- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Kế hoạch 4244/KH-UBND năm 2018 thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 1730/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đầu tư và xây dựng tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Thuận
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1884/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 25 tháng 9 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Kế hoạch số 4244/KH-UBND ngày 03/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về triển khai thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 1730/QĐ-UBND ngày 09/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đầu tư và xây dựng tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Thuận;
Xét đề nghị của Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Thuận tại Tờ trình số 917/TTr-BQLKCN ngày 20/09/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đầu tư và xây dựng tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Giao Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Thuận chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp, Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1884/QĐ-UBND ngày 25/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực đầu tư | ||
1 | Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư | Quyết định số 1730/QĐ-UBND ngày 09/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận |
2 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư | -Như trên- |
3 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư | -Như trên- |
4 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư | -Như trên- |
5 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư | -Như trên- |
6 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư | -Như trên- |
7 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư | -Như trên- |
8 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế | -Như trên- |
9 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp | -Như trên- |
10 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh | -Như trên- |
11 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư | -Như trên- |
12 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | -Như trên- |
13 | Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư | -Như trên- |
14 | Thủ tục ngừng hoạt động của dự án | -Như trên- |
15 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư | -Như trên- |
16 | Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | -Như trên- |
17 | Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài | -Như trên- |
18 | Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | -Như trên- |
19 | Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | -Như trên- |
II. Lĩnh vực xây dựng | ||
1 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng. | Quyết định số 1730/QĐ-UBND ngày 09/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận |
2 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở. | -Như trên- |
3 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). | -Như trên- |
4 | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). | -Như trên- |
5 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). | -Như trên- |
6 | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). | -Như trên- |
7 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). | -Như trên- |
8 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). | -Như trên- |
9 | Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình. | -Như trên- |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1884/QĐ-UBND ngày 25/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
1. Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận một cửa lĩnh vực đầu tư | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ Trưởng phòng Nghiệp vụ | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Trưởng phòng Nghiệp vụ | Xem xét hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Nghiệp vụ | Văn bản lấy ý kiến các Sở, ngành liên quan | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Sở, ngành liên quan | Sở, ngành liên quan thẩm định có ý kiến bằng văn gửi đến Ban Quản lý các khu công nghiệp | 10 ngày làm việc |
Bước 5 | Chuyên viên phòng Nghiệp vụ | Tổng hợp ý kiến của các Cơ quan liên quan, lập báo cáo thẩm định trình Trưởng phòng Nghiệp vụ | 03 ngày làm việc |
Bước 6 | Trưởng phòng Nghiệp vụ | Trưởng phòng Nghiệp vụ xem xét, chỉnh sửa trình Lãnh đạo Ban ký duyệt | 02 ngày làm việc |
Bước 7 | Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp | Lãnh đạo Ban xem xét chấp thuận chủ trương đầu tư và trả kết quả cho bộ phận một cửa lĩnh vực đầu tư | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Bộ phận một cửa lĩnh vực đầu tư | Trả kết quả cho nhà đầu tư | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 18 ngày làm việc |
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận một cửa lĩnh vực đầu tư | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ Trưởng phòng Nghiệp vụ | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Trưởng phòng Nghiệp vụ | Xem xét hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Nghiệp vụ | Văn bản lấy ý kiến các Sở, ngành liên quan | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Sở, ngành liên quan | Sở, ngành liên quan thẩm định có ý kiến bằng văn gửi đến Ban Quản lý các khu công nghiệp | 07 ngày làm việc |
Bước 5 | Chuyên viên phòng Nghiệp vụ | Tổng hợp ý kiến của các Cơ quan liên quan, lập báo cáo thẩm định trình Trưởng phòng Nghiệp vụ | 03 ngày làm việc |
Bước 6 | Trưởng phòng Nghiệp vụ | Trưởng phòng Nghiệp vụ xem xét, chỉnh sửa trình Lãnh đạo Ban ký duyệt | 02 ngày làm việc |
Bước 7 | Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp | Lãnh đạo Ban xem xét Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và trả kết quả cho bộ phận một cửa lĩnh vực đầu tư | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Bộ phận một cửa lĩnh vực đầu tư | Trả kết quả cho nhà đầu tư | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 15 ngày làm việc |
3. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận một cửa lĩnh vực đầu tư | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ Trưởng phòng Nghiệp vụ | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Trưởng phòng Nghiệp vụ | Xem xét hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Nghiệp vụ | Văn bản lấy ý kiến các Sở, ngành liên quan | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Sở, ngành liên quan | Sở, ngành liên quan thẩm định có ý kiến bằng văn gửi đến Ban Quản lý các khu công nghiệp | 10 ngày làm việc |
Bước 5 | Chuyên viên phòng Nghiệp vụ | Tổng hợp ý kiến của các Cơ quan liên quan, lập báo cáo thẩm định trình Trưởng phòng Nghiệp vụ | 03 ngày làm việc |
Bước 6 | Trưởng phòng Nghiệp vụ | Trưởng phòng Nghiệp vụ xem xét, chỉnh sửa trình Lãnh đạo Ban ký duyệt | 02 ngày làm việc |
Bước 7 | Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp | Lãnh đạo Ban xem xét chấp thuận điều chỉnh dự án đầu tư và trả kết quả cho bộ phận một cửa lĩnh vực đầu tư | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Bộ phận một cửa lĩnh vực đầu tư | Trả kết quả cho nhà đầu tư | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 18 ngày làm việc |
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Đối với trường hợp thay đổi tên dự án, tên nhà đầu tư | |||
Bước 1 | Bộ phận một cửa lĩnh vực đầu tư | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ Trưởng phòng Nghiệp vụ | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Trưởng phòng Nghiệp vụ | Xem xét hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý | 1/4 ngày làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Nghiệp vụ | Lập báo cáo thẩm định trình Trưởng phòng Nghiệp vụ | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Trưởng phòng Nghiệp vụ | Trưởng phòng Nghiệp vụ xem xét, chỉnh sửa trình Lãnh đạo Ban ký duyệt | 1/4 ngày làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp | Lãnh đạo Ban xem xét điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên nhà đầu trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và trả kết quả cho bộ phận một cửa lĩnh vực đầu tư | 1/4 ngày làm việc |
Bước 6 | Bộ phận một cửa lĩnh vực đầu tư | Trả kết quả cho nhà đầu tư | 1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 02 ngày làm việc | |||
Đối với trường hợp thay đổi nội dung khác | |||
Bước 1 | Bộ phận một cửa lĩnh vực đầu tư | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ Trưởng phòng Nghiệp vụ | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Trưởng phòng Nghiệp vụ | Xem xét hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Nghiệp vụ | Lập báo cáo thẩm định trình Trưởng phòng Nghiệp vụ | 03 ngày làm việc |
Bước 4 | Trưởng phòng Nghiệp vụ | Trưởng phòng Nghiệp vụ xem xét, chỉnh sửa trình Lãnh đạo Ban ký duyệt | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp | Lãnh đạo Ban xem xét điều chỉnh nội dung trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và trả kết quả cho bộ phận một cửa lĩnh vực đầu tư | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Bộ phận một cửa lĩnh vực đầu tư | Trả kết quả cho nhà đầu tư | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 07 ngày làm việc |
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận một cửa lĩnh vực đầu tư | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ Trưởng phòng Nghiệp vụ | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Trưởng phòng Nghiệp vụ | Xem xét hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Nghiệp vụ | Văn bản lấy ý kiến các Sở, ngành liên quan | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Sở, ngành liên quan | Sở, ngành liên quan thẩm định có ý kiến bằng văn gửi đến Ban Quản lý các khu công nghiệp | 10 ngày làm việc |
Bước 5 | Chuyên viên phòng Nghiệp vụ | Tổng hợp ý kiến của các Cơ quan liên quan, lập báo cáo thẩm định trình Trưởng phòng Nghiệp vụ | 05 ngày làm việc |
Bước 6 | Trưởng phòng Nghiệp vụ | Trưởng phòng Nghiệp vụ xem xét, chỉnh sửa trình Lãnh đạo Ban ký duyệt | 02 ngày làm việc |
Bước 7 | Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp | Lãnh đạo Ban xem xét chấp thuận điều chỉnh dự án đầu tư và trả kết quả cho bộ phận một cửa lĩnh vực đầu tư | 02 ngày làm việc |
Bước 8 | Bộ phận một cửa lĩnh vực đầu tư | Trả kết quả cho nhà đầu tư | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 22 ngày làm việc |
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận một cửa lĩnh vực đầu tư | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ Trưởng phòng Nghiệp vụ | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Trưởng phòng Nghiệp vụ | Xem xét hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Nghiệp vụ | Văn bản lấy ý kiến các Sở, ngành liên quan | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Sở, ngành liên quan | Sở, ngành liên quan thẩm định có ý kiến bằng văn gửi đến Ban Quản lý các khu công nghiệp | 10 ngày làm việc |
Bước 5 | Chuyên viên phòng Nghiệp vụ | Tổng hợp ý kiến của các Cơ quan liên quan, lập báo cáo thẩm định trình Trưởng phòng Nghiệp vụ | 05 ngày làm việc |
Bước 6 | Trưởng phòng Nghiệp vụ | Trưởng phòng Nghiệp vụ xem xét, chỉnh sửa trình Lãnh đạo Ban ký duyệt | 02 ngày làm việc |
Bước 7 | Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp | Lãnh đạo Ban xem xét chấp thuận điều chỉnh dự án đầu tư và trả kết quả cho bộ phận một cửa lĩnh vực đầu tư | 02 ngày làm việc |
Bước 8 | Bộ phận một cửa lĩnh vực đầu tư | Trả kết quả cho nhà đầu tư | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 22 ngày làm việc |
7. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận một cửa lĩnh vực đầu tư | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ Trưởng phòng Nghiệp vụ | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Trưởng phòng Nghiệp vụ | Xem xét hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Nghiệp vụ | Văn bản lấy ý kiến các Sở, ngành liên quan | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Sở, ngành liên quan | Sở, ngành liên quan thẩm định có ý kiến bằng văn gửi đến Ban Quản lý các khu công nghiệp | 10 ngày làm việc |
Bước 5 | Chuyên viên phòng Nghiệp vụ | Tổng hợp ý kiến của các Cơ quan liên quan, lập báo cáo thẩm định trình Trưởng phòng Nghiệp vụ | 05 ngày làm việc |
Bước 6 | Trưởng phòng Nghiệp vụ | Trưởng phòng Nghiệp vụ xem xét, chỉnh sửa trình Lãnh đạo Ban ký duyệt | 02 ngày làm việc |
Bước 7 | Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp | Lãnh đạo Ban xem xét chấp thuận điều chỉnh dự án đầu tư và trả kết quả cho bộ phận một cửa lĩnh vực đầu tư | 02 ngày làm việc |
Bước 8 | Bộ phận một cửa lĩnh vực đầu tư | Trả kết quả cho nhà đầu tư | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 22 ngày làm việc |
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận một cửa lĩnh vực đầu tư | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ Trưởng phòng Nghiệp vụ | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Trưởng phòng Nghiệp vụ | Xem xét hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Nghiệp vụ | Văn bản lấy ý kiến các Sở, ngành liên quan | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Sở, ngành liên quan | Sở, ngành liên quan thẩm định có ý kiến bằng văn gửi đến Ban Quản lý các khu công nghiệp | 10 ngày làm việc |
Bước 5 | Chuyên viên phòng Nghiệp vụ | Tổng hợp ý kiến của các Cơ quan liên quan, lập báo cáo thẩm định trình Trưởng phòng Nghiệp vụ | 05 ngày làm việc |
Bước 6 | Trưởng phòng Nghiệp vụ | Trưởng phòng Nghiệp vụ xem xét, chỉnh sửa trình Lãnh đạo Ban ký duyệt | 02 ngày làm việc |
Bước 7 | Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp | Lãnh đạo Ban xem xét chấp thuận điều chỉnh dự án đầu tư và trả kết quả cho bộ phận một cửa lĩnh vực đầu tư | 02 ngày làm việc |
Bước 8 | Bộ phận một cửa lĩnh vực đầu tư | Trả kết quả cho nhà đầu tư | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 22 ngày làm việc |
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận một cửa lĩnh vực đầu tư | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ Trưởng phòng Nghiệp vụ | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Trưởng phòng Nghiệp vụ | Xem xét hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Nghiệp vụ | Văn bản lấy ý kiến các Sở, ngành liên quan | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Sở, ngành liên quan | Sở, ngành liên quan thẩm định có ý kiến bằng văn gửi đến Ban Quản lý các khu công nghiệp | 10 ngày làm việc |
Bước 5 | Chuyên viên phòng Nghiệp vụ | Tổng hợp ý kiến của các Cơ quan liên quan, lập báo cáo thẩm định trình Trưởng phòng Nghiệp vụ | 05 ngày làm việc |
Bước 6 | Trưởng phòng Nghiệp vụ | Trưởng phòng Nghiệp vụ xem xét, chỉnh sửa trình Lãnh đạo Ban ký duyệt | 02 ngày làm việc |
Bước 7 | Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp | Lãnh đạo Ban xem xét chấp thuận điều chỉnh dự án đầu tư và trả kết quả cho bộ phận một cửa lĩnh vực đầu tư | 02 ngày làm việc |
Bước 8 | Bộ phận một cửa lĩnh vực đầu tư | Trả kết quả cho nhà đầu tư | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 22 ngày làm việc |
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận một cửa lĩnh vực đầu tư | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ Trưởng phòng Nghiệp vụ | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Trưởng phòng Nghiệp vụ | Xem xét hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Nghiệp vụ | Văn bản lấy ý kiến các Sở, ngành liên quan | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Sở, ngành liên quan | Sở, ngành liên quan thẩm định có ý kiến bằng văn gửi đến Ban Quản lý các khu công nghiệp | 10 ngày làm việc |
Bước 5 | Chuyên viên phòng Nghiệp vụ | Tổng hợp ý kiến của các Cơ quan liên quan, lập báo cáo thẩm định trình Trưởng phòng Nghiệp vụ | 05 ngày làm việc |
Bước 6 | Trưởng phòng Nghiệp vụ | Trưởng phòng Nghiệp vụ xem xét, chỉnh sửa trình Lãnh đạo Ban ký duyệt | 02 ngày làm việc |
Bước 7 | Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp | Lãnh đạo Ban xem xét chấp thuận điều chỉnh dự án đầu tư và trả kết quả cho bộ phận một cửa lĩnh vực đầu tư | 02 ngày làm việc |
Bước 8 | Bộ phận một cửa lĩnh vực đầu tư | Trả kết quả cho nhà đầu tư | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 22 ngày làm việc |
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận một cửa lĩnh vực đầu tư | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ Trưởng phòng Nghiệp vụ | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Trưởng phòng Nghiệp vụ | Xem xét hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Nghiệp vụ | Căn cứ bản án, quyết định có hiệu lực của tòa án, trọng tài, lập báo cáo thẩm định trình Trưởng phòng Nghiệp vụ | 03 ngày làm việc |
Bước 4 | Trưởng phòng Nghiệp vụ | Trưởng phòng Nghiệp vụ xem xét, chỉnh sửa trình Lãnh đạo Ban ký duyệt | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp | Lãnh đạo Ban xem xét chấp thuận điều chỉnh dự án đầu tư và trả kết quả cho bộ phận một cửa lĩnh vực đầu tư | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Bộ phận một cửa lĩnh vực đầu tư | Trả kết quả cho nhà đầu tư | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 08 ngày làm việc |
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận một cửa lĩnh vực đầu tư | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ Trưởng phòng Nghiệp vụ | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Trưởng phòng Nghiệp vụ | Xem xét hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Nghiệp vụ | Căn cứ bản án, quyết định có hiệu lực của tòa án, trọng tài, lập báo cáo thẩm định trình Trưởng phòng Nghiệp vụ | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Trưởng phòng Nghiệp vụ | Trưởng phòng Nghiệp vụ xem xét, chỉnh sửa trình Lãnh đạo Ban ký duyệt | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp | Lãnh đạo Ban xem xét chấp thuận điều chỉnh dự án đầu tư và trả kết quả cho bộ phận một cửa lĩnh vực đầu tư | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Bộ phận một cửa lĩnh vực đầu tư | Trả kết quả cho nhà đầu tư | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc |
13. Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận một cửa lĩnh vực đầu tư | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ Trưởng phòng Nghiệp vụ | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Trưởng phòng Nghiệp vụ | Xem xét hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Nghiệp vụ | Văn bản lấy ý kiến cơ quan quản lý đất đai và các Sở, ngành liên quan | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Cơ quan quản lý đất đai và các Sở, ngành liên quan | Cơ quan quản lý đất đai và Sở, ngành liên quan thẩm định có ý kiến bằng văn gửi đến Ban Quản lý các khu công nghiệp | 05 ngày làm việc |
Bước 5 | Chuyên viên phòng Nghiệp vụ | Tổng hợp ý kiến của các Cơ quan liên quan, lập báo cáo thẩm định trình Trưởng phòng Nghiệp vụ | 03 ngày làm việc |
Bước 6 | Trưởng phòng Nghiệp vụ | Trưởng phòng Nghiệp vụ xem xét, chỉnh sửa trình Lãnh đạo Ban ký duyệt | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp | Lãnh đạo Ban xem xét gia hạn thời gian hoạt động của dự án và trả kết quả cho bộ phận một cửa lĩnh vực đầu tư | 01 ngày làm việc |
Bước 8 | Bộ phận một cửa lĩnh vực đầu tư | Trả kết quả cho nhà đầu tư | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 13 ngày làm việc |
14. Thủ tục ngừng hoạt động của dự án
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận một cửa lĩnh vực đầu tư | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ Trưởng phòng Nghiệp vụ | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Trưởng phòng Nghiệp vụ | Xem xét hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Nghiệp vụ | Văn bản thông báo ngừng hoạt động trình Trưởng phòng Nghiệp vụ | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Trưởng phòng Nghiệp vụ | Trưởng phòng Nghiệp vụ xem xét, chỉnh sửa trình Lãnh đạo Ban ký duyệt | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp | Lãnh đạo Ban xem xét thông báo ngừng hoạt động dự án đầu tư và trả kết quả cho bộ phận một cửa lĩnh vực đầu tư | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Bộ phận một cửa lĩnh vực đầu tư | Trả kết quả cho nhà đầu tư | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc |
15. Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận một cửa lĩnh vực đầu tư | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ Trưởng phòng Nghiệp vụ | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Trưởng phòng Nghiệp vụ | Xem xét hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Nghiệp vụ | Văn bản và Quyết định chấm dứt hoạt động dự án trình Trưởng phòng Nghiệp vụ | 04 ngày làm việc |
Bước 4 | Trưởng phòng Nghiệp vụ | Trưởng phòng Nghiệp vụ xem xét, chỉnh sửa trình Lãnh đạo Ban ký duyệt | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp | Lãnh đạo Ban xem xét Quyết định chấm dứt hoạt động dự án đầu tư và trả kết quả cho bộ phận một cửa lĩnh vực đầu tư | 02 ngày làm việc |
Bước 6 | Bộ phận một cửa lĩnh vực đầu tư | Trả kết quả cho nhà đầu tư | 01 ngày làm việc |
16. Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | |||
Bước 1 | Bộ phận một cửa lĩnh vực đầu tư | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ Trưởng phòng Nghiệp vụ | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Trưởng phòng Nghiệp vụ | Xem xét hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Nghiệp vụ | Dự thảo Giấy chứng nhận đầu tư trình Trưởng phòng Nghiệp vụ | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Trưởng phòng Nghiệp vụ | Trưởng phòng Nghiệp vụ xem xét, chỉnh sửa trình Lãnh đạo Ban ký duyệt | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp | Lãnh đạo Ban xem xét ký Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và trả kết quả cho bộ phận một cửa lĩnh vực đầu tư | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Bộ phận một cửa lĩnh vực đầu tư | Trả kết quả cho nhà đầu tư | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc | |||
Đối với trường hợp hiệu đính trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | |||
Bước 1 | Bộ phận một cửa lĩnh vực đầu tư | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ Trưởng phòng Nghiệp vụ | 1/4 ngày làm việc |
Bước 2 | Trưởng phòng Nghiệp vụ | Xem xét hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý | 1/4 ngày làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Nghiệp vụ | Hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư trình Trưởng phòng Nghiệp vụ | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Trưởng phòng Nghiệp vụ | Trưởng phòng Nghiệp vụ xem xét, chỉnh sửa trình Lãnh đạo Ban ký duyệt | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp | Lãnh đạo Ban xem xét hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và trả kết quả cho bộ phận một cửa lĩnh vực đầu tư | 1/4 ngày làm việc |
Bước 6 | Bộ phận một cửa lĩnh vực đầu tư | Trả kết quả cho nhà đầu tư | 1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 02 ngày làm việc |
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận một cửa lĩnh vực đầu tư | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ Trưởng phòng Nghiệp vụ | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Trưởng phòng Nghiệp vụ | Xem xét hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Nghiệp vụ | Văn bản thông báo về việc đáp ứng điều kiện góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp cho nhà đầu tư nước ngoài trình Trưởng phòng Nghiệp vụ | 05 ngày làm việc |
Bước 4 | Trưởng phòng Nghiệp vụ | Trưởng phòng Nghiệp vụ xem xét, chỉnh sửa văn bản trình Lãnh đạo Ban ký duyệt | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp | Lãnh đạo Ban xem xét thông báo cho nhà đầu tư nước ngoài và trả kết quả cho bộ phận một cửa lĩnh vực đầu tư | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Bộ phận một cửa lĩnh vực đầu tư | Trả kết quả cho nhà đầu tư | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc |
18. Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận một cửa lĩnh vực đầu tư | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ Trưởng phòng Nghiệp vụ | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Trưởng phòng Nghiệp vụ | Xem xét hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Nghiệp vụ | Văn bản, dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành cho nhà đầu tư nước ngoài trong Hợp đồng BCC trình Trưởng phòng Nghiệp vụ | 05 ngày làm việc |
Bước 4 | Trưởng phòng Nghiệp vụ | Trưởng phòng Nghiệp vụ xem xét, chỉnh sửa văn bản trình Lãnh đạo Ban ký duyệt | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp | Lãnh đạo Ban xem xét thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài và trả kết quả cho bộ phận một cửa lĩnh vực đầu tư | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Bộ phận một cửa lĩnh vực đầu tư | Trả kết quả cho nhà đầu tư | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc |
19. Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận một cửa lĩnh vực đầu tư | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ Trưởng phòng Nghiệp vụ | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Trưởng phòng Nghiệp vụ | Xem xét hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Nghiệp vụ | Văn bản, dự thảo Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận hoạt động Văn phòng điều hành trình Trưởng phòng Nghiệp vụ | 04 ngày làm việc |
Bước 4 | Trưởng phòng Nghiệp vụ | Trưởng phòng Nghiệp vụ xem xét, chỉnh sửa văn bản trình Lãnh đạo Ban ký duyệt | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp | Lãnh đạo Ban xem xét Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận hoạt động Văn phòng điều hành và trả kết quả cho bộ phận một cửa lĩnh vực đầu tư | 02 ngày làm việc |
Bước 6 | Bộ phận một cửa lĩnh vực đầu tư | Trả kết quả cho nhà đầu tư | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc |
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận một cửa lĩnh vực xây dựng | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ Trưởng phòng Nghiệp vụ | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Trưởng phòng Nghiệp vụ | Phân công chuyên viên xử lý | |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Nghiệp vụ | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | - 18 ngày làm việc đối với dự án nhóm B; - 08 ngày làm việc đối với dự án nhóm C. |
Bước 4 | Phó phòng Nghiệp vụ (phụ trách lĩnh vực xây dựng) | Xem xét, chỉnh sửa dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Trưởng phòng Nghiệp có ý kiến | 1,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Trưởng phòng Nghiệp vụ | Xem xét,thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban ký duyệt | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 1,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Văn phòng Ban | Lấy số, phô tô, tách hồ sơ lưu trữ theo quy định chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa lĩnh vực xây dựng | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Bộ phận một cửa lĩnh vực xây dựng | Trả kết quả cho nhà đầu tư | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: - 23 ngày làm việc đối với dự án nhóm B; - 13 ngày làm việc đối với dự án nhóm C. |
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận một cửa lĩnh vực xây dựng | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ Trưởng phòng Nghiệp vụ | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Trưởng phòng Nghiệp vụ | Phân công chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 | Chuyên viên phòng Nghiệp vụ | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | - 22 ngày làm việc đối với công trình cấp II, cấp III; - 13 ngày làm việc đối với công trình cấp còn lại. |
Bước 4 | Phó phòng Nghiệp vụ (phụ trách lĩnh vực xây dựng) | Xem xét, chỉnh sửa dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Trưởng phòng Nghiệp có ý kiến | 1,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Trưởng phòng Nghiệp vụ | Xem xét,thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban ký duyệt | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 1,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Văn phòng Ban | Lấy số, phô tô, tách hồ sơ lưu trữ theo quy định chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa lĩnh vực xây dựng | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Bộ phận một cửa lĩnh vực xây dựng | Trả kết quả cho nhà đầu tư | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: - 27 ngày làm việc đối với công trình cấp II, cấp III; - 18 ngày làm việc đối với công trình cấp còn lại. |
3. Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận một cửa lĩnh vực xây dựng | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ Trưởng phòng Nghiệp vụ | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Trưởng phòng Nghiệp vụ | Phân công chuyên viên xử lý | |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Nghiệp vụ | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 09 ngày làm việc. |
Bước 4 | Phó phòng Nghiệp vụ (phụ trách lĩnh vực xây dựng) | Xem xét, chỉnh sửa dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Trưởng phòng Nghiệp có ý kiến | 1,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Trưởng phòng Nghiệp vụ | Xem xét,thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban ký duyệt | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 1,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Văn phòng Ban | Lấy số, phô tô, tách hồ sơ lưu trữ theo quy định chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa lĩnh vực xây dựng | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Bộ phận một cửa lĩnh vực xây dựng | Trả kết quả cho nhà đầu tư | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 14 ngày làm việc |
4. Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận một cửa lĩnh vực xây dựng | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ Trưởng phòng Nghiệp vụ | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Trưởng phòng Nghiệp vụ | Phân công chuyên viên xử lý | |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Nghiệp vụ | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 09 ngày làm việc. |
Bước 4 | Phó phòng Nghiệp vụ (phụ trách lĩnh vực xây dựng) | Xem xét, chỉnh sửa dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Trưởng phòng Nghiệp có ý kiến | 1,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Trưởng phòng Nghiệp vụ | Xem xét,thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban ký duyệt | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 1,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Văn phòng Ban | Lấy số, phô tô, tách hồ sơ lưu trữ theo quy định chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa lĩnh vực xây dựng | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Bộ phận một cửa lĩnh vực xây dựng | Trả kết quả cho nhà đầu tư | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 14 ngày làm việc |
5. Thủ tục Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận một cửa lĩnh vực xây dựng | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ Trưởng phòng Nghiệp vụ | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Trưởng phòng Nghiệp vụ | Phân công chuyên viên xử lý | |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Nghiệp vụ | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 09 ngày làm việc. |
Bước 4 | Phó phòng Nghiệp vụ (phụ trách lĩnh vực xây dựng) | Xem xét, chỉnh sửa dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Trưởng phòng Nghiệp có ý kiến | 1,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Trưởng phòng Nghiệp vụ | Xem xét,thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban ký duyệt | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 1,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Văn phòng Ban | Lấy số, phô tô, tách hồ sơ lưu trữ theo quy định chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa lĩnh vực xây dựng | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Bộ phận một cửa lĩnh vực xây dựng | Trả kết quả cho nhà đầu tư | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 14 ngày làm việc |
6. Thủ tục Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận một cửa lĩnh vực xây dựng | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ Trưởng phòng Nghiệp vụ | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Trưởng phòng Nghiệp vụ | Phân công chuyên viên xử lý | |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Nghiệp vụ | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 09 ngày làm việc. |
Bước 4 | Phó phòng Nghiệp vụ (phụ trách lĩnh vực xây dựng) | Xem xét, chỉnh sửa dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Trưởng phòng Nghiệp có ý kiến | 1,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Trưởng phòng Nghiệp vụ | Xem xét,thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban ký duyệt | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 1,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Văn phòng Ban | Lấy số, phô tô, tách hồ sơ lưu trữ theo quy định chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa lĩnh vực xây dựng | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Bộ phận một cửa lĩnh vực xây dựng | Trả kết quả cho nhà đầu tư | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 14 ngày làm việc |
7. Thủ tục Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận một cửa lĩnh vực xây dựng | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ Trưởng phòng Nghiệp vụ | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Trưởng phòng Nghiệp vụ | Phân công chuyên viên xử lý | |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Nghiệp vụ | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Phó phòng Nghiệp vụ (phụ trách lĩnh vực xây dựng) | Xem xét, chỉnh sửa dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Trưởng phòng Nghiệp có ý kiến | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Trưởng phòng Nghiệp vụ | Xem xét,thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban ký duyệt | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Văn phòng Ban | Lấy số, phô tô, tách hồ sơ lưu trữ theo quy định chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa lĩnh vực xây dựng | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Bộ phận một cửa lĩnh vực xây dựng | Trả kết quả cho nhà đầu tư | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc |
8. Thủ tục Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận một cửa lĩnh vực xây dựng | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ Trưởng phòng Nghiệp vụ | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Trưởng phòng Nghiệp vụ | Phân công chuyên viên xử lý | |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Nghiệp vụ | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Phó phòng Nghiệp vụ (phụ trách lĩnh vực xây dựng) | Xem xét, chỉnh sửa dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Trưởng phòng Nghiệp có ý kiến | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Trưởng phòng Nghiệp vụ | Xem xét,thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban ký duyệt | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Văn phòng Ban | Lấy số, phô tô, tách hồ sơ lưu trữ theo quy định chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa lĩnh vực xây dựng | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Bộ phận một cửa lĩnh vực xây dựng | Trả kết quả cho nhà đầu tư | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc |
9. Thủ tục Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trong phạm vi khu công nghiệp được giao quản lý)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận một cửa lĩnh vực xây dựng | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ Trưởng phòng Nghiệp vụ | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Trưởng phòng Nghiệp vụ | Phân công chuyên viên xử lý | |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Nghiệp vụ | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 15 ngày làm việc. |
Bước 4 | Phó phòng Nghiệp vụ (phụ trách lĩnh vực xây dựng) | Xem xét, chỉnh sửa dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Trưởng phòng Nghiệp có ý kiến | 1,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Trưởng phòng Nghiệp vụ | Xem xét,thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban ký duyệt | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 1,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Văn phòng Ban | Lấy số, phô tô, tách hồ sơ lưu trữ theo quy định chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa lĩnh vực xây dựng | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Bộ phận một cửa lĩnh vực xây dựng | Trả kết quả cho nhà đầu tư | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 20 ngày làm việc |
- 1Quyết định 1740/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long
- 2Quyết định 1728/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long
- 3Quyết định 365/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi thực hiện của Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Kon Tum
- 4Quyết định 1929/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ ché một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Đầu tư theo phương thức đối tác công tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 5064/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi trách nhiệm thực hiện của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 2345/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cao Bằng
- 8Quyết định 4252/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 đối với 09 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Quảng Bình
- 9Quyết định 1041/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam (đối với dự án đầu tư vào cụm công nghiệp) thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Công Thương tỉnh Quảng Bình
- 10Quyết định 3175/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 03 thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định
- 11Quyết định 3176/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 01 thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định
- 12Quyết định 2051/QĐ-UBND năm 2022 công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 13Quyết định 2691/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam và Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh An Giang
- 14Quyết định 5342/QĐ-UBND năm 2022 về Quy chế phối hợp thực hiện liên thông thủ tục hành chính “Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng” đối với công trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Hà Nội
- 15Quyết định 412/QĐ-UBND năm 2023 về Quy chế phối hợp thực hiện liên thông thủ tục hành chính “Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng” đối với các công trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội
- 16Quyết định 5763/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực: Công nghiệp tiêu dùng, Đầu tư xây dựng, Điện, Giám định Thương mại, Hóa chất, Khoa học công nghệ, Lưu thông hàng hóa trong nước, Quản lý cạnh tranh, Thương mại quốc tế, Xúc tiến thương mại, Vật liệu nổ công nghiệp, Tiền chât thuốc nổ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương Thành phố Hồ Chí Minh
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Đầu tư 2020
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Kế hoạch 4244/KH-UBND năm 2018 thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 31/2021/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư
- 8Quyết định 1740/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long
- 9Quyết định 1728/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long
- 10Quyết định 365/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi thực hiện của Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Kon Tum
- 11Quyết định 1929/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ ché một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 12Quyết định 1730/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đầu tư và xây dựng tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Thuận
- 13Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Đầu tư theo phương thức đối tác công tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định
- 14Quyết định 5064/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi trách nhiệm thực hiện của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
- 15Quyết định 2345/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cao Bằng
- 16Quyết định 4252/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 đối với 09 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Quảng Bình
- 17Quyết định 1041/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam (đối với dự án đầu tư vào cụm công nghiệp) thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Công Thương tỉnh Quảng Bình
- 18Quyết định 3175/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 03 thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định
- 19Quyết định 3176/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 01 thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định
- 20Quyết định 2051/QĐ-UBND năm 2022 công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 21Quyết định 2691/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam và Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh An Giang
- 22Quyết định 5342/QĐ-UBND năm 2022 về Quy chế phối hợp thực hiện liên thông thủ tục hành chính “Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng” đối với công trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Hà Nội
- 23Quyết định 412/QĐ-UBND năm 2023 về Quy chế phối hợp thực hiện liên thông thủ tục hành chính “Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng” đối với các công trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội
- 24Quyết định 5763/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực: Công nghiệp tiêu dùng, Đầu tư xây dựng, Điện, Giám định Thương mại, Hóa chất, Khoa học công nghệ, Lưu thông hàng hóa trong nước, Quản lý cạnh tranh, Thương mại quốc tế, Xúc tiến thương mại, Vật liệu nổ công nghiệp, Tiền chât thuốc nổ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương Thành phố Hồ Chí Minh
Quyết định 1884/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đầu tư và xây dựng tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Thuận
- Số hiệu: 1884/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/09/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Người ký: Phan Tấn Cảnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/09/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực