Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 365/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 15 tháng 7 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về Hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh tại Tờ trình số 41/TTr-BQLKKT ngày 28 tháng 6 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 23 quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết TTHC lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi thực hiện của Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Kon Tum (Có danh mục và nội dung quy trình nội bộ kèm theo).
1. Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh phân công cán bộ, công chức, viên chức thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với các đơn vị có liên quan thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế các quy trình nội bộ tại khoản I, Mục A và khoản I, Mục B thuộc Phần I và II ban hành kèm theo Quyết định số 302/QĐ-UBND ngày 20 tháng 05 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh và Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum và bãi bỏ Quyết định số 530/QĐ-UBND ngày 24 tháng 7 năm 2020 về việc phê duyệt bổ sung danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đầu tư thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban ngành thuộc tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC PHẠM VI THỰC HIỆN CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 365/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT | Mã số | Tên TTHC | Cơ quan thực hiện |
1 | 1.009742.00 0 00.00.H34 | Chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn | - Ban Quản lý tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến và tổ chức thẩm định. - UBND tỉnh quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư |
2 | 1.009748.00 0 00.00.H34 | Chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP | Ban Quản lý tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến thẩm định và chấp thuận chủ trương đầu tư |
3 | 1.009755.00 000.00.H34 | Chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP | Ban Quản lý tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến thẩm định và chấp thuận nhà đầu tư |
4 | 1.009757.00 0.00.00.H34 | Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | - Ban Quản lý tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến và tổ chức thẩm định - UBND tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. |
5 | 1.009759.00 0.00.00.H34 | Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý | Ban Quản lý tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến thẩm định và chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư |
6 | 1.009762.00 0.00.00.H34 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | - Ban Quản lý tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến và tổ chức thẩm định, chấp thuận điều chỉnh chủ tương đầu tư (dự án thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý) - UBND tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (dự án thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh). |
7 | 1.009763.00 0.00.00.H34 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | - Ban Quản lý tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến và tổ chức thẩm định, chấp thuận điều chỉnh chủ tương đầu tư (dự án thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý) - UBND tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (dự án thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh). |
8 | 1.009764.00 0 00.00.H34 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tinh hoặc Ban Quản lý | - Ban Quản lý tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến và tổ chức thẩm định, chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (dự án thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý) - UBND tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (dự án thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh) |
9 | 1.009765.00 0.00.00.H34 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ truoug đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | - Ban Quản lý tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến và tổ chức thẩm định, chấp thuận điều chỉnh chủ tương đầu tư (dự án thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý) - UBND tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (dự án thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh). |
10 | 1.009766.00 0 00.00.H34 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường họp sử dụng quyền sử đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ truong đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | - Ban Quản lý tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến và tổ chức thẩm định, chấp thuận điều chỉnh chủ tương đầu tư (dự án thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý) - UBND tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (dự án thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh). |
11 | 1.009767.00 0 00.00.H34 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường họp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ truong đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | - Ban Quản lý tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến và tổ chức thẩm định, chấp thuận điều chỉnh chủ tương đầu tư (dự án thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý) - UBND tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (dự án thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh). |
12 | 1.009768.00 0.00.00.H34 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ truong đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | - Ban Quản lý tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến và tổ chức thẩm định, chấp thuận điều chỉnh chủ tương đầu tư (dự án thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý) - UBND tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (dự án thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh). |
13 | 1.009770.00 0 00.00.H34 | Gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | - Ban Quản lý tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến và tổ chức thẩm định, chấp thuận gia hạn thời hạn hoạt động của dự án (dự án thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý). - UBND tỉnh chấp thuận gia hạn thời hạn hoạt động dự án (dự án thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh). |
14 | 1.009756.00 0 00.00.H34 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư | Ban Quản lý tiếp nhận hồ sơ, cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
15 | 1.009760.00 0.00.00.H34 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | Ban Quản lý tiếp nhận hồ sơ, điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
16 | 1.009769.00 0.00.00.H34 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | Ban Quản lý tiếp nhận hồ sơ, điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
17 | 1.009771.00 0 00.00.H34 | Ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | Ban Quản lý tiếp nhận và thông báo việc ngừng hoạt động của dự án đầu tư cho các cơ quan liên quan |
18 | 1.009772.00 000.00.H34 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư | Ban Quản lý tiếp nhận thông báo của nhà đầu tư và thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có) |
19 | 1.009773.00 0 00.00.H34 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Ban Quản lý tiếp nhận hồ sơ và cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
20 | 1.009774.00 000.00.H34 | Cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Ban Quản lý cấp lại hoặc hiệu chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
21 | 1.009775.00 000.00.H34 | Thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài | Ban Quản lý tiếp nhận hồ sơ và thông báo việc đáp ứng điều kiện góp vốn, mua cổ phần |
22 | 1.009776.00 000.00.H34 | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | Ban Quản lý cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành cho nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BBC |
23 | 1.009777.00 000.00.H34 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | Ban Quản lý thu hồi Giấy chứng nhận đăn ký hoạt động văn phòng điều hành |
Quy trình 1: Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn (Dự án quy định tại điểm c khoản 1 Điều 32). Mã TTHC 1.009742.000.00.00.H34
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ | - Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ (nếu không đảm bảo thì chưa tiếp nhận, đồng thời hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, điều chỉnh theo quy định). - Hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận: Quét (scan), nhập dữ liệu phần mềm một cửa điện tử tại Trung tâm | Quầy BQL tại Trung tâm PVHCC (Trung tâm) | 0,5 ngày | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ Sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ - Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (2 liên: 1 liên giao công dân, 1 liên lưu)/Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (viết tắt Phiếu kiểm soát). Văn thư BQL nhận và chuyển 04 bộ hồ sơ tới BQT |
Bước 2 Xử lý hồ sơ tại BQL | 2.1. Phân công xử lý | Lãnh đạo Phòng Quản lý đầu tư | 0,5 ngày |
|
2.2. Nghiên cứu, đề xuất phương án xử lý | Chuyên viên Phòng Quản lý đầu tư | 0,5 ngày | - Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát - Dự thảo văn bản lấy ý kiến | |
2.3. Duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý đầu tư | 0,5 ngày |
| |
2.4. Lãnh đạo BQL xem xét, quyết định | Lãnh đạo BQL | 0,5 ngày | Văn bản lấy ý kiến thẩm định, gửi kèm theo 01 bộ hồ sơ điện tử/1 cơ quan. | |
- Trường hợp lấy ý kiến cơ quan chuyên môn, chuyển Văn thư BQL phát hành, tiếp tục bước 3 | Văn thư BQL | 0,5 ngày | Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát | |
- Trường hợp không đồng ý, chuyển chuyên viên xử lý lại, quay lại bước 2.2. | Chuyên viên |
|
| |
Bước 3 | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền thẩm định hồ sơ | Sở, ban ngành, UBND huyện, thành phố | Tổng thời gian: 12 ngày | Văn bản thẩm định |
Bước 4 | 4.1. Tổng hợp, nghiên cứu các trường hợp xử lý | Chuyên viên phòng Quản lý Đầu tư | 05 ngày | - Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát - Báo cáo thẩm định/ Dự thảo Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư/ văn bản thông báo từ chối/ văn bản yêu cầu bổ sung/ Văn bản thông báo Nhà đầu tư biết về dừng giải quyết hồ sơ do NĐT bổ sung chậm |
4.2. Duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý đầu tư | 2,5 ngày |
| |
4.3. Lãnh đạo BQL xem xét, quyết định | Lãnh đạo BQL | 1,5 ngày |
| |
- Trường hợp yêu cầu nhà đầu tư bổ sung hồ sơ, lãnh đạo chuyển chuyên viên để Nhập phiếu /Văn bản đề nghị bổ sung. Hồ sơ ở trạng thái "Chờ bổ sung" |
| Sau khi nhà đầu tư bổ sung quy trình quay lại Bước 1 | Quá thời hạn 10 ngày, nhà đầu tư không nộp bổ sung hồ sơ sẽ kết thúc giải quyết hồ sơ đồng thời gửi Văn bản thông báo cho Nhà đầu tư biết. Thời gian bổ sung hồ sơ không tính vào thời hạn giải quyết TTHC. | |
- Trường hợp trình UBND tỉnh, thực hiện bước 4.4 |
|
|
| |
4.4. Chuyển kết quả ra Trung tâm | Văn thư BQL | 0,5 ngày | - Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (phô tô một bản lưu vào hồ sơ gốc). - Báo cáo thẩm định và hồ sơ TTHC | |
4.5. Chuyển hồ sơ qua UBND tỉnh | Quầy BQL tại Trung tâm | 0,5 ngày | - Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát | |
| UBND tỉnh xem xét, quyết định |
| * Tổng thời gian 07 ngày |
|
| 5.1. Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng Kinh tế tổng hợp | 0,5 ngày |
|
Bước 5 | 5.2. Thẩm tra - đề xuất | Chuyên viên phòng Kinh tế tổng hợp | 2,5 ngày | - Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát - Dự thảo Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư /Thông báo từ chối hoặc Văn bản chỉ đạo/Văn bản lấy Ý kiến cơ quan cấp trên. |
5.3. Trình hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng Kinh tế Tổng hợp | 01 ngày |
| |
5.4. Lãnh đạo Văn phòng xem xét, cho ý kiến. | Lãnh đạo Văn phòng | 01 ngày |
| |
5.5. Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, chỉ đạo. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1,5 ngày |
| |
- Trường hợp "Hồ sơ đạt" hoặc không đồng ý chấp thuận chủ trương đầu tư, chuyển Văn thư phát hành |
|
| Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư/ Văn bản từ chối | |
| - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết "hồ sơ chưa đạt", Lãnh đạo UBND tỉnh chuyển chuyên viên để Nhập phiếu bổ sung/Văn bản đề nghị làm rõ. Hồ sơ ở trạng thái "Chờ bổ sung" |
|
| Sau khi Cơ quan nộp hồ sơ hoàn thiện, thời gian xử lý tính lại từ ngày bổ sung hồ sơ. Quy trình quay lại bước 5.1 |
- Trường hợp hồ sơ cần lấy ý kiến của cơ quan cấp trên "Hồ sơ lấy ý kiến", Lãnh đạo UBND tỉnh chuyển chuyên viên để Nhập phiếu lấy ý kiến. Hồ sơ ở trạng thái "Đang lấy ý kiến". |
| Thời gian xử lý được tính từ ngày nhận được Văn bản tham gia ý kiến của cơ quan cấp trên. Quy trình quay lại bước 5.1 | ||
5.6. Chuyển kết quả ra Trung tâm | Văn thư UBND tỉnh | 0,5 ngày | - Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (Phiếu này, lưu vào hồ sơ gốc). - Kết quả giải quyết TTHC | |
5.8. Giao trả kết quả cho Nhà đầu tư | Quầy BQL tại Trung tâm | Giờ hành chính | - In Phiếu kiểm soát để ký giao trả kết quả (Phiếu này lưu tại quầy BQL Trung tâm) - Kết quả giải quyết TTHC | |
Lưu ý | Trường hợp đến thời hạn nhưng chưa giải quyết xong hồ sơ, đơn vị nào trễ thì đơn vị đó có trách nhiệm điền Phiếu xin lỗi và đính kèm trên hệ thống để gửi đến tổ chức, cá nhân (trong đó nêu rõ lý do và thời gian hẹn trả kết quả lần sau). | |||
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 32 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Quy trình số 2: Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. Mã TTHC: 1.009748.000.00.00.H34
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | - Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ (nếu không đảm bảo thì chưa tiếp nhận, đồng thời hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, điều chỉnh theo quy định). - Hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận: Quét (scan), nhập dữ liệu phần mềm một cửa điện tử tại Trung tâm | Quầy BQL tại Trung tâm | 0,5 ngày | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (2 liên: 1 liên giao công dân, 1 liên lưu)/Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (Văn thư BQL nhận và chuyển 04 bộ hồ sơ tới BQL) |
Bước 2 Xử lý hồ sơ tại BQL | 2.1. Phân công xử lý | Lãnh đạo Phòng | 0,5 ngày |
|
|
|
|
| |
| Quản lý đầu tư |
|
| |
2.2. Nghiên cứu, đề xuất phương án xử lý | Chuyên viên Phòng Quản lý đầu tư | 0,5 ngày | - Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát - Dự thảo văn bản lấy ý kiến | |
2.3. Duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý đầu tư | 0,5 ngày |
| |
2.4. Lãnh đạo BQL xem xét, quyết định | Lãnh đạo BQL | 0,5 ngày | Văn bản lấy ý kiến thẩm định, gửi kèm theo 01 bộ hồ sơ điện tử/1 cơ quan. | |
- Trường hợp lấy ý kiến cơ quan chuyên môn, chuyển Văn thư BQL phát hành, tiếp tục bước 3 | Văn thư BQL | 0,5 ngày |
| |
- Trường hợp không đồng ý, chuyển chuyên viên xử lý lại, quay lại bước 2.2. | Chuyên viên |
|
| |
Bước 3 | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền thẩm định hồ sơ | Sở, ban ngành, UBND huyện, thành phố | Tổng thời gian: 12 ngày | Văn bản thẩm định |
Bước 4 | 4.1. Tổng hợp, nghiên cứu các trường hợp xử lý | Chuyên viên phòng Quản lý Đầu tư | 05 ngày | - Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát - Báo cáo thẩm định/ Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư/ văn bản thông báo từ chối/ văn bản yêu cầu bổ sung/ Văn bản thông báo cho Nhà đầu tư biết về dừng giải quyết hồ sơ do NĐT bổ sung chậm |
4.2. Duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý đầu tư | 2,5 ngày |
| |
4.3. Lãnh đạo BQL xem xét, quyết định | Lãnh đạo BQL | 1,5 ngày |
| |
- Trường hợp yêu cầu nhà đầu tư bổ sung hồ sơ, lãnh đạo chuyển chuyên viên để Nhập phiếu /Văn bản đề nghị bổ sung. Hồ sơ ở trạng thái "Chờ bổ sung" |
| Sau khi nhà đầu tư bổ sung quy trình quay lại Bước 1 | Quá thời hạn 10 ngày, nhà đầu tư không nộp bổ sung hồ sơ sẽ kết thúc giải quyết hồ sơ đồng thời gửi Văn bản thông báo cho Nhà đầu tư biết. Thời gian bổ sung hồ sơ không tính vào thời hạn giải quyết TTHC. | |
- Trường hợp thống nhất chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc không thống nhất, thực hiện bước 5 |
|
| Quyết định chấp thuận chủ trương/Văn bản thông báo từ chối | |
Bước 5 | 5.1. Chuyển kết quả ra Trung tâm | Văn thư BQL | 01 ngày | - Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (Phiếu này lưu vào hồ sơ gốc). - Kết quả giải quyết TTHC |
5.2. Giao trả kết quả cho nhà đầu tư | Quầy BQL tại Trung tâm | Giờ hành chính | - In Phiếu kiểm soát để ký giao trả kết quả (Phiếu này lưu tại quầy BQL Trung tâm) - Kết quả giải quyết TTHC | |
Lưu ý | Trường hợp đến thời hạn nhưng chưa giải quyết xong hồ sơ, Ban quản lý Khu kinh tế có trách nhiệm điền Phiếu xin lỗi và đính kèm trên hệ thống để gửi đến tổ chức, cá nhân (trong đó nêu rõ lý do và thời gian hẹn trả kết quả lần sau). | |||
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Quy trình số 3: Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. Mã TTHC: 1.009755.000.00.00.H34
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ | - Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ (nếu không đảm bảo thì chưa tiếp nhận, đồng thời hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, điều chỉnh theo quy định). - Hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận: Quét (scan), nhập dữ liệu phần mềm một cửa điện tử tại Trung tâm | Quầy BQL tại Trung tâm PVHCC (Trung tâm) | 0,5 ngày | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (2 liên: 1 liên giao công dân, 1 liên lưu)/Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát. Văn thư BQL nhận và chuyển 04 bộ hồ sơ tới BQL |
Bước 2 Xử lý hồ sơ tại BQL | 2.1. Phân công xử lý | Lãnh đạo Phòng Quản lý đầu tư | 0,5 ngày |
|
2.2. Nghiên cứu, đề xuất phương án xử lý | Chuyên viên Phòng Quản lý đầu tư | 0,5 ngày | - Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát - Dự thảo văn bản lấy ý kiến | |
2.3. Duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý đầu tư | 0,5 ngày |
| |
2.4. Lãnh đạo BQL xem xét, quyết định | Lãnh đạo BQL | 0,5 ngày | Văn bản lấy ý kiến thẩm định, gửi kèm theo 01 bộ hồ sơ điện tử/1 cơ quan. | |
- Trường hợp lấy ý kiến cơ quan chuyên môn, chuyển Văn thư BQL phát hành, tiếp tục bước 3 | Văn thư BQL | 0,5 ngày | Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát | |
- Trường hợp không đồng ý, chuyển chuyên viên xử lý lại, quay lại bước 2.2. | Chuyên viên |
|
| |
Bước 3 | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền thẩm định hồ sơ | Sở, ban ngành, UBND huyện, thành phố | Tổng thời gian: 12 ngày | Văn bản thẩm định |
Bước 4 | 4.1. Tổng hợp, nghiên cứu các trường hợp xử lý | Chuyên viên phòng Quản lý Đầu tư | 05 ngày | - Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát - Báo cáo thẩm định/ Dự thảo Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư/ văn bản thông báo từ chối/ văn bản yêu cầu bổ sung/ Văn bản thông báo Nhà đầu tư biết về dừng giải quyết hồ sơ do NĐT bổ sung chậm |
4.2. Duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý đầu tư | 2,5 ngày |
| |
4.3. Lãnh đạo BQL xem xét, quyết định | Lãnh đạo BQL | 1,5 ngày |
| |
- Trường hợp yêu cầu nhà đầu tư bổ sung hồ sơ, lãnh đạo chuyển chuyên viên để Nhập phiếu /Văn bản đề nghị bổ sung. Hồ sơ ở trạng thái "Chờ bổ sung" |
| Sau khi nhà đầu tư bổ sung quy trình quay lại Bước 1 | Quá thời hạn 10 ngày, nhà đầu tư không nộp bổ sung hồ sơ sẽ kết thúc giải quyết hồ sơ đồng thời gửi Văn bản thông báo cho Nhà đầu tư biết. Thời gian bổ sung hồ sơ không tính vào thời hạn giải quyết TTHC. | |
- Trường chấp thuận nhà đầu tư hoặc không thống nhất, thực hiện bước 5 |
|
| Quyết định chấp thuận chủ trương/Văn bản thông báo từ chối | |
Bước 5 | 5.1. Chuyển kết quả ra Trung tâm | Văn thư BQL | 01 ngày | - Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (Phiếu này, Lưu vào hồ sơ gốc). - Kết quả giải quyết TTHC |
5.2. Giao trả kết quả cho nhà đầu tư | Quầy BQL tại Trung tâm | Giờ hành chính | - In Phiếu kiểm soát để ký giao trả kết quả (Phiếu này lưu tại quầy BQL Trung tâm) - Kết quả giải quyết TTHC | |
Lưu ý | Trường hợp đến thời hạn nhưng chưa giải quyết xong hồ sơ, Ban quản lý Khu kinh tế có trách nhiệm điền Phiếu xin lỗi và đính kèm trên hệ thống để gửi đến tổ chức, cá nhân (trong đó nêu rõ lý do và thời gian hẹn trả kết quả lần sau). | |||
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Quy trình số 4: Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. Mã TTHC: 1.009757.000.00.00.34
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ | - Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ (nếu không đảm bảo thì chưa tiếp nhận, đồng thời hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, điều chỉnh theo quy định). - Hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận: Quét (scan), nhập dữ liệu phần mềm một cửa điện tử tại Trung tâm | Quầy BQL tại Trung tâm PVHCC (Trung tâm) | 0,5 ngày | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (2 liên: 1 liên giao công dân, 1 liên lưu)/Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát. Văn thư BQL nhận và chuyển 04 bộ hồ sơ tới BQL |
Bước 2 Xử lý hồ sơ tại BQL | 2.1. Phân công xử lý | Lãnh đạo Phòng Quản lý đầu tư | 0,5 ngày |
|
2.2. Nghiên cứu, đề xuất phương án xử lý | Chuyên viên Phòng Quản lý đầu tư | 0,5 ngày | - Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát - Dự thảo văn bản lấy ý kiến | |
2.3. Duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý đầu tư | 0,5 ngày |
| |
2.4. Lãnh đạo BQL xem xét, quyết định | Lãnh đạo BQL | 0,5 ngày | Văn bản lấy ý kiến thẩm định, gửi kèm theo 01 bộ hồ sơ điện tử/1 cơ quan. | |
- Trường hợp lấy ý kiến cơ quan chuyên môn, chuyển Văn thư BQL phát hành, tiếp tục bước 3 | Văn thư BQL | 0,5 ngày | Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát | |
- Trường hợp không đồng ý, chuyển chuyên viên xử lý lại, quay lại bước 2.2. | Chuyên viên |
|
| |
Bước 3 | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền thẩm định hồ sơ | Sở, ban ngành, UBND huyện, thành phố | Tổng thời gian: 12 ngày | Văn bản thẩm định |
Bước 4 | 4.1. Tổng hợp, nghiên cứu các trường hợp xử lý | Chuyên viên phòng Quản lý Đầu tư | 05 ngày | - Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát - Báo cáo thẩm định/ Dự thảo Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương/ văn bản thông báo từ chối/ văn bản yêu cầu bổ sung/ Văn bản thông báo Nhà đầu tư biết về dừng giải quyết hồ sơ do NĐT bổ sung chậm |
4.2. Duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý đầu tư | 2,5 ngày |
| |
4.3. Lãnh đạo BQL xem xét, quyết định | Lãnh đạo BQL | 1,5 ngày |
| |
- Trường hợp yêu cầu nhà đầu tư bổ sung hồ sơ, lãnh đạo chuyển chuyên viên để Nhập phiếu /Văn bản đề nghị bổ sung. Hồ sơ ở trạng thái "Chờ bổ sung" |
| Sau khi nhà đầu tư bổ sung quy trình quay lại Bước 1 | Quá thời hạn 10 ngày, nhà đầu tư không nộp bổ sung hồ sơ sẽ kết thúc giải quyết hồ sơ đồng thời gửi Văn bản thông báo cho Nhà đầu tư biết. Thời gian bổ sung hồ sơ không tính vào thời hạn giải quyết TTHC. | |
- Trường hợp trình UBND tỉnh |
| qua bước 4.4 |
| |
4.4. Chuyển kết quả ra Trung tâm | Văn thư BQL | 0,5 ngày | - Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (Phiếu này, phô tô 01 bản lưu vào hồ sơ gốc). - Báo cáo thẩm định và hồ sơ TTHC | |
4.5. Chuyển hồ sơ qua UBND tỉnh | Quầy BQL tại Trung tâm | 0,5 ngày | - Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát | |
Bước 5 | UBND tỉnh xem xét, quyết định |
| * Tổng thời gian 07 ngày |
|
5.1. Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng Kinh tế tổng hợp | 0,5 ngày |
| |
5.2. Thẩm tra - đề xuất | Chuyên viên phòng Kinh tế tổng hợp | 2,5 ngày | - Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát - Dự thảo Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương/ Thông báo từ chối hoặc Văn bản chỉ đạo/Văn bản lấy ý kiến cơ quan cấp trên. | |
5.3. Trình hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng Kinh tế Tổng hợp | 01 ngày |
| |
5.4. Lãnh đạo Văn phòng xem xét, cho ý kiến. | Lãnh đạo Văn phòng | 01 ngày |
| |
5.5. Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, chỉ đạo. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1,5 ngày |
| |
- Trường hợp "Hồ sơ đạt" hoặc không đồng ý chấp thuận chủ trương đầu tư, chuyển Văn thư phát hành |
|
| Quyết định điều chỉnh chấp thuận chủ trương/ Văn bản từ chối | |
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết "hồ sơ chưa đạt", Lãnh đạo UBND tỉnh chuyển chuyên viên để Nhập phiếu bổ sung/Văn bản đề nghị làm rõ. Hồ sơ ở trạng thái "Chờ bổ sung" |
| Sau khi Cơ quan nộp hồ sơ hoàn thiện, thời gian xử lý tính lại từ ngày bổ sung hồ sơ. Quy trình quay lại bước 5.1 | ||
- Trường hợp hồ sơ cần lấy ý kiến của cơ quan cấp trên "Hồ sơ lấy ý kiến", Lãnh đạo UBND tỉnh chuyển chuyên viên để Nhập phiếu lấy ý kiến. Hồ sơ ở trạng thái "Đang lấy ý kiến". |
| Thời gian xử lý được tính từ ngày nhận được Văn bản tham gia ý kiến của cơ quan cấp trên. Quy trình quay lại bước 5.1 | ||
5.6. Chuyển kết quả ra Trung tâm | Văn thư UBND tỉnh | 0,5 ngày | - Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (Phiếu này, Lưu vào hồ sơ gốc). - Kết quả giải quyết TTHC | |
5.7. Giao trả kết quả cho Nhà đầu tư | Quầy BQL tại Trung tâm | Giờ hành chính | - In Phiếu kiểm soát để ký giao trả kết quả (Phiếu này lưu tại quầy BQL Trung tâm) - Kết quả giải quyết TTHC | |
Lưu ý | Trường hợp đến thời hạn nhưng chưa giải quyết xong hồ sơ, đơn vị nào trễ thì đơn vị đó có trách nhiệm điền Phiếu xin lỗi và đính kèm trên hệ thống để gửi đến tổ chức, cá nhân (trong đó nêu rõ lý do và thời gian hẹn trả kết quả lần sau). | |||
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 32 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Quy trình số 5: Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý. Mã TTHC: 1.009759.000.00.00.H34
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | - Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ (nếu không đảm bảo thì chưa tiếp nhận, đồng thời hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, điều chỉnh theo quy định). - Hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận: Quét (scan), nhập dữ liệu phần mềm một cửa điện tử tại Trung tâm | Quầy BQL tại Trung tâm | 0,5 ngày | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (2 liên: 1 liên giao công dân, 1 liên lưu)/Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (Văn thư BQL nhận và chuyển 04 bộ hồ sơ tới BQL) |
Bước 2 Xử lý hồ sơ tại BQL | 2.1. Phân công xử lý | Lãnh đạo Phòng Quản lý đầu tư | 0,5 ngày |
|
2.2. Nghiên cứu, đề xuất phương án xử lý | Chuyên viên | 0,5 ngày | - Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát | |
| Phòng Quản lý đầu tư |
| - Dự thảo văn bản lấy ý kiến | |
2.3. Duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý đầu tư | 0,5 ngày |
| |
2.4. Lãnh đạo BQL xem xét, quyết định | Lãnh đạo BQL | 0,5 ngày | Văn bản lấy ý kiến thẩm định, gửi kèm theo 01 bộ hồ sơ điện tử/1 cơ quan. | |
- Trường hợp lấy ý kiến cơ quan chuyên môn, chuyển Văn thư BQL phát hành, tiếp tục bước 3 | Văn thư BQL | 0,5 ngày |
| |
- Trường hợp không đồng ý, chuyển chuyên viên xử lý lại, quay lại bước 2.2. | Chuyên viên |
|
| |
Bước 3 | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền thẩm định hồ sơ | Sở, ban ngành, UBND huyện, thành phố | Tổng thời gian: 12 ngày | Văn bản thẩm định |
| 4.1. Tổng hợp, nghiên cứu các trường hợp xử lý | Chuyên viên phòng Quản lý Đầu tư | 05 ngày | - Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát - Báo cáo thẩm định/ Quyết định điều chỉnh chủ trương/ văn bản thông báo từ chối/ văn bản yêu cầu bổ sung/ Văn bản thông báo cho Nhà đầu tư biết về dừng giải quyết hồ sơ do NĐT bổ sung chậm |
4.2. Duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý đầu tư | 2,5 ngày |
| |
4.3. Lãnh đạo BQL xem xét, quyết định | Lãnh đạo BQL | 1,5 ngày |
| |
- Trường hợp yêu cầu nhà đầu tư bổ sung hồ sơ, lãnh đạo chuyển chuyên viên để Nhập phiếu /Văn bản đề nghị bổ sung. Hồ sơ ở trạng thái "Chờ bổ sung" |
| Sau khi nhà đầu tư bổ sung quy trình quay lại Bước 1 | Quá thời hạn 10 ngày, nhà đầu tư không nộp bổ sung hồ sơ sẽ kết thúc giải quyết hồ sơ đồng thời gửi Văn bản thông báo cho Nhà đầu tư biết. Thời gian bổ sung hồ sơ không tính vào thời hạn giải quyết TTHC. | |
- Trường hợp thống nhất chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc không thống nhất, thực hiện bước 5 |
|
| Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương/Văn bản thông báo từ chối | |
Bước 5 | 5.1. Chuyển kết quả ra Trung tâm | Văn thư BQL | 01 ngày | - Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (Phiếu này, Lưu vào hồ sơ gốc). - Kết quả giải quyết TTHC |
| 5.2. Giao trả kết quả cho nhà đầu tư | Quầy BQL tại Trung tâm | Giờ hành chính | - In Phiếu kiểm soát để ký giao trả kết quả (Phiếu này lưu tại quầy BQL Trung tâm) - Kết quả giải quyết TTHC |
Lưu ý | Trường hợp đến thời hạn nhưng chưa giải quyết xong hồ sơ, Ban quản lý Khu kinh tế có trách nhiệm điền Phiếu xin lỗi và đính kèm trên hệ thống để gửi đến tổ chức, cá nhân (trong đó nêu rõ lý do và thời gian hẹn trả kết quả lần sau). | |||
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Quy trình số 06: Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý. Mã TTHC: 1.009762.000.00.00.H34
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ | - Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ (nếu không đảm bảo thì chưa tiếp nhận, đồng thời hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, điều chỉnh theo quy định). - Hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận: Quét (scan), nhập dữ liệu phần mềm một cửa điện tử tại Trung tâm | Quầy BQL tại Trung tâm PVHCC (Trung tâm) | 0,5 ngày | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (2 liên: 1 liên giao công dân, 1 liên lưu)/Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát. Văn thư BQL nhận và chuyển 04 bộ hồ sơ tới BQL |
Bước 2 Xử lý hồ sơ tại BQL | 2.1. Phân công xử lý | Lãnh đạo Phòng Quản lý đầu tư | 0,5 ngày |
|
2.2. Nghiên cứu, đề xuất phương án xử lý | Chuyên viên Phòng Quản lý đầu tư | 0,5 ngày | - Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát - Dự thảo văn bản lấy ý kiến | |
2.3. Duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý đầu tư | 0,5 ngày |
| |
2.4. Lãnh đạo BQL xem xét, quyết định | Lãnh đạo BQL | 0,5 ngày | Văn bản lấy ý kiến thẩm định, gửi kèm theo 01 bộ hồ sơ điện tử/1 cơ quan. | |
- Trường hợp lấy ý kiến cơ quan chuyên môn, chuyển Văn thư BQL phát hành, tiếp tục bước 3 | Văn thư BQL | 0,5 ngày | Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát | |
- Trường hợp không đồng ý, chuyển chuyên viên xử lý lại, quay lại bước 2.2. | Chuyên viên |
|
| |
Bước 3 | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền thẩm định hồ sơ | Sở, ban ngành, UBND huyện, thành phố | Tổng thời gian: 12 ngày | Văn bản thẩm định |
Bước 4 | 4.1. Tổng hợp, nghiên cứu các trường hợp xử lý | Chuyên viên phòng Quản lý Đầu tư | 05 ngày | - Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát - Báo cáo thẩm định/ Dự thảo Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương/ văn bản thông báo từ chối/ văn bản yêu cầu bổ sung/ Văn bản thông báo Nhà đầu tư biết về dừng giải quyết hồ sơ do NĐT bổ sung chậm |
4.2. Duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý đầu tư | 2,5 ngày |
| |
4.3. Lãnh đạo BQL xem xét, quyết định | Lãnh đạo BQL | 1,5 ngày |
| |
- Trường hợp yêu cầu nhà đầu tư bổ sung hồ sơ, lãnh đạo chuyển chuyên viên để Nhập phiếu /Văn bản đề nghị bổ sung. Hồ sơ ở trạng thái "Chờ bổ sung" |
| Sau khi nhà đầu tư bổ sung quy trình quay lại Bước 1 | Quá thời hạn 10 ngày, nhà đầu tư không nộp bổ sung hồ sơ sẽ kết thúc giải quyết hồ sơ đồng thời gửi Văn bản thông báo cho Nhà đầu tư biết. Thời gian bổ sung hồ sơ không tính vào thời hạn giải quyết TTHC. | |
- Trường hợp thống nhất chấp thuận chủ trương đầu tư/không thống nhất thực hiện bước 4.4 và 5.7 - Trường hợp trình UBND tỉnh, thực hiện tiếp tục từ bước 4.4 đến 5.7 |
|
|
| |
4.4. Chuyển kết quả ra Trung tâm | Văn thư BQL | 0,5 ngày | - Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (Phiếu này, phô tô lưu vào hồ sơ gốc). - Kết quả hoặc Hồ sơ trình UBND tỉnh | |
4.5. Chuyển hồ sơ qua UBND tỉnh | Quầy BQL tại Trung tâm | 0,5 ngày | - Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát | |
Bước 5 | UBND tỉnh xem xét, quyết định |
| * Tổng thời gian 07 ngày |
|
5.1. Phân công xử lý. | Lãnh đạo phòng Kinh tế tổng hợp | 0,5 ngày |
| |
5.2. Thẩm tra - đề xuất | Chuyên viên phòng Kinh tế tổng hợp | 2,5 ngày | - Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát - Dự thảo Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương/ Thông báo từ chối hoặc Văn bản chỉ đạo/Văn bản lấy Ý kiến cơ quan cấp trên. | |
5.3. Trình hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng Kinh tế Tổng hợp | 01 ngày |
| |
5.4. Lãnh đạo Văn phòng xem xét, cho ý kiến. | Lãnh đạo Văn phòng | 01 ngày |
| |
5.6. Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, chỉ đạo. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1,5 ngày |
| |
- Trường hợp "Hồ sơ đạt" hoặc không đồng ý chấp thuận chủ trương đầu tư, chuyển Văn thư phát hành |
|
| Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư/ Văn bản từ chối | |
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết "hồ sơ chưa đạt", Lãnh đạo UBND tỉnh chuyển chuyên viên để Nhập phiếu bổ sung/Văn bản đề nghị làm rõ. Hồ sơ ở trạng thái "Chờ bổ sung" |
|
| Sau khi Cơ quan nộp hồ sơ hoàn thiện, thời gian xử lý tính lại từ ngày bổ sung hồ sơ. Quy trình quay lại bước 5.1 | |
- Trường hợp hồ sơ cần lấy ý kiến của cơ quan cấp trên "Hồ sơ lấy ý kiến", Lãnh đạo UBND tỉnh chuyển chuyên viên để Nhập phiếu lấy ý kiến. Hồ sơ ở trạng thái "Đang lấy ý kiến". |
|
| Thời gian xử lý được tính từ ngày nhận được Văn bản tham gia ý kiến của cơ quan cấp trên. Quy trình quay lại bước 5.1 | |
5.6. Chuyển kết quả ra Trung tâm | Văn thư UBND tỉnh | 0,5 ngày | - Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (Phiếu này, lưu vào hồ sơ gốc). - Kết quả giải quyết TTHC | |
5.7. Giao trả kết quả cho Nhà đầu tư | Quầy BQL tại Trung tâm | Giờ hành chính | - In Phiếu kiểm soát để ký giao trả kết quả (Phiếu này lưu tại quầy BQL Trung tâm) - Kết quả giải quyết TTHC | |
Lưu ý | Trường hợp đến thời hạn nhưng chưa giải quyết xong hồ sơ, đơn vị nào trễ thì đơn vị đó có trách nhiệm điền Phiếu xin lỗi và đính kèm trên hệ thống để gửi đến tổ chức, cá nhân (trong đó nêu rõ lý do và thời gian hẹn trả kết quả lần sau). | |||
Tổng thời gian giải quyết TTHC | - 25 ngày làm việc đối với trường hợp thuộc thẩm quyền của BQL - 32 ngày làm việc đối với trường hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
Quy trình số 07: Thủ tục Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý. Mã TTHC: 1.009763.000.00.00H34
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ | - Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ (nếu không đảm bảo thì chưa tiếp nhận, đồng thời hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, điều chỉnh theo quy định). - Hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận: Quét (scan), nhập dữ liệu phần mềm một cửa điện tử tại Trung tâm | Quầy BQL tại Trung tâm PVHCC (Trung tâm) | 0,5 ngày | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (2 liên: 1 liên giao công dân, 1 liên lưu)/Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát. Văn thư BQL nhận và chuyển 04 bộ hồ sơ tới BQL |
Bước 2 Xử lý hồ sơ tại BQL | 2.1. Phân công xử lý | Lãnh đạo Phòng Quản lý đầu tư | 0,5 ngày |
|
2.2. Nghiên cứu, đề xuất phương án xử lý | Chuyên viên Phòng Quản lý đầu tư | 0,5 ngày | - Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát - Dự thảo văn bản lấy ý kiến | |
2.3. Duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý đầu tư | 0,5 ngày |
| |
2.4. Lãnh đạo BQL xem xét, quyết định | Lãnh đạo BQL | 0,5 ngày | Văn bản lấy ý kiến thẩm định, gửi kèm theo 01 bộ hồ sơ điện tử/1 cơ quan. | |
- Trường hợp lấy ý kiến cơ quan chuyên môn, chuyển Văn thư BQL phát hành, tiếp tục bước 3 | Văn thư BQL | 0,5 ngày | Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát | |
- Trường hợp không đồng ý, chuyển chuyên viên xử lý lại, quay lại bước 2.2. | Chuyên viên |
|
| |
Bước 3 | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền thẩm định hồ sơ | Sở, ban ngành, UBND huyện, thành phố | Tổng thời gian: 12 ngày | Văn bản thẩm định |
Bước 4 | 4.1. Tổng hợp, nghiên cứu các trường hợp xử lý | Chuyên viên phòng Quản lý Đầu tư | 05 ngày | - Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát - Báo cáo thẩm định/ Dự thảo Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương/ văn bản thông báo từ chối/ văn bản yêu cầu bổ sung/ Văn bản thông báo Nhà đầu tư biết về dừng giải quyết hồ sơ do NĐT bổ sung chậm |
4.2. Duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý đầu tư | 2,5 ngày |
| |
4.3. Lãnh đạo BQL xem xét, quyết định | Lãnh đạo BQL | 1,5 ngày |
| |
- Trường hợp yêu cầu nhà đầu tư bổ sung hồ sơ, lãnh đạo chuyển chuyên viên để Nhập phiếu /Văn bản đề nghị bổ sung. Hồ sơ ở trạng thái "Chờ bổ sung" |
| Sau khi nhà đầu tư bổ sung quy trình quay lại Bước 1 | Quá thời hạn 10 ngày, nhà đầu tư không nộp bổ sung hồ sơ sẽ kết thúc giải quyết hồ sơ đồng thời gửi Văn bản thông báo cho Nhà đầu tư biết. Thời gian bổ sung hồ sơ không tính vào thời hạn giải quyết TTHC. | |
- Trường hợp thống nhất chấp thuận chủ trương đầu tư/không thống nhất thực hiện bước 4.4 và 5.7 - Trường hợp trình UBND tỉnh, thực hiện tiếp tục từ bước 4.4 đến 5.7 |
|
| ||
4.4. Chuyển kết quả ra Trung tâm | Văn thư BQL | 0,5 ngày | - Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (Phiếu này, phô tô 01 bản lưu vào hồ sơ gốc). - Kết quả hoặc Hồ sơ trình UBND tỉnh | |
4.5. Chuyển hồ sơ qua UBND tỉnh | Quầy BQL tại Trung tâm | 0,5 ngày | - Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát | |
Bước 5 | UBND tỉnh xem xét, quyết định |
| * Tổng thời gian 07 ngày |
|
5.1. Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng Kinh tế tổng hợp | 0,5 ngày |
| |
5.2. Thẩm tra - đề xuất | Chuyên viên phòng Kinh tế tổng hợp | 2,5 ngày | - Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát - Dự thảo Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương/ Thông báo từ chối hoặc Văn bản chỉ đạo/Văn bản lấy Ý kiến cơ quan cấp trên. | |
5.3. Trình hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng Kinh tế Tổng hợp | 01 ngày |
| |
5.4. Lãnh đạo Văn phòng xem xét, cho ý kiến. | Lãnh đạo Văn phòng | 01 ngày |
| |
5.5. Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, chỉ đạo. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1,5 ngày |
| |
- Trường hợp "Hồ sơ đạt” hoặc không đồng ý chấp thuận chủ trương đầu tư, chuyển Văn thư phát hành |
|
| Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư/ Văn bản từ chối | |
| - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết "hồ sơ chưa đạt", Lãnh đạo UBND tỉnh chuyển chuyên viên để Nhập phiếu hổ sung/Văn hản đề nghị làm rõ. Hồ sơ ở trạng thái "Chờ bổ sung" |
|
| Sau khi Cơ quan nộp hồ sơ hoàn thiện, thời gian xử lý tính lại từ ngày bổ sung hồ sơ. Quy trình quay lại bước 5.1 |
- Trường hợp hồ sơ cần lấy ý kiến của cơ quan cấp trên "Hồ sơ lấy ý kiến", Lãnh đạo UBND tỉnh chuyển chuyên viên để Nhập phiếu lấy ý kiến. Hồ sơ ở trạng thái "Đang lấy ý kiến". |
| Thời gian xử lý được tính từ ngày nhận được Văn bản tham gia ý kiến của cơ quan cấp trên. Quy trình quay lại bước 5.1 | ||
5.6. Chuyển kết quả ra Trung tâm | Văn thư UBND tỉnh | 0,5 ngày | - Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (Phiếu này, Lưu vào hồ sơ gốc). - Kết quả giải quyết TTHC | |
5.7. Giao trả kết quả cho Nhà đầu tư | Quầy BQL tại Trung tâm | Giờ hành chính | - In Phiếu kiểm soát để ký giao trả kết quả (Phiếu này lưu tại quay BQL Trung tâm) - Kết quả giải quyết TTHC | |
Lưu ý | Trường hợp đến thời hạn nhưng chưa giải quyết xong hồ sơ, đơn vị nào trễ thì đơn vị đó có trách nhiệm điền Phiếu xin lỗi và đính kèm trên hệ thống để gửi đến tổ chức, cá nhân (trong đó nêu rõ lý do và thời gian hẹn trả kết quả lần sau). | |||
Tổng thời gian giải quyết TTHC | - 25 ngày làm việc đối với trường hợp thuộc thẩm quyền của BQL - 32 ngày làm việc đối với trường hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
Quy trình số 8: Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý. Mã TTHC: 1.009764.000.00.00.H34
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ | - Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ (nếu không đảm bảo thì chưa tiếp nhận, đồng thời hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, điều chỉnh theo quy định). - Hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận: Quét (scan), nhập dữ liệu phần mềm một cửa điện tử tại Trung tâm | Quầy BQL tại Trung tâm PVHCC (Trung tâm) | 0,5 ngày | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (2 liên: 1 liên giao công dân, 1 liên lưu)/Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát. Văn thư BQL nhận và chuyển 04 bộ hồ sơ tới BQL |
Bước 2 Xử lý hồ sơ tại BQL | 2.1. Phân công xử lý | Lãnh đạo Phòng | 0,5 ngày |
|
| Quản lý đầu tư |
|
| |
2.2. Nghiên cứu, đề xuất phương án xử lý | Chuyên viên Phòng Quản lý đầu tư | 0,5 ngày | - Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát - Dự thảo văn bản lấy ý kiến | |
2.3. Duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý đầu tư | 0,5 ngày |
| |
2.4. Lãnh đạo BQL xem xét, quyết định | Lãnh đạo BQL | 0,5 ngày | Văn bản lấy ý kiến thẩm định, gửi kèm theo 01 bộ hồ sơ điện tử/1 cơ quan. | |
- Trường hợp lấy ý kiến cơ quan chuyên môn, chuyển Văn thư BQL phát hành, tiếp tục bước 3 | Văn thư BQL | 0,5 ngày | Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát | |
- Trường hợp không đồng ý, chuyển chuyên viên xử lý lại, quay lại bước 2.2. | Chuyên viên |
|
| |
Bước 3 | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền thẩm định hồ sơ | Sở, ban ngành, UBND huyện, thành phố | Tổng thời gian: 12 ngày | Văn bản thẩm định |
Bước 4 | 4.1. Tổng hợp, nghiên cứu các trường hợp xử lý | Chuyên viên phòng Quản lý Đầu tư | 05 ngày | - Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát - Báo cáo thẩm định/ Dự thảo Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương/ văn bản thông báo từ chối/ văn bản yêu cầu bổ sung/ Văn bản thông báo Nhà đầu tư biết về dừng giải quyết hồ sơ do NĐT bổ sung chậm |
4.2. Duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý đầu tư | 2,5 ngày |
| |
4.3. Lãnh đạo BQL xem xét, quyết định | Lãnh đạo BQL | 1,5 ngày |
| |
- Trường hợp yêu cầu nhà đầu tư bổ sung hồ sơ, lãnh đạo chuyển chuyên viên để Nhập phiếu /Văn bản đề nghị bổ sung. Hồ sơ ở trạng thái "Chờ bổ sung" |
| Sau khi nhà đầu tư bổ sung quy trình quay lại Bước 1 | Quá thời hạn 10 ngày, nhà đầu tư không nộp bổ sung hồ sơ sẽ kết thúc giải quyết hồ sơ đồng thời gửi Văn bản thông báo cho Nhà đầu tư biết. Thời gian bổ sung hồ sơ không tính vào thời hạn giải quyết TTHC. | |
- Trường hợp thống nhất chấp thuận chủ trương đầu tư/không thống nhất thực hiện bước 4.4 và 5.7 - Trường hợp trình UBND tỉnh, thực hiện tiếp tục từ bước 4.4 đến 5.7 |
|
| ||
4.4. Chuyển kết quả ra Trung tâm | Văn thư BQL | 0,5 ngày | - Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (Phiếu này, phô tô 01 bản lưu vào hồ sơ gốc). - Kết quả hoặc Hồ sơ trình UBND tỉnh | |
4.5. Chuyển hồ sơ qua UBND tỉnh | Quầy BQL tại Trung tâm | 0,5 ngày | - Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát | |
Bước 5 | UBND tỉnh xem xét, quyết định |
| * Tổng thời gian 07 ngày |
|
5.1. Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng Kinh tế tổng hợp | 0,5 ngày |
| |
5.2. Thẩm tra - đề xuất | Chuyên viên phòng Kinh tế tổng hợp | 2,5 ngày | - Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát - Dự thảo Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương/ Thông báo từ chối hoặc Văn bản chỉ đạo/Văn bản lấy Ý kiến cơ quan cấp trên. | |
5.3. Trình hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng Kinh tế Tổng hợp | 01 ngày |
| |
5.4. Lãnh đạo Văn phòng xem xét, cho ý kiến. | Lãnh đạo Văn phòng | 01 ngày |
| |
5.5. Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, chỉ đạo. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1,5 ngày |
| |
- Trường hợp "Hồ sơ đạt" hoặc không đồng ỷ chấp thuận chủ trương đầu tư, chuyển Văn thư phát hành |
|
| Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư/ Văn bản từ chối | |
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết "hồ sơ chưa đạt", Lãnh đạo UBND tỉnh chuyển chuyên viên để Nhập phiếu bổ sung/Văn bản đề nghị làm rỗ. Hồ sơ ở trạng thái "Chờ bổ sung" |
| Sau khi Cơ quan nộp hồ sơ hoàn thiện, thời gian xử lý tính lại từ ngày bổ sung hồ sơ. Quy trình quay lại bước 5.1 | ||
- Trường hợp hồ sơ cần lấy ý kiến của cơ quan cấp trên "Hồ sơ lấy ý kiến", Lãnh đạo UBND tỉnh chuyển chuyên viên để Nhập phiếu lấy ý kiến. Hồ sơ ở trạng thái "Đang lấy ý kiến". |
| Thời gian xử lý được tính từ ngày nhận được Văn bản tham gia ý kiến của cơ quan cấp trên. Quy trình quay lại bước 5.1 | ||
5.6. Chuyển kết quả ra Trung tâm | Văn thư UBND tỉnh | 0,5 ngày | - Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (Phiếu này, Lưu vào hồ sơ gốc). - Kết quả giải quyết TTHC | |
| 5.7. Giao trả kết quả cho Nhà đầu tư | Quầy BQL tại Trung tâm | Giờ hành chính | - In Phiếu kiểm soát để ký giao trả kết quả (Phiếu này lưu tại quầy BQL Trung tâm) - Kết quả giải quyết TTHC |
Lưu ý | Trường hợp đến thời hạn nhưng chưa giải quyết xong hồ sơ, đơn vị nào trễ thì đơn vị đó có trách nhiệm điền Phiếu xin lỗi và đính kèm trên hệ thống để gửi đến tổ chức, cá nhân (trong đó nêu rõ lý do và thời gian hẹn trả kết quả lần sau). | |||
Tổng thời gian giải quyết TTHC | - 25 ngày làm việc đối với trường hợp thuộc thẩm quyền của BQL - 32 ngày làm việc đối với trường hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
Quy trình số 9: Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý. Mã TTHC: 1.009765.000.00.00.H34
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ | - Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ (nếu không đảm bảo thì chưa tiếp nhận, đồng thời hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, điều chỉnh theo quy định). - Hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận: Quét (scan), nhập dữ liệu phần mềm một cửa điện tử tại Trung tâm | Quầy BQL tại Trung tâm PVHCC (Trung tâm) | 0,5 ngày | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (2 liên: 1 liên giao công dân, 1 liên lưu)/Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát. Văn thư BQL nhận và chuyển 04 bộ hồ sơ tới BQL |
Bước 2 Xử lý hồ sơ tại BQL | 2.1. Phân công xử lý | Lãnh đạo Phòng Quản lý đầu tư | 0,5 ngày |
|
2.2. Nghiên cứu, đề xuất phương án xử lý | Chuyên viên Phòng Quản lý đầu tư | 0,5 ngày | - Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát - Dự thảo văn bản lấy ý kiến | |
2.3. Duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý đầu tư | 0,5 ngày |
| |
2.4. Lãnh đạo BQL xem xét, quyết định | Lãnh đạo BQL | 0,5 ngày | Văn bản lấy ý kiến thẩm định, gửi kèm theo 01 bộ hồ sơ điện tử/1 cơ quan. | |
- Trường hợp lấy ý kiến cơ quan chuyên môn, chuyển Văn thư BQL phát hành, tiếp tục bước 3 | Văn thư BQL | 0,5 ngày | Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát | |
- Trường hợp không đồng ý, chuyển chuyên viên xử lý lại, quay lại bước 2.2. | Chuyên viên |
|
| |
Bước 3 | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền thẩm định hồ sơ | Sở, ban ngành, UBND huyện, thành phố | Tổng thời gian: 12 ngày | Văn bản thẩm định |
Bước 4 | 4.1. Tổng hợp, nghiên cứu các trường hợp xử lý | Chuyên viên phòng Quản lý Đầu tư | 05 ngày | - Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát - Báo cáo thẩm định/ Dự thảo Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương/ văn bản thông báo từ chối/ văn bản yêu cầu bổ sung/ Văn bản thông báo Nhà đầu tư biết về dừng giải quyết hồ sơ do NĐT bổ sung chậm |
4.2. Duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý đầu tư | 2,5 ngày |
| |
4.3. Lãnh đạo BQL xem xét, quyết định | Lãnh đạo BQL | 1,5 ngày |
| |
- Trường hợp yêu cầu nhà đầu tư bổ sung hồ sơ, lãnh đạo chuyển chuyên viên để Nhập phiếu /Văn bản đề nghị bổ sung. Hồ sơ ở trạng thái "Chờ bổ sung" |
| Sau khi nhà đầu tư bổ sung quy trình quay lại Bước 1 | Quá thời hạn 10 ngày, nhà đẩu tư không nộp bổ sung hồ sơ sẽ kết thúc giải quyết hồ sơ đồng thời gửi Văn bản thông báo cho Nhà đầu tư biết. Thời gian bổ sung hồ sơ không tính vào thời hạn giải quyết TTHC. | |
- Trường hợp thống nhất chấp thuận chủ trương đầu tư/không thống nhất thực hiện bước 4.4 và 5.7 - Trường hợp trình UBND tỉnh, thực hiện tiếp tục từ bước 4.4 đến 5.7 |
|
| ||
4.4. Chuyển kết quả ra Trung tâm | Văn thư BQL | 01 ngày | - Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (.Phiếu này, phô tô lưu vào hồ sơ gốc). - Kết quả hoặc Hồ sơ trình UBND tỉnh | |
4.5. Chuyển hồ sơ qua UBND tỉnh | Quầy BQL tại Trung tâm | 0,5 ngày | - Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát | |
Bước 5 | UBND tỉnh xem xét, quyết định |
| * Tổng thời gian 07 ngày |
|
5.1. Phân công xử lý. | Lãnh đạo phòng Kinh tế tổng hợp | 0,5 ngày |
| |
5.2. Thẩm tra - đề xuất | Chuyên viên phòng Kinh tế tổng hợp | 2,5 ngày | - Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát - Dự thảo Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương/ Thông báo từ chối hoặc Văn bản chỉ đạo/Văn bản lấy ý kiến cơ quan cấp trên. | |
5.3. Trình hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng Kinh tế Tổng hợp | 01 ngày |
| |
5.4. Lãnh đạo Văn phòng xem xét, cho ý kiến. | Lãnh đạo Văn phòng | 01 ngày |
| |
5.5. Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, chỉ đạo. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1,5 ngày |
| |
- Trường hợp "Hồ sơ đạt" hoặc không đồng ý chấp thuận chủ trương đầu tư, chuyển Văn thư phát hành |
|
| Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư/ Văn bản từ chối | |
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết "hồ sơ chưa đạt", Lãnh đạo UBND tỉnh chuyển chuyên viên để Nhập phiếu bổ sung/Văn bản đề nghị làm rõ. Hồ sơ ở trạng thái "Chờ bổ sung" |
| Sau khi Cơ quan nộp hồ sơ hoàn thiện, thời gian xử lý tính lại từ ngày bổ sung hồ sơ. Quy trình quay lại bước 5.1 | ||
- Trường hợp hồ sơ cần lấy ý kiến của cơ quan cấp trên "Hồ sơ lấy ý kiến", Lãnh đạo UBND tỉnh chuyển chuyên viên để Nhập phiếu lấy ý kiến. Hồ sơ ở trạng thái "Đang lấy ý kiến". |
| Thời gian xử lý được tính từ ngày nhận được Văn bản tham gia ý kiến của cơ quan cấp trên. Quy trình quay lại bước 5.1 | ||
5.6. Chuyển kết quả ra Trung tâm | Văn thư UBND tỉnh | 0,5 ngày | - Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (Phiếu này, Lưu vào hồ sơ gốc). - Kết quả giải quyết TTHC | |
5.7. Giao trả kết quả cho Nhà đầu tư | Quầy BQL tại Trung tâm | Giờ hành chính | - In Phiếu kiểm soát để ký giao trả kết quả (.Phiếu này lưu tại quầy BQL Trung tâm) - Kết quả giải quyết TTHC | |
Lưu ý | Trường hợp đến thời hạn nhưng chưa giải quyết xong hồ sơ, đơn vị nào trễ thì đơn vị đó có trách nhiệm điền Phiếu xin lỗi và đính kèm trên hệ thống để gửi đến tổ chức, cá nhân (trong đó nêu rõ lý do và thời gian hẹn trả kết quả lần sau). | |||
Tổng thời gian giải quyết TTHC | - 25 ngày làm việc đối với trường hợp thuộc thẩm quyền của BQL - 32 ngày làm việc đối với trường hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
Quy trình 10: Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc BQL. Mã TTHC: 1.009766.000.00.00.H34
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ | - Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ (nếu không đảm bảo thì chưa tiếp nhận, đồng thời hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, điều chỉnh theo quy định). - Hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận: Quét (scan), nhập dữ liệu phần mềm một cửa điện tử tại Trung tâm | Quầy BQL tại Trung tâm PVHCC (Trung tâm) | 0,5 ngày | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (2 liên: 1 liên giao công dân, 1 liên lưu)/Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát. Văn thư BQL nhận và chuyển 04 bộ hồ sơ tới BQL |
Bước 2 Xử lý hồ sơ tại BQL | 2.1. Phân công xử lý | Lãnh đạo Phòng Quản lý đầu tư | 0,5 ngày |
|
2.2. Nghiên cứu, đề xuất phương án xử lý | Chuyên viên Phòng Quản lý đầu tư | 0,5 ngày | - Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát - Dự thảo văn bản lấy ý kiến | |
2.3. Duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý đầu tư | 0,5 ngày |
| |
2.4. Lãnh đạo BQL xem xét, quyết định | Lãnh đạo BQL | 0,5 ngày | Văn bản lấy ý kiến thẩm định, gửi kèm theo 01 bộ hồ sơ điện tử/1 cơ quan. | |
- Trường hợp lấy ý kiến cơ quan chuyên môn, chuyển Văn thư BQL phát hành, tiếp tục bước 3 | Văn thư BQL | 0,5 ngày | Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát | |
- Trường hợp không đồng ý, chuyển chuyên viên xử lý lại, quay lại bước 2.2. | Chuyên viên |
|
| |
Bước 3 | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền thẩm định hồ sơ | Sở, ban ngành, UBND huyện, thành phố | Tổng thời gian: 12 ngày | Văn bản thẩm định |
Bước 4 | 4.1. Tổng hợp, nghiên cứu các trường hợp xử lý | Chuyên viên phòng Quản lý Đầu tư | 05 ngày | - Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát - Báo cáo thẩm định/ Dự thảo Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương/ văn bản thông báo từ chối/ văn bản yêu cầu bổ sung/ Văn bản thông báo Nhà đầu tư biết về dừng giải quyết hồ sơ do NĐT bổ sung chậms |
4.2. Duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý đầu tư | 2,5 ngày |
| |
4.3. Lãnh đạo BQL xem xét, quyết định | Lãnh đạo BQL | 1,5 ngày |
| |
- Trường hợp yêu cầu nhà đầu tư bổ sung hồ sơ, lãnh đạo chuyển chuyên viên để Nhập phiếu /Văn bản đề nghị bổ sung. Hồ sơ ở trạng thái "Chờ bổ sung" |
| Sau khi nhà đầu tư bổ sung quy trình quay lại Bước 1 | Quá thời hạn 10 ngày, nhà đầu tư không nộp bổ sung hồ sơ sẽ kết thúc giải quyết hồ sơ đồng thời gửi Văn bản thông báo cho Nhà đầu tư biết. Thời gian bổ sung hồ sơ không tính vào thời hạn giải quyết TTHC. | |
- Trường hợp thống nhất chấp thuận chủ trương đầu tư/không thống nhất thực hiện bước 4.4 và 5.7 - Trường hợp trình UBND tỉnh, thực hiện tiếp tục từ bước 4.4 đến 5.7 |
|
| ||
4.4. Chuyển kết quả ra Trung tâm | Văn thư BQL | 01 ngày | - Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (Phiếu này, phô tô 01 bản lưu vào hồ sơ gốc). - Kết quả hoặc Hồ sơ trình UBND tỉnh | |
4.5. Chuyển hồ sơ qua UBND tỉnh | Quầy BQL tại Trung tâm | 0,5 ngày | - Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát | |
Bước 5 | UBND tỉnh xem xét, quyết định |
| * Tổng thời gian 07 ngày |
|
5.1. Phân công xử lý. | Lãnh đạo phòng Kinh tế tổng hợp | 0,5 ngày |
| |
5.2. Thẩm tra - đề xuất | Chuyên viên phòng Kinh tế tổng hợp | 2,5 ngày | - Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát - Dự thảo Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương/ Thông báo từ chối hoặc Văn bản chỉ đạo/Văn bản lấy Ý kiến cơ quan cấp trên. | |
5.3. Trình hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng Kinh tế Tổng hợp | 01 ngày |
| |
5.4. Lãnh đạo Văn phòng xem xét, cho ý kiến. | Lãnh đạo Văn phòng | 01 ngày |
| |
5.5. Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, chỉ đạo. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1,5 ngày |
| |
- Trường hợp "Hồ sơ đạt" hoặc không đồng ý chấp thuận chủ trương đầu tư, chuyển Văn thư phát hành |
|
| Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư/ Văn bản từ chối | |
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết "hồ sơ chim đạt", Lãnh đạo UBND tỉnh chuyển chuyên viên để Nhập phiếu bổ sung/Văn bản đề nghị làm rõ. Hồ sơ ở trạng thái "Chờ bổ sung" |
| Sau khi Cơ quan nộp hồ sơ hoàn thiện, thời gian xử lý tính lại từ ngày bổ sung hồ sơ. Quy trình quay lại bước 5.1 | ||
- Trường hợp hồ sơ cần lấy ý kiến của cơ quan cấp trên "Hồ sơ lấy ý kiến", Lãnh đạo UBND tỉnh chuyển chuyên viên để Nhập phiếu lẩy ý kiến. Hồ sơ ở trạng thái "Đang lấy ý kiến". |
| Thời gian xử lý được tính từ ngày nhận được Văn bản tham gia ý kiến của cơ quan cấp trên. Quy trình quay lại bước 5.1 | ||
5.6. Chuyển kết quả ra Trung tâm | Văn thư UBND tỉnh | 0,5 ngày | - Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (Phiếu này, Lưu vào hồ sơ gốc). - Kết quả giải quyết TTHC | |
5.7. Giao trả kết quả cho Nhà đầu tư | Quầy BQL tại Trung tâm | Giờ hành chính | - In Phiếu kiểm soát để ký giao trả kết quả (Phiếu này lưu tại quầy BQL Trung tâm) - Kết quả giải quyết TTHC | |
Lưu ý | Trường hợp đến thời hạn nhưng chưa giải quyết xong hồ sơ, đơn vị nào trễ thì đơn vị đó có trách nhiệm điền Phiếu xin lỗi và đính kèm trên hệ thống để gửi đến tổ chức, cá nhân (trong đó nêu rõ lý do và thời gian hẹn trả kết quả lần sau). | |||
Tổng thời gian giải quyết TTHC | - 25 ngày làm việc đối với trường hợp thuộc thẩm quyền của BQL - 32 ngày làm việc đối với trường hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
Quy trình 11: Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý. Mã TTHC: 1.009767.000.00.00.H34
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ | - Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ (nếu không đảm bảo thì chưa tiếp nhận, đồng thời hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, điều chỉnh theo quy định). - Hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận: Quét (scan), nhập dữ liệu phần mềm một cửa điện tử tại Trung tâm | Quầy BQL tại Trung tâm PVHCC (Trung tâm) | 0,5 ngày | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (2 liên: 1 liên giao công dân, 1 liên lưu)/Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát. Văn thư BQL nhận và chuyển 04 bộ hồ sơ tới BQL |
Bước 2 Xử lý hồ sơ tại BQL | 2.1. Phân công xử lý | Lãnh đạo Phòng Quản lý đầu tư | 0,5 ngày |
|
2.2. Nghiên cứu, đề xuất phương án xử lý | Chuyên viên Phòng Quản lý đầu tư | 0,5 ngày | - Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát - Dự thảo văn bản lấy ý kiến | |
2.3. Duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý đầu tư | 0,5 ngày |
| |
2.4. Lãnh đạo BQL xem xét, quyết định | Lãnh đạo BQL | 0,5 ngày | Văn bản lấy ý kiến thẩm định, gửi kèm theo 01 bộ hồ sơ điện tử/1 cơ quan. | |
- Trường hợp lấy ý kiến cơ quan chuyên môn, chuyển Văn thư BQL phát hành, tiếp tục bước 3 | Văn thư BQL | 0,5 ngày | Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát | |
- Trường hợp không đồng ý, chuyển chuyên viên xử lý lại, quay lại bước 2.2. | Chuyên viên |
|
| |
Bước 3 | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền thẩm định hồ sơ | Sở, ban ngành, UBND huyện, thành phố | Tổng thời gian: 12 ngày | Văn bản thẩm định |
Bước 4 | 4.1. Tổng hợp, nghiên cứu các trường hợp xử lý | Chuyên viên phòng Quản lý Đầu tư | 05 ngày | - Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát - Báo cáo thẩm định/ Dự thảo Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương/ văn bản thông báo từ chối/ văn bản yêu cầu bổ sung/ Văn bản thông báo Nhà đầu tư biết về dừng giải quyết hồ sơ do NĐT bổ sung chậm |
4.2. Duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý đầu tư | 2,5 ngày |
| |
4.3. Lãnh đạo BQL xem xét, quyết định | Lãnh đạo BQL | 1,5 ngày |
| |
- Trường hợp yêu cầu nhà đầu tư bổ sung hồ sơ, lãnh đạo chuyển chuyên viên để Nhập phiếu /Văn bản đề nghị bổ sung. Hồ sơ ở trạng thái "Chờ bổ sung" |
| Sau khi nhà đầu tư bổ sung quy trình quay lại Bước 1 | Quá thời hạn 10 ngày, nhà đẩu tư không nộp bổ sung hồ sơ sẽ kết thúc giải quyết hồ sơ đồng thời gửi Văn bản thông báo cho Nhà đầu tư biết. Thời gian bổ sung hồ sơ không tính vào thời hạn giải quyết TTHC. | |
- Trường hợp thống nhất chấp thuận chủ trương đầu tư/không thống nhất thực hiện bước 4.4 và 5.7 - Trường hợp trình UBND tỉnh, thực hiện tiếp tục từ bước 4.4 đến 5.7 |
|
| ||
4.4. Chuyển kết quả ra Trung tâm | Văn thư BQL | 01 ngày | - Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (.Phiếu này, phô tô lưu vào hồ sơ gốc). - Kết quả hoặc Hồ sơ trình UBND tỉnh | |
4.5. Chuyển hồ sơ qua UBND tỉnh | Quầy BQL tại Trung tâm | 0,5 ngày | - Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát | |
Bước 5 | UBND tỉnh xem xét, quyết định |
| * Tổng thời gian 07 ngày |
|
5.1. Phân công xử lý. | Lãnh đạo phòng Kinh tế tổng hợp | 0,5 ngày |
| |
5.2. Thẩm tra - đề xuất | Chuyên viên phòng Kinh tế tổng hợp | 2,5 ngày | - Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát - Dự thảo Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương/ Thông báo từ chối hoặc Văn bản chỉ đạo/Văn bản lấy ý kiến cơ quan cấp trên. | |
5.3. Trình hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng Kinh tế Tổng hợp | 01 ngày |
| |
5.4. Lãnh đạo Văn phòng xem xét, cho ý kiến. | Lãnh đạo Văn phòng | 01 ngày |
| |
5.5. Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, chỉ đạo. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1,5 ngày |
| |
- Trường hợp "Hồ sơ đạt" hoặc không đồng ý chấp thuận chủ trương đầu tư, chuyển Văn thư phát hành |
|
| Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư/ Văn bản từ chối | |
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết "hồ sơ chưa đạt", Lãnh đạo UBND tỉnh chuyển chuyên viên để Nhập phiếu bổ sung/Văn bản đề nghị làm rõ. Hồ sơ ở trạng thái "Chờ bổ sung" |
| Sau khi Cơ quan nộp hồ sơ hoàn thiện, thời gian xử lý tính lại từ ngày bổ sung hồ sơ. Quy trình quay lại bước 5.1 | ||
- Trường hợp hồ sơ cần lấy ý kiến của cơ quan cấp trên "Hồ sơ lấy ý kiến", Lãnh đạo UBND tỉnh chuyển chuyên viên để Nhập phiếu lấy ý kiến. Hồ sơ ở trạng thái "Đang lấy ý kiến". |
| Thời gian xử lý được tính từ ngày nhận được Văn bản tham gia ý kiến của cơ quan cấp trên. Quy trình quay lại bước 5.1 | ||
5.6. Chuyển kết quả ra Trung tâm | Văn thư UBND tỉnh | 0,5 ngày | - Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (Phiếu này, Lưu vào hồ sơ gốc). - Kết quả giải quyết TTHC | |
5.7. Giao trả kết quả cho Nhà đầu tư | Quầy BQL tại Trung tâm | Giờ hành chính | - In Phiếu kiểm soát để ký giao trả kết quả (.Phiếu này lưu tại quầy BQL Trung tâm) - Kết quả giải quyết TTHC | |
Lưu ý | Trường hợp đến thời hạn nhưng chưa giải quyết xong hồ sơ, đơn vị nào trễ thì đơn vị đó có trách nhiệm điền Phiếu xin lỗi và đính kèm trên hệ thống để gửi đến tổ chức, cá nhân (trong đó nêu rõ lý do và thời gian hẹn trả kết quả lần sau). | |||
Tổng thời gian giải quyết TTHC | - 25 ngày làm việc đối với trường hợp thuộc thẩm quyền của BQL - 32 ngày làm việc đối với trường hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
Quy trình số 12: Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP). Mã TTHC: 1.009768.000.00.00.H34
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ | - Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ (nếu không đảm bảo thì chưa tiếp nhận, đồng thời hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, điều chỉnh theo quy định). - Hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận: Quét (scan), nhập dữ liệu phần mềm một cửa điện tử tại Trung tâm | Quầy BQL tại Trung tâm PVHCC (Trung tâm) | 0,5 ngày | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (2 liên: 1 liên giao công dân, 1 liên lưu)/Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát. Văn thư BQL nhận và chuyển 01 bộ hồ sơ tới BQL |
Bước 2 Xử lý hồ sơ tại BQL | 2.1. Phân công xử lý | Lãnh đạo Phòng Quản lý đầu tư | 0,5 ngày |
|
2.2. Nghiên cứu, đề xuất phương án xử lý | Chuyên viên Phòng Quản lý đầu tư | 04 ngày | - Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát - Dự thảo văn bản lấy ý kiến | |
2.3. Duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý đầu tư | 0,5 ngày |
| |
2.4. Lãnh đạo BQL xem xét, quyết định | Lãnh đạo BQL | 0,5 ngày | Văn bản lấy ý kiến thẩm định, gửi kèm theo 01 bộ hồ sơ điện tử/1 cơ quan. | |
- Trường hợp yêu cầu nhà đầu tư bổ sung hồ sơ, lãnh đạo chuyển chuyên viên để Nhập phiếu /Văn bản đề nghị bổ sung. Hồ sơ ở trạng thái "Chờ bổ sung" |
| Sau khi nhà đầu tư bổ sung quy trình quay lại Bước 1 | Quá thời hạn 10 ngày, nhà đầu tư không nộp bổ sung hồ sơ sẽ kết thúc giải quyết hồ sơ đồng thời gửi Văn bản thông báo cho Nhà đầu tư biết. Thời gian bổ sung hồ sơ không tính vào thời hạn giải quyết TTHC. | |
- Trường hợp thống nhất chấp thuận điều chỉnh chủ trương/ không thống nhất - Trường hợp trình UBND tỉnh | - tiếp tục bước 2.5 và 3.7 - tiếp tục từ bước 2.5 đến 3.7 |
| ||
2.5. Chuyển kết quả ra Trung tâm | Văn thư BQL | 0,5 ngày | - Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (.Phiếu này, phô tô lưu vào hồ sơ gốc). - Kết quả hoặc Hồ sơ trình UBND tỉnh | |
2.6. Chuyển hồ sơ qua UBND tỉnh | Quầy BQL tại Trung tâm | 0,5 ngày | - Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát | |
Bước 3 | UBND tỉnh xem xét, quyết định |
| * Tổng thời gian 05 ngày |
|
3.1. Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng Kinh tế tổng hợp | 0,5 ngày |
| |
3.2. Thẩm tra - đề xuất | Chuyên viên phòng Kinh tế tổng hợp | 02 ngày | - Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát - Dự thảo Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương/ Thông báo từ chối hoặc Văn bản chỉ đạo/Văn bản lấy ý kiến cơ quan cấp trên. | |
3.3. Trình hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng Kinh tế Tổng hợp | 0,5 ngày |
| |
3.4. Lãnh đạo Văn phòng xem xét, cho ý kiến. | Lãnh đạo Văn phòng | 0,5 ngày |
| |
3.5. Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, chỉ đạo. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
| |
- Trường hợp "Hồ sơ đạt" hoặc không đồng ý chấp thuận chủ trương đầu tư, chuyển Văn thư phát hành |
|
| Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư/ Văn bản từ chối | |
| - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết "hồ sơ chưa đạt", Lãnh đạo UBND tỉnh chuyển chuyên viên để Nhập phiếu bổ sung/Văn bản đề nghị làm rõ. Hồ sơ ở trạng thái "Chờ bổ sung" |
|
| Sau khi Cơ quan nộp hồ sơ hoàn thiện, thời gian xử lý tính lại từ ngày bổ sung hồ sơ. Quy trình quay lại bước 3.1 |
- Trường hợp hồ sơ cần lấy ý kiến của cơ quan cấp trên "Hồ sơ lấy ý kiến", Lãnh đạo UBND tỉnh chuyến chuyên viên để Nhập phiếu lấy ý kiến. Hồ sơ ở trạng thái "Đang lấy ý kiến". |
| Thời gian xử lý được tính từ ngày nhận được Văn bản tham gia ý kiến của cơ quan cấp trên. Quy trình quay lại bước 3.1 | ||
3.6. Chuyển kết quả ra Trung tâm | Văn thư UBND tỉnh | 0,5 ngày | - Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (Phiếu này, Lưu vào hồ sơ gốc). - Kết quả giải quyết TTHC | |
3.7. Giao trả kết quả cho Nhà đầu tư | Quầy BQL tại Trung tâm | Giờ hành chính | - In Phiếu kiểm soát để ký giao trả kết quả (Phiếu này lưu tại quay BQL Trung tâm) - Kết quả giải quyết TTHC | |
Lưu ý | Trường hợp đến thời hạn nhưng chưa giải quyết xong hồ sơ, đơn vị nào trễ thì đơn vị đó có trách nhiệm điền Phiếu xin lỗi và đính kèm trên hệ thống để gửi đến tổ chức, cá nhân (trong đó nêu rõ lý do và thời gian hẹn trả kết quả lần sau). | |||
Tổng thời gian giải quyết TTHC | - 07 ngày làm việc đối với trường hợp thuộc thẩm quyền của BQL - 12 ngày làm việc đối với trường hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
Quy trình số 13: Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý. Mã TTHC: 1.009770.000.00.00.H34
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ | - Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ (nếu không đảm bảo thì chưa tiếp nhận, đồng thời hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, điều chỉnh theo quy định). - Hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận: Quét (scan), nhập dữ liệu phần mềm một cửa điện tử tại Trung tâm | Quầy BQL tại Trung tâm PVHCC (Trung tâm) | 0,5 ngày | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (2 liên: 1 liên giao công dân, 1 liên lưu)/Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát. Văn thư BQL nhận và chuyển 04 bộ hồ sơ tới BQL |
Bước 2 Xử lý hồ sơ tại BQL | 2.1. Phân công xử lý | Lãnh đạo Phòng Quản lý đầu tư | 0,5 ngày |
|
2.2. Nghiên cứu, đề xuất phương án xử lý | Chuyên viên Phòng Quản lý đầu tư | 0,5 ngày | - Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát - Dự thảo văn bản lấy ý kiến | |
2.3. Duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý đầu tư | 0,5 ngày |
| |
2.4. Lãnh đạo BQL xem xét, quyết định | Lãnh đạo BQL | 0,5 ngày | Văn bản lấy ý kiến thẩm định, gửi kèm theo 01 bộ hồ sơ điện tử/1 cơ quan. | |
- Trường hợp lấy ý kiến cơ quan chuyên môn, chuyển Văn thư BQL phát hành, tiếp tục bước 3 | Văn thư BQL | 0,5 ngày | Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát | |
- Trường hợp không đồng ý, chuyển chuyên viên xử lý lại, quay lại bước 2.2. | Chuyên viên |
|
| |
Bước 3 | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền thẩm định hồ sơ | Sở, ban ngành, UBND huyện, thành phố | 07 ngày | Văn bản thẩm định |
Bước 4 | 4.1. Tổng hợp, nghiên cứu các trường hợp xử lý | Chuyên viên phòng Quản lý Đầu tư | 02 ngày | - Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát - Báo cáo thẩm định/ Văn bản chấp thuận gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư/ văn bản thông báo từ chối/ văn bản yêu cầu bổ sung/ Văn bản thông báo Nhà đầu tư biết về dừng giải quyết hồ sơ do NĐT bổ sung chậm |
4.2. Duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý đầu tư | 01 ngày |
| |
4.3. Lãnh đạo BQL xem xét, quyết định | Lãnh đạo BQL | 01 ngày |
| |
- Trường hợp yêu cầu nhà đầu tư bổ sung hồ sơ, lãnh đạo chuyển chuyên viên để Nhập phiếu /Văn bản đề nghị bổ sung. Hồ sơ ở trạng thái "Chờ bổ sung" |
| Sau khi nhà đầu tư bổ sung quy trình quay lại Bước 1 | Quá thời hạn 10 ngày, nhà đầu tư không nộp bổ sung hồ sơ sẽ kết thúc giải quyết hồ sơ đồng thời gửi Văn bản thông báo cho Nhà đầu tư biết. Thời gian bổ sung hồ sơ không tính vào thời hạn giải quyết TTHC. | |
- Trường hợp thống nhất gia hạn thời hạn hoạt động của dự án/không thống nhất - Trường hợp trình UBND tỉnh |
| - thực hiện bước 4.4 và 5.7 - thực hiện từ bước 4.4 đến 5.7 |
| |
4.4. Chuyển kết quả ra Trung tâm | Văn thư BQL | 0,5 ngày | - Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (Phiếu này, phô tô 01 bản lưu vào hồ sơ gốc). - Kết quả hoặc Hồ sơ trình UBND tỉnh | |
4.5. Chuyển hồ sơ qua UBND tỉnh | Quầy BQL tại Trung tâm | 0,5 ngày | - Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát | |
Bước 5 | UBND tỉnh xem xét, quyết định |
| * Tổng thời gian 03 ngày |
|
5.1. Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng Kinh tế tổng hợp | 1/4 ngày |
| |
5.2. Thẩm tra - đề xuất | Chuyên viên phòng Kinh tế tổng hợp | 01 ngày | - Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát - Dự thảo Văn bản chấp thuận gia hạn thời hạn/ Thông báo từ chối hoặc Văn bản chỉ đạo/Văn bản lấy Ý kiến cơ quan cấp trên. | |
5.3. Trình hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng Kinh tế Tổng hợp | 0,5 ngày |
| |
5.4. Lãnh đạo Văn phòng xem xét, cho ý kiến. | Lãnh đạo Văn phòng | 0,5 ngày |
| |
5.5. Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, chỉ đạo. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày |
| |
- Trường hợp "Hồ sơ đạt" hoặc không đồng ý chấp thuận chủ trương đầu tư, chuyển Văn thư phát hành |
|
| Văn bản chấp thuận gia hạn thời hạn/ Văn bản từ chối | |
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết "hồ sơ chưa đạt", Lãnh đạo UBND tỉnh chuyển chuyên viên để Nhập phiếu bổ sung/Văn bản đề nghị làm rõ. Hồ sơ ở trạng thái "Chờ bổ sung" |
| Sau khi Cơ quan nộp hồ sơ hoàn thiện, thời gian xử lý tính lại từ ngày bổ sung hồ sơ. Quy trình quay lại bước 5.1 | ||
- Trường hợp hồ sơ cần lấy ý kiến của cơ quan cấp trên "Hồ sơ lấy ý kiến", Lãnh đạo UBND tỉnh chuyển chuyên viên để Nhập phiếu lấy ý kiến. Hồ sơ ở trạng thái "Đang lấy ý kiến". |
| Thời gian xử lý được tính từ ngày nhận được Văn bản tham gia ý kiến của cơ quan cấp trên. Quy trình quay lại bước 5.1 | ||
5.6. Chuyển kết quả ra Trung tâm | Văn thư UBND tỉnh | 1/4 ngày | - Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (Phiếu này, Lưu vào hồ sơ gốc). - Kết quả giải quyết TTHC | |
5.7. Giao trả kết quả cho Nhà đầu tư | Quầy BQL tại Trung tâm | Giờ hành chính | - In Phiếu kiểm soát để ký giao trả kết quả (Phiếu này lưu tại quầy BQL Trung tâm) - Kết quả giải quyết TTHC | |
Lưu ý | Trường hợp đến thời hạn nhưng chưa giải quyết xong hồ sơ, đơn vị nào trễ thì đơn vị đó có trách nhiệm điền Phiếu xin lỗi và đính kèm trên hệ thống để gửi đến tổ chức, cá nhân (trong đó nêu rõ lý do và thời gian hẹn trả kết quả lần sau). | |||
Tổng thời gian giải quyết TTHC | -15 ngày làm việc đối với trường hợp thuộc thẩm quyền của BQL - 18 ngày làm việc đối với trường hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
Quy trình số 14: Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư. Mã TTHC: 1.009756.000.00.00.H34
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | - Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ (nếu không đảm bảo thì chưa tiếp nhận, đồng thời hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, điều chỉnh theo quy định). - Hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận: Quét (scan), nhập dữ liệu phần mềm một cửa điện tử tại Trung tâm | Quầy BQL tại Trung tâm | 0,5 ngày | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (2 liên: 1 liên giao công dân, 1 liên lưu)/Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát. Văn thư BQL nhận và chuyển 01 bộ hồ sơ tới BQL |
Bước 2 | 2.1. Phân công xử lý | Lãnh đạo Phòng Quản lý đầu tư | 0,5 ngày |
|
2.2. Nghiên cứu, đề xuất phương án xử lý | Chuyên viên Phòng Quản lý đầu tư | 10 ngày | - Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát - Dự thảo Báo cáo thẩm định, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/ văn bản thông báo từ chối/ văn bản yêu cầu bổ sung/ Văn bản thông báo cho Nhà đầu tư biết về dừng giải quyết hồ sơ do NĐT bổ sung chậm | |
2.3. Duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý đầu tư | 1,5 ngày |
| |
| 2.4. Lãnh đạo BQL xem xét, quyết định | Lãnh đạo BQL | 1,5 ngày |
|
- Trường hợp yêu cầu nhà đầu tư bổ sung hồ sơ, lãnh đạo chuyển chuyên viên để Nhập phiếu /Văn bản đề nghị bổ sung. Hồ sơ ở trạng thái "Chờ bổ sung" |
| Sau khi nhà đầu tư bổ sung quy trình quay lại Bước 1 | Quá thời hạn 10 ngày, nhà đầu tư không nộp bổ sung hồ sơ sẽ kết thúc giải quyết hồ sơ đồng thời gửi Văn bản thông báo cho Nhà đầu tư biết. Thời gian bổ sung hồ sơ không tính vào thời hạn giải quyết TTHC. | |
- Trường hợp thống nhất cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc không thống nhất |
| thực hiện bước 3 | Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/ Văn bản thông báo từ chối | |
Bước 3 | 3.1. Chuyển kết quả ra Trung tâm | Văn thư BQL | 01 ngày | - Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (Phiếu này, Lưu vào hồ sơ gốc). - Kết quả giải quyết TTHC |
3.2. Giao trả kết quả cho nhà đầu tư | Quầy BQL tại Trung tâm | Giờ hành chính | - In Phiếu kiểm soát để ký giao trả kết quả (Phiếu này lưu tại quầy BQL Trung tâm) - Kết quả giải quyết TTHC | |
Lưu ý | Trường hợp đến thời hạn nhưng chưa giải quyết xong hồ sơ, Ban quản lý Khu kinh tế có trách nhiệm điền Phiếu xin lỗi và đính kèm trên hệ thống để gửi đến tổ chức, cá nhân (trong đó nêu rõ lý do và thời gian hẹn trả kết quả lần sau). | |||
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Quy trình số 15: Thủ tục Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý. Mã TTHC 1.009760.000.00.00.H34
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | - Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ (nếu không đảm bảo thì chưa tiếp nhận, đồng thời hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, điều chỉnh theo quy định). - Hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận: Quét (scan), nhập dữ liệu phần mềm một cửa điện tử tại Trung tâm | Quầy BQL tại Trung tâm | 0,5 ngày | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (2 liên: 1 liên giao công dân, 1 liên lưu)/Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát. Văn thư BQL nhận và chuyển 01 bộ hồ sơ tới BQL |
Bước 2 | 2.1. Phân công xử lý | Lãnh đạo Phòng Quản lý đầu tư | 1/4 ngày |
|
| 2.2. Nghiên cứu, đề xuất phương án xử lý | Chuyên viên Phòng Quản lý đầu tư | Thay đổi tên dự án, tên nhà đầu tư: 01 ngày Thay đổi nội dung khác tại khoản 1 Điều 44 của Nghị định số 31/2021/NĐ- CP: 08 ngày | - Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát - Dự thảo Báo cáo thẩm định, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/ văn bản thông báo từ chối/ văn bản yêu cầu bổ sung/ Văn bản thông báo cho Nhà đầu tư biết về dừng giải quyết hồ sơ do NĐT bổ sung chậm |
2.3. Duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý đầu tư | 0,5 ngày |
| |
2.4. Lãnh đạo BQL xem xét, quyết định | Lãnh đạo BQL | 0,5 ngày |
| |
- Trường hợp yêu cầu nhà đầu tư bổ sung hồ sơ, lãnh đạo chuyển chuyên viên để Nhập phiếu /Văn bản đề nghị bổ sung. Hồ sơ ở trạng thái "Chờ bổ sung" |
| Sau khi nhà đầu tư bổ sung quy trình quay lại Bước 1 | Quá thời hạn 10 ngày, nhà đầu tư không nộp bổ sung hồ sơ sẽ kết thúc giải quyết hồ sơ đồng thời gửi Văn bản thông báo cho Nhà đầu tư biết. Thời gian bổ sung hồ sơ không tính vào thời hạn giải quyết TTHC. | |
- Trường hợp thống nhất cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc không thống nhất |
| thực hiện bước 3 | Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Văn bản thông báo từ chối | |
Bước 3 | 3.1. Chuyển kết quả ra Trung tâm | Văn thư BQL | 1/4 ngày | - Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (Phiếu này, Lưu vào hồ sơ gốc). - Kết quả giải quyết TTHC |
3.2. Giao trả kết quả cho nhà đầu tư | Quầy BQL tại Trung tâm | Giờ hành chính | - In Phiếu kiểm soát để ký giao trả kết quả (Phiếu này lưu tại quầy BQL Trung tâm) - Kết quả giải quyết TTHC | |
Lưu ý | Trường hợp đến thời hạn nhưng chưa giải quyết xong hồ sơ, Ban quản lý Khu kinh tế có trách nhiệm điền Phiếu xin lỗi và đính kèm trên hệ thống để gửi đến tổ chức, cá nhân (trong đó nêu rõ lý do và thời gian hẹn trả kết quả lần sau). | |||
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày làm việc (TH thay đổi tên dự án, tên nhà đầu tư) 10 ngày làm việc (TH thay đổi các nội dung khác tại khoản 1 Điều 44 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | - Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ (nếu không đảm bảo thì chưa tiếp nhận, đồng thời hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, điều chỉnh theo quy định). - Hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận: Quét (scan), nhập dữ liệu phần mềm một cửa điện tử tại Trung tâm | Quầy BQL tại Trung tâm | 0,5 ngày | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (2 liên: 1 liên giao công dân, 1 liên lưu)/Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát. Văn thư BQL nhận và chuyển 01 bộ hồ sơ tới BQL |
Bước 2 | 2.1. Phân công xử lý | Lãnh đạo Phòng Quản lý đầu tư | 1/4 ngày |
|
2.2. Nghiên cứu, đề xuất phương án xử lý | Chuyên viên Phòng Quản lý đầu tư | 03 ngày | - Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát - Dự thảo Báo cáo thẩm định, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh/ văn bản thông báo từ chối/ văn bản yêu cầu bổ sung/ Văn bản thông báo Nhà đầu tư biết về dừng giải quyết hồ sơ do NĐT bổ sung chậm | |
2.3. Duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý đầu tư | 0,5 ngày |
| |
2.4. Lãnh đạo BQL xem xét, quyết định | Lãnh đạo BQL | 0,5 ngày |
| |
- Trường hợp yêu cầu nhà đầu tư bổ sung hồ sơ, lãnh đạo chuyển chuyên viên để Nhập phiếu /Văn bản đề nghị bổ sung. Hồ sơ ở trạng thái "Chờ bổ sung" |
| Sau khi nhà đầu tư bổ sung quy trình quay lại Bước 1 | Quá thời hạn 10 ngày, nhà đầu tư không nộp bổ sung hồ sơ sẽ kết thúc giải quyết hồ sơ đồng thời gửi Văn bản thông báo cho Nhà đầu tư biết. Thời gian bổ sung hồ sơ không tính vào thời hạn giải quyết TTHC. | |
- Trường hợp thống nhất cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh hoặc không thống nhất |
| thực hiện bước 3 | Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh/Văn bản thông báo từ chối | |
Bước 3 | 3.1. Chuyển kết quả ra Trung tâm | Văn thư BQL | 1/4 ngày | - Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (Phiếu này, Lưu vào hồ sơ gốc). - Kết quả giải quyết TTHC |
3.2. Giao trả kết quả cho nhà đầu tư | Quầy BQL tại Trung tâm | Giờ hành chính | - In Phiếu kiểm soát để ký giao trả kết quả (Phiếu này lưu tại quầy BQL Trung tâm) - Kết quả giải quyết TTHC | |
Lưu ý | Trường hợp đến thời hạn nhưng chưa giải quyết xong hồ sơ, Ban quản lý Khu kinh tế có trách nhiệm điền Phiếu xin lỗi và đính kèm trên hệ thống để gửi đến tổ chức, cá nhân (trong đó nêu rõ lý do và thời gian hẹn trả kết quả lần sau). | |||
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Quy trình số 17: Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý. Mã TTHC 1.009771.000.00.00.H34
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | - Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ (nếu không đảm bảo thì chưa tiếp nhận, đồng thời hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, điều chỉnh theo quy định). - Hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận: Quét (scan), nhập dữ liệu phần mềm một cửa điện tử tại Trung tâm | Quầy BQL tại Trung tâm | 0,5 ngày | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (2 liên: 1 liên giao công dân, 1 liên lưu)/Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát. Văn thư BQL nhận và chuyển 01 bộ hồ sơ tới BQL |
Bước 2 | 2.1. Phân công xử lý | Lãnh đạo Phòng Quản lý đầu tư | 1/4 ngày |
|
2.2. Nghiên cứu, đề xuất phương án xử lý | Chuyên viên Phòng Quản lý đầu tư | 03 ngày | - Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát - Dự thảo quyết định ngừng hoạt động dự án đầu tư/ văn bản thông báo từ chối/ văn bản yêu cầu bổ sung/ Văn bản thông báo cho Nhà đầu tư biết về dừng giải quyết hồ sơ do NĐT bổ sung chậm | |
2.3. Duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý đầu tư | 0,5 ngày |
| |
2.4. Lãnh đạo BQL xem xét, quyết định | Lãnh đạo BQL | 0,5 ngày |
| |
- Trường hợp yêu cầu nhà đầu tư bổ sung hồ sơ, lãnh đạo chuyển chuyên viên để Nhập phiếu /Văn bản đề nghị bổ sung. Hồ sơ ở trạng thái "Chờ bổ sung" |
| Sau khi nhà đầu tư bổ sung quy trình quay lại Bước 1 | Quá thời hạn 10 ngày, nhà đầu tư không nộp bổ sung hồ sơ sẽ kết thúc giải quyết hồ sơ đồng thời gửi Văn bản thông báo cho Nhà đầu tư biết. Thời gian bổ sung hồ sơ không tính vào thời hạn giải quyết TTHC. | |
- Trường hợp thống nhất quyết định ngừng hoạt động dự án đầu tư hoặc không thống nhất |
| thực hiện bước 3 | Quyết định ngừng hoạt động dự án đầu tư/ Văn bản thông báo từ chối | |
Bước 3 | 3.1. Chuyển kết quả ra Trung tâm | Văn thư BQL | 1/4 ngày | - Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (Phiếu này, Lưu vào hồ sơ gốc). - Kết quả giải quyết TTHC |
3.2. Giao trả kết quả cho nhà đầu tư | Quầy BQL tại Trung tâm | Giờ hành chính | - In Phiếu kiểm soát để ký giao trả kết quả (Phiếu này lưu tại quầy BQL Trung tâm) - Kết quả giải quyết TTHC | |
Lưu ý | Trường hợp đến thời hạn nhưng chưa giải quyết xong hồ sơ, Ban quản lý Khu kinh tế có trách nhiệm điền Phiếu xin lỗi và đính kèm trên hệ thống để gửi đến tổ chức, cá nhân (trong đó nêu rõ lý do và thời gian hẹn trả kết quả lần sau). | |||
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Quy trình số 18: Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư. Mã TTHC 1.009772.000.00.00.H34
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | - Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ (nếu không đảm bảo thì chưa tiếp nhận, đồng thời hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, điều chỉnh theo quy định). - Hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận: Quét (scan), nhập dữ liệu phần mềm một cửa điện tử tại Trung tâm | Quầy BQL tại Trung tâm | 0,5 ngày | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (2 liên: 1 liên giao công dân, 1 liên lưu)/Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát. Văn thư BQL nhận và chuyển 01 bộ hồ sơ tới BQL |
Bước 2 | 2.1. Phân công xử lý | Lãnh đạo Phòng Quản lý đầu tư | 1/4 ngày |
|
2.2. Kiểm tra nội dung hồ sơ. Tiếp nhận thông báo của nhà đầu tư | Chuyên viên Phòng Quản lý đầu tư | 1/4 ngày | - Giao nhận vào Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Vào sổ theo dõi và lưu trữ hồ sơ theo đúng quy định. | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Trong ngày nhận hồ sơ chấm dứt hoạt động dự án đầu tư. Ghi chú : Sau khi tiếp nhận thông báo của nhà đầu tư thì BQL thông báo việc chấm dứt hoạt động dự án đầu tư cho các cơ quan liên quan. TTHC được thực hiện khi Nhà đầu tư quyết định chấm dứt hoạt động dự án và trong thời hạn 15 ngày nhà đầu tư phải gửi thông báo chấm dứt khi có quyết định chấm dứt. |
Quy trình số 19: Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. Mã TTHC 1.009773.000.00.00.H34
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | - Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ (nếu không đảm bảo thì chưa tiếp nhận, đồng thời hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, điều chỉnh theo quy định). - Hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận: Quét (scan), nhập dữ liệu phần mềm một cửa điện tử tại Trung tâm | Quầy BQL tại Trung tâm | 0,5 ngày | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (2 liên: 1 liên giao công dân, 1 liên lưu)/Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát. Văn thư BQL nhận và chuyển 01 bộ hồ sơ tới BQL |
Bước 2 | 2.1. Phân công xử lý | Lãnh đạo Phòng Quản lý đầu tư | 1/4 ngày |
|
2.2. Nghiên cứu, đề xuất phương án xử lý | Chuyên viên Phòng Quản lý đầu tư | 01 ngày | - Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát - Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/ văn bản thông báo từ chối/ văn bản yêu cầu bổ sung/ thông báo Nhà đầu tư biết về dừng giải quyết hồ sơ do NĐT bổ sung chậm | |
2.3. Duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý đầu tư | 0,5 ngày |
| |
2.4. Lãnh đạo BQL xem xét, quyết định | Lãnh đạo BQL | 0,5 ngày |
| |
- Trường hợp yêu cầu nhà đầu tư bổ sung hồ sơ, lãnh đạo chuyển chuyên viên để Nhập phiếu /Văn bản đề nghị bổ sung. Hồ sơ ở trạng thái "Chờ bổ sung" |
| Sau khi nhà đầu tư bổ sung quy trình quay lại Bước 1 | Quá thời hạn 10 ngày, nhà đầu tư không nộp bổ sung hồ sơ sẽ kết thúc giải quyết hồ sơ đồng thời gửi Văn bản thông báo cho Nhà đầu tư biết. Thời gian bổ sung hồ sơ không tính vào thời hạn giải quyết TTHC. | |
- Trường hợp thống nhất cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Cấp đổi) hoặc không thống nhất |
| thực hiện bước 3 | Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Cấp đổi)/ Văn bản thông báo từ chối | |
Bước 3 | 3.1. Chuyển kết quả ra Trung tâm | Văn thư BQL | 1/4 ngày | - Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (Phiếu này, Lưu vào hồ sơ gốc). - Kết quả giải quyết TTHC |
3.2. Giao trả kết quả cho nhà đầu tư | Quầy BQL tại Trung tâm | Giờ hành chính | - In Phiếu kiểm soát để ký giao trả kết quả (Phiếu này lưu tại quầy BQL Trung tâm) - Kết quả giải quyết TTHC | |
Lưu ý | Trường hợp đến thời hạn nhưng chưa giải quyết xong hồ sơ, Ban quản lý Khu kinh tế có trách nhiệm điền Phiếu xin lỗi và đính kèm trên hệ thống để gửi đến tổ chức, cá nhân (trong đó nêu rõ lý do và thời gian hẹn trả kết quả lần sau). | |||
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Quy trình số 20: Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. Mã TTHC 1.009774.000.00.00.H34
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | - Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ (nếu không đảm bảo thì chưa tiếp nhận, đồng thời hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, điều chỉnh theo quy định). - Hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận: Quét (scan), nhập dữ liệu phần mềm một cửa điện tử tại Trung tâm | Quầy BQL tại Trung tâm | 0,5 ngày | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (2 liên: 1 liên giao công dân, 1 liên lưu)/Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát. Văn thư BQL nhận và chuyển 01 bộ hồ sơ tới BQL) |
Bước 2 | 2.1. Phân công xử lý | Lãnh đạo Phòng Quản lý đầu tư | 1/4 ngày |
|
2.2. Nghiên cứu, đề xuất phương án xử lý | Chuyên viên Phòng Quản lý đầu tư | Thủ tục hiệu đính: 01 ngày Thủ tục cấp lại: 03 ngày | - Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát - Dự thảo Báo cáo thẩm định, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/ văn bản thông báo từ chối/ văn bản yêu cầu bổ sung/ Văn bản thông báo cho Nhà đầu tư biết về dừng giải quyết hồ sơ do NĐT bổ sung chậm | |
2.3. Duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý đầu tư | 0,5 ngày |
| |
2.4. Lãnh đạo BQL xem xét, quyết định | Lãnh đạo BQL | 0,5 ngày |
| |
- Trường hợp yêu cầu nhà đầu tư bổ sung hồ sơ, lãnh đạo chuyển chuyên viên để Nhập phiếu /Văn bản đề nghị bổ sung. Hồ sơ ở trạng thái "Chờ bổ sung" |
| Sau khi nhà đầu tư bổ sung quy trình quay lại Bước 1 | Quá thời hạn 10 ngày, nhà đầu tư không nộp bổ sung hồ sơ sẽ kết thúc giải quyết hồ sơ đồng thời gửi Văn bản thông báo cho Nhà đầu tư biết. Thời gian bổ sung hồ sơ không tính vào thời hạn giải quyết TTHC. | |
- Trường hợp thống nhất cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc không thống nhất |
| thực hiện bước 3 | Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Văn bản thông báo từ chối | |
Bước 3 | 3.1. Chuyển kết quả ra Trung tâm | Văn thư BQL | 1/4 ngày | - Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (Phiếu này, Lưu vào hồ sơ gốc). - Kết quả giải quyết TTHC |
3.2. Giao trả kết quả cho nhà đầu tư | Quầy BQL tại Trung tâm | Giờ hành chính | - In Phiếu kiểm soát để ký giao trả kết quả (Phiếu này lưu tại quầy BQL Trung tâm) - Kết quả giải quyết TTHC | |
Lưu ý | Trường hợp đến thời hạn nhưng chưa giải quyết xong hồ sơ, Ban quản lý Khu kinh tế có trách nhiệm điền Phiếu xin lỗi và đính kèm trên hệ thống để gửi đến tổ chức, cá nhân (trong đó nêu rõ lý do và thời gian hẹn trả kết quả lần sau). | |||
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ ( Đối với thủ tục hiệu đính ) 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Đối với thủ tục cấp lại) |
Quy trình số 21: Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài. Mã TTHC 1.009775.000.00.00.H34
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | - Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ (nếu không đảm bảo thì chưa tiếp nhận, đồng thời hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, điều chỉnh theo quy định). - Hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận: Quét (scan), nhập dữ liệu phần mềm một cửa điện tử tại Trung tâm | Quầy BQL tại Trung tâm | 0,5 ngày | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (2 liên: 1 liên giao công dân, 1 liên lưu)/Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát. Văn thư BQL nhận và chuyển 01 bộ hồ sơ tới BQL) |
Bước 2 | 2.1. Phân công xử lý | Lãnh đạo Phòng Quản lý đầu tư | 0,5 ngày |
|
2.2. Nghiên cứu, đề xuất phương án xử lý | Chuyên viên Phòng Quản lý đầu tư | 10 ngày | - Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát - Dự thảo Thông báo đáp ứng điều kiện/ văn bản thông báo từ chối/ văn bản yêu cầu bổ sung/ Văn bản thông báo NĐT biết về dừng giải quyết hồ sơ do NĐT bổ sung chậm | |
2.3. Duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý đầu tư | 1,5 ngày |
| |
2.4. Lãnh đạo BQL xem xét, quyết định | Lãnh đạo BQL | 1,5 ngày |
| |
- Trường hợp yêu cầu nhà đầu tư bổ sung hồ sơ, lãnh đạo chuyển chuyên viên để Nhập phiếu /Văn bản đề nghị bổ sung. Hồ sơ ở trạng thái "Chờ bổ sung" |
| Sau khi nhà đầu tư bổ sung quy trình quay lại Bước 1 | Quá thời hạn 10 ngày, nhà đầu tư không nộp bổ sung hồ sơ sẽ kết thúc giải quyết hồ sơ đồng thời gửi Văn bản thông báo cho Nhà đầu tư biết. Thời gian bổ sung hồ sơ không tính vào thời hạn giải quyết TTHC. | |
- Trường hợp thống nhất Thông báo về việc đáp ứng điều kiện hoặc không thống nhất |
| thực hiện bước 3 | - Thông báo đáp ứng điều kiện góp vốn, mua cổ phần, mua lại phần vốn góp của nhà đầu tư nước/Văn bản thông báo từ chối | |
Bước 3 | 3.1. Chuyển kết quả ra Trung tâm | Văn thư BQL | 01 ngày | - Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (Phiếu này, Lưu vào hồ sơ gốc). - Kết quả giải quyết TTHC |
3.2. Giao trả kết quả cho nhà đầu tư | Quầy BQL tại Trung tâm | Giờ hành chính | - In Phiếu kiểm soát để ký giao trả kết quả (Phiếu này lưu tại quầy BQL Trung tâm) - Kết quả giải quyết TTHC | |
Lưu ý | Trường hợp đến thời hạn nhưng chưa giải quyết xong hồ sơ, Ban quản lý Khu kinh tế có trách nhiệm điền Phiếu xin lỗi và đính kèm trên hệ thống để gửi đến tổ chức, cá nhân (trong đó nêu rõ lý do và thời gian hẹn trả kết quả lần sau). | |||
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Quy trình số 22: Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC. Mã TTHC 1.009776.000.00.00.H34
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | - Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ (nếu không đảm bảo thì chưa tiếp nhận, đồng thời hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, điều chỉnh theo quy định). - Hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận: Quét (scan), nhập dữ liệu phần mềm một cửa điện tử tại Trung tâm | Quầy BQL tại Trung tâm | 0,5 ngày | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (2 liên: 1 liên giao công dân, 1 liên lưu)/Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát. Văn thư BQL nhận và chuyển 01 bộ hồ sơ tới BQL) |
Bước 2 | 2.1. Phân công xử lý | Lãnh đạo Phòng Quản lý đầu tư | 0,5 ngày |
|
2.2. Nghiên cứu, đề xuất phương án xử lý | Chuyên viên Phòng Quản lý đầu tư | 10 ngày | - Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát - Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký/ văn bản thông báo từ chối/ văn bản yêu cầu bổ sung/ Văn bản thông báo NĐT biết về dừng giải quyết hồ sơ do NĐT bổ sung chậm | |
2.3. Duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý đầu tư | 1,5 ngày |
| |
2.4. Lãnh đạo BQL xem xét, quyết định | Lãnh đạo BQL | 1,5 ngày |
| |
- Trường hợp yêu cầu nhà đầu tư bổ sung hồ sơ, lãnh đạo chuyển chuyên viên để Nhập phiếu /Văn bản đề nghị bổ sung. Hồ sơ ở trạng thái "Chờ bổ sung" |
| Sau khi nhà đầu tư bổ sung quy trình quay lại Bước 1 | Quá thời hạn 10 ngày, nhà đầu tư không nộp bổ sung hồ sơ sẽ kết thúc giải quyết hồ sơ đồng thời gửi Văn bản thông báo cho Nhà đầu tư biết. Thời gian bổ sung hồ sơ không tính vào thời hạn giải quyết TTHC. | |
- Trường hợp thống nhất cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Văn phòng điều hành hoặc không thống nhất |
| thực hiện bước 3 | - Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Văn phòng điều hành/Văn bản thông báo từ chối | |
Bước 3 | 3.1. Chuyển kết quả ra Trung tâm | Văn thư BQL | 01 ngày | - Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (Phiếu này, Lưu vào hồ sơ gốc). - Kết quả giải quyết TTHC |
3.2. Giao trả kết quả cho nhà đầu tư | Quầy BQL tại Trung tâm | Giờ hành chính | - In Phiếu kiểm soát để ký giao trả kết quả (Phiếu này lưu tại quầy BQL Trung tâm) - Kết quả giải quyết TTHC | |
Lưu ý | Trường hợp đến thời hạn nhưng chưa giải quyết xong hồ sơ, Ban quản lý Khu kinh tế có trách nhiệm điền Phiếu xin lỗi và đính kèm trên hệ thống để gửi đến tổ chức, cá nhân (trong đó nêu rõ lý do và thời gian hẹn trả kết quả lần sau). | |||
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Quy trình số 23: Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC. Mã TTHC 1.009777.000.00.00.H34
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | - Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ (nếu không đảm bảo thì chưa tiếp nhận, đồng thời hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, điều chỉnh theo quy định). - Hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận: Quét (scan), nhập dữ liệu phần mềm một cửa điện tử tại Trung tâm | Quầy BQL tại Trung tâm | 0,5 ngày | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (2 liên: 1 liên giao công dân, 1 liên lưu)/Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát. Văn thư BQL nhận và chuyển 01 bộ hồ sơ tới BQL) |
Bước 2 | 2.1. Phân công xử lý | Lãnh đạo Phòng Quản lý đầu tư | 0,5 ngày |
|
2.2. Nghiên cứu, đề xuất phương án xử lý | Chuyên viên Phòng Quản lý đầu tư | 10 ngày | - Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát - Dự thảo Quyết định về việc thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành/ văn bản thông báo từ chối/ văn bản yêu cầu bổ sung/ Văn bản thông báo NĐT biết về dừng giải quyết hồ sơ do NĐT bổ sung chậm | |
2.3. Duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý đầu tư | 1,5 ngày |
| |
2.4. Lãnh đạo BQL xem xét, quyết định | Lãnh đạo BQL | 1,5 ngày |
| |
- Trường hợp yêu cầu nhà đầu tư bổ sung hồ sơ, lãnh đạo chuyển chuyên viên để Nhập phiếu /Văn bản đề nghị bổ sung. Hồ sơ ở trạng thái "Chờ bổ sung" |
| Sau khi nhà đầu tư bổ sung quy trình quay lại Bước 1 | Quá thời hạn 10 ngày, nhà đầu tư không nộp bổ sung hồ sơ sẽ kết thúc giải quyết hồ sơ đồng thời gửi Văn bản thông báo cho Nhà đầu tư biết. Thời gian bổ sung hồ sơ không tính vào thời hạn giải quyết TTHC. | |
- Trường hợp thống nhất hoặc không thống nhất |
| thực hiện bước 3 | Quyết định về việc thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC /Văn bản thông báo từ chối | |
Bước 3 | 3.1. Chuyển kết quả ra Trung tâm | Văn thư BQL | 01 ngày | - Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (Phiếu này, Lưu vào hồ sơ gốc). - Kết quả giải quyết TTHC |
3.2. Giao trả kết quả cho nhà đầu tư | Quầy BQL tại Trung tâm | Giờ hành chính | - In Phiếu kiểm soát để ký giao trả kết quả (Phiếu này lưu tại quầy BQL Trung tâm) - Kết quả giải quyết TTHC | |
Lưu ý | Trường hợp đến thời hạn nhưng chưa giải quyết xong hồ sơ, Ban quản lý Khu kinh tế có trách nhiệm điền Phiếu xin lỗi và đính kèm trên hệ thống để gửi đến tổ chức, cá nhân (trong đó nêu rõ lý do và thời gian hẹn trả kết quả lần sau). | |||
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 22 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Ghi chú: Trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày có quyết định chấm dứt hoạt động của văn phòng điều hành, nhà đầu tư nước ngoài gửi hồ sơ thông báo cho Ban quản lý; Trong 15 ngày Ban quản lý Quyết định về việc thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành) |
- 1Quyết định 2660/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong, tỉnh Khánh Hòa
- 2Quyết định 530/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt bổ sung danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đầu tư thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 2745/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 2746/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 1929/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ ché một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 1884/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đầu tư và xây dựng tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Thuận
- 7Quyết định 1881/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam và Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế do tỉnh An Giang ban hành
- 8Quyết định 1366/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban quản lý các Khu công nghiệp Phú Thọ
- 1Quyết định 530/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt bổ sung danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đầu tư thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 302/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh và Ban Quản lý Khu kinh tế áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Đầu tư 2020
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 2660/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong, tỉnh Khánh Hòa
- 7Nghị định 31/2021/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư
- 8Quyết định 2745/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 2746/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 1929/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ ché một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 11Quyết định 1884/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đầu tư và xây dựng tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Thuận
- 12Quyết định 1881/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam và Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế do tỉnh An Giang ban hành
- 13Quyết định 1366/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban quản lý các Khu công nghiệp Phú Thọ
Quyết định 365/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi thực hiện của Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Kon Tum
- Số hiệu: 365/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/07/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Lê Ngọc Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra