Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2345/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 02 tháng 12 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1499/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cao Bằng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 2345/QĐ-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
1. Quy trình giải quyết nhóm các thủ tục có thời hạn 32 ngày thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh
1.1. Chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh;
1.2. Điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh;
1.3. Chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh;
1.4. Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh;
1.5. Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh;
1.6. Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh;
1.7. Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh;
1.8. Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh;
1.9. Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh;
1.10. Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh;
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Bộ phận thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức Phòng Đăng ký kinh doanh | 2 ngày |
Bước 4 | Xin ý kiến các sở, ngành, địa phương có liên quan | Các sở, ngành, địa phương có liên quan | 15 ngày |
Bước 5 | - Tổng hợp ý kiến các sở, ngành, địa phương; - Hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo phòng duyệt. | Công chức Phòng Đăng ký kinh doanh | 5 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo phòng chuyên môn duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh | 0,5 ngày |
Bước 6 | Phê duyệt Báo cáo trình UBND tỉnh quyết định chủ trương đầu tư | Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư | 01 ngày |
Bước 7 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
Bước 8 | Xem xét, thẩm định xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 6,5 ngày |
Bước 9 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm hành chính công | Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | Không quy định thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 32 ngày làm việc |
2.1. Trường hợp thay đổi tên dự án đầu tư, tên nhà đầu tư
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức Phòng Đăng ký kinh doanh | 01 ngày |
Bước 4 | Duyệt hồ sơ TTHC | Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh | 0,5 |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm hành chính công | Văn thư Sở | 0,25 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | Không quy định thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 03 ngày làm việc |
2.2. Trường hợp thay đổi các nội dung khác tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh | 01 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ (bao gồm cả thời gian trường hợp cần thiết phải xin ý kiến các cơ quan liên quan) | Công chức Phòng Đăng ký kinh doanh | 5 ngày |
Bước 4 | Duyệt hồ sơ TTHC | Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh | 0,5 |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm hành chính công | Văn thư Sở | 0,25 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | Không quy định thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 08 ngày |
3. Quy trình giải quyết thủ tục Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện từ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức Phòng Đăng ký kinh doanh | 2,5 ngày |
Bước 4 | Duyệt hồ sơ TTHC | Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh | 0,5 ngày |
Bước 6 | Duyệt Báo cáo trình UBND tỉnh quyết định chủ trương đầu tư | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 7 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Sở | 0,25 ngày |
Bước 8 | Xem xét, thẩm định xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 2,5 ngày |
Bước 9 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm hành chính công | Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 10 | Trả kết quả | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | Không quy định thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 8 ngày làm việc |
4. Quy trình giải quyết nhóm các thủ tục có thời hạn 3 ngày thuộc thẩm quyền của Sở Kế hoạch và Đầu tư
4.1. Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP);
4.2. Ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Khoản 1 Điều 47 Luật Đầu tư);
4.3. Cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư; (đối với đề nghị cấp lại)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức Phòng Đăng ký kinh doanh | 01 ngày |
Bước 4 | Duyệt hồ sơ TTHC | Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh | 0,5 ngày |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm hành chính công | Văn thư Sở | 0,25 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | không quy định thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 03 ngày làm việc |
5. Quy trình giải quyết nhóm các thủ tục có thời hạn 2 ngày thuộc thẩm quyền của Sở Kế hoạch và Đầu tư
5.1. Cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư; (đối với đề nghị hiệu đính)
5.2. Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ | Công chức Phòng Đăng ký kinh doanh | 0,5 ngày |
Bước 3 | Duyệt hồ sơ TTHC | Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh | 0,5 ngày |
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm hành chính công | Văn thư Sở | 0,25 ngày |
Bước 4 | Trả kết quả | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | không quy định thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 02 ngày làm việc |
6. Quy trình giải quyết thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức Phòng Đăng ký kinh doanh | 01 ngày |
Bước 4 | Xin ý kiến các sở, ngành, địa phương có liên quan | Các sở, ngành, địa phương có liên quan | 10 ngày |
Bước 5 | - Tổng hợp ý kiến các sở, ngành, địa phương có liên quan; - Hoàn thiện hồ sơ TTHC trình lãnh đạo phòng duyệt. | Công chức Phòng Đăng ký kinh doanh | 1,5 ngày |
Bước 6 | Duyệt hồ sơ TTHC | Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh | 0,5 ngày |
Bước 7 | Duyệt báo cáo trình UBND tỉnh quyết định chủ trương đầu tư | Lãnh đạo Sở, Văn thư | 01 ngày |
Bước 8 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Sở | 0,25 ngày |
Bước 9 | Xem xét, thẩm định xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 2,5 ngày |
Bước 10 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm hành chính công | Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 11 | Trả kết quả | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | không quy định thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 18 ngày làm việc |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ (bao gồm cả thời gian trường hợp cần thiết phải xin ý kiến các cơ quan liên quan) | Công chức Phòng Đăng ký kinh doanh | 11,5 ngày |
Bước 4 | Duyệt hồ sơ TTHC | Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh | 01 ngày |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm hành chính công | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | Không quy định thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày làm việc |
8. Quy trình giải quyết nhóm các thủ tục có thời hạn 10 ngày thuộc thẩm quyền của Sở Kế hoạch và Đầu tư
8.1. Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
8.1. Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC;
8.2. Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Công chức Phòng Đăng ký kinh doanh | 07 ngày |
Bước 4 | Duyệt hồ sơ TTHC | Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh | 01 ngày |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm hành chính công | Văn thư Sở | 0,25 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | Không quy định thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 10 ngày làm việc |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức Phòng Đăng ký kinh doanh | 1,5 ngày |
Bước 4 | Xin ý kiến Bộ Quốc phòng và Bộ Công an | Bộ Quốc phòng và Bộ Công an | 07 ngày |
Bước 5 | Tổng hợp ý kiến Bộ Quốc phòng và Bộ Công an | Công chức Phòng Đăng ký kinh doanh | 3,5 ngày |
Bước 6 | Duyệt hồ sơ TTHC | Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh | 01 ngày |
Bước 7 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 8 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm hành chính công | Văn thư Sở | 0,25 ngày |
Bước 9 | Trả kết quả | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | không quy định thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày làm việc |
- 1Quyết định 1933/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
- 2Quyết định 1884/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đầu tư và xây dựng tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Thuận
- 3Quyết định 2510/QĐ-UBND năm 2021 công bố mới thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Trà Vinh
- 4Quyết định 1041/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam (đối với dự án đầu tư vào cụm công nghiệp) thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Công Thương tỉnh Quảng Bình
- 5Quyết định 1366/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban quản lý các Khu công nghiệp Phú Thọ
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Đầu tư 2020
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 31/2021/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư
- 7Quyết định 1933/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
- 8Quyết định 1499/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cao Bằng
- 9Quyết định 1884/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đầu tư và xây dựng tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Thuận
- 10Quyết định 2510/QĐ-UBND năm 2021 công bố mới thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Trà Vinh
- 11Quyết định 1041/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam (đối với dự án đầu tư vào cụm công nghiệp) thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Công Thương tỉnh Quảng Bình
- 12Quyết định 1366/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban quản lý các Khu công nghiệp Phú Thọ
Quyết định 2345/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cao Bằng
- Số hiệu: 2345/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/12/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Hoàng Xuân Ánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra