Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4899/QĐ-BGTVT | Hà Nội, ngày 24 tháng 12 năm 2014 |
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Nghị định số 107/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;
Căn cứ Quyết định số 356/QĐ-TTg ngày 25 tháng 2 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển giao thông vận tải đường bộ Việt Nam đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 318/QĐ-TTg ngày 04/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược phát triển dịch vụ vận tải đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 7 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải hành khách, vận tải hàng hóa bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Vận tải,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch định hướng phát triển mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ (sau đây viết tắt là Quy hoạch) với các nội dung chủ yếu sau:
1. Quan điểm
- Quy hoạch mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc phù hợp với Chiến lược Phát triển giao thông vận tải, Chiến lược phát triển dịch vụ vận tải, Quy hoạch phát triển giao thông vận tải đường bộ Việt Nam và các chiến lược, quy hoạch khác có liên quan.
- Phát triển mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đáp ứng nhu cầu đi lại của nhân dân giữa các vùng miền, địa phương trên cả nước, đảm bảo an toàn, thuận lợi và có chi phí hợp lý. Ưu tiên phát triển các tuyến ở những nơi chưa có các phương thức vận tải hành khách khác.
- Nâng cao hiệu quả công tác quản lý nhà nước, đảm bảo an toàn, chất lượng, hiệu quả khai thác của toàn mạng lưới vận tải hành khách tuyến cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc; tăng cường kết nối các tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh với các phương thức vận tải hành khách khác.
- Tạo lập môi trường kinh doanh thuận lợi, minh bạch, bình đẳng giữa các đơn vị kinh doanh vận tải, hình thành thị trường vận tải hành khách tuyến cố định liên tỉnh có tính cạnh tranh cao, lành mạnh và hiệu quả.
- Phát triển hợp lý, đồng bộ về cơ sở hạ tầng, luồng tuyến và phương tiện vận tải. Chú trọng nâng cao chất lượng mạng lưới đường bộ, phương tiện vận tải khách theo hướng đảm bảo an ninh, an toàn, hiện đại, chất lượng, tiết kiệm năng lượng và bảo vệ môi trường.
2. Mục tiêu chung
Hình thành mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ thống nhất và hợp lý trên phạm vi cả nước, đồng bộ với kết cấu hạ tầng, có quy mô phù hợp và đảm bảo kết nối với từng vùng, từng địa phương và kết nối với các phương thức vận tải hành khách khác, tạo thuận lợi đi lại cho người dân.
3. Mục tiêu cụ thể
a) Giai đoạn đến hết năm 2015
Hoàn chỉnh các điều kiện về hạ tầng bến xe đảm bảo duy trì hoạt động của các tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đang khai thác theo đúng quy định. Bổ sung một số tuyến đi và đến bến xe mới hoặc có hành trình đi theo các tuyến đường bộ mới, đáp ứng nhu cầu đi lại khoảng 345 triệu lượt hành khách năm 2015.
b) Giai đoạn 2016-2020
Điều chỉnh, bổ sung các tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đáp ứng nhu cầu đi lại tăng trưởng bình quân 7,34%/năm, đạt khoảng 529 triệu lượt hành khách năm 2020.
c) Giai đoạn 2021-2030
Điều chỉnh, bổ sung các tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đáp ứng nhu cầu đi lại tăng trưởng bình quân 5,7%/năm, đạt khoảng 981 triệu lượt hành khách năm 2030.
II. Tiêu chí quy hoạch tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh
Tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh (sau đây viết tắt là tuyến) quy hoạch phải đáp ứng các tiêu chí sau:
1. Có bến xe nơi đi, bến xe nơi đến đã được cơ quan có thẩm quyền công bố và xếp loại phù hợp với cự ly tuyến theo quy định.
2. Có hệ thống đường bộ được công bố đưa vào khai thác trên toàn bộ hành trình.
3. Tuyến quy hoạch điều chỉnh, quy hoạch mới có cự ly vận chuyển không quá 2.000 km.
4. Có nhu cầu vận tải trên tuyến đủ lớn và ổn định, cụ thể có tần suất khai thác không thấp hơn:
- 30 chuyến/tháng đối với tuyến có cự ly tuyến dưới 300 km (không áp dụng đối với các huyện nghèo theo quy định của Chính phủ).
- 15 chuyến/tháng đối với tuyến có cự ly tuyến từ 300 km đến dưới 1000 km.
- 08 chuyến/tháng đối với tuyến có cự ly tuyến từ 1000 km đến 2000 km.
1. Giai đoạn đến hết năm 2015
Quy hoạch tổng lưu lượng vận chuyển hành khách tuyến cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc năm 2015 đạt khoảng 20.000 chuyến/ngày (quy đổi bình quân chuyến xe 35 chỗ).
Trên cơ sở hiện trạng các tuyến đang hoạt động và đề xuất của các Sở Giao thông vận tải, căn cứ các tiêu chí quy hoạch tuyến tại mục II.1 và II.2, rà soát loại bỏ các tuyến không đáp ứng tiêu chí và bổ sung vào quy hoạch các tuyến mới đáp ứng được các tiêu chí.
2. Giai đoạn 2016-2020
Quy hoạch tổng lưu lượng vận chuyển hành khách tuyến cố định liên tỉnh toàn quốc đến năm 2020 đạt khoảng 28.000 chuyến/ngày (chi tiết lưu lượng vận chuyển giữa các tỉnh tại Phụ lục kèm theo).
Căn cứ nhu cầu thực tế tại các địa phương và các tiêu chí quy hoạch tuyến tại mục II, điều chỉnh, bổ sung quy hoạch chi tiết các tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đáp ứng đủ các tiêu chí.
3. Định hướng giai đoạn 2021-2030
Định hướng tổng lưu lượng vận chuyển hành khách tuyến cố định liên tỉnh toàn quốc đến năm 2030 đạt khoảng 48.000 chuyến/ngày.
IV. Các giải pháp triển khai thực hiện quy hoạch
1. Nâng cao hiệu quả quản lý Nhà nước đối với lĩnh vực vận tải hành khách tuyến cố định liên tỉnh: chuẩn hóa danh mục, mã số bến xe và nguyên tắc cấp mã số tuyến cố định liên tỉnh thống nhất trên phạm vi toàn quốc; liên tục rà soát, đánh giá và kịp thời điều chỉnh các bất cập trong các văn bản, cơ chế chính sách hiện hành để hoàn thiện theo hướng tạo lập thị trường vận tải cạnh tranh lành mạnh; củng cố, kiện toàn bộ máy quản lý nhà nước về vận tải và tăng cường sự phối hợp giữa các cơ quan từ trung ương đến địa phương; đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý, kết nối giữa các cơ quan quản lý, bến xe, đơn vị vận tải và hành khách.
2. Đẩy mạnh đầu tư hệ thống kết cấu hạ tầng phục vụ vận tải hành khách tuyến cố định liên tỉnh: ưu tiên bố trí quỹ đất, đầu tư hệ thống bến xe, điểm đón, trả khách, trạm dừng, nghỉ,.. để hỗ trợ người dân thuận tiện tiếp cận và tăng cường kết nối với các phương thức vận tải khác; ưu tiên đầu tư xây dựng, nâng cấp, bảo trì các tuyến đường bộ phục vụ vận tải hành khách liên tỉnh đến các tỉnh miền núi, địa hình khó khăn, các huyện vùng sâu, vùng xa.
3. Tăng cường, nâng cao chất lượng dịch vụ vận tải hành khách tuyến cố định liên tỉnh: xây dựng quy trình quản lý chất lượng dịch vụ, an ninh, an toàn giao thông đối với lĩnh vực vận tải hành khách cố định liên tỉnh áp dụng trên toàn quốc. Thực hiện đổi mới việc lựa chọn đơn vị tham gia khai thác vận tải hành khách tuyến cố định liên tỉnh căn cứ vào chất lượng, quy mô đơn vị vận tải và lưu lượng vận tải trên tuyến; nghiên cứu ban hành quy định về xếp loại đơn vị kinh doanh vận tải và quy định phạm vi hoạt động đối với từng loại đơn vị để hạn chế và loại bỏ dần các đơn vị yếu kém, chất lượng dịch vụ thấp; các đơn vị kinh doanh vận tải hành khách tuyến cố định liên tỉnh phải công bố công khai các chỉ tiêu về chất lượng dịch vụ.
4. Đảm bảo an toàn giao thông trên tuyến cố định liên tỉnh: tăng cường công tác kiểm tra, kiểm soát, xử lý vi phạm trên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh theo chế độ định kỳ và đột xuất; giám sát thực hiện nghiêm các quy định khi xe ra vào bến; kiểm tra, giám sát chặt chẽ quá trình hoạt động trên tuyến; xây dựng chế độ hậu kiểm sau khi cấp phép tuyến đối với doanh nghiệp về phương tiện và nhân lực theo định kỳ; triển khai xử lý các vi phạm (về tốc độ, về dừng, đỗ đón trả khách, phóng nhanh, vượt ẩu...) thông qua thiết bị giám sát hành trình và trên thực địa.
5. Phát triển nguồn nhân lực trong lĩnh vực vận tải hành khách tuyến cố định liên tỉnh: tăng cường công tác đào tạo, nâng cao trình độ chuyên môn đối với đội ngũ cán bộ quản lý nhà nước, cán bộ quản lý điều hành hoạt động vận tải tại các doanh nghiệp và công tác giáo dục ý thức chấp hành pháp luật về giao thông cho đội ngũ lái xe, phụ xe; thường xuyên tổ chức các hội thi lái xe giỏi cấp toàn quốc, cấp tỉnh và cấp doanh nghiệp.
6. Tăng cường quản lý, hỗ trợ nâng cao chất lượng đối với đơn vị tham gia vận tải hành khách tuyến cố định liên tỉnh: các doanh nghiệp, hợp tác xã vận tải phải ký cam kết chất lượng dịch vụ vận tải và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy định, vi phạm cam kết; khuyến khích xây dựng thương hiệu doanh nghiệp theo hướng an toàn - văn minh - lịch sự; hỗ trợ các doanh nghiệp nâng cao chất lượng dịch vụ, đổi mới phương tiện vận tải theo hướng sử dụng công nghệ hiện đại, bảo vệ môi trường; hỗ trợ tổ chức các khóa đào tạo nhằm giúp doanh nghiệp nâng cao chất lượng quản lý điều hành vận tải, giảm chi phí, xây dựng mức giá vé hợp lý; kịp thời khen thưởng, tuyên dương trên phương tiện thông tin, truyền thông đối với các doanh nghiệp, hợp tác xã vận tải có tỷ lệ phản hồi tích cực cao từ hành khách.
7. Giải pháp, chính sách về thông tin, truyền thông: các bến xe khách phục vụ tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh phải đảm bảo các tiêu chuẩn kỹ thuật, có hệ thống biển báo đầy đủ, rõ ràng. Đối với các bến xe từ loại 2 trở lên, khuyến khích lắp đặt các bảng thông tin điện tử, lập website riêng để cung cấp thông tin rộng rãi đến với hành khách; Website của Sở Giao thông vận tải các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có bến xe đi-đến phải có thông tin chi tiết về các luồng tuyến vận tải hành khách tuyến cố định liên tỉnh (bến xe đi-đến, điểm dừng, đón trả khách, tần suất, thời gian, giá vé, đơn vị vận tải); các thông tin phản ánh về lĩnh vực vận tải hành khách tuyến cố định gửi về Sở Giao thông vận tải và Tổng cục Đường bộ Việt Nam để tiếp nhận, xử lý; xây dựng cơ chế giám sát việc xử lý thông tin, xây dựng quy chế bảo mật thông tin đối với người cung cấp thông tin.
1. Vụ Vận tải
a) Thường trực, đôn đốc, tổng hợp tình hình để tham mưu cho Lãnh đạo Bộ trong việc triển khai thực hiện Quy hoạch định hướng và xây dựng Quy hoạch chi tiết phát triển mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ;
b) Phối hợp với Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Viện Chiến lược và phát triển GTVT làm việc với cấp địa phương để xây dựng quy hoạch chi tiết phát triển mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh.
2. Tổng cục Đường bộ Việt Nam
a) Chủ trì, phối hợp với Vụ Vận tải và các cơ quan có liên quan thực hiện nghiêm túc Quy hoạch định hướng, xây dựng Quy hoạch chi tiết phát triển mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh theo quy định tại Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 7 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải trình Bộ Giao thông vận tải trước 30 tháng 3 năm 2015.
b) Hướng dẫn, đôn đốc các địa phương lập quy hoạch bến xe khách, đánh mã số bến xe khách thống nhất toàn quốc, công bố danh mục, mã số bến xe và nguyên tắc đánh mã số tuyến cố định liên tỉnh thống nhất trên toàn quốc làm cơ sở xây dựng quy hoạch chi tiết tuyến cố định liên tỉnh.
c) Chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương để tổ chức thực hiện.
3. Các Vụ có liên quan căn cứ chức năng nhiệm vụ phối hợp với Vụ Vận tải, Tổng cục Đường bộ Việt Nam triển khai thực hiện quy hoạch.
4. Viện Chiến lược và phát triển GTVT phối hợp với Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Vụ Vận tải tổ chức rà soát, làm việc với các địa phương xây dựng Quy hoạch chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đúng quy định.
5. Sở Giao thông vận tải các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
a) Căn cứ tình hình tại địa phương và quy hoạch định hướng, nghiên cứu đề xuất quy hoạch chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh của địa phương mình gửi Bộ Giao thông vận tải (Vụ Vận tải, Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Viện Chiến lược và Phát triển giao thông vận tải) trước ngày 10/03/2015, riêng Thành phố Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh gửi trước ngày 20/03/2015 để tổng hợp.
b) Phối hợp với Vụ Vận tải, Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Viện Chiến lược và Phát triển giao thông vận tải xây dựng quy hoạch chi tiết mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ trong toàn quốc.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởng các Vụ, Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Cục trưởng các Cục, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Giao thông vận tải các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| BỘ TRƯỞNG |
QUY HOẠCH LƯU LƯỢNG VẬN CHUYỂN HÀNH KHÁCH TUYẾN CỐ ĐỊNH LIÊN TỈNH GIỮA CÁC TỈNH NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 4899/QĐ-BGTVT ngày 24/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TT | TT theo tỉnh | Tuyến vận tải hành khách liên tỉnh | Cự ly bình quân (km) | Lưu lượng năm 2014 (chuyến /tháng) | Lưu lượng năm 2020 (chuyến /tháng) |
| ||||||
|
| Tỉnh An Giang: đi và đến |
|
|
|
| ||||||
1 | 1 | An Giang <=> Bà Rịa - Vũng Tàu | 368 | 687 | 1311 |
| ||||||
2 | 2 | An Giang <=> Bến Tre | 227 | 300 | 467 |
| ||||||
3 | 3 | An Giang <=> Bình Dương | 282 | 2431 | 4638 |
| ||||||
4 | 4 | An Giang <=> Bình Phước | 360 | 90 | 172 |
| ||||||
5 | 5 | An Giang <=> Cà Mau | 302 | 315 | 490 |
| ||||||
6 | 6 | An Giang <=> Cần Thơ | 114 | 3150 | 4900 |
| ||||||
7 | 7 | An Giang <=> Đắk Lắk | 660 | 30 | 32 |
| ||||||
8 | 8 | An Giang <=> Đồng Nai | 310 | 472 | 900 |
| ||||||
9 | 9 | An Giang <=> Hà Nội | 2056 | 15 | 23 |
| ||||||
10 | 10 | An Giang <=> Hải Dương | 1766 |
| 8 |
| ||||||
11 | 11 | An Giang <=> Hậu Giang | 161 | 150 | 233 |
| ||||||
12 | 12 | An Giang <=> Hồ Chí Minh | 245 | 11428 | 21800 |
| ||||||
13 | 13 | An Giang <=> Khánh Hòa | 670 | 60 | 118 |
| ||||||
14 | 14 | An Giang <=> Kiên Giang | 129 | 1620 | 2520 |
| ||||||
15 | 15 | An Giang <=> Sóc Trăng | 168 | 180 | 280 |
| ||||||
16 | 16 | An Giang <=> Tây Ninh | 369 | 165 | 315 |
| ||||||
17 | 17 | An Giang <=> Trà Vinh | 189 | 90 | 140 |
| ||||||
18 | 18 | An Giang <=> Vĩnh Long | 184 | 120 | 187 |
| ||||||
|
| Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu: đi và đến |
|
|
|
| ||||||
19 | 1 | Bà Rịa - Vũng Tàu <=> An Giang | 368 | 687 | 1311 |
| ||||||
20 | 2 | Bà Rịa - Vũng Tàu <=> Bắc Giang | 1800 | 43 | 77 |
| ||||||
21 | 3 | Bà Rịa - Vũng Tàu <=> Bạc Liêu | 460 | 44 | 83 |
| ||||||
22 | 4 | Bà Rịa - Vũng Tàu <=> Bến Tre | 255 | 568 | 1073 |
| ||||||
23 | 5 | Bà Rịa - Vũng Tàu <=> Bình Định | 750 | 20 | 80 |
| ||||||
24 | 6 | Bà Rịa - Vũng Tàu <=> Bình Dương | 125 | 110 | 170 |
| ||||||
25 | 7 | Bà Rịa - Vũng Tàu <=> Bình Phước | 245 | 226 | 349 |
| ||||||
26 | 8 | Bà Rịa - Vũng Tàu <=> Bình Thuận | 192 | 527 | 1085 |
| ||||||
27 | 9 | Bà Rịa - Vũng Tàu <=> Cà Mau | 467 | 407 | 769 |
| ||||||
28 | 10 | Bà Rịa - Vũng Tàu <=> Cần Thơ | 328 | 461 | 871 |
| ||||||
29 | 11 | Bà Rịa - Vũng Tàu <=> Đắk Lắk | 511 | 207 | 215 |
| ||||||
30 | 12 | Bà Rịa - Vũng Tàu <=> Đắk Nông | 455 | 33 | 90 |
| ||||||
31 | 13 | Bà Rịa - Vũng Tàu <=> Đồng Nai | 75 | 127 | 196 |
| ||||||
32 | 14 | Bà Rịa - Vũng Tàu <=> Đồng Tháp | 321 | 387 | 731 |
| ||||||
33 | 15 | Bà Rịa - Vũng Tàu <=> Hà Nội | 1850 | 156 | 298 |
| ||||||
34 | 16 | Bà Rịa - Vũng Tàu <=> Hà Tĩnh | 1321 |
| 100 |
| ||||||
35 | 17 | Bà Rịa - Vũng Tàu <=> Hải Dương | 1800 | 31 | 59 |
| ||||||
36 | 18 | Bà Rịa - Vũng Tàu <=> Hải Phòng | 1800 | 240 | 458 |
| ||||||
37 | 19 | Bà Rịa - Vũng Tàu <=> Hậu Giang | 368 | 323 | 610 |
| ||||||
38 | 20 | Bà Rịa - Vũng Tàu <=> Hồ Chí Minh | 120 | 19392 | 24537 |
| ||||||
39 | 21 | Bà Rịa - Vũng Tàu <=> Hưng Yên | 1840 | 15 | 29 |
| ||||||
40 | 22 | Bà Rịa - Vũng Tàu <=> Khánh Hòa | 520 | 525 | 1081 |
| ||||||
41 | 23 | Bà Rịa - Vũng Tàu <=> Kiên Giang | 402 | 673 | 1272 |
| ||||||
42 | 24 | Bà Rịa - Vũng Tàu <=> Lâm Đồng | 395 | 380 | 395 |
| ||||||
43 | 25 | Bà Rịa - Vũng Tàu <=> Long An | 165 | 379 | 716 |
| ||||||
44 | 26 | Bà Rịa - Vũng Tàu <=> Nam Định | 1710 | 101 | 193 |
| ||||||
45 | 27 | Bà Rịa - Vũng Tàu <=> Nghệ An | 1560 | 87 | 123 |
| ||||||
46 | 28 | Bà Rịa - Vũng Tàu <=> Ninh Thuận | 296 | 56 | 115 |
| ||||||
47 | 29 | Bà Rịa - Vũng Tàu <=> Phú Thọ | 1735 |
| 15 |
| ||||||
48 | 30 | Bà Rịa - Vũng Tàu <=> Quảng Bình | 1183 | 50 | 100 |
| ||||||
49 | 31 | Bà Rịa - Vũng Tàu <=> Quảng Ngãi | 815 | 149 | 307 |
| ||||||
50 | 32 | Bà Rịa - Vũng Tàu <=> Quảng Trị | 1150 | 51 | 93 |
| ||||||
51 | 33 | Bà Rịa - Vũng Tàu <=> Sóc Trăng | 365 | 130 | 246 |
| ||||||
52 | 34 | Bà Rịa - Vũng Tàu <=> Tây Ninh | 221 | 180 | 278 |
| ||||||
53 | 35 | Bà Rịa - Vũng Tàu <=> Thái Bình | 1800 | 173 | 331 |
| ||||||
54 | 36 | Bà Rịa - Vũng Tàu <=> Thanh Hóa | 1500 | 36 | 51 |
| ||||||
55 | 37 | Bà Rịa - Vũng Tàu <=> Thừa Thiên Huế | 1010 |
| 15 |
| ||||||
56 | 38 | Bà Rịa - Vũng Tàu <=> Tiền Giang | 227 | 399 | 754 |
| ||||||
57 | 39 | Bà Rịa - Vũng Tàu <=> Trà Vinh | 326 | 510 | 964 |
| ||||||
58 | 40 | Bà Rịa - Vũng Tàu <=> Vĩnh Long | 303 | 264 | 499 |
| ||||||
|
| Tỉnh Bắc Giang: đi và đến |
|
|
|
| ||||||
59 | 1 | Bắc Giang <=> Bà Rịa - Vũng Tàu | 1800 | 43 | 77 |
| ||||||
60 | 2 | Bắc Giang <=> Bắc Kạn | 145 | 15 | 288 |
| ||||||
61 | 3 | Bắc Giang <=> Bắc Ninh | 55 | 1110 | 2144 |
| ||||||
62 | 4 | Bắc Giang <=> Bình Dương | 1840 | 27 | 48 |
| ||||||
63 | 5 | Bắc Giang <=> Bình Phước | 1833 | 21 | 37 |
| ||||||
64 | 6 | Bắc Giang <=> Cần Thơ | 1930 |
| 15 |
| ||||||
65 | 7 | Bắc Giang <=> Cao Bằng | 215 | 45 | 71 |
| ||||||
66 | 8 | Bắc Giang <=> Đà Nẵng | 820 |
| 15 |
| ||||||
67 | 9 | Bắc Giang <=> Đắk Lắk | 1717 | 33 | 36 |
| ||||||
68 | 10 | Bắc Giang <=> Đắk Nông | 1633 | 16 | 17 |
| ||||||
69 | 11 | Bắc Giang <=> Đồng Nai | 1750 |
| 15 |
| ||||||
70 | 12 | Bắc Giang <=> Gia Lai | 1250 |
| 15 |
| ||||||
71 | 13 | Bắc Giang <=> Hà Nam | 150 | 60 | 116 |
| ||||||
72 | 14 | Bắc Giang <=> Hà Nội | 98 | 12090 | 15298 |
| ||||||
73 | 15 | Bắc Giang <=> Hà Tĩnh | 405 | 45 | 80 |
| ||||||
74 | 16 | Bắc Giang <=> Hải Dương | 85 | 120 | 232 |
| ||||||
75 | 17 | Bắc Giang <=> Hải Phòng | 168 | 536 | 1035 |
| ||||||
76 | 18 | Bắc Giang <=> Hồ Chí Minh | 1840 | 111 | 196 |
| ||||||
77 | 19 | Bắc Giang <=> Hòa Bình | 160 | 30 | 48 |
| ||||||
78 | 20 | Bắc Giang <=> Hưng Yên | 170 | 20 | 39 |
| ||||||
79 | 21 | Bắc Giang <=> Kon Tum | 1290 |
| 15 |
| ||||||
80 | 22 | Bắc Giang <=> Lâm Đồng | 1650 | 53 | 57 |
| ||||||
81 | 23 | Bắc Giang <=> Lạng Sơn | 129 | 510 | 809 |
| ||||||
82 | 24 | Bắc Giang <=> Lào Cai | 350 |
| 30 |
| ||||||
83 | 25 | Bắc Giang <=> Long An | 1820 |
| 15 |
| ||||||
84 | 26 | Bắc Giang <=> Nam Định | 150 | 120 | 232 |
| ||||||
85 | 27 | Bắc Giang <=> Nghệ An | 350 | 75 | 133 |
| ||||||
86 | 28 | Bắc Giang <=> Ninh Bình | 167 | 146 | 282 |
| ||||||
87 | 29 | Bắc Giang <=> Phú Thọ | 110 | 300 | 476 |
| ||||||
88 | 30 | Bắc Giang <=> Quảng Ninh | 207 | 570 | 1101 |
| ||||||
89 | 31 | Bắc Giang <=> Sơn La | 380 | 30 | 90 |
| ||||||
90 | 32 | Bắc Giang <=> Tây Ninh | 1900 | 36 | 63 |
| ||||||
91 | 33 | Bắc Giang <=> Thái Bình | 130 | 30 | 58 |
| ||||||
92 | 34 | Bắc Giang <=> Thái Nguyên | 79 | 1140 | 1808 |
| ||||||
93 | 35 | Bắc Giang <=> Thanh Hóa | 210 | 90 | 159 |
| ||||||
94 | 36 | Bắc Giang <=> Tuyên Quang | 150 | 110 | 174 |
| ||||||
|
| Tỉnh Bắc Kạn: đi và đến |
|
|
|
| ||||||
95 | 1 | Bắc Kạn <=> Bắc Giang | 145 | 15 | 288 |
| ||||||
96 | 2 | Bắc Kạn <=> Bắc Ninh | 170 | 90 | 174 |
| ||||||
97 | 3 | Bắc Kạn <=> Bình Phước | 2000 | 15 | 26 |
| ||||||
98 | 4 | Bắc Kạn <=> Cao Bằng | 120 | 86 | 137 |
| ||||||
99 | 5 | Bắc Kạn <=> Điện Biên | 661 |
| 144 |
| ||||||
100 | 6 | Bắc Kạn <=> Hà Giang | 325 |
| 144 |
| ||||||
101 | 7 | Bắc Kạn <=> Hà Nam | 269 |
| 252 |
| ||||||
102 | 8 | Bắc Kạn <=> Hà Nội | 179 | 570 | 1101 |
| ||||||
103 | 9 | Bắc Kạn <=> Hải Dương | 212 | 45 | 180 |
| ||||||
104 | 10 | Bắc Kạn <=> Hải Phòng | 269 |
| 180 |
| ||||||
105 | 11 | Bắc Kạn <=> Hồ Chí Minh | 1916 |
| 48 |
| ||||||
106 | 12 | Bắc Kạn <=> Hòa Bình | 252 |
| 276 |
| ||||||
107 | 13 | Bắc Kạn <=> Hưng Yên | 250 | 15 | 264 |
| ||||||
108 | 14 | Bắc Kạn <=> Lai Châu | 526 |
| 144 |
| ||||||
109 | 15 | Bắc Kạn <=> Lạng Sơn | 140 | 30 | 288 |
| ||||||
110 | 16 | Bắc Kạn <=> Lào Cai | 316 |
| 132 |
| ||||||
111 | 17 | Bắc Kạn <=> Nam Định | 292 | 130 | 251 |
| ||||||
112 | 18 | Bắc Kạn <=> Ninh Bình | 280 |
| 288 |
| ||||||
113 | 19 | Bắc Kạn <=> Phú Thọ | 180 |
| 264 |
| ||||||
114 | 20 | Bắc Kạn <=> Quảng Ninh | 386 |
| 156 |
| ||||||
115 | 21 | Bắc Kạn <=> Sơn La | 504 |
| 144 |
| ||||||
116 | 22 | Bắc Kạn <=> Thái Bình | 276 | 60 | 58 |
| ||||||
117 | 23 | Bắc Kạn <=> Thái Nguyên | 146 | 2865 | 4544 |
| ||||||
118 | 24 | Bắc Kạn <=> Thanh Hóa | 333 |
| 240 |
| ||||||
119 | 25 | Bắc Kạn <=> Tuyên Quang | 208 |
| 240 |
| ||||||
120 | 26 | Bắc Kạn <=> Vĩnh Phúc | 183 |
| 276 |
| ||||||
121 | 27 | Bắc Kạn <=> Yên Bái | 268 |
| 144 |
| ||||||
|
| Tỉnh Bạc Liêu: đi và đến |
|
|
|
| ||||||
122 | 1 | Bạc Liêu <=> Bà Rịa - Vũng Tàu | 460 | 44 | 83 |
| ||||||
123 | 2 | Bạc Liêu <=> Bến Tre | 255 | 90 | 140 |
| ||||||
124 | 3 | Bạc Liêu <=> Bình Dương | 310 | 30 | 57 |
| ||||||
125 | 4 | Bạc Liêu <=> Bình Phước | 430 | 60 | 113 |
| ||||||
126 | 5 | Bạc Liêu <=> Cà Mau | 75 | 570 | 887 |
| ||||||
127 | 6 | Bạc Liêu <=> Cần Thơ | 123 | 420 | 653 |
| ||||||
128 | 7 | Bạc Liêu <=> Đồng Nai | 290 | 90 | 172 |
| ||||||
129 | 8 | Bạc Liêu <=> Hải Dương | 1871 |
| 8 |
| ||||||
130 | 9 | Bạc Liêu <=> Hậu Giang | 95 | 240 | 373 |
| ||||||
131 | 10 | Bạc Liêu <=> Hồ Chí Minh | 289 | 2250 | 4292 |
| ||||||
132 | 11 | Bạc Liêu <=> Hưng Yên | 2050 | 15 | 23 |
| ||||||
133 | 12 | Bạc Liêu <=> Khánh Hòa | 720 | 30 | 30 |
| ||||||
134 | 13 | Bạc Liêu <=> Kiên Giang | 95 | 210 | 327 |
| ||||||
135 | 14 | Bạc Liêu <=> Quảng Ngãi | 1362 |
| 15 |
| ||||||
136 | 15 | Bạc Liêu <=> Tây Ninh | 465 | 15 | 28 |
| ||||||
|
| Tỉnh Bắc Nỉnh: đi và đến |
|
|
|
| ||||||
137 | 1 | Bắc Ninh <=> Bắc Giang | 55 | 1110 | 2144 |
| ||||||
138 | 2 | Bắc Ninh <=> Bắc Kạn | 170 | 90 | 174 |
| ||||||
139 | 3 | Bắc Ninh <=> Cao Bằng | 260 | 420 | 824 |
| ||||||
140 | 4 | Bắc Ninh <=> Hà Nội | 40 | 2100 | 4065 |
| ||||||
141 | 5 | Bắc Ninh <=> Hà Tĩnh | 379 |
| 25 |
| ||||||
142 | 6 | Bắc Ninh <=> Hải Dương | 67 | 810 | 1568 |
| ||||||
143 | 7 | Bắc Ninh <=> Hồ Chí Minh | 1780 | 247 | 489 |
| ||||||
144 | 8 | Bắc Ninh <=> Hòa Bình | 110 | 60 | 118 |
| ||||||
145 | 9 | Bắc Ninh <=> Lạng Sơn | 130 | 360 | 706 |
| ||||||
146 | 10 | Bắc Ninh <=> Nam Định | 147 | 390 | 755 |
| ||||||
147 | 11 | Bắc Ninh <=> Nghệ An | 320 | 180 | 377 |
| ||||||
148 | 12 | Bắc Ninh <=> Ninh Bình | 130 |
| 30 |
| ||||||
149 | 13 | Bắc Ninh <=> Phú Thọ | 114 | 60 | 118 |
| ||||||
150 | 14 | Bắc Ninh <=> Quảng Ninh | 210 | 60 | 116 |
| ||||||
151 | 15 | Bắc Ninh <=> Thái Bình | 150 | 30 | 58 |
| ||||||
152 | 16 | Bắc Ninh <=> Thái Nguyên | 90 | 450 | 882 |
| ||||||
153 | 17 | Bắc Ninh <=> Thanh Hóa | 225 | 180 | 377 |
| ||||||
154 | 18 | Bắc Ninh <=> Tuyên Quang | 196 | 170 | 333 |
| ||||||
|
| Tỉnh Bến Tre: đi và đến |
|
|
|
| ||||||
155 | 1 | Bến Tre <=> An Giang | 227 | 300 | 467 |
| ||||||
156 | 2 | Bến Tre <=> Bà Rịa - Vũng Tàu | 255 | 568 | 1073 |
| ||||||
157 | 3 | Bến Tre <=> Bạc Liêu | 255 | 90 | 140 |
| ||||||
158 | 4 | Bến Tre <=> Bình Định | 1430 |
| 15 |
| ||||||
159 | 5 | Bến Tre <=> Bình Dương | 176 | 1058 | 2018 |
| ||||||
160 | 6 | Bến Tre <=> Bình Phước | 267 | 359 | 685 |
| ||||||
161 | 7 | Bến Tre <=> Bình Thuận | 295 | 30 | 59 |
| ||||||
162 | 8 | Bến Tre <=> Cà Mau | 315 | 330 | 513 |
| ||||||
163 | 9 | Bến Tre <=> Cần Thơ | 125 | 210 | 327 |
| ||||||
164 | 10 | Bến Tre <=> Đà Nẵng | 1030 |
| 15 |
| ||||||
165 | 11 | Bến Tre <=> Đắk Lắk | 510 | 30 | 32 |
| ||||||
166 | 12 | Bến Tre <=> Đắk Nông | 347 | 165 | 175 |
| ||||||
167 | 13 | Bến Tre <=> Đồng Nai | 212 | 510 | 973 |
| ||||||
168 | 14 | Bến Tre <=> Đồng Tháp | 110 | 30 | 47 |
| ||||||
169 | 15 | Bến Tre <=> Gia Lai | 674 |
| 15 |
| ||||||
170 | 16 | Bến Tre <=> Hải Dương | 1690 |
| 8 |
| ||||||
171 | 17 | Bến Tre <=> Hậu Giang | 150 |
| 30 |
| ||||||
172 | 18 | Bến Tre <=> Hồ Chí Minh | 121 | 3106 | 5925 |
| ||||||
173 | 19 | Bến Tre <=> Khánh Hòa | 515 |
| 30 |
| ||||||
174 | 20 | Bến Tre <=> Kiên Giang | 293 | 180 | 280 |
| ||||||
175 | 21 | Bến Tre <=> Kon Tum | 675 |
| 15 |
| ||||||
176 | 22 | Bến Tre <=> Lâm Đồng | 295 | 90 | 96 |
| ||||||
177 | 23 | Bến Tre <=> Long An | 110 | 60 | 93 |
| ||||||
178 | 24 | Bến Tre <=> Ninh Thuận | 430 |
| 15 |
| ||||||
179 | 25 | Bến Tre <=> Phú Yên | 670 |
| 15 |
| ||||||
180 | 26 | Bến Tre <=> Quảng Nam | 1026 | 30 | 60 |
| ||||||
181 | 27 | Bến Tre <=> Quảng Ngãi | 930 | 15 | 29 |
| ||||||
182 | 28 | Bến Tre <=> Sóc Trăng | 100 |
| 30 |
| ||||||
183 | 29 | Bến Tre <=> Tây Ninh | 237 | 165 | 315 |
| ||||||
184 | 30 | Bến Tre <=> Thừa Thiên Huế | 1140 |
| 15 |
| ||||||
185 | 31 | Bến Tre <=> Trà Vinh | 70 |
| 30 |
| ||||||
186 | 32 | Bến Tre <=> Vĩnh Long | 70 |
| 30 |
| ||||||
|
| Tỉnh Bình Định: đi và đến |
|
|
|
| ||||||
187 | 1 | Bình Định <=> Bà Rịa - Vũng Tàu | 750 | 20 | 80 |
| ||||||
188 | 2 | Bình Định <=> Bến Tre | 1430 |
| 15 |
| ||||||
189 | 3 | Bình Định <=> Bình Dương | 750 | 20 | 41 |
| ||||||
190 | 4 | Bình Định <=> Bình Thuận | 480 | 38 | 45 |
| ||||||
191 | 5 | Bình Định <=> Đà Nẵng | 265 | 1294 | 1537 |
| ||||||
192 | 6 | Bình Định <=> Đắk Lắk | 353 | 335 | 472 |
| ||||||
193 | 7 | Bình Định <=> Đắk Nông | 488 | 101 | 142 |
| ||||||
194 | 8 | Bình Định <=> Gia Lai | 226 | 1725 | 2430 |
| ||||||
195 | 9 | Bình Định <=> Hải Dương | 1067 |
| 8 |
| ||||||
196 | 10 | Bình Định <=> Hồ Chí Minh | 734 | 2098 | 4250 |
| ||||||
197 | 11 | Bình Định <=> Khánh Hòa | 258 | 976 | 1160 |
| ||||||
198 | 12 | Bình Định <=> Kon Tum | 258 | 1120 | 1578 |
| ||||||
199 | 13 | Bình Định <=> Lâm Đồng | 360 | 72 | 101 |
| ||||||
200 | 14 | Bình Định <=> Nghệ An | 780 |
| 250 |
| ||||||
201 | 15 | Bình Định <=> Ninh Thuận | 314 | 60 | 80 |
| ||||||
202 | 16 | Bình Định <=>Phú Yên | 150 | 100 | 119 |
| ||||||
203 | 17 | Bình Định <=> Quảng Nam | 265 | 296 | 352 |
| ||||||
204 | 18 | Bình Định <=> Quảng Ngãi | 174 | 372 | 442 |
| ||||||
205 | 19 | Bình Định <=> Tây Ninh | 860 | 21 | 43 |
| ||||||
206 | 20 | Bình Định <=> Thừa Thiên Huế | 405 | 270 | 392 |
| ||||||
207 | 21 | Bình Định <=> Tiền Giang | 820 | 36 | 71 |
| ||||||
|
| Tỉnh Bình Dương: đi và đến |
|
|
|
| ||||||
208 | 1 | Bình Dương <=> An Giang | 282 | 2431 | 4638 |
| ||||||
209 | 2 | Bình Dương <=> Bà Rịa - Vũng Tàu | 125 | 110 | 170 |
| ||||||
210 | 3 | Bình Dương <=> Bắc Giang | 1840 | 27 | 48 |
| ||||||
211 | 4 | Bình Dương <=> Bạc Liêu | 310 | 30 | 57 |
| ||||||
212 | 5 | Bình Dương <=> Bến Tre | 176 | 1058 | 2018 |
| ||||||
213 | 6 | Bình Dương <=> Bình Định | 750 | 20 | 41 |
| ||||||
214 | 7 | Bình Dương <=> Bình Phước | 145 | 960 | 1482 |
| ||||||
215 | 8 | Bình Dương <=> Cà Mau | 365 | 446 | 843 |
| ||||||
216 | 9 | Bình Dương <=> Cần Thơ | 215 | 916 | 1731 |
| ||||||
217 | 10 | Bình Dương <=> Đồng Nai | 60 | 60 | 93 |
| ||||||
218 | 11 | Bình Dương <=> Đồng Tháp | 200 | 915 | 1729 |
| ||||||
219 | 12 | Bình Dương <=> Hà Giang | 2100 | 15 | 23 |
| ||||||
220 | 13 | Bình Dương <=> Hà Nam | 1700 | 15 | 30 |
| ||||||
221 | 14 | Bình Dương <=> Hà Tĩnh | 1450 | 261 | 369 |
| ||||||
222 | 15 | Bình Dương <=> Hải Dương | 1780 | 15 | 29 |
| ||||||
223 | 16 | Bình Dương <=> Hậu Giang | 250 | 1647 | 3112 |
| ||||||
224 | 17 | Bình Dương <=> Hồ Chí Minh | 37 | 385 | 594 |
| ||||||
225 | 18 | Bình Dương <=> Hòa Bình | 1720 | 491 | 876 |
| ||||||
226 | 19 | Bình Dương <=> Khánh Hòa | 450 | 30 | 30 |
| ||||||
227 | 20 | Bình Dương <=> Kiên Giang | 338 | 941 | 1778 |
| ||||||
228 | 21 | Bình Dương <=> Lâm Đồng | 328 | 180 | 187 |
| ||||||
229 | 22 | Bình Dương <=> Lạng Sơn | 1950 | 18 | 32 |
| ||||||
230 | 23 | Bình Dương <=> Lào Cai | 2110 | 15 | 23 |
| ||||||
231 | 24 | Bình Dương <=> Long An | 60 | 85 | 161 |
| ||||||
232 | 25 | Bình Dương <=> Nam Định | 1700 | 15 | 29 |
| ||||||
233 | 26 | Bình Dương <=> Nghệ An | 1502 | 383 | 542 |
| ||||||
234 | 27 | Bình Dương <=> Ninh Bình | 1680 | 15 | 29 |
| ||||||
235 | 28 | Bình Dương <=> Ninh Thuận | 350 | 60 | 124 |
| ||||||
236 | 29 | Bình Dương <=> Phú Thọ | 1900 | 153 | 273 |
| ||||||
237 | 30 | Bình Dương <=> Quảng Bình | 1084 | 40 | 60 |
| ||||||
238 | 31 | Bình Dương <=> Quảng Ngãi | 800 | 30 | 62 |
| ||||||
239 | 32 | Bình Dương <=> Sóc Trăng | 275 | 1656 | 3129 |
| ||||||
240 | 33 | Bình Dương <=> Tây Ninh | 90 | 55 | 85 |
| ||||||
241 | 34 | Bình Dương <=> Thái Bình | 1700 | 24 | 46 |
| ||||||
242 | 35 | Bình Dương <=> Thanh Hóa | 1622 | 456 | 645 |
| ||||||
243 | 36 | Bình Dương <=> Tiền Giang | 170 | 60 | 114 |
| ||||||
244 | 37 | Bình Dương <=> Trà Vinh | 165 | 536 | 1013 |
| ||||||
245 | 38 | Bình Dương <=> Tuyên Quang | 1900 | 36 | 64 |
| ||||||
246 | 39 | Bình Dương <=> Vĩnh Long | 221 | 763 | 1442 |
| ||||||
|
| Tỉnh Bình Phước: đi và đến |
|
|
|
| ||||||
247 | 1 | Bình Phước <=> An Giang | 360 | 90 | 172 |
| ||||||
248 | 2 | Bình Phước <=> Bà Rịa - Vũng Tàu | 245 | 226 | 349 |
| ||||||
249 | 3 | Bình Phước <=> Bắc Giang | 1833 | 21 | 37 |
| ||||||
250 | 4 | Bình Phước <=> Bắc Kạn | 2000 | 15 | 26 |
| ||||||
251 | 5 | Bình Phước <=> Bạc Liêu | 430 | 60 | 113 |
| ||||||
252 | 6 | Bình Phước <=> Bến Tre | 267 | 359 | 685 |
| ||||||
253 | 7 | Bình Phước <=> Bình Dương | 145 | 960 | 1482 |
| ||||||
254 | 8 | Bình Phước <=> Bình Thuận | 220 | 30 | 156 |
| ||||||
255 | 9 | Bình Phước <=> Cà Mau | 504 | 225 | 425 |
| ||||||
256 | 10 | Bình Phước <=> Cần Thơ | 290 | 30 | 57 |
| ||||||
257 | 11 | Bình Phước <=> Cao Bằng | 2085 | 15 | 23 |
| ||||||
258 | 12 | Bình Phước <=> Đà Nẵng | 900 | 20 | 132 |
| ||||||
259 | 13 | Bình Phước <=> Đắk Lắk | 180 | 30 | 31 |
| ||||||
260 | 14 | Bình Phước <=> Đồng Nai | 199 | 180 | 278 |
| ||||||
261 | 15 | Bình Phước <=> Đồng Tháp | 354 | 75 | 142 |
| ||||||
262 | 16 | Bình Phước <=> Gia Lai | 400 | 90 | 94 |
| ||||||
263 | 17 | Bình Phước <=> Hà Nam | 1930 | 27 | 51 |
| ||||||
264 | 18 | Bình Phước <=> Hà Nội | 1940 | 15 | 51 |
| ||||||
265 | 19 | Bình Phước <=> Hải Dương | 1914 | 73 | 144 |
| ||||||
266 | 20 | Bình Phước <=> Hậu Giang | 370 | 60 | 172 |
| ||||||
267 | 21 | Bình Phước <=> Hồ Chí Minh | 152 | 10787 | 13649 |
| ||||||
268 | 22 | Bình Phước <=> Khánh Hòa | 420 |
| 30 |
| ||||||
269 | 23 | Bình Phước <=> Kiên Giang | 495 | 210 | 397 |
| ||||||
270 | 24 | Bình Phước <=> Lâm Đồng | 228 | 150 | 156 |
| ||||||
271 | 25 | Bình Phước <=> Lạng Sơn | 1995 | 15 | 27 |
| ||||||
272 | 26 | Bình Phước <=> Long An | 170 | 30 | 57 |
| ||||||
273 | 27 | Bình Phước <=> Nam Định | 1732 | 67 | 133 |
| ||||||
274 | 28 | Bình Phước <=> Nghệ An | 1700 | 120 | 167 |
| ||||||
275 | 29 | Bình Phước <=> Ninh Bình | 1750 | 15 | 30 |
| ||||||
276 | 30 | Bình Phước <=> Phú Thọ | 1836 | 15 | 26 |
| ||||||
277 | 31 | Bình Phước <=> Quảng Nam | 825 | 64 | 132 |
| ||||||
278 | 32 | Bình Phước <=> Quảng Ngãi | 800 | 21 | 43 |
| ||||||
279 | 33 | Bình Phước <=> Quảng Ninh | 1950 | 15 | 51 |
| ||||||
280 | 34 | Bình Phước <=> Sóc Trăng | 382 | 45 | 85 |
| ||||||
281 | 35 | Bình Phước <=> Tây Ninh | 130 | 480 | 741 |
| ||||||
282 | 36 | Bình Phước <=> Thái Bình | 1660 | 96 | 190 |
| ||||||
283 | 37 | Bình Phước <=> Thái Nguyên | 1863 | 18 | 32 |
| ||||||
284 | 38 | Bình Phước <=> Thanh Hóa | 1650 | 39 | 55 |
| ||||||
285 | 39 | Bình Phước <=> Thừa Thiên Huế | 1100 | 82 | 116 |
| ||||||
286 | 40 | Bình Phước <=> Tiền Giang | 270 | 120 | 227 |
| ||||||
287 | 41 | Bình Phước <=> Trà Vinh | 364 | 210 | 397 |
| ||||||
288 | 42 | Bình Phước <=> Vĩnh Long | 265 | 540 | 1020 |
| ||||||
289 | 43 | Bình Phước <=> Vĩnh Phúc | 1935 | 15 | 51 |
| ||||||
|
| Tỉnh Bình Thuận: đi và đến |
|
|
|
| ||||||
290 | 1 | Bình Thuận <=> Bà Rịa - Vũng Tàu | 192 | 527 | 1085 |
| ||||||
291 | 2 | Bình Thuận <=> Bến Tre | 295 | 30 | 59 |
| ||||||
292 | 3 | Bình Thuận <=> Bình Định | 480 | 38 | 45 |
| ||||||
293 | 4 | Bình Thuận <=> Bình Phước | 220 | 30 | 156 |
| ||||||
294 | 5 | Bình Thuận <=> Cà Mau | 650 | 45 | 88 |
| ||||||
295 | 6 | Bình Thuận <=> Đắk Lắk | 444 | 90 | 127 |
| ||||||
296 | 7 | Bình Thuận <=> Đồng Nai | 124 | 210 | 425 |
| ||||||
297 | 8 | Bình Thuận <=> Đồng Tháp | 443 | 120 | 236 |
| ||||||
298 | 9 | Bình Thuận <=> Hải Dương | 1526 |
| 8 |
| ||||||
299 | 10 | Bình Thuận <=> Hồ Chí Minh | 210 | 11663 | 14757 |
| ||||||
300 | 11 | Bình Thuận <=> Khánh Hòa | 230 | 570 | 677 |
| ||||||
301 | 12 | Bình Thuận <=> Kiên Giang | 470 | 60 | 118 |
| ||||||
302 | 13 | Bình Thuận <=> Lâm Đồng | 210 | 365 | 514 |
| ||||||
303 | 14 | Bình Thuận <=> Ninh Thuận | 126 | 1763 | 2094 |
| ||||||
304 | 15 | Bình Thuận <=> Quảng Ngãi | 800 | 15 | 18 |
| ||||||
305 | 16 | Bình Thuận <=> Quảng Trị | 1050 | 15 | 30 |
| ||||||
306 | 17 | Bình Thuận <=> Sóc Trăng | 460 | 30 | 59 |
| ||||||
307 | 18 | Bình Thuận <=> Tây Ninh | 275 | 60 | 122 |
| ||||||
308 | 19 | Bình Thuận <=> Trà Vinh | 430 | 45 | 88 |
| ||||||
309 | 20 | Bình Thuận <=> Vĩnh Long | 360 | 60 | 118 |
| ||||||
|
| Tỉnh Cà Mau: đi và đến |
|
|
|
| ||||||
310 | 1 | Cà Mau <=> An Giang | 302 | 315 | 490 |
| ||||||
311 | 2 | Cà Mau <=> Bà Rịa - Vũng Tàu | 467 | 407 | 769 |
| ||||||
312 | 3 | Cà Mau <=> Bạc Liêu | 75 | 570 | 887 |
| ||||||
313 | 4 | Cà Mau <=> Bến Tre | 315 | 330 | 513 |
| ||||||
314 | 5 | Cà Mau <=> Bình Dương | 365 | 446 | 843 |
| ||||||
315 | 6 | Cà Mau <=> Bình Phước | 504 | 225 | 425 |
| ||||||
316 | 7 | Cà Mau <=> Bình Thuận | 650 | 45 | 88 |
| ||||||
317 | 8 | Cà Mau <=> Cần Thơ | 177 | 2220 | 3453 |
| ||||||
318 | 9 | Cà Mau <=> Đắk Lắk | 720 | 30 | 32 |
| ||||||
319 | 10 | Cà Mau <=> Đắk Nông | 650 | 45 | 48 |
| ||||||
320 | 11 | Cà Mau <=> Đồng Nai | 416 | 255 | 486 |
| ||||||
321 | 12 | Cà Mau <=> Đồng Tháp | 274 | 120 | 187 |
| ||||||
322 | 13 | Cà Mau <=> Hải Dương | 1929 |
| 8 |
| ||||||
323 | 14 | Cà Mau <=> Hồ Chí Minh | 350 | 3604 | 6875 |
| ||||||
324 | 15 | Cà Mau <=> Hưng Yên | 2100 | 15 | 23 |
| ||||||
325 | 16 | Cà Mau <=> Khánh Hòa | 795 | 60 | 118 |
| ||||||
326 | 17 | Cà Mau <=> Kiên Giang | 193 | 660 | 1027 |
| ||||||
327 | 18 | Cà Mau <=> Lâm Đồng | 660 | 60 | 64 |
| ||||||
328 | 19 | Cà Mau <=> Nam Định | 2130 | 31 | 47 |
| ||||||
329 | 20 | Cà Mau <=> Nghệ An | 1650 |
| 60 |
| ||||||
330 | 21 | Cà Mau <=> Ninh Bình | 2000 | 16 | 30 |
| ||||||
331 | 22 | Cà Mau <=> Ninh Thuận | 720 | 60 | 118 |
| ||||||
332 | 23 | Cà Mau <=> Quảng Nam | 1246 | 30 | 60 |
| ||||||
333 | 24 | Cà Mau <=> Quảng Ngãi | 1182 | 15 | 29 |
| ||||||
334 | 25 | Cà Mau <=> Sóc Trăng | 116 | 30 | 47 |
| ||||||
335 | 26 | Cà Mau <=> Tây Ninh | 471 | 120 | 229 |
| ||||||
336 | 27 | Cà Mau <=> Tiền Giang | 304 | 90 | 140 |
| ||||||
337 | 28 | Cà Mau <=> Trà Vinh | 284 | 150 | 233 |
| ||||||
338 | 29 | Cà Mau <=> Vĩnh Long | 235 | 60 | 93 |
| ||||||
|
| TP. Cần Thơ: đi và đến |
|
|
|
| ||||||
339 | 1 | Cần Thơ <=> An Giang | 114 | 3150 | 4900 |
| ||||||
340 | 2 | Cần Thơ <=> Bà Rịa - Vũng Tàu | 328 | 461 | 871 |
| ||||||
341 | 3 | Cần Thơ <=> Bắc Giang | 1930 |
| 15 |
| ||||||
342 | 4 | Cần Thơ <=> Bạc Liêu | 123 | 420 | 653 |
| ||||||
343 | 5 | Cần Tha <=> Bến Tre | 125 | 210 | 327 |
| ||||||
344 | 6 | Cần Thơ <=> Bình Dương | 215 | 916 | 1731 |
| ||||||
345 | 7 | Cần Thơ <=> Bình Phước | 290 | 30 | 57 |
| ||||||
346 | 8 | Cần Thơ <=> Cà Mau | 177 | 2220 | 3453 |
| ||||||
347 | 9 | Cần Thơ <=> Đồng Nai | 274 | 240 | 458 |
| ||||||
348 | 10 | Cần Thơ <=> Đồng Tháp | 134 | 240 | 373 |
| ||||||
349 | 11 | Cần Thơ <=> Hà Nam | 1950 | 15 | 28 |
| ||||||
350 | 12 | Cần Thơ <=> Hà Nội | 1865 | 37 | 70 |
| ||||||
351 | 13 | Cần Thơ <=> Hà Tĩnh | 1405 |
| 20 |
| ||||||
352 | 14 | Cần Thơ <=> Hải Dương | 1768 |
| 8 |
| ||||||
353 | 15 | Cần Thơ <=> Hậu Giang | 50 | 660 | 1027 |
| ||||||
354 | 16 | Cần Thơ <=> Hồ Chí Minh | 205 | 4772 | 9103 |
| ||||||
355 | 17 | Cần Thơ <=> Khánh Hòa | 630 | 60 | 118 |
| ||||||
356 | 18 | Cần Thơ <=> Kiên Giang | 141 | 1320 | 2053 |
| ||||||
357 | 19 | Cần Thơ <=> Lâm Đồng | 480 | 270 | 287 |
| ||||||
358 | 20 | Cần Thơ <=> Lạng Sơn | 2013 | 60 | 90 |
| ||||||
359 | 21 | Cần Thơ <=> Long An | 123 | 30 | 47 |
| ||||||
360 | 22 | Cần Thơ <=> Nghệ An | 1500 |
| 500 |
| ||||||
361 | 23 | Cần Thơ <=> Phú Thọ | 1822 |
| 15 |
| ||||||
362 | 24 | Cần Thơ <=> Quảng Nam | 1124 | 30 | 60 |
| ||||||
363 | 25 | Cần Thơ <=> Quảng Ngãi | 1060 | 30 | 59 |
| ||||||
364 | 26 | Cần Thơ <=> Quảng Ninh | 2280 | 15 | 23 |
| ||||||
365 | 27 | Cần Thơ <=> Sóc Trăng | 76 | 1080 | 1680 |
| ||||||
366 | 28 | Cần Thơ <=> Tây Ninh | 271 | 30 | 57 |
| ||||||
367 | 29 | Cần Thơ <=> Thừa Thiên Huế | 1096 |
| 15 |
| ||||||
368 | 30 | Cần Thơ <=> Tiền Giang | 124 | 60 | 93 |
| ||||||
369 | 31 | Cần Thơ <=> Trà Vinh | 142 | 540 | 840 |
| ||||||
|
| Tỉnh Cao Bằng: đi và đến |
|
|
|
| ||||||
370 | 1 | Cao Bằng <=> Bắc Giang | 215 | 45 | 71 |
| ||||||
371 | 2 | Cao Bằng <=> Bắc Kạn | 120 | 86 | 137 |
| ||||||
372 | 3 | Cao Bằng <=> Bắc Ninh | 260 | 420 | 824 |
| ||||||
373 | 4 | Cao Bằng <=> Bình Phước | 2085 | 15 | 23 |
| ||||||
374 | 5 | Cao Bằng <=> Đắk Lắk | 1685 | 15 | 16 |
| ||||||
375 | 6 | Cao Bằng <=> Đắk Nông | 1710 | 24 | 26 |
| ||||||
376 | 7 | Cao Bằng <=> Gia Lai | 1350 | 15 | 17 |
| ||||||
377 | 8 | Cao Bằng <=> Hà Nội | 280 | 1140 | 2202 |
| ||||||
378 | 9 | Cao Bằng <=> Hải Dương | 380 | 60 | 116 |
| ||||||
379 | 10 | Cao Bằng <=> Hải Phòng | 370 | 45 | 87 |
| ||||||
380 | 11 | Cao Bằng <=> Lâm Đồng | 1347 | 24 | 26 |
| ||||||
381 | 12 | Cao Bằng <=> Lạng Sơn | 120 | 330 | 523 |
| ||||||
382 | 13 | Cao Bằng <=> Nam Định | 370 | 170 | 328 |
| ||||||
383 | 14 | Cao Bằng <=> Ninh Bình | 375 |
| 15 |
| ||||||
384 | 15 | Cao Bằng <=> Thái Nguyên | 210 | 1155 | 1832 |
| ||||||
|
| TP. Đà Nẵng: đi và đến |
|
|
|
| ||||||
385 | 1 | Đà Nẵng <=> Bắc Giang | 820 |
| 15 |
| ||||||
386 | 2 | Đà Nẵng <=> Bến Tre | 1030 |
| 15 |
| ||||||
387 | 3 | Đà Nẵng <=> Bình Định | 265 | 1294 | 1537 |
| ||||||
388 | 4 | Đà Nẵng <=> Bình Phước | 900 | 20 | 132 |
| ||||||
389 | 5 | Đà Nẵng <=> Đắk Lắk | 685 | 120 | 169 |
| ||||||
390 | 6 | Đà Nẵng <=> Đắk Nông | 765 | 225 | 317 |
| ||||||
391 | 7 | Đà Nẵng <=> Gia Lai | 470 | 870 | 1225 |
| ||||||
392 | 8 | Đà Nẵng <=> Hà Nội | 759 | 540 | 1293 |
| ||||||
393 | 9 | Đà Nẵng <=> Hà Tĩnh | 454 | 660 | 958 |
| ||||||
394 | 10 | Đà Nẵng <=> Hải Dương | 767 |
| 8 |
| ||||||
395 | 11 | Đà Nẵng <=> Hải Phòng | 760 | 120 | 287 |
| ||||||
396 | 12 | Đà Nẵng <=> Hồ Chí Minh | 960 | 1323 | 2680 |
| ||||||
397 | 13 | Đà Nẵng <=> Khánh Hòa | 525 | 240 | 285 |
| ||||||
398 | 14 | Đà Nẵng <=> Kon Tum | 300 | 556 | 782 |
| ||||||
399 | 15 | Đà Nẵng <=> Lâm Đồng | 800 | 240 | 338 |
| ||||||
400 | 16 | Đà Nẵng <=> Nam Định | 735 | 44 | 105 |
| ||||||
401 | 17 | Đà Nẵng <=> Nghệ An | 505 | 680 | 988 |
| ||||||
402 | 18 | Đà Nẵng <=> Ninh Bình | 653 |
| 15 |
| ||||||
403 | 19 | Đà Nẵng <=> Ninh Thuận | 616 | 80 | 100 |
| ||||||
404 | 20 | Đà Nẵng <=> Phú Thọ | 822 |
| 15 |
| ||||||
405 | 21 | Đà Nẵng <=> Phú Yên | 430 | 60 | 71 |
| ||||||
406 | 22 | Đà Nẵng <=> Quảng Bình | 297 | 3660 | 5315 |
| ||||||
407 | 23 | Đà Nẵng <=> Quảng Nam | 103 | 2988 | 3550 |
| ||||||
408 | 24 | Đà Nẵng <=> Quảng Ngãi | 148 | 1590 | 1889 |
| ||||||
409 | 25 | Đà Nẵng <=> Quảng Ninh | 880 | 120 | 332 |
| ||||||
410 | 26 | Đà Nẵng <=> Quảng Trị | 218 | 2160 | 3137 |
| ||||||
411 | 27 | Đà Nẵng <=> Thái Bình | 713 | 60 | 89 |
| ||||||
412 | 28 | Đà Nẵng <=> Thái Nguyên | 850 | 80 | 127 |
| ||||||
413 | 29 | Đà Nẵng £> Thanh Hóa | 645 | 210 | 305 |
| ||||||
414 | 30 | Đà Nẵng <=> Thừa Thiên Huế | 95 | 3840 | 5576 |
| ||||||
|
| Tỉnh Đắk Lắk: đi và đến |
|
|
|
| ||||||
415 | 1 | Đắk Lắk <=> An Giang | 660 | 30 | 32 |
| ||||||
416 | 2 | Đắk Lắk <=> Bà Rịa - Vũng Tàu | 511 | 207 | 215 |
| ||||||
417 | 3 | Đắk Lắk <=> Bắc Giang | 1717 | 33 | 36 |
| ||||||
418 | 4 | Đắk Lắk <=> Bến Tre | 510 | 30 | 32 |
| ||||||
419 | 5 | Đắk Lắk <=> Bình Định | 353 | 335 | 472 |
| ||||||
420 | 6 | Đắk Lắk <=> Bình Phước | 180 | 30 | 31 |
| ||||||
421 | 7 | Đắk Lắk <=> Bình Thuận | 444 | 90 | 127 |
| ||||||
422 | 8 | Đắk Lắk <=> Cà Mau | 720 | 30 | 32 |
| ||||||
423 | 9 | Đắk Lắk <=> Cao Bằng | 1685 | 15 | 16 |
| ||||||
424 | 10 | Đắk Lắk <=> Đà Nẵng | 685 | 120 | 169 |
| ||||||
425 | 11 | Đắk Lắk <=> Đắk Nông | 124 | 690 | 1243 |
| ||||||
426 | 12 | Đắk Lắk <=> Đồng Nai | 449 | 70 | 73 |
| ||||||
427 | 13 | Đắk Lắk <=> Gia Lai | 204 | 540 | 973 |
| ||||||
428 | 14 | Đắk Lắk <=> Hà Giang | 1800 | 15 | 17 |
| ||||||
429 | 15 | Đắk Lắk <=> Hà Nội | 1470 | 15 | 31 |
| ||||||
430 | 16 | Đắk Lắk <=> Hà Tĩnh | 1155 | 240 | 343 |
| ||||||
431 | 17 | Đắk Lắk <=> Hải Dương | 1417 | 63 | 150 |
| ||||||
432 | 18 | Đắk Lắk <=> Hải Phòng | 1523 | 47 | 97 |
| ||||||
433 | 19 | Đắk Lắk <=> Hồ Chí Minh | 398 | 4767 | 4949 |
| ||||||
434 | 20 | Đắk Lắk <=> Hòa Bình | 1515 | 180 | 203 |
| ||||||
435 | 21 | Đắk Lắk <=> Khánh Hòa | 177 | 810 | 1133 |
| ||||||
436 | 22 | Đắk Lắk <=> Kiên Giang | 596 | 30 | 32 |
| ||||||
437 | 23 | Đắk Lắk <=> Kon Tum | 264 | 305 | 390 |
| ||||||
438 | 24 | Đắk Lắk <=> Lâm Đồng | 257 | 300 | 540 |
| ||||||
439 | 25 | Đắk Lắk <=> Lạng Sơn | 1650 | 15 | 17 |
| ||||||
440 | 26 | Đắk Lắk <=> Lào Cai | 2000 | 15 | 17 |
| ||||||
441 | 27 | Đắk Lắk <=> Nam Định | 1520 | 15 | 31 |
| ||||||
442 | 28 | Đắk Lắk <=> Nghệ An | 1138 | 186 | 266 |
| ||||||
443 | 29 | Đắk Lắk <=> Ninh Thuận | 290 | 200 | 460 |
| ||||||
444 | 30 | Đắk Lắk <=> Phú Thọ | 1559 | 15 | 17 |
| ||||||
445 | 31 | Đắk Lắk <=> Phú Yên | 202 | 450 | 630 |
| ||||||
446 | 32 | Đắk Lắk <=> Quảng Bình | 784 | 140 | 150 |
| ||||||
447 | 33 | Đắk Lắk <=> Quảng Nam | 644 | 55 | 77 |
| ||||||
448 | 34 | Đắk Lắk <=> Quảng Ngãi | 494 | 90 | 126 |
| ||||||
449 | 35 | Đắk Lắk <=> Quảng Ninh | 1670 | 15 | 31 |
| ||||||
450 | 36 | Đắk Lắk <=> Quảng Trị | 810 | 15 | 50 |
| ||||||
451 | 37 | Đắk Lắk <=> Tây Ninh | 600 | 60 | 62 |
| ||||||
452 | 38 | Đắk Lắk <=> Thái Bình | 1407 | 82 | 36 |
| ||||||
453 | 39 | Đắk Lắk <=> Thanh Hóa | 1280 | 54 | 77 |
| ||||||
454 | 40 | Đắk Lắk <=> Thừa Thiên Huế | 750 | 330 | 472 |
| ||||||
455 | 41 | Đắk Lắk <=> Vĩnh Phúc | 1550 | 15 | 31 |
| ||||||
|
| Tỉnh Đắk Nông: đi và đến |
|
|
|
| ||||||
456 | 1 | Đắk Nông <=> Bà Rịa - Vũng Tàu | 455 | 33 | 90 |
| ||||||
457 | 2 | Đắk Nông <=> Bắc Giang | 1633 | 16 | 17 |
| ||||||
458 | 3 | Đắk Nông <=> Bến Tre | 347 | 165 | 175 |
| ||||||
459 | 4 | Đắk Nông <=> Bình Định | 488 | 101 | 142 |
| ||||||
460 | 5 | Đắk Nông <=> Cà Mau | 650 | 45 | 48 |
| ||||||
461 | 6 | Đắk Nông <=> Cao Bằng | 1710 | 24 | 26 |
| ||||||
462 | 7 | Đắk Nông <=> Đà Nẵng | 765 | 225 | 317 |
| ||||||
463 | 8 | Đắk Nông <=> Đắk Lắk | 124 | 690 | 1243 |
| ||||||
464 | 9 | Đắk Nông <=> Đồng Nai | 263 | 205 | 213 |
| ||||||
465 | 10 | Đắk Nông <=> Hà Giang | 1666 |
| 15 |
| ||||||
466 | 11 | Đắk Nông <=> Hà Nội | 1395 | 30 | 62 |
| ||||||
467 | 12 | Đắk Nông <=> Hà Tĩnh | 1107 | 252 | 360 |
| ||||||
468 | 13 | Đắk Nông <=> Hải Dương | 1432 | 41 | 85 |
| ||||||
469 | 14 | Đắk Nông <=> Hồ Chí Minh | 264 | 2924 | 3036 |
| ||||||
470 | 15 | Đắk Nông <=> Khánh Hòa | 306 | 120 | 168 |
| ||||||
471 | 16 | Đắk Nông <=> Kon Tum | 380 |
| 36 |
| ||||||
472 | 17 | Đắk Nông <=> Lâm Đồng | 148 | 628 | 1131 |
| ||||||
473 | 18 | Đắk Nông <=> Lạng Sơn | 1507 | 25 | 28 |
| ||||||
474 | 19 | Đắk Nông <=> Lào Cai | 1750 | 15 | 17 |
| ||||||
475 | 20 | Đắk Nông <=> Nam Định | 1335 | 163 | 338 |
| ||||||
476 | 21 | Đắk Nông <=> Nghệ An | 1121 | 149 | 212 |
| ||||||
477 | 22 | Đắk Nông <=> Ninh Bình | 1283 | 15 | 31 |
| ||||||
478 | 23 | Đắk Nông <=> Phú Thọ | 1495 | 36 | 41 |
| ||||||
479 | 24 | Đắk Nông <=> Phú Yên | 323 | 90 | 126 |
| ||||||
480 | 25 | Đắk Nông <=> Quảng Bình | 873 | 120 | 150 |
| ||||||
481 | 26 | Đắk Nông <=> Quảng Nam | 645 | 35 | 49 |
| ||||||
482 | 27 | Đắk Nông <=> Quảng Ngãi | 578 | 21 | 29 |
| ||||||
483 | 28 | Đắk Nông <=> Quảng Trị | 837 | 15 | 21 |
| ||||||
484 | 29 | Đắk Nông <=> Thái Bình | 1381 | 31 | 65 |
| ||||||
485 | 30 | Đắk Nông <=> Thanh Hóa | 1268 | 91 | 130 |
| ||||||
486 | 31 | Đắk Nông <=> Thừa Thiên Huế | 702 | 96 | 137 |
| ||||||
487 | 32 | Đắk Nông <=> Trà Vinh | 477 | 135 | 144 |
| ||||||
|
| Tỉnh Điện Biên: đi và đến |
|
|
|
| ||||||
488 | 1 | Điện Biên <=> Bắc Kạn | 661 |
| 144 |
| ||||||
489 | 2 | Điện Biên <=> Hà Nội | 489 | 1905 | 3680 |
| ||||||
490 | 3 | Điện Biên <=> Hà Tĩnh | 669 |
| 20 |
| ||||||
491 | 4 | Điện Biên <=> Hải Dương | 493 |
| 15 |
| ||||||
492 | 5 | Điện Biên <=> Hải Phòng | 600 | 60 | 116 |
| ||||||
493 | 6 | Điện Biên <=> Hưng Yên | 591 | 120 | 232 |
| ||||||
494 | 7 | Điện Biên <=> Lai Châu | 189 | 900 | 1427 |
| ||||||
495 | 8 | Điện Biên <=> Lào Cai | 266 | 180 | 285 |
| ||||||
496 | 9 | Điện Biên £> Nam Định | 610 | 45 | 90 |
| ||||||
497 | 10 | Điện Biên <=> Nghệ An | 734 | 180 | 319 |
| ||||||
498 | 11 | Điện Biên <=> Phú Thọ | 430 | 90 | 143 |
| ||||||
499 | 12 | Điện Biên <=> Quảng Ninh | 660 | 30 | 60 |
| ||||||
500 | 13 | Điện Biên <=> Sơn La | 228 | 330 | 523 |
| ||||||
501 | 14 | Điện Biên <=> Thái Bình | 613 | 153 | 296 |
| ||||||
502 | 15 | Điện Biên <=> Thanh Hóa | 550 | 30 | 60 |
| ||||||
503 | 16 | Điện Biên <=> Vĩnh Phúc | 526 | 90 | 174 |
| ||||||
|
| Tỉnh Đồng Nai: đi và đến |
|
|
|
| ||||||
504 | 1 | Đồng Nai <=> An Giang | 310 | 472 | 900 |
| ||||||
505 | 2 | Đồng Nai <=> Bà Rịa - Vũng Tàu | 75 | 127 | 196 |
| ||||||
506 | 3 | Đồng Nai <=> Bắc Giang | 1750 |
| 15 |
| ||||||
507 | 4 | Đồng Nai <=> Bạc Liêu | 290 | 90 | 172 |
| ||||||
508 | 5 | Đồng Nai <=> Bến Tre | 212 | 510 | 973 |
| ||||||
509 | 6 | Đồng Nai <=> Bình Dương | 60 | 60 | 93 |
| ||||||
510 | 7 | Đồng Nai <=> Bình Phước | 199 | 180 | 278 |
| ||||||
511 | 8 | Đồng Nai <=> Bình Thuận | 124 | 210 | 425 |
| ||||||
512 | 9 | Đồng Nai <=> Cà Mau | 416 | 255 | 486 |
| ||||||
513 | 10 | Đồng Nai <=> Cần Thơ | 274 | 240 | 458 |
| ||||||
514 | 11 | Đồng Nai <=> Đắk Lắk | 449 | 70 | 73 |
| ||||||
515 | 12 | Đồng Nai <=> Đắk Nông | 263 | 205 | 213 |
| ||||||
516 | 13 | Đồng Nai <=> Đồng Tháp | 314 | 375 | 708 |
| ||||||
517 | 14 | Đồng Nai <=> Gia Lai | 645 | 30 | 31 |
| ||||||
518 | 15 | Đồng Nai <=> Hải Dương | 1594 |
| 8 |
| ||||||
519 | 16 | Đồng Nai <=> Hải Phòng | 1800 | 15 | 30 |
| ||||||
520 | 17 | Đồng Nai <=> Hậu Giang | 309 | 548 | 1034 |
| ||||||
521 | 18 | Đồng Nai <=> Hồ Chí Minh | 117 | 3360 | 5187 |
| ||||||
522 | 19 | Đồng Nai <=> Khánh Hòa | 390 | 60 | 60 |
| ||||||
523 | 20 | Đồng Nai <=> Kiên Giang | 297 | 165 | 312 |
| ||||||
524 | 21 | Đồng Nai <=> Kon Tum | 615 | 72 | 108 |
| ||||||
525 | 22 | Đồng Nai <=> Lâm Đồng | 199 | 90 | 94 |
| ||||||
526 | 23 | Đồng Nai <=> Long An | 144 | 180 | 340 |
| ||||||
527 | 24 | Đồng Nai <=> Nam Định | 1500 | 15 | 30 |
| ||||||
528 | 25 | Đồng Nai <=> Nghệ An | 1450 | 15 | 21 |
| ||||||
529 | 26 | Đồng Nai <=> Sóc Trăng | 284 | 360 | 680 |
| ||||||
530 | 27 | Đồng Nai <=> Tây Ninh | 179 | 75 | 116 |
| ||||||
531 | 28 | Đồng Nai <=> Thanh Hóa | 1670 | 15 | 21 |
| ||||||
532 | 29 | Đồng Nai <=> Tiền Giang | 243 | 270 | 510 |
| ||||||
533 | 30 | Đồng Nai <=> Trà Vinh | 333 | 195 | 368 |
| ||||||
534 | 31 | Đồng Nai <=> Tuyên Quang | 1875 | 15 | 26 |
| ||||||
535 | 32 | Đồng Nai <=> Vĩnh Long | 295 | 105 | 198 |
| ||||||
|
| Tỉnh Đồng Tháp: đi và đến |
|
|
|
| ||||||
536 | 1 | Đồng Tháp <=> Bà Rịa - Vũng Tàu | 321 | 387 | 731 |
| ||||||
537 | 2 | Đồng Tháp <=> Bến Tre | 110 | 30 | 47 |
| ||||||
538 | 3 | Đồng Tháp <=> Bình Dương | 200 | 915 | 1729 |
| ||||||
539 | 4 | Đồng Tháp <=> Bình Phước | 354 | 75 | 142 |
| ||||||
540 | 5 | Đồng Tháp <=> Bình Thuận | 443 | 120 | 236 |
| ||||||
541 | 6 | Đồng Tháp <=> Cà Mau | 274 | 120 | 187 |
| ||||||
542 | 7 | Đồng Tháp <=> Cần Thơ | 134 | 240 | 373 |
| ||||||
543 | 8 | Đồng Tháp <=> Đồng Nai | 314 | 375 | 708 |
| ||||||
544 | 9 | Đồng Tháp <=> Hải Dương | 1725 |
| 8 |
| ||||||
545 | 10 | Đồng Tháp <=> Hồ Chí Minh | 180 | 6653 | 8418 |
| ||||||
546 | 11 | Đồng Tháp <=> Khánh Hòa | 560 |
| 30 |
| ||||||
547 | 12 | Đồng Tháp <=> Kiên Giang | 110 | 45 | 70 |
| ||||||
548 | 13 | Đồng Tháp <=> Long An | 75 | 105 | 163 |
| ||||||
549 | 14 | Đồng Tháp <=> Tây Ninh | 309 | 180 | 343 |
| ||||||
550 | 15 | Đồng Tháp <=> Tiền Giang | 151 | 30 | 47 |
| ||||||
551 | 16 | Đồng Tháp <=> Trà Vinh | 136 | 165 | 257 |
| ||||||
|
| Tỉnh Gia Lai: đi và đến |
|
|
|
| ||||||
552 | 1 | Gia Lai <=> Bắc Giang | 1250 |
| 15 |
| ||||||
553 | 2 | Gia Lai <=> Bến Tre | 674 |
| 15 |
| ||||||
554 | 3 | Gia Lai <=> Bình Định | 226 | 1725 | 2430 |
| ||||||
555 | 4 | Gia Lai <=> Bình Phước | 400 | 90 | 94 |
| ||||||
556 | 5 | Gia Lai <=> Cao Bằng | 1350 | 15 | 17 |
| ||||||
557 | 6 | Gia Lai <=> Đà Nẵng | 470 | 870 | 1225 |
| ||||||
558 | 7 | Gia Lai <=> Đắk Lắk | 204 | 540 | 973 |
| ||||||
559 | 8 | Gia Lai <=> Đồng Nai | 645 | 30 | 31 |
| ||||||
560 | 9 | Gia Lai <=> Hà Nam | 1230 | 19 | 39 |
| ||||||
561 | 10 | Gia Lai <=> Hà Nội | 1230 | 300 | 621 |
| ||||||
562 | 11 | Gia Lai <=> Hà Tĩnh | 737 |
| 30 |
| ||||||
563 | 12 | Gia Lai <=> Hải Dương | 1221 | 151 | 313 |
| ||||||
564 | 13 | Gia Lai <=> Hải Phòng | 1300 | 15 | 25 |
| ||||||
565 | 14 | Gia Lai <=> Hồ Chí Minh | 584 | 2004 | 2081 |
| ||||||
566 | 15 | Gia Lai <=> Hòa Bình | 1400 | 90 | 97 |
| ||||||
567 | 16 | Gia Lai <=> Khánh Hòa | 350 | 300 | 420 |
| ||||||
568 | 17 | Gia Lai <=> Kon Tum | 145 | 557 | 1003 |
| ||||||
569 | 18 | Gia Lai <=> Lâm Đồng | 382 | 105 | 189 |
| ||||||
570 | 19 | Gia Lai <=> Nam Định | 1100 | 111 | 230 |
| ||||||
571 | 20 | Gia Lai <=> Nghệ An | 915 | 637 | 911 |
| ||||||
572 | 21 | Gia Lai <=> Ninh Thuận | 450 | 30 | 42 |
| ||||||
573 | 22 | Gia Lai <=> Phú Thọ | 1350 | 24 | 27 |
| ||||||
574 | 23 | Gia Lai <=> Phú Yên | 145 | 1230 | 1721 |
| ||||||
575 | 24 | Gia Lai <=> Quảng Binh | 510 | 150 | 214 |
| ||||||
576 | 25 | Gia Lai <=> Quảng Nam | 500 | 18 | 25 |
| ||||||
577 | 26 | Gia Lai <=> Quảng Ngãi | 307 | 115 | 161 |
| ||||||
578 | 27 | Gia Lai <=> Quảng Trị | 450 | 30 | 43 |
| ||||||
579 | 28 | Gia Lai <=> Thái Binh | 1175 | 32 | 39 |
| ||||||
580 | 29 | Gia Lai <=> Thái Nguyên | 1240 | 15 | 16 |
| ||||||
581 | 30 | Gia Lai <=> Thừa Thiên Huế | 467 | 345 | 493 |
| ||||||
|
| Tỉnh Hà Giang: đi và đến |
|
|
|
| ||||||
582 | 1 | Hà Giang <=> Bắc Kạn | 325 |
| 144 |
| ||||||
583 | 2 | Hà Giang <=> Bình Dương | 2100 | 15 | 23 |
| ||||||
584 | 3 | Hà Giang <=> Đắk Lắk | 1800 | 15 | 17 |
| ||||||
585 | 4 | Hà Giang <=> Đắk Nông | 1666 |
| 15 |
| ||||||
586 | 5 | Hà Giang <=> Hà Nội | 325 | 1215 | 2347 |
| ||||||
587 | 6 | Hà Giang <=> Hải Dương | 375 | 180 | 348 |
| ||||||
588 | 7 | Hà Giang <=> Hải Phòng | 380 |
| 15 |
| ||||||
589 | 8 | Hà Giang <=> Lào Cai | 270 | 60 | 95 |
| ||||||
590 | 9 | Hà Giang <=> Nam Định | 436 | 665 | 1285 |
| ||||||
591 | 10 | Hà Giang <=> Ninh Bình | 382 |
| 15 |
| ||||||
592 | 11 | Hà Giang <=> Quảng Bình | 829 | 40 | 50 |
| ||||||
593 | 12 | Hà Giang <=> Thái Bình | 435 | 174 | 336 |
| ||||||
594 | 13 | Hà Giang <=> Thái Nguyên | 239 | 570 | 904 |
| ||||||
595 | 14 | Hà Giang <=> Thanh Hóa | 470 | 60 | 106 |
| ||||||
596 | 15 | Hà Giang <=> Tuyên Quang | 185 | 1510 | 2395 |
| ||||||
597 | 16 | Hà Giang <=> Vĩnh Phúc | 275 | 102 | 197 |
| ||||||
|
| Tỉnh Hà Nam: đi và đến |
|
|
|
| ||||||
598 | 1 | Hà Nam <=> Bắc Giang | 150 | 60 | 116 |
| ||||||
599 | 2 | Hà Nam <=> Bắc Kạn | 269 |
| 252 |
| ||||||
600 | 3 | Hà Nam <=> Bình Dương | 1700 | 15 | 30 |
| ||||||
601 | 4 | Hà Nam <=> Bình Phước | 1930 | 27 | 51 |
| ||||||
602 | 5 | Hà Nam <=> Cần Thơ | 1950 | 15 | 28 |
| ||||||
603 | 6 | Hà Nam <=> Gia Lai | 1230 | 19 | 39 |
| ||||||
604 | 7 | Hà Nam <=> Hà Nội | 72 | 2658 | 5146 |
| ||||||
605 | 8 | Hà Nam <=> Hải Dương | 75 |
| 30 |
| ||||||
606 | 9 | Hà Nam <=> Hải Phòng | 130 | 270 | 523 |
| ||||||
607 | 10 | Hà Nam <=> Hồ Chí Minh | 1700 | 58 | 114 |
| ||||||
608 | 11 | Hà Nam <=> Hòa Bình | 120 | 300 | 588 |
| ||||||
609 | 12 | Hà Nam <=> Lâm Đồng | 1500 | 23 | 48 |
| ||||||
610 | 13 | Hà Nam <=> Lạng Sơn | 250 | 60 | 118 |
| ||||||
611 | 14 | Hà Nam <=> Lào Cai | 425 | 36 | 71 |
| ||||||
612 | 15 | Hà Nam <=> Nam Định | 43 | 148 | 287 |
| ||||||
613 | 16 | Hà Nam <=> Quảng Ninh | 344 | 225 | 436 |
| ||||||
614 | 17 | Hà Nam <=> Sơn La | 400 | 45 | 88 |
| ||||||
615 | 18 | Hà Nam <=> Thái Nguyên | 183 | 300 | 588 |
| ||||||
616 | 19 | Hà Nam <=> Tuyên Quang | 295 | 30 | 59 |
| ||||||
617 | 20 | Hà Nam <=> Yên Bái | 340 | 54 | 106 |
| ||||||
|
| TP. Hà Nội: đi và đến |
|
|
|
| ||||||
618 | 1 | Hà Nội <=> An Giang | 2056 | 15 | 23 |
| ||||||
619 | 2 | Hà Nội <=> Bà Rịa - Vũng Tàu | 1850 | 156 | 298 |
| ||||||
620 | 3 | Hà Nội <=> Bắc Giang | 98 | 12090 | 15298 |
| ||||||
621 | 4 | Hà Nội <=> Bắc Kạn | 179 | 570 | 1101 |
| ||||||
622 | 5 | Hà Nội <=> Bắc Ninh | 40 | 2100 | 4065 |
| ||||||
623 | 6 | Hà Nội <=> Bình Phước | 1940 | 15 | 51 |
| ||||||
624 | 7 | Hà Nội <=> Cần Thơ | 1865 | 37 | 70 |
| ||||||
625 | 8 | Hà Nội <=> Cao Bằng | 280 | 1140 | 2202 |
| ||||||
626 | 9 | Hà Nội <=> Đà Nẵng | 759 | 540 | 1293 |
| ||||||
627 | 10 | Hà Nội <=> Đắk Lắk | 1470 | 15 | 31 |
| ||||||
628 | 11 | Hà Nội <=> Đắk Nông | 1395 | 30 | 62 |
| ||||||
629 | 12 | Hà Nội <=> Điện Biên | 489 | 1905 | 3680 |
| ||||||
630 | 13 | Hà Nội <=> Gia Lai | 1230 | 300 | 621 |
| ||||||
631 | 14 | Hà Nội <=> Hà Giang | 325 | 1215 | 2347 |
| ||||||
632 | 15 | Hà Nội <=> Hà Nam | 72 | 2658 | 5146 |
| ||||||
633 | 16 | Hà Nội <=> Hà Tĩnh | 337 | 2400 | 5026 |
| ||||||
634 | 17 | Hà Nội <=> Hải Dương | 90 | 6300 | 8500 |
| ||||||
635 | 18 | Hà Nội <=> Hải Phòng | 124 | 11220 | 15412 |
| ||||||
636 | 19 | Hà Nội <=> Hồ Chí Minh | 1739 | 1794 | 3550 |
| ||||||
637 | 20 | Hà Nội <=> Hòa Bình | 94 | 9600 | 12147 |
| ||||||
638 | 21 | Hà Nội <=> Hưng Yên | 85 | 3743 | 7246 |
| ||||||
639 | 22 | Hà Nội <=> Khánh Hòa | 1300 |
| 30 |
| ||||||
640 | 23 | Hà Nội <=> Kon Tum | 1210 | 69 | 180 |
| ||||||
641 | 24 | Hà Nôi <=> Lai Châu | 465 | 1320 | 2589 |
| ||||||
642 | 25 | Hà Nội <=> Lâm Đồng | 1677 | 100 | 210 |
| ||||||
643 | 26 | Hà Nội <=> Lạng Sơn | 173 | 8100 | 10249 |
| ||||||
644 | 27 | Hà Nội <=> Lào Cai | 361 | 2400 | 4707 |
| ||||||
645 | 28 | Hà Nội <=> Nam Định | 121 | 20097 | 25429 |
| ||||||
646 | 29 | Hà Nội <=> Nghệ An | 299 | 7170 | 9072 |
| ||||||
647 | 30 | Hà Nội <=> Ninh Bình | 119 | 10962 | 13870 |
| ||||||
648 | 31 | Hà Nội <=> Phú Thọ | 101 | 8910 | 11274 |
| ||||||
649 | 32 | Hà Nội <=> Quảng Bình | 500 | 240 | 503 |
| ||||||
650 | 33 | Hà Nội <=> Quảng Nam | 957 | 90 | 180 |
| ||||||
651 | 34 | Hà Nội <=> Quảng Ngãi | 893 | 90 | 216 |
| ||||||
652 | 35 | Hà Nội <=> Quảng Ninh | 219 | 10530 | 13324 |
| ||||||
653 | 36 | Hà Nội <=> Quảng Trị | 600 | 105 | 217 |
| ||||||
654 | 37 | Hà Nội <=> Sơn La | 292 | 3285 | 6442 |
| ||||||
655 | 38 | Hà Nội <=> Thái Bình | 128 | 11475 | 14520 |
| ||||||
656 | 39 | Hà Nội <=> Thái Nguyên | 98 | 7230 | 9148 |
| ||||||
657 | 40 | Hà Nội <=> Thanh Hóa | 167 | 12195 | 15431 |
| ||||||
658 | 41 | Hà Nội <=> Thừa Thiên Huế | 665 |
| 30 |
| ||||||
659 | 42 | Hà Nội <=> Tiền Giang | 1800 |
| 15 |
| ||||||
660 | 43 | Hà Nội <=> Tuyên Quang | 175 | 4473 | 8772 |
| ||||||
661 | 44 | Hà Nội <=> Vĩnh Phúc | 65 | 1230 | 2381 |
| ||||||
662 | 45 | Hà Nội <=> Yên Bái | 207 | 3555 | 6972 |
| ||||||
|
| Tỉnh Hà Tĩnh: đi và đến |
|
|
|
| ||||||
663 | 1 | Hà Tĩnh <=> Bà Rịa - Vũng Tàu | 1321 |
| 100 |
| ||||||
664 | 2 | Hà Tĩnh <=> Bắc Giang | 405 | 45 | 80 |
| ||||||
665 | 3 | Hà Tĩnh <=> Bắc Ninh | 379 |
| 25 |
| ||||||
666 | 4 | Hà Tĩnh <=> Bình Dương | 1450 | 261 | 369 |
| ||||||
667 | 5 | Hà Tĩnh <=> Cần Thơ | 1405 |
| 20 |
| ||||||
668 | 6 | Hà Tĩnh <=> Đà Nẵng | 454 | 660 | 958 |
| ||||||
669 | 7 | Hà Tĩnh <=> Đắk Lắk | 1155 | 240 | 343 |
| ||||||
670 | 8 | Hà Tĩnh <=> Đắk Nông | 1107 | 252 | 360 |
| ||||||
671 | 9 | Hà Tĩnh <=> Điện Biên | 669 |
| 20 |
| ||||||
672 | 10 | Hà Tĩnh <=> Gia Lai | 737 |
| 30 |
| ||||||
673 | 11 | Hà Tĩnh <=> Hà Nội | 337 | 2400 | 5026 |
| ||||||
674 | 12 | Hà Tĩnh <=> Hải Dương | 363 |
| 15 |
| ||||||
675 | 13 | Hà Tĩnh <=> Hải Phòng | 433 | 225 | 471 |
| ||||||
676 | 14 | Hà Tĩnh <=> Hồ Chí Minh | 1465 | 525 | 731 |
| ||||||
677 | 15 | Hà Tĩnh <=> Kon Tum | 1380 | 30 | 72 |
| ||||||
678 | 16 | Hà Tĩnh <=> Lai Châu | 723 |
| 45 |
| ||||||
679 | 17 | Hà Tĩnh <=> Lâm Đồng | 1040 |
| 100 |
| ||||||
680 | 18 | Hà Tĩnh <=> Lạng Sơn | 490 |
| 30 |
| ||||||
681 | 19 | Hà Tĩnh <=> Lào Cai | 650 | 30 | 30 |
| ||||||
682 | 20 | Hà Tĩnh <=> Nam Định | 290 | 90 | 186 |
| ||||||
683 | 21 | Hà Tĩnh <=> Nghệ An | 91 | 8220 | 10244 |
| ||||||
684 | 22 | Hà Tĩnh <=> Phú Thọ | 420 | 30 | 53 |
| ||||||
685 | 23 | Hà Tĩnh <=> Quảng Bình | 116 | 150 | 180 |
| ||||||
686 | 24 | Hà Tĩnh <=> Quảng Ninh | 550 | 270 | 558 |
| ||||||
687 | 25 | Hà Tĩnh <=> Quảng Trị | 250 | 30 | 37 |
| ||||||
688 | 26 | Hà Tĩnh <=> Sóc Trăng | 1460 |
| 15 |
| ||||||
689 | 27 | Hà Tĩnh <=> Sơn La | 650 | 60 | 107 |
| ||||||
690 | 28 | Hà Tĩnh <=> Tây Ninh | 1259 |
| 20 |
| ||||||
691 | 29 | Hà Tĩnh <=> Thái Nguyên | 420 | 120 | 213 |
| ||||||
692 | 30 | Hà Tĩnh <=> Thanh Hóa | 233 | 120 | 150 |
| ||||||
693 | 31 | Hà Tĩnh <=> Thừa Thiên Huế | 317 | 330 | 411 |
| ||||||
694 | 32 | Hà Tĩnh <=> Vĩnh Phúc | 330 | 22 | 46 |
| ||||||
|
| Tỉnh Hải Dương: đi và đến |
|
|
|
| ||||||
695 | 1 | Hải Dương <=> An Giang | 1759 |
| 8 |
| ||||||
696 | 2 | Hải Dương <=> Bà Rịa - Vũng Tàu | 1800 | 31 | 59 |
| ||||||
697 | 3 | Hải Dương <=> Bắc Giang | 85 | 120 | 232 |
| ||||||
698 | 4 | Hải Dương <=> Bắc Kạn | 212 | 45 | 180 |
| ||||||
699 | 5 | Hải Dương <=> Bạc Liêu | 1865 |
| 8 |
| ||||||
700 | 6 | Hải Dương <=> Bắc Ninh | 67 | 810 | 1568 |
| ||||||
701 | 7 | Hải Dương <=> Bến Tre | 1683 |
| 8 |
| ||||||
702 | 8 | Hải Dương <=> Bình Định | 1060 |
| 8 |
| ||||||
703 | 9 | Hải Dương <=> Bình Dương | 1780 | 15 | 29 |
| ||||||
704 | 10 | Hải Dương <=> Bình Phước | 1914 | 73 | 144 |
| ||||||
705 | 11 | Hải Dương <=> Bình Thuận | 1519 |
| 8 |
| ||||||
706 | 12 | Hải Dương <=> Cà Mau | 1929 |
| 8 |
| ||||||
707 | 13 | Hải Dương <=> Cần Thơ | 1760 |
| 8 |
| ||||||
708 | 14 | Hải Dương <=> Cao Bằng | 380 | 60 | 116 |
| ||||||
709 | 15 | Hải Dương <=> Đà Nẵng | 761 |
| 8 |
| ||||||
710 | 16 | Hải Dương <=> Đắk Lắk | 1417 | 63 | 150 |
| ||||||
711 | 17 | Hải Dương <=> Đắk Nông | 1432 | 41 | 85 |
| ||||||
712 | 18 | Hải Dương <=> Điện Biên | 493 |
| 15 |
| ||||||
713 | 19 | Hải Dương <=> Đồng Nai | 1594 |
| 8 |
| ||||||
714 | 20 | Hải Dương <=> Đồng Tháp | 1725 |
| 8 |
| ||||||
715 | 21 | Hải Dương <=> Gia Lai | 1221 | 151 | 313 |
| ||||||
716 | 22 | Hải Dương <=> Hà Giang | 375 | 180 | 348 |
| ||||||
717 | 23 | Hải Dương <=> Hà Nam | 75 |
| 30 |
| ||||||
718 | 24 | Hải Dương <=> Hà Nội | 90 | 6300 | 8500 |
| ||||||
719 | 25 | Hải Dương <=> Hà Tĩnh | 363 |
| 15 |
| ||||||
720 | 26 | Hải Dương <=> Hải Phòng | 61 | 877 | 1698 |
| ||||||
721 | 27 | Hải Dương <=> Hậu Giang | 1800 |
| 8 |
| ||||||
722 | 28 | Hải Dương <=> Hồ Chí Minh | 1810 | 189 | 374 |
| ||||||
723 | 29 | Hải Dương <=> Hòa Bình | 129 |
| 30 |
| ||||||
724 | 30 | Hải Dương <=> Hưng Yên | 48 |
| 30 |
| ||||||
725 | 31 | Hải Dương <=> Khánh Hòa | 1274 |
| 15 |
| ||||||
726 | 32 | Hải Dương <=> Kiên Giang | 1824 |
| 8 |
| ||||||
727 | 33 | Hải Dương <=> Kon Tum | 1280 | 18 | 72 |
| ||||||
728 | 34 | Hải Dương <=> Lai Châu | 472 |
| 15 |
| ||||||
729 | 35 | Hải Dương <=> Lâm Đồng | 1615 | 51 | 106 |
| ||||||
730 | 36 | Hải Dương <=> Lạng Sơn | 242 | 1230 | 2412 |
| ||||||
731 | 37 | Hải Dương <=> Lào Cai | 450 | 60 | 180 |
| ||||||
732 | 38 | Hải Dương <=> Long An | 1690 | 15 | 25 |
| ||||||
733 | 39 | Hải Dương <=> Nam Định | 135 | 45 | 180 |
| ||||||
734 | 40 | Hải Dương <=> Nghệ An | 360 | 30 | 200 |
| ||||||
735 | 41 | Hải Dương <=> Ninh Bình | 115 |
| 30 |
| ||||||
736 | 42 | Hải Dương <=> Ninh Thuận | 1372 |
| 8 |
| ||||||
737 | 43 | Hải Dương <=> Phú Thọ | 193 | 300 | 588 |
| ||||||
738 | 44 | Hải Dương <=> Phú Yên | 1490 | 28 | 77 |
| ||||||
739 | 45 | Hải Dương <=> Quảng Bình | 503 |
| 15 |
| ||||||
740 | 46 | Hải Dương <=> Quảng Nam | 822 |
| 8 |
| ||||||
741 | 47 | Hải Dương <=> Quảng Ngãi | 898 |
| 8 |
| ||||||
742 | 48 | Hải Dương <=> Quảng Ninh | 199 | 2063 | 3994 |
| ||||||
743 | 49 | Hải Dương <=> Quảng Trị | 598 |
| 15 |
| ||||||
744 | 50 | Hải Dương <=> Sóc Trăng | 1816 |
| 8 |
| ||||||
745 | 51 | Hải Dương <=> Sơn La | 415 | 105 | 300 |
| ||||||
746 | 52 | Hải Dương <=> Tây Ninh | 1660 | 15 | 30 |
| ||||||
747 | 53 | Hải Dương <=> Thái Bình | 70 | 696 | 1000 |
| ||||||
748 | 54 | Hải Dương <=> Thái Nguyên | 169 | 330 | 647 |
| ||||||
749 | 55 | Hải Dương <=> Thanh Hóa | 218 | 390 | 817 |
| ||||||
750 | 56 | Hải Dương <=> Thừa Thiên Huế | 667 |
| 15 |
| ||||||
751 | 57 | Hải Dương <=> Tiền Giang | 1670 |
| 8 |
| ||||||
752 | 58 | Hải Dương <=> Trà Vinh | 1716 |
| 8 |
| ||||||
753 | 59 | Hải Dương <=> Tuyên Quang | 241 | 15 | 180 |
| ||||||
754 | 60 | Hải Dương <=> Vĩnh Long | 1720 |
| 8 |
| ||||||
755 | 61 | Hải Dương <=> Vĩnh Phúc | 102 |
| 30 |
| ||||||
756 | 62 | Hải Dương <=> Yên Bái | 225 | 30 | 180 |
| ||||||
|
| TP. Hải Phòng: đi và đến |
|
|
|
| ||||||
757 | 1 | Hải Phòng <=> Bà Rịa - Vũng Tàu | 1800 | 240 | 458 |
| ||||||
758 | 2 | Hải Phòng <=> Bắc Giang | 168 | 536 | 1035 |
| ||||||
759 | 3 | Hải Phòng <=> Bắc Kạn | 269 |
| 180 |
| ||||||
760 | 4 | Hải Phòng <=> Cao Bằng | 370 | 45 | 87 |
| ||||||
761 | 5 | Hải Phòng <=> Đà Nẵng | 760 | 120 | 287 |
| ||||||
762 | 6 | Hải Phòng <=> Đắk Lắk | 1523 | 47 | 97 |
| ||||||
763 | 7 | Hải Phòng <=> Điện Biên | 600 | 60 | 116 |
| ||||||
764 | 8 | Hải Phòng <=> Đồng Nai | 1800 | 15 | 30 |
| ||||||
765 | 9 | Hải Phòng <=> Gia Lai | 1300 | 15 | 25 |
| ||||||
766 | 10 | Hải Phòng <=> Hà Giang | 380 | 60 | 90 |
| ||||||
767 | 11 | Hải Phòng <=> Hà Nam | 130 | 270 | 523 |
| ||||||
768 | 12 | Hải Phòng <=> Hà Nội | 124 | 11220 | 15412 |
| ||||||
769 | 13 | Hải Phòng <=> Hà Tĩnh | 433 | 225 | 471 |
| ||||||
770 | 14 | Hải Phòng <=> Hải Dương | 61 | 877 | 1698 |
| ||||||
771 | 15 | Hải Phòng <=> Hồ Chí Minh | 1818 | 284 | 562 |
| ||||||
772 | 16 | Hải Phòng <=> Hòa Bình | 176 | 408 | 800 |
| ||||||
773 | 17 | Hải Phòng <=> Hưng Yên | 99 | 496 | 960 |
| ||||||
774 | 18 | Hải Phòng <=> Lâm Đồng | 1650 | 20 | 42 |
| ||||||
775 | 19 | Hải Phòng <=> Lạng Sơn | 253 | 500 | 981 |
| ||||||
776 | 20 | Hải Phòng <=> Lào Cai | 375 | 44 | 86 |
| ||||||
777 | 21 | Hải Phòng <=> Nam Định | 133 | 2392 | 4631 |
| ||||||
778 | 22 | Hải Phòng <=> Nghệ An | 331 | 1065 | 2231 |
| ||||||
779 | 23 | Hải Phòng <=> Ninh Bình | 134 | 556 | 1076 |
| ||||||
780 | 24 | Hải Phòng <=> Phú Thọ | 211 | 540 | 1059 |
| ||||||
781 | 25 | Hải Phòng <=> Quảng Bình | 522 | 30 | 50 |
| ||||||
782 | 26 | Hải Phòng <=> Quảng Ngãi | 986 | 49 | 136 |
| ||||||
783 | 27 | Hải Phòng <=> Quảng Ninh | 210 | 6223 | 7874 |
| ||||||
784 | 28 | Hải Phòng <=> Sơn La | 390 | 120 | 235 |
| ||||||
785 | 29 | Hải Phòng <=> Thái Bình | 79 | 2383 | 4613 |
| ||||||
786 | 30 | Hải Phòng <=> Thái Nguyên | 183 | 1370 | 2687 |
| ||||||
787 | 31 | Hải Phòng <=> Thanh Hóa | 203 | 2357 | 4936 |
| ||||||
788 | 32 | Hải Phòng <=> Thừa Thiên Huế | 690 | 30 | 63 |
| ||||||
789 | 33 | Hải Phòng <=> Tuyên Quang | 298 | 456 | 894 |
| ||||||
790 | 34 | Hải Phòng <=> Yên Bái | 287 | 178 | 349 |
| ||||||
|
| Tỉnh Hậu Giang: đi và đến |
|
|
|
| ||||||
791 | 1 | Hậu Giang <=> An Giang | 161 | 150 | 233 |
| ||||||
792 | 2 | Hậu Giang <=> Bà Rịa - Vũng Tàu | 368 | 323 | 610 |
| ||||||
793 | 3 | Hậu Giang <=> Bạc Liêu | 95 | 240 | 373 |
| ||||||
794 | 4 | Hậu Giang <=> Bến Tre | 150 |
| 30 |
| ||||||
795 | 5 | Hậu Giang <=> Bình Dương | 250 | 1647 | 3112 |
| ||||||
796 | 6 | Hậu Giang <=> Bình Phước | 370 | 60 | 172 |
| ||||||
797 | 7 | Hậu Giang <=> Cần Thơ | 50 | 660 | 1027 |
| ||||||
798 | 8 | Hậu Giang <=> Đồng Nai | 309 | 548 | 1034 |
| ||||||
799 | 9 | Hậu Giang <=> Hải Dương | 1800 |
| 8 |
| ||||||
800 | 10 | Hậu Giang <=> Hồ Chí Minh | 216 | 1443 | 2753 |
| ||||||
801 | 11 | Hậu Giang <=> Hưng Yên | 2050 | 15 | 23 |
| ||||||
802 | 12 | Hậu Giang <=> Khánh Hòa | 710 | 30 | 59 |
| ||||||
803 | 13 | Hậu Giang <=> Kiên Giang | 116 | 300 | 467 |
| ||||||
804 | 14 | Hậu Giang <=> Quảng Nam | 1164 | 30 | 60 |
| ||||||
805 | 15 | Hậu Giang <=> Quảng Ngãi | 1100 | 15 | 29 |
| ||||||
806 | 16 | Hậu Giang <=> Tây Ninh | 320 | 60 | 114 |
| ||||||
|
| TP. Hồ Chí Minh: đi và đến |
|
|
|
| ||||||
807 | 1 | Hồ Chí Minh <=> An Giang | 245 | 11428 | 21800 |
| ||||||
808 | 2 | Hồ Chí Minh <=> Bà Rịa - Vũng Tàu | 120 | 19392 | 24537 |
| ||||||
809 | 3 | Hồ Chí Minh <=> Bắc Giang | 1840 | 111 | 196 |
| ||||||
810 | 4 | Hồ Chí Minh <=> Bắc Kạn | 1916 |
| 48 |
| ||||||
811 | 5 | Hồ Chí Minh <=> Bạc Liêu | 289 | 2250 | 4292 |
| ||||||
812 | 6 | Hồ Chí Minh <=> Bắc Ninh | 1780 | 247 | 489 |
| ||||||
813 | 7 | Hồ Chí Minh <=> Bến Tre | 121 | 3106 | 5925 |
| ||||||
814 | 8 | Hồ Chí Mirih <=> Binh Định | 734 | 2098 | 4250 |
| ||||||
815 | 9 | Hồ Chí Minh <=> Bình Dương | 37 | 385 | 594 |
| ||||||
816 | 10 | Hồ Chí Minh <=> Bình Phước | 152 | 10787 | 13649 |
| ||||||
817 | 11 | Hồ Chí Minh <=> Bình Thuận | 210 | 11663 | 14757 |
| ||||||
818 | 12 | Hồ Chí Minh <=> Cà Mau | 350 | 3604 | 6875 |
| ||||||
819 | 13 | Hồ Chí Minh <=> Cần Thơ | 205 | 4772 | 9103 |
| ||||||
820 | 14 | Hồ Chí Minh <=> Đà Nẵng | 960 | 1323 | 2680 |
| ||||||
821 | 15 | Hồ Chí Minh <=> Đắk Lắk | 398 | 4767 | 4949 |
| ||||||
822 | 16 | Hồ Chí Minh <=> Đắk Nông | 264 | 2924 | 3036 |
| ||||||
823 | 17 | Hồ Chí Minh <=> Đồng Nai | 117 | 3360 | 5187 |
| ||||||
824 | 18 | Hồ Chí Minh <=> Đồng Tháp | 180 | 6653 | 8418 |
| ||||||
825 | 19 | Hồ Chí Minh <=> Gia Lai | 584 | 2004 | 2081 |
| ||||||
826 | 20 | Hồ Chí Minh <=> Hà Nam | 1700 | 58 | 114 |
| ||||||
827 | 21 | Hồ Chí Minh <=> Hà Nội | 1739 | 1794 | 3550 |
| ||||||
828 | 22 | Hồ Chí Minh <=> Hà Tĩnh | 1465 | 525 | 731 |
| ||||||
829 | 23 | Hồ Chí Minh <=> Hải Dương | 1810 | 189 | 374 |
| ||||||
830 | 24 | Hồ Chí Minh <=> Hải Phòng | 1818 | 284 | 562 |
| ||||||
831 | 25 | Hồ Chí Minh <=> Hậu Giang | 216 | 1443 | 2753 |
| ||||||
832 | 26 | Hồ Chí Minh <=> Hòa Bình | 1700 | 124 | 218 |
| ||||||
833 | 27 | Hồ Chí Minh <=> Hưng Yên | 1800 | 120 | 237 |
| ||||||
834 | 28 | Hồ Chí Minh <=> Khánh Hòa | 455 | 4620 | 9359 |
| ||||||
835 | 29 | Hồ Chí Minh <=> Kiên Giang | 290 | 8225 | 10407 |
| ||||||
836 | 30 | Hồ Chí Minh <=> Kon Tum | 605 | 660 | 685 |
| ||||||
837 | 31 | Hồ Chí Minh <=> Lâm Đồng | 264 | 3986 | 4138 |
| ||||||
838 | 32 | Hồ Chí Minh <=> Lạng Sơn | 1650 | 15 | 26 |
| ||||||
839 | 33 | Hồ Chí Minh <=> Long An | 116 | 630 | 1202 |
| ||||||
840 | 34 | Hồ Chí Minh <=> Nam Định | 1718 | 1121 | 2218 |
| ||||||
841 | 35 | Hồ Chí Minh <=> Nghệ An | 1462 | 187 | 260 |
| ||||||
842 | 36 | Hồ Chí Minh <=> Ninh Bình | 1653 | 108 | 214 |
| ||||||
843 | 37 | Hồ Chí Minh <=> Ninh Thuận | 363 | 2632 | 5332 |
| ||||||
844 | 38 | Hồ Chí Minh <=> Phú Thọ | 1855 | 33 | 58 |
| ||||||
845 | 39 | Hồ Chí Minh <=> Phú Yên | 599 | 1485 | 3008 |
| ||||||
846 | 40 | Hồ Chí Minh <=> Quảng Bình | 1313 | 308 | 429 |
| ||||||
847 | 41 | Hồ Chí Minh <=> Quảng Nam | 956 | 2046 | 4145 |
| ||||||
848 | 42 | Hồ Chí Minh <=> Quảng Ngãi | 848 | 1597 | 3235 |
| ||||||
849 | 43 | Hồ Chí Minh <=> Quảng Ninh | 1800 | 315 | 623 |
| ||||||
850 | 44 | Hồ Chí Minh <=> Quảng Trị | 1153 | 334 | 465 |
| ||||||
851 | 45 | Hồ Chí Minh <=> Sóc Trăng | 254 | 5126 | 9779 |
| ||||||
852 | 46 | Hồ Chí Minh <=> Tây Ninh | 99 | 20760 | 26268 |
| ||||||
853 | 47 | Hồ Chí Minh <=> Thái Bình | 1675 | 368 | 728 |
| ||||||
854 | 48 | Hồ Chí Minh <=> Thái Nguyên | 1830 | 146 | 257 |
| ||||||
855 | 49 | Hồ Chí Minh <=> Thanh Hóa | 1648 | 359 | 500 |
| ||||||
856 | 50 | Hồ Chí Minh <=> Thừa Thiên Huế | 1070 | 1714 | 2387 |
| ||||||
857 | 51 | Hồ Chí Minh <=> Tiền Giang | 96 | 5770 | 11007 |
| ||||||
858 | 52 | Hồ Chí Minh <=> Trà Vinh | 217 | 2719 | 5137 |
| ||||||
859 | 53 | Hồ Chí Minh <=> Tuyên Quang | 1891 | 33 | 59 |
| ||||||
860 | 54 | Hồ Chí Minh <=> Vĩnh Long | 173 | 4148 | 7837 |
| ||||||
861 | 55 | Hồ Chí Minh <=> Vĩnh Phúc | 1811 | 224 | 428 |
| ||||||
862 | 56 | Hồ Chí Minh <=> Yên Bái | 1995 | 195 | 348 |
| ||||||
|
| Tỉnh Hòa Bình: đi và đến |
|
|
|
| ||||||
863 | 1 | Hòa Bình <=> Bắc Giang | 160 | 30 | 48 |
| ||||||
864 | 2 | Hòa Bình <=> Bắc Kạn | 252 |
| 276 |
| ||||||
865 | 3 | Hòa Bình <=> Bắc Ninh | 110 | 60 | 118 |
| ||||||
866 | 4 | Hòa Bình <=> Bình Dương | 1720 | 491 | 876 |
| ||||||
867 | 5 | Hòa Bình <=> Đắk Lắk | 1515 | 180 | 203 |
| ||||||
868 | 6 | Hòa Bình <=> Gia Lai | 1400 | 90 | 97 |
| ||||||
869 | 7 | Hòa Bình <=> Hà Nam | 120 | 300 | 588 |
| ||||||
870 | 8 | Hòa Bình <=> Hà Nội | 94 | 9600 | 12147 |
| ||||||
871 | 9 | Hòa Bình <=> Hải Dương | 129 |
| 30 |
| ||||||
872 | 10 | Hòa Bình <=> Hải Phòng | 176 | 408 | 800 |
| ||||||
873 | 11 | Hòa Bình <=> Hồ Chí Minh | 1700 | 124 | 218 |
| ||||||
874 | 12 | Hòa Bình <=> Hưng Yên | 161 | 116 | 224 |
| ||||||
875 | 13 | Hòa Bình <=> Kon Tum | 1450 | 90 | 97 |
| ||||||
876 | 14 | Hòa Bình <=> Lâm Đồng | 1600 | 280 | 301 |
| ||||||
877 | 15 | Hòa Bình <=> Lạng Sơn | 240 | 75 | 119 |
| ||||||
878 | 16 | Hòa Bình <=> Lào Cai | 430 | 60 | 95 |
| ||||||
879 | 17 | Hòa Bình <=> Nam Định | 207 | 577 | 1115 |
| ||||||
880 | 18 | Hòa Bình <=> Ninh Bình | 134 | 556 | 1074 |
| ||||||
881 | 19 | Hòa Bình <=> Phú Thọ | 105 | 300 | 476 |
| ||||||
882 | 20 | Hòa Binh <=> Quảng Ninh | 320 | 150 | 290 |
| ||||||
883 | 21 | Hòa Bình <=> Thái Bình | 185 | 312 | 603 |
| ||||||
884 | 22 | Hòa Bình <=> Thái Nguyên | 166 | 270 | 428 |
| ||||||
885 | 23 | Hòa Bình <=> Thanh Hóa | 183 | 150 | 266 |
| ||||||
886 | 24 | Hòa Bình <=> Tuyên Quang | 180 | 60 | 95 |
| ||||||
887 | 25 | Hòa Bình <=> Yên Bái | 195 | 120 | 190 |
| ||||||
|
| Tỉnh Hưng Yên: đi và đến |
|
|
|
| ||||||
888 | 1 | Hưng Yên <=> Bà Rịa - Vũng Tàu | 1840 | 15 | 29 |
| ||||||
889 | 2 | Hưng Yên <=> Bắc Giang | 170 | 20 | 39 |
| ||||||
890 | 3 | Hưng Yên <=> Bắc Kạn | 250 | 15 | 264 |
| ||||||
891 | 4 | Hưng Yên <=> Bạc Liêu | 2050 | 15 | 23 |
| ||||||
892 | 5 | Hưng Yên <=> Cà Mau | 2100 | 15 | 23 |
| ||||||
893 | 6 | Hưng Yên <=> Điện Biên | 591 | 120 | 232 |
| ||||||
894 | 7 | Hưng Yên <=> Hà Nội | 85 | 3743 | 7246 |
| ||||||
895 | 8 | Hưng Yên <=> Hải Dương | 48 |
| 30 |
| ||||||
896 | 9 | Hưng Yên <=> Hải Phòng | 99 | 496 | 960 |
| ||||||
897 | 10 | Hưng Yên <=> Hậu Giang | 2050 | 15 | 23 |
| ||||||
898 | 11 | Hưng Yên <=> Hồ Chí Minh | 1800 | 120 | 237 |
| ||||||
899 | 12 | Hưng Yên <=> Hòa Bình | 161 | 116 | 224 |
| ||||||
900 | 13 | Hưng Yên <=> Kiên Giang | 2100 | 15 | 23 |
| ||||||
901 | 14 | Hưng Yên <=> Kon Tum | 1230 | 25 | 55 |
| ||||||
902 | 15 | Hưng Yên <=> Lạng Sơn | 211 | 692 | 1357 |
| ||||||
903 | 16 | Hưng Yên <=> Long An | 1905 | 15 | 28 |
| ||||||
904 | 17 | Hưng Yên <=> Quảng Ninh | 222 | 840 | 1626 |
| ||||||
905 | 18 | Hưng Yên <=> Sơn La | 385 | 483 | 947 |
| ||||||
906 | 19 | Hưng Yên <=> Tây Ninh | 1900 | 15 | 30 |
| ||||||
907 | 20 | Hưng Yên <=> Thái Nguyên | 149 | 566 | 1110 |
| ||||||
908 | 21 | Hưng Yên <=> Tuyên Quang | 210 | 30 | 58 |
| ||||||
909 | 22 | Hưng Yên <=> Yên Bái | 320 | 42 | 82 |
| ||||||
|
| Tỉnh Khánh Hòa: đi và đến |
|
|
|
| ||||||
910 | 1 | Khánh Hòa <=> An Giang | 670 | 60 | 118 |
| ||||||
911 | 2 | Khánh Hòa <=> Bà Rịa - Vũng Tàu | 520 | 525 | 1081 |
| ||||||
912 | 3 | Khánh Hòa <=> Bạc Liêu | 720 | 30 | 30 |
| ||||||
913 | 4 | Khánh Hòa <=> Bến Tre | 515 |
| 30 |
| ||||||
914 | 5 | Khánh Hòa <=> Bình Định | 258 | 976 | 1160 |
| ||||||
915 | 6 | Khánh Hòa <=> Bình Dương | 450 | 30 | 30 |
| ||||||
916 | 7 | Khánh Hòa <=> Bình Phước | 420 |
| 30 |
| ||||||
917 | 8 | Khánh Hòa <=> Bình Thuận | 230 | 570 | 677 |
| ||||||
918 | 9 | Khánh Hòa <=> Cà Mau | 795 | 60 | 118 |
| ||||||
919 | 10 | Khánh Hòa <=> Cần Thơ | 630 | 60 | 118 |
| ||||||
920 | 11 | Khánh Hòa <=> Đà Nẵng | 525 | 240 | 285 |
| ||||||
921 | 12 | Khánh Hòa <=> Đắk Lắk | 177 | 810 | 1133 |
| ||||||
922 | 13 | Khánh Hòa <=> Đắk Nông | 306 | 120 | 168 |
| ||||||
923 | 14 | Khánh Hòa <=> Đồng Nai | 390 | 60 | 60 |
| ||||||
924 | 15 | Khánh Hòa <=> Đồng Tháp | 560 |
| 30 |
| ||||||
925 | 16 | Khánh Hòa <=> Gia Lai | 350 | 300 | 420 |
| ||||||
926 | 17 | Khánh Hòa <=> Hà Nội | 1300 |
| 30 |
| ||||||
927 | 18 | Khánh Hòa <=> Hải Dương | 1274 |
| 15 |
| ||||||
928 | 19 | Khánh Hòa <=> Hậu Giang | 710 | 30 | 59 |
| ||||||
929 | 20 | Khánh Hòa <=> Hồ Chí Minh | 455 | 4620 | 9359 |
| ||||||
930 | 21 | Khánh Hòa <=> Kiên Giang | 711 | 120 | 236 |
| ||||||
931 | 22 | Khánh Hòa <=> Kon Tum | 447 | 120 | 240 |
| ||||||
932 | 23 | Khánh Hòa <=> Lâm Đồng | 160 | 690 | 972 |
| ||||||
933 | 24 | Khánh Hòa <=> Nghệ An | 1000 |
| 30 |
| ||||||
934 | 25 | Khánh Hòa <=> Ninh Thuận | 83 | 1140 | 1354 |
| ||||||
935 | 26 | Khánh Hòa <=> Phú Yên | 163 | 1020 | 1212 |
| ||||||
936 | 27 | Khánh Hòa <=> Quảng Nam | 505 | 30 | 36 |
| ||||||
937 | 28 | Khánh Hòa <=> Quảng Ngãi | 405 | 130 | 154 |
| ||||||
938 | 29 | Khánh Hòa <=> Tây Ninh | 535 |
| 30 |
| ||||||
939 | 30 | Khánh Hòa <=> Thanh Hóa | 1140 |
| 30 |
| ||||||
940 | 31 | Khánh Hòa <=> Thừa Thiên Huế | 650 | 60 | 87 |
| ||||||
941 | 32 | Khánh Hòa <=> Vĩnh Long | 580 |
| 30 |
| ||||||
|
| Tỉnh Kiên Giang: đi và đến |
|
|
|
| ||||||
942 | 1 | Kiên Giang <=> An Giang | 129 | 1620 | 2520 |
| ||||||
943 | 2 | Kiên Giang <=> Bà Rịa - Vũng Tàu | 402 | 673 | 1272 |
| ||||||
944 | 3 | Kiên Giang <=> Bạc Liêu | 95 | 210 | 327 |
| ||||||
945 | 4 | Kiên Giang <=> Bến Tre | 293 | 180 | 280 |
| ||||||
946 | 5 | Kiên Giang <=> Bình Dương | 338 | 941 | 1778 |
| ||||||
947 | 6 | Kiên Giang <=> Bình Phước | 495 | 210 | 397 |
| ||||||
948 | 7 | Kiên Giang <=> Bình Thuận | 470 | 60 | 118 |
| ||||||
949 | 8 | Kiên Giang <=> Cà Mau | 193 | 660 | 1027 |
| ||||||
950 | 9 | Kiên Giang <=> Cần Thơ | 141 | 1320 | 2053 |
| ||||||
951 | 10 | Kiên Giang <=> Đắk Lắk | 596 | 30 | 32 |
| ||||||
952 | 11 | Kiên Giang <=> Đồng Nai | 297 | 165 | 312 |
| ||||||
953 | 12 | Kiên Giang <=> Đồng Tháp | 110 | 45 | 70 |
| ||||||
954 | 13 | Kiên Giang <=> Hải Dương | 1824 |
| 8 |
| ||||||
955 | 14 | Kiên Giang <=> Hậu Giang | 116 | 300 | 467 |
| ||||||
956 | 15 | Kiên Giang <=> Hồ Chí Minh | 290 | 8225 | 10407 |
| ||||||
957 | 16 | Kiên Giang <=> Hưng Yên | 2100 | 15 | 23 |
| ||||||
958 | 17 | Kiên Giang <=> Khánh Hòa | 711 | 120 | 236 |
| ||||||
959 | 18 | Kiên Giang <=> Lâm Đồng | 550 | 165 | 175 |
| ||||||
960 | 19 | Kiên Giang <=> Nam Định | 2016 | 20 | 30 |
| ||||||
961 | 20 | Kiên Giang <=> Quảng Ngãi | 967 |
| 15 |
| ||||||
962 | 21 | Kiên Giang <=> Sóc Trăng | 263 | 75 | 117 |
| ||||||
963 | 22 | Kiên Giang <=> Tây Ninh | 460 | 90 | 172 |
| ||||||
964 | 23 | Kiên Giang <=> Thái Bình | 2004 | 34 | 51 |
| ||||||
965 | 24 | Kiên Giang <=> Tiền Giang | 246 | 60 | 93 |
| ||||||
966 | 25 | Kiên Giang <=> Trà Vinh | 261 | 150 | 233 |
| ||||||
|
| Tỉnh Kon Tum: đi và đến |
|
|
|
| ||||||
967 | 1 | Kon Tum <=> Bắc Giang | 1290 |
| 15 |
| ||||||
968 | 2 | Kon Tum <=> Bến Tre | 675 |
| 15 |
| ||||||
969 | 3 | Kon Tum <=> Bình Định | 258 | 1120 | 1578 |
| ||||||
970 | 4 | Kon Tum <=> Đà Nẵng | 300 | 556 | 782 |
| ||||||
971 | 5 | Kon Tum <=> Đắk Lắk | 264 | 305 | 390 |
| ||||||
972 | 6 | Kon Tum <=> Đăk Nông | 380 |
| 36 |
| ||||||
973 | 7 | Kon Tum <=> Đồng Nai | 615 | 72 | 108 |
| ||||||
974 | 8 | Kon Tum <=> Gia Lai | 145 | 557 | 1003 |
| ||||||
975 | 9 | Kon Tum <=> Hà Nội | 1210 | 69 | 180 |
| ||||||
976 | 10 | Kon Tum <=> Hà Tĩnh | 1380 | 30 | 72 |
| ||||||
977 | 11 | Kon Tum <=> Hải Dương | 1280 | 18 | 72 |
| ||||||
978 | 12 | Kon Tum <=> Hồ Chí Minh | 605 | 660 | 685 |
| ||||||
979 | 13 | Kon Tum <=> Hòa Bình | 1450 | 90 | 97 |
| ||||||
980 | 14 | Kon Tum <=> Hưng Yên | 1230 | 25 | 55 |
| ||||||
981 | 15 | Kon Tum <=> Khánh Hòa | 447 | 120 | 240 |
| ||||||
982 | 16 | Kon Tum <=> Lâm Đồng | 530 | 72 | 150 |
| ||||||
983 | 17 | Kon Tum <=> Nghệ An | 800 |
| 72 |
| ||||||
984 | 18 | Kon Tum <=> Ninh Bình | 1000 |
| 36 |
| ||||||
985 | 19 | Kon Tum <=> Ninh Thuận | 248 | 30 | 42 |
| ||||||
986 | 20 | Kon Tum <=> Phú Yên | 335 | 150 | 210 |
| ||||||
987 | 21 | Kon Tum <=> Quảng Bình | 570 | 42 | 60 |
| ||||||
988 | 22 | Kon Tum <=> Quảng Nam | 350 | 94 | 150 |
| ||||||
989 | 23 | Kon Tum <=> Quảng Ngãi | 200 | 150 | 210 |
| ||||||
990 | 24 | Kon Tum <=> Quảng Trị | 485 | 30 | 36 |
| ||||||
991 | 25 | Kon Tum <=> Thái Bình | 1033 | 18 | 54 |
| ||||||
992 | 26 | Kon Tum <=> Thái Nguyên | 1150 | 15 | 30 |
| ||||||
993 | 27 | Kon Tum <=> Thanh Hóa | 1720 | 15 | 36 |
| ||||||
994 | 28 | Kon Tum <=> Thừa Thiên Huế | 490 | 120 | 180 |
| ||||||
995 | 29 | Kon Tum <=> Vĩnh Phúc | 1300 | 15 | 36 |
| ||||||
|
| Tỉnh Lai Châu: đi và đến |
|
|
|
| ||||||
996 | 1 | Lai Châu <=> Bắc Kạn | 526 |
| 144 |
| ||||||
997 | 2 | Lai Châu <=> Điện Biên | 189 | 900 | 1427 |
| ||||||
998 | 3 | Lai Châu <=> Hà Nội | 465 | 1320 | 2589 |
| ||||||
999 | 4 | Lai Châu <=> Hà Tĩnh | 723 |
| 45 |
| ||||||
1000 | 5 | Lai Châu <=> Hải Dương | 472 |
| 15 |
| ||||||
1001 | 6 | Lai Châu <=> Lào Cai | 123 | 1440 | 2284 |
| ||||||
1002 | 7 | Lai Châu <=> Nam Định | 560 | 60 | 116 |
| ||||||
1003 | 8 | Lai Châu <=> Nghệ An | 780 | 90 | 159 |
| ||||||
1004 | 9 | Lai Châu <=> Phú Thọ | 348 |
| 30 |
| ||||||
1005 | 10 | Lai Châu <=> Sơn La | 210 | 120 | 190 |
| ||||||
1006 | 11 | Lai Châu <=> Thái Bình | 654 | 301 | 581 |
| ||||||
1007 | 12 | Lai Châu <=> Thái Nguyên | 440 | 180 | 285 |
| ||||||
1008 | 13 | Lai Châu <=> Yên Bái | 140 | 270 | 428 |
| ||||||
|
| Tỉnh Lâm Đồng: đi và đến |
|
|
|
| ||||||
1009 | 1 | Lâm Đồng <=> Bà Rịa - Vũng Tàu | 395 | 380 | 395 |
| ||||||
1010 | 2 | Lâm Đồng <=> Bắc Giang | 1650 | 53 | 57 | |||||||
1011 | 3 | Lâm Đồng <=> Bến Tre | 295 | 90 | 96 | |||||||
1012 | 4 | Lâm Đồng <=> Bình Định | 360 | 72 | 101 | |||||||
1013 | 5 | Lâm Đồng <=> Bình Dương | 328 | 180 | 187 | |||||||
1014 | 6 | Lâm Đồng <=> Bình Phước | 228 | 150 | 156 | |||||||
1015 | 7 | Lâm Đồng <=> Bình Thuận | 210 | 365 | 514 | |||||||
1016 | 8 | Lâm Đồng <=> Cà Mau | 660 | 60 | 64 | |||||||
1017 | 9 | Lâm Đồng <=> Cần Thơ | 480 | 270 | 287 | |||||||
1018 | 10 | Lâm Đồng <=> Cao Bằng | 1347 | 24 | 26 | |||||||
1019 | 11 | Lâm Đồng <=> Đà Nẵng | 800 | 240 | 338 | |||||||
1020 | 12 | Lâm Đồng <=> Đắk Lắk | 257 | 300 | 540 | |||||||
1021 | 13 | Lâm Đồng <=> Đắk Nông | 148 | 628 | 1131 | |||||||
1022 | 14 | Lâm Đồng <=> Đồng Nai | 199 | 90 | 94 | |||||||
1023 | 15 | Lâm Đồng <=> Gia Lai | 382 | 105 | 189 | |||||||
1024 | 16 | Lâm Đồng <=> Hà Nam | 1500 | 23 | 48 | |||||||
1025 | 17 | Lâm Đồng <=> Hà Nội | 1677 | 100 | 210 | |||||||
1026 | 18 | Lâm Đồng <=> Hà Tĩnh | 1040 |
| 100 | |||||||
1027 | 19 | Lâm Đồng <=> Hải Dương | 1615 | 51 | 106 | |||||||
1028 | 20 | Lâm Đồng <=> Hải Phòng | 1650 | 20 | 42 | |||||||
1029 | 21 | Lâm Đồng <=> Hồ Chí Minh | 264 | 3986 | 4138 | |||||||
1030 | 22 | Lâm Đồng <=> Hòa Bình | 1600 | 280 | 301 | |||||||
1031 | 23 | Lâm Đồng <=> Khánh Hòa | 160 | 690 | 972 | |||||||
1032 | 24 | Lâm Đồng <=> Kiên Giang | 550 | 165 | 175 | |||||||
1033 | 25 | Lâm Đồng <=> Kon Tum | 530 | 72 | 150 | |||||||
1034 | 26 | Lâm Đồng <=> Lạng Sơn | 1675 | 53 | 60 | |||||||
1035 | 27 | Lâm Đồng <=> Nam Định | 1508 | 110 | 228 | |||||||
1036 | 28 | Lâm Đồng <=> Ninh Bình | 1470 | 16 | 33 | |||||||
1037 | 29 | Lâm Đồng <=> Ninh Thuận | 128 | 1530 | 2141 | |||||||
1038 | 30 | Lâm Đồng <=> Phú Thọ | 1775 | 30 | 32 | |||||||
1039 | 31 | Lâm Đồng <=> Quảng Nam | 702 | 60 | 120 | |||||||
1040 | 32 | Lâm Đồng <=> Quảng Ngãi | 638 | 166 | 232 | |||||||
1041 | 33 | Lâm Đồng <=> Quảng Ninh | 1768 | 21 | 43 | |||||||
1042 | 34 | Lâm Đồng <=> Quảng Trị | 920 | 30 | 60 | |||||||
1043 | 35 | Lâm Đồng <=> Tây Ninh | 410 | 90 | 93 | |||||||
1044 | 36 | Lâm Đồng <=> Thái Bình | 1510 | 29 | 61 | |||||||
1045 | 37 | Lâm Đồng <=> Thái Nguyên | 1700 | 15 | 17 | |||||||
1046 | 38 | Lâm Đồng <=> Thừa Thiên Huế | 860 | 270 | 386 | |||||||
1047 | 39 | Lâm Đồng <=> Trà Vinh | 420 | 73 | 78 | |||||||
1048 | 40 | Lâm Đồng <=> Vĩnh Phúc | 1550 | 15 | 31 | |||||||
|
| Tỉnh Lạng Sơn: đi và đến |
|
|
| |||||||
1049 | 1 | Lạng Sơn <=> Bắc Giang | 129 | 510 | 809 | |||||||
1050 | 2 | Lạng Sơn <=> Bắc Kạn | 140 | 30 | 288 | |||||||
1051 | 3 | Lạng Sơn <=> Bắc Ninh | 130 | 360 | 706 | |||||||
1052 | 4 | Lạng Sơn <=> Bình Dương | 1950 | 18 | 32 | |||||||
1053 | 5 | Lạng Sơn <=> Bình Phước | 1995 | 15 | 27 | |||||||
1054 | 6 | Lạng Sơn <=> Cần Thơ | 2013 | 60 | 90 | |||||||
1055 | 7 | Lạng Sơn <=> Cao Bằng | 120 | 330 | 523 | |||||||
1056 | 8 | Lạng Sơn <=> Đắk Lắk | 1650 | 15 | 17 | |||||||
1057 | 9 | Lạng Sơn <=> Đắk Nông | 1507 | 25 | 28 | |||||||
1058 | 10 | Lạng Sơn <=> Hà Nam | 250 | 60 | 118 | |||||||
1059 | 11 | Lạng Sơn <=> Hà Nội | 173 | 8100 | 10249 | |||||||
1060 | 12 | Lạng Sơn <=> Hà Tĩnh | 490 |
| 30 | |||||||
1061 | 13 | Lạng Sơn <=> Hải Dương | 242 | 1230 | 2412 | |||||||
1062 | 14 | Lạng Sơn <=> Hải Phòng | 253 | 500 | 981 | |||||||
1063 | 15 | Lạng Sơn <=> Hồ Chí Minh | 1650 | 15 | 26 | |||||||
1064 | 16 | Lạng Sơn <=> Hòa Bình | 240 | 75 | 119 | |||||||
1065 | 17 | Lạng Sơn <=> Hưng Yên | 211 | 692 | 1357 | |||||||
1066 | 18 | Lạng Sơn <=> Lâm Đồng | 1675 | 53 | 60 | |||||||
1067 | 19 | Lạng Sơn <=> Nam Định | 267 | 776 | 1499 | |||||||
1068 | 20 | Lạng Sơn <=> Nghệ An | 420 | 30 | 53 | |||||||
1069 | 21 | Lạng Sơn <=> Ninh Bình | 237 | 290 | 560 | |||||||
1070 | 22 | Lạng Sơn <=> Phú Thọ | 230 | 240 | 381 | |||||||
1071 | 23 | Lạng Sơn <=> Quảng Bình | 652 | 30 | 50 | |||||||
1072 | 24 | Lạng Sơn <=> Quảng Ninh | 169 | 450 | 869 | |||||||
1073 | 25 | Lạng Sơn <=> Thái Bình | 250 | 465 | 898 | |||||||
1074 | 26 | Lạng Sơn <=> Thái Nguyên | 145 | 3120 | 4948 | |||||||
1075 | 27 | Lạng Sơn <=> Thanh Hóa | 315 | 150 | 266 | |||||||
1076 | 28 | Lạng Sơn <=> Vĩnh Phúc | 236 | 892 | 1723 | |||||||
|
| Tỉnh Lào Cai: đi và đến |
|
|
| |||||||
1077 | 1 | Lào Cai <=> Bắc Giang | 350 |
| 30 | |||||||
1078 | 2 | Lào Cai <=> Bắc Kạn | 316 |
| 132 | |||||||
1079 | 3 | Lào Cai <=> Bình Dương | 2110 | 15 | 23 | |||||||
1080 | 4 | Lào Cai <=> Đắk Lắk | 2000 | 15 | 17 | |||||||
1081 | 5 | Lào Cai <=> Đắk Nông | 1750 | 15 | 17 | |||||||
1082 | 6 | Lào Cai <=> Điện Biên | 266 | 180 | 285 | |||||||
1083 | 7 | Lào Cai <=> Hà Giang | 270 | 60 | 95 | |||||||
1084 | 8 | Lào Cai <=> Hà Nam | 425 | 36 | 71 | |||||||
1085 | 9 | Lào Cai <=> Hà Nội | 361 | 2400 | 4707 | |||||||
1086 | 10 | Lào Cai <=> Hà Tĩnh | 650 | 30 | 30 | |||||||
1087 | 11 | Lào Cai <=> Hải Dương | 450 | 60 | 180 | |||||||
1088 | 12 | Lào Cai <=> Hải Phòng | 375 | 44 | 86 | |||||||
1089 | 13 | Lào Cai <=> Hòa Bình | 430 | 60 | 95 | |||||||
1090 | 14 | Lào Cai <=> Lai Châu | 123 | 1440 | 2284 | |||||||
1091 | 15 | Lào Cai <=> Nam Định | 443 | 276 | 533 | |||||||
1092 | 16 | Lào Cai <=> Nghệ An | 650 | 90 | 159 | |||||||
1093 | 17 | Lào Cai <=> Ninh Bình | 400 | 15 | 29 | |||||||
1094 | 18 | Lào Cai <=> Phú Thọ | 245 |
| 30 | |||||||
1095 | 19 | Lào Cai <=> Quảng Bình | 775 | 30 | 60 | |||||||
1096 | 20 | Lào Cai <=> Quảng Ninh | 510 | 90 | 176 | |||||||
1097 | 21 | Lào Cai <=> Sơn La | 280 | 60 | 95 | |||||||
1098 | 22 | Lào Cai <=> Thái Bình | 462 | 120 | 232 | |||||||
1099 | 23 | Lào Cai <=> Thái Nguyên | 320 | 90 | 143 | |||||||
1100 | 24 | Lào Cai <=> Thanh Hóa | 510 | 90 | 159 | |||||||
1101 | 25 | Lào Cai <=> Tuyên Quang | 245 | 60 | 95 | |||||||
1102 | 26 | Lào Cai <=> Vĩnh Phúc | 300 | 60 | 118 | |||||||
1103 | 27 | Lào Cai <=> Yên Bái | 145 | 930 | 1475 | |||||||
|
| Tỉnh Long An: đi và đến |
|
|
| |||||||
1104 | 1 | Long An <=> Bà Rịa - Vũng Tàu | 165 | 379 | 716 | |||||||
1105 | 2 | Long An <=> Bắc Giang | 1820 |
| 15 | |||||||
1106 | 3 | Long An <=> Bến Tre | 110 | 60 | 93 | |||||||
1107 | 4 | Long An <=> Bình Dương | 60 | 85 | 161 | |||||||
1108 | 5 | Long An <=> Bình Phước | 170 | 30 | 57 | |||||||
1109 | 6 | Long An <=> Cần Thơ | 123 | 30 | 47 | |||||||
1110 | 7 | Long An <=> Đồng Nai | 144 | 180 | 340 | |||||||
1111 | 8 | Long An <=> Đồng Tháp | 75 | 105 | 163 | |||||||
1112 | 9 | Long An <=> Hải Dương | 1690 | 15 | 25 | |||||||
1113 | 10 | Long An <=> Hồ Chí Minh | 116 | 630 | 1202 | |||||||
1114 | 11 | Long An <=> Hưng Yên | 1905 | 15 | 28 | |||||||
1115 | 12 | Long An <=> Quảng Ngãi | 789 |
| 15 | |||||||
1116 | 13 | Long An <=> Tây Ninh | 142 | 1080 | 2060 | |||||||
1117 | 14 | Long An <=> Tiền Giang | 81 | 300 | 467 | |||||||
1118 | 15 | Long An <=> Vĩnh Long | 112 | 30 | 47 | |||||||
|
| Tỉnh Nam Định: đi và đến |
|
|
| |||||||
1119 | 1 | Nam Định <=> Bà Rịa - Vũng Tàu | 1710 | 101 | 193 | |||||||
1120 | 2 | Nam Định <=> Bắc Giang | 150 | 120 | 232 | |||||||
1121 | 3 | Nam Định <=> Bắc Kạn | 292 | 130 | 251 | |||||||
1122 | 4 | Nam Định <=> Bắc Ninh | 147 | 390 | 755 | |||||||
1123 | 5 | Nam Định <=> Bình Dương | 1700 | 15 | 29 | |||||||
1124 | 6 | Nam Định <=> Bình Phước | 1732 | 67 | 133 | |||||||
1125 | 7 | Nam Định <=> Cà Mau | 2130 | 31 | 47 | |||||||
1126 | 8 | Nam Định <=> Cao Bằng | 370 | 170 | 328 | |||||||
1127 | 9 | Nam Định <=> Đà Nẵng | 735 | 44 | 105 | |||||||
1128 | 10 | Nam Định <=> Đắk Lắk | 1520 | 15 | 31 | |||||||
1129 | 11 | Nam Định <=> Đắk Nông | 1335 | 163 | 338 | |||||||
1130 | 12 | Nam Định <=> Điện Biên | 610 | 45 | 90 | |||||||
1131 | 13 | Nam Định <=> Đồng Nai | 1500 | 15 | 30 | |||||||
1132 | 14 | Nam Định <=> Gia Lai | 1100 | 111 | 230 | |||||||
1133 | 15 | Nam Định <=> Hà Giang | 436 | 665 | 1285 | |||||||
1134 | 16 | Nam Định <=> Hà Nam | 43 | 148 | 287 | |||||||
1135 | 17 | Nam Định <=> Hà Nội | 121 | 20097 | 25429 | |||||||
1136 | 18 | Nam Định <=> Hà Tĩnh | 290 | 90 | 186 | |||||||
1137 | 19 | Nam Định <=> Hải Dương | 135 | 45 | 180 | |||||||
1138 | 20 | Nam Định <=> Hải Phòng | 133 | 2392 | 4631 | |||||||
1139 | 21 | Nam Định <=> Hồ Chí Minh | 1718 | 1121 | 2218 | |||||||
1140 | 22 | Nam Định <=> Hòa Bình | 207 | 577 | 1115 | |||||||
1141 | 23 | Nam Định <=> Kiên Giang | 2016 | 20 | 30 | |||||||
1142 | 24 | Nam Định <=> Lai Châu | 560 | 60 | 116 | |||||||
1143 | 25 | Nam Định <=> Lâm Đồng | 1508 | 110 | 228 | |||||||
1144 | 26 | Nam Định <=> Lạng Sơn | 267 | 776 | 1499 | |||||||
1145 | 27 | Nam Định <=> Lào Cai | 443 | 276 | 533 | |||||||
1146 | 28 | Nam Định <=> Nghệ An | 238 | 332 | 695 | |||||||
1147 | 29 | Nam Định <=> Ninh Bình | 63 | 358 | 693 | |||||||
1148 | 30 | Nam Định <=> Phú Thọ | 220 | 59 | 116 | |||||||
1149 | 31 | Nam Định <=> Quảng Ninh | 297 | 1800 | 3485 | |||||||
1150 | 32 | Nam Định <=> Sơn La | 423 | 157 | 308 | |||||||
1151 | 33 | Nam Định <=> Thái Bình | 18 | 930 | 116 | |||||||
1152 | 34 | Nam Định <=> Thái Nguyên | 219 | 1223 | 2398 | |||||||
1153 | 35 | Nam Định <=> Thanh Hóa | 98 | 240 | 503 | |||||||
1154 | 36 | Nam Định <=> Tuyên Quang | 269 | 210 | 412 | |||||||
1155 | 37 | Nam Định <=> Vĩnh Phúc | 148 | 86 | 166 | |||||||
1156 | 38 | Nam Định <=> Yên Bái | 323 | 530 | 1039 | |||||||
|
| Tỉnh Nghệ An: đi và đến |
|
|
| |||||||
1157 | 1 | Nghệ An <=> Bà Rịa - Vũng Tàu | 1560 | 87 | 123 | |||||||
1158 | 2 | Nghệ An <=> Bắc Giang | 350 | 75 | 133 | |||||||
1159 | 3 | Nghệ An <=> Bắc Ninh | 320 | 180 | 377 | |||||||
1160 | 4 | Nghệ An <=> Bình Định | 780 |
| 250 | |||||||
1161 | 5 | Nghệ An <=> Bình Dương | 1502 | 383 | 542 | |||||||
1162 | 6 | Nghệ An <=> Bình Phước | 1700 | 120 | 167 | |||||||
1163 | 7 | Nghệ An <=> Cà Mau | 1650 |
| 60 | |||||||
1164 | 8 | Nghệ An <=> Cần Thơ | 1500 |
| 500 | |||||||
1165 | 9 | Nghệ An <=> Đà Nẵng | 505 | 680 | 988 | |||||||
1166 | 10 | Nghệ An <=> Đắk Lắk | 1138 | 186 | 266 | |||||||
1167 | 11 | Nghệ An <=> Đắk Nông | 1121 | 149 | 212 | |||||||
1168 | 12 | Nghệ An <=> Điện Biên | 734 | 180 | 319 | |||||||
1169 | 13 | Nghệ An <=> Đồng Nai | 1450 | 15 | 21 | |||||||
1170 | 14 | Nghệ An <=> Gia Lai | 915 | 637 | 911 | |||||||
1171 | 15 | Nghệ An <=> Hà Nội | 299 | 7170 | 9072 | |||||||
1172 | 16 | Nghệ An <=> Hà Tĩnh | 91 | 8220 | 10244 | |||||||
1173 | 17 | Nghệ An <=> Hải Dương | 360 | 30 | 200 | |||||||
1174 | 18 | Nghệ An <=> Hải Phòng | 331 | 1065 | 2231 | |||||||
1175 | 19 | Nghệ An <=> Hồ Chí Minh | 1462 | 187 | 260 | |||||||
1176 | 20 | Nghệ An <=> Khánh Hòa | 1000 |
| 30 | |||||||
1177 | 21 | Nghệ An <=> Kon Tum | 800 |
| 72 | |||||||
1178 | 22 | Nghệ An <=> Lai Châu | 780 | 90 | 159 | |||||||
1179 | 23 | Nghệ An <=> Lạng Sơn | 420 | 30 | 53 | |||||||
1180 | 24 | Nghệ An <=> Lào Cai | 650 | 90 | 159 | |||||||
1181 | 25 | Nghệ An <=> Nam Định | 238 | 332 | 695 | |||||||
1182 | 26 | Nghệ An <=> Ninh Bình | 200 | 94 | 194 | |||||||
1183 | 27 | Nghệ An <=> Quảng Bình | 207 | 1110 | 1383 | |||||||
1184 | 28 | Nghệ An <=> Quảng Nam | 500 | 86 | 124 | |||||||
1185 | 29 | Nghệ An <=> Quảng Ngãi | 650 |
| 500 | |||||||
1186 | 30 | Nghệ An <=> Quảng Ninh | 393 | 810 | 1673 | |||||||
1187 | 31 | Nghệ An <=> Quảng Trị | 350 | 18 | 60 | |||||||
1188 | 32 | Nghệ An <=> Sơn La | 550 | 90 | 160 | |||||||
1189 | 33 | Nghệ An <=> Thái Bình | 270 | 75 | 155 | |||||||
1190 | 34 | Nghệ An <=> Thái Nguyên | 360 | 300 | 533 | |||||||
1191 | 35 | Nghệ An <=> Thanh Hóa | 200 | 690 | 860 | |||||||
1192 | 36 | Nghệ An <=> Thừa Thiên Huế | 548 | 1890 | 2355 | |||||||
1193 | 37 | Nghệ An <=> Yên Bái | 470 |
| 150 | |||||||
|
| Tỉnh Ninh Bình: đi và đến |
|
|
| |||||||
1194 | 1 | Ninh Bình <=> Bắc Giang | 167 | 146 | 282 | |||||||
1195 | 2 | Ninh Bình <=> Bắc Kạn | 280 |
| 288 | |||||||
1196 | 3 | Ninh Bình <=> Bắc Ninh | 130 |
| 30 | |||||||
1197 | 4 | Ninh Bình <=> Bình Dương | 1680 | 15 | 29 | |||||||
1198 | 5 | Ninh Bình <=> Bình Phước | 1750 | 15 | 30 | |||||||
1199 | 6 | Ninh Bình <=> Cà Mau | 2000 | 16 | 30 | |||||||
1200 | 7 | Ninh Bình <=> Cao Bằng | 375 |
| 15 | |||||||
1201 | 8 | Ninh Bình <=> Đà Nẵng | 653 |
| 15 | |||||||
1202 | 9 | Ninh Bình <=> Đắk Nông | 1283 | 15 | 31 | |||||||
1203 | 10 | Ninh Bình <=> Hà Giang | 382 |
| 15 | |||||||
1204 | 11 | Ninh Bình <=> Hà Nội | 119 | 10962 | 13870 | |||||||
1205 | 12 | Ninh Bình <=> Hải Dương | 115 |
| 30 | |||||||
1206 | 13 | Ninh Bình <=> Hải Phòng | 134 | 556 | 1076 | |||||||
1207 | 14 | Ninh Bình <=> Hồ Chí Minh | 1653 | 108 | 214 | |||||||
1208 | 15 | Ninh Bình <=> Hòa Bình | 134 | 556 | 1074 | |||||||
1209 | 16 | Ninh Bình <=> Kon Tum | 1000 |
| 36 | |||||||
1210 | 17 | Ninh Bình <=> Lâm Đồng | 1470 | 16 | 33 | |||||||
1211 | 18 | Ninh Bình <=> Lạng Sơn | 237 | 290 | 560 | |||||||
1212 | 19 | Ninh Bình <=> Lào Cai | 400 | 15 | 29 | |||||||
1213 | 20 | Ninh Bình <=> Nam Định | 63 | 358 | 693 | |||||||
1214 | 21 | Ninh Bình <=> Nghệ An | 200 | 94 | 194 | |||||||
1215 | 22 | Ninh Bình <=> Phú Thọ | 168 |
| 30 | |||||||
1216 | 23 | Ninh Bình <=> Quảng Ninh | 304 | 808 | 1564 | |||||||
1217 | 24 | Ninh Bình <=> Sơn La | 365 | 147 | 288 | |||||||
1218 | 25 | Ninh Bình <=> Thái Bình | 96 | 30 | 58 | |||||||
1219 | 26 | Ninh Bình <=> Thái Nguyên | 194 | 591 | 1159 | |||||||
1220 | 27 | Ninh Bình <=> Thanh Hóa | 60 | 24 | 50 | |||||||
1221 | 28 | Ninh Bình <=> Thừa Thiên Huế | 500 | 28 | 59 | |||||||
1222 | 29 | Ninh Bình <=> Tuyên Quang | 290 | 305 | 598 | |||||||
1223 | 30 | Ninh Bình <=> Vĩnh Phúc | 200 | 26 | 50 | |||||||
1224 | 31 | Ninh Bình <=> Yên Bái | 325 | 135 | 265 | |||||||
|
| Tỉnh Ninh Thuận: đi và đến |
|
|
| |||||||
1225 | 1 | Ninh Thuận <=> Bà Rịa - Vũng Tàu | 296 | 56 | 115 | |||||||
1226 | 2 | Ninh Thuận <=> Bến Tre | 430 |
| 15 | |||||||
1227 | 3 | Ninh Thuận <=> Bình Định | 314 | 60 | 80 | |||||||
1228 | 4 | Ninh Thuận <=> Bình Dương | 350 | 60 | 124 | |||||||
1229 | 5 | Ninh Thuận <=> Bình Thuận | 126 | 1763 | 2094 | |||||||
1230 | 6 | Ninh Thuận <=> Cà Mau | 720 | 60 | 118 | |||||||
1231 | 7 | Ninh Thuận <=> Đà Nẵng | 616 | 80 | 100 | |||||||
1232 | 8 | Ninh Thuận <=> Đắk Lắk | 290 | 200 | 460 | |||||||
1233 | 9 | Ninh Thuận <=> Gia Lai | 450 | 30 | 42 | |||||||
1234 | 10 | Ninh Thuận <=> Hải Dương | 1372 |
| 8 | |||||||
1235 | 11 | Ninh Thuận <=> Hồ Chí Minh | 363 | 2632 | 5332 | |||||||
1236 | 12 | Ninh Thuận <=> Khánh Hòa | 83 | 1140 | 1354 | |||||||
1237 | 13 | Ninh Thuận <=> Kon Tum | 248 | 30 | 42 | |||||||
1238 | 14 | Ninh Thuận <=> Lâm Đồng | 128 | 1530 | 2141 | |||||||
1239 | 15 | Ninh Thuận <=> Quảng Nam | 640 | 30 | 60 | |||||||
1240 | 16 | Ninh Thuận <=> Quảng Ngãi | 576 | 15 | 18 | |||||||
|
| Tỉnh Phú Thọ: đi và đến |
|
|
| |||||||
1241 | 1 | Phú Thọ <=> Bà Rịa - Vũng Tàu | 1735 |
| 15 | |||||||
1242 | 2 | Phú Thọ <=> Bắc Giang | 110 | 300 | 476 | |||||||
1243 | 3 | Phú Thọ <=> Bắc Kạn | 180 |
| 264 | |||||||
1244 | 4 | Phú Thọ <=> Bắc Ninh | 114 | 60 | 118 | |||||||
1245 | 5 | Phú Thọ <=> Bình Dương | 1900 | 153 | 273 | |||||||
1246 | 6 | Phú Thọ <=> Bình Phước | 1836 | 15 | 26 | |||||||
1247 | 7 | Phú Thọ <=> Cần Thơ | 1822 |
| 15 | |||||||
1248 | 8 | Phú Thọ <=> Đà Nẵng | 822 |
| 15 | |||||||
1249 | 9 | Phú Thọ <=> Đắk Lắk | 1559 | 15 | 17 | |||||||
1250 | 10 | Phú Thọ <=> Đắk Nông | 1495 | 36 | 41 | |||||||
1251 | 11 | Phú Thọ <=> Điện Biên | 430 | 90 | 143 | |||||||
1252 | 12 | Phú Thọ <=> Gia Lai | 1350 | 24 | 27 | |||||||
1253 | 13 | Phú Thọ <=> Hà Nội | 101 | 8910 | 11274 | |||||||
1254 | 14 | Phú Thọ <=> Hà Tĩnh | 420 | 30 | 53 | |||||||
1255 | 15 | Phú Thọ <=> Hải Dương | 193 | 300 | 588 | |||||||
1256 | 16 | Phú Thọ <=> Hải Phòng | 211 | 540 | 1059 | |||||||
1257 | 17 | Phú Thọ <=> Hồ Chí Minh | 1855 | 33 | 58 | |||||||
1258 | 18 | Phú Thọ <=> Hòa Bình | 105 | 300 | 476 | |||||||
1259 | 19 | Phú Thọ <=> Lai Châu | 348 |
| 30 | |||||||
1260 | 20 | Phú Thọ <=> Lâm Đồng | 1775 | 30 | 32 | |||||||
1261 | 21 | Phú Thọ <=> Lạng Sơn | 230 | 240 | 381 | |||||||
1262 | 22 | Phú Thọ <=> Lào Cai | 245 |
| 30 | |||||||
1263 | 23 | Phú Thọ <=> Nam Định | 220 | 59 | 116 | |||||||
1264 | 24 | Phú Thọ <=> Ninh Bình | 168 |
| 30 | |||||||
1265 | 25 | Phú Thọ <=> Quảng Bình | 564 |
| 15 | |||||||
1266 | 26 | Phú Thọ <=> Quảng Ninh | 253 | 330 | 637 | |||||||
1267 | 27 | Phú Thọ <=> Sơn La | 243 | 60 | 95 | |||||||
1268 | 28 | Phú Thọ <=> Thái Bình | 247 | 765 | 1478 | |||||||
1269 | 29 | Phú Thọ <=> Thái Nguyên | 135 | 630 | 999 | |||||||
1270 | 30 | Phú Thọ <=> Thanh Hóa | 271 | 360 | 638 | |||||||
1271 | 31 | Phú Thọ <=> Tuyên Quang | 58 | 26 | 41 | |||||||
1272 | 32 | Phú Thọ <=> Vĩnh Phúc | 103 | 153 | 296 | |||||||
1273 | 33 | Phú Thọ <=> Yên Bái | 103 | 210 | 333 | |||||||
|
| Tỉnh Phú Yên: đi và đến |
|
|
| |||||||
1274 | 1 | Phú Yên <=> Bến Tre | 670 |
| 15 | |||||||
1275 | 2 | Phú Yên <=> Bình Định | 150 | 100 | 119 | |||||||
1276 | 3 | Phú Yên <=> Đà Nẵng | 430 | 60 | 71 | |||||||
1277 | 4 | Phú Yên <=> Đắk Lắk | 202 | 450 | 630 | |||||||
1278 | 5 | Phú Yên <=> Đắk Nông | 323 | 90 | 126 | |||||||
1279 | 6 | Phú Yên <=> Gia Lai | 145 | 1230 | 1721 | |||||||
1280 | 7 | Phú Yên <=> Hải Dương | 1490 | 28 | 77 | |||||||
1281 | 8 | Phú Yên <=> Hồ Chí Minh | 599 | 1485 | 3008 | |||||||
1282 | 9 | Phú Yên <=> Khánh Hòa | 163 | 1020 | 1212 | |||||||
1283 | 10 | Phú Yên <=> Kon Tum | 335 | 150 | 210 | |||||||
1284 | 11 | Phú Yên <=> Thái Bình | 1701 | 15 | 42 | |||||||
|
| Tỉnh Quảng Bình: đi và đến |
|
|
| |||||||
1285 | 1 | Quảng Bình <=> Bà Rịa - Vũng Tàu | 1183 | 50 | 100 | |||||||
1286 | 2 | Quảng Bình <=> Bình Dương | 1084 | 40 | 60 | |||||||
1287 | 3 | Quảng Bình <=> Đà Nẵng | 297 | 3660 | 5315 | |||||||
1288 | 4 | Quảng Bình <=> Đắk Lắk | 784 | 140 | 150 | |||||||
1289 | 5 | Quảng Bình <=> Đắk Nông | 873 | 120 | 150 | |||||||
1290 | 6 | Quảng Bình <=> Gia Lai | 510 | 150 | 214 | |||||||
1291 | 7 | Quảng Bình <=> Hà Giang | 829 | 40 | 50 | |||||||
1292 | 8 | Quảng Bình <=> Hà Nội | 500 | 240 | 503 | |||||||
1293 | 9 | Quảng Bình <=> Hà Tĩnh | 116 | 150 | 180 | |||||||
1294 | 10 | Quảng Bình <=> Hải Dương | 503 |
| 15 | |||||||
1295 | 11 | Quảng Bình <=> Hải Phòng | 522 | 30 | 50 | |||||||
1296 | 12 | Quảng Bình <=> Hồ Chí Minh | 1313 | 308 | 429 | |||||||
1297 | 13 | Quảng Bình <=> Kon Tum | 570 | 42 | 60 | |||||||
1298 | 14 | Quảng Bình <=> Lạng Sơn | 652 | 30 | 50 | |||||||
1299 | 15 | Quảng Bình <=> Lào Cai | 775 | 30 | 60 | |||||||
1300 | 16 | Quảng Bình <=> Nghệ An | 207 | 1110 | 1383 | |||||||
1301 | 17 | Quảng Bình <=> Phú Thọ | 564 |
| 15 | |||||||
1302 | 18 | Quảng Bình <=> Quảng Nam | 367 | 60 | 120 | |||||||
1303 | 19 | Quảng Bình <=> Quảng Ninh | 618 | 50 | 80 | |||||||
1304 | 20 | Quảng Bình <=> Quảng Trị | 189 | 598 | 1040 | |||||||
1305 | 21 | Quảng Bình <=> Thanh Hóa | 345 | 40 | 50 | |||||||
1306 | 22 | Quảng Bình <=> Thừa Thiên Huế | 203 | 6692 | 11630 | |||||||
|
| Tỉnh Quảng Nam: đi và đến |
|
|
| |||||||
1307 | 1 | Quảng Nam <=> Bến Tre | 1026 | 30 | 60 | |||||||
1308 | 2 | Quảng Nam <=> Bình Định | 265 | 296 | 352 | |||||||
1309 | 3 | Quảng Nam <=> Bình Phước | 825 | 64 | 132 | |||||||
1310 | 4 | Quảng Nam <=> Cà Mau | 1246 | 30 | 60 | |||||||
1311 | 5 | Quảng Nam <=> Cần Thơ | 1124 | 30 | 60 | |||||||
1312 | 6 | Quảng Nam <=> Đà Nẵng | 103 | 2988 | 3550 | |||||||
1313 | 7 | Quảng Nam <=> Đắk Lắk | 644 | 55 | 77 | |||||||
1314 | 8 | Quảng Nam <=> Đắk Nông | 645 | 35 | 49 | |||||||
1315 | 9 | Quảng Nam <=> Gia Lai | 500 | 18 | 25 | |||||||
1316 | 10 | Quảng Nam <=> Hà Nội | 957 | 90 | 180 | |||||||
1317 | 11 | Quảng Nam <=> Hải Dương | 822 |
| 15 | |||||||
1318 | 12 | Quảng Nam <=> Hậu Giang | 1164 | 30 | 60 | |||||||
1319 | 13 | Quảng Nam <=> Hồ Chí Minh | 956 | 2046 | 4145 | |||||||
1320 | 14 | Quảng Nam <=> Khánh Hòa | 505 | 30 | 36 | |||||||
1321 | 15 | Quảng Nam <=> Kon Tum | 350 | 94 | 150 | |||||||
1322 | 16 | Quảng Nam <=> Lâm Đồng | 702 | 60 | 120 | |||||||
1323 | 17 | Quảng Nam <=> Nghệ An | 500 | 86 | 124 | |||||||
1324 | 18 | Quảng Nam <=> Ninh Thuận | 640 | 30 | 60 | |||||||
1325 | 19 | Quảng Nam <=> Quảng Bình | 367 | 60 | 120 | |||||||
1326 | 20 | Quảng Nam <=> Quảng Ngãi | 73 | 50 | 59 | |||||||
1327 | 21 | Quảng Nam <=> Quảng Ninh | 1000 | 30 | 60 | |||||||
1328 | 22 | Quảng Nam <=> Quảng Trị | 202 | 20 | 30 | |||||||
1329 | 23 | Quảng Nam <=> Sóc Trăng | 1154 | 30 | 60 | |||||||
1330 | 24 | Quảng Nam <=> Tây Ninh | 1054 | 30 | 60 | |||||||
1331 | 25 | Quảng Nam <=> Thừa Thiên Huế | 175 | 105 | 152 | |||||||
1332 | 26 | Quảng Nam <=> Tiền Giang | 1089 | 30 | 60 | |||||||
|
| Tỉnh Quảng Ngãi: đi và đến |
|
|
| |||||||
1333 | 1 | Quảng Ngãi <=> Bà Rịa - Vũng Tàu | 815 | 149 | 307 | |||||||
1334 | 2 | Quảng Ngãi <=> Bạc Liêu | 1362 |
| 15 | |||||||
1335 | 3 | Quảng Ngãi <=> Bến Tre | 930 | 15 | 29 | |||||||
1336 | 4 | Quảng Ngãi <=> Bình Định | 174 | 372 | 442 | |||||||
1337 | 5 | Quảng Ngãi <=> Bình Dương | 800 | 30 | 62 | |||||||
1338 | 6 | Quảng Ngãi <=> Bình Phước | 800 | 21 | 43 | |||||||
1339 | 7 | Quảng Ngãi <=> Bình Thuận | 800 | 15 | 18 | |||||||
1340 | 8 | Quảng Ngãi <=> Cà Mau | 1182 | 15 | 29 | |||||||
1341 | 9 | Quảng Ngãi <=> Cần Thơ | 1060 | 30 | 59 | |||||||
1342 | 10 | Quảng Ngãi <=> Đà Nẵng | 148 | 1590 | 1889 | |||||||
1343 | 11 | Quảng Ngãi <=> Đắk Lắk | 494 | 90 | 126 | |||||||
1344 | 12 | Quảng Ngãi <=> Đắk Nông | 578 | 21 | 29 | |||||||
1345 | 13 | Quảng Ngãi <=> Gia Lai | 307 | 115 | 161 | |||||||
1346 | 14 | Quảng Ngãi <=> Hà Nội | 893 | 90 | 216 | |||||||
1347 | 15 | Quảng Ngãi <=> Hải Dương | 898 |
| 15 | |||||||
1348 | 16 | Quảng Ngãi <=> Hải Phòng | 986 | 49 | 136 | |||||||
1349 | 17 | Quảng Ngãi <=> Hậu Giang | 1100 | 15 | 29 | |||||||
1350 | 18 | Quảng Ngãi <=> Hồ Chí Minh | 848 | 1597 | 3235 | |||||||
1351 | 19 | Quảng Ngãi <=> Khánh Hòa | 405 | 130 | 154 | |||||||
1352 | 20 | Quảng Ngãi <=> Kiên Giang | 967 |
| 15 | |||||||
1353 | 21 | Quảng Ngãi <=> Kon Tum | 200 | 150 | 210 | |||||||
1354 | 22 | Quảng Ngãi <=> Lâm Đồng | 638 | 166 | 232 | |||||||
1355 | 23 | Quảng Ngãi <=> Long An | 789 |
| 15 | |||||||
1356 | 24 | Quảng Ngãi <=> Nghệ An | 650 |
| 500 | |||||||
1357 | 25 | Quảng Ngãi <=> Ninh Thuận | 576 | 15 | 18 | |||||||
1358 | 26 | Quảng Ngãi <=> Quảng Nam | 73 | 50 | 59 | |||||||
1359 | 27 | Quảng Ngãi <=> Quảng Trị | 298 | 15 | 30 | |||||||
1360 | 28 | Quảng Ngãi <=> Sóc Trăng | 1090 | 15 | 29 | |||||||
1361 | 29 | Quảng Ngãi <=> Tây Ninh | 990 | 15 | 30 | |||||||
1362 | 30 | Quảng Ngãi <=> Thừa Thiên Huế | 260 | 30 | 43 | |||||||
1363 | 31 | Quảng Ngãi <=> Tiền Giang | 1025 | 15 | 29 | |||||||
|
| Tỉnh Quảng Ninh: đi và đến |
|
|
| |||||||
1364 | 1 | Quảng Ninh <=> Bắc Giang | 207 | 570 | 1101 | |||||||
1365 | 2 | Quảng Ninh <=> Bắc Kạn | 386 |
| 156 | |||||||
1366 | 3 | Quảng Ninh <=> Bắc Ninh | 210 | 60 | 116 | |||||||
1367 | 4 | Quảng Ninh <=> Bình Phước | 1950 | 15 | 51 | |||||||
1368 | 5 | Quảng Ninh <=> Cần Thơ | 2280 | 15 | 23 | |||||||
1369 | 6 | Quảng Ninh <=> Đà Nẵng | 880 | 120 | 332 | |||||||
1370 | 7 | Quảng Ninh <=> Đắk Lắk | 1670 | 15 | 31 | |||||||
1371 | 8 | Quảng Ninh <=> Điện Biên | 660 | 30 | 60 | |||||||
1372 | 9 | Quảng Ninh <=> Hà Nam | 344 | 225 | 436 | |||||||
1373 | 10 | Quảng Ninh <=> Hà Nội | 219 | 10530 | 13324 | |||||||
1374 | 11 | Quảng Ninh <=> Hà Tĩnh | 550 | 270 | 558 | |||||||
1375 | 12 | Quảng Ninh <=> Hải Dương | 199 | 2063 | 3994 | |||||||
1376 | 13 | Quảng Ninh <=> Hải Phòng | 210 | 6223 | 7874 | |||||||
1377 | 14 | Quảng Ninh <=> Hồ Chí Minh | 1800 | 315 | 623 | |||||||
1378 | 15 | Quảng Ninh <=> Hòa Bình | 320 | 150 | 290 | |||||||
1379 | 16 | Quảng Ninh <=> Hưng Yên | 222 | 840 | 1626 | |||||||
1380 | 17 | Quảng Ninh <=> Lâm Đồng | 1768 | 21 | 43 | |||||||
1381 | 18 | Quảng Ninh <=> Lạng Sơn | 169 | 450 | 869 | |||||||
1382 | 19 | Quảng Ninh <=> Lào Cai | 510 | 90 | 176 | |||||||
1383 | 20 | Quảng Ninh <=> Nam Định | 297 | 1800 | 3485 | |||||||
1384 | 21 | Quảng Ninh <=> Nghệ An | 393 | 810 | 1673 | |||||||
1385 | 22 | Quảng Ninh <=> Ninh Bình | 304 | 808 | 1564 | |||||||
1386 | 23 | Quảng Ninh <=> Phú Thọ | 253 | 330 | 637 | |||||||
1387 | 24 | Quảng Ninh <=> Quảng Bình | 618 | 50 | 80 | |||||||
1388 | 25 | Quảng Ninh <=> Quảng Nam | 1000 | 30 | 60 | |||||||
1389 | 26 | Quảng Ninh <=> Sơn La | 445 | 30 | 58 | |||||||
1390 | 27 | Quảng Ninh <=> Thái Bình | 223 | 3364 | 6513 | |||||||
1391 | 28 | Quảng Ninh <=> Thái Nguyên | 300 | 960 | 1883 | |||||||
1392 | 29 | Quảng Ninh <=> Thanh Hóa | 343 | 1383 | 2897 | |||||||
1393 | 30 | Quảng Ninh <=> Thừa Thiên Huế | 742 |
| 15 | |||||||
1394 | 31 | Quảng Ninh <=> Tuyên Quang | 475 | 120 | 235 | |||||||
1395 | 32 | Quảng Ninh <=> Yên Bái | 500 | 120 | 235 | |||||||
|
| Tỉnh Quảng Trị: đi và đến |
|
|
| |||||||
1396 | 1 | Quảng Trị <=> Bà Rịa - Vũng Tàu | 1150 | 51 | 93 | |||||||
1397 | 2 | Quảng Trị <=> Bình Thuận | 1050 | 15 | 30 | |||||||
1398 | 3 | Quảng Trị <=> Đà Nẵng | 218 | 2160 | 3137 | |||||||
1399 | 4 | Quảng Trị <=> Đắk Lắk | 810 | 15 | 50 | |||||||
1400 | 5 | Quảng Trị <=> Đắk Nông | 837 | 15 | 21 | |||||||
1401 | 6 | Quảng Trị <=> Gia Lai | 450 | 30 | 43 | |||||||
1402 | 7 | Quảng Trị <=> Hà Nội | 600 | 105 | 217 | |||||||
1403 | 8 | Quảng Trị <=> Hà Tĩnh | 250 | 30 | 37 | |||||||
1404 | 9 | Quảng Trị <=> Hải Dương | 598 |
| 15 | |||||||
1405 | 10 | Quảng Trị <=> Hồ Chí Minh | 1153 | 334 | 465 | |||||||
1406 | 11 | Quảng Trị <=> Kon Tum | 485 | 30 | 36 | |||||||
1407 | 12 | Quảng Trị <=> Lâm Đồng | 920 | 30 | 60 | |||||||
1408 | 13 | Quảng Trị <=> Nghệ An | 350 | 18 | 60 | |||||||
1409 | 14 | Quảng Trị <=> Quảng Bình | 189 | 598 | 1040 | |||||||
1410 | 15 | Quảng Trị <=> Quảng Nam | 202 | 20 | 30 | |||||||
1411 | 16 | Quảng Trị <=> Quảng Ngãi | 298 | 15 | 30 | |||||||
1412 | 17 | Quảng Trị <=> Thanh Hóa | 430 | 30 | 37 | |||||||
1413 | 18 | Quảng Trị <=> Thừa Thiên Huế | 80 | 3000 | 3739 | |||||||
|
| Tỉnh Sóc Trăng: đi và đến |
|
|
| |||||||
1414 | 1 | Sóc Trăng <=> An Giang | 168 | 180 | 280 | |||||||
1415 | 2 | Sóc Trăng <=> Bà Rịa - Vũng Tàu | 365 | 130 | 246 | |||||||
1416 | 3 | Sóc Trăng <=> Bến Tre | 100 |
| 30 | |||||||
1417 | 4 | Sóc Trăng <=> Bình Dương | 275 | 1656 | 3129 | |||||||
1418 | 5 | Sóc Trăng <=> Bình Phước | 382 | 45 | 85 | |||||||
1419 | 6 | Sóc Trăng <=> Bình Thuận | 460 | 30 | 59 | |||||||
1420 | 7 | Sóc Trăng <=> Cà Mau | 116 | 30 | 47 | |||||||
1421 | 8 | Sóc Trăng <=> Cần Thơ | 76 | 1080 | 1680 | |||||||
1422 | 9 | Sóc Trăng <=> Đồng Nai | 284 | 360 | 680 | |||||||
1423 | 10 | Sóc Trăng <=> Hà Tĩnh | 1460 |
| 15 | |||||||
1424 | 11 | Sóc Trăng <=> Hải Dương | 1816 |
| 8 | |||||||
1425 | 12 | Sóc Trăng <=> Hồ Chí Minh | 254 | 5126 | 9779 | |||||||
1426 | 13 | Sóc Trăng <=> Kiên Giang | 263 | 75 | 117 | |||||||
1427 | 14 | Sóc Trăng <=> Quảng Nam | 1154 | 30 | 60 | |||||||
1428 | 15 | Sóc Trăng <=> Quảng Ngãi | 1090 | 15 | 29 | |||||||
|
| Tỉnh Sơn La: đi và đến |
|
|
| |||||||
1429 | 1 | Sơn La <=> Bắc Giang | 380 | 30 | 90 | |||||||
1430 | 2 | Sơn La <=> Bắc Kạn | 504 |
| 144 | |||||||
1431 | 3 | Sơn La <=> Điện Biên | 228 | 330 | 523 | |||||||
1432 | 4 | Sơn La <=> Hà Nam | 400 | 45 | 88 | |||||||
1433 | 5 | Sơn La <=> Hà Nội | 292 | 3285 | 6442 | |||||||
1434 | 6 | Sơn La <=> Hà Tĩnh | 650 | 60 | 107 | |||||||
1435 | 7 | Sơn La <=> Hải Dương | 415 | 105 | 300 | |||||||
1436 | 8 | Sơn La <=> Hải Phòng | 390 | 120 | 235 | |||||||
1437 | 9 | Sơn La <=> Hưng Yên | 385 | 483 | 947 | |||||||
1438 | 10 | Sơn La <=> Lai Châu | 210 | 120 | 190 | |||||||
1439 | 11 | Son La <=> Lào Cai | 280 | 60 | 95 | |||||||
1440 | 12 | Sơn La <=> Nam Định | 423 | 157 | 308 | |||||||
1441 | 13 | Sơn La <=> Nghệ An | 550 | 90 | 160 | |||||||
1442 | 14 | Sơn La <=> Ninh Bình | 365 | 147 | 288 | |||||||
1443 | 15 | Sơn La <=> Phú Thọ | 243 | 60 | 95 | |||||||
1444 | 16 | Sơn La <=> Quảng Ninh | 445 | 30 | 58 | |||||||
1445 | 17 | Sơn La <=> Thái Bình | 334 | 467 | 902 | |||||||
1446 | 18 | Sơn La <=> Thái Nguyên | 418 | 210 | 333 | |||||||
1447 | 19 | Sơn La <=> Thanh Hóa | 390 | 120 | 213 | |||||||
1448 | 20 | Sơn La <=> Tuyên Quang | 380 | 60 | 95 | |||||||
1449 | 21 | Sơn La <=> Vĩnh Phúc | 260 | 146 | 282 | |||||||
1450 | 22 | Sơn La <=> Yên Bái | 257 | 210 | 333 | |||||||
|
| Tỉnh Tây Ninh: đi và đến |
|
|
| |||||||
1451 | 1 | Tây Ninh <=> An Giang | 369 | 165 | 315 | |||||||
1452 | 2 | Tây Ninh <=> Bà Rịa - Vũng Tàu | 221 | 180 | 278 | |||||||
1453 | 3 | Tây Ninh <=> Bắc Giang | 1900 | 36 | 63 | |||||||
1454 | 4 | Tây Ninh <=> Bạc Liêu | 465 | 15 | 28 | |||||||
1455 | 5 | Tây Ninh <=> Bến Tre | 237 | 165 | 315 | |||||||
1456 | 6 | Tây Ninh <=> Bình Định | 860 | 21 | 43 | |||||||
1457 | 7 | Tây Ninh <=> Bình Dương | 90 | 55 | 85 | |||||||
1458 | 8 | Tây Ninh <=> Bình Phước | 130 | 480 | 741 | |||||||
1459 | 9 | Tây Ninh <=> Bình Thuận | 275 | 60 | 122 | |||||||
1460 | 10 | Tây Ninh <=> Cà Mau | 471 | 120 | 229 | |||||||
1461 | 11 | Tây Ninh <=> Cần Thơ | 271 | 30 | 57 | |||||||
1462 | 12 | Tây Ninh <=> Đắk Lắk | 600 | 60 | 62 | |||||||
1463 | 13 | Tây Ninh <=> Đồng Nai | 179 | 75 | 116 | |||||||
1464 | 14 | Tây Ninh <=> Đồng Tháp | 309 | 180 | 343 | |||||||
1465 | 15 | Tây Ninh <=> Hà Tĩnh | 1259 |
| 20 | |||||||
1466 | 16 | Tây Ninh <=> Hải Dương | 1660 | 15 | 30 | |||||||
1467 | 17 | Tây Ninh <=> Hậu Giang | 320 | 60 | 114 | |||||||
1468 | 18 | Tây Ninh <=> Hồ Chí Minh | 99 | 20760 | 26268 | |||||||
1469 | 19 | Tây Ninh <=> Hưng Yên | 1900 | 15 | 30 | |||||||
1470 | 20 | Tây Ninh <=> Khánh Hòa | 535 |
| 30 | |||||||
1471 | 21 | Tây Ninh <=> Kiên Giang | 460 | 90 | 172 | |||||||
1472 | 22 | Tây Ninh <=> Lâm Đồng | 410 | 90 | 93 | |||||||
1473 | 23 | Tây Ninh <=> Long An | 142 | 1080 | 2060 | |||||||
1474 | 24 | Tây Ninh <=> Quảng Nam | 1054 | 30 | 60 | |||||||
1475 | 25 | Tây Ninh <=> Quảng Ngãi | 990 | 15 | 30 | |||||||
1476 | 26 | Tây Ninh <=> Tiền Giang | 188 | 75 | 142 | |||||||
1477 | 27 | Tây Ninh <=> Trà Vinh | 344 | 135 | 255 | |||||||
1478 | 28 | Tây Ninh <=> Vĩnh Long | 290 | 60 | 113 | |||||||
|
| Tỉnh Thái Bình: đi và đến |
|
|
| |||||||
1479 | 1 | Thái Bình <=> Bà Rịa - Vũng Tàu | 1800 | 173 | 331 | |||||||
1480 | 2 | Thái Bình <=> Bắc Giang | 130 | 30 | 58 | |||||||
1481 | 3 | Thái Bình <=> Bắc Kạn | 276 | 60 | 58 | |||||||
1482 | 4 | Thái Bình <=> Bắc Ninh | 150 | 30 | 58 | |||||||
1483 | 5 | Thái Bình <=> Bình Dương | 1700 | 24 | 46 | |||||||
1484 | 6 | Thái Bình <=> Bình Phước | 1660 | 96 | 190 | |||||||
1485 | 7 | Thái Bình <=> Đà Nẵng | 713 | 60 | 89 | |||||||
1486 | 8 | Thái Bình <=> Đắk Lắk | 1407 | 82 | 36 | |||||||
1487 | 9 | Thái Bình <=> Đắk Nông | 1381 | 31 | 65 | |||||||
1488 | 10 | Thái Bình <=> Điện Biên | 613 | 153 | 296 | |||||||
1489 | 11 | Thái Bình <=> Gia Lai | 1175 | 32 | 39 | |||||||
1490 | 12 | Thái Bình <=> Hà Giang | 435 | 174 | 336 | |||||||
1491 | 13 | Thái Bình <=> Hà Nội | 128 | 11475 | 14520 | |||||||
1492 | 14 | Thái Bình <=> Hải Dương | 70 | 696 | 1000 | |||||||
1493 | 15 | Thái Bình <=> Hải Phòng | 79 | 2383 | 4613 | |||||||
1494 | 16 | Thái Bình <=> Hồ Chí Minh | 1675 | 368 | 728 | |||||||
1495 | 17 | Thái Bình <=> Hòa Bình | 185 | 312 | 603 | |||||||
1496 | 18 | Thái Bình <=> Kiên Giang | 2004 | 34 | 51 | |||||||
1497 | 19 | Thái Bình <=> Kon Tum | 1033 | 18 | 54 | |||||||
1498 | 20 | Thái Bình <=> Lai Châu | 654 | 301 | 581 | |||||||
1499 | 21 | Thái Bình <=> Lâm Đồng | 1510 | 29 | 61 | |||||||
1500 | 22 | Thái Bình <=> Lạng Sơn | 250 | 465 | 898 | |||||||
1501 | 23 | Thái Bình <=> Lào Cai | 462 | 120 | 232 | |||||||
1502 | 24 | Thái Bình <=> Nam Định | 18 | 930 | 116 | |||||||
1503 | 25 | Thái Bình <=> Nghệ An | 270 | 75 | 155 | |||||||
1504 | 26 | Thái Bình <=> Ninh Bình | 96 | 30 | 58 | |||||||
1505 | 27 | Thái Bình <=> Phú Thọ | 247 | 765 | 1478 | |||||||
1506 | 28 | Thái Bình <=> Phú Yên | 1701 | 15 | 42 | |||||||
1507 | 29 | Thái Bình <=> Quảng Ninh | 223 | 3364 | 6513 | |||||||
1508 | 30 | Thái Bình <=> Sơn La | 334 | 467 | 902 | |||||||
1509 | 31 | Thái Bình <=> Thái Nguyên | 186 | 1357 | 2661 | |||||||
1510 | 32 | Thái Bình <=> Thanh Hóa | 115 | 60 | 126 | |||||||
1511 | 33 | Thái Bình <=> Tuyên Quang | 262 | 268 | 526 | |||||||
1512 | 34 | Thái Bình <=> Yên Bái | 312 | 315 | 618 | |||||||
|
| Tỉnh Thái Nguyên: đi và đến |
|
|
| |||||||
1513 | 1 | Thái Nguyên <=> Bắc Giang | 79 | 1140 | 1808 | |||||||
1514 | 2 | Thái Nguyên <=> Bắc Kạn | 146 | 2865 | 4544 | |||||||
1515 | 3 | Thái Nguyên <=> Bắc Ninh | 90 | 450 | 882 | |||||||
1516 | 4 | Thái Nguyên <=> Bình Phước | 1863 | 18 | 32 | |||||||
1517 | 5 | Thái Nguyên <=> Cao Bằng | 210 | 1155 | 1832 | |||||||
1518 | 6 | Thái Nguyên <=> Đà Nẵng | 850 | 80 | 127 | |||||||
1519 | 7 | Thái Nguyên <=> Gia Lai | 1240 | 15 | 16 | |||||||
1520 | 8 | Thái Nguyên <=> Hà Giang | 239 | 570 | 904 | |||||||
1521 | 9 | Thái Nguyên <=> Hà Nam | 183 | 300 | 588 | |||||||
1522 | 10 | Thái Nguyên <=> Hà Nội | 98 | 7230 | 9148 | |||||||
1523 | 11 | Thái Nguyên <=> Hà Tĩnh | 420 | 120 | 213 | |||||||
1524 | 12 | Thái Nguyên <=> Hải Dương | 169 | 330 | 647 | |||||||
1525 | 13 | Thái Nguyên <=> Hải Phòng | 183 | 1370 | 2687 | |||||||
1526 | 14 | Thái Nguyên <=> Hồ Chí Minh | 1830 | 146 | 257 | |||||||
1527 | 15 | Thái Nguyên <=> Hòa Bình | 166 | 270 | 428 | |||||||
1528 | 16 | Thái Nguyên <=> Hưng Yên | 149 | 566 | 1110 | |||||||
1529 | 17 | Thái Nguyên <=> Kon Tum | 1150 | 15 | 30 | |||||||
1530 | 18 | Thái Nguyên <=> Lai Châu | 440 | 180 | 285 | |||||||
1531 | 19 | Thái Nguyên <=> Lâm Đồng | 1700 | 15 | 17 | |||||||
1532 | 20 | Thái Nguyên <=> Lạng Sơn | 145 | 3120 | 4948 | |||||||
1533 | 21 | Thái Nguyên <=> Lào Cai | 320 | 90 | 143 | |||||||
1534 | 22 | Thái Nguyên <=> Nam Định | 219 | 1223 | 2398 | |||||||
1535 | 23 | Thái Nguyên <=> Nghệ An | 360 | 300 | 533 | |||||||
1536 | 24 | Thái Nguyên <=> Ninh Bình | 194 | 591 | 1159 | |||||||
1537 | 25 | Thái Nguyên <=> Phú Thọ | 135 | 630 | 999 | |||||||
1538 | 26 | Thái Nguyên <=> Quảng Ninh | 300 | 960 | 1883 | |||||||
1539 | 27 | Thái Nguyên <=> Sơn La | 418 | 210 | 333 | |||||||
1540 | 28 | Thái Nguyên <=> Thái Bình | 186 | 1357 | 2661 | |||||||
1541 | 29 | Thái Nguyên <=> Thanh Hóa | 247 | 1125 | 1994 | |||||||
1542 | 30 | Thái Nguyên <=> Tuyên Quang | 122 | 741 | 1175 | |||||||
1543 | 31 | Thái Nguyên <=> Vĩnh Phúc | 97 | 250 | 483 | |||||||
1544 | 32 | Thái Nguyên <=> Yên Bái | 182 | 540 | 856 | |||||||
|
| Tỉnh Thanh Hóa: đi và đến |
|
|
| |||||||
1545 | 1 | Thanh Hóa <=> Bà Rịa - Vũng Tàu | 1500 | 36 | 51 | |||||||
1546 | 2 | Thanh Hóa <=> Bắc Giang | 210 | 90 | 159 | |||||||
1547 | 3 | Thanh Hóa <=> Bắc Kạn | 333 |
| 240 | |||||||
1548 | 4 | Thanh Hóa <=> Bắc Ninh | 225 | 180 | 377 | |||||||
1549 | 5 | Thanh Hóa <=> Bình Dương | 1622 | 456 | 645 | |||||||
1550 | 6 | Thanh Hóa <=> Bình Phước | 1650 | 39 | 55 | |||||||
1551 | 7 | Thanh Hóa <=> Đà Nẵng | 645 | 210 | 305 | |||||||
1552 | 8 | Thanh Hóa <=> Đắk Lắk | 1280 | 54 | 77 | |||||||
1553 | 9 | Thanh Hóa <=> Đắk Nông | 1268 | 91 | 130 | |||||||
1554 | 10 | Thanh Hóa <=> Điện Biên | 550 | 30 | 60 | |||||||
1555 | 11 | Thanh Hóa <=> Đồng Nai | 1670 | 15 | 21 | |||||||
1556 | 12 | Thanh Hóa <=> Hà Giang | 470 | 60 | 106 | |||||||
1557 | 13 | Thanh Hóa <=> Hà Nội | 167 | 12195 | 15431 | |||||||
1558 | 14 | Thanh Hóa <=> Hà Tĩnh | 233 | 120 | 150 | |||||||
1559 | 15 | Thanh Hóa <=> Hải Dương | 218 | 390 | 817 | |||||||
1560 | 16 | Thanh Hóa <=> Hải Phòng | 203 | 2357 | 4936 | |||||||
1561 | 17 | Thanh Hóa <=> Hồ Chí Minh | 1648 | 359 | 500 | |||||||
1562 | 18 | Thanh Hóa <=> Hòa Bình | 183 | 150 | 266 | |||||||
1563 | 19 | Thanh Hóa <=> Khánh Hòa | 1140 |
| 30 | |||||||
1564 | 20 | Thanh Hóa <=> Kon Tum | 1720 | 15 | 36 | |||||||
1565 | 21 | Thanh Hóa <=> Lạng Sơn | 315 | 150 | 266 | |||||||
1566 | 22 | Thanh Hóa <=> Lào Cai | 510 | 90 | 159 | |||||||
1567 | 23 | Thanh Hóa <=> Nam Định | 98 | 240 | 503 | |||||||
1568 | 24 | Thanh Hóa <=> Nghệ An | 200 | 690 | 860 | |||||||
1569 | 25 | Thanh Hóa <=> Ninh Bình | 60 | 24 | 50 | |||||||
1570 | 26 | Thanh Hóa <=> Phú Thọ | 271 | 360 | 638 | |||||||
1571 | 27 | Thanh Hóa <=> Quảng Binh | 345 | 40 | 50 | |||||||
1572 | 28 | Thanh Hóa <=> Quảng Ninh | 343 | 1383 | 2897 | |||||||
1573 | 29 | Thanh Hóa <=> Quảng Trị | 430 | 30 | 37 | |||||||
1574 | 30 | Thanh Hóa <=> Sơn La | 390 | 120 | 213 | |||||||
1575 | 31 | Thanh Hóa <=> Thái Bình | 115 | 60 | 126 | |||||||
1576 | 32 | Thanh Hóa <=> Thái Nguyên | 247 | 1125 | 1994 | |||||||
1577 | 33 | Thanh Hóa <=> Thừa Thiên Huế | 500 | 195 | 243 | |||||||
1578 | 34 | Thanh Hóa <=> Tuyên Quang | 318 | 15 | 27 | |||||||
|
| Tỉnh Thừa Thỉên Huế: đi và đến |
|
|
| |||||||
1579 | 1 | Thừa Thiên Huế <=> Bà Rịa - Vũng Tàu | 1010 |
| 15 | |||||||
1580 | 2 | Thừa Thiên Huế <=> Bến Tre | 1140 |
| 15 | |||||||
1581 | 3 | Thừa Thiên Huế <=> Bình Định | 405 | 270 | 392 | |||||||
1582 | 4 | Thừa Thiên Huế <=> Bình Phước | 1100 | 82 | 116 | |||||||
1583 | 5 | Thừa Thiên Huế <=> Cần Thơ | 1096 |
| 15 | |||||||
1584 | 6 | Thừa Thiên Huế <=> Đà Nẵng | 95 | 3840 | 5576 | |||||||
1585 | 7 | Thừa Thiên Huế <=> Đắk Lắk | 750 | 330 | 472 | |||||||
1586 | 8 | Thừa Thiên Huế <=> Đắk Nông | 702 | 96 | 137 | |||||||
1587 | 9 | Thừa Thiên Huế <=> Gia Lai | 467 | 345 | 493 | |||||||
1588 | 10 | Thừa Thiên Huế <=> Hà Nội | 665 |
| 30 | |||||||
1589 | 11 | Thừa Thiên Huế <=> Hà Tĩnh | 317 | 330 | 411 | |||||||
1590 | 12 | Thừa Thiên Huế <=> Hải Dương | 667 |
| 15 | |||||||
1591 | 13 | Thừa Thiên Huế <=> Hải Phòng | 690 | 30 | 63 | |||||||
1592 | 14 | Thừa Thiên Huế <=> Hồ Chí Minh | 1070 | 1714 | 2387 | |||||||
1593 | 15 | Thừa Thiên Huế <=> Khánh Hòa | 650 | 60 | 87 | |||||||
1594 | 16 | Thừa Thiên Huế <=> Kon Tum | 490 | 120 | 180 | |||||||
1595 | 17 | Thừa Thiến Huế <=> Lâm Đồng | 860 | 270 | 386 | |||||||
1596 | 18 | Thừa Thiên Huế <=> Nghệ An | 548 | 1890 | 2355 | |||||||
1597 | 19 | Thừa Thiên Huế <=> Ninh Bình | 500 | 28 | 59 | |||||||
1598 | 20 | Thừa Thiên Huế <=> Quảng Bình | 203 | 6692 | 11630 | |||||||
1599 | 21 | Thừa Thiên Huế <=> Quảng Nam | 175 | 105 | 152 | |||||||
1600 | 22 | Thừa Thiên Huế <=> Quảng Ngãi | 260 | 30 | 43 | |||||||
1601 | 23 | Thừa Thiên Huế <=> Quảng Ninh | 742 |
| 15 | |||||||
1602 | 24 | Thừa Thiên Huế <=> Quảng Trị | 80 | 3000 | 3739 | |||||||
1603 | 25 | Thừa Thiên Huế <=> Thanh Hóa | 500 | 195 | 243 | |||||||
|
| Tỉnh Tiền Giang: đi và đến |
|
|
| |||||||
1604 | 1 | Tiền Giang <=> Bà Rịa - Vũng Tàu | 227 | 399 | 754 | |||||||
1605 | 2 | Tiền Giang <=> Bình Định | 820 | 36 | 71 | |||||||
1606 | 3 | Tiền Giang <=> Bình Dương | 170 | 60 | 114 | |||||||
1607 | 4 | Tiền Giang <=> Bình Phước | 270 | 120 | 227 | |||||||
1608 | 5 | Tiền Giang <=> Cà Mau | 304 | 90 | 140 | |||||||
1609 | 6 | Tiền Giang <=> Cần Thơ | 124 | 60 | 93 | |||||||
1610 | 7 | Tiền Giang <=> Đồng Nai | 243 | 270 | 510 | |||||||
1611 | 8 | Tiền Giang <=> Đồng Tháp | 151 | 30 | 47 | |||||||
1612 | 9 | Tiền Giang <=> Hà Nội | 1800 |
| 15 | |||||||
1613 | 10 | Tiền Giang <=> Hải Dương | 1670 |
| 8 | |||||||
1614 | 11 | Tiền Giang <=> Hồ Chí Minh | 96 | 5770 | 11007 | |||||||
1615 | 12 | Tiền Giang <=> Kiên Giang | 246 | 60 | 93 | |||||||
1616 | 13 | Tiền Giang <=> Long An | 81 | 300 | 467 | |||||||
1617 | 14 | Tiền Giang <=> Quảng Nam | 1089 | 30 | 60 | |||||||
1618 | 15 | Tiền Giang <=> Quảng Ngãi | 1025 | 15 | 29 | |||||||
1619 | 16 | Tiền Giang <=> Tây Ninh | 188 | 75 | 142 | |||||||
|
| Tỉnh Trà Vinh: đi và đến |
|
|
| |||||||
1620 | 1 | Trà Vinh <=> An Giang | 189 | 90 | 140 | |||||||
1621 | 2 | Trà Vinh <=> Bà Rịa - Vũng Tàu | 326 | 510 | 964 | |||||||
1622 | 3 | Trà Vinh <=> Bến Tre | 70 |
| 30 | |||||||
1623 | 4 | Trà Vinh <=> Bình Dương | 165 | 536 | 1013 | |||||||
1624 | 5 | Trà Vinh <=> Bình Phước | 364 | 210 | 397 | |||||||
1625 | 6 | Trà Vinh <=> Bình Thuận | 430 | 45 | 88 | |||||||
1626 | 7 | Trà Vinh <=> Cà Mau | 284 | 150 | 233 | |||||||
1627 | 8 | Trà Vinh <=> Cần Thơ | 142 | 540 | 840 | |||||||
1628 | 9 | Trà Vinh <=> Đắk Nông | 477 | 135 | 144 | |||||||
1629 | 10 | Trà Vinh <=> Đồng Nai | 333 | 195 | 368 | |||||||
1630 | 11 | Trà Vinh <=> Đồng Tháp | 136 | 165 | 257 | |||||||
1631 | 12 | Trà Vinh <=> Hải Dương | 1716 |
| 8 | |||||||
1632 | 13 | Trà Vinh <=> Hồ Chí Minh | 217 | 2719 | 5137 | |||||||
1633 | 14 | Trà Vinh <=> Kiên Giang | 261 | 150 | 233 | |||||||
1634 | 15 | Trà Vinh <=> Lâm Đồng | 420 | 73 | 78 | |||||||
1635 | 16 | Trà Vinh <=> Tây Ninh | 344 | 135 | 255 | |||||||
1636 | 17 | Trà Vinh <=> Vĩnh Long | 67 | 120 | 187 | |||||||
|
| Tỉnh Tuyên Quang: đi và đến |
|
|
| |||||||
1637 | 1 | Tuyên Quang <=> Bắc Giang | 150 | 110 | 174 | |||||||
1638 | 2 | Tuyên Quang <=> Bắc Kạn | 208 |
| 240 | |||||||
1639 | 3 | Tuyên Quang <=> Bắc Ninh | 196 | 170 | 333 | |||||||
1640 | 4 | Tuyên Quang <=> Bình Dương | 1900 | 36 | 64 | |||||||
1641 | 5 | Tuyên Quang <=> Đồng Nai | 1875 | 15 | 26 | |||||||
1642 | 6 | Tuyên Quang <=> Hà Giang | 185 | 1510 | 2395 | |||||||
1643 | 7 | Tuyên Quang <=> Hà Nam | 295 | 30 | 59 | |||||||
1644 | 8 | Tuyên Quang <=> Hà Nội | 175 | 4473 | 8772 | |||||||
1645 | 9 | Tuyên Quang <=> Hải Dương | 241 | 15 | 180 | |||||||
1646 | 10 | Tuyên Quang <=> Hải Phòng | 298 | 456 | 894 | |||||||
1647 | 11 | Tuyên Quang <=> Hồ Chí Minh | 1891 | 33 | 59 | |||||||
1648 | 12 | Tuyên Quang <=> Hòa Bình | 180 | 60 | 95 | |||||||
1649 | 13 | Tuyên Quang <=> Hưng Yên | 210 | 30 | 58 | |||||||
1650 | 14 | Tuyên Quang <=> Lào Cai | 245 | 60 | 95 | |||||||
1651 | 15 | Tuyên Quang <=> Nam Định | 269 | 210 | 412 | |||||||
1652 | 16 | Tuyên Quang <=> Ninh Bình | 290 | 305 | 598 | |||||||
1653 | 17 | Tuyên Quang <=> Phú Thọ | 58 | 26 | 41 | |||||||
1654 | 18 | Tuyên Quang <=> Quảng Ninh | 475 | 120 | 235 | |||||||
1655 | 19 | Tuyên Quang <=> Sơn La | 380 | 60 | 95 | |||||||
1656 | 20 | Tuyên Quang <=> Thái Bình | 262 | 268 | 526 | |||||||
1657 | 21 | Tuyên Quang <=> Thái Nguyên | 122 | 741 | 1175 | |||||||
1658 | 22 | Tuyên Quang <=> Thanh Hóa | 318 | 15 | 27 | |||||||
1659 | 23 | Tuyên Quang <=> Vĩnh Phúc | 75 | 25 | 48 | |||||||
|
| Tỉnh Vĩnh Long: đi và đến |
|
|
| |||||||
1660 | 1 | Vĩnh Long <=> An Giang | 184 | 120 | 187 | |||||||
1661 | 2 | Vĩnh Long <=> Bà Rịa - Vũng Tàu | 303 | 264 | 499 | |||||||
1662 | 3 | Vĩnh Long <=> Bến Tre | 70 |
| 30 | |||||||
1663 | 4 | Vĩnh Long <=> Bình Dương | 221 | 763 | 1442 | |||||||
1664 | 5 | Vĩnh Long <=> Bình Phước | 265 | 540 | 1020 | |||||||
1665 | 6 | Vĩnh Long <=> Bình Thuận | 360 | 60 | 118 | |||||||
1666 | 7 | Vĩnh Long <=> Cà Mau | 235 | 60 | 93 | |||||||
1667 | 8 | Vĩnh Long <=> Đồng Nai | 295 | 105 | 198 | |||||||
1668 | 9 | Vĩnh Long <=> Hải Dương | 1720 |
| 8 | |||||||
1669 | 10 | Vĩnh Long <=> Hồ Chí Minh | 173 | 4148 | 7837 | |||||||
1670 | 11 | Vĩnh Long <=> Khánh Hòa | 580 |
| 30 | |||||||
1671 | 12 | Vĩnh Long <=> Long An | 112 | 30 | 47 | |||||||
1672 | 13 | Vĩnh Long <=> Tây Ninh | 290 | 60 | 113 | |||||||
1673 | 14 | Vĩnh Long <=> Trà Vinh | 67 | 120 | 187 | |||||||
|
| Tỉnh Vĩnh Phúc: đi và đến |
|
|
| |||||||
1674 | 1 | Vĩnh Phúc <=> Bắc Kạn | 183 |
| 276 | |||||||
1675 | 2 | Vĩnh Phúc <=> Bình Phước | 1935 | 15 | 51 | |||||||
1676 | 3 | Vĩnh Phúc <=> Đắk Lắk | 1550 | 15 | 31 | |||||||
1677 | 4 | Vĩnh Phúc <=> Điện Biên | 526 | 90 | 174 | |||||||
1678 | 5 | Vĩnh Phúc <=> Hà Giang | 275 | 102 | 197 | |||||||
1679 | 6 | Vĩnh Phúc <=> Hà Nội | 65 | 1230 | 2381 | |||||||
1680 | 7 | Vĩnh Phúc <=> Hà Tĩnh | 330 | 22 | 46 | |||||||
1681 | 8 | Vĩnh Phúc <=> Hải Dương | 102 |
| 30 | |||||||
1682 | 9 | Vĩnh Phúc <=> Hồ Chí Minh | 1811 | 224 | 428 | |||||||
1683 | 10 | Vĩnh Phúc <=> Kon Tum | 1300 | 15 | 36 | |||||||
1684 | 11 | Vĩnh Phúc <=> Lâm Đồng | 1550 | 15 | 31 | |||||||
1685 | 12 | Vĩnh Phúc <=> Lạng Sơn | 236 | 892 | 1723 | |||||||
1686 | 13 | Vĩnh Phúc <=> Lào Cai | 300 | 60 | 118 | |||||||
1687 | 14 | Vĩnh Phúc <=> Nam Định | 148 | 86 | 166 | |||||||
1688 | 15 | Vĩnh Phúc <=> Ninh Bình | 200 | 26 | 50 | |||||||
1689 | 16 | Vĩnh Phúc <=> Phú Thọ | 103 | 153 | 296 | |||||||
1690 | 17 | Vĩnh Phúc <=> Sơn La | 260 | 146 | 282 | |||||||
1691 | 18 | Vĩnh Phúc <=> Thái Nguyên | 97 | 250 | 483 | |||||||
1692 | 19 | Vĩnh Phúc <=> Tuyên Quang | 75 | 25 | 48 | |||||||
1693 | 20 | Vĩnh Phúc <=> Yên Bái | 140 | 140 | 275 | |||||||
|
| Tỉnh Yên Bái: đi và đến |
|
|
| |||||||
1694 | 1 | Yên Bái <=> Bắc Kạn | 268 |
| 144 | |||||||
1695 | 2 | Yên Bái <=> Hà Nam | 340 | 54 | 106 | |||||||
1696 | 3 | Yên Bái <=> Hà Nội | 207 | 3555 | 6972 | |||||||
1697 | 4 | Yên Bái <=> Hải Dương | 225 | 30 | 180 | |||||||
1698 | 5 | Yên Bái <=> Hải Phòng | 287 | 178 | 349 | |||||||
1699 | 6 | Yên Bái <=> Hồ Chí Minh | 1995 | 195 | 348 | |||||||
1700 | 7 | Yên Bái <=> Hòa Bình | 195 | 120 | 190 | |||||||
1701 | 8 | Yên Bái <=> Hưng Yên | 320 | 42 | 82 | |||||||
1702 | 9 | Yên Bái <=> Lai Châu | 140 | 270 | 428 | |||||||
1703 | 10 | Yên Bái <=> Lào Cai | 145 | 930 | 1475 | |||||||
1704 | 11 | Yên Bái <=> Nam Định | 323 | 530 | 1039 | |||||||
1705 | 12 | Yên Bái <=> Nghệ An | 470 |
| 150 | |||||||
1706 | 13 | Yên Bái <=> Ninh Bình | 325 | 135 | 265 | |||||||
1707 | 14 | Yên Bái <=> Phú Thọ | 103 | 210 | 333 | |||||||
1708 | 15 | Yên Bái <=> Quảng Ninh | 500 | 120 | 235 | |||||||
1709 | 16 | Yên Bái <=> Sơn La | 257 | 210 | 333 | |||||||
1710 | 17 | Yên Bái <=> Thái Bình | 312 | 315 | 618 | |||||||
1711 | 18 | Yên Bái <=> Thái Nguyên | 182 | 540 | 856 | |||||||
1712 | 19 | Yên Bái <=> Vĩnh Phúc | 140 | 140 | 275 | |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Tuyến VTHKLT là tuyến 2 chiều.
- Lưu lượng vận chuyển quy đổi về chuyến xe bình quân 35 chỗ.
CÁC TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH LIÊN TỈNH ĐƯỜNG BỘ TOÀN QUỐC THỐNG KÊ THEO 63 TỈNH, THÀNH PHỐ
TT | Tên tỉnh, thành phố | Trang |
| TT | Tên tỉnh, thành phố | Trang |
1 | An Giang | 1 |
| 33 | Kiên Giang | 26 |
2 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 1 |
| 34 | Kon Tum | 26 |
3 | Bắc Giang | 2 |
| 35 | Lai Châu | 27 |
4 | Bắc Kạn | 3 |
| 36 | Lâm Đồng | 27 |
5 | Bạc Liêu | 4 |
| 37 | Lạng Sơn | 29 |
6 | Bắc Ninh | 4 |
| 38 | Lào Cai | 29 |
7 | Bến Tre | 5 |
| 39 | Long An | 30 |
8 | Bình Định | 6 |
| 40 | Nam Định | 30 |
9 | Bình Dương | 6 |
| 43 | Nghệ An | 31 |
10 | Bình Phước | 7 |
| 41 | Ninh Bình | 32 |
11 | Bình Thuận | 8 |
| 42 | Ninh Thuận | 33 |
12 | Cà Mau | 9 |
| 44 | Phú Thọ | 34 |
13 | Cần Thơ | 10 |
| 45 | Phú Yên | 35 |
14 | Cao Bằng | 11 |
| 46 | Quảng Bình | 35 |
15 | Đà Nẵng | 11 |
| 47 | Quảng Nam | 35 |
16 | Đắk Lắk | 12 |
| 49 | Quảng Ngãi | 36 |
17 | Đắk Nông | 13 |
| 48 | Quảng Ninh | 37 |
18 | Điện Biên | 14 |
| 50 | Quảng Trị | 38 |
19 | Đồng Nai | 14 |
| 51 | Sóc Trăng | 38 |
20 | Đồng Tháp | 15 |
| 52 | Sơn La | 39 |
21 | Gia Lai | 15 |
| 53 | Tây Ninh | 39 |
22 | Hà Giang | 16 |
| 56 | Thái Bình | 40 |
23 | Hà Nam | 17 |
| 57 | Thái Nguyên | 41 |
24 | Hà Nội | 17 |
| 58 | Thanh Hóa | 42 |
25 | Hà Tĩnh | 18 |
| 54 | Thừa Thiên Huế | 43 |
26 | Hải Dương | 19 |
| 59 | Tiền Giang | 43 |
27 | Hải Phòng | 21 |
| 55 | Trà Vinh | 44 |
28 | Hậu Giang | 22 |
| 60 | Tuyên Quang | 44 |
29 | Hồ Chí Minh | 22 |
| 61 | Vĩnh Long | 45 |
30 | Hòa Bình | 24 |
| 62 | Vĩnh Phúc | 45 |
31 | Hưng Yên | 24 |
| 63 | Yên Bái | 46 |
32 | Khánh Hòa | 25 |
|
|
|
|
- 1Quyết định 727/1999/QĐ-BGTVT công bố danh mục tuyến vận tải hành khách liên tỉnh hiện hành bằng phương tiện đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Quyết định 1834/2003/QĐ-BGTVT công bố tạm thời tuyến vận tải hành khách đường thuỷ nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 3Thông tư 14/2012/TT-BGTVT quy định về vận tải hành khách, hành lý, bao gửi bằng tàu cao tốc theo tuyến vận tải đường thủy cố định giữa cảng, bến thuộc nội thủy Việt Nam
- 4Thông tư 44/2013/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 14/2012/TT-BGTVT quy định về vận tải hành khách, hành lý, bao gửi bằng tàu cao tốc theo tuyến vận tải đường thủy cố định giữa các cảng, bến thuộc nội thủy Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 5Công văn 8614/VPCP-KTN năm 2015 điều chỉnh quy hoạch phát triển mạng đường bộ cao tốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 92/2015/TT-BGTVT quy định về quy trình lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành
- 7Nghị quyết 49/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Quy hoạch mạng lưới đường thủy nội địa thành phố Cần Thơ đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030
- 8Quyết định 995/QĐ-TTg năm 2018 về giao nhiệm vụ cho Bộ tổ chức lập Quy hoạch ngành quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 1725/QĐ-BGTVT năm 2019 về điều chỉnh Danh mục chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 10Quyết định 2036/QĐ-TTg năm 2020 về thành lập Hội đồng thẩm định Quy hoạch mạng lưới đường bộ thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11Quyết định 1215/QĐ-BGTVT năm 2021 công bố điều chỉnh, bổ sung Danh mục chi tiết mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 1Quyết định 727/1999/QĐ-BGTVT công bố danh mục tuyến vận tải hành khách liên tỉnh hiện hành bằng phương tiện đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Quyết định 1834/2003/QĐ-BGTVT công bố tạm thời tuyến vận tải hành khách đường thuỷ nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 3Thông tư 14/2012/TT-BGTVT quy định về vận tải hành khách, hành lý, bao gửi bằng tàu cao tốc theo tuyến vận tải đường thủy cố định giữa cảng, bến thuộc nội thủy Việt Nam
- 4Nghị định 107/2012/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải
- 5Quyết định 356/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển giao thông vận tải đường bộ Việt Nam đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 44/2013/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 14/2012/TT-BGTVT quy định về vận tải hành khách, hành lý, bao gửi bằng tàu cao tốc theo tuyến vận tải đường thủy cố định giữa các cảng, bến thuộc nội thủy Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 7Quyết định 318/QĐ-TTg năm 2014 phê duyệt Chiến lược phát triển dịch vụ vận tải đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Nghị định 86/2014/NĐ-CP về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
- 9Thông tư 63/2014/TT-BGTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải hành khách, vận tải hàng hóa bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 10Công văn 8614/VPCP-KTN năm 2015 điều chỉnh quy hoạch phát triển mạng đường bộ cao tốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 11Thông tư 92/2015/TT-BGTVT quy định về quy trình lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành
- 12Nghị quyết 49/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Quy hoạch mạng lưới đường thủy nội địa thành phố Cần Thơ đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030
- 13Quyết định 995/QĐ-TTg năm 2018 về giao nhiệm vụ cho Bộ tổ chức lập Quy hoạch ngành quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 14Quyết định 1725/QĐ-BGTVT năm 2019 về điều chỉnh Danh mục chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 15Quyết định 2036/QĐ-TTg năm 2020 về thành lập Hội đồng thẩm định Quy hoạch mạng lưới đường bộ thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 16Quyết định 1215/QĐ-BGTVT năm 2021 công bố điều chỉnh, bổ sung Danh mục chi tiết mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Quyết định 4899/QĐ-BGTVT năm 2014 phê duyệt Quy hoạch định hướng phát triển mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- Số hiệu: 4899/QĐ-BGTVT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/12/2014
- Nơi ban hành: Bộ Giao thông vận tải
- Người ký: Đinh La Thăng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra