắk Nông

Ninh Thuận

Quảng Khê

Ninh Thuận

BX Quảng Khê - QL28 - Đường HCM - QL26 - QL1 - BX Ninh Thuận

275

60

Tuyến mới

 

6527

4885.1811.A

Đắk Nông

Ninh Thuận

Tuy Đức

Ninh Thuận

BX Tuy Đức - ĐT681 - Đường HCM - QL26 - QL1 - BX Ninh Thuận

310

60

Tuyến mới

 

6528

4886.1111.B

Đắk Nông

Bình Thuận

Liên tỉnh Đắk Nông

Phía Bắc Phan Thiết

BX Liên tỉnh Đắk Nông - Đường HCM - Đường 23/3 - QL28 - ĐT725 - QL20 - QL55 - Đa Mi - Đông Giang - QL28 - QL1A - Đường 19/4 - Đường Từ Văn Tư - BX Bắc Phan Thiết

214

120

Tuyến mới

 

6529

4893.1111.A

Đắk Nông

Bình Phước

Liên tỉnh Đắk Nông

Trường Hải

BX Liên tỉnh Đắk Nông - Đường HCM - Đường Phú Riềng Đỏ - BX Trường Hải

130

120

Tuyến mới

 

6530

4893.1413.A

Đắk Nông

Bình Phước

Krông Nô

Lộc Ninh

BX Krông Nô - QL28 (Cư Jút) - Đường HCM (Ngã tư Đồng Xoài) - ĐT741 - ĐT757 - QL13 - BX Lộc Ninh

314

60

Tuyến mới

 

6531

4961.1512.B

Lâm Đồng

Bình Dương

Cát Tiên

Lam Hồng

BX Cát Tiên - ĐT721 - QL14 - ĐT741 - ĐT747 - ĐT745 - ĐT743 - QL1A - BX Lam Hồng

190

30

Tuyến mới

 

6532

4967.1116.A

Lâm Đồng

An Giang

Liên tỉnh Đà Lạt

Tân Châu

BX Tân Châu - Đ.Tôn Đức Thắng - ĐT954 - Phà năng Gù - QL91 - TP.Long Xuyên - QL91 - Cần Thơ - cầu Cần Thơ - Vĩnh Long - cầu Mỹ Thuận - QL1A - cao tốc (Trung Lương - TPHCM) - QL1A - Ngã ba Dầu Giây - QL20 - Đức Trọng - QL20 - cao tốc (Đà Lạt - Đèo Prenn) - BX Liên tỉnh Đà Lạt

615

60

Tuyến mới

VB 11430/BGTVT- VT ngày 29/11/2019 của Bộ GTVT

6533

4967.1116.B

Lâm Đồng

An Giang

Liên tỉnh Đà Lạt

Tân Châu

BX Tân Châu - Đường Tôn Đức Thắng - ĐT954 - Phà Thuận Giang - ĐT942 - QL80 - cầu Cao Lãnh - QL30 - Ngã tư An Thới Trung - QL1A - Đường cao tốc Trung lương đi TPHCM - QL1A - Ngã 3 Dầu Dây - QL20 - Đường Cao tốc Đà Lạt - BX Liên tỉnh Đà Lạt

615

60

Tuyến mới

 

6534

4967.1119.A

Lâm Đồng

An Giang

Liên tỉnh Đà Lạt

Tri Tôn

BX Tri Tôn - ĐT943 - Óc Eo - ĐT943 - Đường tránh Núi Sập - Long Xuyên - Cầu Vàm Cống - QL91 - Se Đéc - QL80 - Cầu Mỹ Thuận - QL1A - Đường cao tốc Trung Lương - Nguyễn Văn Linh - Phà Cát Lái - Hùng Vương - ĐT19 - Lê Duẩn - QL51A - QL51 - Ngã tư Vũng Tàu - Lê Văn Duyệt - Cầu An Hào - Đặng Văn Trơn - Cầu Hiệp Hòa - Cách Mạng Tháng 8 - Huỳnh Văn Nghệ - ĐT768 - Đồng Khởi - QL1A - QL20 - Đường Cao tốc Đà Lạt - BX Liên tỉnh Đà Lạt

600

60

Tuyến mới

 

6535

4969.1114.A

Lâm Đồng

Cần Thơ

Liên tỉnh Đà Lạt

Năm Căn

BX Năm Căn - QL1A - Đường Cao tốc (Trung Lương - Tp Hồ Chí Minh) - QL1A - QL20 - Đường Cao tốc (Liên Khương - Đà Lạt) - QL20 - BX Liên tỉnh Đà Lạt

712

60

Tuyến mới

 

6536

4969.1114.A

Lâm Đồng

Cà Mau

Liên tỉnh Đà Lạt

Năm Căn

BX Năm Căn - QL1A - Đường Cao tốc (Trung Lương - Tp Hồ Chí Minh) - QL1A - QL20 - Đường Cao tốc (Liên Khương - Đà Lạt) - QL20 - BX liên tỉnh Đà Lạt

712

30

Tuyến mới

VB số 471/BGTVT-VT ngày 15/1/2020 của Bộ GTVT

6537

4976.1511.A

Lâm Đồng

Quảng Ngãi

Cát Tiên

Quảng Ngãi

BX Cát Tiên - ĐT721 - QL20 - QL27 - QL1- BX Quàng Ngãi

700

30

Tuyến mới

 

6538

4977.1514.A

Lâm Đồng

Bình Định

Cát Tiên

Phù Cát

BX Cát Tiên - ĐT721 - QL20 - QL27 - QL1A - BX Phù Cát

620

30

Tuyến mới

 

6539

5067.1211.B

TP. Hồ Chí Minh

An Giang

Miền Tây

Long Xuyên

BX Miền Tây - Đường KDV -QL1 - Cao tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1 - QL80 - Cầu Vàm Cong - QL91 - BX Long Xuyên

196

1740

Tuyến mới

 

6540

5067.1212.B

TP. Hồ Chí Minh

An Giang

Miền Tây

Châu Đốc

BX Miền Tây - Đường KDV - QL1 - Cao tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1 - QL80 - Cầu Vàm Cong - QL91 - BX Châu Đốc

250

1485

Tuyến mới

 

6541

5067.1218.B

TP. Hồ Chí Minh

An Giang

Miền Tây

Tịnh Biên

BX Miền Tây - Đường KDV - QL1 - Mỹ Thuận - QL80 - Cầu Vàm Cống - QL91 - BX Tịnh Biên

278

240

Tuyến mới

 

6542

5067.1219.B

TP. Hồ Chí Minh

An Giang

Miền Tây

Tri Tôn

BX Miền Tây - Đường KDV - QL1 - Cao tốc Sài Gòn trung Lương - QL1 - QL80 - Cầu Vàm Cống - QL91 - ĐT941 - BX Tri Tôn

256

450

Tuyến mới

 

6543

5067.1219.C

TP. Hồ Chí Minh

An Giang

Miền Tây

Tri Tôn

BX Miền Tây - Đường KDV - QL1 - Cao tốc Sài Gòn trung Lương - QL1 - QL80 - ĐT942 - Phà An Hòa - QL91 - ĐT943 - Đường tránh TT Núi Sập - ĐT943 - Óc Eo - BX Tri Tôn

250

600

Tuyến mới

 

6544

5067.1220.B

TP. Hồ Chí Minh

An Giang

Miền Tây

Núi Sập

BX Miền Tây - Đường KDV - QL1 - QL80 - Cầu Vàm Cống - QL91 - TL943 - BX Núi Sập

232

150

Tuyến mới

 

6545

5067.1227.B

TP. Hồ Chí Minh

An Giang

Miền Tây

Óc Eo

BX Miền Tây - Đường KDV - QL1 - Cao tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1 - QL80 - Cầu Vàm Cống - QL91 - ĐT943 - Đường tránh Núi Sập - ĐT943 - BX Óc Eo

280

300

Tuyến mới

 

6546

5067.1228.B

TP. Hồ Chí Minh

An Giang

Miền Tây

Khánh Bình

BX Miền Tây - QL1 - Cao tốc Sài Gòn Trung Lương - QL80 - cầu Vàm Cống - QL91 - QL91C - BX Khánh Bình

285

360

Tuyến mới

 

6547

5073.1111.A

TP. Hồ Chí Minh

Quảng Bình

Miền Đông

Đồng Hới

BX Đồng Hới - QL1 - BX Miền Đông

1200

180

Tuyến mới

 

6548

6067.1419.D

Đồng Nai

An Giang

Vĩnh Cửu

Tri Tôn

BX Tri Tôn - D9T - TT Nhà Bàng - Châu Đốc - QL91 - Long Xuyên - Phà An Hòa - Sa Đéc - QL80 - Cao tốc Trung Lương đi TP HCM - Bến Lức - ĐT824 - Chợ Đức Lạp - ĐT823 - Củ Chi - cầu Phú Cường - Thủ Dầu Một - QL13 - ĐT743 - ĐT747 - cầu Ông Tiếp - Đ Bùi Hữu Nghĩa - Ngã 4 cầu mới - QL1K - Đ Mỹ Phước - Tân Vạn - QL1A - cầu Đồng Nai - Ngã 4 Vũng tàu - XL Hà Nội - Ngã 4 Amata - ĐĐồng Khởi - Ngã 4 Tân Phong - ĐNguyễn Ái Quốc - ĐHuỳnh Văn Nghệ - ĐT768 - BX Vĩnh Cửu

455

90

Tuyến mới

VB số 471/BGTVT-VT ngày 15/1/2020 của Bộ GTVT

6549

6067.2418.C

Đồng Nai

An Giang

Vĩnh Cửu

Tịnh Biên

BX Tịnh Biên - QL91 - ĐT948 - ĐT941 - Long Xuyên - Phà An Hòa - ĐT942 - Sa Đéc - QL80 - QL1A - Đường cao tốc Trung Lương đi TP HCM - ĐNguyễn Văn Linh - Phà Cát Lái - ĐT769 - ĐHùng Vương(ĐT19) - ĐPhạm Văn Đồng(ĐT769) - ĐLê Duẩn(QL51A) - QL51 - Ngã 4 Vũng tàu - XLHàNội - Ngã 4 Amata - ĐĐồng Khởi - Ngã tư Tân Phong - ĐNguyễn Ái Quốc - Ngã 4 Bửu Long - ĐHuỳnh Văn Nghệ - ĐT768 - BX Vĩnh Cửu

370

60

Tuyến mới

 

6550

6067.2419.C

Đồng Nai

An Giang

Vĩnh Cửu

Tri Tôn

BX Tri Tôn - ĐT948 - TT.Nhà bàng - QL91 - Châu Đốc - QL91 - Phà An Hòa - ĐT942 - Sa Đéc - QL80 - QL1A - cao tốc (Trung Lương - TPHCM) - Đường Nguyễn Văn Linh - Phà Cát Lái - ĐT 769 - Đường Hùng Vương (ĐT19) - Đ.Phạm Văn Đồng (ĐT 769) - Đ.Lê Duẩn (QL51 A) - QL51 - Ngã 4 Vũng tàu - QL1A - Ngã 4 Amata - Đường Đồng Khởi - Đường Nguyễn Ái Quốc - Đường Huỳnh Văn Nghệ - ĐT768 - BX Vĩnh Cửu

355

120

Tuyến mới

VB 11430/BGTVT- VT ngày 29/11/2019 của Bộ GTVT

6551

6067.2427.A

Đồng Nai

An Giang

Vĩnh Cửu

Óc Eo

BX Óc Eo - ĐT943 - cầu Thoại Giang - Đường tránh Núi Sập - ĐT943 - Long Xuyên - Phà An Hòa - ĐT942 - Se Đéc - QL80 - cầu Mỹ Thuận - QL1A - Đường cao tốc Trung Lương đi TP HCM - QL1A - Ngã 4 Vũng tàu - XL Hà Nội - QL1A - ĐT767 - ĐT768 - BX Vĩnh Cửu

320

60

Tuyến mới

 

6552

6067.2918.B

Đồng Nai

An Giang

Cẩm Mỹ

Tịnh Biên

BX Tịnh Biên - QL91 - ĐT948 - huyện Tri Tôn - ĐT943 - Đường tránh Núi Sập - Long Xuyên - Phà An Hòa - Sa Đéc - QL80 - QL1A - Đường cao tốc Trung lương đi TPHCM - QL1A - Ngã tư Linh Xuân - QL1K - Cầu Hóa An - Đường Huỳnh Văn Nghệ - ĐT768 - Đường Đồng Khởi - Ngã 4 Amata - XL Hà Nội - Ngã tư Vũng Tàu - QL51 - QL51A - Cầu Xéo - ĐT769 - ĐT19 - QL51 - Bà Rịa - QL55 - TT Đất Đỏ - ĐT52 - QL56 - BX Cẩm Mỹ

555

120

Tuyến mới

 

6553

6067.2928.B

An Giang

Đồng Nai

Khánh Bình

Cẩm Mỹ

BX Khánh Bình - QL91C - Châu Đốc - QL91 - Phà Vàm Cống - Sa Đéc - QL80 - QL1A - Đường cao tốc Trung Lương đi TPHCM - QL1A - Ngã 4 Linh Xuân - QL1K - cầu Hóa An - Đ.Huỳnh Văn Nghệ - ĐT.768 - Đ.Đồng Khởi - Ngã 4 Amata - XL.Hà Nội - Ngã 4 Vũng Tàu - QL51 - QL51A - cầu Xéo - D9T - Đ.Hùng Vương(ĐT19) - QL51 - TP.Bà Rịa - QL55 TT.Đất Đỏ - ĐT52 - QL56 - BX Cẩm Mỹ

500

120

Tuyến mới

VB số 471/BGTVT-VT ngày 15/1/2020 của Bộ GTVT

6554

6069.5411.B

Đồng Nai

Cà Mau

Phú Thạnh

Cà Mau

BX Phú Thạnh - Đ25C - ĐT769 - Đ25B - ĐHùng Vương - ĐPhạm Văn Đồng - ĐLê Duẩn - QL51 - Nggã 4 Vũng Tàu - ĐLê Văn Duyệt - Cầu An Hào - ĐĐặng Văn Trơn - Cầu Hiệp Hòa - ĐCMT8 - Cầu Hóa An - QL1K - QL1A - Cao tốc Trung Lương - QL1A - BX Cà Mau

438

60

Tuyến mới

 

6555

6069.5417.A

Đồng Nai

Cà Mau

Phú Thạnh

Đồng Tâm

BX Phú Thạnh - Đ25C - ĐT769 - Đ25B - ĐHùng Vương - ĐPhạm Văn Đồng - ĐLê Duẩn - QL51 - Ngã tư Vũng Tàu - ĐLê Văn Duyệt - Cầu An Hảo - ĐCMT8 - Cầu Hóa An - QL1K - QL1A - Đường 3/2 - Đường Trần Hưng Đạo - BX Đồng Tâm

450

60

Tuyến mới

 

6556

6164.2016.A

Bình Dương

Vĩnh Long

An Phú

Trà Ôn

BX Trà Ôn - QL54 - QL1 - Cao tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1 - Ngã tư 550 - ĐT743 - BX An Phú

250

120

Tuyến mới

 

6557

6166.1919.C

Bình Dương

Đồng Tháp

Bến Cát

Huyện Hồng Ngự

BX huyện Hồng Ngự - ĐT841 - QL30 - ĐT842 - ĐT843 - ĐT844 - TL837 - QL62 - N2 - TL8 - QL13 - BX Bến Cát

211

60

Tuyến mới

 

6558

6166.2017.C

Bình Dương

Đồng Tháp

An Phú

Tam Nông

BX Tam Nông - ĐT844 - ĐT843 - QL30 - QL1A - Cao tốc (Trung Lương - TP HCM) - QL1A - QL13 - Đường 22/12 - Đường Thuận An Hòa - Cao tốc Mỹ Phước Tân Vạn - Đường An Phú 03 - ĐT743 - Đường Liên Huyện - BX An Phú

235

120

Tuyến mới

 

6559

6166.2117.B

Bình Dương

Đồng Tháp

Phú Chánh

Tam Nông

BX Tam Nông - ĐT844 - ĐT829 - QL62 - QLN2 - ĐT823 - Củ Chi - TL8 - Cầu Phú Cường - Huỳnh Văn Cù - QL13 - Phạm Ngọc Thạch - ĐT742 - Nguyễn Văn Linh - Phạm Văn Đồng - BX Phú Chánh

190

120

Tuyến mới

 

6560

6166.2119.A

Bình Dương

Đồng Tháp

Phú Chánh

Huyện Hồng Ngự

BX huyện Hồng Ngự - ĐT841 - QL30 - QL1A - Cao tốc (Trung Lương - TP HCM) - QL1A - QL13 - Ngã 4 Sở Sao - QL14 - Trần Quốc Toản - BX Phú Chánh

280

60

Tuyến mới

 

6561

6167.2018.B

Bình Dương

An Giang

An Phú

Tịnh Biên

BX Tịnh Biên - Châu Đốc - Long Xuyên - cầu Vàm Cống - cầu Cao Lãnh - QL1A - Bến Lức - Đức Hòa - Củ Chi - QL13 - BX An Phú

266

60

Tuyến mới

 

6562

6167.2019.B

Bình Dương

An Giang

An Phú

Tri Tôn

BX Tri Tôn - ĐT948 - QL91 - Châu Đốc - QL91 - Phà Châu Giang - ĐT953 - Tân Châu - phà Tân Châu - Hồng Ngự - QL30 - Ngã 3 An Phước - ĐT- Tràm Chim - QL62 (Tân Thạnh) - Ngã 3 Tân Thạnh - Thạnh Hóa - QLN2 - Chợ Tân Lập - cầu Đức Hòa - Ngã 4 Hòa Khánh - Chợ Đức Lập - cầu Thầy Cai - TL8 - cầu vượt Củ Chi - cầu Phú Cường - QL13 - BX An Phú

260

60

Tuyến mới

 

6563

6178.1119.A

Bình Dương

Phú Yên

Bình Dương

La Hai

BX La Hai - ĐT641 - QL1 - QL13 - BX Bình Dương

620

180

Tuyến mới

 

6564

6178.1219.A

Bình Dương

Phú Yên

Bến Cát

La Hai

BX La Hai - ĐT641 - QL1 - QL13 - BX Bến Cát

635

180

Tuyến mới

 

6565

6186.1114.A

Bình Dương

Bình Thuận

Bình Dương

Tánh Linh

BX Tánh Linh - QL55 - ĐT717- ĐT766 - QL1A - Đường Nguyễn Ái Quốc (Biên Hòa) - Cầu Hóa An - ĐT16 - ĐT747 - ĐT743 - Đường 30/4 - BX Bình Dương

177

240

Tuyến mới

 

6566

6186.1913.A

Bình Dương

Bình Thuận

Bến Cát

Đức Linh

BX Đức Linh - ĐT766 - QL1A - Ngã tư Bình Phước - QL13 - BX Bến Cát

172

240

Tuyến mới

 

6567

6186.1915.A

Bình Dương

Bình Thuận

Bến Cát

Bắc Ruộng

BX Bắc Ruộng - ĐT717 - ĐT766 - QL1A - Ngã tư Bình Phước - QL13 - BX Bến Cát

195

240

Tuyến mới

 

6568

6264.0414.A

Long An

Vĩnh Long

Vũng Liêm

Vĩnh Hưng

BX Vũng Liêm - QL53 - QL1 - ĐT868 - ĐT829 - QL62 - ĐT831- BX Vĩnh Hưng

190

120

Tuyến mới

 

6569

6493.1616.A

Vĩnh Long

Bình Phướng

Trà Ôn

Bình Long

BX Trà Ôn - QL54 - QL1 - Cao tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1 - QL13 - Bến xe Bình Long

240

120

Tuyến mới

 

6570

6566.1617.A

Cần Thơ

Đồng Tháp

Trung tâm TP Cần Thơ

Tam Nông

BX Tam Nông - ĐT844 - ĐT845 - ĐT846 - ĐT865 - ĐT869 - QL1A - BX TTTP Cần Thơ

145

60

Tuyến mới

 

6571

6569.1121.A

Cần Thơ

Cà Mau

Trung tâm TP Cần Thơ

Đầm Dơi

BX Đầm Dơi - ĐT.988 - Đường Cà Mau - Hòa Thành - Huỳnh Thúc Kháng - QL1A - BX Trung tâm TP Cần Thơ

195

360

Tuyến mới

 

6572

6569.1121.A

Cần Thơ

Cà Mau

Trung tâm TP Cần Thơ

Đầm Dơi

BX Đầm Dơi - ĐT.988 - Đường Cà Mau - Hòa Thành - Huỳnh Thúc Kháng - QL1A - BX Trung tâm TP Cần Thơ

195

360

Tuyến mới

VB số 471/BGTVT-VT ngày 15/1/2020 của Bộ GTVT

6573

6569.1121.B

Cần Thơ

Cà Mau

Trung tâm TP Cần Thơ

Đầm Dơi

BX Đầm Dơi - ĐT.988 - Đường Cà Mau - Hòa Thành - Huỳnh Thúc Kháng - Đường Lý Thường Kiệt - Đường 3/2 - Quản lộ Phụng Hiệp - QL61B - QL61 - QL1A - BX Trung tâm TP Cần Thơ

155

360

Tuyến mới

 

6574

6569.1121.B

Cần Thơ

Cà Mau

Trung tâm TP Cần Thơ

Đầm Dơi

BX Đầm Dơi - ĐT.988 - Đường Cà Mau - Hòa Thành - Huỳnh Thúc Kháng - Đường Lý Thường Kiệt - Đường 3/2 - Quản lộ Phụng Hiệp - QL61B - QL61 - QL1A - BX Trung tâm TP Cần Thơ

155

360

Tuyến mới

VB số 471/BGTVT-VT ngày 15/1/2020 của Bộ GTVT

6575

6572.1614.A

Cần Thơ

Bà Rịa - Vũng Tàu

Trung tâm TP Cần Thơ

Châu Đức

BX Châu Đức - Đường Ngãi Giao - Mỹ Xuân - QL51 - QL1A - BX TT TP Cần Thơ

280

60

Tuyến mới

 

6576

6577.1611.A

Cần Thơ

Bình Định

Trung tâm TP Cần Thơ

Quy Nhơn

BX Trung tâm TP Cần Thơ - QL1A - TP Hồ Chí Minh - QL1A - Đường 1D (QL1D) - Tây Sơn - Đặng Thái Mai - BX Quy Nhơn

791

240

Tuyến mới

 

6577

6578.1616.A

Cần Thơ

Phú Yên

Trung tâm TP Cần Thơ

Nam Tuy Hòa

BX Trung tâm TP Cần Thơ - QL1A - TP Hồ Chí Minh - QL1A - Nguyễn Văn Linh - BX Nam Tuy Hòa

691

240

Tuyến mới

 

6578

6583.1602.A

Cần Thơ

Sóc Trăng

Trung tâm TP Cần Thơ

Trà Men

BX Trà Men - QL1A - Võ Nguyên Giáp - Nguyễn Văn Linh - BX Cần Thơ 36 NVL

62

210

Tuyến mới

 

6579

6583.1611.A

Cần Thơ

Sóc Trăng

Trung tâm TP Cần Thơ

Kế Sách

BX TP Cần Thơ số 36 Nguyễn Văn Linh - QLNam Sông Hậu - BX Kế Sách

50

150

Tuyến mới

 

6580

6585.1611.A

Cần Thơ

Ninh Thuận

Trung tâm TP Cần Thơ

Ninh Thuận

BX Trung tâm TP Cần Thơ - QL1A - TP Hồ Chí Minh - QL1A - Lê Duẩn - BX Ninh Thuận

491

240

Tuyến mới

 

6581

6669.1511.B

Đồng Tháp

Cà Mau

Tân Hồng

Cà Mau

BX Tân Hồng - ĐT843 - ĐT842 - ĐT844 - ĐT845 - ĐT846 - ĐT865 - ĐT869 - QL1A - BX Cà Mau

345

60

Tuyến mới

 

6582

6672.1712.B

Đồng Tháp

Bà Rịa - Vũng Tàu

Tam Nông

Vũng Tàu

BX Tam Nông - ĐT844 - ĐT843 - QL30 - QL1A - Cao tốc Trung Lương (Trung Lương - TP HCM) - QL1A - QL51 - QL51B - Đường Bình Giã - Đường Thống Nhất - Lê Hồng Phong - Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX Vũng Tàu

294

60

Tuyến mới

 

6583

6769.1814.A

An Giang

Cà Mau

Tịnh Biên

Năm Căn

BX Tịnh Biên - QL91 - QL1A - BX Năm Căn

370

60

Tuyến mới

VB 11430/BGTVT-VT ngày 29/11/2019 của Bộ GTVT

6584

6786.2716.A

An Giang

Bình Thuận

Óc Eo

La Gi

BX Óc Eo - ĐT943 - cầu Thoại Giang - Đường tránh Núi Sập - ĐT943 - Long Xuyên - Phà An Hòa - ĐT942 - Se Đéc - QL80 - cầu Mỹ Thuận - QL1A - Đường cao tốc Trung Lương đi TPHCM - QL1A - Cầu Đồng Nai - Ngã 3 Vũng Tàu - QL51 - QL55 - Đường Thống Nhất - BX La Gi

393

120

Tuyến mới

 

6585

6794.1214.A

An Giang

Bạc Liêu

Châu Đốc

Phước Long

BX Phước Long - Quản Lộ Phụng Hiệp - QL1A - Cần Thơ - QL91 - BX Châu Đốc

220

60

Tuyến mới

 

6586

6983.2106.A

Cà Mau

Sóc Trăng

Đầm Dơi

Long Phú

BX Đầm Dơi - ĐT.988 - Đường Cà Mau - Hòa Thành - Huỳnh Thúc Kháng - QL1A - QL91C - BX Long Phú

175

180

Tuyến mới

VB số 471/BGTVT-VT ngày 15/1/2020 của Bộ GTVT

6587

6983.2111.A

Cà Mau

Sóc Trăng

Đầm Dơi

Sóc Trăng

BX Đầm Dơi - ĐT.988 - Đường Cà Mau - Hòa Thành - Huỳnh Thúc Kháng - QL1A - Đường Phú Lợi - Đường Lê Duẩn - BX Sóc Trăng

135

360

Tuyến mới

VB số 471/BGTVT-VT ngày 15/1/2020 của Bộ GTVT

6588

6993.1413.B

Cà Mau

Bình Phước

Năm Căn

Lộc Ninh

BX Năm Căn - QL1A - Cao tốc (Trung Lương - TP Hồ Chí Minh) - Bến Lức - TL824 - TL823 - Đường Nguyễn Văn Bứa - Ngã tư Hóc Môn - QL22 - TL8 - QL13 - BX Lộc Ninh

550

60

Tuyến đang khai thác

VB số 471/BGTVT-VT ngày 15/1/2020 của Bộ GTVT

6589

6994.1414.A

Cà Mau

Bạc Liêu

Năm Căn

Phước Long

BX Phước Long - Quản Lộ Phụng Hiệp - Đường Trần Hưng Đạo - Đường 3/2 - QL1A - BX Năm Căn

97

120

Tuyến mới

 

6590

6994.2111.A

Cà Mau

Bạc Liêu

Đầm Dơi

Bạc Liêu

BX Đầm Dơi - ĐT.988 - Đường Cà Mau - Hòa Thành - Huỳnh Thúc Kháng - QL1A - BX Bạc Liêu

90

360

Tuyến mới

VB số 471/BGTVT-VT ngày 15/1/2020 của Bộ GTVT

6591

6994.2111.B

Cà Mau

Bạc Liêu

Đầm Dơi

Đạc Liêu

BX Đầm Dơi - ĐT.988 - QL1A - BX Bạc Liêu

90

360

Tuyến mới

VB số 471/BGTVT-VT ngày 15/1/2020 của Bộ GTVT

6592

7281.1218.A

Bà Rịa - Vũng Tàu

Gia Lai

Vũng Tàu

Krông Pa

BX Krông Pa - QL25 - Đ Hồ Chí Minh - ĐT741 - ĐT747 - Đ Bùi Hữu Nghĩa - Đ Nguyễn Ái Quốc - Đ Bùi Văn Hòa - QL51 - Đường 3/2 - Đường Lê Hồng Phong - Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX Vũng Tàu

650

60

Tuyến mới

 

6593

7375.1113.A

Quảng Bình

Thừa Thiên Huế

Đồng Hới

Vinh Hưng

BX Vinh Hưng - QL49B - Cầu Ca Cút - Thị Trấn Sịa - Ql1A - BX Đông Hà

210

90

Tuyến mới

 

6594

7375.1115.A

Quảng Bình

Thừa Thiên Huế

Đồng Hới

Quảng Điền

BX Huyện Quảng Điền - ĐT11 - QL1A - BX Đồng Hới

157

90

Tuyến mới

 

6595

7399.1511.A

Quảng Bình

Bắc Ninh

Ba Đồn

Bắc Ninh

BX Đa Đồn - QL12 - QL1 - Cao tốc Pháp Vân - Đường Vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL1 - QL18 - BX Bắc Ninh

550

180

Tuyến mới

Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

6596

7399.1611.A

Quảng Bình

Bắc Ninh

Đồng Lê

Bắc Ninh

BX Đồng Lê - QL12 - QL1 - Cao tốc Pháp Vân - Đường Vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL1 - QL18 - BX Bắc Ninh

590

180

Tuyến mới

Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

6597

7399.1711.A

Quảng Bình

Bắc Ninh

Quy Đạt

Bắc Ninh

BX Quy Đạt - Đường HCM - Hà Tĩnh - QL1 - Cao tốc Pháp Vân - Đường Vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL1 - QL18 - BX Bắc Ninh

600

180

Tuyến mới

Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

6598

7399.2011.A

Quảng Bình

Bắc Ninh

Tiến Hóa

Bắc Ninh

BX Tiến Hóa - QL12 - QL1 - Cao tốc Pháp Vân - Đường Vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL1 - QL18 - BX Bắc Ninh

570

180

Tuyến mới

Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội

6599

7475.1113.A

Quảng Trị

Thừa Thiên Huế

Đông Hà

Hưng Yên

BX Vinh Hưng - QL49B - Cầu Ca Cút - Thị Trấn Sịa - QL1A - BX Đông Hà

135

90

Tuyến mới

 

6600

7577.1218.A

Thừa Thiên Huế

Bình Định

Phía Nam Huế

Hoài Ân

BX Phía Nam Huế - QL1 - ĐT630 - BX Hoài Ân

330

150

Tuyến mới

 

6601

7589.1 111.A

Thừa Thiên Huế

Hưng Yên

Phía Bắc Huế

Hưng Yên

BX Phía Bắc Huế - QL1A - Đường Pháp Vân - Cầu Thanh Trì - Cao tốc Hà Nội Hải Phòng - Nút giao Yên Mỹ - Hưng Yên - QL39 - BX Hưng Yên

695

90

Tuyến mới

 

6602

7589.1311.A

Thừa Thiên Huế

Hưng Yên

Vinh Hưng

Hưng Yên

BX Vinh Hưng - QL49B - Cầu Ca Cút - Thị trấn Sịa - QL1A - Đường Pháp Vân - Cầu Thanh Trì - Cao Tốc Hà Nội Hải Phòng - Nút giao Yên Mỹ Hưng Yên - QL39 - BX Hưng Yên

740

60

Tuyến mới

 

6603

7592.1215.A

Thừa Thiên Huế

Quảng Nam

Phía Nam Huế

Đại Lộc

BX Phía Nam Huế - QL1A - QL14B - Ngã tư Ái Nghĩa - ĐT 609B - BX Đại Lộc

120

150

Tuyến mới

VB 11430/BGTVT- VT ngày 29/11/2019 của Bộ GTVT

6604

7793.1311.A

Bình Định

Bình Phước

Bình Dương Phù Mỹ

Trường Hải

BX Bình Dương Phù Mỹ - QL1 - QL19 - Đường Hồ Chí Minh(QL14) - Đường Phú Riềng Đỏ - BX Trường Hải Bình Phước

620

100

Tuyến mới

 

6605

7881.1911.A

Phú Yên

Gia Lai

La Hai

Đức Long

BX La Hai - ĐT641 - QL1 - QL25 - BX Đức Long

255

90

Tuyến mới

 

6606

7882.1511.B

Phú Yên

Kon Tum

Liên tỉnh Phú Yên

Kon Tum

BX Liên tỉnh Phú Yên - ĐT645 - QL29 - QL19C - QL25 - QL14 - BX Kon Tum

326

90

Tuyến mới

 

6607

7984.1113.B

Khánh Hòa

Trà Vinh

Phía Nam Nha Trang

Duyên Hải

BX Phía Nam Nha Trang - Đường 23/10 - Ngã ba Thành - QL1A - QL60 - QL53 - BX Duyên Hải

710

60

Tuyến mới

VB 11430/BGTVT- VT ngày 29/11/2019 của Bộ GTVT

6608

8193.1914.A

Gia Lai

Bình Phước

Đức Cơ

Bù Đốp

BX Đức Cơ - QL19 - Đường Hồ Chí Minh - ĐT759 - ĐT759B - BX Bù Đốp

472

90

Tuyến mới

 

6609

8586.1114.A

Ninh Thuận

Bình Thuận

Ninh Thuận

Tánh Linh

BX Ninh Thuận - QL1 - ĐT720 - Đường 25 tháng 12 - BX Tánh Linh

250

120

Tuyến mới

 

6610

8692.1312.A

Bình Thuận

Quảng Nam

Đức Linh

Đại Lộc

BX Đức Linh - ĐT766 - ĐT720 - QL1A - TL609 - BX Đại Lộc

871

240

Tuyến mới

 

6611

8693.1612.A

Bình Thuận

Bình Phước

La Gi

TX Phước Long

BX TX Phước Long - ĐT741 - ĐT747 - ĐT743 - (ĐT 16 - Tân Vạn) - QL1A - QL55 - BX TX La Gi

270

120

Tuyến mới

VB số 10176/BGTVT-VT ngày 28/10/2019 của Bộ GTVT

6612

9398.1119.A

Bình Phước

Bắc Giang

Trường Hải BP

Lục Nam

BX Trường Hải BP - Đường Phú Riềng Đỏ - QL14 - QL19 - QL1 - Cao tốc (Ninh Bình - Pháp Vân) - Cầu Thanh Trì - Cao tốc (Bắc Giang - Hà Nội) - ĐT293 - QL37 - QL31 - BX Lục Nam

1590

30

Tuyến mới

VB số 10176/BGTVT-VT ngày 28/10/2019 của Bộ GTVT

6613

2098.1621.A

Thái Nguyên

Bắc Giang

Trung tâm TP Thái Nguyên

Bố Hạ

BX Bố Hạ - ĐT 294 - QL37 - QL3 - BX Trung tâm TP Thái Nguyên

65

120

Tuyến mới

 

6614

2098.1621.B

Thái Nguyên

Bắc Giang

Trung tâm TP Thái Nguyên

Bố Hạ

BX Bố Hạ - ĐT 292 - TT Kép - QL1A - QL18 - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - QL3 - BX Trung tâm TP Thái Nguyên

145

120

Tuyến mới

 

Ghi chú: Quy định viết tắt các cụm từ trong Phụ lục này như sau: Bến xe: BX; thành phố: TP; Quốc lộ: QL; X.: xã; thị trấn: TT; các ký hiệu , , ... <Đ> phân biệt các tuyến theo hành trình khác nhau; các ký hiệu , phân biệt các hành trình khác nhau trong cùng một tuyến có chung Bến xe nơi đi và Bến xe nơi đến; các ký hiệu , : phân biệt các tuyến khác nhau đi theo đường cao tốc; lưu lượng quy hoạch (xe xuất bến/tháng) được tính với tổng số chuyến xe/tháng/1 đầu bến.

 

Người lập biểu

Đỗ Quốc Phong - CVC. Vụ Vận tải - Bộ GTVT

Nguyễn Huyền Trang - CV. Vụ Vận tải TCĐBVN

 

PHỤ LỤC 5:

CÁC TUYẾN RÀ SOÁT LOẠI BỎ KHỎI PHỤ LỤC 5 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 1725/QĐ-BGTVT , 667/QĐ-BGTVT , 1888/QĐ-BGTVT , 317/QĐ-BGTVT , 2318/QĐ-BGTVT , 189/QĐ-BGTVT , 2548/QĐ-BGTVT , 135/QĐ-BGTVT , PHỤ LỤC 2A VA 2B TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 2288/QĐ-BGTVT
(Gửi kèm theo Quyết định số 542/QĐ-BGTVT ngày 03/4/2020 của Bộ Giao thông vận tải)

TT toàn quốc

Mã tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi)

Cự ly tuyến (km)

u lượng QH (xe xuất bến/ tháng) 2015-2020

Phân loại tuyến QH

Ghi chú

Tỉnh nơi đi/đến

Tỉnh nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

BX nơi đi/đến

57

1665.1111.A

Cần Thơ

Hải Phòng

Cần Thơ 36NVL

Niệm Nghĩa

BX Cần Thơ 36 NVL - Nguyễn Văn Linh - Trần Hưng Đạo - Đường 3/2 - Cầu Hưng Lợi - QL1A - BX Niệm Nghĩa

1799

30

 

 

122

2065.1611.A

Thái Nguyên

Cần Thơ

Trung tâm TP Thái Nguyên

Cần Thơ 36NVL

BX Cần Thơ - Nguyễn Văn Linh - Trần Hưng Đạo - Đường 3/2 - Cầu Hưng Lợi - QL1A - BX Trung Tâm TP Thái Nguyên

1979

150

 

 

153

1265.1611.A

Lạng Sơn

Cần Thơ

Phía Bắc Lạng Sơn

Cần Thơ 36NVL

BX Cần Thơ 36NVL - QL1A - TP Vinh - QL48 - Yên Lý - Thịnh Mỹ - Đường HCM - Thái Hòa - Xuân Mai - Hòa Lạc - Đại Lộ Thăng Long - Khuất Duy Tiến - Nguyễn Xiển - Cầu Vượt Vành Đai III - Cầu Thanh Trì - Cầu Phù Đổng - QL1B - BX Phía Bắc Lạng Sơn

2013

22

 

 

331

3865.1111.A

Cần Thơ

Hà Tĩnh

Cần Thơ 36NVL

Hà Tĩnh

BX Cần Thơ 36 NVL - Nguyễn Văn Linh - Trần Hưng Đạo - Đường 3/2 - Cầu Hưng Lợi - QL1A - BX Hà Tĩnh

1428

180

 

 

370

4365.1111.A

Cần Thơ

Đà Nẵng

Cần Thơ 36NVL

Trung tâm Đà Nẵng

BX Cần Thơ 36 NVL - Nguyễn Văn Linh - Trần Hưng Đạo - Đường 3/2 - Cầu Hưng Lợi - QL1A - Trường Chinh - Cầu vượt Ngã Ba Huế - Tôn Đức Thắng - BX Trung tâm Đà Nẵng

1031

120

 

 

371

4365.1211.A

Cần Thơ

Đà Nẵng

Cần Thơ 36NVL

Phía Nam Đà Nằng

BX Cần Thơ 36 NVL - Nguyễn Văn Linh - Trần Hưng Đạo - Đường 3/2 - Cầu Hưng Lợi - QL1A - BX Phía nam Đà Nẵng

1175

150

 

 

390

1465.1211.A

Quảng Ninh

Cần Thơ

Móng Cái

Cần Thơ 36NVL

BX Cần Thơ 36NVL - QL1A - Hà Nội - QL5 - Quảng Ninh - BX Móng Cái

2280

45

 

 

483

5065.1411.A

Cần Thơ

TP. Hồ Chí Minh

Cần Thơ 36NVL

An Sương

BX An Sương - QL1 - BX Cần Thơ 36 NVL

167

90

 

 

535

6265.0111.A

Cần Thơ

Long An

Cần Thơ 36NVL

Long An

BX Long An - Hùng Vương - QL1A - BX Cần Thơ 36 NVL

115

120

 

 

536

6265.1011.A

Cần Thơ

Long An

Cần Thơ 36NVL

Hậu Thanh

BX Hậu Thạnh - ĐT 837 - ĐT 829 - QL1A - BX Cần Thơ 36 NVL

140

90

 

 

552

6566.1114.A

Cần Thơ

Đồng Tháp

Cần Thơ 36NVL

Tháp Mười

BX Tháp Mười - ĐT 846 - ĐT 847 - QL30 - QL1 - BX Cần Thơ 36NVL

124

210

 

 

553

6566.1117.A

Cần Thơ

Đồng Tháp

Cần Thơ 36NVL

Tam Nông

(B) BX Tam Nông - ĐT846 - ĐT 869 - Ngã ba An Cư - QL1 - QL20 - BX Cần Thơ 36 NVL

145

30

 

 

554

6568.1113.A

Cần Thơ

Kiên Giang

Cần Thơ 36NVL

Hà Tiên

BX Cần Thơ 36NVL - QL91B - QL91 - QL80 - ĐT 941 - QL80 - BX Hà Tiên

190

150

 

 

555

6568.1118. A

Cần Thơ

Kiên Giang

Cần Thơ 36NVL

Vĩnh Thuận

BX Hà Tiên - QL63 - ĐT963 - ĐT931 - QL1 -Võ Nguyên Giáp - Nguyễn Văn Linh - BX Cần Thơ 36 NVL

190

150

 

 

556

6568.1119.A

Cần Thơ

Kiên Giang

Cần Thơ 36NVL

An Minh

BX An Minh - QL63- QL61 - ĐT963- ĐT931- QL1 -Võ Nguyên Giáp - Nguyễn Văn Linh - BX Cần Thơ 36 NVL

170

150

 

 

557

6573.1111.A

Cần Thơ

Quảng Bình

Cần Thơ 36NVL

Đồng Hới

BX Cần Thơ - Nguyễn Văn Linh - Trần Hưng Đạo - Đường 3/2 - Cầu Hưng Lợi - QL1A - BX Đồng Hới

1281

30

 

 

558

6583.1111.A

Cần Thơ

Sóc Trăng

Cần Thơ 36NVL

Kế Sách

BX Cần Thơ 36 NVL - QL Nam Sông Hậu - BX Kế Sách

50

150

 

 

801

1265.1511.A

Cần Thơ

Lạng Sơn

Cần Thơ 36NVL

Đồng Đăng

BX Đồng Đăng - QL1 - Cầu Thanh Trì - Pháp Vân - QL1 - BX Cần Thơ 36NVL

2013

30

 

 

1276

1865.2711.A

Cần Thơ

Nam Định

Cần Thơ 36NVL

Phía Nam TP. Nam Định

BX Phía Nam TP Nam Định - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - BX Cần Thơ

1860

120

 

 

1471

2065.1611.B

Thái Nguyên

Cần Thơ

Trung tâm TP Thái Nguyên

Cần Thơ 36NVL

BX Trung Tâm TP Thái Nguyên - QL3 - QL1A - BX Cần Thơ

1800

150

 

 

1781

2965.1511.A

Hà Nội

Cần Thơ

Nước Ngầm

Cần Thơ 36NVL

BX Cần Thơ 36 NVL - QL1A- đường Cao Tốc - Ngã Tư An Sương - Dầu Dây - Long Khánh - Phan Thiết - Khánh Hòa - Đèo Cổ Mã - Đèo Cái - Tuy Hòa - Cù Mông - Bình Định - Quảng Ngãi - Hầm Hải Vân - BX Nước Ngầm

1935

75

 

 

1899

3765.1111.A

Cần Thơ

Nghệ An

Cần Thơ 36NVL

Vinh

BX Vinh - QL1A - QL14C - QL14 - QL1A - BX Cần Thơ 36 NVL

1700

90

 

 

1975

4765.1411.A

Cần Thơ

Đăk Lăk

Cần Thơ 36NVL

Ea Kar

BX Ea Kar - QL26 - QL19 - QL14 - QL1A - BX Cần Thơ 36 NVL

440

30

 

 

2093

6065.1411.B

Đồng Nai

Cần Thơ

Tân Phú

Cần Thơ 36NVL

BX Tân Phú - QL20 - QL1A - Đường cao tốc TP.HCM - Trung Lương - QL1A - QL91 - BX Cần Thơ

243

120

 

 

2094

6065.1511.B

Đồng Nai

Cần Thơ

Xuân Lộc

Cần Thơ 36NVL

BX Xuân Lộc - QL1A - Đường cao tốc TP.HCM - Trung Lương - QL1A - QL91 - BX Cần Thơ

215

120

 

 

2137

6165.2111.A

Cần Thơ

Bình Dương

Cần Thơ 36NVL

Phú Chánh

BX Phú Chánh - QL13 - QL1A - Đường Cao Tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A - BX Cần Thơ

210

150

 

 

2296

6566.1112.A

Cần Thơ

Đồng Tháp

Cần Thơ 36NVL

Sa Đéc

BX Sa Đéc - QL80 - QL1A - BX Cần Thơ 36 NVL

78

120

 

 

2297

6566.1113.A

Cần Thơ

Đồng Tháp

Cần Thơ 36NVL

TX. Hồng Ngự

BX TX Hồng Ngự - QL30 - QL1A - BX Cần Thơ 36 NVL

166

120

 

 

2298

6566.1119.A

Cần Thơ

Đồng Tháp

Cần Thơ 36NVL

Hồng Ngự

BX H. Hồng Ngự - ĐT841 - QL30 - QL1A - BX Cần Thơ 36NVL

183

120

 

 

2299

6566.1121.A

Cần Thơ

Đồng Tháp

Cần Thơ 36NVL

Tân Phước

BX Tân Phước - ĐT 843 - ĐT 842 - Ngã ba Thanh Bình - QL30 - QL1 - BX Cần Thơ 36 NVL

179

30

 

 

2304

6571.1119.A

Cần Thơ

Bến Tre

Cần Thơ 36NVL

Tiên Thủy

BX Tiên Thủy - ĐT 883 - QL60 - QL1A - BX Cần Thơ 36 NVL

135

30

 

 

2305

6575.1112.A

Cần Thơ

Thừa Thiên Huế

Cần Thơ 36NVL

Phía Nam Huế

BX Phía Nam Huế - QL1A - 91B Cần Thơ - BX Cần Thơ 36 NVL

1265

120

 

 

2306

6581.1111.A

Cần Thơ

Gia Lai

Cần Thơ 36NVL

Đức Long Gia Lai

BX Đức Long - Đường Hồ Chí Minh - TL741 - QL13 - QL1 - BX Cần Thơ 36 NVL

740

60

 

 

2553

4950.1112.E

Lâm Đồng

TP. Hồ Chí Minh

Liên tỉnh Đà Lạt

Miền Tây

BX Miền Tây - Kinh Dương Vương - Hồ Ngọc Lãm - Võ Văn Kiệt - Hầm Thủ Thiêm - Mai Chí Thọ - Xa lộ Hà Nội - QL1 - QL20 - BX Đà Lạt

322

900

Tuyến đang khai thác

 

2575

4965.1111.A

Lâm Đồng

Cần Thơ

Liên tỉnh Đà Lạt

Cần Thơ 36NVL

BX Cần Thơ 36 NVL - QL1A - đường Cao Tốc - QL57 - QL60 - QL20 - BX Đà Lạt

480

120

Tuyến đang khai thác

 

2575

4965.1111.A

Cần Thơ

Lâm Đồng

Cần Thơ 36NVL

Liên tỉnh Đà Lạt

BX Cần Thơ 36 NVL - QL1A - đường Cao Tốc - QL57 - QL60 - QL20 - BX Đà Lạt

480

120

 

 

2576

4965.2211.A

Lâm Đồng

Cần Thơ

Số 5 Lữ Gia Đà Lạt

Cần Thơ 36NVL

Trần Quý Cáp - Hùng Vương - QL20 - QL1A

480

90

Tuyến đang khai thác

 

2576

4965.2211.A

Cần Thơ

Lâm Đồng

Cần Thơ 36NVL

Số 5 Lữ Gia Đà Lạt

Trần Quý Cáp - Hùng Vương - QL20 - QL1A - QL13 - Đinh Bộ Lĩnh

480

180

 

 

2713

5065.1211.A

TP. Hồ Chí Minh

Cần Thơ

Miền Tây

Cần Thơ 36NVL

BX Miền Tây - Kinh Dương Vương - QL1 - BX Cần Thơ 36NVL

169

3060

 

 

2970

6065.1111.A

Đồng Nai

Cần Thơ

Long Khánh

Cần Thơ 36NVL

BX Cần Thơ 36 NVL - QL1A - BX Long Khánh

250

120

 

 

2972

6065.1211.A

Đồng Nai

Cần Thơ

Biên Hòa

Cần Thơ 36NVL

BX Cần Thơ 36 NVL - QL1A - Ngã Tư Bình Phước - BX Biên Hòa

202

250

 

 

2973

4365.1111.A

Đà Nẵng

Cần Thơ

Trung tâm Đà Nẵng

Cần Thơ 36NVL

BX Trung tâm Đà Nẵng - Cầu khác mức Ngã ba Huế - Trường Chinh - QL1A - Cầu Hưng Lợi - Đường 3/2 - Trần Hưng Đạo - Nguyễn Văn Linh - BX Cần Thơ 36NVL

1031

90

 

 

2974

6065.1411.A

Đồng Nai

Cần Thơ

Tân Phú

Cần Thơ 36NVL

BX Cần Thơ 36 NVL - QL1A - BX Tân Phú

293

120

 

 

2974

4365.1211.A

Đà Nẵng

Cần Thơ

Phía Nam Đà Nẵng

Cần Thơ 36NVL

BX Phía Nam Đà Nẵng - QL1A - Cầu Hưng Lợi - Đường 3/2 - Trần Hưng Đạo - Nguyễn Văn Linh - BX Cần Thơ 36NVL

1175

30

 

 

2975

6065.1551.A

Đồng Nai

Cần Thơ

Xuân Lộc

Cần Thơ 36NVL

BX Xuân Lộc - QL1A - QL91 - BX Cần Thơ 36 NVL

280

120

 

 

2976

6065.2211.A

Đồng Nai

Cần Thơ

Phương Lâm

Cần Thơ 36NVL

BX Phương Lâm - QL20 - QL1A - QL91 - BX Cần Thơ 36NVL

320

120

 

 

3108

6165.1111.A

Bình Dương

Cần Thơ

Bình Dương

Cần Thơ 36NVL

BX Bình Dương - QL13 - QL1A - Cao tốc (Trung Lương - TP HCM) - QL1A - BX Cần Thơ 36NVL

210

150

 

 

3113

6165.1211.A

Cần Thơ

Bình Dương

Cần Thơ 36NVL

Lam Hồng

BX Lam Hồng - QL1A - BX Cần Thơ 36 NVL

190

135

 

 

3148

6577.1111.A

Cần Thơ

Bình Định

Cần Thơ 36NVL

Quy Nhơn

BX Cần Thơ 36 NVL - Nguyễn Văn Linh - Trần Hưng Đạo - Đường 3/2 - Cầu Hưng Lợi - QL1 - QL1D - BX Quy Nhơn

860

100

 

 

3149

6577.1112.A

Cần Thơ

Bình Định

Cần Thơ 36NVL

Bồng Sơn

BX Cần Thơ 36 NVL - Nguyễn Văn Linh - Trần Hưng Đạo - Đường 3/2 - Cầu Hưng Lợi - QL1 - QL1D - QL1 - BX Bồng Sơn

950

100

 

 

3150

6593.1111.A

Cần Thơ

Bình Phước

Cần Thơ 36NVL

Trường Hải BP

BX Cần Thơ 36NVL - Võ Nguyên Giáp - QL1A - Đường cao tốc (TP Hồ Chí Minh - Trung Lương) - QL1A - QL13 - ĐT741 - BX Trường Hải BP

274

120

 

 

3279

6265.0211.A

Long An

Cần Thơ

Kiến Tường

Cần Thơ 36NVL

BX Kiến Tường - QL62 - ĐT829 - ĐT868- QL1A - BX Cần Thơ 36 NVL

150

120

 

 

3296

6365.1611.A

Tiền Giang

Cần Thơ

Gò Công

Cần Thơ 36NVL

BX Cần Thơ 36 NVL - Nguyễn Văn Linh - QL1A - QL50 - BX Gò Công

150

120

 

 

3297

6365.3111.A

Tiền Giang

Cần Thơ

Tiền Giang

Cần Thơ 36NVL

BX Mỹ Tho - Đường Ấp Bắc - QL60 - QL1 - Võ Nguyên Giáp - Nguyễn Văn Linh - BX Cần Thơ 36 NVL

103

90

 

 

3334

6566.1111.A

Cần Thơ

Đồng Tháp

Cần Thơ 36NVL

Cao Lãnh

BX Cần Thơ 36 NVL - QL1A - QL80 - ĐT848 - BX Cao Lãnh

89

60

 

 

3335

6566.1115.A

Cần Thơ

Đồng Tháp

Cần Thơ 36NVL

Tân Hồng

BX Cần Thơ 36 NVL - QL1A - QL30 - BX Tân Hồng

178

120

 

 

3336

6566.1117.A

Cần Thơ

Đồng Tháp

Cần Thơ 36NVL

Tam Nông

BX Tam Nông - QL30 - QL1A - Tiền Giang - Vĩnh Long - Võ Nguyên Giáp - Nguyễn Văn Linh - BX Cần Thơ 36 NVL

135

60

 

 

3337

6566.1118.A

Cần Thơ

Đồng Tháp

Cần Thơ 36NVL

Trường Xuân

BX Trường Xuân - ĐT845 - ĐT846 - ĐT847 - QL30 - QL1 - BX Cần Thơ 36NVL

140

30

 

 

3338

6567.1111.A

Cần Thơ

An Giang

Cần Thơ 36NVL

Long Xuyên

BX Cần Thơ 36 NVL - QL91B - QL91 - ĐT 943 - BX Long Xuyên

62

120

 

 

3339

6567.1112.A

Cần Thơ

An Giang

Cần Thơ 36NVL

Châu Đốc

BX Cần Thơ 36 NVL - QL91B - QL91 - BX Châu Đốc

116

4500

 

 

3340

6567.1113.A

Cần Thơ

An Giang

Cần Thơ 36NVL

Bình Khánh

BX Cần Thơ 36 NVL - QL91B - QL91 - BX Bình Khánh

62

240

 

 

3341

6567.1115.A

Cần Thơ

An Giang

Cần Thơ 36NVL

Chợ Mới

BX Cần Thơ 36 NVL - QL91B - QL1A - Cái Tàu Thượng - Mỹ Luôn - BX Chợ Mới

115

150

 

 

3342

6567.1115.B

Cần Thơ

An Giang

Cần Thơ 36NVL

Chợ Mới

BX Cần Thơ 36 NVL - QL91 - Cầu Cần Thơ - QL1A - TP Vĩnh Long - Sa Đét - Cao Lãnh - Cái Tàu Thượng - Mỹ Luôn - BX Chợ Mới

115

150

 

 

3343

6567.1116.A

Cần Thơ

An Giang

Cần Thơ 36NVL

Tân Châu

BX Cần Thơ 36NVL - QL91B - QL91 - ĐT953 - BX Tân Châu

136

360

 

 

3344

6567.1118.A

Cần Thơ

An Giang

Cần Thơ 36NVL

Tịnh Biên

BX Cần Thơ 36NVL - Cách Mạng Tháng 8 - Lê Hồng Phong - QL91 - BX Tịnh Biên

142

240

 

 

3345

6567.1118.B

Cần Thơ

An Giang

Cần Thơ 36NVL

Tịnh Biên

BX Cần Thơ 36 NVL - QL941 - Hùng Vương - Trần Hưng Đạo - TL948 - QL91B - BX Tịnh Biên

142

300

 

 

3346

6567.1119.A

Cần Thơ

An Giang

Cần Thơ 36NVL

Tri Tôn

BX Cần Thơ 36 NVL - QL91 - Lộ Tẻ Tri Tôn - QL941 - BX Tri Tôn

114

360

 

 

3347

6567.1123.A

Cần Thơ

An Giang

Cần Thơ 36NVL

Chi Lăng

BX Cần Thơ 36 NVL - QL91 - QL941 - BX Chi Lăng

142

480

 

 

3348

6567.1127.A

Cần Thơ

An Giang

Cần Thơ 36NVL

Óc Eo

BX Cần Thơ 36NVL - QL91B - QL91 - ĐT943 - BX Ba Thê

100

360

 

 

3349

6567.1128.A

Cần Thơ

An Giang

Cần Thơ 36NVL

Khánh Bình

BX Khánh Bình - Cầu Cồn Tiên - QL91 - Lộ Tẻ Rạch Giá - QL91B - BX Cần Thơ 36 NVL

149

600

 

 

3351

6568.1111.A

Cần Thơ

Kiên Giang

Cần Thơ 36NVL

Kiên Giang

BX Cần Thơ 36 NVL - QL91 - QL80 - BX Kiên Giang

110

1800

 

 

3352

6568.1113.A

Cần Thơ

Kiên Giang

Cần Thơ 36NVL

Hà Tiên

BX Cần Thơ 36 NVL - QL91 - QL80 - BX Hà Tiên

205

300

 

 

3353

6568.1113.B

Cần Thơ

Kiên Giang

Cần Thơ 36NVL

Hà Tiên

BX Cần Thơ 36 NVL - QL91B - QL91 - QL80 - ĐT 941 - QL80 - BX Hà Tiên

190

150

 

 

3354

6568.1114.A

Cần Thơ

Kiên Giang

Cần Thơ 36NVL

Kiên Lương

BX Cần Thơ 36 NVL - QL91 - Ô Môn - Lộ Tẻ - Thốt Nốt - QL80 - TP Rạch Giá - BX Kiên Lương

179

210

 

 

3355

6568.1115.A

Cần Thơ

Kiên Giang

Cần Thơ 36NVL

Gò Quao

BX Cần Thơ 36 NVL - QL1A - QL61 - BX Gò Quao

179

270

 

 

3356

6568.1119.A

Cần Thơ

Kiên Giang

Cần Thơ 36NVL

An Minh

BX An Minh - Cán Gáo - QL63 - QL61 - QL80 - QL91 BX Cần Thơ 36 NVL36 Nguyễn Văn Linh

155

210

 

 

3357

6568.1120.A

Cần Thơ

Kiên Giang

Cần Thơ 36NVL

Giồng Riềng

ĐT 963 - Ngọc Chúc - Công Binh - HL Kinh Rinh - Thới Lai - Ô Môn - QL91

160

135

 

 

3358

6569.1105.A

Cần Thơ

Cà Mau

Cần Thơ 36NVL

Sông Đốc

BX Sông Đốc - đường Sông Đốc Tắc Thủ - đường Ngô Quyền - đường Nguyễn Trãi - đường Phan Ngọc Hiển - đường Lý Thường Kiệt - QL1A - Võ Nguyên Giáp - Nguyễn Văn Linh - BX Cần Thơ 36NVL

240

270

 

 

3359

6569.1111.A

Cần Thơ

Cà Mau

Cần Thơ 36NVL

Cà Mau

BX Cà Mau - QL1A - Võ Nguyên Giáp - Nguyễn Văn Linh - BX Cần Thơ 36NVL

178

1680

 

 

3360

6569.1114.A

Cần Thơ

Cà Mau

Cần Thơ 36NVL

Năm Căn

BX Năm Căn - QL1A - BX Cần Thơ 36NVL

227

360

 

 

3362

6570.1111.A

Cần Thơ

Tây Ninh

Cần Thơ 36NVL

Tây Ninh

BX Tây Ninh - 30/4 - Lạc Long Quân - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - QL22 - Củ Chi - TL8 - TL823 - TL824 (Long An) - QL1A - BX Cần Thơ 36NVL

271

120

 

 

3363

6571.1111.A

Cần Thơ

Bến Tre

Cần Thơ 36NVL

Bến Tre

BX Bến Tre - QL60 - QL1A - BX Cần Thơ 36NVL

120

120

 

 

3364

6571.1112.A

Cần Thơ

Bến Tre

Cần Thơ 36NVL

Ba Tri

BX Ba Tri - ĐT885 - QL60 - QL1A - BX Cần Thơ

160

90

 

 

3365

6571.1113.A

Cần Thơ

Bến Tre

Cần Thơ 36NVL

Thạnh Phú

BX Thạnh Phú - QL57 - Vĩnh Long (phà Đình Khao) - cầu Hưng Lợi - Đường 3/2 - Trần Hưng Đạo - BX Cần Thơ đường Hùng Vương - Nguyễn Trãi (mã số 02)

126

30

 

 

3366

6571.1114.A

Cần Thơ

Bến Tre

Cần Thơ 36NVL

Bình Đại

BX Bình Đại - TL883 - QL60 - QL1A - Trạm thu phí cầu Mỹ Thuận - Cầu Cần Thơ - Đại học Cần Thơ - BX Cần Thơ 36NVL

155

45

 

 

3367

6571.1115.A

Cần Thơ

Bến Tre

Cần Thơ 36NVL

Mỏ Cày Nam

BX Cần Thơ 36NVL - QL1A - BX Mỏ Cày Nam

95

45

 

 

3368

6572.1112.A

Cần Thơ

Bà Rịa Vũng Tàu

Cần Thơ 36NVL

Vũng Tàu

BX Vũng Tàu - Đường3/2 - QL51 - QL1A - BX Cần Thơ 36NVL

310

210

 

 

3372

6576.1111.A

Cần Thơ

Quảng Ngãi

Cần Thơ 36NVL

Quảng Ngãi

BX Cần Thơ 36 NVL - QL1 - QL57 - BX Quảng Ngãi

1.1

30

 

 

3373

6576.1114.A

Cần Thơ

Quảng Ngãi

Cần Thơ 36NVL

Chín Nghĩa

BX Cần Thơ 36 NVL - QL91 - QL1A - BX Chín Nghĩa

1020

60

 

 

3374

6579.1111.A

Cần Thơ

Khánh Hòa

Cần Thơ 36NVL

Phía Nam Nha Trang

BX Phía Nam Nha Trang - QL1A - TPHCM- BX Cần Thơ

630

120

 

 

3375

6583.1101.A

Cần Thơ

Sóc Trăng

Cần Thơ 36NVL

Sóc Trăng

BX Sóc Trăng - QL1A - Võ Nguyên Giáp - Nguyễn Văn Linh - BX Cần Thơ 36NVL

62

555

 

 

3376

6583.1102.A

Cần Thơ

Sóc Trăng

Cần Thơ 36NVL

Trà Men

BX Trà Men - QL1A - Võ Nguyên Giáp - Nguyễn Văn Linh - BX Cần Thơ 36 NVL

62

210

 

 

3377

6583.1104.A

Cần Thơ

Sóc Trăng

Cần Thơ 36NVL

Trần Đề

BX Trần Đề - ĐT934 - QL1A - Võ Nguyên Giáp - Nguyễn Văn Linh - BX Cần Thơ 36NVL

95

165

 

 

3378

6583.1107.A

Cần Thơ

Sóc Trăng

Cần Thơ 36NVL

Mỹ Tú

BX Mỹ Tú - ĐT939 - QL1A - BX Cần Thơ 36 NVL

63

15

 

 

3379

6583.1108.A

Cần Thơ

Sóc Trăng

Cần Thơ 36NVL

Ngã Năm

BX Ngã Năm - Quản lộ Phụng Hiệp - QL1A - BX Cần Thơ 36 NVL

78

165

 

 

3380

6583.1115.A

Cần Thơ

Sóc Trăng

Cần Thơ 36NVL

Vĩnh Châu

BX Vĩnh Châu - ĐT935 - ĐT934 - QL1A - BX Cần Thơ 36 NVL

98

135

 

 

3381

6584.1111.A

Cần Thơ

Trà Vinh

Cần Thơ 36NVL

Trà Vinh

BX Cần Thơ 36 NVL - QL1A - QL53 - BX Trà Vinh

100

330

 

 

3382

6584.1111.B

Cần Thơ

Trà Vinh

Cần Thơ 36NVL

Trà Vinh

BX Cần Thơ 36NVL - QL1A - QL54 - TL907 - Hương lộ 2 - QL53 - BX Trà Vinh

85

165

 

 

3383

6584.1113.A

Cần Thơ

Trà Vinh

Cần Thơ 36NVL

Duyên Hải

BX Cần Thơ 36NVL - QL1A - QL53 - BX Duyên Hải

157

480

 

 

3384

6584.1113.B

Cần Thơ

Trà Vinh

Cần Thơ 36NVL

Duyên Hải

BX Cần Thơ 36 NVL - Nguyễn Văn Linh - Võ Nguyên Giáp - QL1 - QL54 - Trà Cú - QL53 Ngã Ba Đại An - TL914 - Ngã Ba Long Hữu - QL53 - BX Duyên Hải

152

300

 

 

3385

6584.1117.A

Cần Thơ

Trà Vinh

Cần Thơ 36NVL

Trà Cú

BX Cần Thơ 36 NVL - QL1A - QL53 - QL60 - QL53 - BX Trà Cú

157

210

 

 

3386

6584.1151.A

Cần Thơ

Trà Vinh

Cần Thơ 36NVL

Tiểu Cần

BX Tiểu Cần - QL60 - QL53 - QL1A - BX Cần Thơ số 36 NVL

70

180

 

 

3387

6590.1112.A

Cần Thơ

Hà Nam

Cần Thơ 36NVL

Vĩnh Trụ

BX Vĩnh Trụ - Phủ Lý - QL1 - Võ Nguyên Giáp - Nguyễn Văn Linh - BX Cần Thơ 36NVL

1950

120

 

 

3388

6593.1113.A

Cần Thơ

Bình Phước

Cần Thơ 36NVL

Lộc Ninh

BX Lộc Ninh - QL13 - Ngã tư Bình Phước - QL1A - Long An - Tiền Giang - Cầu Mỹ Thuận - Vĩnh Long - Cần Thơ - BX Cần Thơ 36 NVL

290

60

 

 

3390

6594.1111.A

Cần Thơ

Bạc Liêu

Cần Thơ 36NVL

Bạc Liêu

BX Bạc Liêu - QL1A - BX Cần Thơ 36NVL

110

120

 

 

3391

6594.1112.A

Cần Thơ

Bạc Liêu

Cần Thơ 36NVL

Hộ Phòng

BX Cần Thơ 36NVL - QL1A - BX Hộ Phòng

145

60

 

 

3392

6594.1113.A

Cần Thơ

Bạc Liêu

Cần Thơ 36NVL

Gành Hào

BX Cần Thơ 36NVL - QL1A - Bạc Liêu - Giá Gai - BX Gành Hào

165

75

 

 

3394

6594.1116.A

Cần Thơ

Bạc Liêu

Cần Thơ 36NVL

Ngan Dừa

BX Ngan Dừa - Long Mỹ - QL1A - BX Cần Thơ 36 NVL

89

45

 

 

3395

6595.1111.A

Cần Thơ

Hậu Giang

Cần Thơ 36NVL

Vị Thanh

BX Vị Thanh - QL61 - QL1A - Võ Nguyên Giáp - Nguyễn Văn Linh - BX Cần Thơ 36NVL

62

150

 

 

3396

6595.1112.A

Cần Thơ

Hậu Giang

Cần Thơ 36NVL

Ngã Bảy

BX Ngã Bảy - QL1A - BX Cần Thơ 36 NVL

32

570

 

 

3397

6595.1113.A

Cần Thơ

Hậu Giang

Cần Thơ 36NVL

Long Mỹ

BX Long Mỹ - QL61B - QL61 - QL1A - BX Cần Thơ 36 NVL

60

105

 

 

3398

6595.1113.B

Cần Thơ

Hậu Giang

Cần Thơ 36NVL

Trà Lồng

BX Cần Thơ 36 NVL - QL1A - BX Trà Lồng

75

60

 

 

3772

6584.1111A

Cần Thơ

Trà Vinh

Cần Thơ 36NVL

Cầu Ngang

BX Cầu Ngang - QL53 - QL1A - BX Cần Thơ 36NVL

130

60

 

 

4205

6567.1127.B

Cần Thơ

An Giang

Cần Thơ 36NVL

Óc Eo

BX Cần Thơ 36 NVL - Nguyễn Văn Linh - QL91- Long Xuyên - TL943 - BX TT Óc Eo (Thoại Sơn)

100

150

 

 

4208

6595.1117.A

Cần Thơ

Hậu Giang

Cần Thơ 36NVL

Lương Nghĩa

BX Cần Thơ 36 NVL - Nguyễn Văn Linh - QL1 - QL61 - TL930 - BX Lương Nghĩa

83

60

 

 

4309

6567.1114.A

Cần Thơ

An Giang

Cần Thơ 36NVL

Châu Thành

BX Châu Thành - QL91 - QL91B - BX Cần Thơ 36NVL

75

60

 

 

4394

4950.1112.A

Lâm Đồng

TP. Hồ Chí Minh

Liên tỉnh Đà Lạt

Miền Tây

BX Miền Tây - Kinh Dương Vương - QL1 - QL20 - BX Đà Lạt

330

210

Tuyến đang khai thác

 

4829

6579.1151.A

Cần Thơ

Khánh Hòa

Cần Thơ 36 NVL

Ninh Hòa

BX Ninh Hòa - QL1 - TP. HCM - QL1 - BX Cần Thơ 36 NVL

630

120

 

 

4830

6586.1113.A

Cần Thơ

Bình Thuận

Cần Thơ 36NVL

Đức Linh

BX Cần Thơ 36 NVL - Võ Nguyên Giáp - Cao tốc Trung Lương - Ngã ba Ông Đồn - Đồng Nai - TL713 - BX Đức Linh

290

90

 

 

2429

1129.1115.A

Cao Bằng

Hà Nội

Cao Bằng

Nước Ngầm

BX Cao Bằng - QL3 - QL1A - Cầu Thanh Trì - BX Nước Ngầm

285

210

Tuyến mới

VB 11430/BGTVT- VT ngày 29/11/2019 của Bộ GTVT

1148

2029.1215.A

Thái Nguyên

Hà Nội

Đại Từ

Nước Ngầm

BX Nước Ngầm - Pháp Vân - Đường trên cao vành đai 3 - Phạm Hùng - Cầu Thăng Long - Bắc Thăng Long Nội Bài - QL3 - QL37 - BX Đại Từ

130

300

Tuyến đang khai thác

VB 11430/BGTVT- VT ngày 29/11/2019 của Bộ GTVT

1274

2129.1415.A

Yên Bái

Hà Nội

Mậu A

Nước Ngầm

BX Mậu A - ĐT152 - QL37 - QL2 - Bắc Thăng long Nội Bài - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - BX Nước Ngầm

200

60

Tuyến đang khai thác

VB 11430/BGTVT- VT ngày 29/11/2019 của Bộ GTVT

1275

2129.1515.A

Yên Bái

Hà Nội

Hương Lý

Nước Ngầm

BX Nước Ngầm - Pháp Vân - Đường trên cao vành đai 3 - Cầu Thăng Long - QL2 - QL37 - BX Hương Lý

200

30

Tuyến đang khai thác

VB 11430/BGTVT- VT ngày 29/11/2019 của Bộ GTVT

2782

2129.1715.A

Yên Bái

Hà Nội

Thác Bà

Nước Ngầm

BX Thác Bà - QL37 - QL2 - Phù Ninh - IC8 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - QL1 - BX Nước Ngầm

170

90

Tuyến mới

VB 11430/BGTVT- VT ngày 29/11/2019 của Bộ GTVT

1270

2129.1215.A

Yên Bái

Hà Nội

Lục Yên

Nước Ngầm

BX Lục Yên - TL170 - QL2 - Bắc Thăng Long - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Cầu vượt đường 5 - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường dẫn cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 - BX Nước Ngầm

280

150

Tuyến đang khai thác

VB 11430/BGTVT- VT ngày 29/11/2019 của Bộ GTVT

1278

2129.1615.A

Yên Bái

Hà Nội

Nước Mát

Nước Ngầm

BX Nước Mát - QL37 - QL2 -Bắc Thăng Long - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Cầu vượt đường 5 - Đường Nguyễn Văn linh - Đường dẫn cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 - BX Nước Ngầm

200

120

Tuyến đang khai thác

VB 11430/BGTVT- VT ngày 29/11/2019 của Bộ GTVT

1356

2329.1115.A

Hà Giang

Hà Nội

Phía Nam Hà Giang

Nước Ngầm

BX Phía Nam Hà Giang - QL2 -Tuyên Quang - Phú Thọ - Cầu Trung Hà - QL32 - Sơn Tây - QL21 - Đại Lộ Thăng Long - Lê Trọng Tấn - Văn Phú - Xa La - QL70 - Giải Phóng - BX Nước Ngầm

360

180

Tuyến đang khai thác

VB 11430/BGTVT- VT ngày 29/11/2019 của Bộ GTVT

1446

2529.1115.A

Lai Châu

Hà Nội

Lai Châu

Nước Ngầm

BX Lai Châu - QL4D - QL32 - Nghĩa Lộ - QL32 - Sơn Tây - BX Nước Ngầm

450

120

Tuyến đang khai thác

VB 11430/BGTVT- VT ngày 29/11/2019 của Bộ GTVT

1447

2529.1115.B

Lai Châu

Hà Nội

Lai Châu

Nước Ngầm

BX Lai Châu - QL4D - Lào Cai - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - BX Nước Ngầm

420

240

Tuyến đang khai thác

VB 11430/BGTVT- VT ngày 29/11/2019 của Bộ GTVT

152

2529.1115.A

Lai Châu

Hà Nội

Lai Châu

Nước Ngầm

BX Nước Ngầm - Vành đai 3 - QL2 - QL70 - QL4D - BX Lai Châu

450

120

Tuyến mới

VB 11430/BGTVT- VT ngày 29/11/2019 của Bộ GTVT

1816

2988.1514.A

Hà Nội

Vĩnh Phúc

Nước Ngầm

Lập Thạch

BX Lập Thạch - ĐT307 - QL2C - QL2A - Cầu Thăng Long - BX Nước Ngầm

90

120

Tuyến đang khai thác

VB 11430/BGTVT- VT ngày 29/11/2019 của Bộ GTVT

1428

2029.1115.A

Thái Nguyên

Hà Nội

Thái Nguyên

Nước Ngầm

BX Thái Nguyên - QL3 - Sóc Sơn - QL18 - Cầu Thăng Long - Đường Phạm Văn Đồng - Đường trên cao - BX Nước Ngầm

80

300

Tuyến mới

VB 11430/BGTVT- VT ngày 29/11/2019 của Bộ GTVT

1431

2029.1315.A

Thái Nguyên

Hà Nội

Đình Cả

Nước Ngầm

BX Đình Cả, QL37, TP Thái Nguyên, QL3, BX Nước Ngầm (A)

125

120

Tuyến mới

VB 11430/BGTVT- VT ngày 29/11/2019 của Bộ GTVT

1435

2029.1515.A

Thái Nguyên

Hà Nội

Phú Bình

Nước Ngầm

BX Phú Bình, QL37, QL3, BX Nước Ngầm (A)

80

120

Tuyến mới

VB 11430/BGTVT- VT ngày 29/11/2019 của Bộ GTVT

1647

2729.1115.A

Điện Biên

Hà Nội

Điện Biên Phủ

Nước Ngầm

BX.Tp. Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Sơn La - Hòa Bình - QL6 - Hà Đông Văn Điển - Đường Giải Phóng - BX Nước Ngầm

500

120

Tuyến mới

VB 11430/BGTVT- VT ngày 29/11/2019 của Bộ GTVT

2790

2229.1415.A

Tuyên Quang

Hà Nội

Sơn Dương

Nước Ngầm

BX Sơn Dương - QL37 - QL2C - Cầu Thăng Long - BX Nước Ngầm

150

150

Tuyến mới

VB 11430/BGTVT- VT ngày 29/11/2019 của Bộ GTVT

2791

2229.1415.B

Tuyên Quang

Hà Nội

Sơn Dương

Nước Ngầm

BX Sơn Dương - QL37 - QL2C - Cầu Đông Trù - BX Nước Ngầm

150

150

Tuyến mới

VB 11430/BGTVT- VT ngày 29/11/2019 của Bộ GTVT

1306

2229.1115.A

Tuyên Quang

Hà Nội

Tuyên Quang

Nước Ngầm

BX Tuyên Quang - QL2 - Thành phố Việt Trì - Cầu Thăng Long - BX Nước Ngầm

188

270

Tuyến đang khai thác

VB 11430/BGTVT- VT ngày 29/11/2019 của Bộ GTVT

1311

2229.1215.A

Tuyên Quang

Hà Nội

Chiêm Hóa

Nước Ngầm

BX Chiêm Hóa - QL2 - Việt Trì - Cầu T.Long - BX Nước Ngầm

244

120

Tuyến đang khai thác

VB 11430/BGTVT- VT ngày 29/11/2019 của Bộ GTVT

1314

2229.1315.A

Tuyên Quang

Hà Nội

Na Hang

Nước Ngầm

BX Na Hang - QL2 - Thành phố Việt Trì - Cầu Thăng Long - BX Nước Ngầm

286

120

Tuyến đang khai thác

VB 11430/BGTVT- VT ngày 29/11/2019 của Bộ GTVT

1323

2229.1515.A

Tuyên Quang

Hà Nội

Hàm Yên

Nước Ngầm

BX Hàm Yên - QL2 - Việt Trì - Cầu T.Long - BX Nước Ngầm

200

150

Tuyến đang khai thác

VB 11430/BGTVT- VT ngày 29/11/2019 của Bộ GTVT

1394

2429.1215.A

Lào Cai

Hà Nội

Trung tâm Lào Cai

Nước Ngầm

BX Nước Ngầm - Pháp Vân - Cầu Thanh Trì - QL5 - QL1 - QL3 mới - QL18 - cao tốc HN - Lào Cai - BX Trung tâm Lào Cai

290

390

Tuyến đang khai thác

VB 11430/BGTVT-VT ngày 29/11/2019 của Bộ GTVT

1400

2429.1315.A

Lào Cai

Hà Nội

Sa Pa

Nước Ngầm

BX Nước Ngầm - Phạm Hùng - cầu vượt Mai Dịch - Phạm Văn Đồng - cầu Thăng Long - Võ Văn Kiệt - cao tốc NBLC - nút giao IC18 - ĐL Trần Hưng Đạo - Phú Thịnh - Lê Thanh - cầu Kim Tân - QL4D - BX Sa Pa

350

60

Tuyến đang khai thác

VB 11430/BGTVT- VT ngày 29/11/2019 của Bộ GTVT

2845

2829.5715.A

Hòa Bình

Hà Nội

Yên Thủy

Nước Ngầm

BX Yên Thủy - Đường Hồ Chí Minh - QL6 - Lê Trọng Tấn - Tỉnh lộ 70A - QL1A - BX Nước Ngầm

120

60

Tuyến mới

VB 11430/BGTVT- VT ngày 29/11/2019 của Bộ GTVT

2242

4375.1112.A

Đà Nẵng

Thừa Thiên Huế

Trung tâm Đà Nẵng

Phía Nam Huế

BX Phía Nam Huế - QL1 - BX Trung tâm Đà Nẵng

105

1.980

 

VB số 12450/BGTVT- VT ngày 27/12/2019 của Bộ GTVT

Ghi chú: Quy định viết tắt các cụm từ trong Phụ lục này như sau: Bến xe: BX; thành phố: TP; Quốc lộ: QL; X.: xã; thị trấn: TT; các ký hiệu, , ... <Đ> phân biệt các tuyến theo hành trình khác nhau; các ký hiệu , phân biệt các hành trình khác nhau trong cùng một tuyến có chung Bến xe nơi đi và Bến xe nơi đến; các ký hiệu , : phân biệt các tuyến khác nhau đi theo đường cao tốc; lưu lượng quy hoạch (xe xuất bến/tháng) được tính với tổng số chuyến xe/tháng/1 đầu bến.

 

Người lập biểu

Đỗ Quốc Phong - CVC. Vụ Vận tải - Bộ GTVT

Nguyễn Huyền Trang - CV. Vụ Vận tải TCĐBVN

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 542/QĐ-BGTVT công bố điều chỉnh Danh mục chi tiết mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 do Bộ Giao thông vận tải ban hành

  • Số hiệu: 542/QĐ-BGTVT
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 03/04/2020
  • Nơi ban hành: Bộ Giao thông vận tải
  • Người ký: Lê Đình Thọ
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản